ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1794/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 25 tháng 7 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1132/TTr-SKHĐT ngày 29/6/2017
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các dự án kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017 - 2020 gồm 62 dự án (cụ thể theo danh mục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch và các sở, ngành, UBND các huyện, thị xã tổ chức triển khai thực hiện xúc tiến, kêu gọi đầu tư theo quy định.
Hàng năm, căn cứ vào tình hình thực tế về thu hút đầu tư, UBND tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan rà soát, tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư.
2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số: 1794/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên chương trình - dự án | Mục tiêu dự án | Hình thức đầu tư | Quy mô dự án | Vốn đầu tư | Địa điểm | Điều kiện thuận lợi của dự án đầu tư | Đối tác liên hệ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Thuận Phú | Xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp để thu hút đầu tư. | Tất cả các hình thức đầu tư | 10 ha | 20 tỷ đồng | Xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng | Sở Công Thương |
2 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp xã Thanh Phú, thị xã Bình Long | Xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp để thu hút đầu tư | Tất cả các hình thức đầu tư | 10 ha | 20 tỷ đồng | Xã Thanh Phú, thị xã Bình Long | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng | Sở Công Thương |
3 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp phường Phước Bình. | Xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp để thu hút đầu tư | Tất cả các hình thức đầu tư | 20 ha | 40 tỷ đồng | Phường Phước Bình, thị xã Phước Long | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng | Sở Công Thương |
4 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Long Giang. | Xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp để thu hút đầu tư | Tất cả các hình thức đầu tư | 20 ha | 40 tỷ đồng | Xã Long Giang, thị xã Phước Long | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng | Sở Công Thương |
5 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Phú Nghĩa | Xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp để thu hút đầu tư | Tất cả các hình thức đầu tư | 32 ha | 60 tỷ đồng | Xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng | Sở Công Thương |
6 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng KCN, khu chức năng trong KKT cửa khẩu Hoa Lư | Xây dựng kết cấu hạ tầng KCN, khu chức năng trong KKT cửa khẩu Hoa Lư để thu hút đầu tư | Tất cả các hình thức đầu tư | Tùy thuộc vào quy mô dự án | Tùy thuộc vào quy mô dự án | KKT cửa khẩu Hoa Lư, huyện Lộc Ninh | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; nhà đầu tư được hưởng mức ưu đãi cao nhất của tỉnh. | Ban Quản lý Khu kinh tế |
7 | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở công nhân, trường mầm non phục vụ các khu công nghiệp | Xây dựng nhà ở công nhân, trường mầm non phục vụ cho công nhân các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Tất cả các hình thức đầu tư | Tùy thuộc vào quy mô dự án | Tùy thuộc vào quy mô dự án | Cạnh các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; nhà đầu tư được hưởng mức ưu đãi cao nhất của tỉnh. | Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý khu kinh tế |
8 | Dự án đầu tư xây dựng chợ Tân Lập | Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ | Tất cả các hình thức đầu tư | 10.767 m2 | 20 tỷ đồng | Xã Tân Lập, huyện Đồng Phú | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng | Sở Công Thương; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 | Dự án đầu tư xây dựng khu liên hợp - Trung tâm thương mại, nhà hàng, khách sạn | Xây dựng - kinh doanh khu Trung tâm thương mại, khách sạn nhà hàng | Tất cả các hình thức đầu tư | 2700 m2 | 40 tỷ đồng | Phường Phú Đức, thị xã Bình Long | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; có quỹ đất sạch để triển khai dự án; chính sách đầu tư thông thoáng | Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND thị xã Bình Long |
10 | Dự án đầu tư xây dựng chợ xã Tân Thành. | Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ và dân cư. | Tất cả các hình thức đầu tư | 4,62 ha. | 65 tỷ đồng | Xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng | Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND thị xã Đồng Xoài |
11 | Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp chợ Đồng Xoài | Cải tạo, xây dựng lại hệ thống chợ hiện hữu, phục vụ nhu cầu kinh doanh, buôn bán của các hộ tiểu thương | PPP | Cải tạo, xây dựng lại hệ thống chợ Đồng Xoài hiện hữu | 200 tỷ đồng | Phường Tân Bình, thị xã Đồng Xoài | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng | Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND thị xã Đồng Xoài |
12 | Xây dựng chợ phường Tân Xuân | Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ. | PPP | 03 ha | 50 tỷ đồng | Phường Tân Xuân, thị xã Đồng Xoài | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng | Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND thị xã Đồng Xoài |
13 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại Phước Long | Xây dựng Trung tâm thương mại, đáp ứng nhu cầu kinh doanh, dịch vụ, xứng tầm với sự phát triển của thị xã | PPP | 1,13 ha | 150 tỷ đồng | Phường Thác Mơ, thị xã Phước Long | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng | Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND thị xã Phước Long. |
14 | Dự án đầu tư xây dựng chợ Phước Tín | Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ | PPP | 0,5 | 20 tỷ đồng | Xã Phước Tín, thị xã Phước Long | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng | Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND thị xã Phước Long |
15 | Dự án đầu tư nâng cấp chợ xã Đa Kia | Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ | Đầu tư trong nước | 0.4 ha | 10 tỷ đồng | Xã Đa Kia, huyện Bù Gia Mập | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng | Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Bú Gia Mập |
16 | Dự án đầu tư xây dựng chợ xã Phú Văn | Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ | Đầu tư trong nước | 1,63 ha | 20 tỷ đồng | Xã Phú Văn, huyện Bù Gia Mập | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng | Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư UBND huyện Bù Gia Mập |
17 | Dự án đầu tư xây dựng chợ xã Phú Nghĩa | Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ | Đầu tư trong nước | 2 ha | 25 tỷ đồng | Xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng | Sở Công Thương, UBND huyện Bù Gia Mập |
18 | Dự án đầu tư xây dựng chợ xã Phước Minh | Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ. | Đầu tư trong nước | 2 ha | 25 tỷ đồng | Xã Phước Minh, huyện Bù Gia Mập | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng | Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Bù Gia Mập |
19 | Dự án đầu tư siêu thị hàng tổng hợp | Xây dựng, kinh doanh hệ thống siêu thị, đáp ứng nhu cầu mua sắm của người dân trên địa bàn thị xã Bình Long, huyện Lộc Ninh và Bù Đăng, tỉnh Bình Phước | PPP | 4 ha | 300 tỷ | Thị xã Bình Long, huyện Lộc Ninh, Bù Đăng | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư lựa chọn địa điểm; chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương |
20 | Dự án đầu tư cụm dân cư phía Đông Bắc phường Phú Đức, thị xã Bình Long | Xây dựng khu dân cư | Tất cả các hình thức đầu tư | Khu dân cư cấp phường, xã | Tùy theo quy mô | Phường Phú Đức, thị xã Bình Long | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư lựa chọn địa điểm; chính sách đầu tư thông thoáng. | Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND thị xã Bình Long |
21 | Dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Ứng công nghệ cao như nhà kính, nhà màng để sản xuất rau, củ quả nhằm nâng cao chất lượng, chuỗi giá trị trong sản xuất nông nghiệp | Tất cả các hình thức đầu tư | Tùy thuộc vào quy mô dự án | Tùy thuộc vào quy mô dự án | Các huyện trên địa bàn tỉnh | Nhà đầu tư tự đề xuất địa điểm; chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư cao. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
22 | Dự án đầu tư chăn nuôi đại gia súc tập trung | Chăn nuôi trâu, bò thịt, bò sữa | Tất cả các hình thức đầu tư | 1.000 con trở lên | 30 tỷ đồng trở lên | Các huyện Bù Đốp, Bù Gia Mập | Nhà đầu tư tự đề xuất địa điểm; chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư cao. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
23 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, chế biến thức ăn gia súc, gia cầm | Sản xuất và cung cấp thức ăn phục vụ cho chăn nuôi gia súc gia cầm trên địa bàn tỉnh | Tất cả các hình thức đầu tư | 400.000 tấn/năm | 30 triệu USD trở lên | Các huyện trên địa bàn tỉnh | Nhà đầu tư tự đề xuất địa điểm; nguồn nguyên liệu phong phú tại địa phương; chính sách đầu tư thông thoáng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
24 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy giết mổ và chế biến thực phẩm gia súc, gia cầm | Xây dựng nhà máy giết mổ, chế biến thịt gia súc, gia cầm phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Tất cả các hình thức đầu tư | Công suất 1.000 con gia súc, 20.000 con gia cầm/ngày đêm | 10 triệu USD trở lên | Các huyện trên địa bàn tỉnh | Nhà đầu tư tự đề xuất địa điểm; nguồn nguyên liệu phong phú tại địa phương; điều kiện hạ tầng thuận lợi: chính sách đầu tư thông thoáng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
25 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến rau, củ, quả đóng hộp | Xây dựng nhà máy chế biến rau, củ, quả đóng hộp phục vụ xuất khẩu. | Tất cả các hình thức đầu tư | 5 nhóm sản phẩm: trái cây, rau, quả, hạt, củ | 500 tỷ đồng | Bù Đăng/Phước Long/Đồng Xoài | Nhà đầu tư tự đề xuất địa điểm; nguồn nguyên liệu phong phú tại địa phương; chính sách đầu tư thông thoáng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
26 | Dự án đầu tư nhà máy chế biến sữa | Chế biến các loại sữa từ sữa tươi động vật | Tất cả các hình thức đầu tư | Tùy thuộc vào quy mô dự án | Tùy thuộc vào quy mô dự án | Trên địa bàn tỉnh | Nhà đầu tư tự đề xuất địa điểm; nguồn nguyên liệu phong phú lại địa phương; điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
27 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến, bảo quản nông sản | Chế biến nông sản (tiêu, điều, cà phê,) nâng cao giá trị sản phẩm nông sản | Tất cả các hình thức đầu tư | Tùy thuộc vào quy mô dự án | Tùy thuộc vào quy mô dự án | Trên địa bàn tỉnh | Nhà đầu tư tự đề xuất địa điểm; nguồn nguyên liệu phong phú tại địa phương; chính sách đầu tư thông thoáng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
28 | Dự án đầu tư xây dựng sản xuất các sản phẩm dinh dưỡng đóng hộp từ hạt điều | Sản xuất sản phẩm dinh dưỡng từ hạt điều | Tất cả các hình thức đầu tư | 1 triệu SP/năm | 200 triệu USD | Phước Long/Bù Đăng/các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Nhà đầu tư tự đề xuất địa điểm; nguồn nguyên liệu phong phú lại địa phương; chính sách đầu tư thông thoáng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
29 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sản phẩm từ cao su (đã qua sơ chế) | Sản xuất, chế biến các sản phẩm từ cao su | Tất cả các hình thức đầu tư | Tùy thuộc vào quy mô dự án | Tùy thuộc vào quy mô dự án | Trên địa bàn tỉnh | Nhà đầu tư tự đề xuất địa điểm; nguồn nguyên liệu phong phú tại địa phương; chính sách đầu tư thông thoáng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
30 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, chế tạo linh kiện điện tử công nghệ mới. | Sản xuất, chế tạo linh kiện điện tử công nghệ mới. | Tất cả các hình thức đầu tư | Tùy thuộc vào quy mô dự án | Tùy thuộc vào quy mô dự án | Các KCN, KKT trên địa bàn tỉnh | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng. | Ban Quản lý Khu kinh tế |
31 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ | Sản xuất các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ theo Quyết định số 1483/QĐ TTg ngày 26/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Tất cả các hình thức đầu tư | Tùy thuộc vào quy mô dự án | Tùy thuộc vào quy mô dự án | Các KCN, KKT trên địa bàn tỉnh | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng. | Ban Quản lý Khu kinh tế |
32 | Dự án sản xuất sản phẩm may mặc xuất khẩu (ưu tiên công nghệ mới: công nghệ may 3D, in vải...) | Sản xuất quần/áo | Tất cả các hình thức đầu tư | 10 triệu SP/năm | 1.000 tỷ đồng | Bù Đăng/Lộc Ninh/các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
33 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất hóa chất, khu chứa hóa chất tập trung phục vụ các khu, cụm công nghiệp | Sản xuất hóa chất | Tất cả các hình thức đầu tư | 50 ha | 500 tỷ đồng | Bình Long/Lộc Ninh (Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư) | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
34 | Dự án đầu tư Xây dựng nhà máy sản xuất sản phẩm gỗ gia dụng, đồ nội/ngoại thất xuất khẩu | Sản xuất đồ gỗ | Tất cả các hình thức đầu tư | 3 triệu SP/năm | 200 triệu USD | Đồng Phú/Chơn Thành/Bình Long | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
35 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nguyên, phụ liệu cho ngành dệt may | Công nghiệp hỗ trợ ngành dệt may | Tất cả các hình thức đầu tư | 2 triệu SP/năm | 100 triệu USD | Đồng Phú/Bù Đăng/Bình Long | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
36 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nguyên, phụ liệu cho ngành da giầy | Công nghiệp hỗ trợ ngành da giầy | Tất cả các hình thức đầu tư | 4 triệu SP/năm | 150 triệu USD | Đồng Phú/Bù Đăng/Bình Long | Điều kiện hạ tầng thuận lợi: chính sách đầu tư thông thoáng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
37 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy tinh chế dầu vỏ hạt điều ra sản phẩm cuối cùng | Công nghiệp hoá dầu | Tất cả các hình thức đầu tư | 1000 tấn/năm | 300 triệu USD | Đồng Phú/Phước Long/Bù Đăng | Chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất vỏ/lốp cao su cho xe/phương tiện phục vụ nông nghiệp, công nghiệp và xây dựng | Sản xuất vỏ/lốp cao su | Tất cả các hình thức đầu tư | 0.5 triệu SP/năm | 300 triệu USD | Đồng Phú/Chơn Thành/Bình Long | Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
39 | Dự án đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Cung cấp nước sạch sinh hoạt phục vụ hộ gia đình nông thôn | Tất cả các hình thức đầu tư | Tùy thuộc vào quy mô dự án | 20 tỷ đồng/xã | Xã Long Tân - Xã Bù Nho - Xã Long Bình, huyện Bù Gia Mập. | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng; chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Xây dựng, UBND huyện Bù Gia Mập |
40 | Dự án đầu tư nhà máy xử lý chất thải rắn tập trung TTHC huyện Phú Riềng và khu vực lân cận | Xử lý chất thải rắn | Tất cả các hình thức đầu tư | 20 ha | 50 tỷ đồng | Thôn 3, xã Long Tân, huyện Phú Riềng | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư lựa chọn địa điểm; chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư UBND huyện Phú Riềng |
41 | Dự án đầu tư nhà máy cấp nước khu vực (Bù Nho - Phú Riềng và Trung tâm hành chính) | Phục vụ cho nhân dân xã Bù Nho, Phú Riềng và trung tâm hành chính huyện | PPP | Tùy thuộc vào quy mô dự án | 200 tỷ đồng | Thôn Tân Hòa, xã Bù Nho, huyện Phú Riềng | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư lựa chọn địa điểm; chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Phú Riềng |
42 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy cấp nước khu vực Long Phước, Phước Bình, Phước Tín | Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước, đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân trên địa bàn thị xã | Tất cả các hình thức đầu tư | Nhà máy cấp nước công suất 4.000 - 6.000 m3/ngày đêm | 100 tỷ đồng | Phường Phước Bình, phường Long Phước, xã Phước Tín, thị xã Phước Long | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư lựa chọn địa điểm; chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND thị xã Phước Long |
43 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý rác thị xã Phước Long | Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý rác thải, góp phần bảo vệ môi trường | Tất cả các hình thức đầu tư | 10 ha | 25 tỷ đồng | Xã Long Giang, thị xã Phước Long | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư lựa chọn địa điểm; chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND thị xã Phước Long |
44 | Dự án đầu tư xây dựng nhà dịch vụ và khu nghỉ dưỡng vui chơi giải trí thuộc khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’tiêng sóc Bom Bo | Phục vụ nhu cầu khách du lịch tham quan khu bảo tồn | Tất cả các hình thức đầu tư | 1. Nhà dịch vụ: Quy mô khoảng 2.600m2 2. Khu nghỉ dưỡng, khu thể thao vui chơi giải trí diện tích xây dựng khoảng 2.500m2 | 30 tỷ đồng | Xã Bình Minh, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng; chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45 | Dự án đầu tư phát triển du lịch khu vực hồ Đaktol | Xây dựng khu vui chơi, giải trí phục vụ nhu cầu vui chơi, giải trí của người dân trong khu vực thị xã Phước Long và vùng lân cận | Tất cả các hình thức đầu tư | 10 ha | 50 tỷ đồng | Phường Phước Bình, thị xã Phước Long | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng; chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND thị xã Phước Long |
46 | Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 1 + giai đoạn 2) | Xây dựng khu du lịch phục vụ nhu cầu vui chơi, giải trí của người dân thị xã Đồng Xoài và vùng lân cận | PPP | 234 ha | 2.000 tỷ đồng | Thị xã Đồng Xoài | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng; chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND thị xã Đồng Xoài |
47 | Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch Hồ Suối Cam ll | Xây dựng khu du lịch phục vụ nhu cầu vui chơi, giải trí của người dân thị xã Đồng Xoài và vùng lân cận | PPP | 50 ha | 500 tỷ đồng | Thị xã Đồng Xoài | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng; chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND thị xã Đồng Xoài |
48 | Dự án đầu tư xây dựng công viên hồ Long Thủy | Xây dựng khu vui chơi, giải trí phục vụ nhu cầu của người dân thị xã Phước Long và vùng lân cận | Tất cả các hình thức đầu tư | 6 ha | 50 tỷ đồng | Phường Long Thủy | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng; chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND thị xã Phước Long |
49 | Dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường thuộc khu dân cư ấp I, xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Chỉnh trang đô thị, phục vụ nhu cầu đi lại người dân | PPP | Diện tích mặt đường 54.693 m2, diện tích vỉa hè 63.109 m2. | 117 tỷ đồng | Xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. | Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND thị xã Đồng Xoài |
50 | Dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường trong Khu Lâm Viên thuộc phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Chỉnh trang đô thị, phục vụ nhu cầu đi lại người dân | PPP | Diện tích mặt đường 46.586 m2, diện tích vỉa hè đường 56.426 m2 | 96 tỷ đồng | Thị xã Đồng Xoài | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. | Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND thị xã Đồng Xoài |
51 | Dự án đầu tư xây dựng đường quy hoạch số 30 (đoạn từ Nguyễn Chánh đến Phan Bội Châu) | Chỉnh trang đô thị, phục vụ nhu cầu đi lại người dân | PPP | 6,7 ha | 68 tỷ đồng | Thị xã Đồng Xoài | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. | Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND thị xã Đồng Xoài |
52 | Dự án đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo (nối dài) đoạn từ đường Nguyễn Bình đến Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Chỉnh trang đô thị, phục vụ nhu cầu đi lại người dân | PPP | Chiều dài tuyến đường Trần Hưng Đạo: 6.090m, chiều dài các tuyến đường còn lại: 2.660m | 699 tỷ đồng | Thị xã Đồng Xoài | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. | Sở Xây dựng, Giao thông Vận tải, UBND thị xã Đồng Xoài |
53 | Dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường thuộc khu dân cư phía bắc tỉnh lỵ, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Chỉnh trang đô thị, phục vụ nhu cầu đi lại người dân | PPP | Diện tích mặt đường 24.768 m2, diện tích vỉa hè đường 62.182 m2 | 45 tỷ đồng | Thị xã Đồng Xoài | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. | Sở Xây dựng, Giao thông Vận tải, UBND thị xã Đồng Xoài |
54 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị phía Tây Bắc Hồ Suối Cam | Chỉnh trang đô thị, phát triển dân cư | PPP | 330 ha | 2.500 tỷ đồng | Thị xã Đồng Xoài | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng; chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND thị xã Đồng Xoài |
55 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới - Công viên trung tâm Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Chỉnh trang đô thị | PPP | 52 ha | 657 tỷ đồng | Thị xã Đồng Xoài | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. | Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND thị xã Đồng Xoài |
56 | Dự án đường số 1, phường Tân Thiện. | Chỉnh trang đô thị, phục vụ nhu cầu đi lại người dân | PPP | Tổng diện tích khoảng 5,2 ha. Trong đó: (diện tích đường giao thông khoảng 1,9 ha, còn lại là khu tái định cư 3,3 ha) | 45 tỷ đồng | Phường Tân Thiện | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. | Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND thị xã Đồng Xoài |
57 | Dự án xây dựng đường Tân Thành - Tiến Hưng. | Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân | PPP | Tổng diện tích 35,649 ha. Trong đó: Diện tích xây dựng đường giao thông 11,09 ha | 120 tỷ đồng | X. Tân Thành - X Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. | Sở Giao thông Vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND thị xã Đồng Xoài |
58 | Dự án đầu tư xây dựng cầu bắc qua Sông Bé (nối từ thị xã Phước Long đi huyện Bù Gia Mập) | Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân từ thị xã Phước Long đi huyện Bù Gia Mập. | PPP | Diện tích chiếm đất là 5,3 ha, chiều dài cầu và đường dẫn là 1,2 km trong đó chiều dài cầu là 103 m | 65 tỷ đồng | Phường Long Thủy | Chính sách ưu đãi đầu tư thông thoáng. | Sở Giao thông Vận Tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59 | Dự án đầu tư xây dựng trung tâm dịch vụ chăm sóc sức khỏe, bệnh viện khu vực | Xây dựng bệnh viện khu vực chất lượng cao phục vụ nhu cầu khám chữa bệnh cho người dân thị xã và các huyện, tỉnh lân cận | Tất cả các hình thức đầu tư | 0,5 ha | 200 tỷ đồng | Phường Phước Bình, thị xã Phước Long | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư lựa chọn địa điểm; chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Y tế |
60 | Dự án đầu tư nhà máy sản xuất tân dược và nguyên liệu thuốc kháng sinh | Xây dựng nhà máy sản xuất tân dược và nguyên liệu thuốc kháng sinh phục vụ trong nước và xuất khẩu | Tất cả các hình thức đầu tư | 10 ha | 10-20 triệu USD | Các huyện trong tỉnh | Chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Y tế |
61 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Long Hà | Bổ sung nguồn cung cấp điện cho khu vực | Tất cả các hình thức đầu tư | 10-15 MW | 450 tỷ đồng | Xã Long Hà, huyện Phú Riềng | Chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Công Thương |
62 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Thống Nhất | Bổ sung nguồn cung cấp điện cho khu vực | Tất cả các hình thức đầu tư | 2 MW | 60 tỷ đồng | Xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng | Chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Công Thương |
63 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện năng lượng mặt trời nằm trong vùng bán ngập nhà máy thủy điện Thác Mơ | Bổ sung nguồn cung cấp điện cho khu vực | Tất cả các hình thức đầu tư | 50 MW | 2.500 tỷ đồng | Thị xã Phước Long | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư lựa chọn địa điểm; chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Công Thương |
64 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện năng lượng mặt trời tại địa bàn huyện Đồng Phú, Lộc Ninh | Bổ sung nguồn cung cấp điện cho khu vực | Tất cả các hình thức đầu tư | Từ 50 đến 150 MW | 2.500 tỷ đến 5.000 tỷ đồng | Huyện Đồng Phú, Lộc Ninh | Nhà nước hỗ trợ nhà đầu tư lựa chọn địa điểm; chính sách ưu đãi đầu tư cao. | Sở Công Thương |
- 1Quyết định 4430/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án đầu tư công bố rộng rãi theo hình thức Hợp đồng BOT, BT của Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 3512/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Hải Dương giai đoạn 2008-2015
- 3Quyết định 2644/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục dự án kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2014-2020
- 4Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2015 về bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT); Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT), giai đoạn 2013-2015, tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư trực tiếp nước ngoài thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020
- 7Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2018 và định hướng đến năm 2020
- 8Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 3670/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục bổ sung dự án kêu gọi đầu tư tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017-2020
- 10Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư và lĩnh vực tìm hiểu cơ hội đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020
- 11Quyết định 1680/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 2372/QĐ-UBND và Công văn 6774/UBND-CN
- 12Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2018 và định hướng đến năm 2020
- 1Quyết định 1483/QĐ-TTg năm 2011 về Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 4430/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án đầu tư công bố rộng rãi theo hình thức Hợp đồng BOT, BT của Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 3512/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Hải Dương giai đoạn 2008-2015
- 4Luật Đầu tư 2014
- 5Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2015 về bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT); Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT), giai đoạn 2013-2015, tỉnh Thái Bình
- 7Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 3065/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư trực tiếp nước ngoài thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020
- 10Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2018 và định hướng đến năm 2020
- 11Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 3670/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục bổ sung dự án kêu gọi đầu tư tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017-2020
- 13Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư và lĩnh vực tìm hiểu cơ hội đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020
- 14Quyết định 1680/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 2372/QĐ-UBND và Công văn 6774/UBND-CN
- 15Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2018 và định hướng đến năm 2020
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2017 danh mục dự án kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017-2020
- Số hiệu: 1794/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực