- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 174/QĐ-UBND
- 2Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 174/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 174/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 07 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính các trên lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh chị trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 174/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: | |
1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở |
2 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
3 | Tiếp nhận phiếu đăng ký đề tài khoa học và công nghệ của các tổ chức và cá nhân đăng ký |
4 | Tiếp nhận phiếu đăng ký dự án khoa học và công nghệ của các tổ chức và cá nhân đăng ký |
5 | Tiếp nhận phiếu đăng ký dự án sản xuất thử nghiệm của các tổ chức và cá nhân đăng ký |
6 | Đăng ký tham dự Hội thi sáng tạo kỹ thuật |
7 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký Hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ |
9 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 | Chuyển đổi tổ chức KH&CN công lập để thành lập doanh nghiệp KH&CN |
11 | Kiểm tra đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
12 | Nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh |
13 | Nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh |
14 | Nghiệm thu dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
15 | Nghiệm thu dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh |
16 | Tuyển chọn, xét chọn đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh |
17 | Tuyển chọn, xét chọn đề tài nghiên cứu khoa học và nhân văn cấp tỉnh |
18 | Tuyển chọn, xét chọn dự án thuộc Chương trình nông thôn miền núi |
19 | Tuyển chọn, xét chọn dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
20 | Tuyển chọn, xét chọn dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh |
21 | Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo về an toàn bức xạ trong y tế |
22 | Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo về chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
23 | Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động chuyển giao công nghệ |
24 | Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo về lĩnh vực đo lường |
25 | Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo về hoạt động khoa học và công nghệ |
26 | Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo về Sở hữu công nghiệp |
27 | Cấp phát kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
28 | Đăng ký hoạt động cho tổ chức giám định công nghệ |
29 | Đăng ký hoạt động cho Giám định viên công nghệ |
II. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân: | |
1 | Cấp phép hoạt động của cơ sở X-quang y tế |
2 | Cấp lại giấy đăng ký, giấy phép hoạt động của cơ sở X-quang y tế trong trường hợp bị mất. |
3 | Cấp lại giấy đăng ký, giấy phép hoạt động của cơ sở X-quang y tế trong trường hợp bị rách, nát. |
4 | Gia hạn giấy phép hoạt động của cơ sở X-quang y tế |
5 | Cấp giấy phép nâng cấp, mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động của cơ sở bức xạ hoặc nâng cấp thiết bị bức xạ |
6 | Thủ tục khai báo hoạt động phóng xạ |
7 | Cấp giấy đăng ký nguồn bức xạ |
8 | Sửa đổi giấy phép hoạt động của cơ sở X-quang y tế |
9 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chuẩn đoán trong y tế) |
III. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ: | |
1 | Hướng dẫn hồ sơ đăng ký Chỉ dẫn địa lý |
2 | Hướng dẫn hồ sơ đăng ký Kiểu dáng công nghiệp |
3 | Hướng dẫn hồ sơ đăng ký Nhãn hiệu |
4 | Hướng dẫn hồ sơ đăng ký Sáng chế/giải pháp hữu ích |
5 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng: | |
1 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Áp kế |
2 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Huyết áp kế |
3 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Cân bàn |
4 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Cân đồng hồ lòxo. |
5 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Cân kỹ thuật |
6 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Cân phân tích |
7 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Công tơ điện xoay chiều |
8 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Cột đo xăng dầu |
9 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận kiểm định Đồng hồ nước. |
10 | Công bố hợp quy (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy) |
11 | Công bố hợp quy (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) |
12 | Công bố hợp chuẩn (Trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn) |
13 | Công bố hợp chuẩn (Trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) |
14 | Hướng dẫn đăng ký và cấp Giấy chứng nhận Mã số mã vạch |
15 | Tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia |
16 | Giải quyết khiếu nại của người tiêu dùng |
17 | Tiếp nhận yêu cầu đánh giá chất lượng sản phẩm hàng hóa |
V. Lĩnh vực Tiềm lực khoa học và công nghệ: | |
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (KH&CN) của tổ chức khoa học và công nghệ hết thời hạn |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ trong trường hợp bị rách, nát |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ trong trường hợp bị mất |
5 | Đăng ký lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp bị mất |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp bị rách, nát |
8 | Đăng ký thay đổi, bổ sung các nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ |
9 | Đăng ký thay đổi địa điểm của tổ chức KH&CN |
10 | Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN đã được cấp |
11 | Đăng ký đổi tên tổ chức KH&CN trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN đã được cấp |
12 | Đăng ký đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN đã được cấp |
13 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN đã được cấp |
14 | Đăng ký thay đổi vốn theo yêu cầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
Tổng số 75 thủ tục |
- 1Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Quyết định 4075/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Quyết định 3858/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 5Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 6Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 7Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 174/QĐ-UBND
- 2Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 174/QĐ-UBND
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Quyết định 4075/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 8Quyết định 3858/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 9Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 10Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 11Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- Số hiệu: 174/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Huỳnh Thành Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực