Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 184/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2016-2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 28 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc Hội);
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Căn cứ Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016- 2020, định hướng đến năm 2030.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 88/TTr-SGTVT ngày 08 tháng 01 năm 2019 về việc đề nghị bổ sung danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh vào Phụ lục I của Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH VÀO PHỤ LỤC I, QUYẾT ĐỊNH SỐ 1966/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2016 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Mã số tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và về) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng (xe xuất bến/tháng) | Tuyến mới bổ sung | Ghi chú | |
BX nơi đi/đến () | BX nơi đi/đến () | |||||||
1 | 36.1118A | Nông Cống | Sầm Sơn | BX Nông Cống - QL45 -đường tránh TP - Đại lộ Võ Nguyên Giáp - QL 47 - BX Sầm Sơn và ngược lại. | 46 | 90 | Tuyến mới |
|
2 | 36.1618A | Yên Cát | Sầm Sơn | BX Yên Cát - QL45 - đường tránh TP - Đại lộ Võ Nguyên Giáp - QL 47 - BX Sầm Sơn và ngược lại | 76 | 60 | Tuyến mới |
|
3 | 36.1609A | Yên Cát | Nga Sơn | BX Yên Cát - QL45 - đường tránh TP - Đại lộ Võ Nguyên Giáp - QL 1- ĐT. 508 - QL10 - BX Nga Sơn và ngược lại. | 100 | 100 | Tuyến mới |
|
4 | 36.1608A | Yên Cát | Bỉm Sơn | BX Yên Cát - QL45 - đường tránh TP - Đại lộ Võ Nguyên Giáp - QL1A - BX Bỉm Sơn và ngược lại. | 100 | 95 | Tuyến mới |
|
5 | 36.1904A | Thạch Quảng | Phía Bắc | BX Thạch Quảng - Đường HCM - ĐT.516 - QL217B - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Bắc và ngược lại | 90 | 120 | Tuyến mới |
|
6 | 36.1918A | Thạch Quảng | Sầm Sơn | BX Thạch Quảng - Đường HCM - ĐT.516 - QL217B - QL1 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) -QL47- BX Sầm Sơn và ngược lại. | 106 | 60 | Tuyến mới |
|
- 1Quyết định 5041/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt bổ sung Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 5596/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đến năm 2020 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt và công bố danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 4Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh do tỉnh An Giang ban hành
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 3Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 60/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 5041/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt bổ sung Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 5596/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đến năm 2020 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 8Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 9Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt và công bố danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 10Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh do tỉnh An Giang ban hành
Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung danh mục chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030
- Số hiệu: 184/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Mai Xuân Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra