- 1Công văn 6733/BKHĐT-TCTT năm 2015 về nội dung, nhiệm vụ của 14 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011-2015 được lồng ghép vào các chương trình mục giai đoạn 2016-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1796/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 22 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 4345/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Theo Công văn số 6733/BKHĐT-TCTT ngày 22/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về các nội dung, nhiệm vụ của 14 chương trình MTQG giai đoạn 2011-2015 được lồng ghép vào các chương trình mục tiêu giai đoạn 2016-2020;
Theo ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 104/HĐND-TTHĐ ngày 18/5/2017 và xét đề nghị của Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 14/TTr-VPĐPNTM ngày 28/02/2017, Công văn số 40/VPĐPNTM-KHNV ngày 26/4/2017, Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 42/TTr-SKHĐT ngày 07/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ năm 2017 cho các ngành, địa phương, với tổng số tiền: 51.000.000.000 đồng (Năm mươi mốt tỷ đồng), để thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2017, cụ thể như sau:
- Hỗ trợ phát triển sản xuất, ngành nghề nông thôn, phát triển các hình thức tổ chức sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp: 24.180 triệu đồng;
- Thực hiện công tác điều chỉnh, bổ sung quy hoạch xây dựng xã NTM theo quy định tại Quyết định số 1600/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: 5.400 triệu đồng;
- Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền, truyền thông: 8.305 triệu đồng;
- Kinh phí hoạt động của cơ quan chỉ đạo Chương trình các cấp: 765 triệu đồng;
- Dự án xây dựng, nhân rộng mô hình tiêu thụ nông sản và cung ứng vật tư nông nghiệp: 1.000 triệu đồng;
- Đào tạo nghề cho lao động nông thôn: 5.500 triệu đồng;
- Vệ sinh môi trường nông thôn: 1.500 triệu đồng:
- Hỗ trợ phát triển giáo dục ở nông thôn: 4.350 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh lập thủ tục cấp kinh phí, kiểm soát chi, hướng dẫn thực hiện thanh, quyết toán kinh phí theo quy định.
- Các ngành, địa phương có tên tại phụ lục đính kèm chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả và thực hiện thanh, quyết toán theo quy định.
- Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp & PTNT, Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh chịu trách nhiệm theo dõi, giám sát, đôn đốc các đơn vị, địa phương triển khai thực hiện đảm bảo tiến độ yêu cầu; trong đó lưu ý việc đào tạo nghề phải đảm bảo hiệu quả, gắn với giải quyết việc làm và đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp & PTNT, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Nam, Chánh Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các Sở, ngành có tên tại Phụ lục đính kèm và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | UBND huyện, thị xã, thành phố/đơn vị | Hỗ trợ phát triển sản xuất ngành nghề nông thôn, phát triển các hình thức tổ chức sản xuất | Quy hoạch (rà soát quy hoạch) | Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền, truyền thông | Hoạt động quản lý, chỉ đạo | Dự án xây dựng, nhân rộng mô hình tiêu thụ nông sản và cung ứng vật tư nông nghiệp | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | Vệ sinh môi trường nông thôn | Phát triển giáo dục ở nông thôn | Tổng cộng | Ghi chú | ||
Trong đó | Cộng | ||||||||||||
Chi hoạt động | Chi mua sắm thiết bị dạy học | ||||||||||||
-1 | -2 | -3 | -4 | -5 | -6 | -7 | -8 | -10 | -11 | -12 | (13) = (11) + (12) | (14) = (3) + (4) + (5) + (6) + (7) + (8) + (9 + (10) + (13) | -15 |
| TỔNG CỘNG | 24.180 | 5.400 | 8.305 | 765 | 1.000 | 5.500 | 1.500 | 1.050 | 3.300 | 4.350 | 51.000 |
|
I | Tam Kỳ | 520 | 80 | 150 | 20 | 0 | 200 | 70 | 40 | 150 | 190 | 1.230 |
|
1 | Xã Tam Thăng | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
2 | Xã Tam Ngọc | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
3 | Xã Tam Thanh | 160 |
| 40 |
|
|
| 30 |
|
|
| 230 | Xã 2017 |
4 | Xã Tam Phú | 140 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| 180 | Xã 2018 |
5 | Ban Chỉ đạo TP |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
II | Hội An | 360 | 80 | 130 | 20 | 0 | 200 | 40 | 40 | 0 | 40 | 870 |
|
1 | Xã Cẩm Thanh | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
2 | Xã Cẩm Hà | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
3 | Xã Cẩm Kim | 140 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 170 | Xã 2019 |
4 | Xã Tân Hiệp |
|
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 30 | Xã 2019 |
5 | Ban chỉ đạo TP |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
III | Điện Bàn | 1.460 | 120 | 360 | 40 | 0 | 400 | 130 | 60 | 0 | 60 | 2.570 |
|
1 | Xã Điện Phong | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
2 | Xã Điện Trung | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
3 | Xã Điện Quang | 140 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 170 | Xã 2011-2015 |
4 | Xã Điện Phước | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
5 | Xã Điện Thọ | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
6 | Xã Điện Hồng | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
7 | Xã Điện Hòa | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
8 | Xã Điện Thắng Bắc | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
9 | Điện Thắng Trung | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
10 | Điện Thắng Nam | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
11 | Xã Điện Phương | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2016 |
12 | Xã Điện Minh | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2016 |
13 | Xã Điện Tiến | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2016 |
14 | Ban Chỉ đạo thị xã |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
IV | Phú Ninh | 1100 | 120 | 300 | 40 | 0 | 350 | 100 | 50 | 0 | 50 | 2.060 |
|
1 | Xã Tam Thái | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
2 | Xã Tam Dân | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
3 | Xã Tam Đàn | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
4 | Xã Tam An | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
5 | Xã Tam Vinh | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
6 | Xã Tam Thành | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
7 | Xã Tam Đại | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
8 | Xã Tam Phước | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
9 | Xã Tam Lộc | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2016 |
10 | Xã Tam Lãnh | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2016 |
11 | Ban Chỉ đạo huyện |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
V | Duy Xuyên | 1340 | 160 | 340 | 40 | 0 | 400 | 130 | 50 | 600 | 650 | 3.060 |
|
1 | Xã Duy Hòa | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
2 | Xã Duy Trình | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
3 | Xã Duy Sơn | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
4 | Xã Duy Phước | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
7 | Xã Duy Thành | 160 |
| 40 |
|
|
| 30 |
|
|
| 230 | Xã 2017 |
5 | Xã Duy Châu | 140 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| 180 | Xã 2018 |
6 | Xã Duy Trung | 140 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| 180 | Xã 2018 |
8 | Xã Duy Vinh | 160 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| 200 | Xã 2018 |
9 | Xã Duy Thu | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
10 | Xã Duy Phú | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
11 | Xã Duy Tân | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
12 | Ban Chỉ đạo huyện |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
VI | Đại Lộc | 2070 | 280 | 520 | 50 | 0 | 400 | 200 | 60 | 1200 | 1260 | 4.780 |
|
1 | Xã Đại Hiệp | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
2 | Xã Đại An | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
3 | Xã Đại Cường | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
4 | Xã Đại Minh | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
5 | Xã Đại Phong | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
6 | Xã Đại Hồng | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
7 | Xã Đại Hòa | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2016 |
8 | Xã Đại Nghĩa | 160 |
| 40 |
|
|
| 30 |
|
|
| 230 | Xã 2017 |
9 | Xã Đại Thắng | 160 |
| 40 |
|
|
| 30 |
|
|
| 230 | Xã 2017 |
10 | Xã Đại Quang | 160 |
| 40 |
|
|
| 30 |
|
|
| 230 | Xã 2017 |
11 | Xã Đại Đồng | 140 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| 180 | Xã 2018 |
12 | Xã Đại Lãnh | 140 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 170 | Xã 2019 |
13 | Xã Đại Hưng | 140 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 170 | Xã 2020 |
14 | Xã Đại Tân | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
15 | Xã Đại Chánh | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
16 | Xã Đại Thạnh | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
17 | Xã Đại Sơn | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
18 | Ban Chỉ đạo huyện |
|
| 120 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
VII | Nam Giang | 1300 | 440 | 300 | 30 | 0 | 250 | 20 | 50 | 0 | 50 | 2.390 |
|
1 | Xã LaDêê | 200 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 230 | Xã 2020 |
2 | Xã Tà Bhing | 200 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 230 | Xã 2020 |
3 | Xã Laêê | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
4 | Xã Zuôih | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
5 | Xã Chàvàl | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
6 | Xã Cà Dy | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
7 | Xã Đacpree | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
8 | Xã Đacpring | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
9 | Xã Chơ Chun | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
10 | Xã Đắc Tôi | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
11 | Xã Tà Pơơ | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
12 | Ban Chỉ đạo huyện |
|
| 80 |
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
VIII | Thăng Bình | 2610 | 360 | 620 | 60 | 0 | 500 | 260 | 60 | 750 | 810 | 5.220 |
|
1 | Xã Bình Tú | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
2 | Xã Bình Giang | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
3 | Xã Bình Định Bắc | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
4 | Xã Bình Quý | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
5 | Xã Bình Chánh | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
6 | Xã Bình An | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
7 | Xã Bình Định Nam | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2016 |
8 | Xã Bình Phú | 160 |
| 40 |
|
|
| 30 |
|
|
| 230 | Xã 2017 |
9 | Xã Bình Sa | 160 |
| 40 |
|
|
| 30 |
|
|
| 230 | Xã 2017 |
10 | Xã Bình Trị | 160 |
| 40 |
|
|
| 30 |
|
|
| 230 | Xã 2017 |
11 | Xã Bình Trung | 160 |
| 40 |
|
|
| 30 |
|
|
| 230 | Xã 2017 |
12 | Xã Bình Nguyên | 140 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| 180 | Xã 2018 |
13 | Xã Bình Triều | 140 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| 180 | Xã 2018 |
14 | Xã Bình Đào | 160 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| 200 | Xã 2018 |
15 | Xã Bình Hải | 160 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 190 | Xã 2019 |
16 | Xã Bình Dương | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
17 | Xã Bình Phục | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
18 | Xã Bình Minh | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
19 | Xã Bình Lãnh | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
20 | Xã Bình Quế | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
21 | Xã Bình Nam | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
22 | Ban Chỉ đạo huyện |
|
| 120 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
IX | Quế Sơn | 1380 | 160 | 340 | 40 | 0 | 300 | 80 | 50 | 0 | 50 | 2.350 |
|
1 | Xã Quế Xuân 1 | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
2 | Xã Quế Long | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2016 |
3 | Xã Quế Châu | 140 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 170 | Xã 2019 |
4 | Xã Quế Xuân 2 | 140 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| 180 | Xã 2018 |
5 | Xã Quế Cường | 140 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 170 | Xã 2019 |
6 | Xã Quế Phú | 140 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| 180 | Xã 2018 |
7 | Xã Phú Thọ | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
8 | Xã Quế Thuận | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
9 | Xã Quế Hiệp | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
10 | Xã Quế Minh | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
11 | Xã Quế Phong | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
12 | Xã Quế An | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
13 | Ban Chỉ đạo huyện |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
X | Nông Sơn | 880 | 280 | 210 | 30 | 0 | 200 | 50 | 50 | 0 | 50 | 1.700 |
|
1 | Xã Quế Lộc | 160 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| 200 | Xã 2018 |
2 | Xã Quế Trung | 160 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| 200 | Xã 2018 |
3 | Xã Sơn Viên | 160 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 190 | Xã 2020 |
4 | Xã Quế Ninh | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
5 | Xã Quế Phước | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
6 | Xã Quế Lâm | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
7 | Xã Phước Ninh | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
8 | Ban Chỉ đạo huyện |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
XI | Hiệp Đức | 1340 | 440 | 300 | 30 | 0 | 250 | 70 | 50 | 0 | 50 | 2.480 |
|
1 | Xã Quế Thọ | 120 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 150 | Xã 2011-2015 |
2 | Xã Bình Lâm | 120 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 150 | Xã 2011-2015 |
3 | Xã Quế Bình | 120 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 150 | Xã 2011-2015 |
4 | Xã Hiệp Thuận | 160 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| 200 | Xã 2018 |
5 | Xã Hiệp Hòa | 160 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 190 | Xã 2019 |
6 | Xã Bình Sơn | 160 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 190 | Xã 2019 |
7 | Xã Phước Trà | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
8 | Xã Phước Gia | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
9 | Xã Quế Lưu | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
10 | Xã Thăng Phước | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
11 | Xã Sông Trà | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
12 | Ban Chỉ đạo huyện |
|
| 80 |
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
XII | Tiên Phước | 1820 | 560 | 360 | 30 | 0 | 340 | 90 | 50 | 0 | 50 | 3.250 |
|
1 | Xã Tiên Sơn | 120 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 150 | Xã 2011-2015 |
2 | Xã Tiên Cảnh | 120 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 150 | Xã 2011-2015 |
3 | Xã Tiên Phong | 120 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 150 | Xã 2011-2015 |
4 | Xã Tiên Cẩm | 160 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 190 | Xã 2020 |
5 | Xã Tiên Châu | 160 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 190 | Xã 2020 |
6 | Xã Tiên Thọ | 160 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 190 | Xã 2020 |
7 | Xã Tiên Lộc | 160 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 190 | Xã 2020 |
8 | Xã Tiên Mỹ | 160 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 190 | Xã 2019 |
9 | Xã Tiên Hà | 160 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 190 | Xã 2020 |
10 | Xã Tiên Lãnh | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
11 | Xã Tiên Ngọc | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
12 | Xã Tiên Hiệp | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
13 | Xã Tiên An | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
14 | Xã Tiên Lập | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
15 | Ban Chỉ đạo huyện |
|
| 80 |
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
XIII | Phước Sơn | 1300 | 440 | 300 | 30 | 0 | 200 | 20 | 50 | 0 | 50 | 2.340 |
|
1 | Xã Phước Năng | 200 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 230 | Xã 2020 |
2 | Xã Phước Chánh | 200 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 230 | Xã 2020 |
3 | Xã Phước Xuân | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
4 | Xã Phước Hiệp | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
5 | Xã Phước Hòa | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
6 | Xã Phước Đức | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
7 | Xã Phước Mỹ | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
8 | Xã Phước Công | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
9 | Xã Phước Kim | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
10 | Xã Phước Thành | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
11 | Xã Phước Lộc | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
12 | Ban Chỉ đạo huyện |
|
| 80 |
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
XIV | Núi Thành | 1800 | 200 | 420 | 40 | 0 | 350 | 120 | 60 | 450 | 510 | 3.440 |
|
1 | Xã Tam Xuân 1 | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
2 | Xã Tam Xuân 2 | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
3 | Xã Tam Hòa | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
4 | Xã Tam Mỹ Đông | 110 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 140 | Xã 2011-2015 |
5 | Xã Tam Giang | 160 |
| 40 |
|
|
| 30 |
|
|
| 230 | Xã 2017 |
6 | Xã Tam Nghĩa | 140 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| 180 | Xã 2018 |
7 | Xã Tam Mỹ Tây | 140 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 170 | Xã 2019 |
8 | Xã Tam Tiến | 160 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 190 | Xã 2019 |
9 | Xã Tam Hải | 160 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 190 | Xã 2020 |
10 | Xã Tam Sơn | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
11 | Xã Tam Thạnh | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
12 | Xã Tam Anh Bắc | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
13 | Xã Tam Anh Nam | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
14 | Xã Tam Quang | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
15 | Xã Tam Trà | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
16 | Ban Chỉ đạo huyện |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
XV | Bắc Trà My | 1320 | 480 | 340 | 30 | 0 | 200 | 40 | 50 | 150 | 200 | 2.610 |
|
1 | Xã Trà Dương | 120 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 150 | Xã 2011-2015 |
2 | Xã Trà Tân | 200 |
| 40 |
|
|
| 30 |
|
|
| 270 | Xã có bản đăng ký đạt chuẩn 2017 |
3 | Xã Trà Sơn | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
4 | Xã Trà Kót | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
5 | Xã Trà Nú | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
6 | Xã Trà Đông | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
7 | Xã Trà Giang | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
8 | Xã Trà Bui | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
9 | Xã Trà Đốc | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
10 | Xã Trà Giác | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
11 | Xã Trà Giáp | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
12 | Xã Trà Ka | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
13 | Ban Chỉ đạo huyện |
|
| 80 |
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
XVI | Nam Trà My | 1100 | 400 | 280 | 30 | 0 | 200 | 10 | 50 | 0 | 50 | 2.070 |
|
1 | Xã Trà Mai | 200 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 230 | Xã 2019 |
2 | Xã Trà Leng | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
3 | Xã Trà Dơn | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
4 | Xã Trà Tập | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
5 | Xã Trà Cang | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
6 | Xã Trà Linh | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
7 | Xã Trà Nam | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
8 | Xã Trà Don | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
9 | Xã Trà Vân | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
10 | Xã Trà Vinh | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
11 | Ban Chỉ đạo huyện |
|
| 80 |
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
XVII | Đông Giang | 1220 | 400 | 280 | 30 | 0 | 200 | 20 | 50 | 0 | 50 | 2.200 |
|
1 | Xã Ba | 120 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 150 | Xã 2011-2015 |
2 | Xã Tư | 200 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 230 | Xã 2020 |
3 | Xã Mà Cooih | 200 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 220 | Xã 2020 |
4 | Xã A Rooih | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
5 | Xã A Ting | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
6 | Xã Tà Lu | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
7 | Xã Sông Kôn | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
8 | Xã Za Hung | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
9 | Xã Kà Dăng | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
10 | Xã Jơ Ngây | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
11 | Ban Chỉ đạo huyện |
|
| 80 |
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
XVIII | Tây Giang | 1260 | 400 | 280 | 30 | 0 | 200 | 50 | 50 | 0 | 50 | 2.270 |
|
1 | Xã A Nông | 120 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 150 | Xã 2011-2015 |
2 | Xã Lăng | 120 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 150 | Xã 2011-2015 |
3 | Xã A Tiêng | 120 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 150 | Xã 2020 |
4 | Xã A Xan | 200 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 230 | Xã 2020 |
5 | Xã Bhalêê | 200 |
| 20 |
|
|
| 10 |
|
|
| 230 | Xã 2020 |
6 | Xã Ch’ơm | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
7 | Xã Tr’ Hy | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
8 | Xã Dang | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
9 | Xã Ga Ry | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
10 | Xã A Vương | 100 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
11 | Ban Chỉ đạo huyện |
|
| 80 |
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
XIX | Tỉnh đoàn |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
XX | Hội người cao tuổi tỉnh |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
XXI | Hội Cựu chiến binh tỉnh |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
XXII | Hội Nông dân tỉnh |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
XXIII | BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
XXIV | Hội LH Phụ nữ tỉnh |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
XXV | UBMTTQVN tỉnh |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
XXVI | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
| 300 | Chi tin, bài, nhận bút, quản lý, nâng cấp giao diện Cổng Thông tin điện tử NTM tỉnh 100 triệu đồng; hợp đồng phát sóng, sản xuất chương trình truyền thông về NTM 100 triệu đồng và Đào tạo tập huấn, tuyên truyền 100 triệu đồng |
XXVII | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
| 130 |
| 130 | 130 |
|
XXVIII | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
| 60 |
|
XXX | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
| 300 | Bồi dưỡng GV, CB quản lý dạy nghề, phát triển chương trình, giáo trình, tuyên truyền, kiểm tra, giám sát là 300 triệu đồng |
XXXI | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
XXXII | Sở Công Thương |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 | Theo QĐ 2577/QĐ-BTC |
XXXIII | Công an tỉnh |
|
| 70 |
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
XXXV | Ban Chỉ đạo các chương trình MTQG tỉnh |
|
| 1.455 | 145 |
|
|
|
|
|
| 1.600 |
|
- 1Nghị quyết 37/2018/NQ-HĐND quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn ngân sách trung ương và bố trí vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Bình
- 2Nghị quyết 157/2018/NQ-HĐND quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND
- 4Nghị quyết 172/NQ-HĐND về phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Công văn 6733/BKHĐT-TCTT năm 2015 về nội dung, nhiệm vụ của 14 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011-2015 được lồng ghép vào các chương trình mục giai đoạn 2016-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 8Nghị quyết 37/2018/NQ-HĐND quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn ngân sách trung ương và bố trí vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Bình
- 9Nghị quyết 157/2018/NQ-HĐND quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND
- 11Nghị quyết 172/NQ-HĐND về phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 1796/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết kế hoạch vốn sự nghiệp từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 1796/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Đinh Văn Thu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực