Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 181/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 07 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 181/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SÓC TRĂNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Thành lập và phát triển doanh nghiệp | |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
2 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
3 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
4 | Đăng ký hoạt động Địa điểm đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
5 | Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
6 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
7 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
8 | Đăng ký người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
9 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
10 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
11 | Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
12 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
14 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
15 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
16 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
17 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
18 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
19 | Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
20 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
21 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
22 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
23 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
24 | Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
25 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
26 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
27 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
28 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
29 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
30 | Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
31 | Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
32 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
33 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
34 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
35 | Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do bị mất, cháy… đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
36 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
37 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
38 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
39 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
40 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
41 | Đăng ký hoạt động địa điểm đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
42 | Thông báo thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
43 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
44 | Thông báo về việc chỉ định người đại diện theo ủy quyền đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
45 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
46 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
47 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
48 | Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
49 | Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
50 | Thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
51 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
52 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
53 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
54 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
55 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
56 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
57 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
58 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
59 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty TNHH cổ phần |
60 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
61 | Đăng ký hoạt động Địa điểm đối với công ty cổ phần |
62 | Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần |
63 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
64 | Thông báo việc góp vốn cổ phần đối với công ty cổ phần |
65 | Thông báo cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên đối với công ty cổ phần |
66 | Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần |
67 | Thông báo gia hạn họp thường niên Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần |
68 | Đề nghị cơ quan đăng ký kinh doanh giám sát việc triệu tập và họp Đại hội cổ đông đối với công ty cổ phần |
69 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
70 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
71 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
72 | Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
73 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần |
74 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
75 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
76 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty cổ phần |
77 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần |
78 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty cổ phần |
79 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
80 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
81 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
82 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty hợp danh |
83 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
84 | Đăng ký hoạt động Địa điểm đối với công ty hợp danh |
85 | Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh |
86 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
87 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
88 | Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh |
89 | Đăng ký thay thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
90 | Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty hợp danh |
91 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
92 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh |
93 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh |
94 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty hợp danh |
95 | Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
96 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
97 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
98 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
99 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
100 | Đăng ký hoạt động Địa điểm đối với doanh nghiệp tư nhân |
101 | Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với DNTN |
102 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
103 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
104 | Đăng ký tăng, giảm vốn đối với doanh nghiệp tư nhân |
105 | Đăng ký bán doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
106 | Cho thuê doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
107 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
108 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
109 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân |
110 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với DNTN |
111 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với DNTN |
112 | Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
113 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
114 | Chia công ty TNHH 1 thành viên |
115 | Tách công ty TNHH 1 thành viên |
116 | Sáp nhập các công ty TNHH một thành viên |
117 | Hợp nhất các công ty TNHH một thành viên |
118 | Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên |
119 | Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần |
120 | Chia công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
121 | Tách công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
122 | Sáp nhập các công ty TNHH hai thành viên trở lên |
123 | Hợp nhất các công ty TNHH hai thành viên trở lên |
124 | Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành công ty TNHH một thành viên |
125 | Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành công ty cổ phần |
126 | Chia công ty cổ phần |
127 | Tách công ty cổ phần |
128 | Sáp nhập các công ty cổ phần |
129 | Hợp nhất các công ty cổ phần |
130 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên |
131 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên |
132 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên |
133 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên |
134 | Chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước thành công ty TNHH một thành viên |
135 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty nhà nước |
136 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước |
137 | Đăng ký hoạt động Địa điểm đối với công ty nhà nước |
138 | Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty nhà nước |
139 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty nhà nước |
140 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty nhà nước |
141 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty nhà nước |
142 | Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty nhà nước |
143 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty nhà nước |
144 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước |
145 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty nhà nước |
146 | Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
147 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
148 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
149 | Đăng ký hoạt động Địa điểm đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
150 | Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
151 | Đăng ký thành lập ngân hàng trong nước |
152 | Đăng ký thành lập ngân hàng liên doanh |
153 | Đăng ký thành lập ngân hàng 100% vốn nước ngoài |
154 | Đăng ký thành lập công ty tài chính |
155 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với tổ chức tín dụng |
156 | Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với tổ chức tín dụng |
157 | Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng |
158 | Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức tín dụng |
159 | Giải thể tổ chức tín dụng |
160 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng |
II. Lĩnh vực Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã | |
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
2 | Đăng ký thành lập Liên hiệp hợp tác xã |
3 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
4 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp Hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính) |
5 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài) |
6 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã |
7 | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã |
8 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh |
9 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác |
10 | Đăng ký đổi tên hợp tác xã |
11 | Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
12 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã |
13 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát của hợp tác xã (trường hợp là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề) |
14 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
15 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã (trường hợp giảm vốn điều lệ đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề phải có vốn pháp định) |
16 | Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
17 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia |
18 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách Hợp tác xã |
19 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất |
20 | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập |
21 | Thông báo tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã |
22 | Giải thể bắt buộc đối với Hợp tác xã |
23 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi mất) |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng) |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (khi mất) |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng) |
III. Lĩnh vực Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài | |
1 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
2 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
3 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài (trường hợp dự án đầu tư không gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế) |
4 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài (trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế) |
5 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Trường hợp dự án đầu tư không gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế) |
6 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế) |
7 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Trường hợp dự án đầu tư không gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế) |
8 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế) |
9 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế) |
10 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế) |
11 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế) |
12 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế) |
13 | Thành lập chi nhánh gắn với cấp giấy chứng nhận đầu tư |
14 | Thành lập doanh nghiệp gắn với cấp giấy chứng nhận đầu tư |
15 | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước trong trường hợp không cấp giấy chứng nhận đầu tư |
16 | Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
17 | Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư |
18 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư |
19 | Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư |
20 | Tiếp nhận thông báo giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
21 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
22 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
23 | Tiếp nhận thông báo thanh lý dự án đầu tư |
24 | Tiếp nhận báo cáo hoạt động của dự án đầu tư |
25 | Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
26 | Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
27 | Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty TNHH hai thành viên |
28 | Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại |
29 | Thẩm định dự án đầu tư XDCB đối với các dự án nhóm A |
30 | Thẩm định dự án đầu tư XDCB đối với các dự án nhóm B |
31 | Thẩm định dự án đầu tư XDCB đối với các dự án nhóm C |
IV. Lĩnh vực Đấu thầu | |
1 | Thẩm định Hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
2 | Thẩm định Hồ sơ mời thầu gói thầu mua sắm hàng hóa |
3 | Thẩm định Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ |
4 | Thẩm định Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp |
5 | Thẩm định Kế hoạch đấu thầu |
6 | Thẩm định Kết quả đấu thầu |
7 | Thẩm định Kết quả lựa chọn nhà thầu |
| Tổng số 225 thủ tục |
- 1Quyết định 2658/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5Quyết định 2449/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6Quyết định 2832/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 7Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 8Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh sửa đổi thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm Quyết định 181/QĐ-UBND
- 2Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng kèm Quyết định 181/QĐ-UBND
- 3Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2658/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 8Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 9Quyết định 2449/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 10Quyết định 2832/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 11Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 12Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh sửa đổi thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- Số hiệu: 181/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Huỳnh Thành Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra