- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 694/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 707/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 758/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1811/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 09 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 707/QĐBXD ngày 07/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 758/QĐBXD ngày 20/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2689/TTr-SXD ngày 07/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (05 thủ tục); thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (03 thủ tục); thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ (02 thủ tục) và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục I Danh mục và Phụ II Quy trình nội bộ kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ csdl.dichvucong.gov.vn; Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng (địa chỉ: http://soxaydung.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 14/8/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TTHC BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính được ban hành mới/ Mã hồ sơ TTHC | Thời hạn giải quyết | Tên văn bản QPPL quy định nội dung ban hành mới | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
| ||
1 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp 1.011675.000.00.00.H28 | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng | Không có | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tư pháp |
II | Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
|
| ||
2 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) 1.011705.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | không | Sở Xây dựng |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). 1.011708.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | không | Sở Xây dựng |
4 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) 1.011710.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | không | Sở Xây dựng |
5 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) 1.011711.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ không kể thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | không | Sở Xây dựng |
B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/ Mã hồ sơ TTHC | Thời gian thực hiện TTHC | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
|
|
|
1 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương 2.001116.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp) | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | Không | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Cơ quan đầu mối giải quyết: Sở Xây dựng phối hợp với Sở Tư pháp. |
II | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình XD | ||||
2 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương 1.009794.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. | Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/06/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | Không có | Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ theo quy định tại khoản 4 Điều 52 Nghị định số 06/2021/NĐ -CP và quy định phân công, phân cấp về quản lý chất lượng công trình xây dựng của từng địa phương và được quy định trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của các địa phương |
III | Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
|
|
3 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn 1.007762.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | Không có | Sở Xây dựng hoặc cơ quan có chức năng thẩm định giá của địa phương được UBND cấp tỉnh giao thực hiện việc thẩm định |
C. DANH MỤC TTHC BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính/ Mã hồ sơ TTHC | Tên văn bản QPPL quy định nội dung bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ | Cơ quan thực hiện |
* | Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
|
1 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động 1.002515.000.00.00.H28 | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; - Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ; - Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD). | Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin 1.002621.000.00.00.H28 | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; - Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD : - Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD) | Ủy ban nhân dân tỉnh |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1811/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng số ngày | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) | ||||
Trong đó | |||||||
Cơ quan/ đơn vị | Cơ quan, đơn vị phối hợp (nêu rõ cơ quan, đơn vị phối hợp) | ||||||
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Cơ quan chuyên môn | Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng chuyên môn; Trung tâm phục vụ hành chính công | ||||
1 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp 1.011675.000.00.00.H28 | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định | 0.5 ngày | Phòng QLXD 04 ngày | 01 ngày | 0.5 ngày | UBND tỉnh 04 ngày |
2 | Bổ nhiệm và cấp thẻ Giám định viên tư pháp 2.001116.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp) | 0,5 ngày | Phòng QLXD 20 ngày | 01 ngày | 0.5 ngày | UBND tỉnh 08 ngày |
3 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm địa bàn 1.007762.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 0,5 ngày | Phòng QLN&TTBĐS 20 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày | UBND tỉnh 08 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) | |||
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng Chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng chuyên môn; Trung tâm phục vụ hành chính công; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | |||
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) 1.011705.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). | 0,5 ngày | Phòng QLXD 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). 1.011708.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Phòng QLXD 03 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
3 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp 1.011710.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | Phòng QLXD 03 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
4 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) 1.011711.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ không kể thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. | 0,5 ngày | Phòng QLXD 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
5 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương 1.009794.000.00.00.H28 | 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. | 0,5 ngày | Phòng QLXD 18 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng; lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 3990/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội
- 6Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông mới; được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; Giám định tư pháp xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 52/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy chế xét và công nhận Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 7092/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An
- 17Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Nhà ở và Công sở, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ tại một số lĩnh vực ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 19Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 20Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp, lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình và lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 21Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giải quyết tại Sở xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 24Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Quảng Bình
- 25Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 26Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tỉnh Quảng Bình
- 27Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng/ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Giao thông vận tải/ Công Thương/Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng)
- 28Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 29Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, vật liệu xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang
- 30Quyết định 3539/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp, chuyên ngành thí nghiệm, quản lý chất lượng công trình, nhà ở, cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 694/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 707/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng; lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 758/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 3990/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội
- 15Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông mới; được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; Giám định tư pháp xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 19Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
- 20Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 21Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Quyết định 52/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy chế xét và công nhận Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 24Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 25Quyết định 7092/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An
- 26Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Nhà ở và Công sở, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 27Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ tại một số lĩnh vực ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 28Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 29Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp, lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình và lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 30Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
- 31Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 32Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giải quyết tại Sở xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 33Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Quảng Bình
- 34Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 35Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tỉnh Quảng Bình
- 36Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng/ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Giao thông vận tải/ Công Thương/Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng)
- 37Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 38Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, vật liệu xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang
- 39Quyết định 3539/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp, chuyên ngành thí nghiệm, quản lý chất lượng công trình, nhà ở, cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 1811/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực