CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1833/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 275/TTr-CP ngày 16/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 56 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-CTN ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Đỗ Hải, sinh ngày 26.7.2000 tại Đức
Hiện trú tại: Fischerinsel 09, 10179 Berlin
Giới tính: Nam
2. Khổng Đức Mạnh, sinh ngày 22.7.1996 tại Đức
Hiện trú tại: Platz der Vereinten Nationen 8, 10249 Berlin
Giới tính: Nam
3. Nguyễn Lê, sinh ngày 21.3.1992 tại Đức
Hiện trú tại: Welser Str 11, 10777 Berlin
Giới tính: Nam
4. Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 25.6.1994 tại Đức
Hiện trú tại: Tuchmacher Str 13, 02625 Bautzen
Giới tính: Nữ
5. Hoàng Thị Quỳnh Hoa, sinh ngày 13.5.1987 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Hildesheimer Str 388, 30519 Hannover
Giới tính: Nữ
6. Huỳnh Thị Ngọc Hạnh, sinh ngày 27.9.1966 tại Đà Nẵng
Hiện trú tại: Mercatorweg 03, 12207 Berlin
Giới tính: Nữ
7. Nguyễn Ngọc Tú Quỳnh, sinh ngày 13.3.1990 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Heidelweg 38, 81241 Muenchen
Giới tính: Nữ
8. Nguyễn Thúy Nga, sinh ngày 10.9.1981 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Markt 17, 19395 Plau am See
Giới tính: Nữ
9. Nguyễn Rô Anh, sinh ngày 06.9.1970 tại Quảng Bình
Hiện trú tại: Wetzlarer Str 27, 47138 Duisburg
Giới tính: Nam
10. Nguyễn Thùy Nhiên, sinh ngày 23.10.1995 tại Đức
Hiện trú tại: Wetzlarer Str 27, 47138 Duisburg
Giới tính: Nữ
11. Phan Đăng Hoàng Ly, sinh ngày 22.7.1999 tại Đức
Hiện trú tại: Thonauer Str 01, 85221 Dachau
Giới tính: Nữ
12. Nguyễn Hà My, sinh ngày 19.01.1991 tại Đức
Hiện trú tại: Radolfzeller Str 119, 78467 Konstaz
Giới tính: Nữ
13. Nguyễn Minh Tiến Tony, sinh ngày 22.6.1995 tại Đức
Hiện trú tại: Carl Schurz Str 20a, 86156 Augsburg
Giới tính: Nam
14. Phạm Tài Đức, sinh ngày 05.11.1996 tại Đức
Hiện trú tại: Muenster Str 38, 49377 Vechta
Giới tính: Nam
15. Trần Thị Thùy Trang, sinh ngày 31.01.1995 tại Đức
Hiện trú tại: Haupt Str 105, 98544 Zella Mehlis
Giới tính: Nữ
16. Đinh Thị Thùy Linh, sinh ngày 23.6.1986 tại Nam Định
Hiện trú tại: Westen Str 1b, 85757 Karlsfeld
Giới tính: Nữ
17. Thái Thị Giao Linh, sinh ngày 07.01.1982 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Haupt Str 98, 41747 Viersen
Giới tính: Nữ
18. Huỳnh Lê Duy Anh, sinh ngày 30.9.1981 tại Tiền Giang
Hiện trú tại: Eschholz Str 07, 79106 Freiburg
Giới tính: Nữ
19. Nguyễn Đình Chương, sinh ngày 15.11.1967 tại Hòa Bình
Hiện trú tại: Sutthauser Str 126, 49080 Osnabueck
Giới tính: Nam
20. Nguyễn Quỳnh Trang, sinh ngày 21.4.2002 tại Đức
Hiện trú tại: Sutthauser Str 126, 49080 Osnabueck
Giới tính: Nữ
21. Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 31.7.1990 tại Đức
Hiện trú tại: Gneisenauring 2, 39130 Magdeburg
Giới tính: Nam
22. Phan Hoàng Minh, sinh ngày 20.7.1992 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Gedensker Str 5, 23970 Wismar
Giới tính: Nam
23. Trần Thu Linh, sinh ngày 30.4.1993 tại Đức
Hiện trú tại: Halenseering 9k, 22149 Hamburg
Giới tính: Nữ
24. Phùng Stella Tatjana, sinh ngày 20.8.1994 tại Đức
Hiện trú tại: Bismarck Str 64, 95444 Bayreuth
Giới tính: Nữ
25. Phùng Michelle Claire, sinh ngày 19.12.1995 tại Đức
Hiện trú tại: Bismarck Str 64, 95444 Bayreuth
Giới tính: Nữ
26. Lê Bá Linh, sinh ngày 11.7.1996 tại Đức
Hiện trú tại: Weissenseer Weg 2, 10367 Berlin
Giới tính: Nữ
27. Nguyễn Huyền Trang, sinh ngày 29.01.1997 tại Đức
Hiện trú tại: Johannes R Becher Str 50, 02625 Bautzen
Giới tính: Nữ
28. Dương Thị Hồng Hạnh, sinh ngày 12.9.1977 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Arenberger Str 230a, 56077 Koblenz
Giới tính: Nữ
29. Phạm Thị Lan Hương, sinh ngày 21.4.1976 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Am Heiligen Kreuz 33, 29221 Celle
Giới tính: Nữ
30. Phạm Hồ Trung, sinh ngày 13.3.1967 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Koellner chaussee 30, 25337 Pinneberg
Giới tính: Nam
31. Phạm Hồ Anh Phi, sinh ngày 28.11.1998 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Koellner chaussee 30, 25337 Pinneberg
Giới tính: Nữ
32. Trần Hồng Yến, sinh ngày 25.10.1977 tại Tp HCM
Hiện trú tại: Markt 03, 47608 Geldern
Giới tính: Nữ
33. Nguyễn Văn Phiêu, sinh ngày 15.8.1964 tại Bến Tre
Hiện trú tại: Barbiser Str 122, 37431 Bad Lauterberg im Hanz
Giới tính: Nam
34. Nguyễn Tiến Dũng, sinh ngày 18.11.1981 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Holunderweg 1, 99102 Klettbach
Giới tính: Nam
35. Nguyễn Duy Long, sinh ngày 05.10.1995 tại Đức
Hiện trú tại: Albatrosweg 37, 73434 Aalen
Giới tính: Nam
36. Nguyễn Huy Phong, sinh ngày 28.3.2000 tại Đức
Hiện trú tại: Albatrosweg 37, 73434 Aalen
Giới tính: Nam
37. Phạm Huỳnh Minh Khang, sinh ngày 12.7.1997 tại Đức
Hiện trú tại: Wermuthweg 38, 12353 Berlin
Giới tính: Nam
38. Trương Mạnh Cường, sinh ngày 16.10.1991 tại Đức
Hiện trú tại: Gille Str 01, 01219 Dresden
Giới tính: Nam
39. Nguyễn Bảo Long Thommi Simolke, sinh ngày 30.4.2000 tại Đức
Hiện trú tại: Lichtenberger Str 31, 10179 Berlin
Giới tính: Nam
40. Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 21.3.1964 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Frankfurt Str 55, 16259 Bad Freienwalde
Giới tính: Nữ
41. Phạm Kim Anh, sinh ngày 30.01.1998 tại Đức
Hiện trú tại: Frankfurt Str 55, 16259 Bad Freienwalde
Giới tính: Nữ
42. Trần Thanh Thùy, sinh ngày 14.7.1997 tại Đức
Hiện trú tại: Danziger Str 06, 10435 Berlin
Giới tính: Nữ
43. Bùi Thạch Minh Hào, sinh ngày 23.02.1999 tại Đức
Hiện trú tại: Stukenborg 107, 49377 Vechta
Giới tính: Nam
44. Nguyễn Thị Hồng Nhung, sinh ngày 06.4.1997 tại Đức
Hiện trú tại: Braegelmann Str 3, 49377 Vechta
Giới tính: Nữ
45. Nguyễn Đức Khanh, sinh ngày 21.01.1995 tại Đức
Hiện trú tại: Braegelmann Str 3, 49377 Vechta
Giới tính: Nam
46. Nguyễn Duy Anh, sinh ngày 02.12.1992 tại Đức
Hiện trú tại: Marien Str 32, 21073 Hamburg
Giới tính: Nam
47. Nguyễn Tấn Nam Khang, sinh ngày 29.02.2000 tại Đức
Hiện trú tại: Kunreuth Str 3, 81249 Muenchen
Giới tính: Nam
48. Lã Đình Dũng, sinh ngày 18.10.1991 tại Đức
Hiện trú tại: Schurz Str 22, 63743 Aschaffenburg
Giới tính: Nam
49. Nguyễn Thị Tuyết Mai, sinh ngày 19.8.1999 tại Đức
Hiện trú tại: Tagewerbener Str 43, 06667 Weissenfels
Giới tính: Nữ
50. Nguyễn Thành Đạt, sinh ngày 18.11.1997 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Tagewerbener Str 43, 06667 Weissenfels
Giới tính: Nam
51. Vũ Phương Linh, sinh ngày 13.7.1981 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Innere Muenchener Str 32, 84032 Landshut
Giới tính: Nữ
52. Huỳnh Quốc Bảo, sinh ngày 29.6.1988 tại Đức
Hiện trú tại: Kerckhoff Str 170, 45144 Essen
Giới tính: Nam
53. Đặng Trần Hùng Phi, sinh ngày 16.7.1995 tại Đức
Hiện trú tại: Ernst Thaelmann Str 1, 06679 Hohenmoelsen
Giới tính: Nam
54. Phạm Đông Hai Trung, sinh ngày 03.5.1993 tại Đức
Hiện trú tại: Frankfurt Str 69, 35315 Homberg
Giới tính: Nam
55. Phạm Thúy Hằng, sinh ngày 30.11.1995 tại Đức
Hiện trú tại: Frankfurt Str 69, 35315 Homberg
Giới tính: Nữ
56. Trần Đức Thành, sinh ngày 06.10.1985 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Frankfurter Allee 02, 10247 Berlin
Giới tính: Nam
- 1Quyết định 219/2005/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 814/2006/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 678/2004/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2129/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 104/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2Quyết định 219/2005/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 814/2006/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 678/2004/QĐ-CTN về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Hiến pháp năm 1992
- 6Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 7Quyết định 2129/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 104/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1833/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1833/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2012
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 655 đến số 656
- Ngày hiệu lực: 02/11/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực