Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2023/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 4 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 286/TTr-SGDĐT ngày 20/02/2023, ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 128/HĐND/HĐN ngày 31 tháng 3 năm 2023; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 494/BC-STP ngày 28/12/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
2. Đối tượng áp dụng
a) Các trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thuộc loại hình công lập (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục công lập).
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Tiêu chuẩn và định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ sở giáo dục công lập
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ sở giáo dục công lập (trừ cơ sở giáo dục công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư) gồm:
a) Máy móc, thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trừ máy móc, thiết bị trùng với nơi sử dụng quy định tại điểm b khoản này.
Cơ sở giáo dục căn cứ quy mô học sinh, số lớp và các quy định trong danh mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành để xác định số lượng, đảm bảo đủ thiết bị phục vụ cho hoạt động dạy và học, giáo dục và chăm sóc trẻ trong các cơ sở giáo dục.
b) Máy móc, thiết bị không có trong danh mục thiết bị dạy học tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành: Theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến không quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị.
1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục công lập căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng, khả năng nguồn kinh phí và Quyết định này để quyết định số lượng đảm bảo đúng quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu quả, không làm lãng phí, thất thoát tiền, tài sản công.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Giáo dục và Đào tạo để phối hợp xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý.
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng được công khai trên Cổng thông tin điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân tỉnh.
Đối với các dự án đầu tư, mua sắm thiết bị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 4 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG, GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | TRƯỜNG MẦM NON |
|
|
|
1 | Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ |
|
|
|
1.1 | Ti vi thông minh | Cái/phòng | 01 |
|
1.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
2 | Phòng đa năng |
|
|
|
2.1 | Ti vi thông minh (hoặc Máy chiếu đa năng) | Bộ/phòng | 01 |
|
2.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
3 | Phòng giáo dục nghệ thuật |
|
|
|
3.1 | Ti vi thông minh | Cái/phòng | 01 |
|
3.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
3.4 | Đàn Organ | Cái/phòng | 05 |
|
3.5 | Bộ âm thanh đa năng di động | Bộ/phòng | 01 |
|
4 | Phòng giáo dục thể chất |
|
|
|
4.1 | Ti vi thông minh | Cái/phòng | 01 |
|
4.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
5 | Phòng tin học |
|
|
|
5.1 | Ti vi thông minh | Cái/phòng | 01 |
|
5.2 | Máy tính để bàn | Bộ/phòng | 10 |
|
6 | Đồ chơi ngoài trời | Căn cứ quy mô trẻ, nhu cầu thực tế và diện tích khuôn viên sân trường thủ trưởng đơn vị quyết định số lượng phù hợp, hiệu quả | ||
6.1 | Bập bênh đơn | Cái/trường, điểm trường | 04 |
|
6.2 | Bập bênh đôi | Cái/trường, điểm trường | 04 | |
6.3 | Bập bênh đòn | Cái/trường, điểm trường | 04 | |
6.4 | Bập bênh đế cong | Cái/trường, điểm trường | 05 | |
6.5 | Con vật nhún di động | Con/trường, điểm trường | 06 | |
6.6 | Con vật nhún lò xo | Con/trường, điểm trường | 06 | |
6.7 | Con vật nhún khớp nối | Con/trường, điểm trường | 04 | |
6.8 | Xích đu sàn lắc | Cái/trường, điểm trường | 04 |
|
6.9 | Xích đu treo | Cái/trường, điểm trường | 02 | |
6.10 | Cầu trượt đơn | Cái/trường, điểm trường | 03 | |
6.11 | Cầu trượt đôi | Cái/trường, điểm trường | 04 | |
6.12 | Đu quay mâm không ray | Cái/trường, điểm trường | 02 | |
6.13 | Đu quay mâm có ray | Cái/trường, điểm trường | 02 | |
6.14 | Cầu thăng bằng cố định | Cái/trường, điểm trường | 03 | |
6.15 | Cầu thăng bằng dao động | Cái/trường, điểm trường | 02 | |
6.16 | Thang leo | Cái/trường, điểm trường | 02 | |
6.17 | Nhà leo nằm ngang | Nhà/trường, điểm trường | 02 | |
6.18 | Bộ vận động đa năng ((Thang leo - Cầu trượt - Ống chui) | Bộ/trường, điểm trường | 02 | |
6.19 | Nhà bóng | Nhà/trường, điểm trường | 02 | |
6.20 | Ô tô đạp chân | Cái/trường, điểm trường | 04 | |
6.21 | Xà đu đa năng | Cái/trường, điểm trường | 02 | |
6.22 | Đèn tín hiệu giao thông và 1 số biển báo giao thông | Bộ/trường, điểm trường | 01 |
|
6.23 | Hệ thống vòi phun tưới (vườn cây, rau quả) | Bộ/trường, điểm trường | 02 |
|
6.24 | Bộ đồ chơi thực hành trên sân về giáo dục An toàn giao thông | Bộ/trường, điểm trường | 01 |
|
7 | Đồ dùng bán trú | Số lượng quy định đối với trường, điểm trường; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục căn cứ quy mô thực tế và khả năng nguồn kinh phí để lựa chọn máy móc, thiết bị có công suất phù hợp, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả và đúng quy định của pháp luật. | ||
7.1 | Máy giặt công nghiệp | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
7.2 | Máy sấy vải | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
7.3 | Tủ nấu cơm công nghiệp | Cái/trường, điểm trường | 02 |
|
7.4 | Nồi điện hầm nấu cháo | Cái/trường, điểm trường | 02 |
|
7.5 | Nồi điện hầm xương | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
7.6 | Nồi điện nấu nước | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
7.7 | Máy xay thực phẩm | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
7.8 | Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
7.9 | Tủ đông | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
7.10 | Tủ sấy bát | Cái/trường, điểm trường | 02 |
|
7.11 | Máy lọc nước | Cái/trường, điểm trường | 02 |
|
7.12 | Xe đẩy thực phẩm | Cái/trường, điểm trường | 02 |
|
7.13 | Bàn chia ăn cho trẻ (bằng inox) | Cái/trường, điểm trường | 04 |
|
7.14 | Tủ/giá đựng dụng cụ nhà bếp | Cái/trường, điểm trường | 04 |
|
7.15 | Máy xay sinh tố | Cái/trường, điểm trường | 02 |
|
7.16 | Phần mềm quản lý và xây dựng thực đơn dinh dưỡng, kiểm thực 3 bước | Bộ/trường | 01 |
|
7.17 | Máy hút mùi | Cái/trường, điểm trường | 02 |
|
7.18 | Máy thái rau, củ quả | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
7.19 | Máy tính để bàn | Bộ/trường, điểm trường | 01 |
|
8 | Phòng kho |
|
|
|
8.1 | Giá đựng thiết bị, đồ dùng, đồ chơi | Cái/trường, điểm trường | 04 |
|
II | TRƯỜNG TIỂU HỌC |
|
|
|
1 | Phòng học |
|
|
|
1.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
1.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
2 | Phòng âm nhạc |
|
|
|
2.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
2.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
2.3 | Bộ âm thanh đa năng di động | Bộ/phòng | 01 |
|
3 | Phòng mỹ thuật |
|
|
|
3.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
3.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
4 | Phòng khoa học-công nghệ |
|
|
|
4.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
4.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
5 | Phòng tin học |
|
|
|
5.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
5.2 | Máy tính để bàn | Bộ/phòng | 36 |
|
6 | Phòng ngoại ngữ |
|
|
|
6.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
6.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
6.3 | Bộ âm thanh đa năng di động | Bộ/phòng | 01 |
|
7 | Phòng đa chức năng |
|
|
|
7.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 04 |
|
7.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
7.3 | Bộ âm thanh đa năng di động | Bộ/phòng | 01 |
|
8 | Phòng thư viện |
|
|
|
8.1 | Máy tính để bàn | Bộ/phòng | 05 |
|
8.2 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
8.3 | Phần mềm thiết lập quản lý thư viện | Bộ/phòng | 01 |
|
8.4 | Bộ âm thanh đa năng di động | Bộ/phòng | 01 |
|
9 | Phòng giáo viên |
|
|
|
9.1 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
9.2 | Ti vi thông minh | Cái/phòng | 01 |
|
9.3 | Máy in A4 | Cái/phòng | 01 |
|
10 | Thiết bị dùng chung |
|
|
|
10.1 | Máy tính xách tay | Cái/trường | 01 |
|
10.2 | Máy chiếu đa năng | Bộ/trường | 01 |
|
10.3 | Máy photocopy | Cái/trường | 01 |
|
10.4 | Máy ảnh hoặc máy quay | Cái/trường | 01 |
|
10.5 | Máy chiếu vật thể | Cái/trường | 01 |
|
10.6 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | Bộ | 01bộ/5 lớp |
|
10.7 | Phần mềm lập kế hoạch, giáo án, thời khóa biểu | Bộ/trường | 01 |
|
10.8 | Bộ âm thanh dùng chung | Bộ/trường | 01 |
|
11 | Đồ dùng bán trú | Số lượng quy định đối với trường, điểm trường; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục căn cứ quy mô thực tế và khả năng nguồn kinh phí để lựa chọn máy móc, thiết bị có công suất phù hợp, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả và đúng quy định của pháp luật. | ||
11.1 | Máy giặt công nghiệp | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
11.2 | Máy sấy vải | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
11.3 | Tủ nấu cơm công nghiệp | Cái/trường, điểm trường | 02 |
|
11.4 | Nồi điện hầm nấu cháo | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
11.5 | Nồi điện hầm xương | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
11.6 | Nồi điện nấu nước | Cái/trường, điểm trường | 02 |
|
11.7 | Máy xay thực phẩm | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
11.8 | Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
11.9 | Tủ đông | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
11.10 | Tủ sấy bát | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
11.11 | Máy lọc nước | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
11.12 | Xe đẩy thực phẩm | Cái/trường, điểm trường | 02 |
|
11.13 | Bàn chia ăn cho trẻ (bằng inox) | Cái/trường, điểm trường | 04 |
|
11.14 | Tủ/giá đựng dụng cụ nhà bếp | Cái/trường, điểm trường | 04 |
|
11.15 | Máy xay sinh tố | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
11.16 | Phần mềm khẩu phần ăn và kiểm thực 3 bước | Bộ/trường | 01 |
|
11.17 | Máy hút mùi | Cái/trường, điểm trường | 02 |
|
11.18 | Máy thái rau, củ quả | Cái/trường, điểm trường | 01 |
|
11.19 | Máy tính để bàn | Bộ/trường, điểm trường | 01 |
|
III | TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ |
|
| |
1 | Phòng học |
|
|
|
1.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
1.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
2 | Phòng âm nhạc |
|
|
|
2.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
2.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
3 | Phòng mỹ thuật |
|
|
|
3.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
3.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
4 | Phòng công nghệ |
|
|
|
4.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
4.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
5 | Phòng tin học |
|
|
|
5.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
5.2 | Máy tính để bàn | Bộ/phòng | 46 |
|
6 | Phòng ngoại ngữ |
|
|
|
6.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
6.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
7 | Phòng đa chức năng |
|
|
|
7.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 04 |
|
7.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
8 | Phòng khoa học tự nhiên |
|
|
|
8.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
8.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
9 | Phòng khoa học xã hội |
|
|
|
9.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
9.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
10 | Phòng thư viện |
|
|
|
10.1 | Máy tính để bàn | Bộ/phòng | 05 |
|
10.2 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
11 | Phòng tổ bộ môn |
|
|
|
11.1 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
11.2 | Ti vi thông minh | Cái/phòng | 01 |
|
11.3 | Máy in A4 | Cái/phòng | 01 |
|
12 | Thiết bị dùng chung |
|
|
|
12.1 | Máy tính xách tay | Cái/trường | 01 |
|
12.2 | Máy chiếu đa năng | Bộ/trường | 01 |
|
12.3 | Máy photocopy | Cái/trường | 01 |
|
12.4 | Máy ảnh hoặc máy quay | Cái/trường | 01 |
|
12.5 | Máy chiếu vật thể | Cái/trường | 01 |
|
12.6 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | Bộ | 01 bộ/5 lớp |
|
12.7 | Phần mềm lập kế hoạch, giáo án, thời khóa biểu | Bộ/trường | 01 |
|
12.8 | Ti vi thông minh | Cái/trường | 01 |
|
12.9 | Tủ đựng thiết bị | Cái/trường | 03 |
|
12.10 | Giá đựng thiết bị | Cái/trường | 03 |
|
12.11 | Tủ đựng hóa chất | Cái/trường | 01 |
|
12.12 | Bộ âm thanh dùng chung | Bộ/trường | 01 |
|
13 | Đồ dùng bán trú | Áp dụng như Trường Tiểu học | ||
IV | TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
|
| |
1 | Phòng học |
|
|
|
1.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
1.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
2 | Phòng âm nhạc |
|
|
|
2.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
2.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
3 | Phòng mỹ thuật |
|
|
|
3.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
3.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
4 | Phòng công nghệ |
|
|
|
4.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
4.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
5 | Phòng tin học |
|
|
|
5.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
5.2 | Máy tính để bàn | Bộ/phòng | 46 |
|
6 | Phòng ngoại ngữ |
|
|
|
6.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
6.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
7 | Phòng đa chức năng |
|
|
|
7.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 04 |
|
7.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
8 | Phòng khoa học xã hội |
|
|
|
8.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
8.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
9 | Phòng bộ môn vật lý |
|
|
|
9.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
9.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
10 | Phòng bộ môn sinh học |
|
|
|
10.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
10.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
11 | Phòng bộ môn hóa học |
|
|
|
11.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
11.2 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
12 | Phòng thư viện |
|
|
|
12.1 | Màn hình hiển thị | Cái/phòng | 01 |
|
12.2 | Máy tính để bàn | Bộ/phòng | 05 |
|
13 | Phòng tổ bộ môn |
|
|
|
13.1 | Máy tính (để bàn hoặc xách tay) | Cái/phòng | 01 |
|
13.2 | Ti vi thông minh | Cái/phòng | 01 |
|
13.3 | Máy in A4 | Cái/phòng | 01 |
|
14 | Thiết bị dùng chung |
|
|
|
14.1 | Máy tính xách tay | Cái/trường | 01 |
|
14.2 | Máy chiếu đa năng | Bộ/trường | 01 |
|
14.3 | Máy photocopy | Cái/trường | 01 |
|
14.4 | Máy ảnh hoặc máy quay | Cái/trường | 01 |
|
14.5 | Máy chiếu vật thể | Cái/trường | 01 |
|
14.6 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | Bộ | 01 bộ/5 lớp |
|
14.7 | Phần mềm lập kế hoạch, giáo án, thời khóa biểu | Bộ/trường | 01 |
|
14.8 | Ti vi thông minh | Cái/trường | 01 |
|
14.9 | Tủ đựng thiết bị | Cái/trường | 05 |
|
14.10 | Giá đựng thiết bị | Cái/trường | 05 |
|
14.11 | Bộ âm thanh dùng chung | Bộ/trường | 01 |
|
V | THIẾT BỊ PHỤC VỤ THI, CẤP PHÁT VĂN BẰNG | |||
1 | Thiết bị dùng cho công tác khảo thí và kiểm định chất lượng tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1.1 | Máy tính để bàn | Bộ | 20 |
|
1.2 | Máy tính xách tay | Cái | 02 |
|
1.3 | Máy photocopy | Cái | 01 |
|
1.4 | Máy in siêu tốc | Cái | 03 |
|
1.5 | Máy SCAN quét bài thi | Cái | 03 |
|
1.6 | Máy in Bằng | Cái | 02 |
|
1.7 | Máy in A3 | Cái | 02 |
|
1.8 | Máy in màu A4 | Cái | 02 |
|
1.9 | Máy chiếu đa năng | Bộ | 02 |
|
1.10 | Máy in A4 | Cái | 04 |
|
2 | Thiết bị dùng cho công tác khảo thí và kiểm định chất lượng tại Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
2.1 | Máy tính để bàn | Cái | 02 |
|
2.2 | Máy tính xách tay | Cái | 01 |
|
2.3 | Máy photocopy | Cái | 01 |
|
2.4 | Máy in Bằng | Cái | 01 |
|
- 1Quyết định 07/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở đào tạo thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cơ sở giáo dục chuyên biệt ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 45/2022/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 12/2023/QĐ-UBND quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị và địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 2870/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản, ca nô, xe mô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 7Quyết định 17/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 8Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật giáo dục 2019
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 07/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở đào tạo thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cơ sở giáo dục chuyên biệt ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 45/2022/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 12/2023/QĐ-UBND quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị và địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 2870/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản, ca nô, xe mô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 16Quyết định 17/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 17Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 18/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Ngọc Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra