Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1834/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 25 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị; Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 83/TTr-SGTVT ngày 23/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương (2.002624.H50) | 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề xuất của tổ chức, doanh nghiệp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | - Soát xét hồ sơ - Tham mưu văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tham gia ý kiến | 0,5 ngày | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Xét duyệt văn bản đề nghị tham gia ý kiến | 0,25 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Phát hành văn bản lấy ý kiến gửi các đơn vị liên quan; theo dõi, tổng hợp ý kiến; Hoàn thiện văn bản | 5 ngày | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT | Chuyên viên theo dõi | |||
Bước 5 | Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 6 | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ | 8 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ (2.002625.H50) | 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | - Soát xét hồ sơ - Tham mưu văn bản đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tham gia ý kiến | 1 ngày | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông – Sở GTVT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Xét duyệt văn bản đề nghị tham gia ý kiến | 0,75 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở GTVT | |||
Bước 4 | Phát hành văn bản lấy ý kiến gửi các đơn vị liên quan; theo dõi, tổng hợp ý kiến; Hoàn thiện văn bản | 12 ngày | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng GT- Sở GTVT | Chuyên viên theo dõi | |||
Bước 5 | Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 6 | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ | 15 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển (2.001802.000.00.00.H50) | 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề xuất của tổ chức, doanh nghiệp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | - Soát xét hồ sơ - Tham mưu văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tham gia ý kiến | 1 ngày | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông – Sở GTVT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Xét duyệt văn bản đề nghị tham gia ý kiến | 0,75 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở GTVT | |||
Bước 4 | Phát hành văn bản lấy ý kiến gửi các đơn vị liên quan; theo dõi, tổng hợp ý kiến; Hoàn thiện văn bản | 12 ngày | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông – Sở GTVT | Chuyên viên theo dõi | |||
Bước 5 | Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 6 | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ | 15 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Đối với việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo vét khẩn cấp: sau khi nhận được đề xuất của chủ đầu tư, chậm nhất sau 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời về việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | - Soát xét hồ sơ - Phát hành văn bản lấy ý kiến gửi Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan | 0,75 ngày | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông – Sở GTVT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Lấy ý kiến; Tổng hợp ý kiến; Hoàn thiện văn bản; duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh | 0, 5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở GTVT | |||
Bước 4 | Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ | 1,25 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
| Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo 2.000795.000.00.00.H50 | 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Soát xét hồ sơ, dự thảo Văn bản lấy ý kiến của Cảng vụ nơi có Tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo đi qua, trình lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,25 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Xem xét, thông qua Văn bản lấy ý kiến của Cảng vụ nơi có Tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo đi qua, trình lãnh đạo sở | 0,5 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt dự thảo Văn bản lấy ý kiến của Cảng vụ nơi có Tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo đi qua. | 01 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận văn bản phúc đáp thống nhất ý kiến của Cảng vụ, rà soát hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng chuyên môn | 4,25 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở | 0,5 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 7 | Phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
- 1Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1834/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra