- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 24/2010/TT-BGTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Luật giá 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2013/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 09 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ KHÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về bến xe, bãi đậu xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 603/TTr-STC ngày 22 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:
Quyết định này quy định về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý và hoạt động kinh doanh vận tải đường bộ bằng xe ô tô, vận tải đường bộ theo tuyến hoặc không theo tuyến khi ra, vào các bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Biểu giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách:
Đơn vị tính: đồng/ghế/chuyến
Loại bến xe | Giá quy định | Ghi chú | ||
< 62km | 62km đến < 150km | 150km trở lên | Áp dụng cho các loại bến xe ô tô khách tương ứng | |
Bến loại II | 2.000 | 2.500 | 2.700 | |
Bến loại III | 1.900 | 2.400 | 2.600 | |
Bến loại IV | 1.800 | 2.300 | 2.400 | |
Các bến tại các huyện chưa được xếp loại | 1.500 | 1.900 | 2.000 |
Số ghế thu dựa trên số ghế ghi trong sổ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường; giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2.
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Cục Thuế, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Giao Sở Giao thông vận tải chỉ đạo các bến xe ô tô khách thực hiện niêm yết giá dịch vụ xe ra, vào bến xe bến xe ô tô khách tại các bến xe theo quy định; tăng cường kiểm tra các bến xe trên địa bàn tỉnh và kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm của các bến xe, tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh vận tải theo quy định của pháp luật hiện hành. Đồng thời, tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách khi có sự biến động giá cả thị trường, mức độ đầu tư cơ sở hạ tầng bến xe theo tỷ lệ tương ứng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các ngành chức năng liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách, bãi đỗ xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách thành phố Tuyên Quang và Bến xe khách huyện Na Hang, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 19/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ các loại xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án sắp xếp và xây dựng mô hình tổ chức, quản lý bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 23/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 24/2010/TT-BGTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Luật giá 2012
- 5Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách, bãi đỗ xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách thành phố Tuyên Quang và Bến xe khách huyện Na Hang, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 19/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ các loại xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án sắp xếp và xây dựng mô hình tổ chức, quản lý bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Quyết định 18/2013/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 18/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Minh Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/10/2013
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực