- 1Luật Bảo vệ môi trường 2005
- 2Quyết định 64/2003/QĐ-TTg phê duyệt "Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 58/2008/QĐ-TTg về hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 6Quyết định 38/2011/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 58/2008/QĐ-TTg về hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách Nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho đối tượng thuộc khu vực công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1742/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 13 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 về việc phê duyệt Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; số 58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 về việc hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách Nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích; số 38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên; số 276/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế tại 15 cơ sở y tế tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2281/TTr-SKHĐT ngày 12/10/2011 và báo cáo số 163/BC-STNMT ngày 07/10/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên với các nội dung chủ yếu sau:
1. Danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo):
2. Biện pháp xử lý:
- Thực hiện đúng Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế tại 15 cơ sở y tế tỉnh Hưng Yên.
- Lập kế hoạch đầu tư xây dựng và hoàn thành đưa vào vận hành các công trình để bảo vệ môi trường; lập hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại; có phương án quản lý (phân loại, thu gom, lưu giữ và xử lý) chất thải rắn theo quy định của pháp luật; lập hồ sơ xin phép xả thải nước thải vào nguồn nước; định kỳ kiểm soát ô nhiễm môi trường theo quy định; có phương án, trang thiết bị hiệu quả phòng ngừa, xử lý ô nhiễm môi trường, sự cố môi trường và các yêu cầu của Luật bảo vệ môi trường năm 2005.
- Quá trình thiết kế, xây lắp, vận hành thử nghiệm các công trình xử lý môi trường phải được thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
- Kết quả triển khai thực hiện các biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường của các cơ sở y tế nêu trên là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền tiến hành kiểm tra, giám sát, lấy mẫu phân tích đánh giá, xác nhận hoàn thành xử lý triệt để ô nhiễm, đưa ra khỏi danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
NỘI DUNG VÀ QUY MÔ ĐẦU TƯ HỆ THỐNG XỬ LÝ CHẤT THẢI LỎNG CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ
TT | Tên cơ sở y tế | Địa chỉ | Tên công trình | Công suất TK | Chất thải lỏng y tế sau xử lý đạt |
1 | Bệnh viện đa khoa Phố Nối | Thị trấn Bần, huyện Mỹ Hào | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | 300 m3/ngđ | TCVN 7382-2004 mức I, QCVN 28:2010 cột A và QCVN 24:2009 cột A |
2 | Bệnh viện y học cổ truyền | TP Hưng Yên | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | 150 m3/ngđ | TCVN 7382-2004 mức I, QCVN 28:2010 cột A và QCVN 24:2009 cột A |
3 | Bệnh viện mắt | TP Hưng Yên | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | 100 m3/ngđ | TCVN 7382-2004 mức I, QCVN 28:2010 cột A và QCVN 24:2009 cột A |
4 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh | TP Hưng Yên | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | 50 m3/ngđ | TCVN 7382-2004 mức I, QCVN 28:2010 cột A và QCVN 24:2009 cột A |
5 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | TP Hưng Yên | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | 100 m3/ngđ | TCVN 7382-2004 mức I, QCVN 28:2010 cột A và QCVN 24:2009 cột A |
6 | Trung tâm y tế Mỹ Hào | Huyện Mỹ Hào | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | 100 m3/ngđ | TCVN 7382-2004 mức I, QCVN 28:2010 cột A và QCVN 24:2009 cột A |
7 | Trung tâm y tế Tiên Lữ | Huyện Tiên Lữ | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | 150 m3/ngđ | TCVN 7382-2004 mức I, QCVN 28:2010 cột A và QCVN 24:2009 cột A |
8 | Trung tâm y tế Ân Thi | Huyện Ân Thi | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | 100 m3/ngđ | TCVN 7382-2004 mức I, QCVN 28:2010 cột A và QCVN 24:2009 cột A |
9 | Trung tâm y tế Yên Mỹ | Huyện Yên Mỹ | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | 100 m3/ngđ | TCVN 7382-2004 mức I, QCVN 28:2010 cột A và QCVN 24:2009 cột A |
10 | Trung tâm y tế Văn Lâm | Huyện Văn Lâm | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | 100 m3/ngđ | TCVN 7382-2004 mức I, QCVN 28:2010 cột A và QCVN 24:2009 cột A |
11 | Trung tâm y tế Khoái Châu | Huyện Khoái Châu | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | 150 m3/ngđ | TCVN 7382-2004 mức I, QCVN 28:2010 cột A và QCVN 24:2009 cột A |
12 | Trung tâm y tế Văn Giang | Huyện Văn Giang | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | 100 m3/ngđ | TCVN 7382-2004 mức I, QCVN 28:2010 cột A và QCVN 24:2009 cột A |
13 | Trung tâm y tế Kim Động | Huyện Kim Động | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | 150 m3/ngđ | TCVN 7382-2004 mức I, QCVN 28:2010 cột A và QCVN 24:2009 cột A |
14 | Trung tâm y tế Phù Cừ | Huyện Phù Cừ | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | 100 m3/ngđ | TCVN 7382-2004 mức I, QCVN 28:2010 cột A và QCVN 24:2009 cột A |
15 | Trung tâm y tế thành phố Hưng Yên | TP Hưng Yên | Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế | 50 m3/ngđ | TCVN 7382-2004 mức I, QCVN 28:2010 cột A và QCVN 24:2009 cột A |
| Tổng số |
| 15 | 1.800 m3/ ngđ | TCVN 7382-2004 mức I, QCVN 28:2010 cột A và QCVN 24:2009 cột A |
Điều 2. Chủ đầu tư và các sở, ngành liên quan tổ chức thực hiện dự án theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và của tỉnh Hưng Yên về quản lý đầu tư xây dựng công trình và xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường các cơ sở Y tế có danh sách tại Điều 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Y tế và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN, KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1742/QĐ-UBND NGÀY 13/10/2011 CỦA UBND TỈNH HƯNG YÊN:
STT | Tên cơ sở cần xử lý | Địa chỉ | Cơ quan quản lý trực tiếp | Cơ quan phê duyệt BCĐTM hoặc đăng ký Cam kết BVMT | Lý do đun vào danh sách | Thời gian thực hiện xử lý | Biện pháp xử lý |
1 | Bệnh viện đa khoa Phố Nối | huyện Mỹ Hào | Sở Y tế | Không lập báo cáo ĐTM | Chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế, xả thải nước thải y tế vượt quy chuẩn cho phép | Trước 31/12/2012 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế và thực hiện các yêu cầu của Luật BVMT |
2 | Bệnh viện y học cổ truyền | TP Hưng Yên | Sở Y tế | Không lập báo cáo ĐTM | Chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế, xả thải nước thải y tế vượt quy chuẩn cho phép | Trước 31/12/2012 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế và thực hiện các yêu cầu của Luật BVMT |
3 | Bệnh viện mắt | TP Hưng Yên | Sở Y tế | Không lập báo cáo ĐTM | Chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế, xả thải nước thải y tế vượt quy chuẩn cho phép | Trước 31/12/2012 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế và thực hiện các yêu cầu của Luật BVMT |
4 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh | TP Hưng Yên | Sở Y tế | Không lập báo cáo ĐTM | Chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế, xả thải nước thải y tế vượt quy chuẩn cho phép | Trước 31/12/2012 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế và thực hiện các yêu cầu của Luật BVMT |
5 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | TP Hưng Yên | Sở Y tế | Không lập báo cáo ĐTM | Chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế, xả thải nước thải y tế vượt quy chuẩn cho phép | Trước 31/12/2012 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế và thực hiện các yêu cầu của Luật BVMT |
6 | Trung tâm y tế Mỹ Hào | Huyện Mỹ Hào | Sở Y tế | Không lập báo cáo ĐTM | Chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế, xả thải nước thải y tế vượt quy chuẩn cho phép | Trước 31/12/2012 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế và thực hiện các yêu cầu của Luật BVMT |
7 | Trung tâm y tế Tiên Lữ | Huyện Tiên Lữ | Sở Y tế | Không lập báo cáo ĐTM | Chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế, xả thải nước thải y tế vượt quy chuẩn cho phép | Trước 31/12/2012 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế và thực hiện các yêu cầu của Luật BVMT |
8 | Trung tâm y tế Ân Thi | Huyện Ân Thi | Sở Y tế | Không lập báo cáo ĐTM | Chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế, xả thải nước thải y tế vượt quy chuẩn cho phép | Trước 31/12/2012 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế và thực hiện các yêu cầu của Luật BVMT |
9 | Trung tâm y tế Yên Mỹ | Huyện Yên Mỹ | Sở Y tế | Không lập báo cáo ĐTM | Chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế, xả thải nước thải y tế vượt quy chuẩn cho phép | Trước 31/12/2012 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế và thực hiện các yêu cầu của Luật BVMT |
10 | Trung tâm y tế Văn Lâm | Huyện Văn Lâm | Sở Y tế | Không lập báo cáo ĐTM | Chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế, xả thải nước thải y tế vượt quy chuẩn cho phép | Trước 31/12/2012 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế và thực hiện các yêu cầu của Luật BVMT |
11 | Trung tâm y tế Khoái Châu | Huyện Khoái Châu | Sở Y tế | Không lập báo cáo ĐTM | Chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế, xả thải nước thải y tế vượt quy chuẩn cho phép | Trước 31/12/2012 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế và thực hiện các yêu cầu của Luật BVMT |
12 | Trung tâm y tế Văn Giang | Huyện Văn Giang | Sở Y tế | Không lập báo cáo ĐTM | Chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế, xả thải nước thải y tế vượt quy chuẩn cho phép | Trước 31/12/2012 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế và thực hiện các yêu cầu của Luật BVMT |
13 | Trung tâm y tế Kim Động | Huyện Kim Động | Sở Y tế | Không lập báo cáo ĐTM | Chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế, xả thải nước thải y tế vượt quy chuẩn cho phép | Trước 31/12/2012 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế và thực hiện các yêu cầu của Luật BVMT |
14 | Trung tâm y tế Phù Cừ | Huyện Phù Cừ | Sở Y tế | Không lập báo cáo ĐTM | Chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế, xả thải nước thải y tế vượt quy chuẩn cho phép | Trước 31/12/2012 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế và thực hiện các yêu cầu của Luật BVMT |
15 | Trung tâm y tế thành phố Hưng Yên | TP Hưng Yên | Sở Y tế | Không lập báo cáo ĐTM | Chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế, xả thải nước thải y tế vượt quy chuẩn cho phép | Trước 31/12/2012 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế và thực hiện các yêu cầu của Luật BVMT |
- 1Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục và biện pháp xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật Bảo vệ môi trường 2005
- 2Quyết định 64/2003/QĐ-TTg phê duyệt "Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 58/2008/QĐ-TTg về hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 6Quyết định 38/2011/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 58/2008/QĐ-TTg về hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách Nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho đối tượng thuộc khu vực công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục và biện pháp xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1742/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Khắc Hào
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực