- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1792/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 18 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 44/TTr-SGD&ĐT ngày 09/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính và Dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1792/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến.
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/ Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | DVC TT | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, quyết định cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://www.Dichvucong.phutho.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; 2. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, quyết định. Trong đó: - UBND cấp xã tổ chức thẩm định hồ sơ, có văn bản gửi phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp xã: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Văn bản đề nghị của UBND cấp xã; - Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, quyết định thành lập: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của phòng Giáo dục và Đào tạo. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://www.Dichvucong.phutho.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; 2. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, quyết định. Trong đó: - UBND cấp xã tiếp nhận và tổ chức thẩm định hồ sơ, có văn bản gửi phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp xã: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Văn bản đề nghị; - Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, quyết định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của phòng Giáo dục và Đào tạo. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://www.Dichvucong.phutho.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; 2. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, quyết định. Trong đó: - UBND cấp xã tổ chức thẩm định hồ sơ, có văn bản gửi phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi UBND cấp xã: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị; - Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, quyết định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của phòng Giáo dục và Đào tạo. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://www.Dichvucong.phutho.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 221/4/2017 của Chính phủ; 2. Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Không quy định. * Trách nhiệm các cơ quan cụ thể như sau: UBND cấp xã phối hợp với phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra, lập biên bản. Căn cứ biên bản kiểm tra, Chủ tịch UBND cấp xã quyết định thu hồi giấy phép thành lập và quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. Quyết định giải thể phải ghi rõ lý do, các biện pháp bảo đảm lợi ích hợp pháp của trẻ em, giáo viên, nhân viên và phải được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://www.Dichvucong.phutho.gov.vn 3. Bưu chính công ích | Không | 2 | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
- 1Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (lĩnh vực Giáo dục và đào tạo) tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 1018/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của ngành Giáo dục và Đào tạo thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 11Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 12Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (lĩnh vực Giáo dục và đào tạo) tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 1018/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của ngành Giáo dục và Đào tạo thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính và Dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1792/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết