Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1812/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 05 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04 tháng 2 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được chuẩn hóa không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1812/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
1 | Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | - Cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc. - Cục Con nuôi- Bộ Tư pháp: 60 ngày. - Công an tỉnh 30 ngày - Sở Tư pháp: 140 ngày. - UBND tỉnh: 25 ngày. | - Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp; - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) | - Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi: Cơ sở nuôi dưỡng lập, chuyển cơ quan chủ quản cho ý kiến, Cơ quan chủ quản của cơ sở nuôi dưỡng gửi Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng kèm theo văn bản cho ý kiến - Hồ sơ của người nhận con nuôi: Nộp trực tiếp tại tại Cục Con nuôi hoặc gửi hồ sơ người nhận con nuôi cho Cục Con nuôi qua bưu điện thông qua hình thức bảo đảm | - Lệ phí 9.000.000đ/trường hợp - Chi phí: 50.000.000đ/ trường hợp Miễn nộp chi phí đối với trẻ em bị khuyết tật, bệnh hiểm nghèo | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 5/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TB-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư liên tịch số 146 /2012/TTLT-BTC-BTP ngày 7 tháng 9 năm 2012 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
| |
2 | Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi. | - Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp: 30 ngày - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 15 ngày. - Sở Tư pháp: 50 ngày. | - Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp; - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi: nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (TTPVHCC) - Hồ sơ của người nhận con nuôi: nộp tại Cục Con nuôi thông qua các hình thức: nộp trực tiếp tại Cục Con nuôi; ủy quyền bằng văn bản cho người có quan hệ họ hàng, thân thích thường trú tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Cục Con nuôi hoặc nộp qua đường bưu điện theo hình thức bảo đảm cho Cục Con nuôi | - Lệ phí 4.500.000đ/trường hợp - Chi phí Không quy định | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 5/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TB-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
| |
3 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp TTPVHCC; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Không | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TB-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
| |
4 | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp TTPVHCC; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Lệ phí 4.500.000đ/trường hợp | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TB-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 35 ngày xuống còn 25 ngày; | |
5 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp TTPVHCC; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Không | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TB-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
| |
1 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính công ích | - 75.000đ/ trường hợp; - Miễn lệ phí cho người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 5/3/2019 của Chính phủ ; - Thông tư số 10/2020/TB-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính. |
| |
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 400.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS 1hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi. | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 5/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 267/2016/TT-BTP ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Cắt giảm thời gian hạn quyết từ 30 ngày xuống còn 20 ngày. | |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. | Không | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 267/2016/TT-BTP ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Cắt giảm thời gian hạn quyết từ 05 ngày xuống còn 03 ngày làm việc. | |
3 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã | 4.500.000 đồng/trường hợp | - Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 267/2016/TT-BTP ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
| |
Danh mục TTHC được chuẩn hóa: 09 TTHC
Trong đó:
Cấp tỉnh: 05 TTHC
Cấp huyện: 01 TTHC
Cấp xã: 03 TTHC
Qua dịch vụ bưu chính công ích: 06 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến: 05 TTHC
Cắt giảm thời hạn giải quyết: 03 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CONG NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1812 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Đối với trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ, gửi cục con nuôi hồ sơ trẻ em để tìm người nhận con nuôi đích danh - Sau khi nhận được công văn trả lời của Cục con nuôi về người nhận con nuôi đích danh. Sở Tư pháp lấy ý kiến của người có liên quan - Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt gửi văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài gửi Cục con nuôi - Cục con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi - Thông báo cho Sở Tư pháp về việc đồng ý của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài và ý kiến của người nhận con nuôi đối với trẻ em. | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ 2 | 105 ngày làm việc |
Bước 4 | Sau khi nhận được thông báo của Cục con nuôi, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định nuôi con nuôi nước ngoài | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định. | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng | 14 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 125 ngày làm việc |
(Đối với trường hợp trẻ em bị bỏ rơi)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2 | 19 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ - Tham mưu lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở phê duyệt gửi văn bản đề nghị Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Cao Bằng; Báo Cao Bằng thông báo gia đình thay thế cho trẻ em tại địa phương - Sau khi Sở Tư pháp gửi văn bản thông báo về việc tìm gia đình thay thế cho trẻ em tại địa phương mà không có người nhận nuôi con nuôi. Sở Tư pháp gửi Công văn và hồ sơ của trẻ gửi Cục con nuôi để thông báo tìm gia đình thay thế cho trẻ trong phạm vi cả nước - Sở Tư pháp gửi văn bản đề nghị Công an tinh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi - Sau khi nhận được văn bản xác minh của Công an. Trường hợp không liên hệ được với cha, mẹ đẻ. Sở Tư pháp và UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan - Lấy ý kiến của cha, mẹ hoặc người có liên quan - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt gửi văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài gửi cục con nuôi - Thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi, chuyển hồ sơ đã được chấp thuận thông qua thủ tục giới thiệu cho Sở Tư pháp - Sau khi nhận được hồ sơ người nhận con nuôi từ Cục con nuôi. Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và giới thiệu trẻ em làm con nuôi | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ 2 | 278 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến. | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng | 09 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả Sở Tư pháp | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Sau khi có ý kiến của lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. Sở Tư pháp báo cáo Cục con nuôi | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 2 | 17 ngày làm việc |
Bước 9 | Sau khi nhận được thông báo của Cục con nuôi. Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định nuôi con nuôi nước ngoài | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng | 14 ngày làm việc |
Bước 12 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 350 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | - Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2 | 01 ngày làm việc |
| Thẩm định hồ sơ - Tham mưu lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở phê duyệt gửi Cục con nuôi hồ sơ của trẻ và văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài - Cục con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận nuôi con nuôi, người được nhận làm con nuôi - Thông báo cho Sở Tư pháp về việc xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi. Cục con nuôi chuyển hồ sơ của người nhận con nuôi về Sở Tư pháp | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 2 | 75 ngày làm việc |
Bước 3 | Sau khi nhận được thông báo của Cục con nuôi, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định việc nuôi con nuôi nước ngoài | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định. | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định việc nuôi con nuôi nước ngoài | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng | 14 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 95 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2 | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Thẩm tra hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh ký Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài, trình UBND tỉnh | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 2 | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh | Văn thư văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định cho trẻ em Việt Nam việc nuôi con nuôi nước ngoài | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa Sở Tư pháp | Không tính thời gian |
Bước 8 | Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2 | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | - Thẩm tra hồ sơ: - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh ký Quyết định | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ 2 | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định cho trẻ em Việt Nam việc nuôi con nuôi nước ngoài | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng | 09 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa Sở Tư pháp | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện (*) | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC |
|
Bước 2 | Lãnh đạo phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2 |
|
Bước 3 | Trình lãnh đạo Sở ký Giấy xác nhận đủ kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú tại khu vực biên giới làm con nuôi | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ 2 |
|
Bước 4 | Ký Giấy xác nhận đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú tại khu vực biên giới làm con nuôi | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
|
Bước 5 | Chuyển trả kết quả cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú tại khu vực biên giới làm con nuôi | Công chức Phòng Nghiệp vụ 2 |
|
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức Sở Tư pháp tại Bộ phận một Trung tâm phục vụ hành chính Công |
|
Tổng thời giải quyết TTHC |
| Không quy định |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Lãnh đạo phân công chuyên viên thụ lý, giải quyết - Báo cáo chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | phòng Tư pháp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục ghi vào sổ việc nuôi con nuôi | Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Cấp Trích lục | Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 3 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “THỦ TỤC ĐĂNG KÝ VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, lấy ý kiến của những người liên quan | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 15 ngày |
Bước 3 | Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ký Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | 02 ngày |
Bước 5 | Cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước, ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi và tổ chức giao - nhận con nuôi. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 02 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ký Giấy chứng nhận nuôi con nuôi | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Giấy chứng nhận nuôi con nuôi | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi cho người yêu cầu | Chủ tịch UBND cấp xã, công chức Tư pháp - Hộ tịch và những người liên quan | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 3 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, lấy ý kiến của những người có liên quan và có văn bản gửi Sở Tư pháp xin ý kiến | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 15 ngày làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn phòng Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ và cho ý kiến chỉ đạo | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 04 ngày làm việc |
Bước 6 | Sau khi nhận được văn bản về ý kiến của Sở Tư pháp. Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ký giấy chứng nhận nuôi cong nuôi trong nước | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã | 04 ngày làm việc |
| Cấp giấy chứng nhận nuôi con nuôi cho người yêu cầu | Chủ tịch UBND xã, công chức Tư pháp - Hộ tịch và những người liên quan | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày làm việc |
- 1Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ thục hành chính mới; bãi bỏ 04 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi; lý lịch tư pháp; trọng tài thương mại và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng và lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 169/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ thục hành chính mới; bãi bỏ 04 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Gia Lai ban hành
- 15Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi; lý lịch tư pháp; trọng tài thương mại và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 17Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng và lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1812/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra