- 1Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản và quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1017/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 31 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2419/TTr-SXD ngày 26/7/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế: mục VI Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng theo Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận và số thứ tự 3 mục D. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng theo Quyết định số 1610/QĐ- UBND ngày 18/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
1. Thủ tục miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở xử lý | |
Bước 3 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Lấy ý kiến Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 8 đến bước 12: 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 13 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 14 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày làm việc |
2. Thủ tục Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở xử lý | |
Bước 3 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Lấy ý kiến Sở Tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 8 đến bước 12: 04 ngày làm việc |
Bước 9 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định |
|
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng |
|
Bước 13 | Sở Xây dựng chuyển Quyết định đến Sở Tư pháp | Sở Tư pháp tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh cấp thẻ và chuyển thẻ cho Sở Xây dựng | 09 ngày làm việc |
Bước 14 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 27 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở xử lý | |
Bước 3 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 14 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở (nếu có thông qua lãnh đạo phòng, đơn vị trực thuộc Sở) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 18 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở xử lý | |
Bước 3 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở (nếu có thông qua lãnh đạo phòng, đơn vị trực thuộc Sở) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở xử lý | |
Bước 3 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở (nếu có thông qua lãnh đạo phòng, đơn vị trực thuộc Sở) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở xử lý | |
Bước 3 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 14 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở (nếu có thông qua lãnh đạo phòng, đơn vị trực thuộc Sở) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 18 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận | 0,5 ngày làm việc |
| Phục vụ hành chính công tỉnh | hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở xử lý | |
Bước 3 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 14 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở (nếu có thông qua lãnh đạo phòng, đơn vị trực thuộc Sở) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Chuyển kết quả cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn phòng Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 18 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Hải quan, lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 4124/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 4Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp và lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản và quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Hải quan, lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 4124/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 8Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp và lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Phan Tấn Cảnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực