- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 3Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 4Luật đất đai 2013
- 5Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 6Luật Dược 2016
- 7Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 8Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 11Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 10Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1776/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 02 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018 - 2019;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 101/TTr- STTTT ngày 22/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 792 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, bao gồm: 716 dịch vụ công cấp tỉnh; 66 dịch vụ công cấp huyện và 10 dịch vụ công cấp xã.
(Chi tiết có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quyết định: Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 và Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam.
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn xây dựng kế hoạch, triển khai thực hiện đúng tiến độ đề ra.
2. Văn phòng UBND tỉnh đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo UBND tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 02 /7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Danh mục dịch vụ công mức độ 3 (466/tổng số 716 DVC mức độ 3, mức độ 4 cấp tỉnh)
I. Sở Giáo dục và Đào tạo (12/tổng số 23 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành | Ghi chú |
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
2 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | Quý IV/2020 |
|
3 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Quy chế thi, tuyển sinh | Quý II/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
4 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Giáo dục và đào tạo |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
5 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Giáo dục và đào tạo |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
6 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Giáo dục và đào tạo |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
7 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Giáo dục và đào tạo |
|
|
8 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | Quy chế thi, tuyển sinh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
9 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | Giáo dục và Đào tạo |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
10 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Quy chế thi, tuyển sinh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND) |
11 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Giáo dục và đào tạo |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
12 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Giáo dục và Đào tạo |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
II. Sở Khoa học và Công nghệ (23/tổng số 23 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành | Ghi chú |
13 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Hoạt động khoa học và công nghệ | Quý IV/2020 |
|
14 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | Quý IV/2020 |
|
15 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Quý IV/2020 |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Quý IV/2020 |
|
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Quý IV/2020 |
|
18 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | Quý IV/2020 |
|
19 | Công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Quý IV/2020 |
|
20 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Quý IV/2020 |
|
21 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Quý IV/2020 |
|
22 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba) | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Quý IV/2020 |
|
23 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất) | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Quý IV/2020 |
|
24 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Quý IV/2020 |
|
25 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | Hoạt động khoa học và công nghệ | Quý IV/2020 |
|
26 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ | Quý IV/2020 |
|
27 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Hoạt động khoa học và công nghệ | Quý IV/2020 |
|
28 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Quý IV/2020 |
|
29 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | Quý IV/2020 |
|
30 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Hoạt động khoa học và công nghệ | Quý IV/2020 |
|
31 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | Quý IV/2020 |
|
32 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | Quý IV/2020 |
|
33 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Hoạt động khoa học và công nghệ | Quý IV/2020 |
|
34 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Quý IV/2020 |
|
35 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Quý IV/2020 |
|
III. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (28/tổng số 34 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành | Ghi chú |
36 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Thú y | Quý IV/2020 |
|
37 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
38 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Quý IV/2020 |
|
39 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
40 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
41 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
42 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Thú y | Thú y | Quý IV/2020 |
|
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Quý IV/2020 |
|
44 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | Quý IV/2020 |
|
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Bảo vệ thực vật | Quý IV/2020 |
|
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Thú y | Thú y | Quý IV/2020 |
|
48 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
49 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
50 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
51 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
52 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
53 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
54 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
55 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
56 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
57 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Lâm nghiệp | Quý IV/2020 |
|
58 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
59 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
60 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
61 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
62 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
63 | Xóa đăng ký tàu cá | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành |
|
64 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở | Quý IV/2020 |
|
65 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | Cấp Chứng chỉ Giám định tư pháp | Quý IV/2020 |
|
66 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Hoạt động xây dựng | Quý IV/2020 |
|
67 | Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ | Quản lý hoạt động xây dựng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
68 | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Hoạt động xây dựng | Quý IV/2020 |
|
69 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Bất động sản | Quý IV/2020 |
|
70 | Cấp lại nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Hoạt động xây dựng | Quý II/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
71 | Cấp lại nội dung chứng chỉ năng lực hạng II, III | Hoạt động xây dựng | Quý IV/2020 |
|
72 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Bất động sản | Quý IV/2020 |
|
73 | Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hạng II, III | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động, chứng chỉ hành nghề | Quý IV/2020 |
|
74 | Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Hoạt động xây dựng | Quý II/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
75 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở | Quý IV/2020 |
|
76 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | Về cấp Chứng chỉ Giám định tư pháp | Quý IV/2020 |
|
77 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động, chứng chỉ hành nghề | Quý IV/2020 |
|
78 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Hoạt động xây dựng | Quý IV/2020 |
|
79 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Hoạt động xây dựng | Quý IV/2020 |
|
80 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | Cấp Chứng chỉ Giám định tư pháp | Quý IV/2020 |
|
81 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | Nhà ở | Quý IV/2020 |
|
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành | Ghi chú |
82 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
83 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
84 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | Dược Phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
85 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược | ATVS Thực phẩm & Dinh dưỡng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
86 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược | ATVS Thực phẩm & Dinh dưỡng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
87 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | Dược Phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND) |
88 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
89 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Y tế dự phòng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
90 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Y tế dự phòng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
91 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | ATVS Thực phẩm & Dinh dưỡng | Quý IV/2020 |
|
92 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (B-BYT- 185170-TT) | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
93 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 12 Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế | ATVS Thực phẩm & Dinh dưỡng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
94 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm thông qua hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện quy định tại Khoản 3 Điều 12 Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế | ATVS Thực phẩm & Dinh dưỡng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
95 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | Dược Phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
96 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sĩ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
97 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
98 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Dược Phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
99 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
100 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
101 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền hoặc thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (B-BYT-185175- TT) | Khám - Chữa bệnh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
102 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
103 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
104 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
105 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
106 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
107 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Khám - Chữa bệnh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
108 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Bộ Y tế | ATVS Thực phẩm & Dinh dưỡng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
109 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược Phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
110 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Dược Phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
111 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
112 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
113 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Dược Phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
114 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế | Y tế dự phòng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
115 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
116 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Y tế dự phòng | Quý IV/2020 |
|
117 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Dược phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
118 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Dược phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
119 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Dược phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
120 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Tổ chức cán bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
121 | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (B-BYT-263482-TT) | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
122 | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Dược Phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
123 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | Dược Phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
124 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược Phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
125 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Dược Phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
126 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | Giám định y khoa | Quý IV/2020 |
|
127 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐCP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | Giám định y khoa | Quý IV/2020 |
|
128 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Giám định y khoa | Quý IV/2020 |
|
129 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Giám định y khoa | Quý IV/2020 |
|
130 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Giám định y khoa | Quý IV/2020 |
|
131 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Giám định y khoa | Quý IV/2020 |
|
132 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Giám định y khoa | Quý IV/2020 |
|
133 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Giám định y khoa | Quý IV/2020 |
|
134 | Khám giám định tổng hợp | Giám định y khoa | Quý IV/2020 |
|
135 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Dược Phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
VI. Sở Thông tin và Truyền thông (22/tổng số 35 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành | Ghi chú |
136 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Quý IV/2020 |
|
137 | Cấp Giấy phép bưu chính | Bưu chính | Quý IV/2020 |
|
138 | Cấp giấy phép hoạt động in | Xuất bản, in và phát hành |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
139 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Xuất bản, in và phát hành |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
140 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Xuất bản, in và phát hành |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
141 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Quý IV/2020 |
|
142 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Xuất bản, in và phát hành |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
143 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Báo chí | Quý IV/2020 |
|
144 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Xuất bản, in và phát hành |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
145 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Bưu chính | Quý IV/2020 |
|
146 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | Bưu chính | Quý IV/2020 |
|
147 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
148 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Bưu chính | Quý IV/2020 |
|
149 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | Bưu chính |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
150 | Cho phép họp báo (địa phương) | Báo chí | Quý IV/2020 |
|
151 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản, in và phát hành |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ-UBND) |
152 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản, in và phát hành |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
153 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
154 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | Bưu chính | Quý IV/2020 |
|
155 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
156 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | Báo chí | Quý IV/2020 |
|
157 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản, in và phát hành |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành | Ghi chú |
158 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | Quý IV/2020 |
|
159 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Hộ tịch |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
160 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Hộ tịch |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
161 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
162 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật trong trường hợp Thẻ tư vấn viên pháp luật bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp tục sử dụng được | Hộ tịch |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
163 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Hộ tịch |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
164 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
165 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng. | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
166 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
167 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
168 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
169 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Hộ tịch |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
170 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
171 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
172 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
173 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
174 | Nhập Quốc tịch Việt Nam | Hộ tịch |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
175 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ-UBND) |
176 | Thành lập Văn phòng công chứng | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
177 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
178 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
179 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
180 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
181 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Công chứng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
182 | Thôi Quốc tịch Việt Nam | Hộ tịch |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
183 | Trở lại Quốc tịch Việt Nam | Hộ tịch |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
VIII. Sở Công Thương (72/tổng số 124 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành | Ghi chú |
184 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Khí |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
185 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Khí |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
186 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Khí |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
187 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Khí | Quý IV/2020 |
|
188 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Khí | Quý IV/2020 |
|
189 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Khí | Quý IV/2020 |
|
190 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Khí | Quý IV/2020 |
|
191 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Khí |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
192 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Khí |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
193 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Khí |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
194 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
195 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Khí |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
196 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Khí |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
197 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Khí | Quý IV/2020 |
|
198 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG | Khí | Quý IV/2020 |
|
199 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Khí | Quý IV/2020 |
|
200 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Điện |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
201 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Điện |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
202 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | Điện |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
203 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Điện |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
204 | Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
205 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
206 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Công nghiệp tiêu dùng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
207 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại biên giới |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
208 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
209 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
210 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | An toàn thực phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
211 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | An toàn thực phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
212 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
213 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Khí |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
214 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Khí |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
215 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Khí |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
216 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Khí | Quý IV/2020 |
|
217 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Khí | Quý IV/2020 |
|
218 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Khí | Quý IV/2020 |
|
219 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Khí | Quý IV/2020 |
|
220 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
221 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
222 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
223 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Công nghiệp tiêu dùng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ-UBND) |
224 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại biên giới |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
225 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
226 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
227 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | An toàn thực phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
228 | Cấp mới giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
229 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
230 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
231 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Điện |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
232 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Điện |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
233 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | Điện |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
234 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Điện | Quý II/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
235 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
236 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
237 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
238 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Công nghiệp tiêu dùng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
239 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại biên giới |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
240 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Giám định thương mại |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
241 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Quản lý cạnh tranh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
242 | Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
243 | Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
244 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Giám định thương mại |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
245 | Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | Thương mại biên giới |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
246 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại biên giới |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ-UBND) |
247 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại biên giới |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
248 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Khí | Quý IV/2020 |
|
249 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Xúc tiến thương mại |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
250 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Xúc tiến thương mại |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
251 | Thông báo thực hiện khuyến mại | Xúc tiến thương mại |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
252 | Thông báo thực hiện khuyến mại | Xúc tiến thương mại |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
253 | Xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | Xuất nhập khẩu |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
254 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
255 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
IX. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (30/tổng số 41 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành | Ghi chú |
256 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Văn hóa |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
257 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Văn hóa |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
258 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao | Du lịch | Quý IV/2020 |
|
259 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | Lữ hành |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
260 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Văn hóa |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
261 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Thời trang |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
262 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Văn hóa |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
263 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Văn hóa |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
264 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Văn hóa |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
265 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Lữ hành |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
266 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn hóa |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
267 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Lữ hành |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
268 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Lữ hành |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
269 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn hóa |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
270 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | Lữ hành |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
271 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Văn hóa |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
272 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Thời trang |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
273 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Văn hóa |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
274 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du lịch | Quý IV/2020 |
|
275 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn Billards&Snooker | Thể dục thể thao | Quý IV/2020 |
|
276 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn Karate | Thể dục thể thao | Quý IV/2020 |
|
277 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn Yoga | Thể dục thể thao | Quý IV/2020 |
|
278 | Thủ tục Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tinh | Văn hóa | Quý IV/2020 |
|
279 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du lịch | Quý IV/2020 |
|
280 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch | Quý IV/2020 |
|
281 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch | Du lịch | Quý IV/2020 |
|
282 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | Du lịch | Quý IV/2020 |
|
283 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | Văn hóa |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
284 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Văn hóa |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
285 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Lưu trú |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
X. Sở Tài nguyên và Môi trường (94/tổng số 94 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành | Ghi chú |
286 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
287 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
288 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
289 | . Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
290 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
291 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
292 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
293 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Quản lý tài nguyên nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
294 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
295 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | Bảo vệ môi trường | Quý IV/2020 |
|
296 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
297 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | khoáng sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
298 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Bảo vệ môi trường | Quý IV/2020 |
|
299 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Quản lý tài nguyên nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
300 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
301 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Quản lý tài nguyên nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
302 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
303 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Quản lý tài nguyên nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
304 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
305 | Cấp phép khai thác khoáng sản | khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
306 | Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
307 | Cấp phép khai thác tận thu khoáng sản | khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
308 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
309 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh | Khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
310 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | Bảo vệ môi trường | Quý IV/2020 |
|
311 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
312 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
313 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
314 | Chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị quyền sử dụng đất | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
315 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
316 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
317 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có Giấy chứng nhận | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
318 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
319 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
320 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
321 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
322 | Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình | khoáng sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
323 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
324 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đắng ký | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
325 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
326 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
327 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
328 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
329 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
330 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
331 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
332 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Bảo vệ môi trường | Quý IV/2020 |
|
333 | Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
334 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
335 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
336 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | Khoáng sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
337 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
338 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
339 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Khoáng sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
340 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển | Khoáng sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
341 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
342 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
343 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Quản lý tài nguyên nước | Quý IV/2020 |
|
344 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày- đêm | Khoáng sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
345 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày- đêm | Bảo vệ môi trường | Quý IV/2020 |
|
346 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày- đêm | Bảo vệ môi trường | Quý IV/2020 |
|
347 | Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Bảo vệ môi trường | Quý IV/2020 |
|
348 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
349 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
350 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
351 | Giao khu vực biển | Khoáng sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ-UBND) |
352 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Bảo vệ môi trường | Quý IV/2020 |
|
353 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Bảo vệ môi trường | Quý IV/2020 |
|
354 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | Quản lý tài nguyên nước | Quý IV/2020 |
|
355 | Phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Khoáng sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
356 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Khoáng sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
357 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đắng ký | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
358 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | Khoáng sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
359 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
360 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
361 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thự hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
362 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | Bảo vệ môi trường | Quý IV/2020 |
|
363 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
364 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
365 | Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
366 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
367 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
368 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiểm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
369 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
370 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
371 | Thu hồi khu vực biển | Khoáng sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
372 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
373 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
374 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | Khoáng sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
375 | Trả lại khu vực biển | Khoáng sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
376 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
377 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Khoáng sản | Quý IV/2020 |
|
378 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
379 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất đai |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành | Ghi chú |
380 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Văn thư lưu trữ | Quý IV/2020 |
|
381 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | Quản lý nhà nước Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
382 | Đổi tên quỹ | Quản lý nhà nước Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
383 | Phê duyệt Điều lệ hội | Quản lý nhà nước về Hội |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
XII. Ban quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai (30/tổng số 31 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
STT | Tên TTHC | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành | Ghi chú |
384 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Quản lý công sản | Quý IV/2020 |
|
385 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Lao động,tiền lương, quan hệ lao động | Quý IV/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
386 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Đầu tư |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
387 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lao động,tiền lương, quan hệ lao động | Quý IV/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
388 | Cấp Giấy phép quy hoạch cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của Ban quản lý khu kinh tế mở Chu Lai | Quản lý công sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
389 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
390 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình không theo tuyến | Xây dựng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
391 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến | Xây dựng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
392 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình tôn giáo, tín ngưỡng | Xây dựng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
393 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với dự án | Xây dựng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
394 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo | Xây dựng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
395 | Cấp lại Giấy chứng nhận đầu tư | Đầu tư | Quý IV/2020 |
|
396 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
397 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
398 | Cấp lại Giấy phép xây dựng | Xây dựng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
399 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Đầu tư |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
400 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Lao động,tiền lương, quan hệ lao động | Quý IV/2020 |
|
401 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp và tự xử lý nước thải phát sinh. | Môi trường | Quý IV/2020 |
|
402 | Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp | Lao động,tiền lương, quan hệ lao động |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
403 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
404 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | Xây dựng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
405 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
406 | Gia hạn giấy phép xây dựng | Xây dựng |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
407 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ-UBND) |
408 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống của người dân | Quản lý công sản | Quý IV/2020 |
|
409 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong khu kinh tế | Quản lý công sản | Quý IV/2020 |
|
410 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Đầu tư |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
411 | Thẩm định/thẩm định điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết | Quản lý công sản | Quý IV/2020 |
|
412 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. | Môi trường | Quý IV/2020 |
|
413 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động | Việc làm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
Stt | Tên thủ tục |
| Thời hạn hoàn thành | Ghi chú |
414 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Quản lý giá | Quý IV/2020 |
|
415 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Quản lý giá |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
XIV. Sở Lao động thương binh xã hội (14/tổng số 15 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
Stt | Tên thủ tục |
| Thời hạn hoàn thành | Ghi chú |
416 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động việc làm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
417 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Lao động việc làm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
418 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
419 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lao động việc làm | Quý IV/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
420 | Đăng ký Hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài | Lao động - Việc làm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
421 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Lao động việc làm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
422 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Lao động - Tiền lương |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
423 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội | Quý IV/2020 |
|
424 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | Quý IV/2020 |
|
425 | Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Người có công | Quý IV/2020 |
|
426 | Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ/năm | Lao động việc làm | Quý IV/2020 |
|
427 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động việc làm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
428 | Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ | Người có công |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
429 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Lao động việc làm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
XV. Sở Giao thông Vận tải (36/tổng số 45 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
TT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành | Ghi chú |
430 | Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
431 | Cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt - Campuchia do hết hạn | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
432 | Cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt - Campuchia do mất hoặc hư hỏng | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
433 | Cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
434 | Cấp Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
435 | Cấp Giấy phép liên vận Việt -Lào cho phương tiện | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
436 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
437 | Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
438 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
439 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
440 | Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B,C,F,G lần đầu trong năm | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
441 | Cấp Giấy phép vận tải loại B,C,F,G từ lần thứ hai trở đi trong năm | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
442 | Cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Trung Quốc | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
443 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ-UBND) |
444 | Cấp lại Giấy phép liên vận cho phương tiện khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
445 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -Lào cho phương tiện | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
446 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
447 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
448 | Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D,E, F, G | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
449 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
| Quý II/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
450 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
451 | Chấp nhận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
452 | Chấp nhận ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
453 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
454 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt -Lào | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
455 | Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
456 | Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
457 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữ Việt Nam và Trung Quốc | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
458 | Chấp thuận ngừng khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt -Lào | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
459 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
460 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
461 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam-Lào-Campuchia | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
462 | Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
463 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
464 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
465 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
Stt | Tên thủ tục |
| Thời hạn hoàn thành | Ghi chú |
466 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Dân tộc | Quý IV/2020 |
|
2. Danh mục dịch vụ công mức độ 4 (250/tổng số 716 DVC mức độ 3, mức độ 4 cấp tỉnh)
I. Sở Giáo dục và Đào tạo (11/tổng số 23 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng chứng chỉ | Quý III/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
3 | Công nhận kiểm định chất lượng trường mầm non | Giáo dục và Đào tạo | Quý IV/2020 |
|
4 | Công nhận kiểm định chất lượng trường tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | Quý IV/2020 |
|
5 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | Quý IV/2020 |
|
6 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | Giáo dục và Đào tạo | Quý IV/2020 |
|
7 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Hệ thống văn bằng chứng chỉ | Quý IV/2020 |
|
8 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Quy chế thi, tuyển sinh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
9 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Quy chế thi, tuyển sinh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
10 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Giáo dục và Đào tạo |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
11 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Quy chế thi, tuyển sinh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
II. Sở Kế hoạch và Đầu tư (61/tổng số 61 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành |
|
12 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
15 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
16 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
17 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
19 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
21 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
22 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
23 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
24 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
25 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
26 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý I/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
27 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
28 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
29 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý I/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
30 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý I/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
31 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý I/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
32 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
33 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
34 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
35 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
36 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý I/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
37 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
38 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
39 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
40 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
41 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
42 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
43 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
44 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
45 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
46 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
48 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
49 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
50 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
51 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
52 | Giải thể doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
53 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
54 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
55 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
56 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
57 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
58 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
59 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
60 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
61 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
62 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
63 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
64 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
65 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý I/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
66 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
67 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
68 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
69 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
70 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
71 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
72 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý IV/2020 |
|
III. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (6/tổng số 34 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành |
|
73 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
74 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
75 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Thú y |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
76 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Thủy sản |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
77 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản | Quý IV/2020 |
|
78 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Thú y | Quý IV/2020 |
|
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành |
|
79 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
80 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
81 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
82 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược phẩm | Quý IV/2020 |
|
83 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
84 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
85 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Mỹ phẩm | Quý IV/2020 |
|
86 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
87 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
88 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
89 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm (B-BYT-185150-TT) | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
90 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
91 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
92 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Mỹ phẩm | Quý IV/2020 |
|
93 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
94 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
95 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
96 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
97 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Mỹ phẩm | Quý IV/2020 |
|
98 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
99 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Mỹ phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
100 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Mỹ phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
101 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TTBYT | Mỹ phẩm | Quý IV/2020 |
|
102 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Mỹ phẩm | Quý IV/2020 |
|
103 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
104 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
105 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
106 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
107 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
108 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
109 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
110 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược Phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
111 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Dược Phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
112 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Lĩnh vực Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
113 | Công bố cơ sở kinh doanh có kệ thuốc | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
114 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Lĩnh vực Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
115 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
116 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
117 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
118 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
119 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
120 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
121 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
122 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
123 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
124 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
125 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
126 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
127 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
128 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
129 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
130 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | Dược Phẩm | Quý IV/2020 |
|
131 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Khám - Chữa bệnh | Quý IV/2020 |
|
V. Sở Thông tin và Truyền thông (13/tổng số 35 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành |
|
132 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, in và phát hành | Quý IV/2020 |
|
133 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, in và phát hành | Quý IV/2020 |
|
134 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Xuất bản, in và phát hành | Quý IV/2020 |
|
135 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản, in và phát hành | Quý IV/2020 |
|
136 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản, in và phát hành | Quý IV/2020 |
|
137 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Xuất bản, in và phát hành | Quý IV/2020 |
|
138 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Quý IV/2020 |
|
139 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính cả tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Quý IV/2020 |
|
140 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viện góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Quý IV/2020 |
|
141 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viện góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Quý IV/2020 |
|
142 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Quý IV/2020 |
|
143 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Quý IV/2020 |
|
144 | Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Quý IV/2020 |
|
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành |
|
145 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Lý lịch tư pháp | Quý IV/2020 |
|
146 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Lý lịch tư pháp | Quý IV/2020 |
|
147 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Lý lịch tư pháp | Quý IV/2020 |
|
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành |
|
148 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Khí | Quý IV/2020 |
|
149 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Khí | Quý IV/2020 |
|
150 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Khí | Quý IV/2020 |
|
151 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Khí | Quý IV/2020 |
|
152 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
153 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
154 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | An toàn thực phẩm | Quý IV/2020 |
|
155 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Khí | Quý IV/2020 |
|
156 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Khí | Quý IV/2020 |
|
157 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Khí | Quý IV/2020 |
|
158 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Khí | Quý IV/2020 |
|
159 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Khí | Quý IV/2020 |
|
160 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
161 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Điện |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
162 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, I Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | Thương mại quốc tế | Quý IV/2020 |
|
163 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Thương mại quốc tế | Quý IV/2020 |
|
164 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | Thương mại quốc tế | Quý IV/2020 |
|
165 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Thương mại quốc tế | Quý IV/2020 |
|
166 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | Thương mại quốc tế | Quý IV/2020 |
|
167 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Thương mại quốc tế | Quý IV/2020 |
|
168 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Thương mại quốc tế | Quý IV/2020 |
|
169 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
170 | Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | Hóa chất |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
171 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Khí | Quý IV/2020 |
|
172 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
173 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | An toàn thực phẩm | Quý IV/2020 |
|
174 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Khí | Quý IV/2020 |
|
175 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | Khí | Quý IV/2020 |
|
176 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Khí | Quý IV/2020 |
|
177 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước | Quý IV/2020 |
|
178 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Thương mại quốc tế | Quý IV/2020 |
|
179 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Thương mại quốc tế | Quý IV/2020 |
|
180 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Thương mại quốc tế |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
181 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Quý IV/2020 |
|
182 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý cạnh tranh | Quý IV/2020 |
|
183 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Thương mại quốc tế |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
184 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý cạnh tranh | Quý IV/2020 |
|
185 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
186 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý cạnh tranh | Quý IV/2020 |
|
187 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | Quý IV/2020 | Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
188 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Thương mại quốc tế | Quý IV/2020 |
|
189 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
190 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Thương mại quốc tế | Quý IV/2020 |
|
191 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | Thương mại quốc tế | Quý IV/2020 |
|
192 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | Thương mại quốc tế | Quý IV/2020 |
|
193 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Thương mại quốc tế | Quý IV/2020 |
|
194 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Thương mại quốc tế | Quý IV/2020 |
|
195 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
196 | Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Thương mại quốc tế | Quý IV/2020 |
|
197 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | An toàn thực phẩm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
198 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | Quản lý cạnh tranh | Quý IV/2020 |
|
199 | Thu hồi Giấy phép sử dụng VLNCN | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | Quý IV/2020 |
|
VIII. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (11/tổng số 41 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành |
|
200 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương | Văn hóa |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
201 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND) |
202 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
203 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
204 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
205 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Văn hóa |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
206 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Văn hóa | Quý IV/2020 |
|
207 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Văn hóa | Quý IV/2020 |
|
208 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du lịch | Quý IV/2020 |
|
209 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | Văn hóa |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
210 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Văn hóa |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành |
|
211 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Văn thư lưu trữ | Quý IV/2020 |
|
212 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
213 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
214 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
215 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
216 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
217 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
218 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
219 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
220 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
221 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
222 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
223 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
224 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
225 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
226 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
227 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
228 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
229 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
230 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
231 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức | Tôn giáo | Quý IV/2020 |
|
X. Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai (1/tổng số 31 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành |
|
232 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành |
|
233 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Ngân sách nhà nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
Stt | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành |
|
234 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ (trường hợp không lấy ý kiến các ngành) | Lãnh sự Ngoại giao | Quý IV/2020 |
|
235 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ (trường hợp lấy ý kiến các ngành) | Lãnh sự Ngoại giao | Quý IV/2020 |
|
236 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh cho phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế (trường hợp không lấy ý kiến các ngành) | Lãnh sự Ngoại giao | Quý IV/2020 |
|
237 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh cho phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế (trường hợp lấy ý kiến các ngành) | Lãnh sự Ngoại giao | Quý IV/2020 |
|
238 | Thẩm định trình UBND tỉnh cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước ngoài | Lãnh sự Ngoại giao | Quý IV/2020 |
|
239 | Thẩm định trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (thẻ ABTC) (trường hợp doanh nhân làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập trên địa bàn tỉnh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam) | Lãnh sự | Quý IV/2020 |
|
240 | Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài vì việc riêng | Lãnh sự Ngoại giao | Quý IV/2020 |
|
XIII. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (1/tổng số 15 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành |
|
241 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Lao động - Việc làm |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 39/QĐ- UBND) |
XIV. Sở Giao thông vận tải (9/tổng số 45 DVC mức độ 3, mức độ 4) | ||||
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời hạn hoàn thành |
|
242 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Đường bộ | Quý IV/2020 |
|
243 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Đường bộ | Quý IV/2020 |
|
244 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | Đường bộ | Quý IV/2020 |
|
245 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Đường bộ | Quý IV/2020 |
|
246 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Đường bộ | Quý II/2020 |
|
247 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Đường bộ | Quý IV/2020 |
|
248 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
249 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Đường bộ | Quý IV/2020 |
|
250 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Đường bộ |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ- UBND) |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 02 /7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
3. Danh mục dịch vụ công mức độ 3 (63/tổng số 66 DVC mức độ 3, mức độ 4 cấp huyện)
STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước | Quý IV/2020 |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước | Quý IV/2020 |
|
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lưu thông hàng hóa trong nước | Quý IV/2020 |
|
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND) |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND) |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND) |
7 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Quý IV/2020 |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Quý IV/2020 |
|
9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Quý IV/2020 |
|
10 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Giáo dục đào tạo | Quý IV/2020 |
|
11 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Giáo dục đào tạo | Quý IV/2020 |
|
12 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Giáo dục đào tạo | Quý IV/2020 |
|
13 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | Quý III/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
14 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | Quý IV/2020 |
|
15 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | Quý IV/2020 |
|
16 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | Quý IV/2020 |
|
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | Quý IV/2020 |
|
18 | Đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | Quý IV/2020 |
|
19 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động hợp tác xã | Quý IV/2020 |
|
20 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Đấu thầu | Quý IV/2020 |
|
21 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua - Khen thưởng | Quý IV/2020 |
|
22 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Thi đua - Khen thưởng | Quý IV/2020 |
|
23 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | Thi đua - Khen thưởng | Quý IV/2020 |
|
24 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Thi đua - Khen thưởng | Quý IV/2020 |
|
25 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Thi đua - Khen thưởng | Quý IV/2020 |
|
26 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Thi đua - Khen thưởng | Quý IV/2020 |
|
27 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Thi đua - Khen thưởng | Quý IV/2020 |
|
28 | Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp | Đất đai | Quý III/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
29 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
30 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
31 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
32 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
33 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
34 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
35 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
37 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
38 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất). | Đất đai | Quý IV/2020 |
|
39 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | Quý IV/2020 |
|
40 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Xuất bản | Quý IV/2020 |
|
41 | Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy | Xuất bản | Quý IV/2020 |
|
42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Quý IV/2020 |
|
43 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Quý IV/2020 |
|
44 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Quý IV/2020 |
|
45 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | Quý IV/2020 |
|
46 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Quý I/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
47 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Quý I/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
48 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Quý I/2020 | Theo tiến độ Quyết định 411/QĐ-TTg |
49 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Hộ tịch | Quý IV/2020 |
|
50 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND) |
51 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài | Hộ tịch |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND) |
52 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Quý IV/2020 |
|
53 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | Quý IV/2020 |
|
54 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | Quý IV/2020 |
|
55 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Quý IV/2020 |
|
56 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Chứng thực | Quý IV/2020 |
|
57 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Chứng thực | Quý IV/2020 |
|
58 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | Quý IV/2020 |
|
59 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | Quý IV/2020 |
|
| Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
|
|
60 | - Đối với công trình | Cấp Giấy phép xây dựng | Quý IV/2020 |
|
61 | - Đối với nhà ở riêng lẻ | Cấp Giấy phép xây dựng | Quý IV/2020 |
|
| Điều chỉnh, gia hạn,cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
|
|
62 | - Điều chỉnh giấp phép xây dựng | Cấp Giấy phép xây dựng | Quý IV/2020 |
|
63 | - Gia hạn giấy phép xây dựng | Cấp Giấy phép xây dựng | Quý IV/2020 |
|
4. Danh mục dịch vụ công mức độ 4 (03/tổng số 66 DVC mức độ 3, mức độ 4 cấp huyện)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Giáo dục đào tạo |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND) |
2 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Giáo dục đào tạo |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND) |
3 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Giáo dục đào tạo |
| Đã triển khai (theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND) |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 02 /7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
3. Danh mục dịch vụ công mức độ 3 ((10/tổng số 10 DVC mức độ 3, mức độ 4 cấp xã)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | Quý III/2020 | Thuộc Quyết định 411/QĐ- TTg |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | Quý IV/2020 |
|
3 | Đăng ký khai sinh | Hộ tịch | Quý I/2020 | Thuộc Quyết định 411/QĐ- TTg |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | Quý IV/2020 |
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | Quý IV/2020 |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Quý IV/2020 |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thủy nội địa | Quý IV/2020 |
|
8 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Quý IV/2020 |
|
9 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Quý IV/2020 |
|
10 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | Quý IV/2020 |
|
4. Danh mục DVC mức độ 4 cấp xã: không có
- 1Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Kon Tum năm 2021
- 2Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 1333/QĐ-UBND-HC phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 4Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 5Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 6Luật đất đai 2013
- 7Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật Dược 2016
- 10Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 11Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 14Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 15Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 16Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 17Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 19Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 21Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 22Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Kon Tum năm 2021
- 23Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang
- 24Quyết định 1333/QĐ-UBND-HC phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Quyết định 1776/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1776/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực