ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 849/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 732/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 50/TTr-SGTVT ngày 03/7/2024 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 3106/STNMT-BHĐ ngày 02/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 849/QĐ-UBND ngày 11/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 30 phút, kể từ khi nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, nếu phát hiện có vi phạm thì ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) để hướng dẫn người làm thủ tục có biện pháp khắc phục, thay đổi bảo đảm đúng quy định.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, viết tắt là: “Phòng QLGT”.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt là: “Sở TNMT”.
+ Phòng Biển và Hải đảo, viết tắt là: “Phòng BHĐ”.
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương
Thời gian thực hiện 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Tổ chức, cá nhân. - Công chức tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng QLGT | Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải | 02 giờ làm việc | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLGT phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng QLGT | 02 giờ làm việc | Hồ sơ. |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên phòng QLGT | 08 ngày | Hồ sơ. |
B5: Trình ký | Phòng QLGT trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình, kèm dự thảo Văn bản chấp thuận | Phòng QLGT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo văn bản thẩm định. - Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh. - Dự thảo văn bản chấp thuận của UBND tỉnh. |
B6: Ký duyệt | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký Tờ trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Giám đốc/Phó Giám đốc Sở | 01 ngày làm việc | - Văn bản thẩm định. - Tờ trình của Sở. - Dự thảo văn bản công bố của UBND tỉnh. |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại phòng QLGT. | Văn thư | 02 giờ làm việc | ||
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông. - Chuyển hồ sơ cho Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ. | Phòng QLGT | 02 giờ làm việc | Hồ sơ. |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ | 02 giờ làm việc | ||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành tham mưu xử lý | Phòng Kinh tế ngành | 02 ngày | Dự thảo văn bản chấp thuận. |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Dự thảo văn bản chấp thuận. |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận. |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Văn bản chấp thuận. |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Hồ sơ. |
B15: Trả kết quả | Công chức của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm; công dân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Giấy ủy quyền (nếu có). |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ
Thời gian trả kết quả: 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT. | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo để xử lý. | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT | 0,5 ngày | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo | 0,5 ngày | - Hồ sơ. |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để tổ chức thẩm định thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp đã nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thực hiện: + Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan. + Tổ chức kiểm tra thực địa. + Soạn thảo văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về khu vực, địa điểm đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện tiếp nhận chất nạo vét. + Tổng hợp, lập danh mục và dự thảo Quyết định công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ. | Cán bộ xử lý hồ sơ | 19 ngày | - Hồ sơ. - Mẫu số 07. - Mẫu số 08. - Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. - Tờ trình. - Dự thảo văn bản trả lời. - Dự thảo Quyết định công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ. |
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | - Xem xét dự thảo Văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về khu vực, địa điểm đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện tiếp nhận chất nạo vét, dự thảo Quyết định công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ. - Trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo | 01 ngày | - Hồ sơ. - (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời hoặc (3) Tờ trình và Dự thảo Quyết định công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ. |
B6: Lãnh đạo Sở phê duyệt | - Xem xét, ký phê duyệt hồ sơ. - Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cán bộ xử lý hồ sơ. - Cán bộ xử lý hồ sơ chuyển toàn bộ hồ sơ và kết quả (giấy, điện tử) đến Trung tâm để trả kết quả. | - Lãnh đạo Sở TN&MT - Văn thư - Cán bộ xử lý hồ sơ | 01 ngày | - (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời hoặc (3) Tờ trình và Dự thảo Quyết định công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ. - Hồ sơ. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm. | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời hoặc (3) Tờ trình và Dự thảo Quyết định công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 02 giờ | - Hồ sơ. - (1) Tờ trình và Văn bản trả lời hoặc (2) Tờ trình và Dự thảo Quyết định công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Phiếu chuyển. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành tham mưu xử lý. | Phòng Kinh tế ngành, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời hoặc dự thảo Quyết định. |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời hoặc dự thảo Quyết định. |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Văn bản trả lời hoặc Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Quản trị, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản trả lời hoặc Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản trả lời hoặc Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2. Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển
2.1. Đối với việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo vét thông thường
Thời gian trả kết quả: 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT. | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo để xử lý. | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT | 0,5 ngày | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo | 0,5 ngày | Hồ sơ. |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để tổ chức thẩm định thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ; - Trường hợp đã nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thực hiện: - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan. - Tổ chức kiểm tra thực địa. - Soạn thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển | Cán bộ xử lý hồ sơ | 19 ngày | - Hồ sơ. - Mẫu số 07. - Mẫu số 08. - Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. - Tờ trình. - Dự thảo văn bản trả lời. |
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | - Xem xét dự thảo Văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo | 01 ngày | - Hồ sơ. - (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời. |
B6: Lãnh đạo Sở phê duyệt | - Xem xét, ký phê duyệt hồ sơ. - Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cán bộ xử lý hồ sơ. - Cán bộ xử lý hồ sơ chuyển toàn bộ hồ sơ và kết quả (giấy, điện tử) đến Trung tâm để trả kết quả. | - Lãnh đạo Sở TN&MT - Văn thư - Cán bộ xử lý hồ sơ | 01 ngày | - (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời. - Hồ sơ. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm. | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 02 giờ | - Hồ sơ. - Tờ trình và Văn bản trả lời. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Phiếu chuyển. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành tham mưu xử lý. | Phòng Kinh tế ngành, Văn phòng UBND tỉnh | 3,5 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời. |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời. |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Văn bản trả lời của UBND tỉnh. |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Quản trị, Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản trả lời của UBND tỉnh. |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản trả lời của UBND tỉnh. |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2.2. Đối với việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo vét khẩn cấp
Thời gian trả kết quả: 03 (ba) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT. | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 01 giờ | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo để xử lý. | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT | 01 giờ | ||
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo | 01 giờ | - Hồ sơ. |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để tổ chức thẩm định thì có văn bản gửi Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hoặc trả lại hồ sơ. - Trường hợp đã nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thực hiện: Soạn thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển | Cán bộ xử lý hồ sơ | 09 giờ | - Hồ sơ. - Mẫu số 07. - Mẫu số 08. - Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. - Tờ trình. - Dự thảo văn bản trả lời. |
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | - Xem xét dự thảo Văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Biển và Hải đảo | 01 giờ | - Hồ sơ. - (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời. |
B6: Lãnh đạo Sở phê duyệt | - Xem xét, ký phê duyệt hồ sơ. - Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cán bộ xử lý hồ sơ. - Cán bộ xử lý hồ sơ chuyển toàn bộ hồ sơ và kết quả (giấy, điện tử) đến Trung tâm để trả kết quả. | - Lãnh đạo Sở TN&MT - Văn thư - Cán bộ xử lý hồ sơ | 01 giờ | - (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời. - Hồ sơ. - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm. | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TN&MT | 01 giờ | - Hồ sơ. - (1) Văn bản thông báo kết quả thẩm định hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc (2) Tờ trình và Văn bản trả lời. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | Trung tâm | 01 giờ | - Hồ sơ. - Tờ trình và Văn bản trả lời. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ | Phiếu chuyển. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành tham mưu xử lý. | Phòng Kinh tế ngành, Văn phòng UBND tỉnh | 3 giờ | Dự thảo Văn bản trả lời. |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ | Dự thảo Văn bản trả lời. |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 giờ | Văn bản trả lời của UBND tỉnh. |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Quản trị, Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ | Văn bản trả lời của UBND tỉnh. |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Trung tâm | 01 giờ | Văn bản trả lời của UBND tỉnh. |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhân kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 849/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Hoàng Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết