Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1763/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 29 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 90/TTr-STP ngày 20 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có phụ lục kèm theo).
- Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:
- Phối hợp đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính công ích (Bưu điện tỉnh Bạc Liêu) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo danh mục thủ tục hành chính được nêu tại
- Công khai địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong khi và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Tiếp nhận hồ sơ TTHC | Trả kết quả giải quyết TTHC | |||
I. NỘI VỤ (12 TTHC) | ||||
| 1. Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng (05 TTHC) | |||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. | X | - |
|
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | X | - |
|
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. | X | - |
|
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Gia đình văn hóa. | X | - |
|
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | X | - |
|
| 2. Lĩnh vực: Tôn giáo (07 TTHC) | |||
6 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng. | X | - |
|
7 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng. | X | - |
|
8 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo. | X | - |
|
9 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở. | X | - |
|
10 | Thủ tục đăng ký người vào tu. | X | - |
|
11 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng. | X | - |
|
12 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã. | X | - |
|
II. TƯ PHÁP (48 TTHC) | ||||
| 1. Lĩnh vực: Hộ tịch (23 TTHC) | |||
13 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | X | - |
|
14 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | X | - |
|
15 | Đăng ký khai sinh | X | - |
|
16 | Đăng ký kết hôn | X | - |
|
17 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | X | - |
|
18 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | X | - |
|
19 | Đăng ký khai tử | X | - |
|
20 | Đăng ký khai sinh lưu động | X | - |
|
21 | Đăng ký kết hôn lưu động | X | - |
|
22 | Đăng ký khai tử lưu động | X | - |
|
23 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | X | - |
|
24 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | X | - |
|
25 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | X | - |
|
26 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | X | - |
|
27 | Đăng ký giám hộ | X | - |
|
28 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | X | - |
|
29 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | X | - |
|
30 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X | - |
|
31 | Đăng ký lại khai sinh | X | - |
|
32 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X | - |
|
33 | Đăng ký lại kết hôn | X | - |
|
34 | Đăng ký lại khai tử | X | - |
|
35 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X | - |
|
| 2. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (05 TTHC) | |||
36 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | X | - |
|
37 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | X | - |
|
38 | Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế | X | - |
|
39 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | X | - |
|
40 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng | X | - |
|
| 3. Lĩnh vực: Chứng thực (20 TTHC) | |||
41 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản | X | - |
|
42 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | X | - |
|
43 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | X | - |
|
44 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản, mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | X | - |
|
45 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | X | - |
|
46 | Chứng thực di chúc | X | - |
|
47 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X | - |
|
48 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | X | - |
|
49 | Chứng thực chữ ký của nhiều người trong cùng một giấy tờ, văn bản | X | - |
|
50 | Chứng thực chữ ký của người khai lý lịch cá nhân | X | - |
|
51 | Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật | X | - |
|
52 | Chứng thực chữ ký trong giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không có liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản | X | - |
|
53 | Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | X | - |
|
54 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai | X | - |
|
55 | Chứng thực việc sửa đổi hợp đồng, giao dịch | X | - |
|
56 | Chứng thực việc bổ sung hợp đồng, giao dịch | X | - |
|
57 | Chứng thực việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | X | - |
|
58 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ một phần hoặc toàn bộ di chúc | X | - |
|
59 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X | - |
|
60 | Cấp bản sao chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X | - |
|
III. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC) | ||||
| Lĩnh vực: Nông nghiệp |
|
|
|
61 | Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản | X | - |
|
IV. CÔNG THƯƠNG (03 TTHC) | ||||
62 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | X | - |
|
63 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | X | - |
|
64 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | X | - |
|
V. GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (04 TTHC) | ||||
| Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
65 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | X | - |
|
66 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | X | - |
|
67 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | X | - |
|
68 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp | X | - |
|
VI. THANH TRA (03 TTHC) | ||||
69 | Xử lý đơn tại cấp xã |
|
|
|
70 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
|
|
|
71 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
|
|
|
VII. LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (09 TTHC) | ||||
| 1. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (08 TTHC) |
|
|
|
72 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
|
|
|
73 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
|
|
74 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
|
|
75 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
76 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
77 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng Người khuyết tật đặc biệt nặng). |
|
|
|
78 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
|
|
|
79 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
|
|
| 2. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (01 TTHC) | |||
80 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
|
|
Tổng số: 80 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ghi chú |
I. VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (03 TTHC) | ||
| 1. Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | |
1 | Công nhận gia đình văn hóa |
|
| 2. Lĩnh vực: Thư viện | |
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
| 3. Lĩnh vực thể dục thể thao | |
3 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
II. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (04 TTHC) | ||
| Lĩnh vực: Thủy sản |
|
4 | Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ dầu cho ngư dân theo Quyết định 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
|
5 | Xác nhận hồ sơ xin hỗ trợ mua mới, đóng mới tàu cho ngư dân theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
|
6 | Xác nhận hồ sơ xin hỗ trợ thay mới máy tàu cho ngư dân theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của TTCP |
|
7 | Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí Bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm tai nạn thuyền viên của ngư dân theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của TTCP |
|
III. XÂY DỰNG (01 TTHC) | ||
| 1. Lĩnh vực: Xây dựng |
|
8 | Cấp phép sử dụng tạm thời hè phố vào việc tang, việc cưới |
|
IV. DÂN TỘC (01 TTHC) | ||
| 2. Lĩnh vực: Chính sách dân tộc |
|
9 | Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
V. THANH TRA (01 TTHC) | ||
10 | Tiếp công dân tại cấp xã |
|
VI. LAO ĐỘNG - TB&XH (33 TTHC) | ||
| 1. Lĩnh vực: Người có công |
|
11 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
12 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
13 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
14 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
15 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
16 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học |
|
17 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ gốc |
|
18 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
19 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
|
20 | Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
|
21 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
22 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
23 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
24 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
25 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
26 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
27 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
28 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
29 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
30 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
|
31 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
32 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với có thành tích tham gia kháng chiến được tặng bằng khen của TTCP, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| 2. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|
33 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
34 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
35 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
36 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
37 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
38 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
39 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội |
|
40 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
41 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
42 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
43 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
Tổng số: 43 Thủ tục hành chính
- 1Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của các Sở, Ban, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 6Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 5763/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tại thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp giữa cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính với tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long trong việc thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 10Kế hoạch 3202/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của các Sở, Ban, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 9Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 11Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 5763/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tại thành phố Đà Nẵng
- 13Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 14Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp giữa cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính với tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long trong việc thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 15Kế hoạch 3202/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- Số hiệu: 1763/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phan Như Nguyện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra