- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1068/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 1067/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 14/QĐ-BNV năm 2021 về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 106/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1417/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 18 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính Phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 616/TTr-SNV ngày 11/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
I | Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình | |||||
1 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Nội vụ Quảng Bình, số 72 đường Ngô Quyền, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. | Có |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Có | ||
3 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Có | ||
4 | Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập | Không quy định | Sở Nội vụ Quảng Bình, số 72 đường Ngô Quyền, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính Phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. | Có |
5 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc | Không quy định | Không | Có | ||
6 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | Có | |
7 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Có | ||
8 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Có | ||
B | Danh mục thủ tục hành chính về vị trí việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | |||||
1 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | Trong 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Sở Nội vụ Quảng Bình, số 72 đường Ngô Quyền, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; - Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ về tổ chức tại các sở, ban, ngành, đơn vị; - Phòng Nội vụ UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình. | Có |
2 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Sở Nội vụ Quảng Bình, số 72 đường Ngô Quyền, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; - Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ về tổ chức tại các sở, ban, ngành, đơn vị; - Phòng Nội vụ UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình. | Có |
C | Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | |||||
1 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Nội vụ UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. | Có |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Nội vụ UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. | Có |
3 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Có | ||
4 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | Có | |
5 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Có | ||
6 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh | Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
2 | Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh | Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | |
3 | Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh | Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
- 1Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ, công chức, viên chức và tổ chức - biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Công chức, Viên chức và Tổ chức – Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế, tổ chức phi chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực: Tổ chức biên chế; Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế; Tổ chức phi chính phủ; Thi đua - khen thưởng)
- 6Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế)
- 7Quyết định 3916/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1068/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 1067/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 14/QĐ-BNV năm 2021 về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 106/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 9Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ, công chức, viên chức và tổ chức - biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Công chức, Viên chức và Tổ chức – Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế, tổ chức phi chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực: Tổ chức biên chế; Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế; Tổ chức phi chính phủ; Thi đua - khen thưởng)
- 14Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế)
- 15Quyết định 3916/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1417/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực