Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1577/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 27 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1857/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 122/TTr-STP ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:
1. Công bố 15 Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực trong đó: tổ chức hành nghề công chứng 02 thủ tục hành chính, cấp xã 13 thủ tục hành chính.
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Bãi bỏ 03 Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực.
(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)
3. Phê duyệt 15 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục III ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025 và thay thế Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 08/02/2025 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 27/06/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG: 02 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 1,5 ngày làm việc | Trụ sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng | Nộp trực tiếp hồ sơ | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên; - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
2 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Trong ngày; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì kết quả trả trong ngày làm việc tiếp theo | Trụ sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng | Nộp trực tiếp hồ sơ | 10.000đồng/ trường hợp | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên; - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
II. CẤP XÃ: 13 thủ tục hành chính
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bộ phận một cửa Trung tâm hành phục vụ hành chính công xã | Nộp trực tiếp hồ sơ | Không | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 1,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Trung tâm hành phục vụ hành chính công xã | Nộp trực tiếp hồ sơ | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên; - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bộ phận một cửa Trung tâm hành phục vụ hành chính công xã | Nộp trực tiếp hồ sơ | 10.000đồng/ trường hợp | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực; - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
4 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Không quá 1,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Trung tâm hành phục vụ hành chính công xã | Nộp trực tiếp hồ sơ | 50.000đồng/ hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
5 | Chứng thực di chúc | Không quá 1,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Trung tâm hành phục vụ hành chính công xã | Nộp trực tiếp hồ sơ | 50.000đồng/di chúc | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
6 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Không quá 1,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Trung tâm hành phục vụ hành chính công xã | Nộp trực tiếp | 50.000đồng/văn bản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
7 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Không quá 1,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Trung tâm hành phục vụ hành chính công xã | Nộp trực tiếp | 50.000đồng/văn bản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
8 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Không quá 1,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa Trung tâm hành phục vụ hành chính công xã | Nộp trực tiếp | 50.000đồng/văn bản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
9 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bộ phận một cửa Trung tâm hành phục vụ hành chính công xã | Nộp trực tiếp hồ sơ | 30.000đồng/ hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
10 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bộ phận một cửa Trung tâm hành phục vụ hành chính công xã | Nộp trực tiếp hồ sơ | 25.000đồng/ hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
11 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bộ phận một cửa Trung tâm hành phục vụ hành chính công xã | Nộp trực tiếp hồ sơ | 2.000đồng/trang. Từ 03 trang trở lên thu 1.000đồng/trang; tối đa không thu quá 200.000đồng/ bản. Trang là căn cứ để thi phí được tính theo trang của bản chính | - Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
12 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của UBND cấp xã | Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bộ phận một cửa Trung tâm hành phục vụ hành chính công xã | Nộp trực tiếp hồ sơ | 10.000đồng/ trường hợp | - Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
13 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của UBND cấp xã | Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bộ phận một cửa Trung tâm hành phục vụ hành chính công xã | Nộp trực tiếp hồ sơ | 10.000đồng/ trường hợp | - Thông tư số 08/2025/TT-BTP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 27/06/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.001044 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp | Chứng thực | Phòng Tư pháp |
2 | 2.001050 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp | Chứng thực | Phòng Tư pháp |
3 | 2.001052 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Nghị định số 120/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp | Chứng thực | Phòng Tư pháp |
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 27/06/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG: 02 quy trình
1. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Thời gian thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo; trường hợp kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 1,5 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) | Trường hợp kéo dài (ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trụ sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng | Hồ sơ yêu cầu | 01 | 0,25 |
B2 | Tổ chức hành nghề công chứng | Công chứng viên | Hồ sơ đã chứng thực | 06 | 01 |
B3 | Trả kết quả | Trụ sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng | Hồ sơ đã chứng thực | 01 | 0,25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 giờ | 1,5 ngày |
2. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
Thời gian thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trụ sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng | Hồ sơ yêu cầu | 01 |
B2 | Tổ chức hành nghề công chứng | Công chứng viên | Hồ sơ đã chứng thực | 06 |
B3 | Trả kết quả | Trụ sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng | Hồ sơ đã chứng thực | 01 |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 giờ |
II. CẤP XÃ: 11 quy trình
1. Cấp bản sao từ sổ gốc
Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả | 01 |
B2 | Phòng chuyên môn | Phòng chuyên môn cấp xã | Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 03 |
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 02 |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Bản sao được cấp từ sổ gốc | 01 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Bản sao được cấp từ sổ gốc | 01 |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 giờ |
2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo; trường hợp kéo dài không quá 1,5 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Thời gian thực hiện (giờ) | Trường hợp kéo dài (ngày) | ||||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả | 01 | 0,25 |
B2 | Phòng chuyên môn | Phòng chuyên môn cấp xã | Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 03 | 0,5 |
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 02 | 0,25 |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Bản sao được chứng thực từ bản chính | 01 | 0,25 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Bản sao được chứng thực từ bản chính | 01 | 0,25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 giờ | 1,5 ngày |
3. Chứng thực chữ ký trong giấy tờ văn bản (Áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả | 01 |
B2 | Phòng chuyên môn | Phòng chuyên môn cấp xã | Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 03 |
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 02 |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký/điểm chỉ | 01 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký/điểm chỉ | 01 |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 giờ |
4. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
Thời gian đang thực hiện: 1,5 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả | 0,25 |
B2 | Phòng chuyên môn | Phòng chuyên môn cấp xã | Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 0,5 |
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 0,25 |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Hợp đồng giao dịch được chứng thực | 0,25 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Hợp đồng giao dịch được chứng thực | 0,25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 1,5 ngày |
5. Chứng thực di chúc
Thời gian đang thực hiện: 1,5 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả | 0,25 |
B2 | Phòng chuyên môn | Phòng chuyên môn cấp xã | Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 0,5 |
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 0,25 |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Di chúc được chứng thực | 0,25 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Di chúc được chứng thực | 0,25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 1,5 ngày |
6. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Thời gian đang thực hiện: 1,5 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả | 0,25 |
B2 | Phòng chuyên môn | Phòng chuyên môn cấp xã | Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 0,5 |
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 0,25 |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Văn bản từ chối nhận di sản được chứng thực | 0,25 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Văn bản từ chối nhận di sản được chứng thực | 0,25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 1,5 ngày |
7. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Thời gian đang thực hiện: 1,5 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả | 0,25 |
B2 | Phòng chuyên môn | Phòng chuyên môn cấp xã | Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 0,5 |
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 0,25 |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Văn bản thoả thuận phân chia di sản được chứng thực | 0,25 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Văn bản thoả thuận phân chia di sản được chứng thực | 0,25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 1,5 ngày |
9. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch
Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả | 0,25 |
B2 | Phòng chuyên môn | Phòng chuyên môn cấp xã | Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 0,5 |
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 0,25 |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Hợp đồng giao dịch được chứng thực | 0,25 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Hợp đồng giao dịch được chứng thực | 0,25 |
| Tổng thời gian thực hiện | 1,5 ngày |
10. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả | 01 |
B2 | Phòng chuyên môn | Phòng chuyên môn cấp xã | Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 03 |
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 02 |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Hợp đồng giao dịch được sửa lỗi kỹ thuật | 01 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Hợp đồng giao dịch được sửa lỗi kỹ thuật | 01 |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 giờ |
11. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả | 01 |
B2 | Phòng chuyên môn | Phòng chuyên môn cấp xã | Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 03 |
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 02 |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Bảo sao hợp đồng giao dịch được chứng thực | 01 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Bảo sao hợp đồng giao dịch được chứng thực | 01 |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 giờ |
12. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của UBND cấp xã
Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả | 01 |
B2 | Phòng chuyên môn | Phòng chuyên môn cấp xã | Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 03 |
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 02 |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Giấy tờ, văn văn được chứng thực chữ ký người dịch | 01 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Giấy tờ, văn văn được chứng thực chữ ký người dịch | 01 |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 giờ |
13. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của UBND cấp xã
Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hạn và trả kết quả | 01 |
B2 | Phòng chuyên môn | Phòng chuyên môn cấp xã | Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ | 03 |
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 02 |
B4 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Giấy tờ, văn văn được chứng thực chữ ký người dịch | 01 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã | Giấy tờ, văn văn được chứng thực chữ ký người dịch | 01 |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 giờ |
- 1Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 207/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1577/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra