Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1745/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 22 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 84 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật T chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 về việc Công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1632/TTr-SGD&ĐT ngày 13 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 84 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định công bố trước đây thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo bổ sung mới 84 thủ tục hành chính trên vào quy trình nội bộ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Phòng: KSTT, TTPVHCC, KGVX;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1745/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Số hiệu VBQPPL quy định

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Tên lĩnh vực đã công bố

Tên lĩnh vực chuẩn hóa

I. Lĩnh vực giáo dục trung học (08)

1

1.006388

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục Trung học

UBND tỉnh

2

1.005074

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục Trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

1.005067

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục Trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

1.005070

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục Trung học

UBND tỉnh

5

1.006389

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục Trung học

UBND tỉnh

6

 

Tuyển sinh trung học phổ thông

Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục Trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

7

1.000270

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT

Giáo dục Trung học

Giáo dục Trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

8

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT

Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục Trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (08)

1

1.005069

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

UBND tỉnh

2

1005073

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

UBND tỉnh

3

2.001988

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

UBND tỉnh

4

1.005082

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

1.005354

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

6

2.001989

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

7

1.005088

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

UBND tỉnh

8

1.005087

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục nghề nghiệp

UBND tỉnh

III. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (04)

1

1.005084

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục dân tộc

UBND tỉnh

2

1.005081

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục dân tộc

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

1.005079

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục dân tộc

UBND tỉnh

4

1.005076

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục dân tộc

UBND tỉnh

IV. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên (04)

1

1.005065

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục thường xuyên

UBND tỉnh

2

1.005062

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục thường xuyên

UBND tỉnh

3

1.000744

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục thường xuyên

UBND tỉnh

4

1.005057

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục thường xuyên

UBND tỉnh

V. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (21)

1

1.005015

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND tỉnh

2

1.005008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

1.004988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

1.004999

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND tỉnh

5

1.004991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND tỉnh

6

1.005017

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND tỉnh

7

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo (nếu được ủy quyền); Thủ trưởng Cơ sở giáo dục đại học; Hiệu trưởng trường CĐSP

8

1.005049

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

9

1.005025

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

10

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

11

1.005036

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

12

1.005466

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND tỉnh

13

1.005195

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

14

1.005359

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

15

1.004712

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND tỉnh

16

2.001805

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

UBND tỉnh; Sở Nội vụ

17

1.000181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT

Giáo dục thường xuyên

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

18

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

19

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Nghị định số 135/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

20

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

21

2.001987

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

VI. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (04)

1

1.000715

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT

Giáo dục Mầm non

Kiểm định chất lượng giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

1.000713

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT

Giáo dục Tiểu học

Kiểm định chất lượng giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

1.000711

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Kiểm định chất lượng giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

1.000259

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Kiểm định chất lượng giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo

VII. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (13)

1

1.000288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND tỉnh

2

1.000280

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND tỉnh

3

1.000691

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT

Giáo dục Trung học

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND tỉnh

4

1.000729

xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT

Giáo dục thường xuyên

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND tỉnh

5

2.000011

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP

Cơ sở vật chất và thiết bị trường học

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND tỉnh

6

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT; Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục ĐH

7

1.009002

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

Nghị định số 116/2020/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên (Cơ sở đào tạo giáo viên)

8

1.002407

Xét, cấp học bổng chính sách

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Cơ quan quản lý trực tiếp hoặc Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

9

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

10

1.004435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND tỉnh

11

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND tỉnh

12

1.002982

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

13

1.005144

Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên

Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

VIII. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12)

1

1.001492

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

1.001499

Phê duyệt liên kết giáo dục

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

1.001497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

1.001496

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

UBND tỉnh

6

1.000716

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

UBND tỉnh

7

1.008722

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

UBND tỉnh

8

1.008723

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Nghị định số 84/2020/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

UBND tỉnh

9

1.006446

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

10

1.000718

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

11

1.001495

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Đào tạo với nước ngoài

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

12

1.001493

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Đào tạo với nước ngoài

Sở Giáo dục và Đào tạo

IX. Lĩnh vực thi, tuyển sinh (07)

1

1.003734

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Quy chế thi, tuyển sinh

Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT

2

1.005090

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT

Giáo dục dân tộc

Quy chế thi, tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

1.005098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT

Quy chế thi, tuyển sinh

Quy chế thi, tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

1.005142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2021/TT- BGDĐT

Quy chế thi, tuyển sinh

Quy chế thi, tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

5

1.005095

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT

Quy chế thi, tuyển sinh

Quy chế thi, tuyển sinh

Hội đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi

6

2.001806

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT

Quy chế thi, tuyển sinh

Quy chế thi, tuyển sinh

Cơ sở dự bị đại học

7

1.009394

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Nghị định số 141/2020/NĐ-CP

Quy chế thi, tuyển sinh

Quy chế thi, tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND tỉnh

X. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (03)

1

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

2

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

3

1.004889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN