Hệ thống pháp luật

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1770/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 610/TTr-CP ngày 25/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 45 công dân hiện đang cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Thị Ánh Xuân

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1770/QĐ-CTN ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch nước)

1.

Phạm Thị Ngọc Giàu, sinh ngày 05/12/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 21, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 07 cấp ngày 10/01/2012

Hiện trú tại: Blk 322 Tah Cing Road #17-68, S610322, Singapore

Hộ chiếu số: B8141217 cấp ngày 24/6/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 294/52 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 21, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

2.

Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 03/10/1986 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Suối Nho, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 256 cấp ngày 19/8/2009

Hiện trú tại: Blk 109 Bishan Street 12, #09-172, S570109, Singapore

Hộ chiếu số: B9567672 cấp ngày 29/8/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 3, xã Suối Nho, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

3.

Phan Thị Thanh Thúy, sinh ngày 27/3/1987 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 263 cấp ngày 05/6/2014

Hiện trú tại: Blk 519 Bedok North Ave 1, #11-392, S460519, Singapore

Hộ chiếu số: N2330121 cấp ngày 22/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 5, thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

4.

Lê Thị Hồng Tươi, sinh ngày 01/01/1989 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 204 cấp ngày 21/8/1995

Hiện trú tại: Blk 679C Jurong West Central 1, #13-14, S643679, Singapore

Hộ chiếu số: B7496404 cấp ngày 19/12/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A7/13H ấp 1A Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

5.

Lê Thị Thu Hằng, sinh ngày 23/8/1992 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 194 cấp ngày 08/9/1998

Hiện trú tại: Blk 113 Yishun Ring Road, #06-471, S760113, Singapore

Hộ chiếu số: B8828923 cấp ngày 24/02/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố 1, thị trấn Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

6.

Sú A Lộc, sinh ngày 07/9/1988 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Hàm II, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 9160 cấp ngày 15/10/1988

Hiện trú tại: Apt Blk 174C Edgedale Plains, #10-179, S823174, Singapore

Hộ chiếu số: C0085579 cấp ngày 06/3/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 98/4 ấp Nguyễn Thái Học, xã Bàu Hàm II, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

7.

Nguyễn Thị Chi, sinh ngày 16/11/1990 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 408 ngày 01/6/1996

Hiện trú tại: Blk 184A Woodlands Street 13, #05-647, S731184, Singapore

Hộ chiếu số: C1455579 cấp ngày 24/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Nam Chánh, xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

8.

Nguyễn Thị Thúy Khuyên, sinh ngày 05/8/1995 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 127 ngày 13/5/1998

Hiện trú tại: Blk 114 Potong Pasir Avenue 1, #06-858, S350114, Singapore

Hộ chiếu số: C1126577 cấp ngày 17/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Thái, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

9.

Nguyễn Thị Đến, sinh ngày 05/10/1985 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,

Giấy khai sinh số 904 ngày 10/10/1985

Hiện trú tại: Blk 615 Choa Chu Kang Street 62, #04-247, S680615, Singapore

Hộ chiếu số: N2240134 cấp ngày 09/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 10 Lương Văn Can, Phường 2, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

10.

Trần Thị Bích Ngọc, sinh ngày 11/11/1990 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 65 ngày 23/11/1990

Hiện trú tại: Blk 155 Woodlands Street 13, #08-759, S730155, Singapore

Hộ chiếu số: B8038038 cấp ngày 07/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 25 ngõ 257 Lý Thánh Tông, phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

11.

Nguyễn Thị Thùy Vân, sinh ngày 04/6/1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 15, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 71 cấp ngày 01/7/1993

Hiện trú tại: Blk 518C Tampines Central 7, #15-60, S523518, Singapore

Hộ chiếu số: C1116728 cấp ngày 18/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34/2A Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

12.

Mai Thị Hồng Thịnh, sinh ngày 04/5/1989 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, Giấy khai sinh số 07 cấp ngày 17/10/1999

Hiện trú tại: Blk 351 Yishun Avenue 11, #02-187, S760351, Singapore

Hộ chiếu số: C2202492 cấp ngày 05/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Bình Giang, xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên

Giới tính: Nữ

13.

Nguyễn Thị Bé Hồng, sinh ngày 01/01/1988 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 669 cấp ngày 14/6/1994

Hiện trú tại: Blk 644 Yishun Street 61, #13-316, S760644, Singapore

Hộ chiếu số: B8830022 cấp ngày 24/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Mỹ B, xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

14.

Nguyễn Phạm Thanh Hiền, sinh ngày 01/9/1991 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 1, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 108 cấp ngày 12/5/1992

Hiện trú tại: Blk 258 Tampines Street 21, #01-224, S520258, Singapore

Hộ chiếu số: B8143326 cấp ngày 20/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 9 Hẻm 33, đường 30/4, khu phố 1, Phường 1, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

15.

Nguyễn Minh Thái, sinh ngày 04/10/1983 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lương Hòa Lạc, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 368 cấp ngày 29/11/1983

Hiện trú tại: Blk 108A Bidadari Park Drive, #08-170, S341108, Singapore

Hộ chiếu số: N1905253 cấp ngày 31/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Lạc B, xã Lương Hòa Lạc, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nam

16.

La Mỹ Cẩm, sinh ngày 16/10/1990 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 9, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 128 cấp ngày 06/9/1999

Hiện trú tại: Blk672c Yishun Avenue 4, #10-570, S763672, Singapore

Hộ chiếu số: N2328566 cấp ngày 03/02/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 612/11/26 Mạc Đĩnh Chi, khóm 6, Phường 9, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

17.

Phạm Thị Thu, sinh ngày 04/4/1986 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 435 cấp ngày 03/11/2000

Hiện trú tại: Apt Blk 131 Cashew Road, #07-199, S670131, Singapore

Hộ chiếu số: B9411022 cấp ngày 15/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố Lộc Du, phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

18.

Phạm Thị Bích Phượng, sinh ngày 16/3/1993 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vạn Hương, thị xã Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 25 cấp ngày 20/5/1993

Hiện trú tại: 48 Chartwell Drive, S558742, Singapore

Hộ chiếu số: N2329629 cấp ngày 03/6/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu tập thể 203 khu 1, phường Vạn Sơn, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

19.

Lê Thị Phương Anh, sinh ngày 14/7/1995 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Minh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 233 cấp ngày 20/7/2001

Hiện trú tại: Blk 12 Siglap Link, #09-09, S448870, Singapore

Hộ chiếu số: B8861405 cấp ngày 10/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Minh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

20.

Ngô Thị Vân, sinh ngày 29/12/1989 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quang Trung, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 03 cấp ngày 04/9/2002

Hiện trú tại: Blk 2 Hillview Rise, #23-05, S667978, Singapore

Hộ chiếu số: C4321484 cấp ngày 29/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

21.

Nguyễn Thị Diệu, sinh ngày 15/02/1991 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 35 cấp ngày 07/02/2014

Hiện trú tại: Blk 423A Fernvale Link, #16-07, S791413, Singapore

Hộ chiếu số: B9412148 cấp ngày 08/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Hưng, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

22.

Đổ Thanh Thủy, sinh ngày 17/3/1995 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 35 cấp ngày 16/5/1996

Hiện trú tại: Blk 335 Sembawang Close, #05-465, S750335, Singapore

Hộ chiếu số: N2138794 cấp ngày 13/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Xóm Mía, xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

23.

Mai Thị Ngọc Phụng, sinh ngày 03/9/1989 tại TP Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 1, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 135 cấp ngày 14/9/1989

Hiện trú tại: Apt Blk 784C Woodlands Rise, #09-36, S733784, Singapore

Hộ chiếu số: N1905526 cấp ngày 23/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 154/136/12B Âu Dương Lân, Phường 3, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

24.

Tô Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 08/11/1990 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Phú, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 369 cấp ngày 15/01/1991

Hiện trú tại: Blk 194 Rivervale Drive, #09-767, S540194, Singapore

Hộ chiếu số: B9163868 cấp ngày 28/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Mỹ Trung, xã Mỹ Phú, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

25.

Nguyễn Thị Thu Oanh, sinh ngày 26/8/1982 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 213 cấp ngày 23/9/1982

Hiện trú tại: Blk 648B Jurong West Street 61, #04-312, S642648, Singapore

Hộ chiếu số: C5132983 cấp ngày 16/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 228/23 khu phố 2, phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

26.

Đinh Thị Ngọc, sinh ngày 11/9/1995 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thạnh 2, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 06 cấp ngày 09/02/2009

Hiện trú tại: Blk 115 Bukit Merah Central, #18-3767, S150115, Singapore

Hộ chiếu số: C1295116 cấp ngày 01/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 374 ấp An Trung, xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

27.

Nguyễn Thị Kim Phụng, sinh ngày 07/11/1987 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 5742 cấp ngày 23/3/1988

Hiện trú tại: Blk 263 Toa Payoh East, #34-22, S310263, Singapore

Hộ chiếu số: N1656236 cấp ngày 10/5/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 143, tổ 10, ấp Lộc Hưng, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

28.

Nguyễn Mộng Kha, sinh ngày 02/10/1991 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trần Phán, huyện Trần Dơi, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 430 cấp ngày 24/7/2009

Hiện trú tại: 12 Queen Road, S266743, Singapore

Hộ chiếu số: N2415300 cấp ngày 23/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Chà Là, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

29.

Phan Thị Mỹ Dung, sinh ngày 25/11/1987 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 102 cấp ngày 29/5/1992

Hiện trú tại: Blk 483 Jurong West Street 41, #08-250, S640483, Singapore

Hộ chiếu số: N2138122 cấp ngày 02/10/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A14/3 khu phố 3, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

30.

Nguyễn Thị Thu Huyền, sinh ngày 05/6/1988 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kim Long, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai (cũ), Giấy khai sinh số 93 cấp ngày 11/3/1991

Hiện trú tại: Blk 705 Jurong West Street 71, #07-88, S640705, Singapore

Hộ chiếu số: B9824504 cấp ngày 12/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 66, ấp Trung Thành, xã Quảng Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

31.

Nguyễn Thị Bảo Xuyên, sinh ngày 15/7/1993 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Mỹ, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 264 cấp ngày 06/10/1994

Hiện trú tại: Apt Blk 118 Ang Mo Kio Avenue 4, #02-477, S560118, Singapore

Hộ chiếu số: B8139975 cấp ngày 27/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 3, xã Tân Mỹ, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

32.

Lý Thanh Hà, sinh ngày 25/7/1991 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 01 cấp ngày 07/01/1992

Hiện trú tại: Blk 546A Segar Road, #15-73, S671546, Singapore

Hộ chiếu số: K0064421 cấp ngày 22/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 269, tổ 6, ấp Tân Lập I, xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

33.

Nguyễn Kim Yến, sinh ngày 01/8/1993 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Vĩnh Châu, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 88 cấp ngày 20/5/1994

Hiện trú tại: Blk 993B Buangkok Link, #16-301, S532993, Singapore

Hộ chiếu số: N2414795 cấp ngày 21/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 145A khu 3 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Vĩnh Châu, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

34.

Trần Thị Bích Hạnh, sinh ngày 21/4/1981 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Nhựt, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 182 cấp ngày 10/7/2013

Hiện trú tại: Blk 186B Bedok North Street 4, #04-26, S462186, Singapore

Hộ chiếu số: C1643159 cấp ngày 22/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Bình Tây, xã Thạnh Nhựt, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nữ

35.

Tăng Kim Sang, sinh ngày 15/8/1995 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 239 cấp ngày 10/9/1996

Hiện trú tại: Blk 614B Edgefield Plains, #04-309, S822614, Singapore

Hộ chiếu số: C2599246 cấp ngày 19/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Chánh, xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

36.

Tạ Thị Minh Ngọc, sinh ngày 17/10/1984 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Điền Xá, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 18 cấp ngày 22/4/2015

Hiện trú tại: Blk 886A Woodlands Drive 50, #16-525, S731886, Singapore

Hộ chiếu số: B7967546 cấp ngày 22/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 8, Lã Điền, xã Điền Xá, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

37.

Huỳnh Ngọc Tường Vy, sinh ngày 19/11/1988 tại TP Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 01 cấp ngày 20/7/1989

Hiện trú tại: Apt Blk 458 Jurong West Street 41, #10-706, S640458, Singapore

Hộ chiếu số: B7951681 cấp ngày 16/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 504/51/15 khu phố 4, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

38.

Cao Thị Mai, sinh ngày 19/02/1990 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 179 cấp ngày 13/10/1995

Hiện trú tại: Apt Blk 802C Keat Hong Close, #13-67, S683802, Singapore

Hộ chiếu số: N2414476 cấp ngày 30/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1016 đường 785, ấp Thạnh Đông, xã Thạnh Tân, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

39.

Phan Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 25/7/1989 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đức Tây, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 12 ngày 10/01/1991

Hiện trú tại: Blk 446B Jalan Kayu, #25-334, S792446, Singapore

Hộ chiếu số: N1905530 cấp ngày 19/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 120/9 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

40.

Phạm Thị Hương Thi, sinh ngày 21/4/1986 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hắc Dịch, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 1468 cấp ngày 25/8/1986

Hiện trú tại: Blk 496D Tampines Avenue 9, #11-540, S520496, Singapore

Hộ chiếu số: C3140694 cấp ngày 20/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 71 tổ 7 ấp 5, xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước

Giới tính: Nữ

41.

Nguyễn Ngọc Thư, sinh ngày 14/6/2001 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 324 cấp ngày 10/9/2001

Hiện trú tại: Blk 55 Telok Blangah Drive, #05-58, S100055, Singapore

Hộ chiếu số: N1905554 cấp ngày 16/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 2, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

42.

Phạm Thu Hương, sinh ngày 19/9/1988 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 127 cấp ngày 27/9/1988

Hiện trú tại: Blk 469 Jurong West Street 41, #14-481, S640469, Singapore

Hộ chiếu số: N2138347 cấp ngày 01/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 87 đường số 45, phường Tân Quy, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

43.

Đặng Thị Kim Thoa, sinh ngày 23/5/1993 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Ô Môn, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ (cũ), Giấy khai sinh số 450 cấp ngày 03/8/1993

Hiện trú tại: Apt Blk 101 Rivervale Walk, #05-38, S540101, Singapore

Hộ chiếu số: B7524871 cấp ngày 27/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực 14, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

44.

Đinh Thị Thúy, sinh ngày 12/9/1996 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 113 cấp ngày 16/9/1996

Hiện trú tại: Apt Blk 229 Choa Chu Kang Central, #06-135, S680229, Singapore

Hộ chiếu số: B9714588 cấp ngày 27/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Lò Vôi, xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

45.

Phan Đỗ Đăng Khoa, sinh ngày 26/9/1992 tại TP Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 3, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 171 cấp ngày 06/10/1992

Hiện trú tại: Blk 5 Tanjong Pagar Plaza, #18-06, S081005, Singapore

Hộ chiếu số: C8003316 cấp ngày 14/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 249/11 Lê Đức Thọ, Phường 17, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh.

Giới tính: Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1770/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 45 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành

  • Số hiệu: 1770/QĐ-CTN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Chủ tịch nước
  • Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản