ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 176/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 22 tháng 01 năm 2018 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 30/TTr-VP ngày 15 tháng 01 năm 2018 về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Chủ trì, hướng dẫn các đơn vị phối hợp thực hiện hoàn thành nhiệm vụ rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
- Tổng hợp phương án đơn giản hóa trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC | CƠ QUAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT | THỜI GIAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ | ||
CHỦ TRÌ | PHỐI HỢP | BẮT ĐẦU | HOÀN THÀNH |
| |||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH CÓ LIÊN QUAN VỚI TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | ||||||
1 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Đường bộ | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 |
|
2 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Đường bộ | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 |
|
3 | Đổi Giấy phép lái xe do Ngành Giao thông vận tải cấp | Đường bộ | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 |
|
4 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Đường bộ | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 |
|
5 | Đổi Giấy phép lái xe do Ngành Công an cấp | Đường bộ | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 |
|
6 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Đường bộ | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 |
|
7 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Đường bộ | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 |
|
8 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 | Đường bộ | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 |
|
9 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 | Đường bộ | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 |
|
10 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | Đường bộ | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 |
|
11 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Đường bộ | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Giao thông vận tải | Tháng 02/2018 | Tháng 9/2018 |
|
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
2 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | Bảo vệ thực vật | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
5 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | Chăn nuôi | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | Chăn nuôi | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | Chăn nuôi | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
8 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Thú y | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
9 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Thú y | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
10 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Thú y | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Thú y | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | Thú y | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
13 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Thú y | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
14 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
15 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
16 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi Gấu | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của CITES | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
20 | Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
21 | Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
22 | Giao nộp Gấu cho Nhà nước | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
23 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
24 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
25 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
26 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
27 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
28 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
29 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
30 | Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
31 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
32 | Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
33 | Phê duyệt Phương án điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức. | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
34 | Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
35 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
36 | Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
37 | Thẩm định, phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
38 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
39 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
40 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
41 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
42 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
43 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
44 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
45 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
46 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
47 | Giao rừng đối với tổ chức | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
48 | Cho thuê rừng đối với tổ chức | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
49 | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 | TTHC cấp huyện |
50 | Đóng dấu búa kiểm lâm | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 | TTHC cấp huyện |
51 | Cấp Giấy phép vận chuyển gấu | Lâm nghiệp | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 | TTHC cấp huyện |
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
3 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
4 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
5 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
6 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
7 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
8 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. | Người có công | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
9 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
10 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
11 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Việc làm | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
12 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng | Việc làm | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
13 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | An toàn, vệ sinh lao động | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
14 | Gửi Biên bản điều tra tai nạn lao động và Biên bản cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có). | An toàn, vệ sinh lao động | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
15 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. | An toàn, vệ sinh lao động | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
16 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động. | An toàn, vệ sinh lao động | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
17 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. | An toàn, vệ sinh lao động | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
18 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | An toàn, vệ sinh lao động | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Công Thương | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Công Thương | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
3 | Thông báo thực hiện khuyến mại. | Xúc tiến thương mại | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Công Thương | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
4 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Công Thương | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
5 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Công Thương | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Hóa chất | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Công Thương | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Hóa chất | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Công Thương | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Hóa chất | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Công Thương | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
2 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBNTD tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo. | Thể dục, thể thao | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
2 | Thẩm định Phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
4 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
5 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
6 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
7 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
8 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
9 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
10 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
11 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
12 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
13 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
14 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
16 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
17 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
18 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
19 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
21 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
22 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
23 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
24 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
25 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
26 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
27 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
28 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
29 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
30 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
31 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
32 | Tách thửa hoặc họp thửa đất | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
33 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
34 | Cung cấp dữ liệu đất đai | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
35 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Đất đai | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
36 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
37 | Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
38 | Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
39 | Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
40 | Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
41 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
42 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
43 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
44 | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
45 | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
46 | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
47 | Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
48 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
49 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
50 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
51 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
52 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
53 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
54 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
55 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Địa chất và khoáng sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
56 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
57 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
58 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
59 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
60 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
61 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
62 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
63 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
64 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
65 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
66 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
67 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
68 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | Địa chất và khoáng sản | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
69 | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
70 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
71 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
72 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
73 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
74 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
75 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Tài nguyên nước | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
76 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Tài nguyên nước | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
77 | Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước | Tài nguyên nước | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
78 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Tài nguyên nước | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
79 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
80 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
81 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | Tài nguyên nước | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
82 | Thẩm định, phê duyệt Phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Tài nguyên nước | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
83 | Cấp Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
84 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
85 | Gia hạn Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
86 | Cấp lại Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
87 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | Đo đạt và bản đồ | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
88 | Giao khu vực biển | Biển và hải đảo | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
89 | Gia hạn quyết định giao khu vực biển | Biển và hải đảo | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
90 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | Biển và hải đảo | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
91 | Trả lại khu vực biển | Biển và hải đảo | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
92 | Thu hồi khu vực biển | Biển và hải đảo | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
93 | Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám | Viễn thám | Văn phòng UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 01/2018 | Tháng 9/2018 |
|
- 1Quyết định 1067/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Phương án thực hiện Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2018 về rà soát, đánh giá sự phù hợp của thủ tục hành chính với yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1067/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Phương án thực hiện Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 7Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2018 về rà soát, đánh giá sự phù hợp của thủ tục hành chính với yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 176/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- Số hiệu: 176/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Phạm Vũ Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định