- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 580/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 5Quyết định 744/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 6Quyết định 631/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 579/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
- 8Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2191/QĐ-BNV năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực chính quyền địa phương
- 11Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 12Quyết định 53/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1755/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 23 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, CÔNG TÁC THANH NIÊN, VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC, THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương; Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế, tổ chức phi chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được chuẩn hóa không nêu trong Quyết định này thực hiện theo các Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015; Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015; Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28 tháng 7 năm 2015; Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2015; Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07 tháng 7 năm 2017; Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018; Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực tổ chức - biên chế, tổ chức phi Chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư và lưu trữ Nhà nước; thi đua - khen thưởng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, CÔNG TÁC THANH NIÊN, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC, THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (36 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế (03 TTHC) |
| |||||
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Trong thời hạn 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng). | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Trong thời hạn 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: -Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. |
|
3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Trong thời hạn 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. |
|
II | Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ (16 TTHC) |
| |||||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Trong thời gian 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp pháp. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. |
|
2 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Trong thời hạn 24 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
3 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. |
|
4 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. |
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Trong thời hạn 32 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 14/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
6 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: -Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
7 | Thủ tục hội tự giải thể | Trong thời hạn 16 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: -Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ. |
|
8 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | Trong thời gian 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp pháp. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: -Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ. |
|
9 | Thủ tục thành lập hội | Trong thời hạn 24 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ. |
|
10 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | Trong thời hạn 18 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ. |
|
11 | Thủ tục đổi tên hội | Trong thời gian 24 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, hợp pháp. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ. |
|
12 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: -Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ. |
|
13 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 14/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
14 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Trong thời hạn 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 14/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2013/TT- BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
15 | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ | Trong thời hạn 18 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 14/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2013/TT- BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
16 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Trong thời hạn 24 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ. |
|
III | Chính quyền địa phương (02 TTHC) |
| |||||
1 | Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Thời hạn thẩm định của Sở Nội vụ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: -Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. - Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. |
|
2 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | - Thời hạn tổ chức thẩm định là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã do Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi đến. - Thời hạn Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQ H13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính. |
|
IV | Công tác thanh niên (03 TTHC) |
| |||||
1 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Trong thời hạn 31,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong; - Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu (Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 11). |
|
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ. |
|
3 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ. |
|
V | Văn thư và Lưu trữ nhà nước (03 TTHC) |
| |||||
1 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. |
|
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Trong ngày làm việc đối với tài liệu được sử dụng rộng rãi. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Tiếp nhận Phiếu yêu cầu cấp bản sao tài liệu và chứng thực tài liệu của độc giả; trả tài liệu đã sao và chứng thực cho độc giả tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ. | Thực hiện theo Thông tư số 30/2004/TT-BNV ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ. | - Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
3 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | Trong ngày làm việc đối với tài liệu được sử dụng rộng rãi. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Tiếp nhận Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu của độc giả đến nghiên cứu tại Trung tâm lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ. | Mức thu theo biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ. (Theo Thông tư 30/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2004 của Bộ Tài chính). | - Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
VI | Thi đua - khen thưởng (09 TTHC) |
| |||||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. |
|
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
3 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 13 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 04 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 18 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 07 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 04 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 01 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 21 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 04 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 12 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (19 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế (03 TTHC) |
| |||||
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. |
|
3 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. |
|
II | Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ (08 TTHC) |
| |||||
1 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Thông tư số 02/2013/TT- BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, từ thiện. |
|
2 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
3 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
4 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
5 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. | Sửa tên |
6 | Thủ tục đổi tên hội | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2013/TT- BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. | Sửa tên |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện | Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
8 | Thủ tục hội tự giải thể | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. | Sửa tên |
III | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (08 TTHC) |
| |||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
2 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/03/2018 UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
8 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng.30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (05 TTHC) |
| |||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng.30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng.30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng.30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng.30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | - Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng.30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
Công bố: 60 TTHC
Trong đó:
- TTHC cấp tỉnh: 36 TTHC
- TTHC cấp huyện: 19 TTHC
- TTHC cấp xã: 05 TTHC
- 1Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác thanh niên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ, công chức, viên chức và tổ chức - biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực: Tổ chức biên chế; Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 3037/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế; lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 3073/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế; lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Công tác thanh niên thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
- 9Kế hoạch 207/KH-UBND năm 2016 thực hiện Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, thẩm định vị trí việc làm và lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (lĩnh vực thi đua - khen thưởng) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 580/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 5Quyết định 744/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 6Quyết định 631/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 579/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
- 8Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác thanh niên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 9Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2191/QĐ-BNV năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực chính quyền địa phương
- 12Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 13Quyết định 53/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 14Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ, công chức, viên chức và tổ chức - biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 16Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực: Tổ chức biên chế; Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
- 18Quyết định 3037/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế; lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 3073/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế; lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Công tác thanh niên thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
- 21Kế hoạch 207/KH-UBND năm 2016 thực hiện Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 22Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, thẩm định vị trí việc làm và lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 23Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (lĩnh vực thi đua - khen thưởng) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế, tổ chức phi chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1755/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực