Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1761/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 10 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31/10/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 82/TTr-STP ngày 07/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (05 thủ tục hành chính áp dụng chung; 07 thủ tục hành chính cấp xã) và 01 thủ tục hành chính cấp xã bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tư pháp; UBND các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
| Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | |
| Một phần | Toàn trình | ||||||
| I | THỦ TỤC ÁP DỤNG CHUNG | ||||||
| 1 | 2.000908 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Cơ quan, tổ chức lưu sổ gốc |
| x | Nghị định 280/2025/NĐ-CP ngày 27/10/2025 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP | Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31/10/2025 |
| 2 | 2.000815 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | - Ủy ban nhân dân cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện | x |
| Nghị định 280/2025/NĐ-CP ngày 27/10/2025 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP | Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31/10/2025 |
| 3 | 2.000884 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | - Ủy ban nhân dân cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện | x |
| Nghị định 280/2025/NĐ-CP ngày 27/10/2025 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP | Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31/10/2025 |
| 4 | 2.000992 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã, tổ chức hành nghề công chứng | - Ủy ban nhân dân cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng | x |
| Nghị định 280/2025/NĐ-CP ngày 27/10/2025 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP | Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31/10/2025 |
| 5 | 2.001008 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã, tổ chức hành nghề công chứng | - Ủy ban nhân dân cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng | x |
| Nghị định 280/2025/NĐ-CP ngày 27/10/2025 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP | Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31/10/2025 |
| II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||||
| 1 | 2.001035 | Chứng thực giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Ủy ban nhân dân cấp xã | x |
| Nghị định 280/2025/NĐ-CP ngày 27/10/2025 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP | Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31/10/2025 |
| 2 | 2.001019 | Chứng thực di chúc | Ủy ban nhân dân cấp xã | x |
| Nghị định 280/2025/NĐ-CP ngày 27/10/2025 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP | Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31/10/2025 |
| 3 | 2.001016 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Ủy ban nhân dân cấp xã | x |
| Nghị định 280/2025/NĐ-CP ngày 27/10/2025 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP | Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31/10/2025 |
| 4 | 2.001406 | Chứng thực văn bản phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Ủy ban nhân dân cấp xã | x |
| Nghị định 280/2025/NĐ-CP ngày 27/10/2025 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP | Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31/10/2025 |
| 5 | 2.000913 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ giao dịch | Ủy ban nhân dân cấp xã | x |
| Nghị định 280/2025/NĐ-CP ngày 27/10/2025 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP | Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31/10/2025 |
| 6 | 2.000927 | Sửa lỗi sai sót trong giao dịch | Ủy ban nhân dân cấp xã |
| x | Nghị định 280/2025/NĐ-CP ngày 27/10/2025 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP | Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31/10/2025 |
| 7 | 2.000942 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính giao dịch đã được chứng thực | Ủy ban nhân dân cấp xã | x |
| Nghị định 280/2025/NĐ-CP ngày 27/10/2025 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP | Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31/10/2025 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ BỊ BÃI BỎ
| STT | MÃ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết | Căn cứ pháp lý |
| 1 | 2.001009 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Uỷ ban nhân dân cấp xã | - Nghị định 280/2025/NĐ-CP ngày 27/10/2025 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP. - Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31/10/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp |
Quyết định 1761/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1761/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Phạm Văn Nghiêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra

