CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1831/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 298/TTr-CP ngày 16/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 49 công dân hiện đang cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1831/QĐ-CTN ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 07/02/1986 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: BLK 303A Punggol Central, # 08-784, S821303
Giới tính: Nữ
2. Châu Thị Hồng Lan, sinh ngày 15/01/1982 tại Đồng Tháp
Hiện trú tại: 31 Ipoh Lane, # 14-02, S438639
Giới tính: Nữ
3. Vũ Phương Nhi, sinh ngày 23/3/1983 tại Hà Nội
Hiện trú tại: BLK 420, Hougang Avenue 10, # 02-323, S 530420
Giới tính: Nữ
4. Nguyễn Quốc Khánh, sinh ngày 14/5/1983 tại Hà Nội
Hiện trú tại: BLK 420, Hougang Avenue 10, # 02-323, S 530420
Giới tính: Nam
5. Đặng Phương Thúy, sinh ngày 08/01/1985 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: BLK 139A Toa Payoh Lorong 1A, # 13-46, S311139
Giới tính: Nữ
6. Lý Thị Bích San, sinh ngày 18/02/1983 tại Bạc Liêu
Hiện trú tại: BLK 433 Hougantg Avenue 8, #08-924, S530433
Giới tính: Nữ
7. Nguyễn Thị Cẩm Hồng, sinh năm 1985 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: BLK 2608 Clementi West Street1, #07-70, S120608
Giới tính: Nữ
8. Châu Thị Thủy, sinh ngày 13/6/1975 tại An Giang
Hiện trú tại: BLK 509A Wellington Circle, # 09-999, S751509
Giới tính: Nữ
9. Võ Nguyễn Thu Vân, sinh ngày 13/9/1972 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: BLK 118 Pasir Ris Street 11, # 07-509, S510118
Giới tính: Nữ
10. Trịnh Thị Thu Sương, sinh ngày 10/7/1974 tại An Giang
Hiện trú tại: BLK 412B Fernvale Link, # 08-31, S792412
Giới tính: Nữ
11. Đào Thị Sen, sinh ngày 08/8/1980 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: BLK 150 River Vale Crescent, # 17-76, S540150
Giới tính: Nữ
12. Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 01/01/1981 tại Kiên Giang
Hiện trú tại: BLK 173 Ang Mokio Avenue 4, # 04-705, S560173
Giới tính: Nữ
13. Nguyễn Thu Thủy, sinh ngày 26/10/1985 tại Phú Thọ
Hiện trú tại: BLK 627 Pasir Ris Driver 3, # 12-330, S510627
Giới tính: Nữ
14. Phạm Quốc Tín, sinh ngày 30/3/1988 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: BLK 39 Chai Chee Ave, # 06-261, S461039
Giới tính: Nam
15. Trần Đức Tú Thanh, sinh ngày 10/3/1977 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: BLK 185B Rivervale Crescent, # 11-123, S542185
Giới tính: Nam
16. Trương Lê Hoài Linh, sinh ngày 08/8/1978 tại Đà Nẵng
Hiện trú tại: BLK 185B Rivervale Crescent, # 11-123, S542185
Giới tính: Nữ
17. Lưu Ngọc Nữ, sinh ngày 12/11/1975 tại Thái Bình
Hiện trú tại: BLK 214 Bedok North Street 1, # 04-177, S 460214
Giới tính: Nữ
18. Phù Thi Vũ, sinh ngày 11/3/1984 tại Thừa Thiên Huế
Hiện trú tại: BLK 492, Admiralty, # 21-183, S750492
Giới tính: Nam
19. Trần Hữu Đức, sinh ngày 11/6/1988 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: BLK 859 A Tampines Avenue 5, #07-599, S521859
Giới tính: Nam
20. Nguyễn Thị Minh Trang, sinh ngày 05/11/1983 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: BLK 989D, Jurong West Street 93, S644989
Giới tính: Nữ
21. Trần Thị Thúy Hằng, sinh ngày 09/01/1986 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: BLK 935 Yishin Central, # 05-25, S760935
Giới tính: Nữ
22. Đinh Văn Điền, sinh ngày 25/10/1984 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 532 Joo Chiat Rd, #10-01, S427711
Giới tính: Nam
23. Đặng Thị Sương, sinh ngày 14/7/1978 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: BLK 202A Punggol Field, # 09-230, S821202
Giới tính: Nữ
24. Chu Hồng Sơn, sinh ngày 06/6/1976 tại Nghệ An
Hiện trú tại: BLK 21, Dover Crescent, #07-344, S130021
Giới tính: Nam
25. Phạm Thị Kim Cúc, sinh ngày 24/4/1984 tại Nghệ An
Hiện trú tại: BLK 21, Dover Crescent, #07-344, S130021
Giới tính: Nữ
26. Lê Hữu Trí, sinh ngày 14/01/1977 tại TP.Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 57 Hume Avenue, #06-11 Parc Palais, S598753
Giới tính: Nam
27. Trần Mỹ Hậu, sinh ngày 20/4/1986 tại Đồng Tháp
Hiện trú tại: BLK 154 Mei Linh Street, #06-36, S140154
Giới tính: Nữ
28. Phan Thị Bích Hiền, sinh ngày 01/02/1982 tại Bình Định
Hiện trú tại: BLK 554 Woodlands Drive 53, # 04-11, S730554
Giới tính: Nữ
29. Nguyễn Thị Hương Giang, sinh ngày 30/5/1976 tại TP.Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: BLK 13, Telok Blangah Crescent, #07-360, S090013
Giới tính: Nữ
30. Lê Thị Tú Trinh, sinh ngày 10/9/1987 tại TP.Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: BLK 682A Woodlands Drive 62, #05-89, S731682
Giới tính: Nữ
31. Huỳnh Thị Huyền, sinh ngày 04/12/1988 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: BLK 125 Lorong 1, Toa Payoh, #10-537, S 310125
Giới tính: Nữ
32. Phan Thị Lẻ, sinh ngày 12/02/1985 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: BLK 838 Hougang Central, # 10-509, S530838
Giới tính: Nữ
33. Nguyễn Thu Hương, sinh ngày 15/01/1987 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: BLK 111 Ang Mokio Avenue 4, #07-64, S560111
Giới tính: Nữ
34. Nguyễn Thị Yến Xuân, sinh ngày 12/02/1988 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: BLK 330 Yishun Ring Road, #12-1430, S760330
Giới tính: Nữ
35. Trương Huỳnh Giao, sinh ngày 18/10/1984 tại Hậu Giang
Hiện trú tại: BLK 162B Punggol Central, #15-71, S822162
Giới tính: Nữ
36. Nguyễn Trung Thanh, sinh ngày 24/01/1984 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 57 Geylang Bahru, # 07-3475, S330057
Giới tính: Nữ
37. Đinh Thị Năm, sinh ngày 20/8/1986 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: BLK 671A Klang Lane, #06-57, S211671
Giới tính: Nữ
38. Phạm Thị Ngọc Hằng, sinh ngày 28/3/1976 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: BLK 330 Serangoon Avenue 3, #09-367, S550330
Giới tính: Nữ
39. Nguyễn Thị Như Ngọc, sinh ngày 03/4/1975 tại Lâm Đồng
Hiện trú tại: BLK 564 Ang Mokio Avenue 3, #09-3483, S560564
Giới tính: Nữ
40. Nguyễn Thị Mỹ Thùy, sinh ngày 29/9/1979 tại Bến Tre
Hiện trú tại: BLK 224 Serangoon Ave 4, # 09-159, S550224
Giới tính: Nữ
41. Võ Thị Mỹ Em, sinh ngày 19/3/1985 tại Đồng Tháp
Hiện trú tại: BLK 141 lorong 2 Toa Payoh, #20-158, S311141
Giới tính: Nữ
42. Võ Thị Hồng Loan, sinh ngày 08/02/1985 tại Đồng Tháp
Hiện trú tại: BLK 255 Bangkit Road, #06-412, S670255
Giới tính: Nữ
43. Nguyễn Thị Liễu, sinh ngày 08/9/1968 tại An Giang
Hiện trú tại: BLK 613 Bukit Panjang Ring Road, #03-852, S670613
Giới tính: Nữ
44. Nguyễn Khánh Chuyên, sinh ngày 28/5/1973 tại Nghệ An
Hiện trú tại: BLK 20 Eunos Crescent, # 04-2971, S400020
Giới tính: Nam
45. Lê Thị Cẩm Hà, sinh ngày 08/11/1974 tại Thừa Thiên Huế
Hiện trú tại: BLK 20 Eunos Crescent, # 04-2971, S400020
Giới tính: Nữ
46. Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 16/11/1972 tại Hà Tĩnh
Hiện trú tại: BLK 458 Lorong 3 Geylang, S388929
Giới tính: Nữ
47. Bùi Thị Phương Đài, sinh ngày 30/11/1976 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: BLK 532 Pasir Ris Dr 1, # 06-332, S510532
Giới tính: Nữ
48. Trần Mộng Như Ái, sinh ngày 27/4/1980 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
Hiện trú tại: BLK 250 Jurong East Street 24, #06-146, S600250
Giới tính: Nữ
49. Nguyễn Thị Thu Huyền, sinh ngày 11/8/1984 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: BLK 925 Tampines Street 91, #07-283, S520925.
Giới tính: Nữ
- 1Quyết định 1715/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1718/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1834/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1835/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1836/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1837/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2Hiến pháp năm 1992
- 3Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 4Quyết định 1715/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1718/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1834/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1835/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1836/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1837/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1831/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1831/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/10/2013
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 13/10/2013
- Số công báo: Từ số 655 đến số 656
- Ngày hiệu lực: 01/10/2013
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết