Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 174/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH TỔNG HỢP LƯU VỰC SÔNG CỬU LONG THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vưng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Quyết định số 1622/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Quyết định số 287/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch vùng đồng bằng sông Cu Long thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Cửu Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (sau đây gọi là Quy hoạch) với các nội dung chủ yếu sau:

I. PHẠM VI QUY HOẠCH

Toàn bộ địa giới hành chính của các tỉnh, thành phố thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, gồm: thành phố Cần Thơ và các tỉnh: Long An, An Giang, Tiền Giang, Bến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và Kiên Giang, với diện tích 39.945 km2 (không tính diện tích các đảo); bao gồm lưu vực sông Cửu Long và lưu vực sông Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây thuộc địa bàn tỉnh Long An.

II. QUAN ĐIỂM

1. Tài nguyên nước được quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tổng hợp theo lưu vực sông, thống nhất về số lượng, chất lượng, giữa nước mặt và nước dưới đất, giữa thượng lưu và hạ lưu, liên vùng, liên tỉnh, giữa các địa phương trên lưu vực bảo đảm phù hợp với các điều ước quốc tế, hợp tác song phương, đa phương mà Việt Nam tham gia.

2. Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông được xây dựng trên cơ sở lấy tài nguyên nước là yếu tố cốt lõi, xác định biến đổi khí hậu và nước biển dâng là xu thế tất yếu phải sống chung và thích nghi; chủ động khai thác, sử dụng hiệu quả nước ngọt, mặn, lợ; gắn kết hiện trạng, định hướng sử dụng tài nguyên nước với tài nguyên đất, cơ cấu sử dụng đất và các tài nguyên thiên nhiên khác làm cơ sở xây dựng các quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và các ngành, lĩnh vực có khai thác, sử dụng nước trên lưu vực để bảo đảm đồng bộ, thống nhất giữa các quy hoạch của các ngành có khai thác, sử dụng nước trên lưu vực sông.

3. Tích trữ, điều hòa, phân bổ nguồn nước linh hoạt, tôn trọng quy luật tự nhiên, phù hợp khả năng của nguồn nước. Sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả, đa mục tiêu, nâng cao giá trị sử dụng nước, bảo đảm an ninh nguồn nước và thích ứng với biến đổi khí hậu; bảo đảm việc chia sẻ nguồn nước, nhất là nước ngọt giữa các ngành, các địa phương trong vùng.

4. Bảo vệ tài nguyên nước trên cơ sở bảo vệ chức năng nguồn nước đáp ứng chất lượng nước cho các mục đích sử dụng, bảo vệ nguồn sinh thủy, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội trên lưu vực sông.

5. Phòng, chống, khắc phục hậu quả, tác hại do nước gây ra với phương châm chủ động phòng ngừa là chính để giảm thiểu tổn thất, góp phần ổn định an sinh xã hội, giữ vững quốc phòng, an ninh.

III. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu tổng quát

Bảo đảm an ninh nguồn nước trên lưu vực sông, tích trữ, điều hòa, phân bổ tài nguyên nước một cách công bằng, hợp lý, khai thác, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn nước ngọt, lợ, mặn gắn với bảo vệ, phát triển bền vững tài nguyên nước nhằm đáp ứng nhu cầu nước cho dân sinh, phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường. Bảo vệ tài nguyên nước, phòng chống suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm nguồn nước và các tác hại do nước gây ra, có lộ trình phục hồi nguồn nước bị suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm, đáp ứng yêu cầu quản lý tổng hợp tài nguyên nước theo lưu vực sông và thích ứng với biến đổi khí hậu. Từng bước thực hiện mục tiêu chuyển đổi s quốc gia trên cơ sở xây dựng, vận hành hệ thống thông tin, dữ liệu tài nguyên nước, bảo đảm kết nối với hệ thống thông tin tài nguyên môi trường, các ngành có khai thác, sử dụng nước.

2. Mục tiêu đến năm 2030

a) Tích trữ, điều hòa, phân bổ nguồn nước bảo đảm hài hòa lợi ích cho các địa phương, các đối tượng sử dụng nước trong vùng, giữa vùng sinh thái ngọt với các vùng sinh thái lợ, mặn, khai thác, sử dụng hiệu quả nguồn nước lợ, mặn, tiết kiệm nguồn nước ngọt nhằm nâng cao giá trị kinh tế của nước, bảo đảm an ninh nguồn nước, thích ứng với biến đổi khí hậu và phù hợp với các điều ước quốc tế liên quan đến tài nguyên nước mà Việt Nam tham gia.

b) Bảo vệ nguồn nước mặt, nước dưới đất, bảo vệ chức năng nguồn nước, hành lang bảo vệ nguồn nước, nguồn sinh thủy, các nguồn nước có chức năng điều hòa (hồ, ao, đầm, kênh, rạch,...), các nguồn nước có giá trị cao về đa dạng sinh học, lịch sử, văn hóa nhằm từng bước bảo đảm số lượng, chất lượng nước đáp ứng các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.

c) Bảo đảm lưu thông dòng chảy, phòng, chống sạt lở bờ, bãi sông, giảm thiu tác hại do nước gây ra, phòng, chng sụt, lún mặt đất.

d) Từng bước phục hồi nguồn nước mặt bị suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm nghiêm trọng, ưu tiên đối với các khu vực trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội; phục hồi mực nước dưới đất tại các khu vực bị suy giảm quá mức.

đ) Quản lý, vận hành hệ thống thông tin, dữ liệu tài nguyên nước bảo đảm kết nối, chia sẻ với hệ thống cơ sở dữ liệu liên ngành về đồng bằng sông Cửu Long, kết hợp bộ công cụ hỗ trợ ra quyết định để đánh giá nguồn nước trên lưu vực sông nhằm hỗ trợ điều hòa, phân bổ nguồn nước.

e) Phấn đấu đạt được một số chỉ tiêu cơ bản của Quy hoạch, gồm:

- 100% các vị trí giám sát dòng chảy xuyên biên giới được giám sát tự động, trực tuyến;

- 100% các nguồn nước liên tỉnh được công bố khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải;

- 100% công trình khai thác, sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước được giám sát vận hành và kết nối hệ thống theo quy định;

- 100% hồ, ao, đm, kênh, rạch không được san lấp theo quy định phải được công bố và quản lý chặt chẽ;

- 50% nguồn nước thuộc đối tượng lập hành lang bảo vệ nguồn nước được cắm mốc theo quy định;

- 100% nước thải đô thị được xử lý đạt quy chuẩn quốc gia trước khi xả vào nguồn nước, hệ thống thoát nước chung.

3. Tầm nhìn đến năm 2050

a) Duy trì, phát triển tài nguyên nước, điều hòa, phân bổ nguồn nước bảo đảm an ninh nguồn nước, thích ứng với biến đổi khí hậu và phù hợp với các điều ước quốc tế, hợp tác song phương, đa phương liên quan đến tài nguyên nước mà Việt Nam tham gia.

b) Tăng cường bảo vệ tài nguyên nước, bảo đảm số lượng, chất lượng nước đáp ứng các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội và giảm thiểu tối đa tác hại do nước gây ra. Hoạt động quản lý, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước được thực hiện theo phương thức trực tuyến trên cơ sở quản trị thông minh.

c) Phục hồi các khu vực bị suy giảm mực nước dưới đất quá mức, các vùng đất ngập nước có chức năng điều hòa, có giá trị cao về đa dạng sinh học, lịch sử, văn hóa; kết hợp phòng, chống sạt, lở bờ sông có hiệu quả, kiểm soát được cao độ đáy sông, khai thác cát, sỏi lòng sông; bố trí lại dân cư và các biện pháp khác để từng bước nâng cao giá trị cảnh quan sông nước đặc trưng của vùng.

d) Bổ sung và nâng cao một số chỉ tiêu của Quy hoạch, quản lý tổng hợp tài nguyên nước phù hợp với giai đoạn phát triển của quốc gia, ngang bằng với các quốc gia phát triển trong khu vực; bảo đảm an ninh nguồn nước, nâng cao giá trị sử dụng nước phù hợp với xu hướng phát triển chung của thế giới.

IV. NỘI DUNG QUY HOẠCH

1. Chức năng nguồn nước

a) Các nguồn nước liên tỉnh, liên quốc gia trên lưu vực sông Cửu Long có chức năng sử dụng cho các mục đích cấp nước sinh hoạt, sản xuất công nghiệp, sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, du lịch, kinh doanh dịch vụ, giao thông thủy. Chức năng của các nguồn nước được phân chia trên cơ sở 120 tiểu vùng quận lý tổng hợp tài nguyên nước phù hợp với đặc điểm của vùng sinh thái ngọt, lợ, mặn, đặc điểm sử dụng nước và phát triển kinh tế - xã hội tại 12 vùng quy hoạch.

Chức năng cơ bản của từng nguồn nước, đoạn sông được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

Các nguồn nước dưới đất trên lưu vực sông Cửu Long có chức năng sử dụng cho các mục đích cấp nước sinh hoạt, sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản và kinh doanh dịch vụ.

b) Các nguồn nước nội tỉnh khi quy định chức năng nguồn nước phải bảo đảm tính hệ thống và phù hợp với chức năng nguồn nước quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

c) Tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng nước không làm ảnh hưởng đến chức năng nguồn nước; xả nước thải vào nguồn nước phải phù hợp chức năng nguồn nước theo quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Quản lý, điều hòa, phân bổ nguồn nước góp phần bảo đảm an ninh nguồn nước cho các mục đích khai thác, sử dụng và các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên lưu vực sông, cụ thể như sau:

a) Quản lý điều hòa lượng nước có thể khai thác, sử dụng trên toàn lưu vực ứng với tần suất 50% khoảng 128.241 triệu m3, ứng với tần suất 85% khoảng 118.091 triệu m3, trong đó lượng nước có thể khai thác, sử dụng từ ngoài biên giới chảy vào (tại các trạm thủy văn Tân Châu, Châu Đốc) ứng với tần suất 50% khoảng 111.200 triệu m3, ứng với tần suất 85% khoảng 102.200 triệu m3 (chi tiết quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này) đáp ứng nhu cầu khai thác, sử dụng nước đến năm 2030 theo Phụ lục III kèm theo Quyết định này. Các giải pháp điều hòa phân bổ nguồn nước cho các vùng, các tiểu vùng thực hiện trên cơ sở các quy định tại Quy hoạch này. Trường hợp hạn hán, thiếu nước, Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định việc điều hòa, phân bổ nguồn nước cho các mục đích sử dụng cho phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng nước.

b) Trường hợp xảy ra thiếu nước nghiêm trọng, dòng chảy đến tại các trạm thủy văn Tân Châu, Châu Đốc thiếu hụt trên 30% so với trung bình nhiều năm trong mùa cạn, xâm nhập mặn sâu vào các sông, rạch, nội đồng (như các năm 2019, 2020), cần thực hiện việc đàm phán với các quốc gia thượng nguồn để yêu cầu gia tăng lượng nước về đồng bằng, chuyển từ phương thức đáp ứng nhu cầu sang chủ động quản lý nhu cầu trên các vùng sinh thái lợ và mặn, kết hợp các giải pháp tích, trữ, tạo nguồn.

Căn cứ hiện trạng nguồn nước, bản tin dự báo về tình hình khí tượng, thủy văn, tài nguyên nước, mức độ hạn hán, thiếu nước, lượng nước tích, trữ hiện có, nguồn nước dự phòng, khả năng khai thác nước dưới, đất, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố chủ động quyết định việc sử dụng nguồn nước hiện có trên địa bàn tỉnh; hạn chế phân b nước cho các hoạt động sử dụng nước chưa cấp thiết, các đối tượng sử dụng nước lớn, hiệu quả sử dụng nước thấp để ưu tiên cho mục đích sinh hoạt, an sinh xã hội, các ngành sản xuất có hiệu quả kinh tế - xã hội cao tại các trung tâm đầu mối và các hành lang phát triển kinh tế theo tỷ lệ phù hợp, đặc biệt tại các vùng thường xuyên khan hiếm nước ngọt thuộc các tỉnh: Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng. Đồng thời, phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương có liên quan xây dựng phương án vận hành hệ thống công trình khai thác, sử dụng nước có khả năng điều tiết phù hợp đảm bảo nâng cao hiệu quả sử dụng nước trên toàn lưu vực.

Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng nước thực hiện theo Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.

3. Các công trình khai thác sử dụng nước trên sông, đoạn sông, kênh, rạch, tầng chứa nước bảo đảm không vượt quá lượng nước có thể khai thác và quy mô công trình quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

4. Nguồn nước dự phòng cấp cho sinh hoạt tại các khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước

Trường hợp xảy ra sự cố ô nhiễm nguồn nước tại một số khu vực do hoạt động khai thác, sản xuất, xả nước thải vào nguồn nước, thì sử dụng nguồn nước dự phòng quy định tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.

5. Công trình điều tiết, khai thác, sử dụng nước, phát triển tài nguyên nước

a) Nâng cao khả năng tích trữ nước, tham gia điều tiết nguồn nước của các công trình khai thác nước mặt với tổng dung tích khoảng 30 triệu m3. Bổ sung các công trình tích trữ nước, điều tiết, phát triển tài nguyên nước quy định tại điểm b khoản này bảo đảm an ninh nguồn nước trong kỳ quy hoạch.

b) Trong kỳ quy hoạch, nghiên cứu bổ sung các công trình tích trữ nước, điều tiết, khai thác, sử dụng nước, phát triển tài nguyên nước. Các khu tích, trữ nước cần bảo đảm các tiêu chí có không gian phù hợp, có khả năng dẫn nước đến các khu vực cần cấp nước, hiệu quả về kinh tế, không gây tù đọng, ô nhiễm ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường xung quanh, ưu tiên tích trữ nước tại khu vực khan hiếm nguồn nước ngọt thuộc các tỉnh: Cà Mau, Bạc Liêu và Sóc Trăng.

- Xây dựng các hồ tích trữ nước trong và cuối mùa lũ với quy mô phù hợp tại vùng tài nguyên nước ngọt, tại các vườn quốc gia, rừng ngập nước với tổng dung tích trữ khoảng 662 triệu m3.

- Tích trữ nước trên hệ thống kênh rạch, nhánh sông lớn, ao hồ nhỏ kết hợp với các giải pháp vận hành đóng mở các công trình tích trữ nước, điều tiết nước phù hợp tại các vùng tài nguyên nước ngọt và nước lợ với tng dung tích trữ khoảng 455 triệu m3.

c) Thí điểm công trình điều tiết dòng chảy ở một số khu vực thường xuyên bị thiếu nước, khan hiếm nước ngọt về mùa khô, bao gồm các vùng thuộc các tỉnh: Cà Mau, Bạc Liêu và Sóc Trăng.

d) Các công trình điều tiết, khai thác, sử dụng nước, phát triển tài nguyên nước trong Quy hoạch này gồm: các hồ chứa thủy lợi có dung tích từ 0,1 triệu m3 trở lên, các cống điều tiết nước, trạm bơm có lưu lượng từ 0,1 m3/giây trở lên, các công trình khai thác nước mặt khác cho mục đích sinh hoạt, sản xuất phi nông nghiệp và kinh doanh, dịch vụ có lưu lượng từ 100 m3/ngày đêm trở lên, các công trình khai thác nước dưới đất từ 3.000 m3/ ngày đêm trở lên quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này; các công trình điều tiết, khai thác, sử dụng nước, phát triển tài nguyên nước khác có quy mô như trên đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong các quy hoạch có khai thác sử dụng nước khác hoặc đã xây dựng, vận hành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; các hồ, ao, đầm, phá không được san lấp được công bố theo quy định.

6. Bảo vệ tài nguyên nước

Việc khai thác, sử dụng nước phải gắn với bảo vệ tài nguyên nước, bảo vệ nguồn sinh thủy, bảo đảm lưu thông dòng chảy, bảo vệ các hồ, ao, kênh, rạch có chức năng điều hòa, có giá trị đa dạng sinh học phù hợp với chức năng nguồn nước trong kỳ quy hoạch như sau:

a) Quản lý chặt chẽ diện tích rừng hiện có thuộc các địa phương trên lưu vực sông. Duy trì, bảo vệ, phát triển tỷ lệ che phủ rừng, góp phần nâng cao năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu và đẩy mạnh giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.

b) Quản lý không gian tiêu thoát nước, bảo đảm lưu thông dòng chảy trên các sông, suối. Các dự án kè bờ, gia cố bờ sông, san, lấp, lấn sông, cải tạo cảnh quan các vùng đất ven sông không được gây cản trở dòng chảy, thu hẹp quá 5% bề rộng lòng sông và bảo đảm quy định tại Phụ lục VIII kèm theo Quyết định này đối với các sông liên tỉnh quan trọng. Các sông, suối khác căn cứ vào tầm quan trọng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, cảnh quan môi trường cơ quan quản lý có thẩm quyền xem xét, quyết định việc quản lý không gian tiêu thoát nước cho phù hợp.

c) Quản lý vùng cung cấp thấm bảo đảm bổ cập cho nước dưới đất kết hợp tạo cảnh quan sinh thái. Quản lý danh mục các hồ, ao không được san lấp, lấn chiếm theo quy định, đồng thời bổ sung các hồ, ao có chức năng tích trữ nước, dự phòng cấp nước, phòng, chống ngập, úng cục bộ phù hợp với đặc điểm mưa, địa hình, sử dụng nước từng khu vực để tạo nguồn cung cấp thấm cho nước dưới đất; các dự án công trình xây dựng bảo đảm mật độ xây dựng theo quy định.

d) Các cơ sở sản xuất có hoạt động xả nước thải, thu gom, xử lý nước thải phải có biện pháp, lộ trình thu gom, xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định, bảo đảm phù hợp với chức năng nguồn nước được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

7. Phòng, chống sạt, lở lòng, bờ, bãi sông

a) Thực hiện điều tra, đánh giá, giám sát diễn biến dòng chảy, các biện pháp bảo vệ, phòng, chống sạt, lở lòng, bờ, bãi sông; đo đạc, cập nhật mặt cắt ngang, dọc sông cần giám sát; nghiên cứu sự biến đổi dòng chảy, lòng dẫn và các tác động đến sự ổn định của lòng, bờ, bãi sông.

b) Quản lý các hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông bảo đảm ổn định lòng, bờ, bãi sông và giảm thiểu tình trạng hạ thấp mực nước trên các sông, bảo đảm hoạt động giao thông thủy trên các tuyến đường thủy nội địa phù hợp với điều kiện nguồn nước.

c) Quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước theo quy định, các hoạt động xây dựng khu đô thị, công nghiệp, dân cư ven sông bảo đảm không phát sinh nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước, sạt, lở lòng, bờ sông, kênh, rạch. Không bố trí dân cư ở ven các đoạn sông bị sạt, lở hoặc có nguy cơ sạt, lở.

8. Phòng, chống ngập lụt, sụt, lún mặt đất và xâm nhập mặn nước dưới đất

a) Việc xây dựng và phát triển các hạ tng giao thông, thủy lợi, phát triển kinh tế - xã hội bảo đảm các yêu cầu về tiêu, thoát lũ, phòng, chống ngập, lụt theo quy định.

b) Việc khai thác nước dưới đất phải bảo đảm không vượt quá lượng nước có thể khai thác, sử dụng theo quy định.

c) Quản lý việc xây dựng các công trình khai thác nước dưới đất bảo đảm không phát sinh công trình mới trong phạm vi 1 km kể từ biên mặn. Đối với các công trình hiện có nằm trong khu vực giáp ranh này phải có lộ trình giảm lưu lượng khai thác. Việc khai thác nước dưới đất trong các thấu kính nước ngọt vùng ven biển phải được giám sát chặt chẽ.

9. Giám sát tài nguyên nước, khai thác, sử dụng nước

a) Đầu tư xây dựng hệ thống giám sát tài nguyên nước và khai thác, sử dụng nước tập trung, hiệu quả, phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội trong từng giai đoạn, ưu tiên cho vùng sinh thái lợ đ giám sát sự dịch chuyn của ranh mặn.

b) Xây dựng và duy trì mạng quan trắc, giám sát tài nguyên nước theo Quy hoạch tổng thể điều tra cơ bản tài nguyên nước đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Thực hiện việc giám sát dòng chảy, chất lượng nước ở các vị trí trên các sông, suối, tầng chứa nước, ưu tiên thực hiện cho vùng sinh thái lợ để giám sát sự dịch chuyển của ranh mặn quy định tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định này.

V. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH

1. Hoàn thiện thể chế, chính sách, các quy chuẩn về khai thác, sử dụng, tái sử dụng tài nguyên nước theo quy hoạch tài nguyên nước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và chính sách đặc thù (nếu có) đối với lưu vực sông Cửu Long, nhất là pháp luật, cơ chế, chính sách của ngành nước, tăng cường phân cấp, giảm thủ tục hành chính, minh bạch tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư, quản lý, vận hành kết cấu hạ tầng ngành nước, sản xuất và kinh doanh nước sạch; quản lý, bảo vệ nguồn sinh thủy, bảo vệ, phát triển rừng, nâng cao nguồn thu từ dịch vụ môi trường rừng; cơ chế tài chính, thu hút, huy động các nguồn lực tài chính trong khai thác, sử dụng, bảo vệ, phòng, chống, khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra; cơ chế về sử dụng nguồn nước xuyên biên giới; sử dụng nước tiết kiệm, nâng cao hiệu quả sử dụng nước, bảo vệ môi trường nước; rà soát các tiêu chuẩn, quy chuẩn về chất lượng nước, tái sử dụng nước, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với công trình xây dựng, hạ tầng xây dựng bảo đảm việc tích trữ nước mưa, nâng cao năng lực tiêu thoát nước, đặc biệt là các đô thị; rà soát các quy hoạch có liên quan đến khai thác, sử dụng tài nguyên nước, bảo đảm thống nhất, đồng bộ giữa các quy hoạch; cơ chế phối hợp giữa các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương khắc phục các chồng chéo, mâu thuẫn, bảo đảm thống nhất trong điều phối, góp phần bảo đảm an ninh nguồn nước lưu vực sông Cửu Long. Thực hiện lộ trình giá, dịch vụ thủy lợi, chi trả dịch vụ rừng, chuyển đổi cơ cấu sản xuất bền vng tại các vùng thường xuyên chịu ảnh hưởng của hạn hán, thiếu nước ngọt.

2. Điều hòa, phân bổ, phát triển, bảo vệ tài nguyên nước, sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả, tái sử dụng nước góp phần bảo đảm an ninh nguồn nước

a) Xây dựng, vận hành hệ thống thông tin, mô hình số, bộ công cụ hỗ trợ ra quyết định để đánh giá nguồn nước trên lưu vực trong điều kiện bình thường, thiếu nước nhằm hỗ trợ điều hòa, phân bổ nguồn nước trên lưu vực sông Cửu Long.

b) Xây dựng, hoàn thiện hệ thống quan trắc khí tượng, thủy văn, tài nguyên nước trên lưu vực sông Cửu Long. Đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đảm bảo công tác quản lý và vận hành hệ thống.

c) Kiểm soát các hoạt động khai thác, sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước trên lưu vực sông Cửu Long thông qua việc kết nối, truyền thông tin, dữ liệu về hệ thống giám sát khai thác, sử dụng nước, xả nước thải theo quy định.

d) Bổ sung, xây dựng mới công trình tích, trữ nước, công trình bổ cập nhân tạo nước dưới đất, điều tiết, khai thác, sử dụng, phát triển tài nguyên nước bảo đảm đa mục tiêu, phù hợp với Quy hoạch này và các quy hoạch chuyên ngành khác có liên quan, ưu tiên thực hiện tại 28 tiểu vùng bị thiếu nước ngọt thuộc 120 tiểu vùng quản lý tổng hợp tài nguyên nước quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

đ) Nâng cao khả năng tích trữ nước của các ao, hồ, khu trũng sẵn có, kênh nội đồng, kênh cấp II, III trên nguyên tắc bảo đảm an toàn; bổ sung, xây dựng mới công trình điều tiết, khai thác, sử dụng, phát triển tài nguyên nước đa mục tiêu, bảo đảm cấp nước cho mùa cạn theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp xảy ra thiếu nước, phù hợp với Quy hoạch này và các quy hoạch chuyên ngành khác có liên quan.

e) Rà soát, điều chỉnh quy trình vận hành hệ thống thủy lợi bảo đảm lưu thông dòng chảy, cải tạo môi trường nước phù hợp tình hình thực tế.

g) Xây dựng kế hoạch, lộ trình đầu tư xây dựng công trình cấp nước dự phòng trong trường hợp xảy ra sự cố ô nhiễm nguồn nước, hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn.

h) Rà soát, bổ sung quy định về quản lý hồ, ao không được san lấp, lấn chiếm.

i) Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch bảo vệ chất lượng môi trường nước mặt, cải tạo phục hồi nguồn nước bị suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm.

k) Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước liên quốc gia, liên tỉnh, ưu tiên các sông chảy qua khu đô thị, khu dân cư tập trung trên lưu vực sông Cửu Long.

l) Lập hành lang bảo vệ nguồn nước và tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ, phòng, chống sạt, lở lòng, bờ, bãi sông, hành lang bảo vệ nguồn nước liên tỉnh trên lưu vực sông Cửu Long theo quy định, nhất là đối với các tỉnh có nhiều điểm sạt lở như: An Giang, Trà Vinh, Hậu Giang. Ban hành danh mục các hồ, ao, đầm không được san lấp theo quy định.

m) Tổ chức điều tra, đánh giá, quan trắc, giám sát diễn biến dòng chảy, bồi lắng, sạt, lở lòng, bờ, bãi sông trên các sông liên tỉnh. Đo đạc, cập nhật các mặt cắt ngang, dọc sông, nghiên cứu sự biến đổi lòng dẫn, quy luật tự nhiên tác động đến sự n định của lòng, bờ, bãi sông.

n) Khoanh định và quản lý vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và trám lấp các lỗ khoan thăm dò, khai thác không còn sử dụng theo quy định.

o) Chuyển đổi sản xuất, áp dụng các mô hình tưới tiết kiệm, nhất là tại các khu vực thường xuyên xảy ra hạn hán, thiếu nước. Phát triển sản xuất theo hướng sinh thái thông qua các biện pháp canh tác lúa, cây ăn trái và nuôi thủy sản các tnh đầu nguồn gồm: An Giang, Đng Tháp, Long An, Vĩnh Long nhằm bảo vệ chất lượng nước vùng hạ du phục vụ sinh hoạt, nông nghiệp và thủy sản. Cân đối, điều chỉnh lưu lượng khai thác hợp lý phù hợp với điều kiện thực tế ở các khu vực khan hiếm nước ngọt, khu vực hạ thấp mực nước trên sông và các tầng chứa nước.

p) Điều hòa, tích trữ nước trên các ao, hồ, khu trũng sẵn có, kênh nội đồng, kênh cấp II, III ở vùng thượng nguồn gồm các tỉnh: An Giang, Đồng Tháp, Long An và một phần Kiên Giang. Trữ nước trên kênh, rạch, xây dựng các hồ chứa quy mô nhỏ phục vụ cấp nước tại chỗ hoặc xây dựng các hồ chứa lớn cấp nước cho quy mô cấp huyện, tỉnh và cho các địa phương vùng ven biển gồm: Cần Thơ, Vĩnh Long, một phần Tiền Giang, một phần Kiên Giang. Sử dụng các biện pháp trữ nước mưa tại chỗ như trữ nước ở các bồn, bể, hầm chứa nước phục vụ sinh hoạt ở những nơi mà hệ thống cấp nước sinh hoạt chưa cấp tới. Xây mới hoặc nạo vét các ao, hồ chứa nước quy mô vừa và nhỏ trữ nước mưa phục vụ cấp nước quy mô cấp ấp, xã, huyện hoặc tận dụng các nhánh sông để trữ nước với chức năng như các h chứa nước tự nhiên ở vùng ven biển: Cà Mau, Kiên Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến Tre và một phần Tiền Giang.

q) Vận hành điều tiết hệ thống công trình nhằm chủ động nguồn nước ngọt vào hệ thống sông, kênh trước mùa khô và điều tiết, phân bổ hài hòa nguồn nước, tránh tranh chấp giữa các địa phương trong mùa khô, đặc biệt là các công trình Tha La-Trà Sư, hệ thống Cái Lớn-Cái Bé, âu thuyền Ninh Quới. Khơi thông dòng chảy các khu vực đang bị nước tù đọng, vận hành các hệ thống điều tiết nước ở các dự án ngăn mặn theo hướng m tối đa các cửa cống trong phần lớn thời gian trong năm, chỉ đóng trong các thời điểm cần thiết. Phát triển các biện pháp canh tác phù hợp trên đất mặn và đất phèn để không gây lan truyền nước mặn, nước phèn ra sông, kênh rạch. Kiểm soát chặt chẽ hoạt động lấy nước mặn, lợ vào các khu vực nước ngọt quanh năm hoặc bơm nước phèn ra sông, rạch vùng nuôi thủy sản hoặc lấy nước cấp sinh hoạt.

r) Tăng cường thu gom, xử lý nước thải đô thị. Lập các dự án khôi phục chất lượng nước các dòng sông và vùng nước bị ô nhiễm nặng trên sông Vàm Cỏ Đông đoạn qua thị trấn Bến Lức, tỉnh Long An; sông Vàm Cỏ Tây đoạn qua thành phố Tân An, tỉnh Long An; sông Bảo Định đoạn qua thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tin Giang; kênh Cái Khế đoạn qua trung tâm thành phố Cn Thơ; rạch Long Xuyên đoạn qua trung tâm thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; các kênh nội đô ở các thành phố Vĩnh Long, Trà Vinh, Cà Mau.

s) Tăng cường bảo vệ các vùng đất ngập nước quan trọng ở các tỉnh: An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang để duy trì nguồn nước bổ cập và đa dạng sinh học.

3. Phòng, chống, khắc phục hậu quả, tác hại do nước gây ra

a) Nghiên cứu, thực hiện các giải pháp xử lý sạt lở tại các khu vực tập trung dân cư thuộc các tỉnh: An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Vĩnh Long, Tiền Giang. Nghiên cứu chỉnh trị dòng chảy trên toàn tuyến trên cơ sở đánh giá tổng thể tác động của dòng chảy thượng lưu, hoạt động phát triển kinh tế - xã hội trên đồng bằng và xâm nhập mặn ở hạ lưu.

b) Lập bản đồ phân vùng lún mặt đất, ngập lụt cho toàn vùng trên cơ sở ứng dụng công nghệ, kỹ thuật hiện đại. Xây dựng và đưa vào vận hành hệ thống theo dõi, giám sát diễn biến lún tại một số khu vực có mức độ lún cao làm cơ sở để các bộ, ngành, địa phương triển khai thực hiện các giải pháp ứng phó phù hợp.

c) Khắc phục, hạn chế xâm nhập mặn nước dưới đất trên cơ sở hạn chế, tiến tới dừng sử dụng giếng khoan đường kính nhỏ, chuyển đổi hình thức khai thác, sử dụng nước dưới đất phân tán nhỏ lẻ sang quy mô cấp nước tập trung công nghiệp, tuân thủ chặt chẽ các yêu cầu kỹ thuật khoan thi công, xây dựng các công trình ngầm và trám lấp lỗ khoan theo quy định.

d) Xác lập cơ chế phối hợp liên ngành, liên vùng, liên quốc gia trong việc phòng, chống, khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra trên cơ sở xây dựng các bản đồ về nguy cơ sạt l bờ sông, sụt lún đất, xâm nhập mặn các tầng chứa nước do khai thác nước dưới đất quá mức.

4. Khoa học, công nghệ và hợp tác quốc tế

a) ng dụng khoa học, kỹ thuật, công nghệ tiên tiến, hiện đại, thông minh để sử dụng nước tuần hoàn, tiết kiệm và tái sử dụng nước, quản lý, bảo vệ nguồn nước, phát triển nguồn nước, liên kết nguồn nước.

b) Tăng cường hợp tác với các quốc gia thượng lưu trong quan trắc, giám sát và chia sẻ thông tin về số lượng, chất lượng nước, các tác hại do nguồn nước xuyên biên giới gây ra trên cơ sở các thỏa thuận, cơ chế hợp tác trong hiệp định Mê Công 1995 và các thỏa thuận song phương, đa phương khác. Tăng cường vai trò tổ chức lưu vực sông của Ủy ban sông Mê Công Việt Nam.

c) Tăng cường hợp tác quốc tế trong việc trao đổi, cung cấp thông tin về nguồn nước xuyên biên giới, nghiên cứu chuyển giao khoa học, công nghệ sử dụng nước tuần hoàn, tiết kiệm, tái sử dụng nước.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Bộ Tài nguyên và Môi trường

a) Tổ chức công bố Quy hoạch, phối hợp với các cơ quan, địa phương liên quan triển khai tuyên truyền các nội dung trọng tâm của Quy hoạch.

b) Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương liên quan tổ chức thực hiện Quy hoạch theo chức năng quản lý nhà nước được giao; kiểm tra, giám sát việc thực hiện; định kỳ đánh giá thực hiện, rà soát, điều chỉnh Quy hoạch theo quy định.

c) Chủ trì xây dựng, hoàn thiện hệ thống thông tin, mô hình số để kết nối thông tin, dữ liệu, thực hiện giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước và hỗ trợ ra quyết định điều hòa, phân bổ nguồn nước trên lưu vực sông theo quy định.

d) Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương có liên quan xây dựng, vận hành hệ thống thông tin, dữ liệu tài nguyên nước, bảo đảm kết nối với hệ thống thông tin tài nguyên môi trường, các ngành có khai thác, sử dụng nước; xây dựng, công bố kịch bản nguồn nước, quyết định phương án điều hòa, phân bổ nguồn nước, xây dựng quy trình vận hành hệ thống công trình khai thác, sử dụng nước trên sông liên tỉnh; thực hiện đo đạc, quan trắc dòng chảy, chất lượng nước.

đ) Quản lý hoạt động khai thác, s dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước theo thẩm quyền, phù hợp chức năng nguồn nước, mục tiêu chất lượng nước quy định tại Quyết định này. Thanh tra, kiểm tra việc khai thác, sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước bảo đảm chức năng nguồn nước và các nội dung khác của Quy hoạch.

e) Tổ chức thực hiện việc chia sẻ, điều hòa, phân bổ nguồn nước giữa các đối tượng khai thác, sử dụng trong vùng, giữa các vùng sinh thái ngọt với các vùng sinh thái lợ, mặn theo Quy hoạch này trên cơ sở các kết quả thực hiện hàng năm về dự báo khí tượng thủy văn, nguồn nước, tổng lượng nước trữ được vào cuối mùa lũ, đầu mùa cạn và thông tin, số liệu liên quan trên các sông liên tỉnh, liên quốc gia, các sông nội tỉnh bảo đảm việc phối hợp giữa các bộ, cơ quan ngang bộ và địa phương trên lưu vực.

g) Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên lưu vực xây dựng phương án cải tạo phục hồi các sông đang bị ô nhiễm, suy thoái nghiêm trọng.

h) Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương có liên quan kịp thời tổng hợp báo cáo, đề xuất tháo gỡ vướng mắc bất hợp lý trên thực tế (nếu có); thẩm định, tổng hợp, điều chỉnh, bổ sung đưa ra khỏi danh mục các công trình khai thác, sử dụng, phát triển tài nguyên nước do các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương có nhu cầu đề xuất trong quá trình triển khai thực hiện Quy hoạch này, đề xuất Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo hoặc quyết định điều chỉnh.

i) Rà soát, bổ sung quy định về quản lý hồ, ao không được san lấp, lấn chiếm.

k) Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương có liên quan lập bản đồ phân vùng lún mặt đất cho toàn vùng.

2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Rà soát, điều chỉnh hoặc đề xuất cấp thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thủy lợi, quy hoạch phòng, chống lũ, quy hoạch đê điều và các quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác có khai thác, sử dụng nước phù hợp với Quy hoạch này.

b) Chỉ đạo, đôn đốc, tổ chức triển khai các giải pháp bảo đảm an toàn và nâng cao khả năng trữ nước theo thiết kế của các công trình thủy lợi; lập, điều chỉnh quy trình vận hành các công trình thủy lợi trên lưu vực sông Cửu Long theo thẩm quyền, bảo đảm phù hợp với Quy hoạch này và các quy hoạch khác có liên quan.

c) Chỉ đạo thực hiện các biện pháp phòng chống tác hại của nước do thiên tai gây ra theo quy định pháp luật về đê điều và phòng, chống thiên tai. Quản lý hệ thống thủy lợi, hệ thống tưới, tiêu một cách hợp lý, tránh gây ô nhiễm, tù đọng làm suy giảm chất lượng nước mặt tại các sông, kênh trục chính, các khu vực tập trung nuôi trồng thủy sản.

d) Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ trong quản lý, vận hành công trình thủy lợi, công nghệ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước, chuyển đổi sản xuất để sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả.

đ) Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo các đối tượng khai thác, sử dụng nước thuộc phạm vi quản lý thực hiện các phương án điều hòa, phân bổ nguồn nước trên lưu vực sông theo quy định.

e) Cung cấp các thông tin số liệu liên quan đến quan trắc số lượng nước, chất lượng nước, vận hành các công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi theo yêu cầu của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban sông Mê Công Việt Nam để quản lý, giám sát việc thực hiện Quy hoạch này.

g) Nâng cao năng lực, sử dụng hiệu quả công trình hiện có, tăng hiệu suất sử dụng nước, giảm thiệt hại về thiên tai do nước gây ra. Đầu tư, sửa chữa, nâng cấp công trình đầu mối, hệ thống kênh, mương thủy lợi, công trình trữ nước phân tán hiện có gắn với xây dựng nông thôn mới đáp ứng yêu cầu phục vụ đa mục tiêu.

h) Xây dựng đề án hiện đại hóa hệ thống thủy lợi, chủ động điều tiết nước trong hệ thống thủy lợi cho các vùng canh tác lúa, trái cây và nuôi trồng thủy sản tập trung, kết hợp với phương thức canh tác tiên tiến và tiết kiệm nước.

i) Xây dựng đề án chi trả dịch vụ rừng góp phần xóa đói giảm nghèo, cải thiện sinh kế cho người dân.

k) Triển khai thực hiện đồng bộ chính sách giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo cơ chế thị trường và lộ trình giảm dần sự bao cấp của Nhà nước.

l) Rà soát, xây dựng cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích xây dựng các loại hình trữ nước tại chỗ, cấp nước nhỏ lẻ phục vụ sinh hoạt trên cơ sở khả năng nguồn nước và lượng nước được phân bổ ở quy mô thôn, xóm, xã, huyện, vùng, tiểu vùng, đặc biệt cho vùng thường xuyên xảy ra hạn hán, thiếu nước và xâm nhập mặn.

m) Xây dựng, trình ban hành quy định về quản lý nước sạch nông thôn và các văn bản hướng dẫn thực hiện tạo môi trường pháp lý thúc đẩy quá trình xã hội hóa cấp nước sinh hoạt nông thôn, rà soát bổ sung đơn vị cấp nước sạch cho mục đích bảo đảm an sinh xã hội, bảo đảm công bằng.

n) Tổ chức điều tra cơ bản khai thác, sử dụng tài nguyên nước trong hệ thống công trình thủy lợi và hệ thống cấp nước nông thôn, hằng năm tổng hợp, gửi kết quả về Bộ Tài nguyên và Môi trường để cập nhật, đồng thời xây dựng cơ sở dữ liệu về kết quả điều tra và tích hợp, chia sẻ cho Bộ Tài nguyên và Môi trường và các địa phương theo quy định.

o) Rà soát, điều chỉnh quy trình vận hành công trình thủy lợi phù hợp với khả năng nguồn nước, bảo đảm việc tiếp nước, tạo nguồn, đa mục tiêu, lưu thông dòng chảy không gây ứ đọng, ô nhiễm nguồn nước.

3. Bộ Xây dựng

a) Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch cấp nước, thoát nước thải đô thị trên lưu vực phù hợp với Quy hoạch này; chỉ đạo xây dựng và thực hiện các giải pháp sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả, giảm thiểu tỷ lệ thất thoát trong các hệ thống cấp nước đô thị theo thẩm quyền.

b) Tổ chức điều tra cơ bản khai thác, sử dụng tài nguyên nước trong hệ thống công trình cấp nước đô thị, hàng năm tổng hợp, gửi kết quả về Bộ Tài nguyên và Môi trường để cập nhật, đồng thời xây dựng cơ sở dữ liệu về kết quả điều tra và tích hợp, chia sẻ cho Bộ Tài nguyên và Môi trường và các địa phương theo quy định.

c) Rà soát, bổ sung quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với công trình xây dựng, hạ tầng xây dựng bảo đảm việc tích trữ nước mưa, nâng cao năng lực tiêu thoát nước.

4. Bộ Giao thông vận tải

a) Tổ chức lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy phù hợp với Quy hoạch này.

b) Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tng giao thông đường thủy nội địa, bảo đảm sự lưu thông của dòng chảy, độ sâu luồng lạch, tăng cường kiểm tra, giám sát các tuyến đường thủy nội địa hiện có trên lưu vực sông Cửu Long.

c) Tổ chức điều tra cơ bản khai thác, sử dụng tài nguyên nước trong hoạt động giao thông đường thủy, hằng năm tổng hợp, gửi kết quả về Bộ Tài nguyên và Môi trường để cập nhật, đồng thời xây dựng cơ sở dữ liệu về kết quả điều tra và tích hợp, chia sẻ cho Bộ Tài nguyên và Môi trường và các địa phương theo quy định.

5. Bộ Công Thương tổ chức điều tra cơ bản khai thác, sử dụng tài nguyên nước trong công nghiệp, hằng năm tổng hợp, gửi kết quả về Bộ Tài nguyên và Môi trường để cập nhật, đồng thời xây dựng cơ sở dữ liệu v kết quả điều tra và tích hợp, chia sẻ cho Bộ Tài nguyên và Môi trường và các địa phương theo quy định.

6. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì tổng hợp, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm để thực hiện các chương trình, dự án được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về đầu tư công để triển khai thực hiện Quy hoạch.

7. Bộ Tài chính trên cơ sở đề xuất của các bộ, cơ quan trung ương và khả năng cân đối của ngân sách nhà nước, Bộ Tài chính tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương cho các bộ, cơ quan trung ương để thực hiện các nhiệm vụ thuộc Quy hoạch.

8. Bộ Khoa học và Công nghệ

a) Nghiên cứu, xây dựng tiêu chí đánh giá, bản đồ mức độ bảo đảm an ninh nguồn nước cho từng địa phương, từng vùng, tiểu vùng quy hoạch; nghiên cứu đề xuất cơ chế, chính sách khuyến khích, thúc đẩy các giải pháp khoa học, công nghệ góp phần bảo đảm an ninh nguồn nước.

b) Nghiên cứu, phát triển, ứng dụng các giải pháp khoa học, công nghệ để chủ động ứng phó với thiên tai liên quan đến nước, tập trung vào các giải pháp khoa học, công nghệ tiên tiến, hiện đại, thông minh phục vụ quan trắc, dự báo, cảnh báo, giám sát. Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại và đề xuất giải pháp để phát triển, tạo nguồn nước mới (bao gồm giải pháp phát triển, bảo vệ rừng tạo nguồn sinh thủy tại chỗ), thu, tích trữ, chuyển nước, liên kết nguồn nước, bổ cập và khai thác nước dưới đất, sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả, an toàn.

9. Bộ Công an chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương có liên quan thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường, tài nguyên nước trong hoạt động của lực lượng Công an nhân dân, nhất là đối với các công trình khai thác, sử dụng nước đặc biệt quan trọng.

10. Bộ Ngoại giao

a) Xác lập cơ chế phối hợp liên ngành và hợp tác liên vùng, liên quốc gia trong việc phòng, chống, khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra.

b) Tăng cường hợp tác với các quốc gia thượng nguồn trong quan trắc, giám sát, trao đổi và chia sẻ thông tin số lượng, chất lượng nước, dữ liệu thủy văn, các tác hại do nguồn nước xuyên biên giới gây ra trên cơ sở các cơ chế, thỏa thuận hợp tác song phương, đa phương hiện có.

c) Tăng cường hợp tác quốc tế trong việc trao đổi, cung cấp thông tin về vận hành các đập thủy điện, các dự án sử dụng nước và các dự án khác trên dòng chính sông Mê Công.

11. Ủy ban sông Mê Công Việt Nam

a) Chủ động nắm bắt thông tin về các hoạt động phát triển ở thượng nguồn, phối hợp với Ủy hội sông Mê Công quốc tế và các bộ ngành liên quan để xây dựng kế hoạch đàm phán bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam trong khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước theo Hiệp định Mê Công 1995 và các cơ chế, thỏa thuận hợp tác song phương, đa phương hiện có.

b) Tăng cường các hoạt động giám sát nguồn nước xuyên biên giới, tham gia xây dựng kịch bản nguồn nước và đề xuất các giải pháp nhằm thực hiện hiệu quả nội dung Quy hoạch này.

12. Các bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trên lưu vực sông trong việc khai thác, sử dụng, bảo vệ, phòng, chống, khắc phục hậu quả, tác hại do nước gây ra.

13. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trên lưu vực sông

a) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn về tài nguyên nước tổ chức lập nội dung phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra; đề xuất, bổ sung danh mục công trình khai thác, sử dụng nước, phát triển tài nguyên nước ngoài quy định tại điểm a khoản 5 mục III Điều 1 Quyết định này để đưa vào quy hoạch tỉnh theo quy định.

b) Căn cứ điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội tại từng khu vực, đoạn sông cụ thể, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định bổ sung chức năng cơ bản của nguồn nước quy định tại Phụ lục I phù hợp với thực tế và nhiệm vụ bảo vệ môi trường.

c) Chỉ đạo cơ quan chức năng tổ chức đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải các nguồn nước nội tỉnh, khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, lập hành lang bảo vệ nguồn nước; thu gom, xử lý nước thải đô thị trên địa bàn trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

d) Quản lý chặt chẽ các hoạt động khai thác, sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước trên lưu vực sông theo thẩm quyền, phù hợp chức năng nguồn nước, bảo đảm chất lượng nước theo quy định.

đ) Chủ động nắm bắt tình hình diễn biến nguồn nước có xét đến tác động của biến đổi khí hậu, nước biển dâng và việc khai thác, sử dụng nước ở thượng nguồn để tổ chức giám sát các đối tượng khai thác, sử dụng nước trên lưu vực thuộc phạm vi quản lý thực hiện các phương án điều hòa, phân bổ nguồn nước theo quy định; chủ động đóng m kênh trữ đảm bảo việc trữ nước, tránh ứ đọng gây ô nhiễm nguồn nước.

e) Chỉ đạo lập, điều chỉnh quy trình vận hành công trình khai thác, sử dụng nước, ban hành danh mục các hồ, ao không được san lấp trên địa bàn thuộc thẩm quyền phù hợp với Quy hoạch này.

g) Xây dựng phương án khai thác, sử dụng nguồn nước dự phòng cấp cho sinh hoạt trong trường hợp xảy ra sự c ô nhiễm nguồn nước, hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc sử dụng các nguồn nước hiện có trên địa bàn, quyết định việc chỉ đạo sản xuất mùa vụ, giải quyết các nhu cầu cấp nước để ứng phó, giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp xảy ra hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn.

h) Triển khai các biện pháp bảo vệ, phòng, chống, khắc phục hậu quả, tác hại do nước gây ra, các giải pháp phòng, chống úng, ngập đô thị, nông thôn theo quy định.

i) Quản lý chặt chẽ việc khai thác cát, sỏi lòng sông, đặc biệt là các tuyến sông lớn đang làm suy thoái lòng dẫn, gia tăng nguy cơ sạt lở bờ sông và xâm nhập mặn phù hợp với Quy hoạch này.

k) Trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phương án phân bổ kinh phí thực hiện Quy hoạch từ nguồn ngân sách địa phương cho các nội dung địa phương thực hiện theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.

l) Thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên phạm vi địa bàn theo phân cấp của Chính phủ và gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.

m) Cung cấp các thông tin số liệu liên quan đến quan trắc số lượng nước, chất lượng nước, vận hành các công trình khai thác và sử dụng nước, các hoạt động bảo vệ tài nguyên nước và phòng chống tác hại do nước gây ra do các đơn vị trong tỉnh thực hiện cho Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban sông Mê Công Việt Nam để quản lý, giám sát việc thực hiện Quy hoạch này.

n) Chủ động phối hợp với các địa phương trong nước và quốc gia láng giềng để tăng cường trao đổi, chia sẻ thông tin, số liệu trong quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng, phòng, chống giảm thiểu tác hại do nước gây ra.

o) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện Quy hoạch trên địa bàn, gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Bộ trưởng các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Quốc phòng, Công an, Ngoại giao, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công Thương, Kế hoạch và Đầu Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Quốc phòng, Công an, Ngoại giao, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố: An Giang,
Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang,
Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ
Cổng TTĐT, các Vụ: CN, KTTH, KGVX, QHQT;
- Lưu: VT, NN (2b). Tuynh

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Trầ
n Hng Hà

 

PHỤ LỤC I

VÙNG QUẢN LÝ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ CHỨC NĂNG CƠ BẢN NGUỒN NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

1. Các vùng quản lý tổng hợp tài nguyên nước

a) Sơ đồ các vùng quản lý tổng hợp tài nguyên nước

b) Tổng hợp thông tin các vùng

STT

Ký hiệu vùng

Diện tích (km2)

Thuộc tỉnh

Thuộc huyện

A

VÙNG SINH THÁI NGỌT

I

N1

4.279

 

 

1

2.N1.M1.TGLX

318

Kiên Giang

Kiên Giang (huyện Kiên Lương, huyện Giang Thành, thành phố Hà Tiên)

2

3.N1.TGLX

297

Kiên Giang, An Giang

Kiên Giang (huyện Kiên Lương, huyện Giang Thành, huyện Hòn Đất); An Giang (huyện Tri Tôn)

3

4.N1.TGLX

192

Kiên Giang, An Giang

Kiên Giang (huyện Kiên Lương, huyện Giang Thành, huyện Hòn Đất); An Giang (huyện Tri Tôn)

4

5.N1.TGLX

295

An Giang, Kiên Giang

An Giang (huyện Tri Tôn); Kiên Giang (huyện Hòn Đất)

5

8.N1.TGLX

406

An Giang

An Giang (huyện Tri Tôn, huyện Tịnh Biên)

6

9.N1.TGLX

122

An Giang

An Giang (huyện Tri Tôn, huyện Tịnh Biên)

7

10.N1.TGLX

46

An Giang

An Giang (huyện Tịnh Biên, thành phố Châu Đốc, huyện An Phú)

8

11.N1.TGLX

334

An Giang

An Giang (huyện Tịnh Biên, huyện Châu Phú, thành phố Châu Đốc, huyện Phú Tân, thị xã Tân Châu)

9

12.N1.TGLX

649

An Giang, Kiên Giang

An Giang (huyện Tri Tôn, huyện Thoại Sơn, huyện Châu Thành, huyện Tịnh Biên, huyện Châu Phú, huyện Phú Tân); Kiên Giang (huyện Hòn Đất)

10

13.N1.TGLX

956

Kiên Giang, An Giang

Kiên Giang (thành phố Rạch Giá, huyện Tân Hiệp, huyện Hòn Đất); An Giang (huyện Thoại Sơn, thành phố Long Xuyên, huyện Châu Thành, huyện Chợ Mới, huyện Châu Phú, huyện Phú Tân)

11

14.N1.TGLX

664

Kiên Giang, Cần Thơ, An Giang, Đồng Tháp

An Giang (huyện Châu Thành, thành phố Long Xuyên, huyện Chợ Mới, huyện Thoại Sơn); Kiên Giang (thành phố Rạch Giá, huyện Tân Hiệp); Cần Thơ (huyện Vĩnh Thạnh, quận Thốt Nốt); Đồng Tháp (huyện Lấp Vò)

II

N2

3.336

 

 

1

67.N2.GSTH

134

An Giang

An Giang (thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu, huyện An Phú)

2

68.N2.GSTH

181

Đồng Tháp, An Giang

Đồng Tháp (huyện Hồng Ngự); An Giang (thị xã Tân Châu, huyện An Phú)

3

69.N2.GSTH

51

An Giang

An Giang (thị xã Tân Châu, huyện An Phú)

4

70.N2.GSTH

362

An Giang, Đồng Tháp

An Giang (huyện Chợ Mới, huyện Châu Phú, thành phố Châu Đốc, huyện Phú Tân, thị xã Tân Châu); Đồng Tháp (huyện Thanh Bình, huyện Hồng Ngự)

5

71.N2.GSTH

31

An Giang, Đồng Tháp

Đồng Tháp (thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự); An Giang (thị xã Tân Châu)

6

72.N2.GSTH

61

An Giang, Đồng Tháp

An Giang (huyện Phú Tân, thị xã Tân Châu); Đồng Tháp (huyện Tam Nông, thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự)

7

73.N2.GSTH

98

An Giang, Đồng Tháp

An Giang (huyện Chợ Mới, huyện Phú Tân); Đồng Tháp (huyện Thanh Bình, huyện Tam Nông, huyện Hồng Ngự)

8

74.N2.GSTH

128

An Giang, Đồng Tháp

An Giang (thành phố Long Xuyên, huyện Châu Thành, huyện Chợ Mới, huyện Châu Phú, huyện Phú Tân); Đồng Tháp (huyện Thanh Bình)

9

75.N2.GSTH

174

An Giang, Đồng Tháp

An Giang (thành phố Long Xuyên, huyện Chợ Mới); Đồng Tháp (huyện Thanh Bình, huyện Lấp Vò)

10

76.N2.GSTH

73

An Giang, Đồng Tháp

Đồng Tháp (huyện Lấp Vò, thành phố Cao Lãnh, huyện Cao Lãnh, huyện Thanh Bình); An Giang (huyện Chợ Mới)

11

77.N2.GSTH

198

An Giang, Đồng Tháp

Đồng Tháp (huyện Lai Vung, thành phố Sa Đéc, huyện Lấp Vò, thành phố Cao Lãnh, huyện Cao Lãnh); An Giang (huyện Chợ Mới)

12

78.N2.GSTH

335

Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang

Cần Thơ (quận Ô Môn, quận Thốt Nốt); Đồng Tháp (huyện Lai Vung, thành phố Sa Đéc, huyện Lấp Vò); An Giang (thành phố Long Xuyên, huyện Chợ Mới, huyện Châu Thành)

13

79.N2.GSTH

563

Vĩnh Long, Cần Thơ, Đồng Tháp, Tiền Giang

Vĩnh Long (thị xã Bình Minh, huyện Tam Bình, thành phố Vĩnh Long, huyện Bình Tân, huyện Long Hồ); Cần Thơ (quận Bình Thủy, quận Ô Môn); Đồng Tháp (huyện Châu Thành, huyện Lai Vung, thành phố Sa Đéc, huyện Cao Lãnh); Tiền Giang (huyện Cái Bè)

14

80.N2.GSTH

626

Bến Tre, Vĩnh Long, Sóc Trăng, Hậu Giang, Cần Thơ

Sóc Trăng (huyện Kế Sách); Hậu Giang (huyện Châu Thành); Cần Thơ (quận Cái Răng); Vĩnh Long (huyện Trà Ôn, thị xã Bình Minh, huyện Tam Bình, huyện Vũng Liêm, huyện Mang Thít, thành phố Vĩnh Long, huyện Long Hồ); Bến Tre (huyện Chợ Lách)

15

88.N2.GSTH

115

Bến Tre, Vĩnh Long, Tiền Giang

Vĩnh Long (huyện Mang Thít, thành phố Vĩnh Long, huyện Chợ Lách, huyện Long Hồ); Tiền Giang (huyện Cai Lậy, huyện Cái Bè)

16

89.N2.L4.GSTH

77

Bến Tre, Vĩnh Long

Vĩnh Long (huyện Vũng Liêm); Bến Tre (huyện Mỏ Cày Nam, huyện Mỏ Cày Bắc, thành phố Bến Tre, huyện Chợ Lách, huyện Châu Thành)

17

111.N2.TST

129

An Giang, Đồng Tháp

Đồng Tháp (thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự); An Giang (thị xã Tân Châu)

III

N3

6.338

 

 

1

92.N3.L4.GSTH

77

Bến Tre, Tiền Giang

Bến Tre (huyện Mỏ Cày Bắc, huyện Giồng Trôm, thành phố Bến Tre, huyện Chợ Lách, huyện Bình Đại, huyện Châu Thành); Tiền Giang (thành phố Mỹ Tho, huyện Chợ Gạo, huyện Châu Thành, huyn Cai Ly)

2

99.N3.TST

338

Bến Tre, Tiền Giang

Bến Tre (huyện Chợ Lách, huyện Châu Thành); Tiền Giang (thành phố Mỹ Tho, thị xã Cai Lậy, huyện Châu Thành, huyện Cai Lậy, huyện Tân Phước)

3

100.N3.TST

326

Vĩnh Long, Tiền Giang, Đồng Tháp

Vĩnh Long (huyện Long H); Tiền Giang (thị xã Cai Lậy, huyện Cai Lậy, huyện Cái Bè); Đng Tháp (huyện Tháp Mười)

4

101.N3.TST

229

Vĩnh Long, Tiền Giang, Đồng Tháp

Vĩnh Long (thành phố Vĩnh Long, huyện Châu Thành, huyện Long Hồ); Tiền Giang (huyện Cái Bè); Đồng Tháp (huyện Tháp Mười)

5

102.N3.TST

40

Tiền Giang, Đồng Tháp

Tiền Giang (huyện Cái Bè); Đồng Tháp (huyện Tháp Mười)

6

103.N3.TST

565

Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang

Đồng Tháp (thành phố Sa Đéc, huyện Lấp Vò, thành phố Cao Lãnh, huyện Cao Lãnh, huyện Tháp Mười); Tiền Giang (huyện Cái Bè); An Giang (huyện Chợ Mới)

7

104.N3.L5.TST

236

Tiền Giang, Long An

Tiền Giang (thị xã Cai Lậy, huyện Cai Lậy, thành phố Tân An, huyện Tân Phước); Long An (huyện Tân Thạnh, huyện Thủ Thừa, huyện Thạnh Hóa)

8

105.N3.TST

358

Tiền Giang, Long An, Đồng Tháp

Tiền Giang (thị xã Cai Lậy, huyện Cai Lậy, huyện Cái Bè); Long An (huyện Tân Thạnh, huyện Tân Hưng); Đồng Tháp (huyện Tháp Mười)

9

106.N3.TST

782

Đồng Tháp, Long An

Long An (huyện Tân Thạnh, huyện Thạnh Hóa, huyện Mộc Hóa, thị xã Kiến Tường, huyện Tân Hưng, huyện Vĩnh Hưng); Đồng Tháp (huyện Tháp Mười, huyện Tam Nông, huyện Tân Hồng)

10

107.N3.TST

676

An Giang, Đồng Tháp

An Giang (huyện Chợ Mới); Đồng Tháp (huyện Cao Lãnh, huyện Thanh Bình, huyện Tháp Mười, huyện Tam Nông)

11

108.N3.TST

554

Đồng Tháp, Long An

Đồng Tháp (huyện Cao Lãnh, huyện Thanh Bình, huyện Tháp Mười, huyện Tam Nông, thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, huyn Tân Hng); Long An (huyện Tân Hưng)

12

109.N3.TST

160

Đồng Tháp

Đồng Tháp (thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng Ng, huyện Tân Hng)

13

110.N3.TST

386

Đồng Tháp, Long An

Đồng Tháp (huyện Tân Hồng); Long An (huyện Tân Hưng, huyện Vĩnh Hưng)

14

112.N3.TST

127

Đồng Tháp

Đồng Tháp (thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, huyện Tân Hồng)

15

113.N3.TST

194

Đồng Tháp, Long An

Đồng Tháp (huyện Tân Hồng); Long An (huyện Tân Hưng, huyện Vĩnh Hưng)

16

114.N3.TST

476

Long An

Long An (huyện Thủ Thừa, huyện Thạnh Hóa, huyện Mộc Hóa, thị xã Kiến Tường, huyện Đức Huệ, huyện Vĩnh Hưng)

17

115.N3.TST

350

Long An

Long An (huyện Thủ Thừa, huyện Thạnh Hóa, huyện Đức Huệ, huyện Đức Hòa)

18

116.N3.L5.TST

83

Long An

Long An (huyện Thủ Thừa, huyện Bến Lức, huyện Thanh Hóa, huyện Đức Huệ, huyện Đức Hòa)

19

118.N3.L5.TST

381

Long An

Long An (huyện Bến Lức, huyện Đức Huệ, huyện Đức Hòa)

IV

N4

4.572

 

 

1

16.N4.BDCM

968

Kiên Giang, Cần Thơ, An Giang, Đồng Tháp

Kiên Giang (huyện Gò Quao, huyện An Biên, huyện Giồng Riềng, huyện Châu Thành, thành phố Rạch Giá, huyện Tân Hiệp); Cần Thơ (huyện Cờ Đỏ, huyện Vĩnh Thạnh, quận Thốt Nốt); An Giang (huyện Thoại Sơn); Đồng Tháp (huyện Lấp Vò); An Giang (thành phố Long Xuyên)

2

17.N4.BDCM

1132

Kiên Giang, Hậu Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp

Kiên Giang (huyện U Minh Thượng, huyện Gò Quao, huyện An Biên, huyện Giồng Riềng, huyện Châu Thành); Hậu Giang (thành phố Vị Thanh); Cần Thơ (huyện Thới Lai, quận Ô Môn, huyện Cờ Đỏ, quận Thốt Nốt); Đồng Tháp (huyện Lai Vung, huyện Lấp Vò)

3

18.N4.BDCM

666

Hậu Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long, Đồng Tháp

Hậu Giang (thành phố V Thanh, huyện Vị Thủy, huyện Châu Thành A); Kiên Giang (huyện Gò Quao, huyện Giồng Riềng); Cần Thơ (huyện Phong Điền, quận Cái Răng, quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy, huyện Thới Lai, quận Ô Môn); Vĩnh Long (thị xã Bình Minh, huyện Bình Tân); Đồng Tháp (huyện Lai Vung)

4

19.N4.BDCM

469

Sóc Trăng, Hậu Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long

Hậu Giang (thị xã Ngã Bảy, huyện Phụng Hiệp, huyện Châu Thành, huyện Châu Thành A); Cần Thơ (huyện Phong Điền); Sóc Trăng (huyện Kế Sách); Cần Thơ (quận Cái Răng, quận Ninh Kiều); Vĩnh Long (huyện Trà Ôn, thị xã Bình Minh)

5

20.N4.BDCM

314

Hậu Giang, Kiên Giang

Hậu Giang (huyện Long Mỹ, thành phố Vị Thanh, huyện Vị Thủy, huyện Phụng Hiệp, huyện Châu Thành A); Kiên Giang (huyện Gò Quao)

6

21.N4.BDCM

236

Hậu Giang

Hậu Giang (huyện Long Mỹ, thị xã Long Mỹ, huyện Vị Thủy, huyện Phụng Hiệp)

7

22.N4.BDCM

573

Bạc Liêu, Sóc Trăng, Kiên Giang, Sóc Trăng, Hậu Giang

Bạc Liêu (huyện Hồng Dân); Sóc Trăng (thị xã Ngã Năm); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận); Sóc Trăng (huyện Mỹ Tú, huyện Long Mỹ, thị xã Long Mỹ); Kiên Giang (huyện Gò Quao); Hậu Giang (thị xã Ngã Bảy, huyện Vị Thủy, huyện Phụng Hiệp, thành phố Vị Thanh)

8

36.N4.BDCM

164

Bạc Liêu, Sóc Trăng, Hậu Giang

Bạc Liêu (huyện Hồng Dân); Sóc Trăng (thị xã Ngã Năm); Hậu Giang (huyện Long Mỹ, thị xã Long Mỹ)

9

51.N4.BDCM

50

Kiên Giang

Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận, huyện U Minh Thượng, huyện Gò Quao)

B

VÙNG SINH THÁI LỢ

I

L1

1.265

 

 

1

52.L1.BDCM*

472

Bạc Liêu, Kiên Giang

Bạc Liêu (huyện Hồng Dân); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận, huyện U Minh Thượng, huyện An Minh, huyện Gò Quao, huyện An Biên, huyện Châu Thành)

2

53.L1.BDCM*

793

Cà Mau, Kiên Giang

Cà Mau (huyện Thi Bình); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận, huyện U Minh Thượng, huyện An Minh, huyện An Biên)

II

L2

2.492

 

 

1

23.L2.BDCM

592

Sóc Trăng, Trà Vinh, Hậu Giang, Vĩnh Long

Sóc Trăng (thành phố Sóc Trăng, huyện Châu Thành, huyện Cù Lao Dung, huyện Long Phú); Hậu Giang (thị xã Ngã Bảy, Sóc Trăng (huyện Kế Sách); Trà Vinh (huyện Cầu Kè); Vĩnh Long (huyện Châu Thành, huyện Trà Ôn)

2

26.L2.BDCM*

485

Sóc Trăng, Hậu Giang

Sóc Trăng (huyện Thạnh Trị, huyện Mỹ Xuyên, huyện Trần Đề, thành phố Sóc Trăng, huyện Mỹ Tú, huyện Kế Sách, huyện Long Phú); Hậu Giang (huyện Châu Thành, thị xã Ngã Bảy, huyện Phụng Hiệp)

3

27.L2.BDCM

148

Sóc Trăng, Hậu Giang

Sóc Trăng (thị xã Ngã Năm, huyện Mỹ Tú); Hậu Giang (huyn Phng Hip, th xã Long Mỹ)

4

28.L2.BDCM*

335

Sóc Trăng

Sóc Trăng (huyện Thạnh Trị, huyện Mỹ Xuyên, thị xã Ngã Năm, huyện Mỹ Tú)

5

29.L2.BDCM*

386

Bạc Liêu, Sóc Trăng

Bạc Liêu (thành phố Bạc Liêu, huyện Hòa Bình, huyện Phước Long, huyện Hồng Dân, huyện Vĩnh Lợi); Sóc Trăng (huyện Thạnh Trị, thị xã Ngã Năm)

6

30.L2.M3.BDCM*

115

Bạc Liêu, Sóc Trăng

Bạc Liêu (thành phố Bạc Liêu, huyện Vĩnh Lợi); Sóc Trăng (huyện Thạnh Trị, thị xã Vĩnh Châu, huyện Mỹ Xuyên, huyện Trần Đề)

7

31.L2.BDCM*

231

Bạc Liêu, Sóc Trăng

Bạc Liêu (huyện Hòa Bình, huyện Vĩnh Lợi, huyện Phước Long, huyện Hồng Dân); Sóc Trăng (thị xã Ngã Năm)

8

32.L2.M2.BDCM*

200

Bạc Liêu

Bạc Liêu (thị xã Giá Rai, huyện Hòa Bình, huyện Phước Long)

III

L3

2.065

 

 

1

81.L3.GSTH

490

Trà Vinh, Vĩnh Long, Bến Tre

Trà Vinh (huyện Cầu Kè, huyện Càng Long); Vĩnh Long (huyện Trà Ôn, huyện Tam Bình, huyện Vũng Liêm, huyện Mang Thít); Bến Tre (huyện Mỏ Cày Bắc, huyện Chợ Lách)

2

82.L3.GSTH

483

Sóc Trăng, Trà Vinh, Vĩnh Long

Sóc Trăng (huyện Cù Lao Dung, huyện Kế Sách); Trà Vinh (huyện Tiu Cần, huyện Cầu Kè, huyện Càng Long); Vĩnh Long (huyện Trà Ôn, huyện Tam Bình, huyện Vũng Liêm)

3

83.L3.GSTH

466

Trà Vinh, Vĩnh Long, Bến Tre

Trà Vinh (huyện Tiểu Cần, huyện Châu Thành, huyện Càng Long, thành phố Trà Vinh); Vĩnh Long (huyện Vũng Liêm); Bến Tre (huyện Mỏ Cày Nam)

4

84.L3.M3.GSTH

279

Trà Vinh, Sóc Trăng

Trà Vinh (huyện Duyên Hải, huyện Trà Cú, huyện Tiểu Cần); Sóc Trăng (huyện Cù Lao Dung)

5

85.L3.M3.GSTH

347

Trà Vinh

Trà Vinh (huyện Duyên Hải, thị xã Duyên Hải, huyện Trà Cú, huyện Tiểu Cần, huyện Cầu Ngang, huyện Châu Thành, thành phố Trà Vinh)

IV

L4

1.410

 

 

1

89.N2.L4.GSTH

217

Bến Tre, Vĩnh Long

Vĩnh Long (huyện Vũng Liêm); Bến Tre (huyện Mỏ Cày Nam, huyện Mỏ Cày Bắc, thành phố Bến Tre, huyện Chợ Lách, huyện Châu Thành)

2

90.L4.GSTH

304

Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long

Trà Vinh (huyện Châu Thành, huyện Càng Long, huyện Thạnh Phú, thành phố Trà Vinh); Vĩnh Long (huyện Vũng Liêm); Bến Tre (huyện Mỏ Cày Nam, huyện Ba Tri, huyện Mỏ Cày Bắc, huyện Giồng Trôm)

3

92.N3.L4.GSTH

198

Bến Tre, Tiền Giang

Bến Tre (huyện Mỏ Cày Bc, huyện Giồng Trôm, thành phố Bến Tre, huyện Chợ Lách, huyện Bình Đại, huyện Châu Thành); Tiền Giang (thành phố Mỹ Tho, huyện Chợ Go, huyện Châu Thành, huyện Cai Ly)

4

93.L4.GSTH

611

Bến Tre

Bến Tre (huyện Thạnh Phú, huyện Mỏ Cày Nam, huyện Ba Tri, huyện Mỏ Cày Bắc, huyện Giồng Trôm, thành phố Bến Tre, huyện Bình Đại, huyện Châu Thành)

5

94.L4.M3.GSTH

80

Bến Tre, Tiền Giang

Bến Tre (huyện Ba Tri, huyện Giồng Trôm, huyện Bình Đại); Tiền Giang (huyện Tân Phú Đông, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo)

V

L5

2.312

 

 

1

97.L5.M3.TST

292

Bến Tre, Tiền Giang, Long An

Bến Tre (huyện Bình Đại); Tiền Giang (huyện Tân Phú Đông, huyện Châu Thành, thành phố Mỹ Tho, huyện Gò Công Tây, thị xã Gò Công, huyện Chợ Gạo, huyện Gò Công Đông); Long An (huyện Châu Thành, huyện Cần Đước)

2

98.L5.M3.TST

611

Bến Tre, Tiền Giang, Long An

Tiền Giang (huyện Châu Thành, thành phố Mỹ Tho, huyện Gò Công Tây, thị xã Gò Công, huyện Chợ Gạo, huyện Tân Phước); Bến Tre (huyện Châu Thành); Long An (huyện Châu Thành, thành phố Tân An, huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Thủ Thừa)

3

104.N3.L5.TST

260

Tiền Giang, Long An

Tiền Giang (thị xã Cai Lậy, huyện Cai Lậy, thành phố Tân An, huyện Tân Phước); Long An (huyện Tân Thạnh, huyện Thủ Thừa, huyện Thanh Hóa)

4

116.N3.L5.TST

260

Long An

Long An (huyện Thủ Thừa, huyện Bến Lức, huyện Thạnh Hóa, huyện Đức Huệ, huyện Đức Hòa)

5

117.L5.TST

183

Long An

Long An (huyện Châu Thành, thành phố Tân An, huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Thủ Thừa, huyện Bến Lức)

6

118.N3.L5.TST

325

Long An

Long An (huyện Bến Lức, huyện Đức Huệ, huyện Đức Hòa)

7

119.L5.M3.TST

381

Tiền Giang, Long An

Tiền Giang (thị xã Gò Công, huyện Gò Công Đông, huyện Châu Thành); Long An (huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Cần Giuộc, huyện Bến Lức, huyện Đức Hòa)

C

VÙNG SINH THÁI MẶN

I

M1

758

 

 

1

1.M1.TGLX*

93

Kiên Giang

Kiên Giang (huyện Giang Thành, thành phố Hà Tiên)

2

2.N1.M1.TGLX

80

Kiên Giang

Kiên Giang (huyện Kiên Lương, huyện Giang Thành, thành phố Hà Tiên)

3

6.M1.TGLX*

88

Kiên Giang

Kiên Giang (huyện Kiên Lương, thành phố Hà Tiên)

4

7.M1.TGLX

308

Kiên Giang

Kiên Giang (huyện Kiên Lương, huyện Hòn Đất, huyện Kiên Lương, huyện Hòn Đất)

5

15.M1.TGLX

189

Kiên Giang

Kiên Giang (thành phố Rạch Giá, huyện Hòn Đất)

II

M2

6.811

 

 

1

32.L2.M2.BDCM*

47

Bạc Liêu

Bạc Liêu (thị xã Giá Rai, huyện Hòa Bình, huyện Phước Long)

2

33.M2.BDCM*

104

Bạc Liêu

Bạc Liêu (thị xã Giá Rai, huyện Phước Long)

3

34.M2.BDCM

114

Bạc Liêu, Cà Mau

Bạc Liêu (huyện Đông Hải, thị xã Giá Rai, huyện Phước Long); Cà Mau (huyện Thới Bình)

4

35.M2.BDCM

63

Cà Mau, Bạc Liêu

Cà Mau (thành phố Cà Mau); Bạc Liêu (thị xã Giá Rai)

5

37.M2.BDCM*

194

Bạc Liêu, Kiên Giang, Hậu Giang

Bạc Liêu (huyện Phước Long, huyện Hồng Dân); Hậu Giang (huyện Long Mỹ); Kiên Giang (huyện Gò Quao, huyện Vĩnh Thuận)

6

38.M2.BDCM*

159

Bạc Liêu, Kiên Giang

Bạc Liêu (huyện Phước Long, huyện Hồng Dân); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận)

7

39.M2.BDCM*

154

Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang

Bạc Liêu (huyện Phước Long, huyện Hồng Dân); Cà Mau (huyện Thới Bình); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận)

8

40.M2.BDCM*

84

Cà Mau, Bạc Liêu

Cà Mau (thành phố Cà Mau, huyện Thới Bình); Bạc Liêu (thị xã Giá Rai, huyện Phước Long)

9

41.M2.BDCM*

72

Cà Mau, Bạc Liêu

Cà Mau (thành phố Cà Mau, huyện Thi Bình); Bạc Liêu (thị xã Giá Rai)

10

42.M2.BDCM

25

Bạc Liêu, Kiên Giang

Bạc Liêu (huyện Hồng Dân); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận)

11

43.M2.BDCM*

123

Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang

Cà Mau (huyện Thới Bình); Bạc Liêu (huyện Hồng Dân); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận)

12

44.M2.BDCM*

97

Cà Mau

Cà Mau (huyện Thới Bình)

13

45.M2.BDCM*

103

Cà Mau

Cà Mau (thành phố Cà Mau, huyện Trần Văn Thời, huyện Thới Bình, huyện U Minh)

14

48.M2.M3.BDCM

311

Cà Mau, Bạc Liêu

Cà Mau (huyện Đầm Dơi); Bạc Liêu (thị xã Giá Rai, huyện Đông Hải, huyện Hòa Bình)

15

49.M2.BDCM

182

Cà Mau, Bạc Liêu

Cà Mau (huyện Đầm Dơi, thành phố Cà Mau); Bạc Liêu (huyện Đông Hải, thị xã Giá Rai)

16

50.M2.BDCM

115

Cà Mau, Bạc Liêu

Cà Mau (huyện Đầm Dơi, huyện Cái Nước, thành phố Cà Mau); Bạc Liêu (huyện Đông Hải, thị xã Giá Rai)

17

54.M2.BDCM*

500

Kiên Giang

Kiên Giang (huyện An Minh, huyện An Biên, huyện Châu Thành)

18

55.M2.BDCM*

405

Cà Mau, Kiên Giang

Cà Mau (huyện Thới Bình, huyện U Minh); Kiên Giang (huyện An Minh)

19

56.M2.BDCM*

150

Cà Mau, Kiên Giang

Cà Mau (huyện U Minh); Kiên Giang (huyện An Minh)

20

57.M2.BDCM*

461

Cà Mau

Cà Mau (huyện Trần Văn Thời, huyện Thới Bình, huyện U Minh)

21

58.M2.BDCM*

415

Cà Mau

Cà Mau (huyện Trần Văn Thời, huyện Thới Bình, huyện U Minh)

22

59.M2.BDCM*

123

Cà Mau

Cà Mau (huyện Cái Nước, thành phố Cà Mau, huyện Trần Văn Thời , huyện Thới Bình, huyện U Minh)

23

60.M2.BDCM

269

Cà Mau

Cà Mau (huyện Năm Căn, huyện Đầm Dơi, huyện Cái Nước, thành phố Cà Mau)

24

61.M2.BDCM

623

Cà Mau

Cà Mau (huyện Năm Căn, huyện Phú Tân, huyện Cái Nước, huyện Trần Văn Thời)

25

62.M2.BDCM

286

Cà Mau

Cà Mau (huyện Năm Căn, huyện Đầm Dơi, huyện Cái Nước, thành phố Cà Mau)

26

63.M2.BDCM

384

Cà Mau

Cà Mau (huyện Năm Căn, huyện Đầm Dơi, huyện Đông Hải, thành phố Cà Mau)

27

64.M2.BDCM

191

Cà Mau, Bạc Liêu

Cà Mau (huyện Ngọc Hiển, huyện Năm Căn, huyện Đầm Dơi); Bạc Liêu (huyện Đông Hải)

28

65.M2.BDCM

396

Cà Mau

Cà Mau (huyện Ngọc Hiển, huyện Năm Căn, huyện Phú Tân, huyện Đầm Dơi, huyện Cái Nước)

29

66.M2.BDCM

661

Cà Mau

Cà Mau (huyện Ngọc Hiển, huyện Năm Căn)

III

M3

4.317

 

 

1

24.M3.BDCM

277

Sóc Trăng, Trà Vinh

Sóc Trăng (huyện Trần Đề, huyện Cù Lao Dung, huyện Long Phú); Trà Vinh (huyện Duyên Hải, huyện Trà Cú, huyện Tiểu Cần, huyện Cầu Kè)

2

25.M3.BDCM

517

Sóc Trăng

Sóc Trăng (thị xã Vĩnh Châu, huyện M Xuyên, huyện Trần Đề, thành phố Sóc Trăng, huyện Cù Lao Dung, huyện Long Phú)

3

30.L2.M3.BDCM*

327

Bạc Liêu, Sóc Trăng

Bạc Liêu (thành phố Bạc Liêu, huyện Vĩnh Lợi); Sóc Trăng (huyện Thnh Trị, thị xã Vĩnh Châu, huyện Mỹ Xuyên, huyện Trần Đề)

4

46.M3.BDCM

604

Bạc Liêu, Sóc Trăng

Bạc Liêu (thành phố Bạc Liêu, huyện Vĩnh Lợi); Sóc Trăng (thị xã Vĩnh Châu, huyện Mỹ Xuyên, huyện Trần Đề)

5

47.M3.BDCM*

285

Bạc Liêu

Bạc Liêu (huyện Đông Hải, thành phố Bạc Liêu, huyện Hòa Bình, huyện Vĩnh Lợi)

6

84.L3.M3.GSTH

136

Trà Vinh, Sóc Trăng

Trà Vinh (huyện Duyên Hải, huyện Trà Cú, huyện Tiểu Cần); Sóc Trăng (huyện Cù Lao Dung)

7

85.L3.M3.GSTH

333

Trà Vinh

Trà Vinh (huyện Duyên Hải, thị xã Duyên Hải, huyện Trà Cú, huyện Tiểu Cần, huyện Cầu Ngang, huyện Châu Thành, thành phố Trà Vinh)

8

86.M3.GSTH

278

Trà Vinh, Sóc Trăng

Trà Vinh (huyện Duyên Hải, thị xã Duyên Hải, huyện Trà Cú); Sóc Trăng (huyện Cù Lao Dung)

9

87.M3.GSTH

144

Bến Tre, Trà Vinh

Trà Vinh (huyện Cầu Ngang, huyện Châu Thành, thành phố Trà Vinh); Bến Tre (huyện Thạnh Phú, huyện Mỏ Cày Nam)

10

91.M3.GSTH

145

Bến Tre

Bến Tre (huyện Thạnh Phú)

11

94.L4.M3.GSTH

239

Bến Tre, Tiền Giang

Bến Tre (huyện Ba Tri, huyện Giồng Trôm, huyện Bình Đại); Tiền Giang (huyện Tân Phú Đông, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo)

12

95.M3.GSTH

145

Bến Tre

Bến Tre (huyện Ba Tri, huyện Bình Đại)

13

96.M3.TST

193

Bến Tre, Tiền Giang

Bến Tre (huyện Bình Đại); Tiền Giang (huyện Tân Phú Đông, huyện Gò Công Tây, huyện Chợ Gạo, huyện Gò Công Đông)

14

97.L5.M3.TST

342

Bến Tre, Tiền Giang, Long An

Bến Tre (huyện Bình Đại); Tiền Giang (huyện Tân Phú Đông, huyện Châu Thành, thành phố Mỹ Tho, huyện Gò Công Tây, thị xã Gò Công, huyện Chợ Gạo, huyện Gò Công Đông); Long An (huyện Châu Thành, huyện Cần Đước)

15

98.L5.M3.TST

83

Bến Tre, Tiền Giang, Long An

Tiền Giang (huyện Châu Thành, thành phố Mỹ Tho, huyện Gò Công Tây, thị xã Gò Công, huyện Chợ Gạo, huyện Tân Phước); Bến Tre (huyện Châu Thành); Long An (huyện Châu Thành, thành phố Tân An, huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Thủ Thừa)

16

119.L5.M3.TST

106

Tiền Giang, Long An

Tiền Giang (thị xã Gò Công, huyện Gò Công Đông, huyện Châu Thành); Long An (huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Cần Giuộc, huyện Bến Lức, huyện Đức Hòa)

17

120.M3.TST

163

Long An

Long An (huyện Cần Đước, huyện Cần Giuộc)

Ghi chú: (*) Các vùng bị thiếu nước ngọt

2. Phân vùng chức năng nguồn nước

STT

Tên sông

Chiều dài (km)

Vị trí (xã, huyện, tỉnh)

Chức năng

Mục tiêu cht lượng nước tối thiểu cần đạt được theo quy định tại QCVN 08-MT:2015/BTNMT

Điểm đầu

Điểm cuối

Giai đoạn 2023-2025

Giai đoạn 2026-2030

1

Kênh An Long

44

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn kênh An Long 1: từ điểm phân nước sông Vàm C Tây đến trước khi gặp kênh Phước Xuyên

12

Vĩnh Thạnh, Tân Hưng, Long An

Vĩnh Châu B, Tân Hưng, Long An

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Hạng B1

Hạng B1

1.2

Đoạn kênh An Long 2: từ sau khi gặp kênh Phước Xuyên đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền)

32

Vĩnh Châu B, Tân Hưng, Long An

Phú Thuận B, Hồng Ngự, Đồng Tháp

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

2

Sông Bo Đnh

27

Phường 2, Tân An, Long An

Phường 1, Mỹ Tho, Tiền Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

3

Sông Sa Đéc

51

 

 

 

 

 

3.1

Đoạn sông Sa Đéc 1: điểm đầu phân nước sông Hậu vào đến trước khi gặp sông Bình Tiên

35

Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp; Hoà An, Chợ Mới, An Giang

P2, TP Sa Đéc, Đồng Tháp

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

3.2

Đoạn sông Sa Đéc 2: từ sau khi gặp sông Bình Tiên đến hết (trước khi đổ vào sông Hậu)

16

P2, TP Sa Đéc, Đồng Tháp

Tân Hội, Vĩnh Long, Vĩnh Long; An Nhơn, Châu Thành, Đồng Tháp

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

4

Sông Ba Lai

71

Tân Phú và Phú Đức, huyện Châu Thành, Bến Tre

Mỹ Hòa, Ba Tri, Bến Tre

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(4) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

5

Kênh Trung Ương 1

44

 

 

 

 

 

5.1

Đoạn kênh Trung Ương 1: từ điểm phân nước sông Vàm Cỏ Tây đến trước khi gặp kênh Phước Xuyên

14

Vĩnh Thạnh, Tân Hưng, Long An

Tân Phước, Tân Hồng, Đồng Tháp

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

5.2

Đoạn kênh Trung Ương 2: từ sau khi gặp kênh Phước Xuyên đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền)

30

Tân Phước, Tân Hồng, Đồng Tháp

Long Khánh B, Hồng Ngự, Đồng Tháp

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

6

Kênh Phước Xuyên

49

 

 

 

 

 

6.1

Đoạn kênh Phước Xuyên 1: từ Biên giới Việt Nam - Campuchia về đến trước khi gặp Kênh Trung Ương 1

21

Thông Bình, Tân Hồng, Đồng Tháp

Tân Phước, Tân Hồng, Đồng Tháp

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

6.2

Đoạn kênh Phước Xuyên 2: từ sau khi gặp kênh Trung Ương 1 đến trước khi đổ vào kênh Dương Văn Dương

28

Tân Phước, Tân Hồng, Đồng Tháp

Vĩnh Bửu, Tân Hưng, Long An; Trường Xuân, Tháp Mười, Đồng Tháp

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

7

Rạch Bàng

24

Tân Bình, Càng Long, Trà Vinh

Đức Mỹ, Càng Long, Trà Vinh

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

8

Sông Hàm Luông

74

 

 

 

 

 

8.1

Đoạn sông Hàm Luông 1: từ điểm phân lưu sông Tiền vào đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Tiên Thủy, huyện Châu Thành, Bến Tre

15

TT.Chợ Lách, huyện Chợ Lách, Bến Tre

Phú Sơn, Chợ Lách, Bến Tre

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

8.2

Đoạn sông Hàm Luông 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại Tiên Thủy, Châu Thành, Bến Tre đến trước khi đổ ra biển

59

Phú Sơn, Chợ Lách, Bến Tre

An Điền, huyện Thạnh Phú, Bến Tre

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

9

Sông Tiền

257

 

 

 

 

 

9.1

Đoạn sông Tiền 1: từ biên giới Việt Nam - Campuchia về đến trước khi phân ra sông Cái Vùng

15

Thường Phước 1, Hồng Ngự, Đồng Tháp; Vĩnh Xương, Tân Châu, An Giang

TT.Tân Châu, Tân Châu, An Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

9.2

Đoạn sông Tiền 2: từ sau khi phân ra sông Cái Vùng đến trước khi gặp sông Vàm Nao

51

TT. Tân Châu, Tân Châu, An Giang

Tân Bình, Thanh Bình, Đồng Tháp

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

9.3

Đoạn sông Tiền 3: từ sau khi gặp sông Vàm Nao đến trước khi gặp sông Sa Đéc

31

Tân Bình, Thanh Bình, Đồng Tháp

Bình Phước Xuân, Chợ Mới, An Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(4) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực ly nước sinh hoạt)

9.4

Đoạn sông Tiền 4: từ sau khi gặp sông Sa Đéc đến trước khi vào tỉnh Đồng Tháp

48

Bình Phước Xuân, Chợ Mới, An Giang

Hòa Hưng, Cái Bè, Tiền Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

9.5

Đoạn sông Tiền 5: từ sau khi vào tỉnh Đồng Tháp đến trước khi phân nước sang sông Cổ Chiên

40

Hòa Hưng, Cái Bè, Tiền Giang

Ngũ Hiệp, Cai Lậy, Tiền Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

9.6

Đoạn sông Tiền 6: từ sau khi phân nước sang sông C Chiên đến trước khi phân nước sang sông Hàm Luông

37

Ngũ Hiệp, Cai Lậy, Tiền Giang

Hòa Định, Chợ Gạo, Tiền Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(4) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

9.7

Đoạn sông Tiền 7: từ sau khi phân nước sang sông Hàm Luông đến hết (đến trước khi đổ ra biển)

35

Hòa Định, Chợ Gạo, Tiền Giang

Phú Tân, Tân Phú Đông, Tiền Giang; Thừa Đức, Bình Đại, Bến Tre

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(4) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

10

Rạch Nha Mân

33

 

 

 

 

 

10.1

Đoạn Rạch Nha Mân 1: từ điểm phân nước sông Sa Đéc đến ranh giới tnh Đồng Tháp và Vĩnh Long

18

An Hiệp, Châu Thành, Đồng Tháp

Hòa Tân, Châu Thành, Đồng Tháp

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

10.2

Đoạn Rạch Nha Mân 2: từ ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Vĩnh Long đến hết (trước khi đổ vào sông Hậu)

15

Hòa Tân, Châu Thành, Đồng Tháp

Cái Vồn, Bình Minh, Vĩnh Long

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

11

Sông Cổ Chiên

94

 

 

 

 

 

11.1

Đoạn sông Cổ Chiên 1: từ điểm phân nước sông Tiền đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Thanh Bình, Vũng Liêm, Vĩnh Long

42

An Bình, Long Hồ, Vĩnh Long

Thanh Bình, Vũng Liêm, Vĩnh Long

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(4) Giao thông thy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

11.2

Đoạn sông Cổ Chiên 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại xã Thanh Bình, Vũng Liêm, Vĩnh Long đến hết (đến trước khi đ ra biển)

52

Thanh Bình, Vũng Liêm, Vĩnh Long

Long Hòa, Châu Thành, Trà Vinh

(1) Cp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(4) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

12

Sông Bình Tiên

21

Phường 2, Sa Đéc, Đồng Tháp

Tân Bình, Bình Tân, Vĩnh Long

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

13

Kênh Tháp Mười

93

 

 

 

 

 

13.1

Đoạn kênh Tháp Mười 1: từ điểm phân nước của sông Tiền đến ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Tiền Giang

44

Phong Mỹ, Cao Lãnh, Đồng Tháp

Bình Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp

(1) Cp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

13.2

Đoạn kênh Tháp Mười 2: từ ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Tiền Giang đến hết (đến trước khi đổ vào sông Vàm Cỏ Tây)

49

Bình Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp

Mỹ Phú, Thủ Thừa, Long An

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

14

Sông Cái C

31

Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An

Hưng Đin, Tân Hưng, Long An

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

15

Sông Sở Hạ

42

Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An

Hưng Điền, Tân Hưng, Long An

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Hạng B1

Hạng B1

16

Kênh Dương Văn Dương

90

 

 

 

 

 

16.1

Đoạn kênh Dương Văn Dương 1: từ điểm phân nước từ sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới tỉnh Long An - Đng Tháp

46

Thủy Tây, Thạnh Hóa, Long An

Mỹ An, Tháp Mười, Đồng Tháp

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

16.2

Đoạn kênh Dương Văn Dương 2: từ ranh giới tỉnh Long An Đồng Tháp đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền)

44

Mỹ An, Tháp Mười, Đồng Tháp

Tân Quới, Thanh Bình, Đồng Tháp

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

17

Sông Vàm Cỏ

251

 

 

 

 

 

17.1

Đoạn sông Vàm Cỏ 1: từ điểm bắt đầu vào LVS Cửu Long đến trước khi kênh Thủ Thừa đổ vào

68

Lộc Giang, Đức Hòa, Long An

An Thạnh, Bến Lức, Long An

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

17.2

Đoạn sông Vàm Cỏ 2: từ sau khi kênh Thủ Thừa đổ vào đến trước khi sông Vàm Cỏ Tây đổ vào

24

An Thạnh, Bến Lức, Long An

Nhựt Linh, Tân Trụ, Long An

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

17.3

Đoạn sông Vàm Cỏ 3: từ sau khi sông Vàm Cỏ Tây đổ vào đến trước khi đổ vào sông Đồng Nai

159

Nhựt Linh, Tân Trụ, Long An

Long Hựu Đông, Cần Đước, Long An; Tân Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

18

Kênh 12

32

Tân Lập, Mộc Hóa, Long An

Mỹ Hạnh Trung, Cai Lậy, Tiền Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Hạng B1

Hạng B1

19

Sông Vàm Cỏ Tây

179

 

 

 

 

 

19.1

Đoạn sông Vàm Cỏ Tây 1: từ thượng nguồn đến trước khi sông Bảo Định đổ vào

137

Thái Trị, Vĩnh Hưng, Long An

P5, Tân An, Long An

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

19.2

Đoạn sông Vàm Cỏ Tây 2: từ sau khi sông Bảo Định đổ vào đến trước khi nhập vào sông Vàm Cỏ

42

P5, Tân An, Long An

Nhựt Linh, Tân Trụ, Long An

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

20

Rạch Long Kht

28

Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An

Vĩnh Bình, Vĩnh Hưng, Long An

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

21

Sông Cái Vùng

21

Phú Thuận B, Hồng Ngự, Đồng Tháp; Chợ Vàm, Phú Tân, An Giang

Long Thuận, Hồng Ngự, Đồng Tháp; Long Sơn, Tân Châu, An Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

22

Rạch Trà Ngoa

28

Tân An, Càng Long, Trà Vinh

Loan Mỹ, Tam Bình, Vĩnh Long

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

23

Rạch Dâu

27

Hậu Mỹ Bắc B, Cái Bè, Tiền Giang

Tân Thanh, Cái Bè, Tiền Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Hạng B1

Hạng B1

24

Sông Ngã Ba Cái Tàu

72

 

 

 

 

 

24.1

Đoạn sông Ngã Ba Cái Tu 1: từ thượng nguồn đến trước khi Rạch Ngã Ba Đình nhập vào

56

Thuận Hưng, Long Mỹ, Hậu Giang

Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thuận, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

(3) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

Hạng B1

Hạng B1

24.2

Đoạn sông Ngã Ba Cái Tu 2: từ sau rạch Ngã Ba Đình nhập vào đến trước khi đổ vào sông Cái Lớn

16

Xà Phiên, Long Mỹ, Cần Thơ

Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thuận, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

25

Kênh 10

56

 

 

 

 

 

25.1

Đoạn Kênh 10 1: từ điểm cửa biển đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang

18

Sơn Kiên, Hòn Đất, Kiên Giang

Tân Tuyến, Tri Tôn, An Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

25.2

Đoạn kênh 10 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi gặp sông Hậu

38

Tân Tuyến, Tri Tôn, An Giang

Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú, An Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

26

Sông Nước Trong

21

Lương Tâm, Long Mỹ, Hậu Giang

Vĩnh Viễn A, Long Mỹ, Hậu Giang; Vĩnh Thắng, Gò Quao, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

27

Sông Cái Bé

76

 

 

 

 

 

27.1

Đoạn sông Cái Bé 1: từ điểm phân nước sông Ô Môn đến trước khi gặp kênh Chưng Bầu

51

Hòa Thuận, Giồng Riềng, Kiên Giang

Long Thạnh, Giồng Riềng, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

27.2

Đoạn sông Cái Bé 2: từ sau khi gặp kênh Chưng Bầu đến trước khi đổ ra biển

25

Long Thạnh, Giồng Riềng, Kiên Giang

Vĩnh Hòa Hiệp, Châu Thành, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

28

Kênh Ba Thê

57

 

 

 

 

 

28.1

Đoạn kênh Ba Thê 1: từ cửa Biển đến ranh giới tnh Kiên Giang - An Giang

19

Sóc Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang

Vọng Thê, Thoại Sơn, An Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

28.2

Đoạn kênh Ba Thê 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi gặp sông Hậu

38

Vọng Thê, Thoại Sơn, An Giang

Bình Thạnh Đông, Phú Tân, An Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nưc sinh hoạt)

29

Kênh Chắc Băng

33

Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Thuận, Kiên Giang

Thi Bình, Thới Bình, Cà Mau

(1) Cp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

30

Kênh Vĩnh Tre

63

 

 

 

 

 

30.1

Đoạn kênh Vĩnh Tre 1: từ cửa biển đến ranh giới tnh Kiên Giang - An Giang

12

Bình Giang, Hòn Đất, Kiên Giang

Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

30.2

Đoạn kênh Vĩnh Tre 2: từ ranh giới tnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi gặp sông Hậu

51

Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang

Mỹ Phú, Châu Phú, An Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

31

Sông Rạch Sỏi

60

 

 

 

 

 

31.1

Đoạn sông Rạch Sỏi 1: từ điểm phân nước sông Hậu về đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang

30

Mỹ Thạnh, Long Xuyên, An Giang

Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

31.2

Đoạn sông Rạch Sỏi 2: từ ranh giới tnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đ ra biển

30

Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang

An Hòa, Rạch Giá, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

32

Sông Thốt Nốt

53

 

 

 

 

 

32.1

Đoạn sông Thốt Nốt 1: từ điểm phân nước sông Cái Bé đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ

20

TT.Giồng Riềng, Giồng Riềng, Kiên Giang

Thạnh Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Giao thông thủy

(3) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

32.2

Đoạn sông Thốt Nốt 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Hậu

33

Thạnh Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang

Thốt Nốt, Thốt Nốt, Cần Thơ

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Giao thông thủy

(3) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

33

Sông Hậu

258

 

 

 

 

 

33.1

Đoạn sông Hậu 1: bắt đầu vào Việt Nam đến trước khi sông Phú Hội nhập vào

42

Khánh An, An Phú, An Giang

P. Châu Phú A, TP. Châu Đốc, An Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

33.2

Đoạn sông Hậu 2: từ sau khi sông Phú Hội nhập vào đến trước khi gặp sông Vàm Nao

33

P. Châu Phú A, TP. Châu Đốc, An Giang

Bình Thủy, Châu Phú, An Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

33.3

Đoạn sông Hậu 3: từ sau khi gặp sông Vàm Nao đến trước khi gặp sông Rạch Sỏi

31

Bình Thủy, Châu Phú, An Giang

Thới Thuận, Thốt Nốt, Cần Thơ

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

33.4

Đoạn sông Hậu 4: từ sau khi gặp sông Rạch Sỏi đến trước khi đổ ra biển

152

Thi Thuận, Thốt Nốt, Cần Thơ

An Thạnh 3, Cù Lao Dung, Sóc Trăng; Long Vĩnh, Duyên Hải, Trà Vinh

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(4) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

34

Sông Cái Tàu

42

Khánh Tiến, U Minh, Cà Mau; Vân Khánh Tây, An Minh, Kiên Giang

Khánh An, U Minh, Cà Mau

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

35

Kênh Xáng Xà No

39

 

 

 

 

 

35.1

Đoạn kênh Xáng Xà No 1: từ điểm phân nước sông Ba Voi đến trước khi gặp kênh Ranh - Hai Mai

23

Vị Tân, Vị Thanh, Hậu Giang

Vị Thanh, Vị Thủy, Hậu Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

35.2

Đoạn kênh Xáng Xà No 2: từ sau khi gặp kênh Ranh - Hai Mai đến trước khi đổ vào sông Cần Thơ

16

Vị Thanh, Vị Thủy, Hậu Giang

Nhơn Ái, Phong Điền, Cần Thơ

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(4) Giao thông thủy

(5) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

36

Sông Cái Lớn

73

 

 

 

 

 

36.1

Đoạn sông Cái Lớn 1: từ điểm phân nước sông Cái Bé đến ranh giới xâm nhập mặn 4‰ tại xã Vĩnh Phước A, Gò Quao, Kiên Giang

55

Hoà Thuận, Giồng Riềng, Kiên Giang

Vĩnh Phước A, Gò Quao, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

36.2

Đoạn sông Cái Lớn 2: từ ranh giới xâm nhập mặn 4‰ tại xã Vĩnh Phước A, Gò Quao, Kiên Giang đến trước khi đổ ra Biển

18

Vĩnh Phước A, Gò Quao, Kiên Giang

Tây Yên, An Biên, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

37

Sông Phú Hội

27

Nhơn Hội, An Phú, An Giang

Đa Phước, An Phú, An Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Hạng B1

Hạng B1

38

Kênh Ngã Ba

31

 

 

 

 

 

38.1

Đoạn kênh Ngã Ba 1: từ cửa Biển đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang

17

Hòn Đất, Hòn Đất, Kiên Giang

Nam Thái Som, Hòn Đất, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

38.2

Đoạn kênh Ngã Ba 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi gặp kênh Vĩnh Tre

14

Nam Thái Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang

An Hảo, Tịnh Biên, An Giang

(1) Cấp nước cho  sinh hoạt

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

39

Kênh Vĩnh Tế

66

 

 

 

 

 

39.1

Đoạn kênh Vinh Tế 1: từ điểm phân nước sông Hậu vào đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang

46

Vĩnh Ngươn, Châu Đốc, An Giang

Vĩnh Điều, Giang Thành, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

39.2

Đoạn kênh Vĩnh Tế 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào sông Châu Đốc

20

Vĩnh Điều, Giang Thành, Kiên Giang

Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

40

Kênh Chưng Bầu

37

Cờ Đỏ, Cờ Đỏ, Cần Thơ

Long Thạnh, Giồng Riềng, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

(3) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

41

Rạch Ngã Ba Đình

35

Ninh Thạnh Lợi A, Hồng Dân, Bạc Liêu

Vĩnh Lộc A, Hồng Dân, Bạc Liêu; Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thuận, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

42

Sông Ông Đốc

107

 

 

 

 

 

42.1

Đoạn sông Ông Đốc 1: từ cửa Biển Tây đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cà Mau

24

Đông Hưng A, An Minh, Kiên Giang

TT. Thứ Mười Một, An Minh, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

42.2

Đoạn sông Ông Đốc 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cà Mau đến trước khi sông Cái Tàu đổ vào

37

TT. Thứ Mười Một, An Minh, Kiên Giang

Khánh An, U Minh, Cà Mau

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

42.3

Đoạn sông Ông Đốc 3: từ sau khi sông Cái Tàu đổ vào đến trước khi đổ ra Biển Đông

46

Khánh An, U Minh, Cà Mau

Sông Đốc, Trần Văn Thời, Cà Mau

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

43

Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp

121

 

 

 

 

 

43.1

Đoạn kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến trước khi gặp kênh Ngàn Dừa - Cầu Sập

67

Mái Dầm, Châu Thành, Hậu Giang

Ninh Qưới, Hồng Dân, Bạc Liêu

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(4) Giao thông thủy

(5) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

43.2

Đoạn kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp 2: từ sau khi gặp kênh Ngàn Dừa - Cầu Sập đến trước khi đổ vào sông Gành Hào

54

Long Tân, Ngã Năm, Sóc Trăng

Ninh Qưới, Hồng Dân, Bạc Liêu

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thủy

(4) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

Hạng B1

Hạng B1

44

Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

103

 

 

 

 

 

44.1

Đoạn kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu 1: từ điểm phân lưu sông Gành Hào đến ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu

15

Phường 7, Cà Mau, Cà Mau

Tắc Vân, TP. Cà Mau, Cà Mau

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

44.2

Đoạn kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu 2: từ ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu đến trước khi gặp kênh Ngang Dừa - Cầu Sập

47

Tắc Vân, TP. Cà Mau, Cà Mau

P8, TP, Bạc Liêu, Bạc Liêu

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

44.3

Đoạn kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu 3: từ sau khi gặp kênh Ngang Dừa - Cầu Sập đến trước khi đổ vào sông Mỹ Thanh

41

P8, TP, Bạc Liêu, Bạc Liêu

Ngọc Tố, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

45

Sông Nước Đục

61

 

 

 

 

 

45.1

Đoạn sông Nước Đục 1: từ đầu nguồn tại xã Long Bình, Long Mỹ, Hậu Giang đến ranh giới mặn 4‰ thuộc TT. Long Mỹ, Long Mỹ, Cần Thơ

16

Long Bình, Long Mỹ, Hậu Giang

TT. Long Mỹ, Long Mỹ, Cần Thơ

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Hạng B1

Hạng B1

45.2

Đoạn sông Nước Đục 2: từ ranh giới mặn 4‰ thuộc TT. Long Mỹ, Long Mỹ, Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Cái Lớn

45

TT. Long Mỹ, Long Mỹ, Cần Thơ

Hỏa Tiến, Vị Thanh, Hậu Giang; Vĩnh Thắng, Gò Quao, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Hạng B1

Hạng B1

46

Kênh Tân Lập

42

 

 

 

 

 

46.1

Đoạn kênh Tân Lập 1: từ điểm phân nước kênh Xáng Xà No đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng

30

Một Ngàn, Châu Thành A, Hậu Giang

Long Hưng, Mỹ Tú, Sóc Trăng

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

46.2

Đoạn kênh Tân Lập 2: từ ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào sông Mỹ Thanh

12

Long Hưng, Mỹ Tú, Sóc Trăng

Mỹ Tú, Mỹ Tú, Sóc Trăng

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

47

Sông Gành Hào

59

 

 

 

 

 

47.1

Đoạn sông Gành Hào 1: từ điểm phân nước sông Ông Đốc đến ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu

33

Khánh An, U Minh, Cà Mau

Hòa Tân, Cà Mau, Cà Mau

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

47.2

Đoạn sông Gành Hào 2: từ ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu đến trước khi đổ ra biển

26

Hòa Tân, Cà Mau, Cà Mau

Gành Hào, Đông Hải, Bạc Liêu; Tân Thuận, Đầm Dơi, Cà Mau

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

48

Kênh 18

27

Vĩnh Gia, Tri Tôn, An Giang

Kiên Bình, Kiên Lương, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

49

Kênh T5

28

 

 

 

 

 

49.1

Đoạn kênh T5 1: từ cửa Biển Tây đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang

18

Bình Giang, Hòn Đất, Kiên Giang

Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

49.2

Đoạn kênh T5 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên

10

Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang

Lạc Quới, Tri Tôn, An Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

50

Kênh Canh Đền Đi Phó Sinh

21

Vĩnh Thuận, Vĩnh Thuận, Kiên Giang

Phước Long, Phước Long, Bạc Liêu

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

51

Kênh Tám Chục Thước

21

Vĩnh Thuận, Vĩnh Thuận, Kiên Giang

Phong Thạnh Tây A, Phước Long, Bạc Liêu

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

52

Kênh Láng Trâm

29

Thới Bình, Thới Bình, Cà Mau

Tân Thạnh, Giá Rai, Bạc Liêu

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

53

Kênh Ngay

22

Lái Hiếu, Ngã Bảy, Hậu Giang

An Mỹ, Kế Sách, Sóc Trăng

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

54

Sông Giang Thành

26

 

 

 

 

 

54.1

Đoạn sông Giang Thành 1: từ sau khi kênh Vĩnh Tế đổ vào đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang

10

Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang

Phú Mỹ, Hà Tiên, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

54.2

Đoạn sông Giang Thành 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại xã Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang đến trước khi đổ ra Biển Tây

16

Phú Mỹ, Hà Tiên, Kiên Giang

Đông Hồ, Hà Tiên, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(4) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

55

Sông Rạch Giá - Long Xuyên

68

 

 

 

 

 

55.1

Đoạn sông Rạch Giá Long Xuyên 1: từ cửa biển Tây đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Phi Thông, TP. Rạch Giá, Kiên Giang

12

Vĩnh Thanh Vân, Rạch Giá, Kiên Giang

Phi Thông, TP. Rạch Gía, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

55.2

Đoạn sông Rạch Giá - Long Xuyên 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại xã Phi Thông TP. Rạch Giá, Kiên Giang đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ

13

Phi Thông, TP. Rạch Giá, Kiên Giang

Tân Hội, Tân Hiệp, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

55.3

Đoạn sông Rạch Giá - Long Xuyên 3: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Hậu

43

Tân Hội, Tân Hiệp, Kiên Giang

Mỹ Hòa Hưng, Long Xuyên, An Giang

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

56

Rạch Vàm Lẽo

38

 

 

 

 

 

56.1

Đoạn rạch Vàm Lẽo 1: từ sau khi kênh Nàng Rền đổ vào đến ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng

19

Châu Thới, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu

Châu Hưng, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

56.2

Đoạn rạch Vàm Lẽo 2: từ ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

19

Châu Hưng, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu

Hòa Tú 2, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng; Hưng Thành, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

57

Kênh Ngan Dừa - Cầu Sập

44

 

 

 

 

 

57.1

Đoạn kênh Ngang Dừa - Cầu Sập 1: từ điểm phân nước Ngã Ba Cái Tàu đến trước khi gặp kênh Xáng Quản Lộ Phụng Hiệp

16

Vĩnh Lộc, Hồng Dân, Bạc Liêu

Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

57.2

Đoạn kênh Ngang Dừa - Cầu Sập 2: từ sau khi gặp kênh Xáng Quản Lộ Phụng Hiệp đến trước khi đổ vào kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

28

Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu

Long Thạnh, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

58

Kênh Thị Đội

27

 

 

 

 

 

58.1

Đoạn kênh Thị Đội 1: từ điểm phân nước sông Thốt Nốt đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ

13

Thạnh Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang

Đông Thuận, Cờ Đỏ, Cần Thơ

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

58.2

Đoạn kênh Thị Đội 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Ô Môn

14

Đông Thuận, Cờ Đỏ, Cần Thơ

Thới Lai, Thới Lai, Cần Thơ

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

(4) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hang A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

59

Sông Ô Môn

52

 

 

 

 

 

59.1

Đoạn sông Ô Môn 1: từ điểm phân nước sông Cái Lớn đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ

23

Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Gò Quao, Kiên Giang

Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

59.2

Đoạn sông Ô Môn 2: từ ranh giới tnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi gặp kênh Thị Đội

15

Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang

Thới Lai, Thới Lai, Cần Thơ

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

59.3

Đoạn sông Ô Môn 3: từ sau khi gặp kênh Thị Đội đến trước khi đổ vào sông Hậu

14

Thới Lai, Thới Lai, Cần Thơ

Thới An, Ô Môn, Cần Thơ

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

60

Kênh Bắc Đông

33

Tân Thành, Tân Thạnh, Long An

Mỹ An, Thủ Thừa, Long An

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

61

Kênh Hai Hạc

45

 

 

 

 

 

61.1

Đoạn kênh Hai Hạc 1: Từ điểm đầu nguồn thuộc xã Tân Thành, Tân Thạnh, Long An; Đốc Binh Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp đến ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang

21

Tân Thành, Tân Thạnh, Long An; Đốc Binh Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp

Thạnh Hòa, Tân Phước, Tiền Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

61.2

Đoạn kênh Hai Hạc 2: từ ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang đến trước khi đổ vào rạch Láng Cát

24

Thạnh Hòa, Tân Phước, Tiền Giang

Tân Hòa Đông, Tân Phước, Tiền Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

62

Kênh Trung Ương 2

41

Thạnh Tân, Tân Phước, Tiền Giang; Thạnh An, Thạnh Hóa, Long An

Mỹ Hòa, Tháp Mười, Đồng Tháp

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Hạng B1

Hạng B1

63

Kênh T6

31

 

 

 

 

 

63.1

Đoạn kênh T6 1: từ điểm phân nước kênh Vĩnh Tế đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang

17

Lạc Quới, Tri Tôn, An Giang

Lương Trà An, Tri Tôn, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

63.2

Đoạn kênh T6 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên

14.

Lương Trà An, Tri Tôn, Kiên Giang

Bình Giang, Hòn Đất, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

64

Kênh Kiến Hảo - Chắc Năng Gù

26

 

 

 

 

 

64.1

Đoạn kênh Kiến Hảo - Chắc Năng Gù 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang

17

Bình Thủy, Châu Phú, An Giang

Mỹ hiệp Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

64.2

Đoạn kênh Kiến Hảo - Chắc Năng Gù 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên

19

Mỹ hiệp Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang

Mỹ Lâm, Hòn Đất, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

65

Kênh Đờn Dang

42

 

 

 

 

 

65.1

Đoạn kênh Đờn Dang 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang - Cần Thơ

20

Mỹ Thới, Long Xuyên, An Giang

Vĩnh Khánh, Thoại Sơn, An Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

65.2

Đoạn kênh Đờn Dang 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Cần Thơ đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang

11

Vĩnh Khánh, Thoại Sơn, An Giang

Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

65.3

Đoạn kênh Đờn Dang 3: từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Ông Hiển

11

Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang

An Hòa, Rạch Giá, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

66

Kênh Nàng Rền

26

Châu Hưng, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu

Phường 3, Ngã Năm, Sóc Trăng

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Hạng B1

Hạng B1

67

Kênh KH7

26

Thới Tân, Thới Lai, Cần Thơ

Hòa Thuận, Giồng Riềng, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

68

Kênh Ranh - Hai Mai

71

 

 

 

 

 

68.1

Đoạn kênh Ranh - Hai Mai 1: từ điểm phân nước sông Rạch Sỏi đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang

35

TT.Tân Hiệp, Tân Hiệp, Kiên Giang

Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Hạng B1

Hạng B1

68.2

Đoạn kênh Ranh - Hai Mai 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang đến trước khi đổ ra kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp

36

Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang

Phương Phú, Phụng Hiệp, Hậu Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

(3) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

69

Kênh Sóc Trăng

45

 

 

 

 

 

69.1

Đoạn kênh Sóc Trăng 1: từ điểm phân nước sông Ba Láng đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng

22

Lái Hiếu, Ngã Bảy, Hậu Giang

TT. Phụng Hiệp, Phụng Hiệp, Cần Thơ

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

69.2

Đoạn kênh Sóc Trăng 2: ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào kênh Xáng Lớn

23

TT. Phụng Hiệp, Phụng Hiệp, Cần Thơ

Phường 2, Sóc Trăng, Sóc Trăng

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Giao thông thủy

(4) Cấp nước cho du lịch dịch vụ

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

70

Kênh Tân Thành - Lò Gạch

51

 

 

 

 

 

70.1

Đoạn kênh Tân Thành - Lò Gạch 1: từ điểm phân nước Rạch Long Khốt đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp

26

Hưng Hà, Tân Hưng, Long An

Hưng Điền, Tân Hưng, Long An

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

70.2

Đoạn kênh Tân Thành - Lò Gạch 2: từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi đ vào kênh Phước Xuyên

25

Hưng Điền, Tân Hưng, Long An

Thường Thới Hậu B, Hồng Ngự, Đồng Tháp

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

71

Kênh Thắng Lợi - KH1

64

 

 

 

 

 

71.1

Đoạn kênh Thắng Lợi KH1 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang

28

Thới Thuận, Thốt Nốt, Cần Thơ

Thánh An, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

71.2

Đoạn kênh Thắng Lợi KH1 2: từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ vào sông Cái Bé

36

Thánh An, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

Vĩnh Hòa Phú, Châu Thành, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

72

Kênh KH 9

44

 

 

 

 

 

72.1

Đoạn kênh KH9 1: từ điểm phân nước sông Cần Thơ đến khi gặp kênh Ranh - Hai Mai

18

Nhơn Ái, Phong Điền, Cần Thơ

Trường Long Tây, Châu Thành A, Hậu Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Hạng B1

Hạng B1

72.2

Đoạn kênh KH9 2: từ sau khi gặp kênh Ranh - Hai Mai đến trước khi gặp kênh 62

26

Trường Long Tây, Châu Thành A, Hậu Giang

Vĩnh Hòa Hưng Nam, Gò Quao, Kiên Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

Hạng B1

Hạng B1

73

Sông Vàm Nao

6

Tân Hòa, Phú Tân, An Giang

Tân Hòa, Phú Tân, An Giang

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Giao thông thủy

Hạng B1

Hạng B1

74

Kênh Tam Bình - Mang Thít

50

TT.Trà Ôn, Trà Ôn, Vĩnh Long

Quới Thiện, Vũng Liêm, Vĩnh Long

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(3) Giao thông thủy

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt)

 


PHỤ LỤC II

LƯỢNG NƯỚC CÓ THỂ KHAI THÁC, SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Q
uyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2023 ca Thủ tướng Chính phủ)

1. Lượng nước có thể khai thác, sử dụng theo vùng quy hoạch

TT

hiệu

Lượng nước có thể khai thác, sử dụng (triệu m3/năm)

Nước dưới đất

Nước mặt (tần suất 50%)

Nước mặt (tần suất 85%)

Tổng lượng nước (tần suất 50%)

Tổng lượng nước (tần suất 85%)

(1)

(2)

(3)

(4)=(1)+(2)

(5)=(1)+(3)

 

Toàn vùng

2.845

125.398

115.247

128.240

118.091

1

N1

123

11.830

8.205

11.953

8.328

2

N2

220

30.306

29.605

30.526

29.825

3

N3

639

20.588

16.580

21.227

17.219

4

N4

417

16.593

16.618

17.009

17.035

5

L1

101

433

434

534

535

6

L2

186

3.155

3.124

3.340

3.310

7

L3

83

14.076

14.258

14.159

14.341

8

L4

21

13.056

13.202

13.077

13.223

9

L5

235

4.108

3.985

4.342

4.220

10

M1

12

256

245

268

257

11

M2

557

5.464

4.047

6.021

4.604

12

M3

251

5.533

4.944

5.784

5.194

2. Lượng nước có thể khai thác, sử dụng theo tháng ứng với các tần suất nước đến

TT

hiệu

Tần suất

Lượng nước có thể khai thác, sử dụng theo tháng (triệu m3/năm)

Cả năm (triệu m3)

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

 

Toàn vùng

50%

10.893

9.837

10.893

10.539

10.892

10.538

10.892

10.893

10.537

10.892

10.542

10.892

128.240

85%

10.029

9.063

10.029

9.706

10.031

9.710

10.028

10 028

9.707

10.028

9.705

10.027

118.091

1

N1

50%

1 015

917

1.016

982

1.016

982

1.016

1.015

982

1.015

982

1.015

11.953

85%

708

639

708

684

708

684

707

708

684

707

684

707

8.328

2

N2

50%

2.593

2.342

2.592

2.509

2.592

2.509

2.592

2.593

2.509

2.593

2.509

2.593

30.526

85%

2.533

2.288

2.533

2.451

2.533

2.453

2.533

2.533

2.451

2.533

2.451

2.533

29.825

3

N3

50%

1.803

1 628

1.803

1.745

1.803

1.743

1.803

1.803

1.745

1.803

1.745

1.803

21 227

85%

1.462

1.322

1.462

1.416

1.462

1.416

1.462

1.462

1.416

1.462

1.415

1.462

17.219

4

N4

50%

1.445

1.305

1.445

1.398

1.445

1.398

1.445

1.445

1.395

1.445

1.398

1.445

17.009

85%

1.447

1.307

1.447

1.400

1.447

1.400

1.447

1.447

1.400

1.447

1.400

1.446

17.035

5

L1

50%

45

42

45

44

45

45

45

45

44

45

44

45

534

85%

45

42

45

44

45

46

45

45

44

45

44

45

535

6

L2

50%

284

255

284

274

284

274

284

284

274

284

275

284

3.340

85%

281

255

281

272

281

272

281

281

272

281

272

281

3.310

7

L3

50%

1.203

1.085

1.203

1.163

1.203

1.163

1.203

1.203

1.163

1.203

1.164

1.203

14.159

85%

1.218

1.100

1.218

1.179

1.218

1.179

1.218

1 218

1.179

1.218

1.178

1.218

14341

8

L4

50%

1.111

1.000

1.111

1.075

1.111

1.075

1.111

1.111

1.0751

1.111

1.075

1.111

13.077

85%

1.123

1.014

1.123

1.087

1.123

1 087

1.123

1.123

1.087

1.123

1.087

1.123

13.223

9

L5

50%

369

333

369

357

369

357

369

369

357

368

357

368

4.342

85%

358

324

358

347

360

347

358

358

347

358

347

358

4220

10

M1

50%

23

21

23

22

22

22

22

23

22

23

22

23

268

85%

22

20

22

21

22

21

22

21

21

22

21

22

257

11

M2

50%

511

462

511

495

511

495

511

511

496

511

496

511

6.021

85%

391

353

391

378

391

378

391

391

379

391

379

391

4.604

12

M3

50%

491

447

491

475

491

475

491

491

475

491

475

491

5.784

85%

441

399

441

427

441

427

441

441

427

441

427

441

5.194


3. Lượng nước giới hạn khai thác đối với từng sông, đoạn sông

TT

Đoạn sông, kênh

Chiều dài (km)

Giới hạn khai thác (triệu m3)

1

Kênh An Long

44

 

1.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Vàm Cỏ Tây đến trước khi gặp kênh Phước Xuyên

12

156

1.2

Đoạn 2: từ sau khi gặp kênh Phước Xuyên đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền)

32

117

2

Sông Bảo Định

27

40

3

Sông Sa Đéc

51

 

3.1

Đoạn 1: điểm đầu phân nước sông Hậu vào đến trước khi gặp sông Bình Tiên

35

398

3.2

Đoạn 2: từ sau khi gặp sông Bình Tiên đến hết (trước khi đổ vào sông Hậu)

16

1.925

4

Sông Ba Lai

71

323

5

Kênh Trung Ương 1

44

 

5.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Vàm Cỏ Tây đến trước khi gặp kênh Phước Xuyên

14

556

5.2

Đoạn 2: từ sau khi gặp kênh Phước Xuyên đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền)

30

855

6

Kênh Phước Xuyên

49

 

6.1

Đoạn 1: từ biên giới Việt Nam - Campuchia về đến trước khi gặp Kênh Trung Ương 1

21

424

6.2

Đoạn 2: từ sau khi gặp kênh Trung ương 1 đến trước khi đổ vào kênh Dương Văn Dương

28

318

7

Sông Hàm Luông

74

 

7.1

Đoạn 1: từ điểm phân lưu sông Tiền vào đến ranh giới mặn 4‰ tại Tiên Thủy, Châu Thành, Bến Tre

15

7.472

7.2

Đoạn 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại Tiên Thủy, Châu Thành, Bến Tre đến trước khi đổ ra biển

59

-

8

Sông Cổ Chiên

94

 

8.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Tiền đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Thánh Bình, Vũng Liêm, Vĩnh Long

42

25.271

8.2

Đoạn 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại xã Thánh Bình, Vũng Liêm, Vĩnh Long đến hết (đến trước khi đổ ra biển)

52

-

9

Sông Bình Tiến

21

27

10

Kênh Tháp Mười

93

 

10.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước của sông Tiền đến ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Long An

44

68

10.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Long An đến hết (đến trước khi đổ vào sông Vàm Cỏ Tây)

49

51

11

Sông Cái Cỏ

31

82

12

Sông Sở Hạ

42

306

13

Kênh Dương Văn Dương

90

 

13.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước từ sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp

46

232

13.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền)

44

174

14

Sông Vàm Cỏ

251

 

14.1

Đoạn 1: từ điểm bắt đầu vào LVS Cửu Long đến trước khi sông Thủ Thừa đổ vào

68

1.228

14.2

Đoạn 2: từ sau khi sông Thủ Thừa đổ vào đến trước khi sông Vàm Cỏ Tây đổ vào

24

921

14.3

Đoạn 3: từ sau khi sông Vàm Cỏ Tây đổ vào đến trước khi đổ vào sông Đồng Nai

159

691

15

Kênh 12

32

48

16

Rạch Long Khốt

28

147

17

Sông Cái Vùng

21

2.344

18

Rạch Trà Ngoa

28

169

19

Rạch Dâu

27

47

20

Sông Ngã Ba Cái Tàu

72

 

20.1

Đoạn 1: từ thượng nguồn đến trước khi Rạch Ngã Ba Đình nhập vào

56

64

20.2

Đoạn 2: từ sau rạch Ngã Ba Đình nhập vào đến trước khi đổ vào sông Cái Lớn

16

48

21

Kênh 10

56

 

21.1

Đoạn 1: từ điểm cửa biển đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang

18

214

21.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi gặp sông Hậu

38

160

22

Kênh Ba Thê

57

 

22.1

Đoạn 1: từ cửa Biển đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang

19

169

22.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi gặp sông Hậu

38

127

23

Kênh Vĩnh Tre

63

 

23.1

Đoạn 1: từ cửa Biển đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang

12

155

23.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi gặp sông Hậu

51

116

24

Sông Rạch Sỏi

60

 

24.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu về đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang

30

267

24.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ ra Biển

30

200

25

Sông Thốt Nốt

53

 

25.1

Đoạn 1: từ điểm phần nước sông Cái Bé đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ

20

238

25.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Hậu

33

179

26

Kênh Xáng Xà No

39

 

26.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Ba Voi đến trước khi gặp kênh Ranh - Hai Mai

23

93

26.2

Đoạn 2 từ sau khi gặp kênh Ranh - Hai Mai đến trước khi đổ vào sông Cần Thơ

16

70

27

Sông Phú Hội

27

433

28

Kênh Ngã Ba

31

 

28.1

Đoạn 1: từ cửa Biển đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang

17

184

28.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi gặp kênh Vĩnh Tre

14

138

29

Kênh Vĩnh Tế

66

 

29.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu vào đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang

46

32

29.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào sông Châu Đốc

20

24

30

Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp

121

 

30.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến trước khi gặp kênh Ngàn Dừa - Cầu Sập

67

279

30.2

Đoạn 2: từ sau khi gặp kênh Ngàn Dừa - Cầu Sập đến trước khi đổ vào sông Gành Hào

54

209

31

Kênh Tân Lập

42

 

31.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước kênh Xáng Xà No đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng

30

7

31.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào sông Mỹ Thanh

12

5

32

Kênh 18

27

72

33

Kênh T5

28

 

33.1

Đoạn 1: từ cửa Biển Tây đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang

18

120

33.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên

10

90

34

Kênh Ngay

22

113

35

Sông Giang Thành

26

 

35.1

Đoạn 1: từ sau khi kênh Vĩnh Tế đổ vào đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang

10

218

35.2

Đoạn 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại xã Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang đến trước khi đổ ra Biển Tây

16

-

36

Sông Rạch Giá - Long Xuyên

68

 

36.1

Đoạn 1: từ cửa biển Tây đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Phi Thông, TP. Rạch Giá, Kiên Giang

12

-

36.2

Đoạn 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại xã Phi Thông, TP. Rạch Giá, Kiên Giang đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ

13

343

36.3

Đoạn 3: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Hậu

43

257

37

Rạch Vàm Lẽo

38

 

37.1

Đoạn 1: từ sau khi kênh Nàng Rền đổ vào đến ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng

19

25

37.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

19

18

38

Kênh Thị Đội

27

 

38.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Thốt Nốt đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ

13

72

38.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Ô Môn

14

54

39

Sông Ô Môn

52

 

39.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Cái Lớn đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ

23

137

39.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi gặp kênh Thị Đội

15

103

39.3

Đoạn 3: từ sau khi gặp kênh Thị Đội đến trước khi đổ vào sông Hậu

14

77

40

Kênh Bắc Đông

33

81

41

Kênh Trung Ương 2

41

98

42

Kênh T6

31

 

42.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước kênh Vĩnh Tế đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang

17

206

42.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên

14

155

43

Kênh Kiến Hảo

26

 

43.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang

17

84

43.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên

19

63

44

Kênh Đờn Dang

42

 

44.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang - Cần Thơ

20

79

44.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Cần Thơ đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang

11

59

44.3

Đoạn 3: từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Ông Hiển

11

44

45

Kênh Nàng Rền

26

11

46

Kênh KH7

26

72

47

Kênh Ranh - Hai Mai

71

 

47.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Rạch Sỏi đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang

35

95

47.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang đến trước khi đổ ra kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp

36

71

48

Kênh Sóc Trăng

44,7

 

48.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Ba Láng đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng

22

22

48.2

Đoạn 2: ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào kênh Xáng Lớn

22,7

17

49

Kênh Tân Thành - Lò Gạch

51

 

49.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước Rạch Long Khốt đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp

26

70

49.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi đổ vào kênh Phước Xuyên

25

52

50

Kênh Thắng Lợi - KH1

64,3

 

50.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang

28

55

50.2

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ vào sông Cái Bé

36,3

41

51

Kênh KH 9

44

 

51.1

Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Cần Thơ đến khi gặp kênh Ranh - Hai Mai

18

10

51.2

Đoạn 2: từ sau khi gặp kênh Ranh - Hai Mai đến trước khi gặp kênh 62

26

8

52

Sông Vàm Nao

6

33.254

4. Lượng nước dưới đất có thể khai thác, sử dụng và ngưỡng giới hạn khai thác

TT

Kí hiệu

Có thể khai thác (triệu m3/năm)

Đang khai thác (triệu m3/năm)

Còn có thể khai thác (triệu m3/năm)

Quy mô công trình chính (m3/ngày)

 

Toàn vùng

2.844,1

676,9

2.167,2

 

1

N1

123,0

12,4

110,6

 

 

Tầng chứa nước qp3

15,5

0,6

14,8

1.000 - 5.000

 

Tầng chứa nước qp2-3

34,5

5,9

28,6

1.000 - 10.000

 

Tầng chứa nước qp1

19,8

1,8

18,0

1.000 - 5.000

 

Tầng chứa nước n22

39,9

1,8

38,2

2.000 - 20.000

 

Tầng chứa nước n21

11,2

1,8

9,3

1.000 - 3.000

 

Tầng chứa nước n13

2,2

0,5

1,7

500 - 1.000

2

N2

220,2

31,0

189,2

 

 

Tầng chứa nước qp3

39,1

1,1

38,0

1.000 - 10.000

 

Tầng chứa nước qp2-3

21,4

8,8

12,6

1.000 - 5.000

 

Tầng chứa nước qp1

13,2

3,1

10,2

1.000 - 3.000

 

Tầng chứa nước n22

46,0

8,0

38,0

2.000 - 20.000

 

Tầng chứa nước n21

60,3

8,2

52,1

2.000 - 20.000

 

Tầng chứa nước n13

40,1

1,8

38,4

2.000 - 20.000

3

N3

639,4

125,6

513,8

 

 

Tầng chứa nước qp3

68,6

3,2

65,4

1.000 - 10.000

 

Tầng chứa nước qp2-3

40,7

35,4

5,3

1.000 - 3.000

 

Tầng chứa nước qp1

39,7

14,8

24,9

1.000- 10.000

 

Tầng chứa nước n22

134,5

32,2

102,4

3.000 - 50.000

 

Tầng chứa nước n21

182,9

32,7

150,3

3.000 - 50.000

 

Tầng chứa nước n13

173,1

7,5

165,6

3.000 - 50.000

4

N4

416,7

103,4

313,3

 

 

Tầng chứa nước qp3

26,6

3,7

22,9

1.000 - 10.000

 

Tầng chứa nước qp2-3

71,3

28,3

43,0

2.000 - 20.000

 

Tầng chứa nước qp1

46,9

13,6

33,3

1.000 - 10.000

 

Tầng chứa nước n22

133,0

25,8

107,2

3.000 - 50.000

 

Tầng chứa nước n21

106,5

26,2

80,4

3.000 - 50.000

 

Tầng chứa nước n13

32,3

5,8

26,5

1.000 - 10.000

5

L1

101,1

4,3

96,8

 

 

Tầng chứa nước qp3

1,0

0,2

0,8

200 - 500

 

Tầng chứa nước qp2-3

21,5

1,6

19,9

1.000 - 10.000

 

Tầng chứa nước qp1

23,0

0,4

22,6

1.000 - 10.000

 

Tầng chứa nước n22

29,1

0,9

28,2

1.000 - 10.000

 

Tầng chứa nước n21

18,7

0,9

17,7

1.000 - 5.000

 

Tầng chứa nước n13

7,9

0,3

7,6

1.000 - 3.000

6

L2

185,7

74,6

111,1

 

 

Tầng chứa nước qp3

6,9

2,5

4,4

1.000 - 3.000

 

Tầng chứa nước qp2-3

45,7

20,9

24,8

1.000 - 10.000

 

Tầng chứa nước qp1

34,2

9,5

24,7

1.000 - 10.000

 

Tầng chứa nước n22

47,4

18,0

29,4

1.000 - 10.000

 

Tầng chứa nước n21

30,7

19,3

11,5

1.000 - 5.000

 

Tầng chứa nước n13

20,9

4,4

16,5

1.000 - 5.000

7

L3

83,2

13,7

69,6

 

 

Tầng chứa nước qp3

16,7

0,8

15,8

1.000 - 5.000

 

Tầng chứa nước qp2-3

20,4

7,3

13,2

1.000 - 5.000

 

Tầng chứa nước qp1

16,9

2,3

14,7

1.000 - 5.000

 

Tầng chứa nước n22

12,1

1,6

10,5

1.000 - 3.000

 

Tầng chứa nước n21

4,1

0,6

3,5

1.000 - 3.000

 

Tầng chứa nước n13

13,0

1,1

11,9

1.000 - 5.000

8

L4

21,0

10,9

10,2

 

 

Tầng chứa nước qp3

3,3

1,2

2,1

500 - 1.000

 

Tầng chứa nước qp2-3

-

-

-

 

 

Tầng chứa nước qp1

-

-

-

 

 

Tầng chứa nước n22

-

-

-

 

 

Tầng chứa nước n21

6,5

5,8

0,7

200 - 500

 

Tầng chứa nước n13

11,2

3,9

7,3

1.000 - 3.000

9

L5

234,6

123,3

111,2

 

 

Tầng chứa nước qp3

11,9

2,6

9,3

1.000 - 3.000

 

Tầng chứa nước qp2-3

5,0

26,0

-

 

 

Tầng chứa nước qp1

10,2

12,4

-

 

 

Tầng chứa nước n22

73,0

33,0

40,0

2.000 - 20.000

 

Tầng chứa nước n21

69,8

37,6

32,2

1.000 - 10.000

 

Tầng chứa nước n13

64,7

11,7

52,9

2.000 - 20.000

10

M1

11,8

5,1

6,7

 

 

Tầng chứa nước qp3

6,7

0,4

6,2

1.000 - 3.000

 

Tầng chứa nước qp2-3

2,7

2,9

-

 

 

Tầng chứa nước qp1

1,0

1,3

-

 

 

Tầng chứa nước n22

1,4

0,3

1,2

500 - 1.000

 

Tầng chứa nước n21

0,1

0,3

-

 

 

Tầng chứa nước n13

-

-

-

 

11

M2

556,9

87,6

469,2

 

 

Tầng chứa nước qp3

25,4

1,2

24,1

1.000 - 10.000

 

Tầng chứa nước qp2-3

119,1

25,9

93,2

3.000 - 50.000

 

Tầng chứa nước qp1

122,6

12,3

110,4

3.000 - 50.000

 

Tầng chứa nước n22

127,1

23,3

103,8

1.000 - 10.000

 

Tầng chứa nước n21

109,1

20,2

88,9

1.000 - 10.000

 

Tầng chứa nước n13

53,6

4,7

48,8

1.000 - 3.000

12

M3

250,7

85,2

165,5

 

 

Tầng chứa nước qp3

35,7

2,7

33,1

1.000 - 10.000

 

Tầng chứa nước qp2-3

69,3

21,2

48,2

2.000 - 20.000

 

Tầng chứa nước qp1

54,7

11,8

42,9

2.000 - 20.000

 

Tầng chứa nước n22

36,8

22,6

14,2

1.000 - 5.000

 

Tầng chứa nước n21

34,3

22,5

11,8

1.000 - 5.000

 

Tầng chứa nước n13

19,9

4,5

15,4

1.000 - 5.000


5. Lượng nước có thể khai thác, sử dụng theo vùng quy hoạch và tỉnh

hiệu

Nguồn nước

Lượng nước có thể khai thác, sử dụng đến năm 2030 (triệu m3/năm)

Toàn vùng

An Giang

Kiên Giang

Mau

Bạc Liêu

Sóc Trăng

Hậu Giang

Cần Thơ

Đồng Tháp

Tiền Giang

Bến Tre

Trà Vinh

Long An

Vĩnh Long

Toàn vùng

NM

115.247

13.029

11.576

3.415

1.286

5.124

2.984

6.220

20.095

8.019

14.964

10.599

7.017

10.872

NDĐ

2.844

388

91

445

180

357

83

274

194

119

71

371

167

105

N1

NM

8.205

4.880

2.988

-

-

-

-

330

-

-

-

-

-

-

NDĐ

123

74

31

-

-

-

-

18

-

-

-

-

-

-

N2

NM

29.605

8.141

-

-

-

-

1

17

12.739

44

1.581

-

-

7.069

NDĐ

220

66

-

-

-

-

-

-

66

-

-

-

-

88

N3

NM

16.580

3

-

-

-

-

-

-

7.349

5.156

1

-

4.059

1

NDĐ

639

-

-

-

-

-

-

256

128

-

-

255

-

-

N4

NM

16.618

4

7.761

-

48

43

2.881

5.873

7

-

-

-

-

1

NDĐ

417

167

-

-

-

167

83

-

-

-

-

-

-

-

L1

NM

434

-

392

42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NDĐ

101

81

20

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

L2

NM

3.124

-

-

-

116

2.898

103

-

-

-

-

4

-

2

NDĐ

186

-

-

-

46

140

-

-

-

-

-

-

-

-

L3

NM

14.258

-

-

-

-

26

-

-

-

-

5

10.435

-

3.792

NDĐ

83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

66

-

17

L4

NM

13.202

-

-

-

-

-

-

-

-

15

13.175

5

-

6

NDĐ

21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21

-

-

-

L5

NM

3.985

-

-

-

-

-

-

-

-

1.054

-

-

2.926

-

NDĐ

235

-

-

 

-

-

-

-

-

94

-

-

141

-

M1

NM

245

-

245

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NDĐ

12

-

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

M2

NM

4.047

-

189

3.374

483

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NDĐ

557

-

28

445

84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

M3

NM

4.944

-

-

-

638

2.156

-

-

-

1.749

201

155

32

-

NDĐ

251

-

-

-

50

50

-

-

-

25

50

50

26

-


6. Khu vực phân bố nước ngọt có khả năng khai thác trong các tầng chứa nước

STT

Tầng chứa nước, chiều sâu có thể khai thác (từ - đến m)

Khu vực có thể khai thác nước ngọt

1

AN GIANG

 

1.1

An Phú

 

a)

Tầng qh (18 - 29 m)

Thị trấn An Phú, thị trấn Long Bình, xã Đa Phước, xã Khánh An, xã Khánh Bình, xã Nhơn Hội, xã Phú Hội, xã Phú Hữu, xã Phước Hưng, xã Quốc Thái, xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hội Đông, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Trường

b)

Tầng qp3 (41 - 61 m)

Thị trấn Long Bình, xã Khánh An, xã Khánh Bình, xã Nhơn Hội, xã Phú Hội, xã Phú Hữu, xã Phước Hưng, xã Quốc Thái, xã Vĩnh Hậu, Vĩnh Lộc

c)

Tầng qp2-3 (85 - 120 m)

Thị trấn An Phú, xã Đa Phước, xã Vĩnh Hội Đông, xã Vĩnh Trường

1.2

Châu Đốc

 

a)

Tầng qh (18 - 29 m)

Phường Châu Phú A, phường Châu Phú B, phường Núi Sam, phường Vĩnh Mỹ, phường Vĩnh Nguơn, xã Vĩnh Tế

b)

Tầng qp3 (41 - 61 m)

Phường Núi Sam

c)

Tầng qp2-3 (85 - 120 m)

Phường Châu Phú A, phường Châu Phú B, phường Vĩnh Nguơn, xã Vĩnh Châu, xã Vĩnh Tế

d)

Tầng qp1 (146 - 172 m)

Xã Vĩnh Châu

1.3

Châu Phú

 

a)

Tầng qh (18 - 29 m)

Xã Bình Thủy, xã Khánh Hòa

b)

Tầng qp3 (41 - 61 m)

Xã Bình Thủy

c)

Tầng qp2-3 (85 - 120 m)

Xã Bình Chánh, xã Bình Mỹ, xã Bình Thủy, xã Ô Long Vỹ

d)

Tầng n22 (187 - 225 m)

Thị trấn Cái Dầu, xã Bình Chánh, xã Bình Long, xã Bình Mỹ, xã Bình Phú, xã Bình Thủy, xã Đào Hữu Cảnh, xã Khánh Hòa, xã Mỹ Phú, xã Thạnh Mỹ Tây, xã Vĩnh Thạnh Trung

đ)

Tầng n21 (226 - 257 m)

Thị trấn Cái Dầu, xã Bình Chánh, xã Bình Long, xã Bình Mỹ, xã Bình Phú, xã Bình Thủy

1.4

Châu Thành

 

a)

Tầng qp3 (41 - 61 m)

Thị trấn An Châu

b)

Tầng qp2-3 (85 - 120 m)

Thị trấn An Châu, xã An Hòa, xã Bình Hòa, xã Bình Thạnh, xã Cần Đăng, xã Hòa Bình Thạnh, xã Vĩnh Hanh, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thành

c)

Tầng qp1 (146 - 172 m)

Thị trấn An Châu, xã An Hòa, xã Bình Hòa, xã Bình Thạnh, xã Cần Đăng, xã Hòa Bình Thạnh, xã Vĩnh Hanh, xã Vĩnh Lợi

d)

Tầng n22 (187- 225 m)

Thị trấn An Châu, xã Bình Thạnh, xã Hòa Bình Thạnh, xã Tân Phú, xã Vĩnh An, xã Vĩnh Bình, Vĩnh Hanh, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Nhuận, xã Vĩnh Thành

đ)

Tầng n21 (226 - 257 m)

Thị trấn An Châu, xã Hòa Bình Thạnh, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Hanh, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Nhuận, xã Vĩnh Thành

1.5

Chợ Mới

 

a)

Tầng qh (18 - 29 m)

Thị trấn Chợ Mới, thị trấn Mỹ Luông, xã Bình Phước Xuân, xã Kiến An, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã Mỹ An, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ

b)

Tầng qp3 (41 - 61 m)

Thị trấn Mỹ Luông, xã An Thạnh Trung, xã Bình Phước Xuân, xã Hòa Bình, xã Hội An, xã Kiến Thành, xã Long Giang, xã Long Kiến, xã Mỹ An, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ

c)

Tầng qp2-3 (85 - 120 m)

Thị trấn Chợ Mới, thị trấn Mỹ Luông, xã An Thạnh Trung, xã Bình Phước Xuân, xã Hòa An, xã Hòa Bình, xã Kiến An, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã Long Kiến, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ

d)

Tầng qp1 (146 - 172 m)

Thị trấn Mỹ Luông, xã An Thạnh Trung, xã Hòa Bình, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã Long Kiến, xã Mỹ An, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ

đ)

Tầng n22 (187 - 225 m)

Thị trấn Chợ Mới, thị trấn Mỹ Luông, xã An Thạnh Trung, xã Bình Phước Xuân, xã Hòa An, xã Hòa Bình, xã Hội An, xã Kiến An, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã Long Kiến, xã Mỹ An, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ

e)

Tầng n21 (226 - 257 m)

Thị trấn Chợ Mới, thị trấn Mỹ Luông, xã An Thạnh Trung, xã Bình Phước Xuân, xã Hòa An, xã Hòa Bình, xã Hội An, xã Kiến An, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã Long Kiến, xã Mỹ An, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ

g)

Tầng n13 (344 - 376 m)

Thị trấn Chợ Mới, thị trấn Mỹ Luông, xã An Thạnh Trung, xã Bình Phước Xuân, xã Hòa An, xã Hòa Bình, xã Hội An, xã Kiến An, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã Long Kiến, xã Mỹ An, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ

1.6

Long Xuyên

 

a)

Tầng qh (18 - 29 m)

Phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới

b)

Tầng qp3 (41 - 61 m)

Phường Bình Đức, phường Bình Khánh, phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Hòa, phường Mỹ Long, phường Mỹ Phước, phường Mỹ Quý, phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới, phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ Hoà Hưng, xã Mỹ Khánh

c)

Tầng qp2-3 (85 - 120 m)

Phường Bình Đức, phường Bình Khánh, phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Hòa, phường Mỹ Long, phường Mỹ Phước, phường Mỹ Quý, phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ Hoà Hưng, xã Mỹ Khánh

d)

Tầng qp1 (146 - 172 m)

Phường Bình Đức, phường Bình Khánh, phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Long, phường Mỹ Phước, phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ Hoà Hưng, xã Mỹ Khánh

đ)

Tầng n22 (187 - 225 m)

Phường Bình Đức, phường Bình Khánh, phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Hòa, phường Mỹ Long, phường Mỹ Phước, phường Mỹ Quý, phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới, phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ Hoà Hưng, xã Mỹ Khánh

e)

Tầng n21 (226 - 257 m)

Phường Bình Đức, phường Bình Khánh, phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Hòa, phường Mỹ Long, phường Mỹ Phước, phường Mỹ Quý, phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới, phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ Hoà Hưng, xã Mỹ Khánh

g)

Tầng n13 (344 - 376 m)

Phường Bình Khánh, phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Hòa, phường Mỹ Long, phường Mỹ Phước, phường Mỹ Quý, phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới, phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ Hoà Hưng

1.7

Phú Tân

 

a)

Tầng qh (18 - 29 m)

Thị trấn Chợ Vàm, thị trấn Phú Mỹ, xã Bình Thạnh Đông, xã Hiệp Xương, xã Hoà Lạc, xã Long Hoà, xã Phú An, xã Phú Bình, xã Phú Hiệp, xã Phú Hưng, xã Phú Lâm, xã Phú Long, xã Phú Thành, xã Phú Thạnh, xã Phú Thọ, xã Phú Xuân, xã Tân Hòa, xã Tân Trung

b)

Tầng qp3 (41 - 61 m)

Xã Hiệp Xương, xã Hoà Lạc, xã Phú Hiệp, xã Phú Hưng, xã Phú Thành, xã Phú Thạnh, xã Phú Xuân, xã Tân Hòa, xã Tân Trung

c)

Tầng qp2-3 (85 - 120 m)

Thị trấn Chợ Vàm, thị trấn Phú Mỹ, xã Phú An, xã Phú Thọ, xã Tân Hòa, xã Tân Trung

d)

Tầng n22 (187- 225 m)

Xã Bình Thạnh Đông, xã Hoà Lạc, xã Phú Bình, xã Phú Long

đ)

Tầng n21 (226 - 257 m)

Thị trấn Chợ Vàm, thị trấn phú Mỹ, xã Bình Thạnh Đông, xã Hiệp Xương, xã Long Hoà, xã Phú An, xã Phú Bình, xã Phú Hưng, xã Phú Lâm, xã Phú Long, xã Phú Thành, xã Phú Thanh, xã Phú Thọ, xã Phú Xuân, xã Tân Hòa, xã Tân Trung

1.8

Tân Châu

 

a)

Tầng qh (18 - 29 m)

Phường Long Châu, phường Long Hưng, phường Long Phú, phường Long Sơn, phường Long Thạnh, xã Châu Phong, xã Lê Chánh, xã Long An, xã Phú Lộc, xã Phú Vĩnh, xã Tân An, xã Tân Thạnh, xã Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Xương

b)

Tầng qp3 (41 - 61 m)

Phường Long Châu, phường Long Hưng, phường Long Thạnh, xã Châu Phong, xã Lê Chánh, xã Long An, xã Phú Lộc, xã Tân An, xã Tân Thanh, xã Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Xương

c)

Tầng n22 (187 - 225 m)

Phường Long Châu, phường Long Hưng, phường Long Phú, phường Long Thanh, xã Phú Vĩnh

d)

Tầng n21 (226 - 257 m)

Phường Long Châu, phường Long Hưng, phường Long Phú, phường Long Sơn, phường Long Thạnh

1.9

Thoại Sơn

 

a)

Tầng qp3 (41 - 61 m)

Thị trấn Phú Hoà, xã Phú Thuận, xã Vĩnh Chánh, xã Vĩnh Khánh, xã Vĩnh Trạch

b)

Tầng qp2-3 (85 - 120 m)

Thị trấn Phú Hoà, xã An Bình, xã Bình Thành, xã Mỹ Phú Đông, xã Phú Thuận, xã Thoại Giang, xã Vĩnh Chánh, xã Vọng Đông, xã Vọng Thê

c)

Tầng qp1 (146 - 172 m)

Thị trấn Phú Hoà, xã Bình Thành, xã Phú Thuận, xã Thoại Giang, xã Vĩnh Chánh, xã Vọng Đông, xã Vọng Thê

d)

Tầng n22 (187 - 225 m)

Thị trấn Phú Hoà, xã Định Mỹ, xã Định Thành, xã Phú Thuận, xã Vĩnh Chánh, xã Vĩnh Khánh, xã Vĩnh Phú, xã Vĩnh Trạch

đ)

Tầng n21 (226 - 257 m)

Thị trấn Phú Hoà, xã Phú Thuận, xã Vĩnh Chánh, xã Vĩnh Khánh, xã Vĩnh Trạch

e)

Tầng n13 (344 - 376 m)

Thị trấn Phú Hoà, xã Phú Thuận, xã Vĩnh Chánh, xã Vĩnh Khánh.

1.10

Tri Tôn

 

a)

Tầng qp3 (41 - 61 m)

ThỊ trấn Tri Tôn, xã An Tức, xã Châu Lăng, xã Cô Tô, xã Lạc Quới, xã Lê Trì, xã Lương An Trà, xã Lương Phi, xã Núi Tô, xã Ô Lâm, xã Tà Đảnh, xã Tân Tuyến, xã Vĩnh Gia, xã Vĩnh Phước

b)

Tầng qp2-3 (85 - 120 m)

Thị trấn Tri Tôn, xã An Tức, xã Châu Lăng, xã Cô Tô, xã Lạc Quới, xã Lê Trì, xã Lương An Trà, xã Lương Phi, xã Núi Tô, xã ô Lâm, xã Tà Đảnh, xã Vĩnh Gia, xã Vĩnh Phước

c)

Tầng qp1 (146 - 172 m)

Thị trấn Tri Tôn, xã Vĩnh Gia

1.11

Tịnh Biên

 

a)

Tầng qp3 (41 - 61 m)

Thị trấn Nhà Bàng, thị trấn Tịnh Biên, xã An Cư, xã An Nông, xã Văn Giáo, xã Vĩnh Trung

b)

Tầng qp2-3 (85 - 120 m)

Thị trấn Nhà Bàng, xã An Nông, xã Nhơn Hưng, xã Núi Voi, xã Tân Lập, xã Tân Lợi, xã Thới Sơn, xã Văn Giáo, xã Vĩnh Trung

2

BẠC LIÊU

 

2.1

TP. Bạc Liêu

 

a)

Tầng qp3 (41 - 60 m)

Phường Nhà Mát, xã Hiệp Thành, xã Vĩnh Trạch Đông

b)

Tầng qp2-3 (79 - 130 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 5, phường 7, phường 8, phường Nhà Mát, xã Hiệp Thành, xã Vĩnh Trạch, xã Vĩnh Trạch Đông

c)

Tầng qp1 (137 - 179 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 5, phường 7, phường 8, phường Nhà Mát, xã Hiệp Thành, xã Vĩnh Trạch, xã Vĩnh Trạch Đông

d)

Tầng n22 (194 - 249 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 5, phường 7, phường 8, xã Vĩnh Trạch

đ)

Tầng n21 (266 - 314 m)

Phường 1, phường 3, phường 7, phường 8

e)

Tầng n13 (354 - 355 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 5, phường 7, phường 8

2.2

Đông Hải

 

a)

Tầng qp2-3 (79 - 130 m)

Thị trấn Gành Hào, xã An Phúc, xã An Trạch, xã An Trạch A, xã Điền Hải, xã Định Thành, xã Định Thành A, xã Long Điền, xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A, xã Long Điền Tây

b)

Tầng qp1 (137 - 179 m)

Thị trấn Gành Hào, xã An Phúc, xã An Trạch, xã An Trạch A, xã Điền Hải, xã Định Thành, xã Định Thành A, xã Long Điền, xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A, xã Long Điền Tây

c)

Tầng n22 (194 - 249 m)

Thị trấn Gành Hào, xã An Phúc, xã An Trạch, xã An Trạch A, xã Điền Hải, xã Định Thành, xã Định Thành A, xã Long Điền, xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A, xã Long Điền Tây

d)

Tầng n21 (266 - 314 m)

Thị trấn Gành Hào, xã An Phúc, xã An Trạch, An Trạch A, xã Điền Hải, xã Định Thành, xã Định Thành A, xã Long Điền, xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A, xã Long Điền Tây

đ)

Tầng n13 (354 - 355 m)

Thị trấn Gành Hào, xã An Phúc, xã An Trạch, xã Điền Hải, xã Định Thành, xã Định Thành A, xã Long Điền Tây

2.3

Giá Rai

 

a)

Tầng qp2-3 (79 - 130 m)

Phường 1, phường Hộ Phòng, phường Láng Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh, xã Phong Thạnh A, xã Phong Thạnh Đông, xã Phong Thạnh Tây, xã Tân Phong, xã Tân Thạnh

b)

Tầng qp1 (137 - 179 m)

Phường 1, phường Hộ Phòng, phường Láng Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh, xã Phong Thạnh A, xã Phong Thạnh Đông, xã Phong Thạnh Tây, xã Tân Phong, xã Tân Thạnh

c)

Tầng n22 (194 - 249 m)

Phường 1, phường Hộ Phòng, phường Láng Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh, xã Phong Thạnh A, xã Phong Thạnh Đông, xã Phong Thạnh Tây, xã Tân Phong, xã Tân Thạnh

d)

Tầng n21 (266 - 314 m)

Phường 1, phường Hộ Phòng, phường Láng Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh, xã Phong Thạnh A, xã Phong Thạnh Đông, xã Phong Thạnh Tây, xã Tân Phong, xã Tân Thạnh

đ)

Tầng n13 (354 - 355 m)

Xã Tân Thạnh

2.4

Hòa Bình

 

a)

Tầng qp3 (41 - 60 m)

Xã Vĩnh Hậu A

b)

Tầng qp2-3 (79 - 130 m)

Thị trấn Hòa Bình, xã Minh Diệu, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hậu A, xã Vĩnh Mỹ A, xã Vĩnh Mỹ B, xã Vĩnh Thịnh

c)

Tầng qp1 (137 - 179 m)

Thị trấn Hòa Bình, xã Minh Diệu, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hậu A, xã Vĩnh Mỹ A, xã Vĩnh Mỹ B, xã Vĩnh Thịnh

d)

Tầng n22 (194 - 249 m)

Thị trấn Hòa Bình, xã Minh Diệu, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hậu A, xã Vĩnh Mỹ A, xã Vĩnh Mỹ B, xã Vĩnh Thịnh

đ)

Tầng n21 (266 - 314 m)

Xã Minh Diệu, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Mỹ B

e)

Tầng n13 (354 - 355 m)

Thị trấn Hòa Bình, xã Minh Diệu, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh MB

2.5

Hồng Dân

 

a)

Tầng qp3 (41 - 60 m)

Xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới, xã Ninh Quới A

b)

Tầng qp2-3 (79 - 130 m)

Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh, xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới, xã Ninh Quới A, xã Ninh Thạnh Lợi, xã Ninh Thạnh Lợi A, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A

c)

Tầng qp1 (137 - 179 m)

Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh, xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới, xã Ninh Quới A, xã Ninh Thạnh Lợi, xã Ninh Thạnh Lợi A, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A

d)

Tầng n22 (194 - 249 m)

Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh, xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới, xã Ninh Quới A, xã Ninh Thạnh Lợi, xã Ninh Thạnh Lợi A, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A

đ)

Tầng n21 (266 - 314 m)

Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh, Ninh Hòa, xã Ninh Quới, xã Ninh Quới A, xã Ninh Thạnh Lợi, xã Ninh Thạnh Lợi A, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A

e)

Tầng n13 (354 - 355 m)

Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh, xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới, xã Ninh Quới A, xã Ninh Thạnh Lợi, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A

2.6

Phước Long

 

a)

Tầng qp2-3 (79 - 130 m)

Thị trấn Phước Long, xã Hưng Phú, xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B, xã Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông, xã Vĩnh Phú Tây, xã Vĩnh Thanh

b)

Tầng qp1 (137 - 179 m)

Thị trấn Phước Long, xã Hưng Phú, xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B, xã Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông, xã Vĩnh Phú Tây, xã Vĩnh Thanh

c)

Tầng n22 (194 - 249 m)

Xã Hưng Phú, xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B, xã Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông, xã Vĩnh Phú Tây, xã Vĩnh Thanh

d)

Tầng n21 (266 - 314 m)

Thị trấn Phước Long, xã Hưng Phú, xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B, xã Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông, xã Vĩnh Phú Tây, xã Vĩnh Thanh

đ)

Tầng n13 (354 - 355 m)

Thị trấn Phước Long, xã Hưng Phú, xã Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông, xã Vĩnh Thanh

2.7

Vĩnh Lợi

 

a)

Tầng qp2-3 (79 - 130 m)

Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Hưng A, xã Châu Thới, xã Hưng Hội, xã Hưng Thành, xã Long Thạnh, xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hưng A

b)

Tầng qp1 (137 - 179m)

Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Hưng A, xã Châu Thới, xã Hưng Hội, xã Hưng Thành, xã Long Thạnh, xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hưng A

c)

Tầng n22 (194 - 249 m)

Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Hưng A, xã Châu Thới, xã Hưng Hội, xã Long Thạnh, xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hưng A

d)

Tầng n21 (266 - 314 m)

Xã Châu Thới, xã Long Thạnh, xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hưng A

đ)

Tầng n13 (354 - 355 m)

Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Hưng A, xã Châu Thới, xã Long Thạnh, xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hưng A

3

BẾN TRE

 

3.1

Ba Tri

 

 

Tầng qh (8 - 23 m)

Xã An Thủy, xã Bảo Thạnh, xã Bảo Thuận, xã Tân Thủy

3.2

Chợ Lách

 

a)

Tầng qh (8 - 23 m)

Thị trấn Chợ Lách, xã Hòa Nghĩa, xã Hưng Khánh Trung B, xã Long Thới, xã Phú Phụng, xã Phú Sơn, xã Sơn Định, xã Tân Thiềng, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thành

b)

Tầng qp3 (46 - 90 m)

Thị trấn Chợ Lách, xã Hòa Nghĩa, xã Long Thới, xã Phú Phụng, xã Phú Sơn, xã Sơn Định, xã Vĩnh Bình

c)

Tầng n21 (281 - 364 m)

Thị trấn Chợ Lách, xã Phú Phụng

d)

Tầng n13 (407 - 476 m)

Thị trấn Chợ Lách, xã Phú Phụng, xã Sơn Định, xã Vĩnh Bình

3.3

Giồng Trôm

 

 

Tầng qh (8 - 23 m)

Xã Hưng Phong, xã Long Mỹ, xã Lương Phú, xã Phước Long, xã Sơn Phú, xã Tân Hào, xã Tân Lợi Thạnh, xã Thuận Điền

3.4

Thạnh Phú

 

a)

Tầng qh (8 - 23 m)

Xã Thạnh Hải, xã Thạnh Phong

b)

Tầng qp3 (46 - 90 m)

Xã An Thạnh, xã Bình Thạnh

3.5

Bình Đại

 

 

Tầng qh (8 - 23 m)

Thị trấn Bình Đại, xã Phú Vang, xã Thạnh Phước, xã Vang Quới Đông

3.6

Mỏ Cày Bắc

 

 

Tầng qh (8 - 23 m)

Xã Hòa Lộc, xã Hưng Khánh Trung A, xã Khánh Thạnh Tân, xã Nhuận Phú Tân, xã Phú Mỹ, xã Phước Mỹ Trung, xã Tân Bình, xã Tân Phú Tây, xã Tân Thành Bình, xã Tân Thanh Tây, xã Thành An, xã Thạnh Ngãi, xã Thanh Tân

3.7

Mỏ Cày Nam

 

 

Tầng qh (8 - 23 m)

Thị trấn Mỏ Cày, xã An Thạnh, xã Đa Phước Hội, xã Định Thủy, xã Tân Hội, xã Thành Thới B

3.8

Bến Tre

 

a)

Tầng qh (8 - 23 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, xã Bình Phú, xã Mỹ Thành, xã Mỹ Thạnh An, xã Nhơn Thạnh, xã Phú Nhuận, xã Sơn Đông

b)

Tầng n21 (281 - 364 m)

Phường 5, phường 6, phường Phú Tân, xã Bình Phú, xã Mỹ Thành, xã Sơn Đông

c)

Tầng n13 (407 - 476 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường Phú Khương, phường Phú Tân, xã Bình Phú, xã Mỹ Thành, xã Sơn Đông

3.9

Châu Thành

 

a)

Tầng qh (8 - 23 m)

Xã An Hiệp, xã Phú Túc, xã Quới Thành, xã Sơn Hòa, xã Tam Phước, xã Tân Phú, xã Thành Triệu, xã Tiên Long, xã Tiên Thủy, xã Tường Đa

b)

Tầng qp3 (46 - 90 m)

Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An Khánh, xã Phú Đức, xã Phú Túc, xã Quới Thành, Sơn Hòa, xã Tam Phước, xã Tân Phú, xã Tân Thạch, xã Thành Triệu, xã Tiên Long, xã Tiên Thủy, xã Tường Đa

c)

Tầng n21 (281 - 364 m)

Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An Khánh, xã Phú An Hòa, xã Phú Đức, xã Phú Túc, xã Quới Sơn, xã Quới Thành, xã Sơn Hòa, xã Tam Phước, xã Tân Phú, Tân Thạch, xã Thành Triệu, xã Tiên Long, xã Tiên Thủy, xã Tường Đa

d)

Tầng n13 (407 - 476 m)

Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An Khánh, xã Phú An Hòa, xã Phú Đức, xã Phú Túc, xã Quới Sơn, xã Quới Thành, xã Sơn Hòa, xã Tam Phước, xã Tân Phú, xã Tân Thạch, xã Thành Triệu, xã Tiên Long, xã Tiên Thủy, xã Tường Đa

4

CÀ MAU

 

4.1

TP. Cà Mau

 

a)

Tầng qp2-3 (90 - 117 m)

Phường 1, phường 2, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Thành, phường Tân Xuyên, xã An Xuyên, xã Định Bình, xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, xã Lý Văn Lâm, xã Tắc Vân, xã Tân Thành

b)

Tầng qp1 (139 - 174 m)

Phường 1, phường 2, phường 6, phường 7, phường 8, phường Tân Thành, phường Tân Xuyên, xã An Xuyên, xã Định Bình, xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, xã Lý Văn Lâm, xã Tắc Vân, xã Tân Thành

c)

Tầng n22 (192 - 245 m)

Phường 1, phường 2, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Thành, phường Tân Xuyên, xã An Xuyên, xã Định Bình, xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, xã Lý Văn Lâm, xã Tắc Vân, xã Tân Thành

d)

Tầng n21 (263 - 282 m)

Phường 1, phường 2, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Thành, phường Tân Xuyên, xã An Xuyên, xã Định Bình, xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, xã Lý Văn Lâm, xã Tắc Vân, xã Tân Thành

đ)

Tầng n13 (300 - 339 m)

Phường 1, phường 2, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Thành, phường Tân Xuyên, xã An Xuyên, xã Định Bình, xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, xã Lý Văn Lâm, xã Tắc Vân, xã Tân Thành

4.2

Cái Nước

 

a)

Tầng qp2-3 (90 - 117 m)

Thị trấn Cái Nước, xã Đông Thới, xã Hòa Mỹ, xã Hưng Mỹ, xã Lương Thế Trân, xã Phú Hưng, xã Tân Hưng, xã Tân Hưng Đông, xã Thạnh Phú, xã Trần Thới

b)

Tầng qp1 (139 - 174 m)

Thị trấn Cái Nước, xã Đông Hưng, xã Đông Thới, xã Hòa Mỹ, xã Hưng Mỹ, xã Lương Thế Trân, xã Phú Hưng, xã Tân Hưng, xã Tân Hưng Đông, xã Thạnh Phú, xã Trần Thới

c)

Tầng n22 (192 - 245 m)

Thị trấn Cái Nước, xã Đông Hưng, xã Đông Thới, xã Hòa Mỹ, xã Hưng Mỹ, xã Lương Thế Trân, xã Phú Hưng, xã Tân Hưng, xã Tân Hưng Đông, xã Thạnh Phú, xã Trần Thới

d)

Tầng n21 (263 - 282 m)

Xã Đông Hưng, xã Đông Thới, xã Hòa Mỹ, xã Hưng Mỹ, xã Lương Thế Trân, xã Phú Hưng, xã Tân Hưng, xã Thạnh Phú, xã Trần Thới

đ)

Tầng n13 (300 - 339 m)

Xã Đông Hưng, xã Đông Thới, xã Hòa Mỹ, xã Hưng Mỹ, xã Lương Thế Trân, xã Phú Hưng, xã Tân Hưng, xã Thạnh Phú

4.3

Đầm Dơi

 

a)

Tầng qp2-3 (90 - 117 m)

Thị trấn Đầm Dơi, xã Ngọc Chánh, xã Nguyễn Huân, xã Quách Phẩm, xã Quách Phẩm Bắc, xã Tạ An Khương, xã Tạ An Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, xã Tân Dân, xã Tân Đức, xã Tân Duyệt, xã Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tân Trung, xã Thanh Tùng, xã Trần Phán

b)

Tầng qp1 (139 - 174 m)

Thị trấn Đầm Dơi, xã Ngọc Chánh, xã Nguyễn Huân, xã Quách Phẩm, xã Quách Phẩm Bắc, xã Tạ An Khương, xã Tạ An Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, xã Tân Dân, xã Tân Đức, xã Tân Duyệt, xã Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tân Trung, xã Thanh Tùng, xã Trần Phán

c)

Tầng n22 (192 - 245 m)

Thị trấn Đầm Dơi, xã Ngọc Chánh, xã Nguyễn Huân, xã Quách Phẩm, xã Quách Phẩm Bắc, xã Tạ An Khương, xã Tạ An Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, xã Tân Dân, xã Tân Đức, xã Tân Duyệt, xã Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tân Trung, xã Thanh Tùng, xã Trần Phán

d)

Tầng n21 (263 - 282 m)

Thị trấn Đầm Dơi, xã Ngọc Chánh, xã Nguyễn Huân, xã Quách Phẩm, xã Quách Phẩm Bắc, xã Tạ An Khương, xã Tạ An Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, xã Tân Dân, xã Tân Đức, xã Tân Duyệt, xã Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tân Trung, xã Thanh Tùng, xã Trần Phán

đ)

Tầng n13 (300 - 339 m)

Thị trấn Đầm Dơi, xã Ngọc Chánh, xã Nguyễn Huân, xã Quách Phẩm, xã Quách Phẩm Bắc, xã Tạ An Khương, xã Tạ An Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, xã Tân Dân, xã Tân Đức, xã Tân Duyệt, xã Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tân Trung, xã Thanh Tùng, xã Trần Phán

4.4

Năm Căn

 

a)

Tầng qp2-3 (90 - 117 m)

Thị trấn Năm Căn, xã Đất Mới, xã Hàm Rồng, xã Hiệp Tùng, xã Lâm Hải, xã Tam Giang, xã Tam Giang Đông

b)

Tầng qp1(139 - 174 m)

Thị trấn Năm Căn, xã Đất Mới, xã Hàm Rồng, xã Hàng Vịnh, xã Hiệp Tùng, xã Lâm Hải, xã Tam Giang, xã Tam Giang Đông

c)

Tầng n22 (192 - 245 m)

Thị trấn Năm Căn, xã Hàm Rồng, xã Hàng Vịnh, xã Hiệp Tùng, xã Lâm Hải, xã Tam Giang, xã Tam Giang Đông

d)

Tầng n21 (263 - 282 m)

Xã Hiệp Tùng, xã Tam Giang, xã Tam Giang Đông

4.5

Ngọc Hiển

 

a)

Tầng qp2-3 (90 - 117 m)

Thị trấn Rạch Gốc, xã Đất Mũi, xã Tam Giang Tây, xã Viên An Đông

b)

Tầng qp1 (139 - 174 m)

Thị trấn Rạch Gốc, xã Đất Mũi, xã Tam Giang Tây, xã Tân Ân, xã Tân Ân Tây, xã Viên An Đông

c)

Tầng n22 (192 - 245 m)

Thị trấn Rạch Gốc, xã Tam Giang Tây, xã Tân Ân Tây, xã Viên An, xã Viên An Đông

4.6

Phú Tân

 

a)

Tầng qp3 (46 - 64 m)

Thị trấn Cái Đôi Vàm, xã Phú Tân, xã Rạch Chèo, xã Tân Hải, xã Việt Khái

b)

Tầng qp2-3 (90 - 117 m)

Thị trấn Cái Đôi Vàm, xã Phú Mỹ, xã Phú Tân, xã Phú Thuận, xã Rạch Chèo, xã Tân Hải, xã Tân Hưng Tây, xã Việt Khái, xã Việt Thắng

c)

Tầng qp1 (139 - 174 m)

Thị trấn Cái Đôi Vàm, xã Phú Mỹ, xã Phú Tân, xã Phú Thuận, xã Rạch Chèo, xã Tân Hải, xã Tân Hưng Tây, xã Việt Khái, xã Việt Thắng

d)

Tầng n22 (192 - 245 m)

Th trấn Cái Đôi Vàm, xã Phú Mỹ, xã Phú Tân, xã Tân Hải

đ)

Tầng n13 (300 - 339 m)

Xã Phú Mỹ, xã Phú Tân, xã Tân Hải

4.7

Thới Bình

 

a)

Tầng qp2-3 (90 - 117 m)

Thị trấn Thới Bình, xã Biển Bạch, xã Biển Bạch Đông, xã Hồ Thị Kỷ, xã Tân Bằng, xã Tân Lộc, xã Tân Lộc Bắc, xã Tân Lộc Đông, xã Tân Phú, xã Thới Bình, xã Trí Lực, xã Trí Phải

b)

Tầng qp1 (139 - 174 m)

Thị trấn Thới Bình, xã Biển Bạch, xã Biển Bạch Đông, xã Hồ Thị Kỷ, xã Tân Bằng, xã Tân Lộc, xã Tân Lộc Bắc, xã Tân Lộc Đông, xã Tân Phú, xã Thới Bình, xã Trí Lực, xã Trí Phải

c)

Tầng n22 (192 - 245 m)

Thị trấn Thới Bình, xã Biển Bạch Đông, xã Hồ Thị Kỷ, xã Tân Bằng, xã Tân Lộc, xã Tân Lộc Bắc, xã Tân Lộc Đông, xã Tân Phú, xã Thới Bình, xã Trí Lực, xã Trí Phải

d)

Tầng n21 (263 - 282 m)

Xã Hồ Thị Kỷ, xã Tân Lộc, xã Tân Lộc Bắc, xã Tân Lộc Đông, xã Tân Phú, xã Thới Bình, xã Trí Lực, xã Trí Phải

đ)

Tầng n13 (300 - 339 m)

Thị trấn Thới Bình, xã Biển Bạch Đông, xã Hồ Thị Kỷ, xã Tân Lộc, xã Thới Bình

4.8

Trần Văn Thời

 

a)

Tầng qp3 (46 - 64 m)

Xã Khánh Bình Tây, xã Khánh Bình Tây Bắc, xã Khánh Hải

b)

Tầng qp2-3 (90 - 117 m)

Thị trấn Sông Đốc, thị trấn Trần Văn Thời, xã Khánh Bình, xã Khánh Bình Đông, xã Khánh Bình Tây, xã Khánh Bình Tây Bắc, xã Khánh Hải, xã Khánh Hưng, xã Khánh Lộc, xã Lợi An, xã Phong Điền, xã Phong Lạc, xã Trần Hợi

c)

Tầng qp1 (139 - 174 m)

Thị trấn Sông Đốc, thị trấn Trần Văn Thời, xã Khánh Bình, xã Khánh Bình Đông, xã Khánh Bình Tây, xã Khánh Bình Tây Bắc, xã Khánh Hải, xã Khánh Hưng, xã Khánh Lộc, xã Lợi An, xã Phong Điền, xã Phong Lạc, xã Trần Hợi

d)

Tầng n22 (192 - 245 m)

Thị trấn Sông Đốc, thị trấn Trần Văn Thời, xã Khánh Bình, xã Khánh Bình Đông, xã Khánh Hưng, xã Khánh Lộc, xã Lợi An, xã Phong Điền, xã Phong Lạc

đ)

Tầng n21 (263 - 282 m)

Xã Lợi An, xã Phong Lạc

e)

Tầng n13 (300 - 339 m)

Thị trấn Sông Đốc, thị trấn Trần Văn Thời, xã Khánh Bình, xã Khánh Bình Đông, xã Khánh Lộc, xã Lợi An, xã Phong Điền, xã Phong Lạc

4.9

U Minh

 

a)

Tầng qp3 (46 - 64 m)

Thị trấn U Minh, xã Khánh Hòa, xã Khánh Hội, xã Khánh Lâm, xã Khánh Thuận, xã Khánh Tiến, xã Nguyễn Phích

b)

Tầng qp2-3 (90 - 117 m)

Thị trấn U Minh, xã Khánh An, xã Khánh Hòa, xã Khánh Hội, xã Khánh Lâm, xã Khánh Thuận, xã Khánh Tiến, xã Nguyễn Phích

c)

Tầng qp1 (139 - 174 m)

Thị trấn U Minh, xã Khánh An, xã Khánh Hòa, xã Khánh Lâm, xã Khánh Thuận, xã Khánh Tiến, xã Nguyễn Phích

5

CẦN THƠ

 

5.1

Bình Thủy

 

a)

Tầng qp3 (51 - 86 m)

Phường An Thới, phường Bình Thủy, phường Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Hòa, phường Long Tuyền, phường Thới An Đông, phường Trà An, phường Trà Nóc

b)

Tầng qp2-3 (94 - 140 m)

Phường An Thới, phường Bình Thủy, phường Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Hòa, phường Long Tuyền, phường Thới An Đông, phường Trà An, phường Trà Nóc

c)

Tầng qp1 (154 - 204 m)

Phường An Thới, phường Bình Thủy, phường Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Hòa, phường Long Tuyền, phường Thới An Đông, phường Trà An, phường Trà Nóc

d)

Tầng n22 (234 - 259 m)

Phường An Thới, phường Bình Thủy, phường Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Hòa, phường Long Tuyền, phường Thới An Đông, phường Trà An, phường Trà Nóc

đ)

Tầng n21 (275 - 327 m)

Phường An Thới, phường Bình Thủy, phường Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Hòa, phường Long Tuyền, phường Thới An Đông, phường Trà An, phường Trà Nóc

e)

Tầng n13 (365 - 375 m)

Phường Long Tuyền, phường Thới An Đông

5.2

Cờ Đỏ

 

a)

Tầng qh (23 - 32 m)

Thị trấn Cờ Đỏ, xã Trung An, xã Trung Hưng, xã Trung Thạnh

b)

Tầng qp3 (51 - 86 m)

Thị trấn Cờ Đỏ, xã Đông Hiệp, xã Đông Thắng, xã Thạnh Phú, xã Thới Đông, xã Thới Hưng, xã Thới Xuân, xã Trung Hưng, xã Trung Thạnh

c)

Tầng qp2-3 (94 - 140 m)

Thị trấn Cờ Đỏ, xã Đông Hiệp, xã Đông Thắng, xã Thạnh Phú, xã Thới Đông, xã Thới Hưng, xã Thới Xuân, xã Trung An, xã Trung Hưng, xã Trung Thạnh

d)

Tầng qp1 (154 - 204 m)

Thị trấn Cờ Đỏ, xã Đông Hiệp, xã Đông Thắng, xã Thạnh Phú, xã Thới Hưng, xã Thới Xuân, xã Trung An, xã Trung Hưng, xã Trung Thạnh

đ)

Tầng n22 (234 - 259 m)

Thị trấn Cờ Đỏ, xã Đông Hiệp, xã Đông Thắng, xã Thạnh Phú, xã Thới Đông, xã Thới Hưng, xã Thới Xuân, xã Trung An, xã Trung Hưng, xã Trung Thanh

e)

Tầng n21 (275 - 327 m)

Thị trấn Cờ Đỏ, xã Đông Hiệp, xã Đông Thắng, xã Thạnh Phú, xã Thới Đông, xã Thới Hưng, xã Thới Xuân, xã Trung An, xã Trung Hưng, xã Trung Thạnh

g)

Tầng n13 (365 - 375 m)

Xã Đông Hiệp, xã Đông Thắng, xã Thới Hưng, xã Trung An, xã Trung Thạnh

5.3

Ninh Kiều

 

a)

Tầng qp3 (51 - 86 m)

Phường An Bình, phường An Cư, phường An Hòa, phường An Hội, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường An Phú, phường Cái Khế, phường Hưng Lợi, phường Tân An, phường Thới Bình, phường Xuân Khánh

b)

Tầng qp2-3 (94 - 140 m)

Phường An Bình, phường An Cư, phường An Hòa, phường An Hội, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường An Phú, phường Cái Khê, phường Hưng Lợi, phường Tân An, phường Thới Bình, phường Xuân Khánh

c)

Tầng qp1 (154 - 204 m)

Phường An Bình, phường An Cư, phường An Hòa, phường An Hội, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường An Phú, phường Cái Khế, phường Hưng Lợi, phường Tân An, phường Thới Bình, phường Xuân Khánh

d)

Tầng n22 (234 - 259 m)

Phường An Bình, phường An Cư, phường An Hòa, phường An Hội, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường An Phú, phường Hưng Lợi, phường Tân An, phường Thới Bình, phường Xuân Khánh

đ)

Tầng n21 (275 - 327 m)

Phường An Bình, phường An Cư, phường An Hòa, phường An Hội, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường An Phú, phường Cái Khế, phường Hưng Lợi, phường Tân An, phường Thới Bình, phường Xuân Khánh

e)

Tầng n13 (365 - 375 m)

Phường An Bình, phường An Cư, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường An Phú, phường Hưng Lợi, phường Tân An, phường Xuân Khánh

5.4

Ô Môn

 

a)

Tầng qp3 (51 - 86 m)

Phường Châu Văn Liêm, phường Long Hưng, phường Phước Thới, phường Thới An, phường Thới Hòa, phường Thới Long, phường Trường Lạc

b)

Tầng qp2-3 (94 - 140 m)

Phường Châu Văn Liêm, phường Long Hưng, phường Phước Thới, phường Thới An, phường Thới Hòa, phường Thới Long, phường Trường Lạc

c)

Tầng qp1 (154 - 204 m)

Phường Châu Văn Liêm, phường Long Hưng, phường Phước Thới, phường Thới An, phường Thới Hòa, phường Thới Long, phường Trường Lạc

d)

Tầng n22 (234 - 259 m)

Phường Châu Văn Liêm, phường Long Hưng, phường Phước Thới, phường Thới An, phường Thới Hòa, phường Thới Long, phường Trường Lạc

đ)

Tầng n21 (275 - 327 m)

Phường Châu Văn Liêm, phường Long Hưng, phường Phước Thới, phường Thới An, phường Thới Hòa, phường Thới Long, phường Trường Lạc

e)

Tầng n13 (365 - 375 m)

Phường Trường Lạc

5.5

Phong Điền

 

a)

Tầng qp3 (51 - 86 m)

Thị trấn Phong Điền, xã Giai Xuân, xã Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Tân Thới, xã Trường Long

b)

Tầng qp2-3 (94 - 140 m)

Thị trấn Phong Điền, xã Giai Xuân, xã Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Nhơn Nghĩa, xã Tân Thới, xã Trường Long

c)

Tầng qp1 (154 - 204 m)

Thị trấn Phong Điền, xã Giai Xuân, xã Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Nhơn Nghĩa, xã Tân Thới, xã Trường Long

d)

Tầng n22 (234 - 259 m)

Thị trấn Phong Điền, xã Giai Xuân, xã Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Nhơn Nghĩa, xã Tân Thới, xã Trường Long

đ)

Tầng n21 (275 - 327 m)

Thị trấn Phong Điền, xã Giai Xuân, xã Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Nhơn Nghĩa, xã Tân Thới, xã Trường Long

e)

Tầng n13 (365 - 375 m)

Thị trấn Phong Điền, xã Giai Xuân, xã Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Nhơn Nghĩa, xã Tân Thới, xã Trường Long

5.6

Thốt Nốt

 

a)

Tầng qh (23 - 32 m)

Phường Thạnh Hòa, phường Thới Thuận, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Trung Nhứt

b)

Tầng qp3 (51 - 86 m)

Phường Tân Hưng, phường Tân Lộc, phường Thạnh Hòa, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận Hưng, phường Trung Kiên, phường Trung Nhứt

c)

Tầng qp2-3 (94 - 140 m)

Phường Tân Hưng, phường Tân Lộc, phường Thạnh Hòa, phường Thới Thuận, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận Hưng, phường Trung Kiên, phường Trung Nhứt

d)

Tầng qp1 (154 - 204 m)

Phường Tân Hưng, phường Tân Lộc, phường Thạnh Hòa, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận Hưng, phường Trung Kiên, phường Trung Nhứt

đ)

Tầng n22 (234 - 259 m)

Phường Tân Hưng, phường Tân Lộc, phường Thạnh Hòa, phường Thới Thuận, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận Hưng, phường Trung Kiên, phường Trung Nhứt

e)

Tầng n21 (275 - 327 m)

Phường Tân Hưng, phường Tân Lộc, phường Thạnh Hòa, phường Thới Thuận, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận Hưng, phường Trung Kiên, phường Trung Nhứt

g)

Tầng n13 (365 - 375 m)

Phường Tân Lộc, phường Thạnh Hòa, phường Thới Thuận, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận Hưng, phường Trung Kiên, phường Trung Nhứt

5.7

Vĩnh Thạnh

 

a)

Tầng qh (23 - 32 m)

Xã Thạnh Lộc, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh

b)

Tầng qp3 (51 - 86 m)

Thị trấn Thanh An, thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh An, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Quới, xã Vĩnh Trinh

c)

Tầng qp2-3 (94 - 140 m)

Thị trấn Thanh An, thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Quới, xã Thạnh Tiến, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh

d)

Tầng qp1 (154 - 204 m)

Thị trấn Thanh An, thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Quới, xã Thạnh Tiến, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh

đ)

Tầng n22 (234 - 259 m)

Thị trấn Thanh An, thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh An, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Quới, xã Thạnh Thắng, xã Thạnh Tiến, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh

e)

Tầng n21 (275 - 327 m)

Thị trấn Thanh An, thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh An, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Quới, xã Thạnh Thắng, xã Thạnh Tiến, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh

g)

Tầng n13 (365 - 375 m)

Thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh Lộc, xã Thnh Mỹ, xã Thnh Quới, xã Thạnh Thắng, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh

5.8

Thới Lai

 

a)

Tầng qp3 (51 - 86 m)

Thị trấn Thới Lai, xã Định Môn, xã Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thới Tân, xã Thới Thạnh, xã Trường Thắng, xã Trường Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B, xã Xuân Thắng

b)

Tầng qp2-3 (94 - 140 m)

Thị trấn Thới Lai, xã Định Môn, xã Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thới Tân, xã Thới Thạnh, xã Trường Thắng, xã Trường Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B, xã Xuân Thắng

c)

Tầng qp1 (154 - 204 m)

Thị trấn Thới Lai, xã Định Môn, xã Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thi Tân, xã Thới Thạnh, xã Trường Thắng, xã Trường Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B, xã Xuân Thắng

d)

Tầng n22 (234 - 259 m)

Thị trấn Thới Lai, xã Định Môn, xã Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thái Tân, xã Thới Thạnh, xã Trường Thắng, xã Trường Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B, xã Xuân Thắng

đ)

Tầng n21 (275 - 327 m)

Thị trấn Thới Lai, xã Định Môn, xã Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thai Tân, xã Thới Thạnh, xã Trường Thắng, xã Trường Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B, xã Xuân Thắng

e)

Tầng n13 (365 - 375 m)

Thị trấn Thới Lai, xã Định Môn, xã Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thới Tân, xã Thới Thạnh, xã Trường Thắng, xã Trường Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B, xã Xuân Thắng

5.9

Cái Răng

 

a)

Tầng qp3 (51 - 86 m)

Phường Hưng Phú, phường Hưng Thạnh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú

b)

Tầng qp2-3 (94 - 140 m)

Phường Ba Láng, phường Hưng Phú, phường Hưng Thanh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú, phường Thường Thạnh

c)

Tầng qp1 (154 - 204 m)

Phường Ba Láng, phường Hưng Phú, phường Hưng Thạnh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú, phường Thường Thạnh

d)

Tầng n22 (234 - 259 m)

Phường Ba Láng, phường Hưng Phú, phường Hưng Thạnh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú, phường Thường Thạnh

đ)

Tầng n21 (275 - 327 m)

Phường Ba Láng, phường Hưng Phú, phường Hưng Thạnh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú, phường Thường Thạnh

e)

Tầng n13 (365 - 375 m)

Phường Ba Láng, phường Hưng Phú, phường Hưng Thạnh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú, phường Thường Thạnh

6

ĐNG THÁP

 

6.1

Cao Lãnh

 

a)

Tầng qh (13 - 34 m)

Thị trấn Mỹ Thọ, xã An Bình, xã Bình Thạnh, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Xương, xã Phong Mỹ, xã Tân Nghĩa

b)

Tầng qp3 (47 - 83 m)

Xã An Bình, xã Ba Sao, xã Bình Hàng Tây, xã Bình Hàng Trung, xã Bình Thạnh, xã Gáo Giồng, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Long, xã Mỹ Thọ, xã Mỹ Xương, xã Nhị Mỹ, xã Phương Thịnh, xã Phương Trà, xã Tân Hội Trung, xã Tân Nghĩa

c)

Tầng qp1 (147 - 183 m)

Thị trấn Mỹ Thọ, xã An Bình, xã Gáo Giồng

d)

Tầng n22 (203 - 245 m)

Thị trấn Mỹ Thọ, xã An Bình, xã Gáo Giồng, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Xương, xã Phong Mỹ, xã Phương Thịnh, xã Phương Trà, xã Tân Nghĩa

đ)

Tầng n21 (260 - 305 m)

Thị trấn Mỹ Thọ, xã An Bình, xã Ba Sao, xã Bình Hàng Tây, xã Bình Hàng Trung, xã Bình Thạnh, xã Gáo Giồng, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Long, xã Mỹ Xương, xã Nhị Mỹ, xã Phong Mỹ, xã Phương Thịnh, xã Phương Trà, xã Tân Nghĩa

e)

Tầng n13 (327 - 358 m)

Thị trấn Mỹ Thọ, xã An Bình, xã Ba Sao, xã Bình Hàng Tây, xã Bình Hàng Trung, xã Bình Thạnh, xã Gáo Giồng, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Long, xã Mỹ Thọ, xã Mỹ Xương, xã Nhị Mỹ, xã Phong Mỹ, xã Phương Thịnh, xã Phương Trà, xã Tân Hội Trung, xã Tân Nghĩa

6.2

Châu Thành

 

a)

Tầng qh (13 - 34 m)

Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Hiệp, xã An Khánh, xã An Nhơn, xã An Phú Thuận, xã Hòa Tân, xã Phú Hựu

b)

Tầng qp3 (47 - 83 m)

Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Hiệp, xã An Khánh, xã An Nhơn, xã An Phú Thuận, xã Hòa Tân, xã Phú Hựu, xã Phú Long, xã Tân Bình, xã Tân Nhuận Đông, xã Tân Phú, xã Tân Phú Trung

c)

Tầng n21 (260 - 305 m)

Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Hiệp, xã An Nhơn, xã Tân Bình, xã Tân Phú Trung

d)

Tầng n13 (327 - 358 m)

Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Hiệp, xã An Khánh, xã An Nhơn, xã An Phú Thuận, xã Phú Hựu, xã Phú Long, xã Tân Bình, xã Tân Nhuận Đông, xã Tân Phú Trung

6.3

Hồng Ngự

 

a)

Tầng qh (13 - 34 m)

Xã Long Khánh A, xã Long Khánh B, xã Long Thuận, xã Phú Thuận A, xã Phú Thuận B, xã Thường Phước 1

b)

Tầng qp3 (47 - 83 m)

Xã Long Khánh A, xã Long Khánh B, xã Long Thuận, xã Phú Thuận A, xã Thường Lạc, xã Thường Phước 1, xã Thường Phước 2, xã Thường Thới Hậu A, xã Thường Thới Tiền

c)

Tầng qp2-3 (95 - 129 m)

Xã Phú Thuận A, xã Phú Thuận B

d)

Tầng n22 (203 - 245 m)

Xã Long Khánh B, xã Phú Thuận B, xã Thường Lạc, xã Thường Thới Hậu B

đ)

Tầng n21 (260 - 305 m)

Xã Long Khánh A, xã Long Khánh B, xã Long Thuận, xã Phú Thuận A, xã Phú Thuận B, xã Thường Lạc, xã Thường Phước 2, xã Thường Thới Hậu A, xã Thường Thới Hậu B, xã Thường Thới Tiền

6.4

Lai Vung

 

a)

Tầng qh (13 - 34 m)

Thị trấn Lai Vung, xã Long Hậu, xã Tân Dương, xã Tân Phước

b)

Tầng qp3 (47 - 83 m)

Thị trấn Lai Vung, xã Định Hòa, xã Hòa Long, xã Hòa Thành, xã Long Hậu, xã Long Thắng, xã Phong Hòa, xã Tân Dương, xã Tân Hòa, xã Tân Phước, xã Tân Thành, xã Vĩnh Thới

c)

Tầng qp2-3 (95 - 129 m)

Thị trấn Lai Vung, xã Định Hòa, xã Hòa Long, xã Long Hậu, xã Long Thắng, xã Phong Hòa, xã Tân Hòa, xã Tân Phước, xã Tân Thành, xã Vĩnh Thới

d)

Tầng qp1 (147 - 183 m)

Thị trấn Lai Vung, xã Định Hòa, xã Hòa Long, xã Hòa Thành, xã Long Hậu, xã Phong Hòa, xã Tân Dương, xã Tân Hòa, xã Tân Phước, xã Tân Thành, xã Vĩnh Thới

đ)

Tầng n22 (203 - 245 m)

Thị trấn Lai Vung, xã Định Hòa, xã Hòa Long, xã Hòa Thành, xã Long Hậu, xã Long Thắng, xã Phong Hòa, xã Tân Dương, xã Tân Hòa, xã Tân Phước, xã Tân Thành, xã Vĩnh Thi

e)

Tầng n21 (260 - 305 m)

Thị trấn Lai Vung, xã Định Hòa, xã Hòa Long, xã Hòa Thành, xã Long Hậu, xã Long Thắng, xã Phong Hòa, xã Tân Dương, xã Tân Hòa, xã Tân Phước, xã Tân Thành, xã Vĩnh Thới

g)

Tầng n13 (327 - 358 m)

Thị trấn Lai Vung, xã Hòa Long, xã Hòa Thành, xã Long Hậu, xã Long Thắng, xã Tân Dương, xã Tân Phước, xã Tân Thành, xã Vĩnh Thới

6.5

Lấp Vò

 

a)

Tầng qh (13 - 34 m)

Thị trấn Lấp Vò, xã Bình Thành, xã Bình Thạnh Trung, xã Định An, xã Định Yên, xã Long Hưng A, xã Long Hưng B, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh

b)

Tầng qp3 (47 - 83 m)

Xã Bình Thạnh Trung, xã Định Yên, xã Hội An Đông, xã Long Hưng A, xã Long Hưng B, xã Mỹ An Hưng A, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Khánh Trung, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh

c)

Tầng qp2-3 (95 - 129 m)

Thị trấn Lấp Vò, xã Bình Thành, xã Bình Thạnh Trung, xã Định An, xã Định Yên, xã Hội An Đông, xã Long Hưng A, xã Long Hưng B, xã Mỹ An Hưng A, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh

d)

Tầng qp1 (147 - 183 m)

Xã Định Yên, xã Long Hưng A, xã Long Hưng B, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh

đ)

Tầng n22 (203 - 245 m)

Thị trấn Lấp Vò, xã Bình Thành, xã Bình Thạnh Trung, xã Định An, xã Định Yên, xã Hội An Đông, xã Long Hưng A, xã Lòng Hưng B, xã Mỹ An Hưng A, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Khánh Trung, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh

e)

Tầng n21 (260 - 305 m)

Thị trấn Lấp Vò, xã Bình Thành, xã Bình Thạnh Trung, xã Định An, xã Định Yên, xã Hội An Đông, xã Long Hưng A, xã Long Hưng B, xã Mỹ An Hưng A, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Khánh Trung, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh

g)

Tầng n13 (327 - 358 m)

Thị trấn Lấp Vò, xã Bình Thành, xã Bình Thạnh Trung, xã Định An, xã Định Yên, xã Hội An Đông, xã Long Hưng A, xã Long Hưng B, xã Mỹ An Hưng A, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Khánh Trung, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh

6.6

Sa Đéc

 

a)

Tầng qh (13 - 34 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông, xã Tân Khánh Đông, xã Tân Quy Tây

b)

Tầng qp3 (47 - 83 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông, xã Tân Khánh Đông, xã Tân Phú Đông, xã Tân Quy Tây

c)

Tầng qp1 (147 - 183 m)

Phường An Hòa, xã Tân Quy Tây

d)

Tầng n22 (203 - 245 m)

Phường An Hòa, phường Tân Quy Đông, xã Tân Khánh Đông, xã Tân Quy Tây

đ)

Tầng n21 (260 - 305 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông, xã Tân Khánh Đông, xã Tân Phú Đông, xã Tân Quy Tây

e)

Tầng n13 (327 - 358 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông, xã Tân Khánh Đông, xã Tân Phú Đông, xã Tân Quy Tây

6.7

Tam Nông

 

a)

Tầng qh (13 - 34 m)

Xã Phú Ninh

b)

Tầng qp3 (47 - 83 m)

Xã Phú Hiệp, xã Phú Thành B

c)

Tầng qp2-3 (95 - 129 m)

Xã Phú Hiệp

d)

Tầng qp1 (147 - 183 m)

Thị trấn Tràm Chim, xã Hoà Bình, xã Phú Cường, xã Phú Đức, xã Tân Công Sính

đ)

Tầng n22 (203 - 245 m)

Thị trấn Tràm Chim, xã An Hòa, xã An Long, xã Hoà Bình, xã Phú Cường, xã Phú Ninh, xã Phú Thành A, xã Phú Thọ, xã Tân Công Sính

e)

Tầng n21 (260 - 305 m)

Thị trấn Tràm Chim, xã An Hòa, xã An Long, xã Hoà Bình, xã Phú Cường, xã Phú Đức, xã Phú Hiệp, xã Phú Ninh, xã Phú Thành A, xã Phú Thành B, xã Phú Thọ, xã Tân Công Sính

g)

Tầng n13 (327 - 358 m)

Thị trấn Tràm Chim, xã An Long, xã Hoà Bình, xã Phú Cường, xã Phú Đức, xã Phú Hiệp, xã Phú Ninh, xã Phú Thành A, xã Phú Thành B, xã Phú Thọ, xã Tân Công Sính

6.8

Tân Hồng

 

a)

Tầng qp3 (47 - 83 m)

Thị trấn Sa Rài, xã An Phước, xã Tân Công Chí, xã Tân Hộ Cơ, xã Tân Phước, xã Tân Thành A, xã Tân Thành B, xã Thông Bình

b)

Tầng qp2-3 (95 - 129 m)

Thị trấn Sa Rài, xã An Phước, xã Bình Phú, xã Tân Công Chí, xã Tân Hộ Cơ, xã Tân Thành A, xã Tân Thành B

c)

Tầng n22 (203 - 245 m)

Xã Tân Hộ Cơ

d)

Tầng n21 (260 - 305 m)

Thị trấn Sa Rài, xã An Phước, xã Bình Phú, xã Tân Công Chí, xã Tân Hộ Cơ, xã Tân Phước, xã Tân Thành A, xã Tân Thành B

đ)

Tầng n13 (327 - 358 m)

Thị trấn Sa Rải, xã An Phước, xã Bình Phú, xã Tân Công Chí, xã Tân Hộ Cơ, xã Tân Phước, xã Tân Thành A, xã Tân Thành B

6.9

Thanh Bình

 

a)

Tầng qh (13 - 34 m)

Thị trấn Thanh Bình, xã An Phong, xã Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Huề, xã Tân Long, thị trấn Tân Qưới, xã Tân Thanh

b)

Tầng qp3 (47 - 83 m)

Xã Bình Tấn, xã Phú Lợi, xã Tân Mỹ, xã Tân Thạnh

c)

Tầng qp2-3 (95 - 129 m)

Thị trấn Thanh Bình, xã An Phong, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi, xã Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Huề, xã Tân Long, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, thị trấn Tân Qưới, xã Tân Thnh

d)

Tầng qp1 (147 - 183 m)

Thị trấn Thanh Bình, xã Bình Tấn, xã Bình Thành, xã Phú Lợi, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Tân Thnh

đ)

Tầng n22 (203 - 245 m)

Thị trấn Thanh Bình, xã An Phong, xã Bình Tấn, xã Bình Thành, xã Phú Lợi, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Tân Thnh

e)

Tầng n21 (260 - 305 m)

Thị trấn Thanh Bình, xã An Phong, xã Bình Tấn, xã Bình Thành, xã Phú Lợi, xã Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Huề, xã Tân Long, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, thị trấn Tân Qưới, xã Tân Thạnh

g)

Tầng n13 (327 - 358 m)

Thị trấn Thanh Bình, xã An Phong, xã Bình Tấn, xã Bình Thành, xã Phú Lợi, xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, thị trấn Tân Quới, xã Tân Thạnh

6.10

Tháp Mười

 

a)

Tầng qp3 (47 - 83 m)

Xã Đốc Binh Kiều, xã Hưng Thạnh, xã Láng Biển, xã Mỹ An, xã Mỹ Đông, xã Mỹ Quý, xã Phú Điền, xã Thạnh Lợi, xã Thanh Mỹ, xã Trường Xuân

b)

Tầng qp2-3 (95 - 129 m)

Thị trấn Mỹ An, xã Đốc Binh Kiều, xã Láng Biển, xã Mỹ An, xã Phú Điền, xã Tân Kiều, xã Thanh Mỹ

c)

Tầng qp1 (147 - 183 m)

Xã Thanh Mỹ

d)

Tầng n22 (203 - 245 m)

Thị trấn Mỹ An, xã Đốc Binh Kiều, xã Hưng Thanh, xã Láng Biển, xã Mỹ An, xã Mỹ Đông, xã Mỹ Hòa, xã Phú Điền, xã Tân Kiều, xã Thanh Mỹ

đ)

Tầng n21 (260 - 305 m)

Thị trấn Mỹ An, xã Đốc Binh Kiều, xã Hưng Thạnh, xã Láng Biển, xã Mỹ An, xã Mỹ Đông, xã Mỹ Hòa, xã Mỹ Quý, xã Phú Điền, xã Tân Kiều, xã Thạnh Li, xã Thnh Mỹ, xã Trường Xuân

e)

Tầng n13 (327 - 358 m)

Thị trấn Mỹ An, xã Đốc Binh Kiều, xã Hưng Thạnh, xã Láng Biển, xã Mỹ An, xã Mỹ Đông, xã Mỹ Hòa, xã Mỹ Quý, xã Phú Điền, xã Tân Kiều, xã Thạnh Lợi, xã Thnh Mỹ, xã Trường Xuân

6.11

TP. Cao Lãnh

 

a)

Tầng qh (13 - 34 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 6, phường Hòa Thuận, phường Mỹ Phú, xã Hòa An, xã Mỹ Ngãi, xã Mỹ Tân, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây, xã Tịnh Thới

b)

Tầng qp3 (47 - 83 m)

Phường 1, phường 11, phường 2, phường 3, phường 4, phường 6, phường Hòa Thuận, phường Mỹ Phú, xã Hòa An, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trà, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây, xã Tịnh Thới

c)

Tầng qp2-3 (95 - 129 m)

Phường 6, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trà, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây

d)

Tầng qp1 (147 - 183 m)

Phường 3, phường 6, xã Tịnh Thi

đ)

Tầng n22 (203 - 245 m)

Phường 1, phường 11, phường 2, phường 3, phường 4, phường 6, phường Hòa Thuận, phường Mỹ Phú, xã Hòa An, xã Mỹ Ngãi, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trà, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây, xã Tịnh Thi

e)

Tầng n21 (260 - 305 m)

Phường 1, phường 11, phường 2, phường 3, phường 4, phường 6, phường Hòa Thuận, phường Mỹ Phú, xã Hòa An, xã Mỹ Ngãi, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trà, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây, xã Tịnh Thới

g)

Tầng n13 (327 - 358 m)

Phường 1, phường 11, phường 2, phường 3, phường 4, phường 6, phường Hòa Thuận, phường Mỹ Phú, xã Hòa An, xã Mỹ Ngãi, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trà, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây, xã Tịnh Thới

6.12

TP. Hồng Ngự

 

a)

Tầng qh (13 - 34 m)

Xã Long Khánh A, xã Long Khánh B, xã Long Thuận, xã Phú Thuận A, xã Phú Thuận B, xã Thường Phước 1

b)

Tầng qp3 (47 - 83 m)

Phường An Lạc, xã An Bình B

c)

Tầng qp2-3 (95 - 129 m)

Phường An Lộc, xã An Bình A, xã An Bình B

d)

Tầng qp1 (147 - 183 m)

Phường An Lộc, phường An Thanh, xã An Bình B

đ)

Tầng n22 (203 - 245 m)

Phường An Lạc, phường An Lộc, phường An Thạnh, xã An Bình A, xã Tân Hội

e)

Tầng n21 (260 - 305 m)

Phường An Lạc, phường An Lộc, phường An Thạnh, xã An Bình A, xã An Bình B, xã Bình Thạnh, xã Tân Hội

g)

Tầng n13 (327 - 358 m)

Xã An Bình B, xã Bình Thnh

7

HẬU GIANG

 

7.1

Châu Thành

 

a)

Tầng qp3 (56 - 81 m)

Thị trấn Mái Dầm, xã Đông Phú

b)

Tầng qp2-3 (93 - 145 m)

Thị trấn Mái Dầm, thị trấn Ngã Sáu, xã Đông Phú, xã Đông Phước, xã Đông Phước A, xã Đông Thạnh, xã Phú An, xã Phú Hữu, xã Phú Tân

c)

Tầng qp1 (169 - 214 m)

Thị trấn Mái Dầm, thị trấn Ngã Sáu, xã Đông Phú, xã Đông Phước, xã Đông Phước A, xã Đông Thạnh, xã Phú An, xã Phú Hữu, xã Phú Tân

d)

Tầng n22 (228 - 268 m)

Thị trấn Mái Dầm, thị trấn Ngã Sáu, xã Đông Phú, xã Đông Phước, xã Đông Phước A, xã Đông Thạnh, xã Phú An, xã Phú Hữu, xã Phú Tân

đ)

Tầng n21 (292 - 353 m)

Thị trấn Mái Dầm, thị trấn Ngã Sáu, xã Đông Phú, xã Đông Phước, xã Đông Phước A, xã Đông Thạnh, xã Phú An, xã Phú Hữu

e)

Tầng n13 (404 - 495 m)

Thị trấn Ngã Sáu, xã Đông Phú, xã Đông Phước A, xã Đông Thạnh, xã Phú An

7.2

Châu Thành A

 

a)

Tầng qh (29 - 42 m)

Thị trấn Cái Tắc, thị trấn Rạch Gòi, xã Tân Phú Thạnh, xã Thạnh Xuân

b)

Tầng qp3 (56 - 81 m)

Thị trấn Bảy Ngàn, thị trấn Một Ngàn, thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây

c)

Tầng qp2-3 (93 - 145 m)

Thị trấn Bảy Ngàn, thị trấn Cái Tắc, thị trấn Một Ngàn, thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Tân Phú Thạnh, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây

d)

Tầng qp1 (169 - 214 m)

Thị trấn Bảy Ngàn, thị trấn Cái Tắc, thị trấn Một Ngàn, thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Tân Phú Thạnh, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây

đ)

Tầng n22 (228 - 268 m)

Thị trấn Bảy Ngàn, thị trấn Cái Tắc, thị trấn Một Ngàn, thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Tần Phú Thạnh, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây

e)

Tầng n21 (292 - 353 m)

Thị trấn Bảy Ngàn, thị trấn Cái Tắc, thị trấn Một Ngàn, thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Tân Phú Thạnh, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây

g)

Tầng n13 (404 - 495 m)

Thị trấn Cái Tắc, thị trấn Một Ngàn, thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Tân Phú Thạnh, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây

7.3

TP. Long Mỹ

 

a)

Tầng qh (29 - 42 m)

Phường Bình Thạnh, phường Vĩnh Tường, xã Long Bình, xã Long Trị

b)

Tầng qp2-3 (93 - 145 m)

Phường Trà Lồng, xã Long Phú

c)

Tầng n21 (292 - 353 m)

Xã Long Phú

7.4

Phụng Hiệp

 

a)

Tầng qh (29 - 42 m)

Thị trấn Cây Dương, xã Hiệp Hưng, xã Hòa An, xã Hòa Mỹ, xã Long Thạnh, xã Phụng Hiệp, xã Phương Bình, xã Thnh Hòa

b)

Tầng qp3 (56 - 81 m)

Thị trấn Búng Tàu, thị trấn Cây Dương, thị trấn Kinh Cùng, xã Bình Thành, xã Hiệp Hưng, xã Hòa Mỹ, xã Long Thạnh, xã Phụng Hiệp, xã Phương Bình, xã Phương Phú, xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân Phước Hưng, xã Thạnh Hòa

c)

Tầng qp2-3 (93 - 145 m)

Thị trấn Búng Tàu, thị trấn Cây Dương, thị trấn Kinh Cùng, xã Bình Thành, xã Hiệp Hưng, xã Hòa Mỹ, xã Long Thạnh, xã Phụng Hiệp, xã Phương Phú, xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân Phước Hưng, xã Thnh Hòa

d)

Tầng qp1 (169 - 214 m)

Xã Bình Thành, xã Long Thạnh, xã Phụng Hiệp, xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân Phước Hưng, xã Thạnh Hòa

đ)

Tầng n22 (228 - 268 m)

Thị trấn Cây Dương, thị trấn Kinh Cùng, xã Bình Thành, xã Hiệp Hưng, xã Hòa Mỹ, xã Long Thạnh, xã Phụng Hiệp, xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân Phước Hưng, xã Thạnh Hòa

e)

Tầng n21 (292 - 353 m)

Thị trấn Búng Tàu, thị trấn Cây Dương, thị trấn Kinh Cùng, xã Bình Thành, xã Hiệp Hưng, xã Hòa An, xã Hòa Mỹ, xã Long Thạnh, xã Phụng Hiệp, xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân Phước Hưng, xã Thạnh Hòa

g)

Tầng n13 (404 - 495 m)

Thị trấn Búng Tàu, xã Tân Phước Hưng

7.5

Vị Thanh

 

a)

Tầng qh (29 - 42 m)

Phường I, phường III, phường IV, phường V, phường VII, xã Hỏa Tiến, xã Vị Tân

b)

Tầng qp3 (56 - 81 m)

Xã Hỏa Tiến, xã Tân Tiến

c)

Tầng qp2-3 (93 - 145 m)

Xã Hỏa Tiến

d)

Tầng qp1 (169 - 214 m)

Xã Hỏa Tiến

đ)

Tầng n22 (228 - 268 m)

Xã Hỏa Tiến, xã Tân Tiến

e)

Tầng n21 (292 - 353 m)

Phường I, phường III, phường IV, phường V, phường VII, xã Hỏa Lựu, xã Hỏa Tiến, xã Tân Tiến, xã Vị Tân

g)

Tầng n13 (404 - 495 m)

Xã Hỏa Tiến

7.6

Vị Thủy

 

a)

Tầng qh (29 - 42 m)

Thị trấn Nàng Mau, xã Vị Đông, xã Vị Thắng, xã Vị Thanh, xã Vị Thủy, xã Vị Trung, xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Tường

b)

Tầng qp3 (56 - 81 m)

Xã Vị Bình, xã Vĩnh Tường

c)

Tầng qp2-3 (93 - 145 m)

Xã Vị Bình, xã Vị Thanh

d)

Tầng qp1 (169 - 214 m)

Xã Vị Bình

đ)

Tầng n22 (228 - 268 m)

Xã Vị Bình, xã Vị Đông, xã Vị Thanh, xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Tường

e)

Tầng n21 (292 - 353 m)

Thị trấn Nàng Mau, xã Vị Bình, xã Vị Đông, xã Vị Thắng, xã Vị Thanh, xã Vị Thủy, xã Vị Trung, xã Vĩnh Thuận Tây, xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Tường

7.7

Long Mỹ

 

a)

Tầng qp3 (56 - 81 m)

Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Thuận Hòa, xã Thuận Hưng, xã Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A, xã Xà Phiên

b)

Tầng qp2-3 (93 - 145 m)

Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Thuận Hòa, xã Thuận Hưng, xã Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A, xã Xà Phiên

c)

Tầng qp1 (169 - 214 m)

Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Thuận Hưng, xã Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A, xã Xà Phiên

d)

Tầng n22 (228 - 268 m)

Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Vĩnh Viễn A

đ)

Tầng n21 (292 - 353 m)

Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Thuận Hòa, xã Thuận Hưng, xã Vĩnh Thuận Đông, xã Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A, xã Xà Phiên

e)

Tầng n13 (404 - 495 m)

Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Thuận Hòa, xã Thuận Hưng, xã Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A, xã Xà Phiên

7.8

Ngã Bảy

 

a)

Tầng qh (29 - 42 m)

Phường Hiệp Thành

b)

Tầng qp3 (56 - 81 m)

Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu, xã Hiệp Lợi

c)

Tầng qp2-3 (93 - 145 m)

Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu, phường Ngã Bảy, xã Đại Thành, xã Hiệp Lợi, xã Tân Thành

d)

Tầng qp1 (169 - 214 m)

Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu, phường Ngã Bảy, xã Đại Thành, xã Hiệp Lợi, xã Tân Thành

đ)

Tầng n22 (228 - 268 m)

Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu, phường Ngã Bảy, xã Đại Thành, xã Hiệp Lợi, xã Tân Thành

e)

Tầng n21 (292 - 353 m)

Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu, phường Ngã Bảy, xã Đại Thành, xã Hiệp Lợi, xã Tân Thành

g)

Tầng n13 (404 - 495 m)

Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu, phường Ngã Bảy, xã Đại Thành, xã Tân Thành

8

KIÊN GIANG

 

8.1

An Biên

 

a)

Tầng qp3 (37 - 63 m)

Thị trấn Thứ Ba, xã Đông Thái, xã Nam Thái, xã Nam Thái A, xã Nam Yên, xã Tây Yên, xã Tây Yên A

b)

Tầng qp2-3 (75 - 112 m)

Thị trấn Thứ Ba, xã Đông Thái, xã Đông Yên, xã Hưng Yên, xã Nam Thái, xã Nam Thái A, xã Nam Yên, xã Tây Yên, xã Tây Yên A

c)

Tầng qp1 (129 - 158 m)

Thị trấn Thứ Ba, xã Đông Thái, xã Đông Yên, xã Hưng Yên, xã Tây Yên, xã Tây Yên A

d)

Tầng n22 (209 - 250 m)

Xã Đông Yên

8.2

An Minh

 

a)

Tầng qp3 (37 - 63 m)

Thị trấn Thứ Mười Một, xã Đông Hòa, xã Đông Hưng, xã Đông Hưng B, xã Đông Thạnh, xã Vân Khánh, xã Vân Khánh Tây

b)

Tầng qp2-3 (75 - 112 m)

Thị trấn Thứ Mười Một, xã Đông Hòa, xã Đông Hưng, xã Đông Hưng A, xã Đông Hưng B, xã Đông Thạnh, xã Thuận Hoà, xã Vân Khánh, xã Vân Khánh Đông, xã Vân Khánh Tây

c)

Tầng qp1 (129 - 158 m)

Thị trấn Thứ Mười Một, xã Đông Hòa, xã Đông Hưng, xã Đông Hưng B, xã Đông Thạnh, xã Vân Khánh, xã Vân Khánh Đông, xã Vân Khánh Tây

8.3

Châu Thành

 

a)

Tầng qp3 (37 - 63 m)

Xã Giục Tượng, xã Mong Thọ, xã Mong Thọ B

b)

Tầng qp2-3 (75 - 112 m)

Thị trấn Minh Lương, xã Bình An, xã Giục Tượng, xã Minh Hòa, xã Mong Thọ B, xã Thạnh Lộc, xã Vĩnh Hòa Hiệp, xã Vĩnh Hòa Phú

c)

Tầng qp1 (129 - 158 m)

Thị trấn Minh Lương, xã Bình An, xã Giục Tượng, xã Minh Hòa, xã Mong Thọ B, xã Vĩnh Hòa Hiệp, xã Vĩnh Hòa Phú

d)

Tầng n22 (209 - 250 m)

Xã Mong Thọ, xã Mong Thọ A, xã Mong Thọ B, xã Thạnh Lộc

đ)

Tầng n21 (254 - 312 m)

Xã Mong Thọ, xã Mong Thọ A, xã Mong Thọ B, xã Thạnh Lộc

8.4

Ging Riềng

 

a)

Tầng qh (16 - 22 m)

Xã Hòa Hưng

b)

Tầng qp3 (37 - 63 m)

Thị trấn Giồng Riềng, xã Bàn Tân Định, xã Hoà Lợi, xã Thạnh Bình, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Lộc, xã Vĩnh Phú, xã Vĩnh Thạnh

c)

Tầng qp2-3 (75 - 112 m)

Thị trấn Giồng Riềng, xã Bàn Tân Định, xã Bàn Thạch, xã Hoà An, xã Hòa Hưng, xã Hoà Lợi, xã Long Thạnh, xã Thanh Bình, xã Thạnh Hòa

d)

Tầng qp1 (129 - 158 m)

Xã Bàn Tân Định, xã Bàn Thạch, xã Hoà Lợi, xã Long Thnh

đ)

Tầng n22 (209 - 250 m)

Thị trấn Giồng Riềng, xã Bàn Tân Định, xã Bàn Thạch, xã Hoà An, xã Hòa Hưng, xã Hoà Lợi, xã Hòa Thuận, xã Long Thạnh, xã Ngọc Chúc, xã Ngọc Hòa, xã Ngọc Thành, xã Ngọc Thuận, xã Thạnh Bình, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Hưng, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Phước, xã Vĩnh Phú, xã Vĩnh Thanh

e)

Tầng n21 (254 - 312 m)

Thị trấn Giồng Riềng, xã Bàn Tân Định, xã Bàn Thạch, xã Hoà An, xã Hòa Hưng, xã Hoà Lợi, xã Hòa Thuận, xã Ngọc Chúc, xã Ngọc Hòa, xã Ngọc Thành, xã Ngọc Thuận, xã Thạnh Bình, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Hưng, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Phước, xã Vĩnh Phú, xã Vĩnh Thnh

g)

Tầng n13 (392 - 435 m)

Thị trấn Giồng Riềng, xã Thạnh Hòa, xã Vĩnh Thạnh

8.5

Gò Quao

 

a)

Tầng qh (16 - 22 m)

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

b)

Tầng qp3 (37 - 63 m)

Xã Định An, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

c)

Tầng qp2-3 (75 - 112 m)

Thị trấn Gò Quao, xã Định An, xã Định Hòa, xã Thới Quản, xã Thủy Liễu, xã Vĩnh Phước A, xã Vĩnh Phước B, xã Vĩnh Thắng, xã Vĩnh Tuy

d)

Tầng qp1 (129 - 158 m)

Thị trấn Gò Quao, xã Định Hòa, xã Thới Quản, xã Thủy Liễu, xã Vĩnh Phước A, xã Vĩnh Phước B, xã Vĩnh Thắng, xã Vĩnh Tuy

đ)

Tầng n22 (209 - 250 m)

Thị trấn Gò Quao, xã Định An, xã Định Hòa, xã Thới Quản, xã Thủy Liễu, xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, xã Vĩnh Phước A, xã Vĩnh Phước B, xã Vĩnh Thắng, xã Vĩnh Tuy

e)

Tầng n21 (254 - 312 m)

Thị trấn Gò Quao, xã Định An, xã Định Hòa, xã Thủy Liễu, xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, xã Vĩnh Phước A, xã Vĩnh Phước B, xã Vĩnh Thắng, xã Vĩnh Tuy

g)

Tầng n13 (392 - 435 m)

Xã Định An, xã Vinh Phước B, xã Vĩnh Tháng, xã Vĩnh Tuy

8.6

Hòn Đất

 

a)

Tầng qp3 (37 - 63 m)

Thị trấn Hòn Đất, thị trấn Sóc Sơn, xã Lình Huỳnh, xã Mỹ Hiệp Sơn, xã Mỹ Lâm, xã Mỹ Phước, xã Mỹ Thái, xã Mỹ Thuận, xã Sơn Bình, xã Thổ Sơn

b)

Tầng qp2-3 (75 - 112 m)

Thị trấn Hòn Đất, xã Bình Giang, xã Lình Huỳnh, xã Mỹ Hiệp Sơn

c)

Tầng n22 (209 - 250 m)

Xã Mỹ Lâm

8.7

Rạch Giá

 

a)

Tầng qp3 (37 - 63 m)

Phường An Bình, phường Rạch Sỏi, phường Vĩnh Lợi

b)

Tầng qp2-3 (75 - 112 m)

Phường An Bình, phường An Hòa, phường Rạch Sỏi, phường Vĩnh Bảo, phường Vĩnh Hiệp, phường Vĩnh Lạc, phường Vĩnh Lợi, phường Vĩnh Thanh Vân

c)

Tầng qp1 (129 - 158 m)

Phường An Bình, phường Rạch Sỏi, phường Vĩnh Hiệp, phường Vĩnh Lạc, phường Vĩnh Lợi

d)

Tầng n22 (209 - 250 m)

Phường Vĩnh Bảo, phường Vĩnh Hiệp, phường Vĩnh Lạc, phường Vĩnh Quang, phường Vĩnh Thanh, phường Vĩnh Thanh Vân, phường Vĩnh Thông, xã Phi Thông

đ)

Tầng n21 (254 - 312 m)

Phường Vĩnh Bảo, phường Vĩnh Hiệp, phường Vĩnh Lạc, phường Vĩnh Thanh, phường Vĩnh Thanh Vân

8.8

Tân Hiệp

 

a)

Tầng qp3 (37 - 63 m)

Thị trấn Tân Hiệp, xã Tân An, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Thành, xã Thạnh Đông, xã Thạnh Đông A, xã Thạnh Đông B, xã Thanh Trị

b)

Tầng qp2-3 (75 - 112 m)

Xã Tân An, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Thành, xã Thạnh Đông B, xã Thanh Trị

c)

Tầng n22 (209 - 250 m)

Thị trấn Tân Hiệp, xã Tân Hiệp A, xã Tân Hiệp B, xã Thạnh Đông, xã Thạnh Đông A, xã Thạnh Đông B, xã Thạnh Trị

d)

Tầng n21 (254 - 312 m)

Thị trấn Tân Hiệp, xã Tân Hiệp B, xã Thạnh Đông, xã Thạnh Đông A, xã Thnh Đông B, xã Thnh Trị

đ)

Tầng n13 (392 - 435 m)

Thị trn Tân Hiệp, xã Thnh Đông A

8.9

U Minh Thượng

 

a)

Tầng qp2-3 (75 - 112 m)

Xã An Minh Bắc, xã Hòa Chánh, xã Minh Thuận, xã Thạnh Yên, xã Thnh Yên A, xã Vĩnh Hòa

b)

Tầng qp1 (129 - 158 m)

Xã An Minh Bắc, xã Hoà Chánh, xã Minh Thuận, xã Thnh Yên, xã Thnh Yên A, xã Vĩnh Hòa

c)

Tầng n22 (209 - 250 m)

Xã An Minh Bắc, xã Hoà Chánh, xã Minh Thuận, xã Thnh Yên, xã Thạnh Yên A, xã Vĩnh Hòa

d)

Tầng n21 (254 - 312 m)

Xã Hòa Chánh, xã Minh Thuận, xã Thạnh Yên, xã Thạnh Yên A, xã Vĩnh Hòa

d)

Tầng n13 (392- 435 m)

Xã Minh Thuận

8.10

Vĩnh Thuận

 

a)

Tầng qp2-3 (75 - 112 m)

Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Phong Đông, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Bình Bắc, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Phong, xã Vĩnh Thuận

b)

Tầng qp1 (129 - 158 m)

Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Phong Đông, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Bình Bắc, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Phong, xã Vĩnh Thuận

c)

Tầng n22 (209 - 250 m)

Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Phong Đông, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Bình Bắc, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Phong, xã Vĩnh Thuận

d)

Tầng n21 (254 - 312 m)

Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Phong Đông, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Bình Bắc, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Phong, xã Vĩnh Thuận

đ)

Tầng n13 (392 - 435 m)

Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Phong Đông, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Bình Bắc, xã Vĩnh Bình Nam

8.11

Hà Tiên

 

a)

Tầng qp3 (37 - 63 m)

Phường Mỹ Đức, phường Bình San, xã Thuận Yên

b)

Tầng qp2-3 (75 - 112 m)

Phường Đông Hồ

8.12

Giang Thành

 

a)

Tầng qp3 (37 - 63 m)

Xã Vĩnh Phú

b)

Tầng qp2-3 (75 - 112 m)

Xã Phú Lợi, xã Phú Mỹ, xã Tân Khánh Hòa, xã Vĩnh Điều, xã Vĩnh Phú

c)

Tầng qp1 (129 - 158 m)

Xã Phú Lợi, xã Tân Khánh Hòa, xã Vĩnh Điều, xã Vĩnh Phú

8.13

Kiên Lương

 

a)

Tầng qp3 (37 - 63 m)

Thị trấn Kiên Lương, xã Dương Hòa, xã Kiên Bình

b)

Tầng qp2-3 (75 - 112 m)

Xã Kiên Bình

9

LONG AN

 

9.1

Bến Lc

 

a)

Tầng qh (11 - 22 m)

Thị trấn Bến Lức

b)

Tầng qp2-3 (71 - 103 m)

Xã Lương Bình, xã Thnh Lợi

c)

Tầng qp1 (121 - 153 m)

Xã Lương Bình, xã Lương Hòa, xã Tân Hòa, xã Thạnh Lợi

d)

Tầng n22 (170 - 220 m)

Thị trấn Bến Lức, xã An Thạnh, xã Bình Đức, xã Long Hiệp, xã Lương Bình, xã Lương Hòa, xã Mỹ Yên, xã Nhựt Chánh, xã Phước Lợi, xã Tân Bửu, xã Tân Hòa, xã Thạnh Đức, xã Thnh Hòa, xã Thanh Lợi, xã Thnh Phú

đ)

Tầng n21 (233 - 291 m)

Thị trấn Bến Lức, xã An Thạnh, xã Bình Đức, xã Long Hiệp, xã Lương Bình, xã Lương Hòa, xã Mỹ Yên, xã Nhựt Chánh, xã Tân Bửu, xã Tân Hòa, xã Thạnh Đức, xã Thạnh Hòa, xã Thnh Lợi, xã Thnh Phú

e)

Tầng n13 (308 - 358 m)

Xã An Thạnh, xã Bình Đức, xã Lương Bình, xã Lương Hòa, xã Nhựt Chánh, xã Thạnh Đức, xã Thạnh Hòa, xã Thnh Lợi

9.2

Cần Đước

 

a)

Tầng qp1 (121 - 153 m)

Xã Long Hòa, xã Mỹ Lệ, xã Tân Trạch

b)

Tầng n22 (170 - 220 m)

Thị trấn Cần Đước, xã Long Cang, xã Long Định, xã Long Hòa, xã Long Khê, xã Long Trạch, xã Mỹ Lệ, xã Phước Đông, xã Phước Vân, xã Tân Ân, xã Tân Chánh, xã Tân Lân, xã Tân Trạch

c)

Tầng n21 (233 - 291 m)

Thị trấn Cần Đước, xã Long Sơn, xã Phước Đông, xã Phước Tuy, xã Tân Ân, xã Tân Chánh

9.3

Cần Giuộc

 

a)

Tầng qp1 (121 - 153 m)

Thị trấn Cần Giuộc, xã Long An, xã Long Hậu, xã Mỹ Lộc, xã Phước Lại, xã Phước Lâm, xã Phước Vĩnh Đông, xã Phước Vĩnh Tây, xã Tân Kim, xã Thuận Thành, xã Trường Bình

b)

Tầng n22 (170 - 220 m)

Thị trấn Cần Giuộc, xã Đông Thạnh, xã Long An, xã Long Hậu, xã Long Phụng, xã Long Thượng, xã Mỹ Lộc, xã Phước Hậu, xã Phước Lại, xã Phước Lâm, xã Phước Lý, xã Phước Vĩnh Tây, xã Tân Kim, xã Thuận Thành, xã Trường Bình

c)

Tầng n21 (233 - 291 m)

Thị trấn Cần Giuộc, xã Long Hậu, xã Long Thượng, xã Mỹ Lộc, xã Phước Lý, xã Tân Kim

9.4

Châu Thành

 

a)

Tầng qp1 (121 - 153 m)

Xã Phước Tân Hưng, xã Thanh Phú Long, xã Thanh Vĩnh Đông

b)

Tầng n22 (170 - 220 m)

Thị trấn Tầm Vu, xã An Lục Long, xã Bình Quới, xã Dương Xuân Hội, xã Hiệp Thạnh, xã Hòa Phú, xã Long Trì, xã Phú Ngãi Trị, xã Phước Tân Hưng, xã Thanh Phú Long, xã Thanh Vĩnh Đông, xã Thuận Mỹ, xã Vĩnh Công

c)

Tầng n21 (233 - 291 m)

Thị trấn Tầm Vu, xã An Lục Long, xã Bình Qưới, xã Dương Xuân Hội, xã Hiệp Thanh, xã Hòa Phú, xã Long Trì, xã Phú Ngãi Trị, xã Phước Tân Hưng, xã Thanh Phú Long, xã Thanh Vĩnh Đông, xã Thuận Mỹ, xã Vĩnh Công

d)

Tầng n13 (308 - 358 m)

Thị trấn Tầm Vu, xã An Lục Long, xã Bình Quới, xã Dương Xuân Hội, xã Hòa Phú, xã Long Trì, xã Thanh phú Long, xã Thanh Vĩnh Đông

9.5

Đức Hòa

 

a)

Tầng qp2-3 (71 - 103 m)

Thị trấn Đức Hòa, thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Hiệp Hòa, xã An Ninh Đông, xã An Ninh Tây, xã Đức Hòa Hạ, xã Đức Hòa Thượng, xã Đức Lập Hạ, xã Đức Lập Thượng, xã Hiệp Hòa, xã Hòa Khánh Đông, xã Hòa Khánh Nam, xã Hựu Thanh, xã Lộc Giang, xã Mỹ Hạnh Bắc, xã Mỹ Hnh Nam, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú

b)

Tầng qp1 (121 - 153 m)

Thị trấn Đức Hòa, xã An Ninh Đông, xã An Ninh Tây, xã Đức Hòa Đông, xã Đức Hòa Hạ, xã Đức Lập Hạ, xã Đức Lập Thượng, xã Hiệp Hòa, xã Hòa Khánh Nam, xã Hựu Thạnh, xã Lộc Giang, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú

c)

Tầng n22 (170 - 220 m)

Thị trấn Đức Hòa, thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Hiệp Hòa, xã An Ninh Đông, xã An Ninh Tây, xã Đức Hòa Đông, xã Đức Hòa Hạ, xã Đức Hòa Thượng, xã Đức Lập Hạ, xã Đức Lập Thượng, xã Hiệp Hòa, xã Hòa Khánh Đông, xã Hòa Khánh Nam, xã Hòa Khánh Tây, xã Hựu Thạnh, xã Lộc Giang, xã Mỹ Hạnh Bắc, xã Mỹ Hạnh Nam, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú

d)

Tầng n21 (233 - 291 m)

Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Hiệp Hòa, xã An Ninh Đông, xã An Ninh Tây, xã Đức Hòa Hạ, xã Đức Lập Thượng, xã Hiệp Hòa, xã Hòa Khánh Đông, xã Hòa Khánh Nam, xã Hòa Khánh Tây, xã Hựu Thạnh, xã Lộc Giang, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú

đ)

Tầng n13 (308 - 358 m)

Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Hiệp Hòa, xã An Ninh Tây, xã Đức Hòa Hạ, xã Hòa Khánh Đông, xã Hòa Khánh Nam, xã Hòa Khánh Tây, xã Hựu Thanh, xã Lộc Giang, xã Tân Phú

9.6

Đức Huệ

 

a)

Tầng qp3 (28 - 63 m)

Thị trấn Đông Thành, xã Bình Hòa Nam, xã Mỹ Quý Đông, xã Mỹ Thnh Bắc

b)

Tầng qp1 (121 - 153 m)

Xã Mỹ Quý Đông, xã Mỹ Quý Tây

c)

Tầng n22 (170- 220 m)

Thị trấn Đông Thành, xã Bình Hòa Bắc, xã Bình Hòa Hưng, xã Bình Hòa Nam, xã Bình Thành, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quý Đông, xã Mỹ Quý Tây, xã Mỹ Thạnh Bắc, xã Mỹ Thạnh Đông, xã Mỹ Thạnh Tây

d)

Tầng n21 (233 - 291 m)

Thị trấn Đông Thành, xã Bình Hòa Bắc, xã Bình Hòa Hưng, xã Bình Hòa Nam, xã Bình Thành, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quý Đông, xã Mỹ Quý Tây, xã Mỹ Thạnh Bắc, xã Mỹ Thạnh Đông, xã Mỹ Thạnh Tây

đ)

Tầng n13 (308 - 358 m)

Thị trấn Đông Thành, xã Bình Hòa Bắc, xã Bình Hòa Hưng, xã Bình Hòa Nam, xã Bình Thành, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quý Đông, xã Mỹ Quý Tây, xã Mỹ Thạnh Bắc, xã Mỹ Thạnh Đông, xã Mỹ Thạnh Tây

9.7

Mộc Hóa

 

a)

Tầng qh (11 - 22 m)

Xã Bình Hòa Đông

b)

Tầng qp3 (28 - 63 m)

Xã Bình Hòa Đông, xã Bình Hòa Tây, xã Bình Thạnh

c)

Tầng qp1 (121 - 153 m)

Xã Bình Hòa Tây

d)

Tầng n22 (170 - 220 m)

Xã Bình Hòa Tây, xã Bình Phong Thạnh, xã Bình Thạnh

đ)

Tầng n21 (233 - 291 m)

Xã Bình Hòa Đông, xã Bình Hòa Tây, xã Bình Hòa Trung, xã Bình Phong Thạnh, xã Bình Thạnh

e)

Tầng n13 (308-358 m)

Xã Bình Hòa Đông, xã Bình Hòa Tây, xã Bình Hòa Trung, xã Bình Phong Thạnh, xã Bình Thạnh, xã Tân Thành

9.8

Tân An

 

a)

Tầng n22 (170 - 220 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường Khánh Hậu, phường Tân Khánh, xã An Vĩnh Ngãi, xã Bình Tâm, xã Hướng Thọ Phú, xã Li Bình Nhơn, xã Nhơn Thạnh Trung

b)

Tầng n21 (233 - 291 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường Khánh Hậu, phường Tân Khánh, xã An Vĩnh Ngãi, xã Bình Tâm, xã Hướng Thọ Phú, xã Lợi Bình Nhơn, xã Nhơn Thnh Trung

c)

Tầng n13 (308 - 358 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường Khánh Hậu, phường Tân Khánh, xã An Vĩnh Ngãi, xã Bình Tâm, xã Hướng Thọ Phú, xã Lợi Bình Nhơn, xã Nhơn Thạnh Trung

9.9

Tân Hưng

 

a)

Tầng qp3 (28 - 63 m)

Thị trấn Tân Hưng, xã Hưng Điền, xã Hưng Điền B, xã Hưng Hà, xã Hưng Thạnh, xã Vĩnh Châu B

b)

Tầng qp2-3 (71 - 103 m)

Xã Hưng Điền, xã Hưng Điền B, xã Hưng Hà

c)

Tầng n22 (170 - 220 m)

Xã Hưng Điền B, xã Vĩnh Châu B

d)

Tầng n21 (233 - 291 m)

Thị trấn Tân Hưng, xã Hưng Điền, xã Hưng Điền B, xã Hưng Hà, xã Hưng Thạnh, xã Thạnh Hưng, xã Vĩnh Châu A, xã Vĩnh Châu B, xã Vĩnh Đại, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thạnh

đ)

Tầng n13 (308 - 358 m)

Thị trấn Tân Hưng, xã Hưng Điền B, xã Hưng Hà, xã Hưng Thạnh, xã Thạnh Hưng, xã Vĩnh Bửu, xã Vĩnh Châu A, xã Vĩnh Châu B, xã Vĩnh Đại, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thạnh

9.10

Tân Thạnh

 

a)

Tầng qp3 (28 - 63 m)

Xã Nhơn Ninh, xã Tân Bình, xã Tân Hòa

b)

Tầng qp2-3 (71 - 103 m)

Xã Nhơn Ninh, xã Tân Ninh, xã Tân Thành

c)

Tầng n22 (170 - 220 m)

Thị trấn Tân Thạnh, xã Hậu Thạnh Đông, xã Kiến Bình, xã Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Thành

d)

Tầng n21 (233-291 m)

Thị trấn Tân Thạnh, xã Kiến Bình, xã Nhơn Hòa, xã Nhơn Ninh, xã Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Ninh, xã Tân Thành

đ)

Tầng n13 (308 - 358 m)

Thị trấn Tân Thạnh, xã Bắc Hòa, xã Hậu Thạnh Đông, xã Hậu Thạnh Tây, xã Kiến Bình, xã Nhơn Hòa, xã Nhơn Hòa Lập, xã Nhơn Ninh, xã Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Lập, xã Tân Ninh, xã Tân Thành

9.11

Tân Trụ

 

a)

Tầng qp1 (121 - 153 m)

Thị trấn Tân Trụ, xã Bình Tịnh, xã Bình Trinh Đông, xã Đức Tân, xã Nhựt Ninh

b)

Tầng n22 (170 - 220 m)

Thị trấn Tân Trụ, xã An Nhựt Tân, xã Bình Lãng, xã Bình Tịnh, xã Lạc Tấn, xã Mỹ Bình, xã Quê Mỹ Thanh

c)

Tầng n21 (233 - 291 m)

Thị trấn Tân Trụ, xã An Nhựt Tân, xã Bình Lãng, xã Bình Tịnh, xã Bình Trinh Đông, xã Đức Tân, xã Lạc Tấn, xã Mỹ Bình, xã Nhựt Ninh, xã Quê Mỹ Thạnh, xã Tân Phước Tây

d)

Tầng n13 (308 - 358 m)

Xã Mỹ Bình, xã Quê Mỹ Thạnh

9.12

Thạnh Hóa

 

a)

Tầng qp3 (28 - 63 m)

Thị trấn Thạnh Hóa, xã Thạnh An, xã Thủy Tây

b)

Tầng n22 (170 - 220 m)

Thị trấn Thạnh Hóa, xã Tân Hiệp, xã Tân Tây, xã Thạnh An, xã Thạnh Phú, xã Thạnh Phước, xã Thuận Bình, xã Thuận Nghĩa Hòa, xã Thủy Đông, xã Thủy Tây

c)

Tầng n21 (233 - 291 m)

Thị trấn Thạnh Hóa, xã Tân Đông, xã Tân Hiệp, xã Tân Tây, xã Thạnh An, xã Thạnh Phú, xã Thạnh Phước, xã Thuận Bình, xã Thuận Nghĩa Hòa, xã Thủy Đông, xã Thủy Tây

d)

Tầng n13 (308 - 358 m)

Thị trấn Thạnh Hóa, xã Tân Đông, xã Tân Hiệp, xã Tân Tây, xã Thạnh An, xã Thạnh Phú, xã Thạnh Phước, xã Thuận Bình, xã Thuận Nghĩa Hòa, xã Thủy Đông, xã Thủy Tây

9.13

Thủ Thừa

 

a)

Tầng qp3 (28 - 63 m)

Xã Long Thành

b)

Tầng qp1 (121 - 153 m)

Xã Tân Thành

c)

Tầng n22 (170 - 220 m)

Thị trấn Thủ Thừa, xã Bình An, xã Bình Thạnh, xã Long Thành, xã Long Thạnh, xã Long Thuận, xã Mỹ An, xã Mỹ Lạc, xã Mỹ Phú, xã Mỹ Thạnh, xã Nhị Thành, xã Tân Lập, xã Tân Thành

d)

Tầng n21 (233 - 291 m)

Thị trấn Thủ Thừa, xã Bình An, xã Bình Thạnh, xã Long Thành, xã Long Thạnh, xã Long Thuận, xã Mỹ An, xã Mỹ Lạc, xã Mỹ Phú, xã Mỹ Thạnh, xã Nhị Thành, xã Tân Lập, xã Tân Thành

đ)

Tầng n13 (308 - 358 m)

Thị trấn Thủ Thừa, xã Bình An, xã Bình Thanh, xã Long Thành, xã Long Thành, xã Long Thuận, xã Mỹ An, xã Mỹ Lạc, xã Mỹ Phú, xã Mỹ Thạnh, xã Nhị Thành, xã Tân Lập, xã Tân Thành

9.14

Vĩnh Hưng

 

a)

Tầng qp3 (28 - 63 m)

Xã Hưng Điền A, xã Khánh Hưng, xã Thái Bình Trung, xã Thái Trị, xã Tuyên Bình, xã Vĩnh Trị

b)

Tầng qp2-3 (71 - 103 m)

Xã Khánh Hưng

c)

Tầng qp1 (121 - 153 m)

Xã Hưng Điền A, xã Khánh Hưng

d)

Tầng n22 (170 - 220 m)

Xã Hưng Điền A, xã Khánh Hưng, xã Thái Bình Trung, xã Thái Trị, xã Tuyên Bình, xã Tuyên Bình Tây, xã Vĩnh Trị

đ)

Tầng n21 (233 - 291 m)

Thị trấn Vĩnh Hưng, xã Hưng Điền A, xã Khánh Hưng, xã Thái Bình Trung, xã Thái Trị, xã Tuyên Bình, xã Tuyên Bình Tây, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Trị

e)

Tầng n13 (308 - 358 m)

Xã Hưng Đin A, xã Khánh Hưng, xã Thái Bình Trung, xã Thái Trị, xã Tuyên Bình, xã Tuyên Bình Tây, xã Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Trị

9.15

Kiến Tường

 

a)

Tầng qp3 (28 - 63 m)

Xã Bình Hiệp, xã Thạnh Hưng, xã Thạnh Trị, xã Tuyên Thạnh

b)

Tầng qp2-3 (71 - 103 m)

Xã Thạnh Trị

c)

Tầng qp1 (121 - 153 m)

Phường 1, xã Bình Hiệp, xã Bình Tân, xã Thạnh Trị

d)

Tầng n22 (170 - 220 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, xã Bình Hiệp, xã Bình Tân, xã Thạnh Trị, xã Tuyên Thạnh

đ)

Tầng n21 (233- 291 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, xã Bình Hiệp, xã Bình Tân, xã Thanh Trị, xã Tuyên Thnh

e)

Tầng n13 (308 - 358 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, xã Bình Hiệp, xã Bình Tân, xã Thạnh Hưng, xã Thanh Trị, xã Tuyên Thạnh

10

SÓC TRĂNG

 

10.1

Cù Lao Dung

 

a)

Tầng qh (20 - 35 m)

Xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Thnh Nam, xã Đại Ân 1

b)

Tầng qp3 (55 - 73 m)

Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1, xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Đông, xã An Thạnh Nam, xã An Thanh Tây, xã Đại Ân 1

c)

Tầng qp2-3 (86 - 127 m)

Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1, xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Đông, xã An Thạnh Nam, xã An Thanh Tây, xã Đại Ân 1

d)

Tầng qp1 (133 - 165 m)

Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1, xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Đông, xã An Thạnh Nam, xã An Thanh Tây, xã Đại Ân 1

đ)

Tầng n22 (187 - 277 m)

Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1, xã An Thạnh 2, xã An Thnh Đông, xã An Thnh Tây, xã Đại Ân 1

e)

Tầng n13 (404 - 479 m)

Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1, xã An Thạnh Tây

10.2

Long Phú

 

a)

Tng qh (20 - 35 m)

Thị trấn Long Phú, xã Long Phú, xã Tân Hưng

b)

Tầng qp3 (55 - 73 m)

Th trấn Đại Ngãi, thị trấn Long Phú, xã Châu Khánh, xã Hậu Thanh, xã Long Đức, xã Long Phú, xã Phú Hữu, xã Song Phụng, xã Tân Hưng, xã Tân Thạnh, xã Trường Khánh

c)

Tầng qp2-3 (86 - 127 m)

Thị trấn Đại Ngãi, thị trấn Long Phú, xã Châu Khánh, xã Hậu Thạnh, xã Long Đức, xã Long Phú, xã Phú Hữu, xã Song Phụng, xã Tân Hưng, xã Tân Thạnh, xã Trường Khánh

d)

Tầng qp1 (133 - 165 m)

Th trấn Đại Ngãi, thị trấn Long Phú, xã Châu Khánh, xã Hậu Thạnh, xã Long Đức, xã Long Phú, xã Phú Hữu, xã Song Phụng, xã Tân Hưng, xã Tân Thạnh, xã Trường Khánh

đ)

Tầng n22 (187 - 277 m)

Thị trấn Đại Ngãi, thị trấn Long Phú, xã Châu Khánh, xã Hậu Thạnh, xã Long Đức, xã Phú Hữu, xã Song Phụng, xã Tân Hưng, xã Trường Khánh

e)

Tầng n13 (404 - 479 m)

Thị trấn Đại Ngãi, xã Châu Khánh, xã Hậu Thạnh, xã Long Đức, xã Phú Hữu, xã Song Phụng, xã Tân Hưng, xã Tân Thanh, xã Trường Khánh

10.3

Mỹ Tú

 

a)

Tầng qp3 (55 - 73 m)

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Long Hưng, xã Mỹ Hương, xã Thuận Hưng

b)

Tầng qp2-3 (86 - 127 m)

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Hưng Phú, xã Long Hưng, xã Mỹ Hương, xã Mỹ Phước, xã Mỹ Thuận, xã Mỹ Tú, xã Phú Mỹ, xã Thuận Hưng

c)

Tầng n21 (330 - 369 m)

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Long Hưng, xã Mỹ Hương, xã Mỹ Phước

d)

Tầng n13 (404 - 479 m)

Xã Long Hưng

10.4

Mỹ Xuyên

 

a)

Tầng qp3 (55 - 73 m)

Thị trấn Mỹ Xuyên

b)

Tầng qp2-3 (86 - 127 m)

Thị trn Mỹ Xuyên, xã Đại Tâm, xã Gia Hòa 1, xã Gia Hòa 2, xã Hòa Tú 1, xã Ngọc Đông, xã Ngọc Tố, xã Tham Đôn, xã Thạnh Phú, xã Thanh Quới

c)

Tầng qp1 (133 - 165 m)

Xã Gia Hòa 1, xã Gia Hòa 2, xã Hòa Tú 1, xã Hòa Tú II, xã Ngọc Đông, xã Ngọc Tố, xã Thạnh Phú, xã Thanh Quới

d)

Tầng n22 (187 - 277 m)

Xã Gia Hòa 2, xã Thạnh Quới

đ)

Tầng n13 (404 - 479 m)

Thị trấn Mỹ Xuyên

10.5

Ngã Năm

 

a)

Tầng qp3 (55 - 73 m)

Phường 1, phường 3, xã Mỹ Quới, xã Vĩnh Quới

b)

Tầng qp2-3 (86 - 127 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, xã Long Bình, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quới, xã Tân Long, xã Vĩnh Quới

c)

Tầng n22 (187 - 277 m)

Phường 3, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quới, xã Vĩnh Quới

d)

Tầng n21 (330 - 369 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, xã Long Bình, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quới, xã Tân Long, xã Vĩnh Quới

đ)

Tầng n13 (404 - 479 m)

Phường 1, phường 3, xã Long Bình, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quới, xã Tân Long, xã Vĩnh Quới

10.6

Sóc Trăng

 

a)

Tầng qp3 (55 - 73 m)

Phường 4, phường 5, phường 8, phường 9

b)

Tầng qp2-3 (86 - 127 m)

Phường 1, phường 10, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9

c)

Tầng qp1 (133 - 165 m)

Phường 1, phường 2, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9

d)

Tầng n13 (404 - 479 m)

Phường 1, phường 10, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9

10.7

Thạnh Trị

 

a)

Tầng qp2-3 (86 - 127 m)

Thị trấn Hưng Lại, thị trấn Phú Lộc, xã Châu Hưng, xã Lâm Kiết, xã Lâm Tân, xã Thạnh Tân, xã Thạnh Trị, xã Tuân Tức, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thành

b)

Tầng qp1 (133 - 165 m)

Thị trấn Hưng Lợi, thị trấn Phú Lộc, xã Châu Hưng, xã Thành Trị

c)

Tầng n22 (187 - 277 m)

Thị trấn Hưng Lợi, thị trấn Phú Lộc, xã Châu Hưng, xã Thạnh Trị, xã Tuân Tức, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thành

d)

Tầng n21 (330 - 369 m)

Thị trấn Hưng Lợi, xã Châu Hưng, xã Lâm Kiết, xã Lâm Tân, xã Thạnh Tân, xã Thạnh Trị, xã Tuân Tức, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thành

đ)

Tầng n13 (404 - 479 m)

Thị trấn Hưng Lợi, thị trấn Phú Lộc, xã Châu Hưng, xã Thnh Tân, xã Thạnh Trị, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thành

10.8

Vĩnh Châu

 

a)

Tầng qp3 (55 - 73 m)

Phường 1,phường 2

b)

Tầng qp2-3 (86 - 127 m)

Phường 1, phường 2, phường Khánh Hòa, phường Vĩnh Phước, xã Hòa Đông, xã Lạc Hòa, xã Lai Hòa, xã Vĩnh Hải, xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Tân

c)

Tầng qp1 (133 - 165 m)

Phường 1, phường 2, phường Khánh Hòa, phường Vĩnh Phước, xã Lạc Hòa, xã Lai Hòa, xã Vĩnh Hải, xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Tân

10.9

Kế Sách

 

a)

Tầng qh (20 - 35 m)

Xã Nhơn Mỹ

b)

Tầng qp3 (55 - 73 m)

Thị trấn An Lạc Thôn, thị trấn Kế Sách, xã An Lạc Tây, xã An Mỹ, xã Đại Hải, xã Kế An, xã Kế Thành, xã Nhơn Mỹ, xã Phong Nam, xã Thới An Hội

c)

Tầng qp2-3 (86 - 127 m)

Thị trấn An Lạc Thôn, thị trấn Kế Sách, xã An Lạc Tây, xã An Mỹ, xã Ba Trinh, xã Đại Hải, xã Kế An, xã Kế Thành, xã Nhơn Mỹ, xã Phong Nam, xã Thi An Hội, xã Trinh Phú, xã Xuân Hòa

d)

Tầng qp1 (133 - 165 m)

Thị trấn An Lạc Thôn, thị trấn Kế Sách, xã An Lạc Tây, xã An Mỹ, xã Ba Trinh, xã Đại Hải, xã Kế An, xã Kế Thành, xã Nhơn Mỹ, xã Phong Nam, xã Thới An Hội, xã Trinh Phú, xã Xuân Hòa

đ)

Tầng n22 (187 - 277 m)

Thị trấn An Lạc Thôn, thị trấn Kế Sách, xã An Lạc Tây, xã An Mỹ, xã Ba Trinh, xã Đại Hải, xã Kế An, xã Kế Thành, xã Nhơn Mỹ, xã Phong Nam, xã Thới An Hội, xã Trinh Phú, xã Xuân Hòa

e)

Tầng n13 (404 - 479 m)

Thị trấn Kế Sách, xã An Mỹ, xã Ba Trinh, xã Đại Hải, xã Kế An, xã Kế Thành, xã Nhơn Mỹ

10.10

Trần Đề

 

a)

Tầng qh (20 - 35 m)

Thị trấn Lịch Hội Thượng, thị trấn Trần Đề, xã Đại Ân 2, xã Lịch Hội Thượng, xã Liêu Tú, xã Trung Bình

b)

Tầng qp3 (55 - 73 m)

Thị trấn Lịch Hội Thượng, thị trấn Trần Đề, xã Đại Ân 2, xã Liêu Tú, xã Tài Văn, xã Thạnh Thới An, xã Trung Bình, xã Viên An, xã Viên Bình

c)

Tầng qp2-3 (86 -127 m)

Thị trấn Lịch Hội Thượng, thị trấn Trần Đề, xã Đại Ân 2, xã Lịch Hội Thượng, xã Liêu Tú, xã Tài Văn, xã Thạnh Thới An, xã Thạnh Thới Thuận, xã Trung Bình, xã Viên Bình

d)

Tầng qp1 (133 - 165 m)

Thị trấn Lịch Hội Thượng, thị trấn Trần Đề, xã Đại Ân 2, xã Trung Bình

10.11

Châu Thành

 

a)

Tầng qp3 (55 - 73 m)

Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An Ninh, xã Hồ Đắc Kiện, xã Phú Tâm, xã Phú Tân, xã Thiện Mỹ, xã Thuận Hòa

b)

Tầng qp2-3 (86 - 127 m)

Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An Ninh, xã Hồ Đắc Kiện, xã Phú Tâm, xã Phú Tân, xã Thiện Mỹ, xã Thuận Hòa

c)

Tầng qp1 (133 - 165 m)

Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An Ninh, xã Hồ Đắc Kiện, xã Phú Tâm, xã Phú Tân, xã Thiện Mỹ, xã Thuận Hòa

d)

Tầng n22 (187- 277 m)

Thị trấn Châu Thành, xã Hồ Đắc Kiện, xã Phú Tâm

đ)

Tầng n21 (330 - 369 m)

Xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ

e)

Tầng n13 (404 - 479 m)

Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An Ninh, xã Hồ Đắc Kiện, xã Phú Tâm, xã Phú Tân, xã Thiện Mỹ, xã Thuận Hòa

11

TIỀN GIANG

 

11.1

Mỹ Tho

 

a)

Tầng qp3 (46 - 77 m)

Phường 1, phường 10, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, xã Phước Thạnh, xã Thới Sơn, xã Trung An

b)

Tầng n22 (210 - 270 m)

Phường 1, phường 10, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, xã Đạo Thạnh, xã Mỹ Phong, xã Phước Thạnh, xã Tân Mỹ Chánh, xã Trung An

c)

Tầng n21 (284 - 345 m)

Phường 1, phường 10, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Long, xã Đạo Thạnh, xã Mỹ Phong, xã Phước Thnh, xã Tân Mỹ Chánh, xã Thới Sơn, xã Trung An

d)

Tầng n13 (360 - 454 m)

Phường 1, phường 10, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Long, xã Đạo Thạnh, xã Mỹ Phong, xã Phước Thnh, xã Tân Mỹ Chánh, xã Thới Sơn, xã Trung An

11.2

TX. Cai Lậy

 

a)

Tầng qh (18 - 32 m)

Xã Long Khánh, xã Thanh Hòa

b)

Tầng qp3 (46 - 77 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, xã Mỹ Hạnh Đông, xã Mỹ Hạnh Trung, xã Mỹ Phước Tây, xã Tân Bình, xã Thanh Hòa

c)

Tầng qp2-3 (85 - 133 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường Nhi Mỹ, xã Thanh Hòa

đ)

Tầng n22 (210 - 270 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường Nhị Mỹ, xã Long Khánh, xã Mỹ Hạnh Trung, xã Mỹ Phước Tây, xã Tân Bình, xã Thanh Hòa

đ)

Tầng n21 (284 - 345 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường Nhị Mỹ, xã Long Khánh, xã Mỹ Hạnh Đông, xã Mỹ Hạnh Trung, xã Mỹ Phước Tây, xã Nhị Quý, xã Phú Quý, xã Tân Bình, xã Tân Hội, xã Tân Phú, xã Thanh Hòa

e)

Tầng n13 (360 - 454 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường Nhị Mỹ, xã Long Khánh, xã Mỹ Hạnh Đông, xã Mỹ Hạnh Trung, xã Mỹ Phước Tây, xã Nhị Quý, xã Phú Quý, xã Tân Bình, xã Tân Hội, xã Tân Phú, xã Thanh Hòa

11.3

Gò Công

 

a)

Tầng n22 (210 - 270 ra)

Xã Bình Đông, xã Bình Xuân

b)

Tầng n21 (284 - 345 m)

Xã Bình Đông, xã Bình Xuân

11.4

Cái Bè

 

a)

Tầng qh (18 - 32 m)

Xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung, xã Tân Thanh, xã Thiện Trung

b)

Tầng qp3 (46 - 77 m)

Thị trấn Cái Bè, xã An Cư, xã An Hữu, xã An Thái Đông, xã An Thái Trung, xã Đông Hòa Hiệp, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Bắc B, xã Hậu Mỹ Phú, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Hòa Hưng, xã Hòa Khánh, xã Mỹ Đức Đông, xã Mỹ Đức Tây, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Lợi A, xã Mỹ Lợi B, xã Mỹ Lương, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung, xã Tân Hưng, xã Tân Thanh, xã Thiện Trí, xã Thiện Trung

c)

Tầng qp2-3 (85 - 133 m)

Xã An Cư, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Bắc B, xã Hậu Mỹ Phú, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Hậu Thành, xã Hòa Khánh, xã Mỹ Đức Đông, xã Mỹ Đức Tây, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Lợi A, xã Mỹ Lợi B, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung, xã Thiện Trí, xã Thiện Trung

d)

Tầng qp1 (152 - 192 m)

Thị trấn Cái Bè, xã An Cư, xã Đông Hòa Hiệp, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Hòa Khánh, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung, xã Thiện Trung

đ)

Tầng n22 (210 - 270 m)

Xã An Cư, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Phú, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Trung

e)

Tầng n21 (284-345 m)

Thị trấn Cái Bè, xã An Cư, xã An Hữu, xã An Thái Đông, xã An Thái Trung, xã Đông Hòa Hiệp, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Bắc B, xã Hậu Mỹ Phú, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Hậu Thành, xã Hòa Hưng, xã Hòa Khánh, xã Mỹ Đức Đông, xã Mỹ Đức Tây, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Lợi A, xã Mỹ Lợi B, xã Mỹ Lương, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung, xã Tân Hưng, xã Tân Thanh, xã Thiện Trí, xã Thiện Trung

g)

Tầng n13 (360 - 454 m)

Thị trấn Cái Bè, xã An Cư, xã An Hữu, xã An Thái Đông, xã An Thái Trung, xã Đông Hòa Hiệp, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Bắc B, xã Hậu Mỹ Phú, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Hậu Thành, xã Hòa Hưng, xã Hòa Khánh, xã Mỹ Đức Đông, xã Mỹ Đức Tây, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Lợi A, xã Mỹ Lợi B, xã Mỹ Lương, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung, xã Tân Hưng, xã Tân Thanh, xã Thiện Trí, xã Thiện Trung

11.5

Cai Lậy

 

a)

Tầng qh (18 - 32 m)

Xã Cẩm Sơn, xã Long Tiên, xã Ngũ Hiệp, xã Tân Phong

b)

Tầng qp3 (46 - 77 m)

Xã Bình Phú, xã Cẩm Sơn, xã Hiệp Đức, xã Hội Xuân, xã Long Tiên, xã Long Trung, xã Mỹ Thành Bắc, xã Mỹ Thành Nam, xã Ngũ Hiệp, xã Phú An, xã Phú Cường, xã Phú Nhuận, xã Tam Bình, xã Tân Phong, xã Thạnh Lộc

c)

Tầng qp2-3 (85 - 133 m)

Xã Bình Phú, xã Mỹ Thành Bắc, xã Mỹ Thành Nam, xã Phú Nhuận, xã Thạnh Lộc

d)

Tầng n22 (210 - 270 m)

Xã Bình Phú, xã Cẩm Sơn, xã Hiệp Đức, xã Mỹ Thành Bắc, xã Mỹ Thành Nam, xã Phú An, xã Phú Cường, xã Phú Nhuận, xã Thạnh Lộc

đ)

Tầng n21 (284 - 345 m)

Xã Bình Phú, xã Cẩm Sơn, xã Hiệp Đức, xã Hội Xuân, xã Long Tiên, xã Long Trung, xã Mỹ Long, xã Mỹ Thành Bắc, xã Mỹ Thành Nam, xã Ngũ Hiệp, xã Phú An, xã Phú Cường, xã Phú Nhuận, xã Tam Bình, xã Tân Phong, xã Thạnh Lộc

e)

Tầng n13 (360 - 454 m)

Xã Bình Phú, xã Cẩm Sơn, xã Hiệp Đức, xã Hội Xuân, xã Long Tiên, xã Long Trung, xã Mỹ Long, xã Mỹ Thành Bắc, xã Mỹ Thành Nam, xã Ngũ Hiệp, xã Phú An, xã Phú Cường, xã Phú Nhuận, xã Tam Bình, xã Tân Phong, xã Thạnh Lộc

11.6

Châu Thành

 

a)

Tầng qp3 (46 - 77 m)

Thị trấn Tân Hiệp, xã Bàn Long, xã Bình Đức, xã Bình Trưng, xã Đông Hòa, xã Kim Sơn, xã Long Định, xã Long Hưng, xã Phú Phong, xã Song Thuận, xã Tam Hiệp, xã Tân Lý Đông, xã Tân Lý Tây, xã Thân Cửu Nghĩa, xã Thạnh Phú, xã Vĩnh Kim

b)

Tầng qp2-3 (85 - 133 m)

Thị trấn Tân Hiệp, xã Bàn Long, xã Dưỡng Điềm, xã Nhị Bình, xã Tân Lý Tây, xã Thân Cửu Nghĩa

c)

Tầng n22 (210 - 270 m)

Thị trấn Tân Hiệp, xã Long An, xã Tam Hiệp, xã Tân Hội đồng, xã Tân Hương, xã Tân Lý Đông, xã Tân Lý Tây, xã Thân Cửu Nghĩa, xã Thạnh Phú

d)

Tầng n21 (284 - 345 m)

Thị trấn Tân Hiệp, xã Bàn Long, xã Bình Đức, xã Bình Trưng, xã Điềm Hy, xã Đông Hòa, xã Dưỡng Điềm, xã Hữu Đạo, xã Kim Sơn, xã Long An, xã Long Định, xã Long Hưng, xã Nhị Bình, xã Phú Phong, xã Song Thuận, xã Tam Hiệp, xã Tân Hội đồng, xã Tân Hương, xã Tân Lý Đông, xã Tân Lý Tây, xã Thân Cửu Nghĩa, xã Thạnh Phú, xã Vĩnh Kim

đ)

Tầng n13 (360 - 454 m)

Thị trấn Tân Hiệp, xã Bàn Long, xã Bình Đức, xã Bình Trưng, xã Điềm Hy, xã Đông Hòa, xã Dưỡng Đim, xã Hữu Đạo, xã Kim Sơn, xã Long An, xã Long Định, xã Long Hưng, xã Nhị Bình, xã Phú Phong, xã Song Thuận, xã Tam Hiệp, xã Tân Hương, xã Tân Lý Đông, xã Tân Lý Tây, xã Thân Cu Nghĩa, xã Thnh Phú, xã Vĩnh Kim

11.7

Chợ Gạo

 

a)

Tầng qp1 (152 - 192 m)

Xã Bình Phục Nhứt

b)

Tầng n22 (210-270 m)

Thị trấn Chợ Gạo, xã An Thạnh Thủy, xã Bình Phan, xã Bình Phục Nhứt, xã Đăng Hưng Phước, xã Hòa Tịnh, xã Long Bình Điền, xã Lương Hòa Lạc, xã Mỹ Tịnh An, xã Phú Kiết, xã Quơn Long, xã Song Bình, xã Tân Bình Thnh, xã Tân Thuận Bình, xã Thanh Bình, xã Trung Hòa

c)

Tầng n21 (284 - 345 m)

Thị trấn Chợ Gạo, xã An Thạnh Thủy, xã Bình Phan, xã Bình Phục Nhứt, xã Đăng Hưng Phước, xã Hòa Tịnh, xã Long Bình Điền, xã Lương Hòa Lạc, xã Mỹ Tịnh An, xã Phú Kiết, xã Quơn Long, xã Song Bình, xã Tân Bình Thạnh, xã Tân Thuận Bình, xã Thanh Bình, xã Trung Hòa, xã Xuân Đông

d)

Tầng n13 (360 - 454 m)

Thị trấn Chợ Gạo, xã Bình Phan, xã Bình Phục Nhứt, xã Đăng Hưng Phước, xã Hòa Tịnh, xã Long Bình Điền, xã Lương Hòa Lạc, xã Mỹ Tịnh An, xã Phú Kiết, xã Quơn Long, xã Song Bình, xã Tân Bình Thạnh, xã Tân Thuận Bình, xã Thanh Bình, xã Trung Hòa, xã Xuân Đông

11.8

Gò Công Tây

 

a)

Tầng qp2-3 (85 - 133 m)

Xã Bình Nhì, xã Đồng Thạnh

b)

Tầng qp1 (152 - 192 m)

Xã Bình Nhì, xã Đồng Sơn, xã Đồng Thạnh

c)

Tầng n22 (210 - 270 m)

Thị trấn Vĩnh Bình, xã Bình Nhì, xã Đồng Sơn, xã Đồng Thnh, xã Thạnh Nhựt

d)

Tầng n21 (284 - 345 m)

Thị trấn Vĩnh Bình, xã Bình Nhì, xã Bình Phú, xã Đồng Sơn, xã Đồng Thnh, xã Thành Công, xã Thnh Nhựt

đ)

Tầng n13 (360 - 454 m)

Xã Đồng Sơn

11.9

Tân Phước

 

a)

Tầng qp3 (46 - 77 m)

Thị trấn Mỹ Phước, xã Hưng Thạnh, xã Mỹ Phước, xã Phước Lập, xã Tân Hòa Tây, xã Tân Lập 1, xã Tân Lập 2, xã Thnh Hoà, xã Thnh Mỹ, xã Thạnh Tân

b)

Tầng qp2-3 (85 - 133 m)

Xã Mỹ Phước, xã Phước Lập, xã Tân Lập 2

c)

Tầng qp1 (152 - 192 m)

Xã Tân Lập 1

d)

Tầng n22 (210 - 270 m)

Xã Tân Hòa Tây, xã Tân Hòa Thành, xã Tân Lập 1, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Tân

đ)

Tầng n21 (284 - 345 m)

Thị trấn Mỹ Phước, xã Hưng Thạnh, xã Mỹ Phước, xã Phú Mỹ, xã Phước Lập, xã Tân Hòa Tây, xã Tân Hòa Thành, xã Tân Lập 1, xã Tân Lập 2, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Tân

e)

Tầng n13 (360 - 454 m)

Thị trấn Mỹ Phước, xã Hưng Thạnh, xã Mỹ Phước, xã Phú Mỹ, xã Phước Lập, xã Tân Hòa Đông, xã Tân Hòa Tây, xã Tân Lập 1, xã Tân Lập 2, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Tân

12

TRÀ VINH

 

12.1

Càng Long

 

a)

Tầng qh (13 - 31 m)

Xã An Trường

b)

Tầng qp3 (48 - 92 m)

Xã Huyền Hội, xã Tân An

c)

Tầng qp2-3 (98 - 150 m)

Xã Tân An, xã Tân Bình

d)

Tầng qp1 (153 - 209 m)

Xã Huyền Hội, xã Tân An, xã Tân Bình

12.2

Cầu Ngang

 

a)

Tầng qh (13 - 31 m)

Thị trấn Cầu Ngang, xã Hiệp Hòa, xã Hiệp Mỹ Đông, xã Hiệp Mỹ Tây, xã Kim Hòa, xã Long Sơn, xã Mỹ Hòa, xã Mỹ Long Nam, xã Nhị Trường, xã Thạnh Hòa Sơn, xã Thuận Hòa, xã Trường Thọ

b)

Tầng qp3 (48 - 92 m)

Xã Hiệp Hòa, xã Hiệp Mỹ Đông, xã Kim Hòa, xã Nhị Trường, xã Thạnh Hòa Sơn, xã Trường Thọ

c)

Tầng qp2-3 (98 - 150 m)

Thị trấn Cầu Ngang, thị trấn Mỹ Long, xã Hiệp Hòa, xã Hiệp Mỹ Đông, xã Hiệp Mỹ Tây, xã Kim Hòa, xã Long Sơn, xã Mỹ Hòa, xã Mỹ Long Bắc, xã Mỹ Long Nam, xã Nhị Trường, xã Thạnh Hòa Sơn, xã Thuận Hòa, xã Trường Thọ, xã Vĩnh Kim

d)

Tầng qp1 (153 - 209 m)

Xã Long Sơn, xã Nhị Trường, xã Thạnh Hòa Sơn, xã Trường Thọ

đ)

Tầng n21 (326 - 402 m)

Xã Thanh Hòa Sơn

e)

Tầng n13 (426 - 477 m)

Xã Long Sơn, xã Nhị Trường

12.3

Châu Thành

 

a)

Tầng qh (13 - 31 m)

Thị trấn Châu Thành, xã Đa Lộc, xã Lương Hòa, xã Lương Hoà A, xã Mỹ Chánh, xã Song Lộc, xã Thanh Mỹ

b)

Tầng qp3 (48 - 92 m)

Thị trấn Châu Thành, xã Đa Lộc, xã Hòa Lợi, xã Lương Hòa, xã Lương Hoà A, xã Mỹ Chánh, xã Nguyệt Hoá, xã Phước Hảo, xã Song Lộc, xã Thanh Mỹ

c)

Tầng qp2-3 (98 - 150 m)

Thị trấn Châu Thành, xã Đa Lộc, xã Hòa Lợi, xã Lương Hòa, xã Lương Hoà A, xã Mỹ Chánh, xã Phước Hảo, xã Song Lộc, xã Thanh Mỹ

d)

Tầng qp1 (153 - 209 m)

Thị trấn Châu Thành, xã Đa Lộc, xã Lương Hòa, xã Lương Hoà A, xã Mỹ Chánh, xã Song Lộc, xã Thanh Mỹ

đ)

Tầng n13 (426 - 477 m)

Xã Thanh Mỹ

12.4

Duyên Hải

 

a)

Tầng qh (13 - 31 m)

Xã Đôn Châu, xã Ngũ Lạc

b)

Tầng qp3 (48 - 92 m)

Thị trấn Long Thành, xã Đôn Châu, xã Đôn Xuân, xã Đông Hải, xã Long Khánh, xã Long Vĩnh, xã Ngũ Lạc

c)

Tầng qp2-3 (98 - 150 m)

Thị trấn Long Thành, xã Đôn Châu, xã Đôn Xuân, xã Đông Hải, xã Long Khánh, xã Long Vĩnh, xã Ngũ Lạc

d)

Tầng qp1 (153 - 209 m)

Th trấn Long Thành, xã Đôn Châu, xã Đôn Xuân, xã Ngũ Lạc

đ)

Tầng n22 (230 - 305 m)

Thị trấn Long Thành

e)

Tầng n21 (326 - 402 m)

Thị trấn Long Thành, xã Đôn Châu, xã Đôn Xuân, xã Đông Hải, xã Long Khánh, xã Long Vĩnh, xã Ngũ Lạc

12.5

Tiểu Cần

 

a)

Tầng qh (13 - 31 m)

Xã Ngãi Hùng, xã Tân Hùng, xã Tập Ngãi

b)

Tầng qp3 (48 - 92 m)

Thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Trung, xã Hiếu Tử, xã Hùng Hòa, xã Ngãi Hùng, xã Phú Cần, xã Tân Hòa, xã Tân Hùng, xã Tập Ngãi

c)

Tầng qp2-3 (98 - 150 m)

Thị trấn Cầu Quan, thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Trung, xã Hiếu Tử, xã Hùng Hòa, xã Long Thi, xã Ngãi Hùng, xã Phú Cần, xã Tân Hòa, xã Tân Hùng, xã Tập Ngãi

d)

Tầng qp1 (153 - 209 m)

Thị trấn Cầu Quan, thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Trung, xã Hiếu Tử, xã Hùng Hòa, xã Long Thới, xã Ngãi Hùng, xã Phú Cần, xã Tân Hòa, xã Tân Hùng, xã Tập Ngãi

đ)

Tầng n22 (230 - 305 m)

Thị trấn Cầu Quan, xã Tân Hòa

e)

Tầng n13 (426 - 477 m)

Thị trấn Cầu Quan, thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Trung, xã Hiếu Tử, xã Hùng Hòa, xã Long Thới, xã Ngãi Hùng, xã Phú Cần, xã Tân Hòa, xã Tân Hùng, xã Tập Ngãi

12.6

Trà Cú

 

a)

Tầng qh (13 - 31 m)

Thị trấn Trà Cú, xã Long Hiệp, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Ngọc Biên, xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Thanh Sơn

b)

Tầng qp3 (48 - 92 m)

Thị trấn Định An, thị trấn Trà Cú, xã An Quảng Hữu, xã Đại An, xã Định An, xã Hàm Giang, xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã Long Hiệp, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Ngọc Biên, xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Thanh Sơn

c)

Tầng qp2-3 (98 - 150 m)

Thị trấn Định An, thị trấn Trà Cú, xã An Quảng Hữu, xã Đại An, xã Định An, xã Hàm Giang, xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã Long Hiệp, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Ngọc Biên, xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Thanh Sơn

d)

Tầng qp1 (153 - 209 m)

Thị trấn Trà Cú, xã An Quảng Hữu, xã Định An, xã Hàm Giang, xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã Long Hiệp, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Ngọc Biên, xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Thanh Sơn

đ)

Tầng n22 (230 - 305 m)

Thị trấn Trà Cú, xã An Quảng Hữu, xã Định An, xã Hàm Giang, xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Thanh Sơn

e)

Tầng n21 (326 - 402 m)

Thị trấn Định An, thị trấn Trà Cú, xã Đại An, xã Định An, xã Hàm Giang, xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã Thanh Sơn

g)

Tầng n13 (426 - 477 m)

Thị trấn Trà Cú, xã An Quảng Hữu, xã Hàm Giang, xã Kim Sơn, xã Long Hiệp, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Ngọc Biên, xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Thanh Sơn

12.7

TX. Duyên Hải

 

a)

Tầng qh (13 - 31 m)

Phường 1, xã Long Hữu, xã Long Toàn, xã Trường Long Hòa

b)

Tầng qp3 (48 - 92 m)

Phường 1, xã Dân Thành, xã Long Hữu, xã Long Toàn, xã Trường Long Hòa

c)

Tầng qp2-3 (98 - 150 m)

Phường 1, xã Dân Thành, xã Long Hữu, xã Long Toàn, xã Trường Long Hòa

d)

Tầng qp1 (153 - 209 m)

Phường 1, xã Dân Thành, xã Long Hữu, xã Long Toàn, xã Trường Long Hòa

đ)

Tầng n22 (230 - 305 m)

Phường 1, xã Dân Thành, xã Long Toàn, xã Trường Long Hòa

e)

Tầng n21 (326 - 402 m)

Phường 1, xã Dân Thành, xã Long Toàn, xã Trường Long Hòa

12.8

Cầu Kè

 

a)

Tầng qh (13 - 31 m)

Xã An Phú Tân, xã Hoà Tân, xã Ninh Thi

b)

Tầng qp3 (48 - 92 m)

Xã An Phú Tân, xã Hoà Tân, xã Ninh Thi, xã Tam Ngãi

c)

Tầng qp2-3 (98 - 150 m)

Thị trấn Cầu Kè, xã An Phú Tân, xã Châu Điền, xã Hòa Ân, xã Hoà Tân, xã Ninh Thới, xã Phong Phú, xã Phong Thạnh, xã Tam Ngãi, xã Thạnh Phú, xã Thông Hòa

d)

Tầng qp1 (153 - 209 m)

Xã Châu Điền, xã Hoà Tân, xã Ninh Thới, xã Phong Phú, xã Phong Thạnh

đ)

Tầng n22 (230 - 305 m)

Xã Hoà Tân, xã Ninh Thới

e)

Tầng n13 (426-477 m)

Xã Ninh Thới, xã Phong Thạnh

12.9

Trà Vinh

 

a)

Tầng qh (13 - 31 m)

Phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9

b)

Tầng qp3 (48 - 92 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9

c)

Tầng qp2-3 (98 - 150 m)

Phường 8, phường 9

d)

Tầng qp1 (153 - 209 m)

Phường 9

13

VĨNH LONG

 

13.1

Bình Minh

 

a)

Tầng qh (19 - 45 m)

Phường Cái Vồn, phường Đông Thuận, phường Thành Phước, xã Đông Thành, xã Đông Thnh, xã Thuận An

b)

Tầng qp3 (76 - 99 m)

Phường Cái Vồn, phường Đông Thuận, phường Thành Phước, xã Đông Bình, xã Đông Thành, xã Đông Thạnh, xã Mỹ Hòa, xã Thuận An

c)

Tầng qp2-3 (101 - 145 m)

Xã Đông Thành, xã Mỹ Hòa

d)

Tầng n21 (308 - 363 m)

Phường Cái Vồn, phường Đông Thuận, phường Thành Phước, xã Đông Bình, xã Đông Thành, xã Đông Thạnh, xã Mỹ Hòa, xã Thuận An

13.2

Bình Tân

 

a)

Tầng qh (19 - 45 m)

Xã Mỹ Thuận, xã Nguyễn Văn Thảnh, xã Tân Bình, thị trấn Tân Quới, xã Tân Thành, xã Thành Đông, xã Thành Lợi, xã Thành Trung

b)

Tầng qp3 (76 - 99 m)

Xã Mỹ Thuận, xã Nguyễn Văn Thảnh, xã Tân An Thạnh, xã Tân Bình, xã Tân Hưng, xã Tân Lược, thị trấn Tân Quới, xã Tân Thành, xã Thành Đông, xã Thành Lợi, xã Thành Trung

c)

Tầng qp2-3 (101 - 145 m)

Xã Tân An Thnh, xã Tân Bình, thị trấn Tân Qưới

d)

Tầng qp1 (160 - 202 m)

Xã Tân An Thạnh, xã Tân Bình, thị trấn Tân Quới

đ)

Tầng n22 (237 - 270 m)

Xã Tân An Thạnh, xã Tân Bình, xã Tân Hưng, xã Tân Lược

e)

Tầng n21 (308 - 363 m)

Xã Tân An Thạnh, xã Tân Bình, xã Tân Hưng, xã Tân Lược, thị trấn Tân Quới, xã Thành Lợi

13.3

Long Hồ

 

a)

Tầng qh (19 - 45 m)

Thị trấn Long Hồ, xã An Bình, xã Bình Hòa Phước, xã Đồng Phú, xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú, xã Lộc Hòa, xã Long An, xã Long Phước, xã Phú Đức, xã Phú Quới, xã Phước Hậu, xã Tân Hạnh, xã Thanh Đức, xã Thạnh Quới

b)

Tầng qp3 (76 - 99 m)

Thị trn Long H, xã An Bình, xã Bình Hòa Phước, xã Đồng Phú, xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú, xã Lộc Hòa, xã Long Phước, xã Phú Đức, xã Phú Quới, xã Phước Hậu, xã Tân Hạnh, xã Thanh Đức, xã Thạnh Quới

c)

Tầng qp1 (160 - 202 m)

Xã Đồng Phú

d)

Tầng n21 (308 - 363 m)

Xã An Bình, xã Bình Hòa Phước, xã Đồng Phú, xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú, xã Phú Quới, xã Tân Hạnh, xã Thanh Đức

đ)

Tầng n13 (380 - 437 m)

Xã An Bình, xã Bình Hòa Phước, xã Đồng Phú, xã Hòa Ninh, xã Lộc Hòa, xã Phước Hậu, xã Tân Hạnh, xã Thanh Đức

13.4

Tam Bình

 

a)

Tầng qh (19 - 45 m)

Xã Hòa Thạnh, xã Phú Thịnh, xã Tân Lộc, xã Tân Phú

b)

Tầng qp3 (76 - 99 m)

Xã Bình Ninh, xã Loan Mỹ, xã Long Phú, xã Ngãi Tứ, xã Phú Lộc, xã Phú Thịnh, xã Song Phú, xã Tân Lộc, xã Tân Phú

c)

Tầng qp2-3 (101 - 145 m)

Xã Bình Ninh, xã Loan Mỹ, xã Ngãi Tứ

d)

Tầng n21 (308 - 363 m)

Xã Bình Ninh, xã Loan Mỹ, xã Long Phú, xã Mỹ Lộc, xã Mỹ Thạnh Trung, xã Ngãi Tứ, xã Phú Lộc, xã Phú Thịnh, xã Song Phú, xã Tân Phú

13.5

Trà Ôn

 

a)

Tầng qh (19 - 45 m)

Thị trấn Trà Ôn

b)

Tầng qp3 (76 - 99 m)

Thị trấn Trà Ôn, xã Hựu Thành, xã Lục Sỹ Thành, xã Phú Thành, xã Tân Mỹ, xã Thiện Mỹ, xã Thi Hòa, xã Thuận Thới, xã Tích Thiện, xã Vĩnh Xuân

c)

Tầng qp2-3 (101 - 145 m)

Thị trấn Trà Ôn, xã Hựu Thành, xã Lục Sỹ Thành, xã Phú Thành, xã Tân Mỹ, xã Thiện Mỹ, xã Thuận Thi, xã Tích Thiện, xã Vĩnh Xuân

d)

Tầng qp1 (160 - 202 m)

Xã Phú Thành

đ)

Tầng n21 (308 - 363 m)

Xã Phú Thành

13.6

Vĩnh Long

 

a)

Tầng qh (19 - 45 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8, phường 9, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Ngãi, xã Trường An

b)

Tầng qp3 (76 - 99 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8, phường 9, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Ngãi, xã Trường An

c)

Tầng n21 (308 - 363 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8, phường 9, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Ngãi, xã Trường An

d)

Tầng n13 (380-437 m)

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8, phường 9, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Ngãi, xã Trường An

13.7

Vũng Liêm

 

a)

Tầng qh (19 - 45 m)

Xã Quới Thiện, xã Tân An Luông, thị trấn Tân Quới Trung, xã Thanh Bình

b)

Tầng qp2-3 (101 - 145 m)

Xã Hiếu Nghĩa

13.8

Mang Thít

 

a)

Tầng qh (19 - 45 m)

Thị trấn Cái Nhum, xã An Phước, xã Bình Phước, xã Chánh An, xã Chánh Hội, xã Hòa Tịnh, xã Long Mỹ, xã Mỹ An, xã Mỹ Phước, xã Nhơn Phú, xã Tân An Hội, xã Tân Long, xã Tân Long Hội

b)

Tầng qp3 (76 - 99 m)

Xã Hòa Tịnh, xã Long Mỹ, xã Mỹ An, xã Mỹ Phước, xã Nhơn Phú

c)

Tầng n21 (308 - 363 m)

Xã Long Mỹ

 

PHỤ LỤC III

NHU CẦU KHAI THÁC SỬ DỤNG NƯỚC ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số
174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 03 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

1. Nhu cầu khai thác, sử dụng nước từng tháng theo vùng quy hoạch

hiệu

Đối tượng sử dụng nước

Nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo tháng (triệu m3/năm)

Cả năm (triệu m3)

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

N1

Sinh hoạt

7

6

7

7

7

7

7

7

7

7

7

7

83

Công nghiệp

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

12

Nông nghiệp

897

957

621

510

137

97

262

754

5

5

678

705

5.628

Thủy sản

62

62

62

62

62

62

62

62

62

62

62

62

744

Tổng

967

1.026

691

580

207

167

332

824

75

75

748

775

6.467

N2

Sinh hoạt

9

8

9

9

9

9

9

9

9

9

9

9

107

Công nghiệp

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

24

Nông nghiệp

515

538

375

481

144

86

155

403

4

4

395

417

3.517

Thủy sản

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

312

Tng

552

574

412

518

181

123

192

440

41

41

432

454

3.960

N3

Sinh hoạt

10

9

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

119

Công nghiệp

5

4

5

5

5

5

5

5

5

5

5

5

59

Nông nghiệp

1.261

1.338

873

600

180

108

345

1.024

5

5

943

975

7.657

Thủy sản

90

90

90

90

90

91

91

91

91

91

90

90

1.085

Tổng

1.366

1.441

978

705

285

214

451

1.130

111

111

1.048

1.080

8.920

N4

Sinh hoạt

12

10

12

11

12

11

12

12

11

12

11

12

138

Công nghiệp

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

24

Nông nghiệp

810

864

602

606

175

106

240

668

4

4

633

662

5.374

Thủy sản

45

45

45

45

45

45

45

45

45

45

45

45

540

Tng

869

921

661

664

234

164

299

727

62

63

691

721

6.076

L1

Sinh hoạt

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

12

Công nghiệp

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

2,4

Nông nghiệp

91

97

105

121

42

27

36

72

1

1

65

66

724

Thủy sản

155

155

155

155

155

155

155

155

155

155

155

155

1.860

Tổng

247

253

261

277

198

183

192

228

157

157

221

222

2.598

L2

Sinh hoạt

5

4

5

4

5

4

5

5

4

5

4

5

55

Công nghiệp

0,3

0,2

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

3.5

Nông nghiệp

470

503

352

321

90

60

142

394

1

1

360

374

3.068

Thủy sản

91

91

91

91

91

91

91

91

91

91

91

91

1.092

Tổng

566

598

448

416

186

155

238

490

96

97

455

470

4.219

L3

Sinh hoạt

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

48

Công nghiệp

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

1,2

Nông nghiệp

364

387

292

416

128

76

121

297

5

5

298

315

2,704

Thủy sản

67

67

67

67

67

67

67

67

67

67

67

67

804

Tổng

435

458

363

487

199

147

192

368

76

76

369

386

3.557

L4

Sinh hoạt

3

2

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

35

Công nghiệp

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

1,2

Nông nghiệp

81

82

68

90

41

18

23

48

4

5

64

66

590

Thủy sản

33

33

33

33

33

34

34

34

34

34

33

33

401

Tổng

117

117

104

126

77

55

60

85

41

42

100

102

1.027

L5

Sinh hoạt

7

6

7

7

7

7

7

7

7

7

7

7

83

Công nghiệp

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

24

Nông nghiệp

221

229

159

171

58

33

63

166

4

4

165

173

1.446

Thủy sản

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

228

Tổng

249

256

187

199

86

61

91

194

32

32

193

201

1.781

M1

Sinh hoạt

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

12

Công nghiệp

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

2,4

Nông nghiệp

69

73

52

21

8

5

19

55

-

-

49

49

400

Thủy sản

34

34

34

34

34

35

35

35

35

35

34

34

413

Tổng

104

108

87

56

43

41

55

91

36

36

84

84

827

M2

Sinh hoạt

7

7

7

7

7

7

7

7

7

7

7

7

84

Công nghiệp

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

12

Nông nghiệp

122

125

146

190

73

47

53

87

7

7

83

84

1.024

Thủy sản

494

494

494

494

494

501

501

501

501

501

494

494

5.963

Tng

624

627

648

692

575

556

562

596

516

516

585

586

7.083

M3

Sinh hoạt

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

48

Công nghiệp

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

12

Nông nghiệp

100

103

92

82

20

12

27

75

1

1

70

72

655

Thủy sản

89

89

89

89

89

91

91

91

91

91

89

89

1.078

Tổng

194

197

186

176

114

108

123

171

97

97

164

166

1.793

Tổng

6.291

6.577

5.027

4.897

2.386

1.975

2.788

5.345

1.341

1.344

5.091

5.248

48.310

2. Nhu cầu khai thác, sử dụng nước từng tháng theo tỉnh

TT

Tỉnh/TP

Nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo tháng (triệu m3/năm)

Cả năm (triệu m3)

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

 

Toàn vùng

6.291

6.577

5.027

4.897

2.386

1.975

2.788

5.345

1.341

1.344

5.091

5.248

48.310

1

An Giang

1.065

1.128

765

801

242

172

342

887

31

34

824

844

7.135

2

Bạc Liêu

216

222

184

193

123

116

134

196

98

98

186

191

1.957

3

Bến Tre

238

244

196

242

126

88

108

185

59

59

200

208

1.953

4

Cà Mau

533

542

514

466

384

369

401

491

344

344

473

475

5.336

5

Cần Thơ

301

318

226

265

93

68

110

252

26

26

241

252

2.178

6

Đồng Tháp

965

1.023

691

618

215

164

325

816

64

64

751

795

6.491

7

Hậu Giang

327

346

255

288

114

86

129

278

43

43

268

280

2.457

8

Kiên Giang

710

733

661

612

428

402

463

646

347

347

609

615

6.573

9

Long An

607

631

437

221

124

106

212

493

82

82

448

457

3.900

10

Sóc Trăng

571

602

478

414

187

159

243

493

108

108

458

471

4.292

11

Tiền Giang

289

302

225

258

110

72

107

228

36

36

236

246

2.145

12

Trà Vinh

235

244

201

261

128

105

124

204

70

70

202

210

2.054

13

Vĩnh Long

234

242

194

258

112

68

90

176

33

33

195

204

1.839

 

PHỤ LỤC IV

LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số
174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 03 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

1. Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng

TT

Kí hiệu

ợng nước phân bổ cho các đối tưng khai thác, sử dụng (triệu m3/năm)

Tần suất nước đến 50%

Tn suất nước đến 85%

Sinh hoạt

Công nghip

Nông nghiệp

Nuôi trồng thủy sản

Tổng

Sinh hoạt

Công nghip

Nông nghiệp

Nuôi trồng thủy sản

Tổng

 

Toàn vùng

810

167

32.787

14.537

48.301

810

167

32.536

14.067

47.580

1

N1

81

8

5.629

746

6.464

81

8

5.629

746

6.464

2

N2

106

21

3.518

314

3 959

106

21

3.518

314

3.959

3

N3

123

58

7.658

1.089

8928

123

58

7.658

1.089

8.928

4

N4

136

22

5.372

544

6.074

136

22

5.372

544

6.074

5

L1

11

2

722

1.857

2.592

11

2

722

1.726

2.461

6

L2

54

3

3.067

1.096

4.220

54

3

2.856

1.055

3.968

7

L3

46

1

2.704

804

3.555

46

1

2.704

804

3.555

8

L4

31

1

590

401

1.023

31

1

590

401

1.023

9

L5

79

24

1.446

233

1.782

79

24

1.446

233

1.782

10

M1

10

3

401

414

828

10

3

401

407

821

11

M2

86

13

1.025

5.962

7.086

86

13

985

5.687

6.771

12

M3

47

11

655

1.077

1.790

47

11

655

1.061

1.774

2. Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng

TT

hiệu

Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng
(triệu m3/năm)

Cả năm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

 

A

Trường hợp bình thường (tần suất nước đến 50%)

 

Toàn vùng

6.291

6.576

5.026

4.895

2.383

1.971

2.794

5.345

1.340

1.343

5.090

5.247

48.301

1

N1

967

1.025

690

579

206

167

332

825

75

75

748

775

6.464

2

N2

552

574

412

518

181

123

192

441

41

41

432

454

3.961

3

N3

1.367

1.443

979

705

286

214

453

1.130

111

112

1.048

1.080

8.928

4

N4

869

921

660

664

233

164

299

726

62

63

692

721

6.074

5

L1

246

252

260

276

197

183

195

228

156

156

221

222

2.592

6

L2

566

598

448

417

186

156

238

491

97

97

456

470

4.220

7

L3

435

458

363

486

199

147

193

368

76

76

368

386

3.555

8

L4

117

117

104

126

77

53

60

85

41

41

100

102

1.023

9

L5

249

256

188

199

86

61

91

194

32

32

193

201

1.782

10

M1

105

109

87

57

43

40

53

91

36

36

84

85

826

11

M2

624

626

649

692

575

556

564

596

516

517

585

586

7.086

12

M3

194

197

186

176

114

107

124

170

97

97

163

165

1.790

 

B

Trường hợp xảy ra thiếu nước (tần suất nước đến 85%)

 

Toàn vùng

6.119

6.399

4.860

4.729

2.273

1.972

2.787

5.344

1.340

1.343

5.093

5.321

47.580

1

N1

967

1.025

690

579

206

167

332

825

75

75

748

775

6.464

2

N2

552

574

412

518

181

123

191

440

41

41

432

454

3.959

3

N3

1.367

1.443

979

705

286

214

451

1.130

111

112

1.050

1.080

8.928

4

N4

869

921

660

664

233

164

299

726

62

63

692

721

6.074

5

L1

211

216

223

237

170

183

193

228

156

156

221

267

2.461

6

L2

498

526

393

371

164

156

238

491

97

97

456

481

3.968

7

L3

435

458

363

486

199

147

192

368

76

76

369

386

3.555

8

L4

117

117

103

126

77

54

60

85

41

41

100

102

1.023

9

L5

249

256

188

198

86

61

92

194

32

32

193

201

1.782

10

M1

102

107

85

55

42

40

54

91

36

36

84

89

821

11

M2

561

562

581

617

518

556

562

596

516

517

585

600

6.771

12

M3

191

194

183

173

111

107

123

170

97

97

163

165

1.774

 

PHỤ LỤC V

NGUỒN NƯỚC DỰ PHÒNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT
(Kèm theo Quyết định số
174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 03 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

hiệu

Khu vực dự phòng

Lượng nước dự phòng (triệu m3)

Nguồn nước dự phòng

Nước dưới đất

Nước mặt

1

N1

Châu Thành, TP Hà Tiên, TP Rạch Giá, Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, TP Châu Đốc, TP Long Xuyên, tnh An Giang

3,9

qp3, qp2-3, n22, n21

Sông Rạch Sỏi, Sông Hậu Kênh Vĩnh Tế, Sông Giang Thành, Sông Rạch Giá - Long Xuyên

2

N2

Huyện Chợ Lách thuộc tỉnh Bến Tre, TP Vĩnh Long, Long Hồ thuộc tỉnh Vĩnh Long; TP Sa Đéc, TP Cao Lãnh, Lp Vò thuộc tỉnh Đồng Tháp

1,6

qh, qp3, n21, n13

Sông Hàm Luông, Sông Tiền, Sông Cổ Chiên, Sông Hậu

3

N3

Các huyện Cai Lậy, Cái Bè tỉnh Tiền Giang; huyện Cao Lãnh, Tân Hồng, Hng Ngự tỉnh Đồng Tháp; huyện Mộc Hóa, Thạnh Hóa, Đức Huệ, Đức Hòa tnh Long An

1,2

qp1, n22, n21, n13

Sông Tiền, Kênh Tháp Mười, Kênh Tân Thành - Lò Gạch, Sông Vàm Cỏ

4

N4

Quận Thốt Nốt, Cờ Đỏ, Ô Môn TP Cần Thơ

3,9

qp2-3, qp1, n22, n21

Sông Rạch Sỏi, Sông Thốt Nốt, Sông Hậu, Kênh Xáng Xà No

5

L1

Huyện U Minh Thượng, An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang; huyện Thới Bình thuộc tỉnh Cà Mau

0,7

qp2-3, qp1, n22, n21

 

6

L2

Các huyện Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, TP. Ngã Năm, TP. Sóc Trăng, thuộc tnh Sóc Trăng, huyện Vĩnh Lợi, Giá Rai tỉnh Bạc Liêu

2,8

qp1, n22, n21, n13

Sông Hậu, Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp, Kênh Xáng Cà Mau, Bạc Liêu, Kênh Sóc Trăng

7

L3

Cầu Ngang, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

8,0

qp3, qp2-3, qp1

Rạch Bàng, Sông Cổ Chiên, Sông Hậu, sông Mang Thít

8

L4

Giồng Trôm, Ba Tri, Châu Thành thuộc tỉnh Bến Tre

1,8

qh, n21, n13

Sông Ba Lai, Sông Hàm Luông, Sông Tiền, Sông Cổ Chiên

9

L5

Đức Hòa, Bến Lức, Tân An, Tân Trụ, Cần Đước, cần Giuộc thuộc tỉnh Long An, TP Mỹ Tho, Châu Thành tnh Tiền Giang

15,4

qp1, n22, n21

Sông Tiền, Sông Vàm Cỏ, Sông Vàm Cỏ Tây

10

M1

TP Rạch Giá, huyện Hòn Đất thuộc tỉnh Kiên Giang

2,2

qp3, qp2-3, ps-ms

Sông Giang Thành

11

M2

U Minh, Thới Bình, Đầm Dơi, Năm Căn, Cái Nước, Phú Tân, Trần Văn Thời, TP Cà Mau thuộc tỉnh Cà Mau; Hồng Dân, Phước Long, Giá Rai, Đông Hải thuộc tnh Bạc Liêu

28,4

qp1, n22, n21, n13

 

12

M3

Các huyện ven biển trải dài từ Long An đến Bạc Liêu

11,1

qh, qp2-3, qp1, n22, n21, n13

Sông Tin, Sông Cổ Chiên, Sông Hàm Luông, Sông Ba Lai, Sông Vàm Cỏ, Sông Hậu

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU TIẾT, PHÁT TRIỂN TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

1. Hồ thủy lợi

TT

Tên công trình

Địa điểm (huyện/tnh)

Dung tích (triệu m3)

Mục đích khai thác

I

Công trình hồ, ao, đầm hin có

1

Hồ Thanh Long

Tịnh Biên, An Giang

0,26

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

2

Hồ Ô Tà Sóc

Tri Tôn, An Giang

0,62

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

3

ÔtukSa

Tịnh Biên, An Giang

0,60

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

4

Hồ Soài So

Tri Tôn, An Giang

0,27

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

5

Hồ Thủy Liêm 1

Tịnh Biên, An Giang

0,27

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

6

Hồ Ô Thum

Tri Tôn, An Giang

0,27

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

7

Hồ Soài Chek

Tri Tôn, An Giang

0,10

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

II

Giai đon đến năm 2030

1

Hồ Gáo Giồng

Gáo Giồng, Cao Lãnh, Đồng Tháp

7,21

(1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp

(2) Môi trường sinh thái

2

Hồ cha nước ngọt xã Thuận Bình

Thuận Bình, Thạnh Hóa, Long An

10

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

3

Hồ chứa nước ngọt Bình Hiệp

Bình Hiệp, TX. Kiến Tường, Long An

7.0

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

4

Hồ chứa nước ngọt khu Bàu Biển

Thái Trị, Vĩnh Trị, Vĩnh Hưng, Long An

7,2

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

5

Hồ cha nước ngọt Hưng Điền

Hưng Điền, Tân Hưng, Long An

7,5

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

2. Trạm bơm

2.1. Trạm bơm tưới thủy lợi

TT

Tên công trình

Địa điểm (huyện/tnh)

Lưu lượng khai thác (m3/s)

Mục đích khai thác

1

Trạm bơm Mương M5 - Trường học

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

2

Trạm bơm đu kênh 8 - Cầu Ba Nhịp

TP Châu Đốc, An Giang

2,000

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

3

Trạm bơm Xuất Khẩu

TP Châu Đốc, An Giang

2,500

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

4

Trạm bơm TV1 (từ T1 - T5)

TP Châu Đốc, An Giang

1,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

5

Trạm bơm Đòn Dong - Tây kênh 10

TP Châu Đốc, An Giang

0,833

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

6

Trạm bơm đầu kênh 10

TP Châu Đốc, An Giang

1,167

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

7

Trạm bơm TV5 (từ T9 - T16)

TP Châu Đốc, An Giang

2,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

8

Trạm bơm Sáu Ngọc - Tây kênh 4

TP Châu Đốc, An Giang

0,917

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

9

Trạm bơm Đòn Dong - Tây cống Đồn

TP Châu Đốc, An Giang

0,833

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

10

Trạm bơm TV3 (từ T8 - T9)

TP Châu Đc, An Giang

0,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

11

Trạm bơm kênh 10 cũ - Đông kênh 10

TP Châu Đốc, An Giang

0,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

12

Trạm bơm Chín Kiệt

TP Châu Đốc, An Giang

0,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

13

Trạm bơm cống Cầu Cây

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

14

Trạm bơm Vĩnh Tây 2 (Đông Bờ Xáng)

TP Châu Đốc, An Giang

0,458

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

15

Trạm bơm TV4 (từ T1 - T2)

TP Châu Đốc, An Giang

0,167

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

16

Trạm bơm Mương Thủy

TP Châu Đốc, An Giang

0,778

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

17

Trạm bơm kênh 3 - kênh Đào (VM2)

TP Châu Đc, An Giang

2,083

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

18

Trạm bơm kênh 2

TP Châu Đốc, An Giang

0,444

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

19

Trạm bơm đất ông Hiền

TP Châu Đc, An Giang

0,222

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

20

Trạm bơm TV3 (T1)

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

21

Trạm bơm TV2 (từ T1 - T3)

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

22

Trạm bơm ông Huệ - Tây kênh 7

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

23

Trạm bơm ông Chín Bụng - Tây kênh 7

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

24

Trạm bơm nhà ông Thạch

TP Châu Đốc, An Giang

0,167

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

25

Trạm bơm Mương M8 - Huỳnh Văn Thu

TP Châu Đốc, An Giang

0,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

26

Trạm bơm Ông Phường

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

27

Trạm bơm kênh 1 - Ba Huyện

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

28

Trạm bơm Ghe Chày

TP Châu Đốc, An Giang

0,833

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

29

Trạm bơm TV6 (từ T17 - T23)

TP Châu Đốc, An Giang

0,167

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

30

Trạm bơm TV6 (từ T16)

TP Châu Đốc, An Giang

0,167

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

31

Trạm bơm TV6 (từ T1 - T9)

TP Châu Đốc, An Giang

0,167

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

32

Trạm bơm Trường Đua

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

33

Trạm bơm Tây kênh Hòa Bình

TP Châu Đốc, An Giang

0,111

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

34

Trạm bơm Sáu Tôn

TP Châu Đốc, An Giang

0,244

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

35

Trạm bơm sau HTX NN P.CPB

TP Châu Đốc, An Giang

0,111

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

36

Trạm bơm ông Tuấn

TP Châu Đốc, An Giang

0,125

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

37

Trạm bơm ông Lung

TP Châu Đốc, An Giang

0,125

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

38

Trạm bơm ông Lên

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

39

Trạm bơm ông Lẹ

TP Châu Đốc, An Giang

0,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

40

Trạm bơm ông Khánh

TP Châu Đc, An Giang

0,125

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

41

Trạm bơm ông Hải

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

42

Trạm bơm ông Giai - kênh 2

TP Châu Đốc, An Giang

0,222

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

43

Trạm bơm ông Cnh

TP Châu Đốc, An Giang

0,125

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

44

Trạm bơm nhà Út Cộ

TP Châu Đốc, An Giang

0,111

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

45

Trạm bơm mương Tư Lò Hên - nam kênh Vĩnh Tế

TP Châu Đốc, An Giang

0,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

46

Trạm bơm mương ni

TP Châu Đốc, An Giang

0,125

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

47

Trạm bơm HTX số 4

TP Châu Đốc, An Giang

0,167

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

48

Trạm bơm HTX số 2

TP Châu Đốc, An Giang

0,167

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

49

Trạm bơm Hòa Bình

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

50

Trạm bơm Đường Trung

TP Châu Đốc, An Giang

0,167

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

51

Trạm bơm đường chợ Giồng kênh Đào

TP Châu Đốc, An Giang

0,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

52

Trạm bơm Đông K.F10 - K.2 (Út Tây)

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

53

Trạm bơm Đòn Dong - Đông Ba Nhịp

TP Châu Đốc, An Giang

0,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

54

Trạm bơm BCH Quân sự xã

TP Châu Đốc, An Giang

0,125

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

55

Trạm bơm 2

TP Châu Đc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

56

Trạm bơm 1

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

57

Trạm bơm Xã Đội

An Phú, An Giang

1,448

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

58

Trạm bơm Tư Tiến

An Phú, An Giang

0,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

59

Trạm bơm Tám Sớm

An Phú, An Giang

3,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

60

Trạm bơm Tám Cư

An Phú, An Giang

1,448

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

61

Trạm bơm Tai Mang

An Phú, An Giang

0,722

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

62

Trạm bơm Sáu Sướng

An Phú, An Giang

0,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

63

Trạm bơm Rạch Chà

An Phú, An Giang

0,669

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

64

Trạm bơm ông Sóc

An Phú, An Giang

0,151

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

65

Trạm bơm Năm Bồi

An Phú, An Giang

0,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

66

Trạm bơm Mương Chà

An Phú, An Giang

0,838

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

67

Trạm bơm Lòng Hồ

An Phú, An Giang

0,722

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

68

Trạm bơm La Ma

An Phú, An Giang

1,061

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

69

Trạm bơm Hương Bái

An Phú, An Giang

2,167

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

70

Trạm bơm Hồ Đình

An Phú, An Giang

0,722

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

71

Trạm bơm Cầu Ván

An Phú, An Giang

1,111

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

72

Trạm bơm Bưng Liệt

An Phú, An Giang

3,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

73

Trạm bơm Bảy Chuối

An Phú, An Giang

0,611

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

74

Trạm bơm Ba Đạm

An Phú, An Giang

5,556

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

75

Trạm bơm 6 Cón

An Phú, An Giang

0,278

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

76

Trạm bơm 5 Nha

An Phú, An Giang

1,448

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

77

Trạm bơm Cột dây thép

An Phú, An Giang

1,448

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

78

Trạm bơm Tha La 2 - Vĩnh Châu

TP Châu Đốc, An Giang

0,222

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

79

Trạm bơm Tha La 1 - Vĩnh Tế

TP Châu Đốc, An Giang

0,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

80

Trạm bơm tiêu Tha La

TP Châu Đốc, An Giang

2,500

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

81

Trạm bơm Năm Bành

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

82

Trạm bơm mương xã Phèn - Đông Tha La

TP Châu Đốc, An Giang

1,250

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

83

Trạm bơm mương Sáu Nhỏ

TP Châu Đốc, An Giang

0,117

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

84

Trạm bơm Mương Sáu Cừ - kênh Đào

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

85

Trạm bơm Mương M8 - Kênh Đào

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

86

Trạm bơm Mương M7

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

87

Trạm bơm Mương Lãi - kênh Đào

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

88

Trạm bơm Lý Thị Cầm - Tây cng Đồn

TP Châu Đốc, An Giang

0,833

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

89

Trạm bơm kênh Lý Thị Cầm - Tha La

TP Châu Đốc, An Giang

0,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

90

Trạm bơm kênh 8 - Bắc kênh Đào

TP Châu Đốc, An Giang

1,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

91

Trạm bơm kênh 7 - Bắc kênh Đào

TP Châu Đốc, An Giang

3,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

92

Trạm bơm kênh 4 - kênh Đào (VM3)

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

93

Trạm bơm kênh 30/4 - kênh 4

TP Châu Đốc, An Giang

0,667

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

94

Trạm bơm kênh 10 - Bắc kênh Đào

TP Châu Đốc, An Giang

3,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

95

Trạm bơm kênh 1 - kênh Đào (VM1)

TP Châu Đốc, An Giang

1,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

96

Trạm bơm cống Sáu Nhỏ

TP Châu Đốc, An Giang

2,083

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

97

Trạm bơm cống Rạch Ròng

TP Châu Đốc, An Giang

0,794

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

98

Trạm bơm cống ông Giao (kênh 11)

TP Châu Đốc, An Giang

0,222

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

99

Trạm bơm Ba Nhịp - thủy lợi 955A

TP Châu Đốc, An Giang

0,333

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

100

Trạm bơm cống Xuân Hòa

Chợ Gạo, Tiền Giang

5,000

(1) Cấp nước cho sn xuất nông nghiệp

2.2. Trạm bơm cấp nước

TT

Tên công trình

Địa đim (huyện/tnh)

Lưu lượng khai thác (m3/ngđêm)

Mục đích khai thác

I

Công trình trạm bơm hiện có

1

Trạm cấp nước Liên xã Đại Phước - Long Đức

Càng Long, Trà Vinh

1.800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

2

Nhà máy nước sạch thị trấn Càng Long

Càng Long, Trà Vinh

6.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

3

Trạm cấp nước xã Đại Phúc

Càng Long, Trà Vinh

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

4

Trạm cấp nước xã An Trường A

Càng Long, Trà Vinh

1800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

5

Nhà máy nước xã An Trường

Càng Long, Trà Vinh

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

6

Trạm cấp nước ấp số 4, Mỹ Cẩm

Càng Long, Trà Vinh

2.400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

7

Trạm cấp nước Nhị Long Phú

Càng Long, Trà Vinh

2.400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

8

Nhà máy nước sạch xã Đức Mỹ

Càng Long, Trà Vinh

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

9

Trạm cấp nước Phú Phong III, Bình Phú

Càng Long, Trà Vinh

3.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

10

Nhà máy nước xã Nhị Long Phú

Càng Long, Trà Vinh

1.800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

11

Trạm cấp nước xã Nhị Long

Càng Long, Trà Vinh

2.400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

12

Trạm cấp nước Bãi San, Đại Phước

Càng Long, Trà Vinh

540

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

13

Trạm cấp nước sạch ấp Cồn Phụng, xã Long Hòa

Châu Thành, Trà Vinh

100

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

14

Trạm cấp nước sạch ấp Cồn Cò, xã Hưng Mỹ

Châu Thành, Trà Vinh

100

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

15

Trạm cấp nước sạch ấp Cồn Chim, xã Hòa Minh

Châu Thành, Trà Vinh

100

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

16

Trạm cấp nước sạch liên xã Thanh Mỹ, Đa Lộc và Mỹ Chánh

Châu Thành, Trà Vinh

2.880

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

17

Trạm cấp nước xã Nguyệt Hóa

Châu Thành, Trà Vinh

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

18

Nhà máy nước sạch Nguyệt Hóa

Châu Thành, Trà Vinh

10.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

19

Trạm cấp nước xã Song Lộc

Châu Thành, Trà Vinh

1.920

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

20

Trạm cấp nước Cồn Long Trị

TP. Trà Vinh, Trà Vinh

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

21

Nhà máy nước sạch Láng Thé

TP. Trà Vinh, Trà Vinh

10.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

22

Trạm bơm cấp nước thô cho Trung tâm Điện lực Duyên Hải

Duyên Hải, Trà Vinh

Mùa mưa 40000 và mùa khô 30000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ

23

Trạm bơm Công ty Mía đường Trà Vinh

Trà Cú, Trà Vinh

850

(1) Cấp nước cho công nghiệp

24

Trạm cấp nước xã Bình Hàng Tây

Cao Lãnh, Đồng Tháp

130

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

25

Trạm cấp nước xã Phương Trà

Cao Lãnh, Đồng Tháp

1.800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

26

Trạm cấp nước xã Mỹ Long

Cao Lãnh, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

27

Trạm cấp nước xã Bình Thạnh

Cao Lãnh, Đồng Tháp

1.600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

28

Trạm cấp nước xã Gáo Giồng

Cao Lãnh, Đồng Tháp

150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

29

Trạm cấp nước xã Ba Sao

Cao Lãnh, Đồng Tháp

150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

30

Trạm cấp nước Đông Mỹ

Cao Lãnh, Đồng Tháp

160

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

31

Trạm cấp nước Tân Trường (k. Thầy Nhưng)

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

32

Trạm cấp nước Mỹ Thạnh xã Mỹ Xương

Cao Lãnh, Đồng Tháp

175

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

33

Trạm cấp nước kênh ấp 4 kênh Tây Xếp xã Phương Thịnh

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

34

Trạm cấp nước Mỹ Hưng Hòa xã Mỹ Xương

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

35

Trạm cấp nước Đông Mỹ

Cao Lãnh, Đồng Tháp

640

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

36

Trạm cp nước Điểm Đồn xã Gáo Giồng

Cao Lãnh, Đồng Tháp

150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

37

Trạm cấp nước chợ Hòa Bình

Cao Lãnh, Đồng Tháp

160

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

38

Trạm cấp nước xã Tân Hội Trung

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

39

Trạm cấp nước xã Phương Trà

Cao Lãnh, Đồng Tháp

160

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

40

Trạm cấp nước xã Tân Nghĩa

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

41

Trạm cấp nước xã Phương Thịnh

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

42

Trạm cấp nước xã Nhị Mỹ

Cao Lãnh, Đồng Tháp

129

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

43

Trạm cấp nước xã Mỹ Xương

Cao Lãnh, Đồng Tháp

129

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

44

Trạm cấp nước Nhà Hay

Cao Lãnh, Đồng Tháp

130

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

45

Trạm cấp nước mở rộng xã Gáo Giồng

Cao Lãnh, Đồng Tháp

150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

46

Trạm cấp nước Miễu Trng xã Bình Thạnh

Cao Lãnh, Đồng Tháp

150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

47

Trạm cấp nước Kiểm Điền xã Mỹ Thọ

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

48

Trạm cấp nước K 15 xã Gáo Giồng

Cao Lãnh, Đồng Tháp

150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

49

Trạm cấp nước H.Đ. Tường

Cao Lãnh, Đồng Tháp

130

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

50

Trạm cấp nước giai đoạn 2, xã Phương Thnh

Cao Lãnh, Đồng Tháp

120

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

51

Trạm cấp nước Cây Dông

Cao Lãnh, Đồng Tháp

160

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

52

Trạm cấp nước bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp

Cao Lãnh, Đồng Tháp

150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

53

Trạm cấp nước bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

54

Trạm cấp nước ấp Tây Mỹ-AB

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

55

Trạm cấp nước ấp Tân Phát

Cao Lãnh, Đồng Tháp

160

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

56

Trạm cấp nước ấp Mỹ Đông 4, xã Mỹ Thọ

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

57

Trạm cấp nước ấp Đông Thạnh

Cao Lãnh, Đồng Tháp

360

(1) Cp nước cho sinh hoạt

58

Trạm cấp nước ấp Đông Hòa

Cao Lãnh, Đồng Tháp

160

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

59

Trạm cấp nước ấp Đông Định 2

Cao Lãnh, Đồng Tháp

160

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

60

Trạm cấp nước ấp Đông Định 1

Cao Lãnh, Đồng Tháp

160

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

61

Trạm cấp nước ấp Bình Phú Long xã Bình Hàng Tây

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

62

Trạm cấp nước ấp Bình Linh, xã Bình Linh, xã Bình Thạnh

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

63

Trạm cấp nước ấp Bình Dân xã Nhị Mỹ (Xẽo Sình)

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

64

Trạm cấp nước ấp 7 (tuyến Kỳ Son)

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

65

Trạm cấp nước ấp 6 (tuyến Cống Kho)

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

66

Trạm cấp nước ấp 5 xã Phương Trà

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

67

Trạm cấp nước ấp 5 xã Gáo Giồng (kênh Hai Hiển)

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

68

Trạm cấp nước ấp 4 xã Mỹ Long

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

69

Trạm cấp nước ấp 4 xã Mỹ Hiệp

Cao Lãnh, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

70

Trạm cấp nước ấp 4 xã Bình Hàng Trung

Cao Lãnh, Đồng Tháp

129

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

71

Trạm cấp nước ấp 4 (Út Liễu) xã Bình Hàng Tây

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

72

Trạm cấp nước ấp 4 (bờ Tây kênh Hội Đồng Tưng)

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

73

Trạm cấp nước ấp 4 (bờ Đông kênh Hội Đồng Tường)

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

74

Trạm cấp nước p 3-4 xã Bình Hàng Tây

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

75

Trạm cấp nước ấp 3 + ấp 6 xã Tân Hội Trung

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

76

Trạm cấp nước ấp 3 xã Mỹ Long

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

77

Trạm cấp nước ấp 3 xã Mỹ Hiệp (Quãng Sách)

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

78

Trạm cấp nước ấp 3 xã Bình Hàng Trung

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

79

Trạm cấp nước ấp 3 xã Bình Hàng Tây

Cao Lãnh, Đồng Tháp

180

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

80

Trạm cấp nước ấp 2 xã Tân Nghĩa

Cao Lãnh, Đồng Tháp

129

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

81

Trạm cấp nước ấp 2 xã Bình Hàng Trung

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

82

Trạm cấp nước ấp 2 xã Bình Hàng Tây

Cao Lãnh, Đồng Tháp

180

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

83

Trạm cấp nước ấp 2 xã Ba Sao

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

84

Trạm cấp nước ấp 2 (kênh Cái Bèo)

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

85

Trạm cấp nước ấp 2 (Bà Trang) xã Bình Hàng Tây

Cao Lãnh, Đồng Tháp

180

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

86

Trạm cấp nước ấp 1 xã xã Mỹ Long

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

87

Trạm cấp nước ấp 1 xã Tân Nghĩa

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

88

Trạm cấp nước ấp 1 xã Mỹ Hiệp (Quỹ tín dng)

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

89

Trạm cấp nước ấp 1 xã Bĩnh Hàng Trung

Cao Lãnh, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

90

Trạm cấp nước ấp 1 (CCN) xã Mỹ Hiệp

Cao Lãnh, Đồng Tháp

1.700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

91

Trạm cấp nước ấp 1

Cao Lãnh, Đồng Tháp

120

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

92

Trạm cấp nước Tân Thuận

Châu Thành, Đồng Tháp

1.680

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

93

Trạm cấp nước Tân Bình

Châu Thành, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

94

Trạm cấp nước Phú Hòa

Châu Thành, Đồng Tháp

350

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

95

Trạm cấp nước Nha Mân 2

Châu Thành, Đồng Tháp

2.400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

96

Trạm cấp nước Nha Mân

Châu Thành, Đồng Tháp

2.400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

97

Trạm cấp nước Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Châu Thành, Đồng Tháp

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

98

Trạm cấp nước Lộ Tiểu

Châu Thành, Đồng Tháp

2.400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

99

Trạm cấp nước Cồn An Hòa

Châu Thành, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

100

Trạm cấp nước ấp Tây

Châu Thành, Đồng Tháp

100

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

101

Trạm cấp nước ấp Tân An

Châu Thành, Đồng Tháp

580

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

102

Trạm cấp nước ấp Phú An

Châu Thành, Đồng Tháp

100

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

103

Trạm cấp nước An Thái

Châu Thành, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

104

Trạm cấp nước An Ninh

Châu Thành, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

105

Trạm cấp nước An Lợi

Châu Thành, Đồng Tháp

165

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

106

Trạm cấp nước xã Phú Thuận B

Hồng Ngự, Đồng Tháp

700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

107

Trạm cấp nước tổ dân cư số 3

Hồng Ngự, Đồng Tháp

120

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

108

Trạm cấp nước t dân cư Long Thuận

Hồng Ngự, Đồng Tháp

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

109

Trạm cấp nước tổ dân cư Cây s 11

Hồng Ngự, Đồng Tháp

150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

110

Trạm cấp nước tổ dân cư xã Phú Thuận B

Hồng Ngự, Đồng Tháp

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

111

Trạm cấp nước Long Thái

Hồng Ngự, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

112

Trạm cấp nước Long Tả

Hồng Ngự, Đồng Tháp

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

113

Trạm cấp nước Long Phước

Hồng Ngự, Đồng Tháp

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

114

Trạm cấp nước Long Bình

Hồng Ngự, Đồng Tháp

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

115

Trạm cấp nước KDC Nam Hang

Hồng Ngự, Đồng Tháp

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

116

Trạm cấp nước KDC Giồng Bàng

Hồng Ngự, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

117

Trạm cấp nước KDC Cửa khẩu Thường Phước

Hồng Ngự, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

118

Trạm cấp nước ấp Phú Trung

Hồng Ngự, Đồng Tháp

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

119

Trạm cấp nước ấp 1

Hồng Ngự, Đồng Tháp

1.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

120

Trạm cấp nước Rạch Vịnh

Lai Vung, Đồng Tháp

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

121

Trạm cấp nước Chợ Thông Dông

Lai Vung, Đồng Tháp

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

122

Trạm cấp nước ấp Thới Mỹ 2

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

123

Trạm cấp nước ấp Thới Mỹ 1

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

124

Trạm cấp nước ấp Thới Hòa

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

125

Trạm cấp nước ấp Thành Tấn

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

126

Trạm cấp nước ấp Tân Thuận B

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

127

Trạm cấp nước ấp Tân Thuận A

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

128

Trạm cp nước ấp Tân Thuận

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

129

Trạm cấp nước ấp Tân Thạnh

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

130

Trạm cấp nước ấp Tân Quý

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

131

Trạm cấp nước ấp Tân Quới

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

132

Trạm cấp nước ấp Tân Phong

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

133

Trạm cấp nước ấp Tân Mỹ

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

134

Trạm cấp nước ấp Tân Long

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

135

Trạm cấp nước ấp Tân Lợi

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

136

Trạm cấp nước ấp Tân Lộc B

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

137

Trạm cấp nước ấp Tân Lộc A

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

138

Trạm cấp nước ấp Tân Lộc

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

139

Trạm cấp nước ấp Tân Hưng

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

140

Trạm cấp nước ấp Tân Định

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

141

Trạm cấp nước ấp Tân Bình

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

142

Trạm cấp nước ấp Tân An

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

143

Trạm cấp nước ấp Long Thành A

Lai Vung, Đồng Tháp

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

144

Trạm cấp nước ấp Long Thành

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

145

Trạm cấp nước ấp Long Khánh B

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

146

Trạm cấp nước ấp Long Hưng 2

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

147

Trạm cấp nước ấp Long Hội

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

148

Trạm cấp nước ấp Long Hòa

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

149

Trạm cấp nước ấp Long Định

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

150

Trạm cấp nước ấp Long Bửu

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

151

Trạm cấp nước ấp Long Bình

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

152

Trạm cấp nước ấp Long An

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

153

Trạm cấp nước ấp Hòa Tân

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

154

Trạm cấp nước ấp Hòa Ninh

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

155

Trạm cấp nước ấp Hòa Khánh

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

156

Trạm cấp nước p Hòa Định

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

157

Trạm cấp nước ấp Hòa Định

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

158

Trạm cấp nước ấp Hòa Bình

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

159

Trạm cấp nước ấp Hậu Thành

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

160

Trạm cấp nước ấp Định Thành

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

161

Trạm cấp nước ấp Định Phú

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

162

Trạm cấp nước ấp Định Mỹ

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

163

Trạm cấp nước ấp Long Thuận

Lai Vung, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

164

Trạm cấp nước Vĩnh Thạnh

Lấp Vò, Đồng Tháp

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

165

Trạm cấp nước Vĩnh Hưng

Lấp Vò, Đồng Tháp

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

166

Trạm cấp nước Vĩnh Bình B

Lấp Vò, Đồng Tháp

180

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

167

Trạm cấp nước Vàm Đinh

Lấp Vò, Đồng Tháp

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

168

Trạm cấp nước Tân Trong

Lấp Vò, Đồng Tháp

360

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

169

Trạm cấp nước Tân Thuận B

Lấp Vò, Đồng Tháp

180

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

170

Trạm cấp nước Tân Thạnh

Lấp Vò, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

171

Trạm cấp nước Tân Hòa Đông

Lấp Vò, Đồng Tháp

180

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

172

Trạm cấp nước Mương Điều

Lấp Vò, Đồng Tháp

1.600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

173

Trạm cấp nước Khánh Mỹ A

Lấp Vò, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

174

Trạm cấp nước Kênh Tư

Lấp Vò, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

175

Trạm cấp nước KDC Ngã Ba Tháp

Lấp Vò, Đồng Tháp

420

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

176

Trạm cấp nước KDC Chợ Đất Sét

Lấp Vò, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

177

Trạm cấp nước KDC ấp An Thuận

Lấp Vò, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

178

Trạm cấp nước Hưng Thành Đông

Lấp Vò, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

179

Trạm cấp nước Hưng Quới 2

Lấp Vò, Đồng Tháp

180

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

180

Trạm cấp nước Hưng Quới 1

Lấp Vò, Đồng Tháp

180

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

181

Trạm cấp nước Hưng Nhơn

Lấp Vò, Đồng Tháp

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

182

Trạm cấp nước Hưng Lợi Tây

Lấp Vò, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

183

Trạm cấp nước Hòa Thuận

Lấp Vò, Đồng Tháp

360

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

184

Trạm cấp nước Trung tâm xã Long Hưng A

Lấp Vò, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

185

Trạm cấp nước Bà Cả - Cái Dầu

Lp Vò, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

186

Trạm cấp nước Bình Thành

Lấp Vò, Đồng Tháp

1.200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

187

Trạm cấp nước Bình Hòa

Lấp Vò, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

188

Trạm cấp nước Bình Hiệp A

Lấp Vò, Đồng Tháp

220

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

189

Trạm cấp nước Bình Hiệp 1

Lấp Vò, Đồng Tháp

390

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

190

Trạm cấp nước Bắc Sông Xáng

Lấp Vò, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

191

Trạm cấp nước An Thạnh

Lấp Vò, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

192

Trạm cấp nước An Thái

Lấp Vò, Đồng Tháp

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

193

Trạm cấp nước An Quới

Lấp Vò, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

194

Trạm cấp nước An Lạc HTX NN số 02

Lấp Vò, Đồng Tháp

380

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

195

Trạm cấp nước An Hòa

Lấp Vò, Đồng Tháp

350

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

196

Trạm cấp nước An Bình

Lấp Vò, Đồng Tháp

700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

197

Nhà máy nước Bình Thành

Lấp Vò, Đồng Tháp

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

198

Hệ thống cấp nước xã Tân Mỹ

Lấp Vò, Đồng Tháp

144

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

199

Trạm cấp nước SHNT Định Yên

Lấp Vò, Đồng Tháp

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

200

Trạm cấp nước kênh 2/9

Tam Nông, Đồng Tháp

120

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

201

Trạm cấp nước kênh 10 Tải

Tam Nông, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

202

Trạm cấp nước ấp Tân Hưng

Tam Nông, Đồng Tháp

192

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

203

Trạm cấp nước ấp Cà Dâm

Tam Nông, Đồng Tháp

192

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

204

Trạm cấp nước ấp 4

Tam Nông, Đồng Tháp

120

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

205

Trạm cấp nước Phú Thọ C

Tam Nông, Đồng Tháp

120

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

206

Trạm cấp nước Phú Thọ A

Tam Nông, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

207

Trạm cấp nước Long An B

Tam Nông, Đồng Tháp

192

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

208

Trạm cấp nước xã Hòa Bình

Tam Nông, Đồng Tháp

192

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

209

Trạm cấp nước ấp A

Tam Nông, Đồng Tháp

288

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

210

Trạm cấp nước ngã 5 Hồng Kỳ

Tam Nông, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

211

Trạm cấp nước Cả Nổ

Tam Nông, Đng Tháp

150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

212

Trạm cấp nước ấp Tân Lợi

Tam Nông, Đng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

213

Trạm cấp nước ấp Tân Cường

Tam Nông, Đng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

214

Trạm cấp nước ấp Phú Xuân

Tam Nông, Đng Tháp

100

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

215

Trạm cấp nước ấp Long Thành (b Nam K. Đồng Tiến)

Tam Nông, Đng Tháp

120

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

216

Trạm cấp nước ấp Long Thành (bờ Bắc K. Đồng Tiến)

Tam Nông, Đồng Tháp

120

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

217

Trạm cấp nước ấp Long Phú

Tam Nông, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

218

Trạm cấp nước ấp Long An A

Tam Nông, Đồng Tháp

120

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

219

Trạm cấp nước ấp K9

Tam Nông, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

220

Trạm cấp nước ấp K8

Tam Nông, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

221

Trạm cấp nước ấp K12

Tam Nông, Đồng Tháp

175

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

222

Trạm cấp nước ấp K10

Tam Nông, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

223

Trạm cấp nước p 5

Tam Nông, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

224

Trạm cấp nước TDC Phú Ninh - An Phong

Tam Nông, Đồng Tháp

192

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

225

Nhà máy nước An Long

Tam Nông, Đồng Tháp

2.500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

226

Trạm cấp nước Gò Cốt

Tân Hồng, Đồng Tháp

144

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

227

Trạm cấp nước Trung tâm xã Bình Tấn

Tân Hồng, Đồng Tháp

220

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

228

Trạm cấp nước Trung tâm xã Bình Phú

Tân Hồng, Đồng Tháp

144

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

229

Trạm cấp nước Trung tâm thị trấn Sa Rài

Tân Hồng, Đồng Tháp

3.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

230

Trạm cấp nước Tân Công Chí (giáp QL 30)

Tân Hồng, Đồng Tháp

144

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

231

Trạm cấp nước Tân Công Chí (Cống Đìa Trâu)

Tân Hồng, Đồng Tháp

288

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

232

Trạm cấp nước Tân Công Chí

Tân Hồng, Đồng Tháp

144

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

233

Trạm cấp nước Phú Thành

Tân Hồng, Đồng Tháp

144

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

234

Trạm cấp nước Lộ 30 cũ

Tân Hồng, Đồng Tháp

360

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

235

Trạm cấp nước kênh Kháng Chiến

Tân Hồng, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

236

Trạm cấp nước kênh 2/9, xã Tân Phú

Tân Hồng, Đồng Tháp

150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

237

Trạm cấp nước K12 - Phú Hiệp

Tân Hồng, Đồng Tháp

144

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

238

Trạm cấp nước Đuôi Tôm

Tân Hồng, Đồng Tháp

144

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

239

Trạm cấp nước Dinh Bà

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

240

Trạm cấp nước bờ đồng kênh Tân Công Chí (giai đoạn 2) xã Bình Phú

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

241

Trạm cp nước bờ Đông K. Thống Nhất

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

242

Trạm cấp nước Bình Thành - Bình Tấn

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

243

Trạm cấp nước Bình Tấn - Bình Thành

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

244

Trạm cấp nước ấp Tân Hòa B

Tân Hồng, Đồng Tháp

150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

245

Trạm cấp nước ấp 3, xã Tân Mỹ

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

246

Trạm cấp nước An Phong - Mỹ Hòa

Tân Hồng, Đồng Tháp

250

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

247

Trạm cấp nước Tân Thành B

Tân Hồng, Đồng Tháp

2.400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

248

Trạm cấp nước xã Bình Phú

Tân Hồng, Đồng Tháp

4.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

249

Trạm cấp nước Tân Hưng

Tân Hồng, Đồng Tháp

2.500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

250

Trạm cấp nước ngã ba Thông Bình

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

251

Trạm cấp nước kênh Kháng Chiến, Bình Thành

Tân Hồng, Đồng Tháp

192

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

252

Trạm cấp nước Giồng Găng

Tân Hồng, Đồng Tháp

2.900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

253

Trạm cấp nước Đồn 909

Tân Hồng, Đồng Tháp

192

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

254

Trạm cấp nước Dinh Bà 1 (CDC Dinh Bà)

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

255

Trạm cấp nước Chòi Mòi

Tân Hồng, Đồng Tháp

2.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

256

Trạm cấp nước Chợ Trời (Công Binh)

Tân Hồng, Đồng Tháp

144

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

257

Trạm cấp nước chợ Tân Mỹ

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

258

Trạm cấp nước Chợ Biên Giới Thông Bình

Tân Hồng, Đồng Tháp

144

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

259

Trạm cấp nước Chiến Thắng

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

260

Trạm cấp nước xã Tân Bình

Tân Hồng, Đồng Tháp

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

261

Trạm cấp nước Vọng Nguyệt

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

262

Trạm cấp nước trung tâm xã Phú Lợi

Tân Hồng, Đồng Tháp

180

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

263

Trạm cấp nước Trung tâm Chợ An Phước

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

264

Trạm cấp nước Thống Nhất

Tân Hồng, Đồng Tháp

144

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

265

Trạm cấp nước Tân Quới

Tân Hồng, Đồng Tháp

100

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

266

Trạm cp nước Lăng Xăng 4 (Năm Sở)

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

267

Trạm cấp nước Lăng Xăng 3

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

268

Trạm cấp nước Lăng Xăng 1

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

269

Trạm cấp nước chợ Tân Phú

Tân Hồng, Đồng Tháp

150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

270

Trạm cấp nước Chẳng Xê Đá

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

271

Trạm cấp nước Ba Lê Hiếu

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

272

Trạm cấp nước ấp Tân Thạnh

Tân Hồng, Đồng Tháp

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

273

Trạm cấp nước ấp 3, xã Phú Lợi

Tân Hồng, Đồng Tháp

150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

274

Trạm cấp nước Cây Dương

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

275

Trạm cấp nước Cả Xiêm, xã Bình Phú

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

276

Trạm cấp nước Cà Vàng

Tân Hồng, Đồng Tháp

960

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

277

Trạm cấp nước Cả Chanh

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

278

Trạm cấp nước Bình Thành

Tân Hồng, Đồng Tháp

1.500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

279

Trạm cấp nước ấp Thượng, Tân Quới

Tân Hồng, Đồng Tháp

550

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

280

Trạm cấp nước p Tân Hội

Tân Hồng, Đồng Tháp

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

281

Trạm cấp nước ấp Tân Hòa B

Tân Hồng, Đồng Tháp

150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

282

Trạm cấp nước ấp Bình Thuận

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

283

Trạm cấp nước An Phong-Mỹ Hòa, Bình Tấn

Tân Hồng, Đồng Tháp

480

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

284

Trạm cấp nước An Phong- Mỹ Hòa, ấp Bình Thuận

Tân Hồng, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

285

Trạm cấp nước An Phong

Tân Hồng, Đồng Tháp

1.500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

286

Trạm cấp nước Mỹ Phước 2

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

287

Trạm cấp nước dân cư kênh Nguyễn Văn Tiếp B

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

288

Trạm cấp nước dân cư ấp 4, xã Láng Biển

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

289

Trạm cấp nước TT Chợ Phú Điền

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

290

Trạm cấp nước TT chợ ĐBK

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

291

Trạm cấp nước trung tâm xã Láng Biển

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

292

Trạm cấp nước trung tâm Chợ

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

293

Trạm cấp nước Tân ng Sính

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

294

Trạm cấp nước Ngã tư kênh Nhì

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

295

Trạm cấp nước Mỹ Tây 3

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

296

Trạm cấp nước Mỹ Tây 1

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

297

Trạm cấp nước Mỹ Phước 1- Mỹ Tây 1

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

298

Trạm cấp nước Mỹ Nam 2

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

299

Trạm cấp nước Mỹ Thị A

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

300

Trạm cấp nước kênh Việt Kiều ấp 5

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

301

Trạm cấp nước kênh Tư Cũ

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

302

Trạm cấp nước kênh Trâm Bầu

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

303

Trạm cấp nước kênh Ranh

Tháp Mười, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

304

Trạm cấp nước kênh ông Hai ấp 4

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

305

Trạm cấp nước kênh ông Hai ấp 1

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

306

Trạm cấp nước kênh Nhì ấp 4

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

307

Trạm cấp nước kênh Nhì

Tháp Mười, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

308

Trạm cấp nước Kênh Nhất

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

309

Trạm cấp nước kênh Nguyễn Văn Tiếp A (bờ bắc)

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

310

Trạm cấp nước kênh Nguyễn Văn Tiếp A

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

311

Trạm cấp nước kênh Năm ấp 2

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

312

Trạm cấp nước kênh Một

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

313

Trạm cấp nước kênh Kho

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

314

Trạm cấp nước kênh K3-7 Thước

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

315

Trạm cấp nước kênh K27

Tháp Mười, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

316

Trạm cấp nước kênh K1

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

317

Trạm cấp nước Kênh Hội Kỳ Nhì

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

318

Trạm cấp nước kênh Giữa ấp 4

Tháp Mười, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

319

Trạm cấp nước kênh Giữa ấp 1

Tháp Mười, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

320

Trạm cấp nước kênh Công Sự

Tháp Mười, Đồng Tháp

100

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

321

Trạm cấp nước kênh Ba M Điền

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

322

Trạm cấp nước kênh 307

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

323

Trạm cấp nước kênh 1000

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

324

Trạm cấp nước Cờ Đỏ

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

325

Trạm cấp nước Chợ Thanh Mỹ

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

326

Trạm cấp nước Chợ Mỹ Quí

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

327

Trạm cấp nước Chợ Đường Thét

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

328

Trạm cấp nước UBND ấp Mỹ Thị B

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

329

Trạm cấp nước xã Đốc Binh Kiều

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

330

Trạm cấp nước UBND ấp 2

Tháp Mười, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

331

Trạm cấp nước TT xã Phú Điền

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

332

Trạm cấp nước Trung tâm xã Mỹ Quí

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

333

Trạm cấp nước Trung Tâm

Tháp Mười, Đồng Tháp

1.400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

334

Trạm cấp nước Thanh Mỹ

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

335

Trạm cấp nước ngã tư kênh Ba Mỹ Điền

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

336

Trạm cấp nước kênh Hội Kỳ I

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

337

Trạm cấp nước kênh 13

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

338

Trạm cấp nước Gò Tháp mở rộng

Tháp Mười, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

339

Trạm cấp nước Gò Tháp

Tháp Mười, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

340

Trạm cấp nước Đường Thét

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

341

Trạm cấp nước An Phong

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

342

Trạm cấp nước Cái Lân

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

343

Trạm cấp nước bờ tây kênh Tư Mới

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

344

Trạm cấp nước Bằng Lăng ấp 4

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

345

Trạm cấp nước ấp Mỹ Thị B (trạm 2)

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

346

Trạm cấp nước ấp Mỹ Thị B (trạm 1)

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

347

Trạm cấp nước ấp Mỹ Thị A

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

348

Trạm cấp nước ấp Mỹ Tây 1 - M Tây 3

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

349

Trạm cấp nước ấp Mỹ Tân

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

350

Trạm cấp nước ấp Mỹ Phú B

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

351

Trạm cấp nước ấp Mỹ Phú

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

352

Trạm cấp nước ấp 6A-B

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

353

Trạm cấp nước ấp 4 (Kênh Phước Xuyên)

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

354

Trạm cấp nước ấp 4

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

355

Trạm cấp nước ấp 3 xã Mỹ Đông

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

356

Trạm cấp nước ấp 3

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

357

Trạm cấp nước ấp 2 xã Mỹ Đông

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

358

Trạm cấp nước ấp 2 b tây

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

359

Trạm cấp nước tuyến kênh K. Bắc

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

360

Trạm cấp nước kênh Phước Xuyên ấp 4, xã Thạnh Lợi

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

361

Trạm cấp nước Trung tâm xã Thạnh Lợi

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

362

Trạm cấp nước Cụm dân cư chợ xã Thanh Lợi

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

363

Trạm cấp nước ấp 4

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

364

Trạm cấp nước K.Phước Xuyên

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

365

Trạm cấp nước Long T

Hồng Ngự, Đồng Tháp

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

366

Trạm cấp nước Long Phước

Hồng Ngự, Đồng Tháp

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

367

Trạm cấp nước Long Bình

Hồng Ngự, Đồng Tháp

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

368

Trạm cấp nước Lộ Tiểu

Châu Thành, Đồng Tháp

2.400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

369

Trạm cấp nước Khánh Mỹ A

Lấp Vò, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

370

Trạm cấp nước kênh Việt Kiều ấp 5

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

371

Trạm cấp nước kênh Tư Cũ

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

372

Trạm cấp nước Kênh Tư

Lấp Vò, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

373

Trạm cấp nước kênh Trâm Bầu

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

374

Trạm cấp nước kênh Ranh

Tháp Mười, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

375

Trạm cấp nước kênh ông Hai ấp 4

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

376

Trạm cấp nước kênh ông Hai ấp 1

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

377

Trạm cấp nước kênh Nhì ấp 4

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

378

Trạm cấp nước kênh Nhì

Tháp Mười, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

379

Trạm cấp nước Kênh Nhất

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

380

Trạm cấp nước kênh Nguyễn Văn Tiếp A (bờ bắc)

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

381

Trạm cấp nước kênh Nguyên Văn Tiếp A

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

382

Trạm cấp nước kênh Năm ấp 2

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

383

Trạm cấp nước kênh Một

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

384

Trạm cấp nước kênh Kho

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

385

Trạm cấp nước kênh K3-7 Thước

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

386

Trạm cấp nước kênh K27

Tháp Mười, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

387

Trạm cấp nước kênh K1

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

388

Trạm cấp nước Kênh Hội Kỳ Nhì

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

389

Trạm cấp nước kênh Giữa ấp 4

Tháp Mười, Đồng Thảp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

390

Trạm cấp nước kênh Giữa ấp 1

Tháp Mười, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

391

Trạm cấp nước kênh Công Sự

Tháp Mười, Đồng Tháp

100

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

392

Trạm cấp nước kênh Ba Mỹ Điền

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

393

Trạm cấp nước kênh 307

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

394

Trạm cấp nước kênh 1000

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

395

Trạm cấp nước KDC Ngã Ba Tháp

Lấp Vò, Đồng Tháp

420

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

396

Trạm cấp nước KDC Chợ Đất Sét

Lấp Vò, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

397

Trạm cấp nước KDC ấp An Thuận

Lấp Vò, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

398

Trạm cấp nước KDC Nam Hang

Hồng Ngự, Đồng Tháp

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

399

Trạm cấp nước KDC Giồng Bàng

Hồng Ngự, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

400

Trạm cấp nước KDC Cửa khẩu Thường Phước

Hồng Ngự, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

401

Trạm cấp nước Hưng Thành Đông

Lấp Vò, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

402

Trạm cấp nước Hưng Quới 2

Lấp Vò, Đồng Tháp

180

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

403

Trạm cấp nước Hưng Quới 1

Lấp Vò, Đồng Tháp

180

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

404

Trạm cấp nước Hưng Nhơn

Lấp Vò, Đồng Tháp

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

405

Trạm cấp nước Hưng Lợi Tây

Lấp Vò, Đồng Tháp

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

406

Trạm cấp nước Hòa Thuận

Lấp Vò, Đồng Tháp

360

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

407

Trạm cấp nước Gò Cát

Tân Hồng, Đồng Tháp

144

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

408

Trạm cấp nước Cồn An Hòa

Châu Thành, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

409

Trạm cấp nước Cờ Đỏ

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

410

Trạm cấp nước Chợ Thanh Mỹ

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

411

Trạm cấp nước Chợ Mỹ Quí

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

412

Trạm cấp nước Chợ Đường Thét

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

413

Trạm cấp nước UBND ấp Mỹ Thị B

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

414

Trạm cấp nước xã Đốc Binh Kiều

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

415

Trạm cấp nước UBND ấp 2

Tháp Mười, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

416

Trạm cấp nước TT xã Phú Điền

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

417

Trạm cấp nước Trung tâm xã Mỹ Quí

Tháp Mười, Đồng Tháp

195

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

418

Trạm cấp nước Trung tâm xã Long Hưng A

Lấp Vò, Đồng Tháp

190

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

419

Trạm bơm Hòa Hưng - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Cái Bè, Tiền Giang

5000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

420

Trạm bơm Tân Thanh - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Cái Bè, Tiền Giang

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

421

Trạm bơm Công ty CP nước và MT Quốc Việt

Cái Bè, Tiền Giang

5000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

422

Trạm bơm Công ty TNHH Wilmar Agro Việt Nam

Cái Bè, Tiền Giang

150

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

423

Nhà máy nước Đồng Tâm

Châu Thành, Tiền Giang

90000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

424

Trạm bơm Công ty TNHH MTV CBTPXK Vn Đức

Châu Thành, Tiền Giang

300

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

425

Trạm bơm Vình Kim- Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Châu Thành, Tiền Giang

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

426

Trạm bơm Bình Đức - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Châu Thành, Tiền Giang

32000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

427

Trạm bơm Kim Sơn - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tin Giang

Châu Thành, Tiền Giang

700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

428

Trạm cấp nước Thành Công

Chợ Gạo, Tiền Giang

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

429

Trạm bơm Công ty TNHH thương mại dịch vụ cấp nước Lộc Tuyền

Chợ Gạo, Tiền Giang

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

430

Trạm bơm Ao Tham Thu - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

TX Gò Công, Tiền Giang

5000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

431

Trạm bơm Tân Trung- Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

TX Gò Công, Tiền Giang

990

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

432

Trạm bơm Gia Thuận - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Gò Công Đông, Tiền Giang

1600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

433

Trạm bơm Tăng Hòa - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Gò Công Đông, Tiền Giang

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

434

Trạm bơm Tăng Hòa - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Gò Công Đông, Tiền Giang

1500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

435

Trạm bơm Tân Đông - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Gò Công Đông, Tiền Giang

2000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

436

Trạm bơm Vàm Láng - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Gò Công Đông, Tiền Giang

4000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

437

Trạm bơm Bình Tân - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Gò Công Tây, Tiền Giang

450

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

438

Trạm bơm Bình Nhì - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Gò Công Tây, Tiền Giang

2200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

439

Trạm bơm Long Bình - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Gò Công Tây, Tiền Giang

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

440

Trạm bơm Thạnh Trị - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Gò Công Tây, Tiền Giang

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

441

Trạm bơm Vĩnh Hu - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Gò Công Tây, Tiền Giang

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

442

Trạm bơm Long Binh Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Gò Công Tây, Tiền Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

443

Trạm bơm Tân Thành -Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Gò Công Đông, Tiền Giang

4000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

444

Trạm bơm Phú Thạnh - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Tân Phú Đông, Tiền Giang

2000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

445

Trạm bơm Tân Thới - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Tân Phú Đông, Tiền Giang

2000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

446

Trạm bơm Mỹ Tho - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

Tp Mỹ Tho, Tiền Giang

20000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

447

Trm bơm Công ty Cổ phần Châu Á

Tp Mỹ Tho, Tiền Giang

500

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

448

Trạm bơm Công ty TNHH XNK thủy sản An Phát

Tp Mỹ Tho, Tiền Giang

700

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

449

Trạm bơm Công ty TNHH Mỹ Tho

Tp Mỹ Tho, Tiền Giang

258

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

450

Trạm bơm Cổng ty Cổ phần Hùng Vương

Tp Mỹ Tho, Tiền Giang

1000

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

451

Trạm bơm Công ty Cổ phần Châu Âu

Tp Mỹ Tho, Tiền Giang

2000

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

452

Trạm bơm DNTN Nghĩa Thành 4

Tp Mỹ Tho, Tiền Giang

185

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

453

Trạm bơm DNTN Quốc Cường

Tp Mỹ Tho, Tiền Giang

1830

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

454

Trạm bơm Cai Lậy - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang

TX Cai Lậy, Tiền Giang

3000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

455

Trạm bơm Công ty cổ phần Gò Đàng

Tp Mỹ Tho, Tiền Giang

200

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

456

Trạm cấp nước tập trung Xuân Hòa - An Lạc Tây

Kế Sách, Sóc Trăng

720

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

457

Xí nghiệp cấp nước Nguyễn Chí Thanh - Công ty Cổ phn Cấp nước Sóc Trăng

TP. Sóc Trăng, Sóc Trăng

5000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

458

Hệ thống cấp nước khu công nghiệp An Nghiệp - Công ty Cổ phn Cấp nước Sóc Trăng

Châu Thành, Sóc Trăng

5000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

459

Nhà máy xử lý nước mặt An Nghiệp - Công ty Cổ phần Nước c Trăng

Châu Thành, Sóc Trăng

10000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

460

Xí nghiệp cấp nước Kế Sách - Công ty Cổ phần Cấp nước Sóc Trăng

Kế Sách, Sóc Trăng

2500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

461

Nhà máy xử lý nước cấp Lee&Man

Châu Thành, Hậu Giang

63000

(1) Cấp nước cho công nghiệp

462

Nhà máy nước AquaOne

Châu Thành, Hậu Giang

100000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

463

Nhà máy nước Vị Thanh

TP.Vị Thanh, Hậu Giang

13500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

464

Cty TNHH MTV CN Tám Ngàn (Đơn vị liên doanh)

Vị Thủy, Hậu Giang

10000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

465

Nhà máy nước Ngã Bảy

TP.Ngã Bảy, Hậu Giang

10000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

466

Nhà máy nước Long Mỹ

TX.Long Mỹ, Hậu Giang

2000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

467

Cty TNHH MTV CN Long Mỹ (Đơn vị liên doanh)

TX.Long Mỹ, Hậu Giang

2000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

468

Trạm cấp nước Cây Dương

Phụng Hiệp, Hậu Giang

3000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

469

Trạm cấp nước Tân Bình

Phụng Hiệp, Hậu Giang

1850

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

470

Trạm cấp nước Tân Phước Hưng

Phụng Hiệp, Hậu Giang

620

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

471

Trạm cấp nước Ngã Sáu

Châu Thành, Hậu Giang

1850

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

472

Nhà máy nước mặt Sông Hậu

Châu Thành, Hậu Giang

100.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

(2) Cấp nước cho công nghiệp

473

Nhà máy xử lý nước cấp Lee&Man

Châu Thành, Hậu Giang

63.000

(1) Cấp nước cho công nghiệp

474

Trạm cấp nước Một Ngàn

Châu Thành A, Hậu Giang

1500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

475

Trạm cấp nước tập trung xã Hòa An và xã Hiệp Hưng

Phụng Hiệp, Hậu Giang

4800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

476

Trạm cấp nước tập trung xã Phương Bình

Phụng Hiệp, Hậu Giang

2400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

477

Trạm cấp nước tập trung Long Bình

TX. Long Mỹ, Hậu Giang

2400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

478

Trạm cấp nước tập trung Phương Phú

Phụng Hiệp, Hậu Giang

2400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

479

Trạm cấp nước xã Vị Thanh

Vị Thủy, Hậu Giang

4800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

480

Nhà máy nước Nàng Mau

Vị Thủy, Hậu Giang

7200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

481

Trạm cấp nước xã Vị Thủy

Vị Thủy, Hậu Giang

3600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

482

Trạm cấp nước phường Trà Lồng

TX. Long Mỹ, Hậu Giang

2400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

483

Trạm cấp nước xã Nhơn Nghĩa A

Châu Thành A, Hậu Giang

1200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

484

Trạm cấp nước xã Tân Bình

Phụng Hiệp, Hậu Giang

3600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

485

Trạm cấp nước xã Hòa Mỹ

Phụng Hiệp, Hậu Giang

3600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

486

Trạm cấp nước xã Long Trị A

TX. Long Mỹ, Hậu Giang

4800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

487

Trạm cấp nước Vị Thanh 1

Vị Thủy, Hậu Giang

3600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

488

Trạm cấp nước Nguyễn Văn Hường

TP. Long Xuyên, An Giang

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

489

Trạm cấp nước Mỹ Thạnh

TP. Long Xuyên, An Giang

350

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

490

Trạm cấp nước Thanh Long

TP. Long Xuyên, An Giang

2000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

491

Trạm cấp nước Mỹ Hòa Hưng 1

TP. Long Xuyên, An Giang

1750

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

492

Trạm cấp nước Mỹ Hòa Hưng 2

TP. Long Xuyên, An Giang

2000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

493

Trạm cấp nước Vĩnh Châu

TP. Châu Đốc, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

494

Trạm cấp nước Vĩnh Tế

TP. Châu Đốc, An Giang

1100

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

495

Trạm cấp nước kênh 7 xã

An Phú, An Giang

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

496

Trạm cấp nước Nguyễn Văn Sữa

An Phú, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

497

Trạm cấp nước Khánh Bình

An Phú, An Giang

1660

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

498

Trạm cấp nước Đồn biên phòng Đồng Đức (Mai Đức Phương)

An Phú, An Giang

450

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

499

Trạm cấp nước ấp 3 Phú Hội

An Phú, An Giang

505

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

500

Trạm cấp nước KDC Quốc Thái

An Phú, An Giang

965

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

501

Trạm cấp nước KDC Cồn liệt sĩ

An Phú, An Giang

682

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

502

Nhà máy nưc Đa Phước - Công ty TNHH Xây lắp điện nước Thanh Bình

An Phú, An Giang

6360

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

503

Trạm cấp nước KDC Vĩnh Trường

An Phú, An Giang

951

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

504

Trạm cấp nước ấp 4 Vĩnh Hội Đông

An Phú, An Giang

1088

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

505

Trạm cấp nước Khánh Bình

An Phú, An Giang

1246

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

506

Trạm cấp nước Khánh An

An Phú, An Giang

1528

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

507

Trạm cấp nước ấp 1 Nhơn Hội

An Phú, An Giang

2300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

508

Trạm cấp nước Vĩnh Lộc 3

An Phú, An Giang

1955

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

509

Trạm cấp nước Phú Hữu

An Phú, An Giang

1729

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

510

Trạm cấp nước Phú Lợi - Phú Hữu

An Phú, An Giang

1688

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

511

Trạm cấp nước Vĩnh Thạnh - Vĩnh Hậu

An Phú, An Giang

1595

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

512

Trạm cấp nước Cồn Cốc

An Phú, An Giang

643

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

513

Trạm cấp nước Vĩnh Trường

An Phú, An Giang

1422

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

514

Trạm cấp nước Trần Bửu Mến

TP. Châu Đốc, An Giang

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

515

Trạm cấp nước Trần Bửu Ơn

TP. Châu Đốc, An Giang

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

516

Trạm cấp nước Phú Hiệp

TP. Châu Đốc, An Giang

1200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

517

Nhà máy nước Châu Phong - Công ty TNHH Xây lắp điện nước Thanh Bình

TP. Châu Đốc, An Giang

8000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

518

Trạm cấp nước Long An

TP. Châu Đốc, An Giang

3000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

519

Trạm cấp nước Hổ Chuồng - Tân Hòa B

TP. Châu Đốc, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

520

Trạm cấp nước Tân Hậu A2

TP. Châu Đốc, An Giang

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

521

Trạm cấp nước Bắc Tân An

TP. Châu Đốc, An Giang

2000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

522

Trạm cấp nước Vĩnh Xương

TP. Châu Đốc, An Giang

3069

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

523

Trạm cấp nước Phú Lộc

TP. Châu Đốc, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

524

Trạm cấp nước Phan Thị Hoa

TP. Châu Đốc, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

525

Trạm cấp nước Phạm Công Đúng

Phú Tân, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

526

Trạm cấp nước Hữu Có

Phú Tân, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

527

Trạm cấp nước Nguyễn Đăng Giai

Phú Tân, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

528

Nhà máy nước Cái Đầm

Phú Tân, An Giang

3000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

529

Trạm cấp nước Long Hòa

Phú Tân, An Giang

2000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

530

Trạm cấp nước Bình Thạnh Đông

Phú Tân, An Giang

2500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

531

Trạm cấp nước Bình Tây 2

Phú Tân, An Giang

6000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

532

Trạm cấp nước Phú Thành

Phú Tân, An Giang

4000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

533

Trạm cấp nước Hòa Lạc

Phú Tân, An Giang

4800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

534

Trạm cấp nước Đinh Hùng Dũng

Phú Tân, An Giang

2000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

535

Trạm cấp nước Bình Thủy

Châu Phú, An Giang

20022

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

536

Trạm cấp nước Bình Hưng (Lê Minh Thảo)

Châu Phú, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

537

Trạm cấp nước Bình An Thạnh Lợi (Nguyễn Thiện Giàu)

Châu Phú, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

538

Trạm cấp nước Vĩnh Thạnh Trung

Châu Phú, An Giang

1200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

539

Trạm cấp nước Ô Long Vĩ 1

Châu Phú, An Giang

634

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

540

Trạm cp nước Ô Long Vĩ 2 (kênh 7)

Châu Phú, An Giang

327

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

541

Trạm cấp nước Ô Long Vĩ 3 (kênh 13)

Châu Phú, An Giang

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

542

Trạm cấp nước Nam K10-ĐK13 Bình Phú

Châu Phú, An Giang

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

543

Trạm cấp nước K7-K10 (Cây Gáo)

Châu Phú, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

544

Nhà máy nước Bình Long

Châu Phú, An Giang

2800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

545

Trạm cấp nước Bình Mỹ

Châu Phú, An Giang

2022

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

546

Trạm cấp nước Bình Thủy

Châu Phú, An Giang

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

547

Trạm cấp nước Chợ Trường

Châu Phú, An Giang

600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

548

Trạm cấp nước Thạnh Mỹ Tây

Châu Phú, An Giang

1958

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

549

Trạm cấp nước Khánh Hòa 1

Châu Phú, An Giang

4000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

550

Trạm cấp nước Khánh Hòa 2

Châu Phú, An Giang

600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

551

Trạm cấp nước Khánh Hòa 3

Châu Phú, An Giang

1500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

552

Trạm cấp nước Bình Chánh

Châu Phú, An Giang

1596

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

553

Trạm cấp nước Bình Phú

Châu Phú, An Giang

450

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

554

Trạm cấp nước Bình Thới

Châu Phú, An Giang

2560

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

555

Trạm cấp nước Thành Cả Lân

Châu Phú, An Giang

1229

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

556

Trạm cấp nước Hào Sương

Châu Phú, An Giang

750

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

557

Trạm cấp nước Đông Kênh 3 - Mỹ Phú

Châu Phú, An Giang

700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

558

Trạm cấp nước Đào Hữu Cảnh

Châu Phú, An Giang

1550

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

559

Trạm cấp nước Kênh 2 - Rạch Cần Thảo

Châu Phú, An Giang

1070

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

560

Trạm cấp nước K7-K8 Thạnh Mỹ Tây

Châu Phú, An Giang

720

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

561

Trạm cấp nước Đào Hữu Cảnh

Châu Phú, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

562

Trạm cp nước Nam Cần Thảo

Châu Phú, An Giang

630

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

563

Trạm cấp nước Nam kênh 10 - Bình Phú

Châu Phú, An Giang

1800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

564

Trạm cấp nước Tân Lập

Tịnh Biên, An Giang

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

565

Trạm cấp nước Văn Trà

Tịnh Biên, An Giang

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

566

Trạm cấp nước Nhơn Hưng

Tịnh Biên, An Giang

600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

567

Trạm cấp nước Phước Điền

Tịnh Biên, An Giang

600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

568

Nhà máy nước Núi Cấm

Tịnh Biên, An Giang

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

569

Trạm cấp nước An Phú

Tịnh Biên, An Giang

2242

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

570

Trạm cấp nước An Cư

Tịnh Biên, An Giang

1300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

571

Trạm cấp nước Núi Voi

Tịnh Biên, An Giang

2500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

572

Trạm cấp nước Tân Lập

Tịnh Biên, An Giang

1250

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

573

Trạm cấp nước Lê Thị Thanh Hòa

Tri Tôn, An Giang

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

574

Trm cấp nước Minh Trí (Hứa Hồng Tiên)

Tri Tôn, An Giang

2000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

575

Nhà máy nước Tri Tôn

Tri Tôn, An Giang

4000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

576

Trạm cấp nước Cô Tô

Tri Tôn, An Giang

1850

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

577

Trạm cấp nước Ô Lâm

Tri Tôn, An Giang

600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

578

Trạm cấp nước Lê Trì

Tri Tôn, An Giang

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

579

Trạm cấp nước Vĩnh Gia

Tri Tôn, An Giang

1600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

580

Trạm cấp nước Lương An Trà

Tri Tôn, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

581

Trạm cấp nước Tà Đảnh

Tri Tôn, An Giang

1250

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

582

Trạm cấp nước Châu Lăng 2

Tri Tôn, An Giang

4500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

583

Trạm cấp nước Tân Tuyến

Tri Tôn, An Giang

1600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

584

Trạm cấp nước Lạc Quới

Tri Tôn, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

585

Trạm cấp nước Vĩnh Phước

Tri Tôn, An Giang

1500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

586

Trạm cấp nước An Tức

Tri Tôn, An Giang

1600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

587

Trạm cấp nước Kinh Quýt

Châu Thành, An Giang

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

588

Trạm cấp nước Vĩnh Nhuận

Châu Thành, An Giang

1400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

589

Trạm cấp nước Vĩnh Lợi

Châu Thành, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

590

Trạm cấp nước Vĩnh Bình

Châu Thành, An Giang

1200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

591

Trạm cấp nước Vĩnh An

Châu Thành, An Giang

1600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

592

Trạm cấp nước Liên xã Vĩnh Bình

Châu Thành, An Giang

1770

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

593

Trạm cấp nước Hòa Bình Thạnh - Vĩnh Li

Châu Thành, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

594

Nhà máy nước Bình Hòa

Châu Thành, An Giang

13000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

595

Trạm cấp nước Hòa Bình Thạnh

Châu Thành, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

596

Trạm cấp nước Vĩnh Thành

Châu Thành, An Giang

1500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

597

Trạm cấp nước Tân Phú

Châu Thành, An Giang

2000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

598

Trạm cấp nước Đông Bình Nhất

Châu Thành, An Giang

2000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

599

Trạm cấp nước Bình Thạnh

Châu Thành, An Giang

2000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

600

Trạm cấp nước An Hòa

Châu Thành, An Giang

850

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

601

Trạm cấp nước Nguyễn Phong Phú (Nguyễn Văn Triệu)

Chợ Mới, An Giang

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

602

Trạm cấp nước Trung Châu

Chợ Mới, An Giang

1250

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

603

Trạm cấp nước Tấn Long

Chợ Mới, An Giang

1250

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

604

Trạm cấp nước Hòa An

Chợ Mới, An Giang

1500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

605

Trạm cấp nước Bình Phước Xuân

Chợ Mới, An Giang

2000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

606

Trạm cấp nước Mỹ Hiệp

Chợ Mới, An Giang

1250

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

607

Trạm cấp nước Tấn Mỹ

Chợ Mới, An Giang

1250

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

608

Trạm cấp nước Kiến Thành

Chợ Mới, An Giang

2188

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

609

Trạm cấp nước Long Giang

Chợ Mới, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

610

Trạm cấp nước An Quới

Chợ Mới, An Giang

3000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

611

Trạm cấp nước Hòa Bình

Chợ Mới, An Giang

2500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

612

Trạm cấp nước An Thái

Chợ Mới, An Giang

1130

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

613

Trạm cấp nước Hội An

Chợ Mới, An Giang

1500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

614

Trạm cấp nước Mỹ Hiệp

Chợ Mới, An Giang

1560

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

615

Trạm cấp nước Hòa Bình

Chợ Mới, An Giang

2500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

616

Trạm cấp nước Long Giang

Chợ Mới, An Giang

2507

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

617

Trạm cấp nước Tấn Mỹ

Chợ Mới, An Giang

1250

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

618

Trạm cấp nước Long Kiến

Chợ Mới, An Giang

1250

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

619

Trạm cấp nước Long Điền B

Chợ Mới, An Giang

7500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

620

Trạm cấp nước Mỹ Hội Đông 1

Chợ Mới, An Giang

8330

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

621

Trạm cấp nước Kiến Thành 1

Chợ Mới, An Giang

2500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

622

Trạm cấp nước Kiến Thành 2

Chợ Mới, An Giang

1500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

623

Trạm cấp nước Hòa An

Chợ Mới, An Giang

1250

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

624

Trạm cấp nước Mỹ An

Chợ Mới, An Giang

1250

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

625

Trạm cấp nước Kiến An

Chợ Mới, An Giang

1750

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

626

Trạm cấp nước Mỹ Phú Đông

Thoại Sơn, An Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

627

Trạm cấp nước Phú Thuận

Thoại Sơn, An Giang

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

628

Trạm cấp nước Trung Phú 4

Thoại Sơn, An Giang

720

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

629

Trạm cấp nước Tây kênh Mướp Văn

Thoại Sơn, An Giang

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

630

Trạm cấp nước Vĩnh Thng - Vĩnh Khánh

Thoại Sơn, An Giang

700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

631

Trạm cấp nước Vọng Thê

Thoại Sơn, An Giang

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

632

Trạm cấp nước Vĩnh Trạch

Thoại Sơn, An Giang

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

633

Trạm cấp nước Phú Hòa

Thoại Sơn, An Giang

5000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

634

Trạm cấp nước Vọng Đông

Thoại Sơn, An Giang

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

635

Trạm cấp nước Tây Phú

Thoại Sơn, An Giang

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

636

Trạm cấp nước Vĩnh Phú

Thoại Sơn, An Giang

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

637

Trạm cấp nước Vĩnh Khánh

Thoại Sơn, An Giang

350

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

638

Trạm cấp nước Bình Thành

Thoại Sơn, An Giang

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

639

Công trình cấp nước liên xã Thị trấn Chi Lăng và các xã An Hào, Núi Voi, Vĩnh Trung, Tân lập, Tân Lợi

Tịnh Biên, An Giang

5000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

640

Công trình cấp nước liên xã An Thạnh Trung, Hòa Bình và Hòa An

Chợ Mới, An Giang

6500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

641

Công trình cấp nước liên xã Hòa Lạc, Phú Hiệp, Phú Thành và Phú Bình

Phú Tân, An Giang

7800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

642

Công trình cấp nước liên xã Phú An và Thị trấn Chợ Vàm

Phú Tân, An Giang

4800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

643

Công trình cấp nước liên xã Phú Lộc, Tân Thạnh, Tân An, Long An, Châu Phong

TX. Tân Châu, An Giang

5000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

644

Công trình cấp nước liên xã Khánh An, Khánh Bình và TT Long Bình

An Phú, An Giang

3200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

645

Công trình cấp nước liên xã Quốc Thái, Phú Hội, Nhơn Hi, Phước Hưng

An Phú, An Giang

5700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

646

Cơ s cấp nước sinh hoạt Phan Thị Hoa

TX. Tân Châu, An Giang

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

647

Hộ kinh doanh Nguyễn Phong Phú

Chợ Mới, An Giang

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

648

Nhà máy nước Bình Đức

TP. Long Xuyên, An Giang

49000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

649

Nhà máy nước Óc Eo

Thoại Sơn, An Giang

1500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

650

Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Vĩnh Hòa

TX. Tân Châu, An Giang

5000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

651

Nhà máy nước Long Điền B

Chợ Mới, An Giang

3000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

652

Nhà máy nước Định Thành

Thoại Sơn, An Giang

3000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

653

Nhà máy cấp nước sinh hoạt Thạnh M Tây

Châu Phú, An Giang

5000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

654

Trm cấp nước Tân Mỹ

Ba Tri, Bến Tre

10560

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

655

Trạm cấp nước An Hiệp

Ba Tri, Bến Tre

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

656

Trạm cấp nước Bảo Thuận

Ba Tri, Bến Tre

480

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

657

Trạm cấp nước An Hòa Tây

Ba Tri, Bến Tre

120

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

658

Trm cấp nước An Phú Trung

Ba Tri, Bến Tre

4800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

659

Trạm cấp nước Mỹ Thạnh

Ba Tri, Bến Tre

480

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

660

Trạm cấp nước Tân Hưng

Ba Tri, Bến Tre

600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

661

Trạm cấp nước An Thủy

Ba Tri, Bến Tre

480

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

662

Trm cấp nước An Hiệp NID

Ba Tri, Bến Tre

9600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

663

Trm cấp nước An Hiệp (Phục Hưng)

Ba Tri, Bến Tre

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

664

Nhà máy nước Kênh Lp

Ba Tri, Bến Tre

12000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

665

Trạm cấp nước Tân Hào

Giồng Trôm, Bến Tre

2400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

666

Trạm cấp nước Hưng Nhượng

Giồng Trôm, Bến Tre

720

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

667

Trạm cấp nước Phước Long

Giồng Trôm, Bến Tre

480

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

668

Trạm cấp nước Thạnh Phú Đông

Giồng Trôm, Bến Tre

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

669

Trạm cấp nước Bình Thành

Giồng Trôm, Bến Tre

600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

670

Trạm cấp nước Châu Bình

Giồng Trôm, Bến Tre

2880

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

671

Trạm cấp nước Lương Phú

Giồng Trôm, Bến Tre

1200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

672

Trạm cấp nước Lương Quới

Giồng Trôm, Bến Tre

6000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

673

Trạm cấp nước Bình Hòa (Đ Hoàn Sinh)

Giồng Trôm, Bến Tre

10000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

674

Trạm cấp nước Tân Bình

Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

360

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

675

Trạm cấp nước Tân Thành Bình

Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

720

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

676

Trạm cấp nước Thanh Tân

Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

677

Trạm cấp nước Thạnh Ngãi

Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

168

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

678

Trạm cấp nước Tân Phú Tây

Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

408

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

679

Trạm cấp nước Tân Thanh Tây

Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

720

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

680

Trạm cấp nước Phước Mỹ Trung

Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

720

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

681

Trạm cấp nước Nhuận Phú Tân

Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

1920

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

682

Trạm cấp nước Cẩm Sơn

Mỏ Cày Nam, Bến Tre

360

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

683

Trạm cấp nước An Định

Mỏ Cày Nam, Bến Tre

480

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

684

Trạm cấp nước Ngãi Đăng

Mỏ Cày Nam, Bến Tre

1080

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

685

Trạm cấp nước Tân Trung

Mỏ Cày Nam, Bến Tre

600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

686

Trạm cấp nước Thành Thới A

Mỏ Cày Nam, Bến Tre

1440

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

687

Trạm cấp nước Bình Khánh Đông

Mỏ Cày Nam, Bến Tre

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

688

Trạm cấp nước Tân Hội

Mỏ Cày Nam, Bến Tre

9600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

689

Trạm cấp nước Bình Khánh

Mỏ Cày Nam, Bến Tre

1600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

690

Trạm cấp nước Hương Mỹ

Mỏ Cày Nam, Bến Tre

3600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

691

Trạm cấp nước Phú Khánh

Thạnh Phú, Bến Tre

480

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

692

Trạm cấp nước Thạnh Phú

Thạnh Phú, Bến Tre

9600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

693

Trạm cấp nước Hòa Lợi

Thạnh Phú, Bến Tre

1200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

694

Trạm cấp nước Thới Thạnh

Thạnh Phú, Bến Tre

720

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

695

Trạm cấp nước Tân Phong

Thạnh Phú, Bến Tre

1680

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

696

Trạm cấp nước Long Định

Bình Đại, Bến Tre

1920

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

697

Trạm cấp nước Thới Lai

Bình Đại, Bến Tre

4800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

698

Trạm cấp nước Đan Mạch

Bình Đại, Bến Tre

8400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

699

Trạm cấp nước Rồng Phát

Bình Đại, Bến Tre

1680

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

700

Trạm cấp nước xã Phú Long

Bình Đại, Bến Tre

480

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

701

Nhà máy nước Ba Lai

Bình Đại, Bến Tre

9600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

702

Trạm cấp nước Vĩnh Thành

Chợ Lách, Bến Tre

1440

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

703

Trạm cấp nước Sơn Định

Chợ Lách, Bến Tre

4800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

704

Nhà máy nước Hoa Hồng

Chợ Lách, Bến Tre

168

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

705

Trạm cấp nước Long Thới

Chợ Lách, Bến Tre

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

706

Trạm cấp nước Tân Thiềng

Chợ Lách, Bến Tre

7920

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

707

Nhà máy nước Trường Long, xã Vĩnh Hòa

Chợ Lách, Bến Tre

2400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

708

Trạm cấp nước Vĩnh Bình

Chợ Lách, Bến Tre

5000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

709

Trm cấp nước Hữu Đnh

Chợ Lách, Bến Tre

480

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

710

Trạm cấp nước Tiên Thủy

Châu Thành, Bến Tre

1920

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

711

Trạm cấp nước Phú Đức

Châu Thành, Bến Tre

1680

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

712

Nhà máy nước Thành Triệu

Châu Thành, Bến Tre

4800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

713

Nhà máy nước Tân Phú

Châu Thành, Bến Tre

2400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

714

Nhà máy nước An Khánh

Châu Thành, Bến Tre

2400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

715

Nhà máy nước thị trấn

Châu Thành, Bến Tre

6600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

716

Nhà máy nước An Phước

Châu Thành, Bến Tre

8500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

717

Nhà máy nước An Hóa

Châu Thành, Bến Tre

6400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

718

Trạm bơm nước thô Cái Cỏ

Châu Thành, Bến Tre

47000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

719

Trạm bơm cấp I, Ba Lai

Châu Thành, Bến Tre

9500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

720

Nhà máy nước An Hiệp

Châu Thành, Bến Tre

2200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

721

Trạm cấp nước Sơn Đông

TP. Bến Tre, Bến Tre

31896

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

722

Nhà máy nước Hưng Lễ

Giồng Trôm, Bến Tre

4992

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

723

Nhà máy nước Sơn Phú - Hưng Phong

Giồng Trôm, Bến Tre

960

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

724

Nhà máy nước Tam Hiệp

Bình Đại, Bến Tre

720

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

725

Nhà máy nước Phú Long - ĐQT

Bình Đại, Bến Tre

15000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

726

Nhà máy nước Đarco

Ba Tri, Bến Tre

15000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

727

Trạm cấp nước Cờ Đỏ

Cờ Đỏ, Cần Thơ

720

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

728

Nhà máy nước Cờ Đ

Cờ Đỏ, Cần Thơ

5000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

729

Nhà máy nước Ô Môn

Ô Môn, Cần Thơ

2400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

730

Nhà máy nước Trà Nóc

Ô Môn, Cần Thơ

30000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

731

Nhà máy nước Hưng Phú

Cái Răng, Cần Thơ

10000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

732

Nhà máy nước Ba Láng

Cái Răng, Cần Thơ

9000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

733

Nhà máy nước Cần Thơ 2

Bình Thủy, Cần Thơ

10000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

734

Nhà máy nước Bông Vang

Phong Điền, Cần Thơ

10000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

735

Nhà máy nước Thốt Nốt

Thốt Nốt, Cần Thơ

15000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

736

Nhà máy nước Thới Lai

Thới Lai, Cần Thơ

2500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

737

Nhà máy nước Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

2500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

738

Nhà máy nước Cần Thơ 1

Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

78000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

739

Nhà máy nước sạch Cần Thơ 2

Bình Thủy, TP. Cần Thơ

40000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

740

Nhà máy nước Thạnh An

Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

720

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

741

Hệ thống cấp nước xã Nhơn Ái

Phong Đin, Cần Thơ

28000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

742

Hệ thống cấp nước tập trung Thới Hiệp, xã Đông Thắng

Cờ Đỏ, Cần Thơ

15000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

743

Hệ thống cấp nước tập trung Thới Hòa, xã Thới Đông

Cờ Đỏ, Cần Thơ

5000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

744

Hệ thống cấp nước sạch ấp Thới Hòa B, xã Thới Thạnh

Thới Lai, Cần Thơ

10000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

745

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh An, Thạnh Thng, Thạnh Lợi. p E1, xã Thạnh An

Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

6600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

746

Công ty cổ phần cp nước Sài Gòn - Cần Thơ

Bình Thủy, Cần Thơ

25000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

747

Nhà máy nước Rạch Giá

TP. Rạch Giá, Kiên Giang

57000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

748

Xí nghiệp cấp nước Hà Tiên

TP. Hà Tiên, Kiên Giang

12000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

749

Trạm cấp nước Tân Hiệp

Tân Hiệp, Kiên Giang

4000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

750

Trạm cấp nước Thạnh Đông A

Tân Hiệp, Kiên Giang

1500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

751

Trạm cấp nước Hòn Chông

Kiên Lương, Kiên Giang

1600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

752

Trạm cấp nước Giồng Riềng

Giồng Riềng, Kiên Giang

4500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

753

Trạm cấp nước Kiên Lương

Kiên Lương, Kiên Giang

8000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

754

Trạm cấp nước xã Phi Thông

TP. Rạch Giá, Kiên Giang

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

755

Nhà máy nước Nam Rạch Giá

Châu Thành, Kiên Giang

20.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

756

Nhà máy nước Thạnh Lộc

Châu Thành, Kiên Giang

10.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

757

Trạm cấp nước Rạch Đùng

Kiên Lương, Giang Thành, Kiên Giang

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

758

Trạm cấp nước Tân Khánh Hòa

Kiên Lương, Giang Thành, Kiên Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

759

Trạm cấp nước Vĩnh Phú

Kiên Lương, Giang Thành, Kiên Giang

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

760

Trạm cp nước Vạn Thanh (Hòn Me, Hòn Quéo, Vạn Thanh, Vạn Thanh 1)

Hòn Đất, Kiên Giang

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

761

Trạm cấp nước Linh Huỳnh

Hòn Đất, Kiên Giang

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

762

Trạm cấp nước Bình Sơn

Hòn Đất, Kiên Giang

120

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

763

Trạm cấp nước Bình Giang

Hòn Đất, Kiên Giang

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

764

Trạm cấp nước Mỹ Thuận

Hòn Đất, Kiên Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

765

Trạm cấp nước Nam Thái Sơn (Mỹ Thái)

Hòn Đất, Kiên Giang

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

766

Trạm cấp nước Đông An

Tân Hiệp, Kiên Giang

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

767

Trạm cấp nước Tân Thành

Tân Hiệp, Kiên Giang

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

768

Trạm cấp nước Thạnh Đông B

Tân Hiệp, Kiên Giang

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

769

Trạm cấp nước Tân Hiệp A

Tân Hiệp, Kiên Giang

60

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

770

Trạm cấp nước Thạnh Trị

Tân Hiệp, Kiên Giang

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

771

Trạm cấp nước Hòa An

Châu Thành, Kiên Giang

240

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

772

Trạm cấp nước Giục Tượng

Châu Thành, Kiên Giang

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

773

Trạm cấp nước Hòa Hưng (Hòa M, Hòa Tân, Hòa Hip, Hòa A)

Giồng Riềng, Kiên Giang

600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

774

Trạm cấp nước Vĩnh Thạnh

Giồng Riềng, Kiên Giang

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

775

Trm cấp nước Vĩnh Hòa Hưng Bắc (VHHB 1, VHHB-CDC)

Gò Quao, Kiên Giang

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

776

Trạm cấp nước Vĩnh Hòa Hưng Nam-CDC

Tân Hiệp, Kiên Giang

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

777

Trạm cấp nước U Minh Thượng

U Minh Thượng, Kiên Giang

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

778

Trạm cấp nước Đông Hưng

An Minh, Kiên Giang

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

779

Trạm cấp nước liên xã An Minh

An Minh, Kiên Giang

1250

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

780

Trạm cấp nước Trần Thanh Sang, p Hải Hưng

Tân Thạnh, Long An

150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

781

Hệ thống 3 đài nước Kênh 3 - Bc Đông, ấp 5

Huyện Thạnh Hóa, Long An

100

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

782

Trạm cấp nước ấp 4

Tân Hưng, Long An

150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

783

Trạm cấp nước p Bàu Mua

Kiến Tường, Long An

130

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

784

Trạm xử lý nước mặt, ấp 6

Đức Huệ, Long An

50

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

785

Trạm cấp nước trung chuyển ấp Vĩnh Thanh

Cần Giuộc, Long An

140

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

786

Trm bơm tăng áp cấp nước xã Phước Vĩnh Tây

Cn Giuộc, Long An

450

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

787

Trạm cấp nước ấp Phước Thới, xã Phước Lại

Cần Giuộc, Long An

2.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

788

Nhà máy nước Thành Lợi

Bình Tân, Vĩnh Long

10.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

789

Trạm cấp nước xã Thành Trung

Bình Tân, Vĩnh Long

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

790

Trạm cấp nước xã Tân Lược

Bình Tân, Vĩnh Long

1.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

791

Trạm cấp nước xã Tân Bình

Bình Tân, Vĩnh Long

600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

792

Trạm cấp nước xã Mỹ Thuận

Bình Tân, Vĩnh Long

750

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

793

Trạm cấp nước Trương Nhất Vinh

Bình Tân, Vĩnh Long

350

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

794

Trạm cấp nước Tân Thành

Bình Tân, Vĩnh Long

700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

795

Trạm cấp nước Tân Quới II

Bình Tân, Vĩnh Long

1.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

796

Trạm cấp nước Tân Quới I

Bình Tân, Vĩnh Long

2.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

797

Trạm Cấp nước Nguyễn Văn Thoại

Bình Tân, Vĩnh Long

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

798

Trạm cấp nước xã Nguyễn Văn Thảnh

Bình Tân, Vĩnh Long

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

799

Nhà máy nước Đức Nguyên

Bình Tân, Vĩnh Long

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

800

Hệ thống cấp nước tập trung Tân Thành 2

Bình Tân, Vĩnh Long

600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

801

Hệ thống cp nước tập trung xã Tân Hưng

Bình Tân, Vĩnh Long

200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

802

Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân An Thạnh

Bình Tân, Vĩnh Long

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

803

Hệ thống cấp nước tập trung Thành Đông, xã Thành Đông

Bình Tân, Vĩnh Long

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

804

Trạm cấp nước xã Thanh Đức

Long Hồ, Vĩnh Long

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

805

Trạm cấp nước xã An Bình

Long Hồ, Vĩnh Long

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

806

Trạm cấp nước Long An 1, xã Long An

Long Hồ, Vĩnh Long

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

807

Nhà máy nước xã Long Phước

Long Hồ, Vĩnh Long

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

808

Nhà máy nước xã Thạnh Quới

Long Hồ, Vĩnh Long

480

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

809

Nhà máy nước xã Phú Quới

Long Hồ, Vĩnh Long

1.500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

810

Nhà máy nước xã Phú Đức

Long Hồ, Vĩnh Long

700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

811

Nhà máy nước xã Long Phước 2

Long Hồ, Vĩnh Long

480

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

812

Nhà máy nước xã Phước Hậu

Long Hồ, Vĩnh Long

550

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

813

Nhà máy nước xã Lộc Hòa

Long Hồ, Vĩnh Long

700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

814

Nhà máy nước xã Hòa Phú 2

Long Hồ, Vĩnh Long

700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

815

Nhà máy nước ấp Phước Trinh A, xã Long Phước

Long Hồ, Vĩnh Long

700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

816

Nhà máy nước ấp Phú Hưng, xã Hòa Phú

Long Hồ, Vĩnh Long

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

817

Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Hạnh

Long Hồ, Vĩnh Long

480

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

818

Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Hạnh 2

Long Hồ, Vĩnh Long

600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

819

Hệ thống cấp nước tập trung xã Đồng Phú

Long Hồ, Vĩnh Long

1.200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

820

Hệ thống cấp nước tập trung Phú Đức 2, xã Phú Đức

Long Hồ, Vĩnh Long

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

821

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Long Tân, xã Long An

Long Hồ, Vĩnh Long

700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

822

Hệ thống cấp nước Hòa Ninh 2

Long Hồ, Vĩnh Long

920

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

823

Trạm cấp nước xã Tân An Hội

Mang Thít, Vĩnh Long

1.300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

824

Trạm cấp nước xã Nhơn Phú

Mang Thít, Vĩnh Long

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

825

Trạm cấp nước xã Hòa Tịnh

Mang Thít, Vĩnh Long

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

826

Trạm cấp nước xã Bình Phước 1

Mang Thít, Vĩnh Long

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

827

Trạm cấp nước ấp Cái Cạn 2, xã Mỹ Phước

Mang Thít, Vĩnh Long

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

828

Trạm cấp nước xã An Phước

Mang Thít, Vĩnh Long

2200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

829

Trạm cấp nước Chánh Hội 1, xã Chánh Hi

Mang Thít, Vĩnh Long

650

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

830

Nhà máy nước xã Tân Long Hội

Mang Thít, Vĩnh Long

1300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

831

Nhà máy Chế biến Thủy sản Cát Tường

Mang Thít, Vĩnh Long

1.500

(1) Cấp nước cho sn xuất công nghiệp

832

Nhà máy nước xã Mỹ An

Mang Thít, Vĩnh Long

1200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

833

Nhà máy nước Mỹ Phước, xã Mỹ Phước

Mang Thít, Vĩnh Long

1300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

834

Hệ thống cấp nước tập trung xã Long Mỹ

Mang Thít, Vĩnh Long

1400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

835

Hệ thống cấp nước tập trung Tân Long 2, xã Tân Long

Mang Thít, Vĩnh Long

1700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

836

Hệ thống cấp nước tập trung Chánh Hội 2, xã Chánh Hội

Mang Thít, Vĩnh Long

540

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

837

H thng cấp nước tập trung ấp Tân An, xã Chánh An

Mang Thít, Vĩnh Long

1400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

838

Trạm cấp nước Bình Phước 2

Mang Thít, Vĩnh Long

1200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

839

Trạm cấp nước xã Mỹ An 2

Mang Thít, Vĩnh Long

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

840

Trạm bơm trang trại nuôi heo, gà thịt của Công ty TNHH Thạch Võ

Mang Thít, Vĩnh Long

350

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

841

Trạm cấp nước xã Mỹ Lộc

Tam Bình, Vĩnh Long

900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

842

Trạm cấp nước xã Loan Mỹ

Tam Bình, Vĩnh Long

1.100

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

843

Trm cấp nước Phú Thịnh 3, xã Phú Thịnh

Tam Bình, Vĩnh Long

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

844

Trạm cấp nước Phú Thịnh 1, xã Phú Thịnh

Tam Bình, Vĩnh Long

490

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

845

Trạm cấp nước Long Phú 1, xã Long Phú

Tam Bình, Vĩnh Long

490

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

846

Trạm cấp nước xã Hòa Lộc

Tam Bình, Vĩnh Long

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

847

Nhà máy nước xã Tân Lộc

Tam Bình, Vĩnh Long

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

848

Trạm cấp nước xã Tân Phú

Tam Bình, Vĩnh Long

540

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

849

Nhà máy nước xã Phú Lộc

Tam Bình, Vĩnh Long

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

850

Nhà máy nước xã Hòa Thạnh

Tam Bình, Vĩnh Long

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

851

Nhà máy nước xã Hậu Lộc

Tam Bình, Vĩnh Long

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

852

Nhà máy nước Cái Ngang

Tam Bình, Vĩnh Long

1.500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

853

Nhà máy nước ấp Tường Trí, xã Tường Lộc

Tam Bình, Vĩnh Long

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

854

Hệ thống xử lý cấp nước Nhà máy bột gạo - Công ty TNHH MTV Bột mỳ Đại Nam

Tam Bình, Vĩnh Long

440

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

855

Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Song Phú 2

Tam Bình, Vĩnh Long

2.800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

856

Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Hòa Hiệp 2

Tam Bình, Vĩnh Long

1.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

857

Hệ thống cấp nước tập trung ấp 9, xã Mỹ Lộc

Tam Bình, Vĩnh Long

300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

858

Hệ thống cấp nước tập trung xã Ngãi Tứ

Tam Bình, Vĩnh Long

1.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

859

Hệ thống cp nước p 6B, xã Long Phú

Tam Bình, Vĩnh Long

480

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

860

Hệ thống cấp nước xã Bình Ninh

Tam Bình, Vĩnh Long

480

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

861

Ngư trường Cty CP thủy sản Mekong

Tam Bình, Vĩnh Long

2.710,56

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

862

Trạm bơm Chi nhánh cấp nước Tam Bình

Tam Bình, Vĩnh Long

5.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

863

Trạm cấp nước Cơ sở Ba Khánh

TP Vĩnh Long, Vĩnh Long

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

864

Nhà máy nước Trường An

TP Vĩnh Long, Vĩnh Long

40.000

(1) Cp nước cho sinh hoạt

865

Nhà máy nước Hưng Đạo Vương

TP Vĩnh Long, Vĩnh Long

24.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

866

Nhà máy nước đá Tân Thuận

TP Vĩnh Long, Vĩnh Long

600

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

867

Nhà máy nước Cầu Vồng

TP Vĩnh Long, Vĩnh Long

6.900

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

868

Trạm cấp nước xã Phú Thành

Trà Ôn, Vĩnh Long

1.200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

869

Trạm cấp nước xã Trà Côn

Trà Ôn, Vĩnh Long

1.600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

870

Trạm cấp nước xã Thới Hòa

Trà Ôn, Vĩnh Long

1.100

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

871

Nhà máy nước Trà Ôn - Chi nhánh cấp nước Trà Ôn

Trà Ôn, Vĩnh Long

5.500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

872

Nhà máy nước đá Duy Tuấn

Trà Ôn, Vĩnh Long

1.340

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

873

Nhà máy nước đá Trà Ôn

Trà Ôn, Vĩnh Long

1.100

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

874

Hệ thống cấp nước xã Tích Thiện

Trà Ôn, Vĩnh Long

480

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

875

Hệ thống cấp nước xã Lục Sỹ Thành

Trà Ôn, Vĩnh Long

600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

876

Hệ thống cấp nước Thuận Thới 2, xã Thuận Thới

Trà Ôn, Vĩnh Long

820

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

877

Hệ thống cấp nước tập trung xã Lục Sỹ Thành 2

Trà Ôn, Vĩnh Long

600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

878

Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Xuân Hiệp 2

Trà Ôn, Vĩnh Long

2.200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

879

Hệ thống cấp nước xã Vĩnh Xuân

Trà Ôn, Vĩnh Long

1.150

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

880

Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Tân Mỹ 2

Trà Ôn, Vĩnh Long

2.100

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

881

Hệ thống cấp nước Hòa nh 2, xã Hòa Bình

Trà Ôn, Vĩnh Long

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

882

Dự án nuôi trồng thủy sản kết hợp du lịch sinh thái

Trà Ôn, Vĩnh Long

2.709,60

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

883

Trung tâm Giống và Kỹ thuật Thủy sản thuộc Công ty Cổ phần Xut nhp khẩu Thủy sn Cần Thơ

Trà Ôn, Vĩnh Long

23.155

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

884

Trạm bơm trạm trộn bê tông xi măng Tuấn Hiền

TX Bình Minh, Vĩnh Long

250

(1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp

885

Hệ thống cấp nước KCN Bình Minh

TX Bình Minh, Vĩnh Long

2500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

886

Trạm cấp nước xã Thuận An

TX Bình Minh, Vĩnh Long

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

887

Nhà máy nước xã Mỹ Hòa

TX Bình Minh, Vĩnh Long

1.300

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

888

Nhà máy nước xã Đông Thạnh

TX Bình Minh, Vĩnh Long

1.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

889

Nhà máy nước xã Đông Thành

TX Bình Minh, Vĩnh Long

1.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

890

Hệ thống cấp nước xã Đông Bình

TX Bình Minh, Vĩnh Long

700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

891

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thuận Phú B, xã Thuận An

TX Bình Minh, Vĩnh Long

400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

892

Trạm cấp nước xã Trung Chánh

Vũng Liêm, Vĩnh Long

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

893

Trạm cấp nước xã Hiếu Nghĩa

Vũng Liêm, Vĩnh Long

800

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

894

Trạm cấp nước xã Tân Quới Trung

Vũng Liêm, Vĩnh Long

1500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

895

Trạm cấp nước xã Trung Thành Tây

Vũng Liêm, Vĩnh Long

650

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

896

Nhà máy nước Vũng Liêm

Vũng Liêm, Vĩnh Long

5.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

897

Nhà máy nước Mai Phốp

Vũng Liêm, Vĩnh Long

250

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

898

Nhà máy nước Hiếu Phụng

Vũng Liêm, Vĩnh Long

1.200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

899

Nhà máy nước ấp Giồng Ké, xã Trung Ngãi

Vũng Liêm, Vĩnh Long

1400

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

900

Nhà máy nước xã Trung Nghĩa

Vũng Liêm, Vĩnh Long

1.500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

901

Nhà máy nước xã Trung Ngãi

Vũng Liêm, Vĩnh Long

480

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

902

Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Tân An Luông 2

Vũng Liêm, Vĩnh Long

2.200

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

903

Nhà máy nước ấp Hiếu Xuân, xã Hiếu Thành

Vũng Liêm, Vĩnh Long

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

904

Nhà máy nước xã Hiếu Nhơn

Vũng Liêm, Vĩnh Long

1600

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

905

Nhà máy nước Mai An Bình

Vũng Liêm, Vĩnh Long

500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

906

Nhà máy nước ấp An Hậu, xã Trung An

Vũng Liêm, Vĩnh Long

1.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

907

Hệ thống cấp nước tập trung xã Quới Thiện

Vũng Liêm, Vĩnh Long

1500

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

908

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thanh Bình

Vũng Liêm, Vĩnh Long

1.700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

909

Hệ thng cấp nước Trung Hiệp 2

Vũng Liêm, Vĩnh Long

1700

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

910

Hệ thống cấp nước ấp Hiếu Liên, xã Hiếu Thành

Vũng Liêm, Vĩnh Long

1000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

911

Trạm bơm nước thô (nhà máy nước Nhị Thành)

TP. Tân An, Long An

60.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

II

Giai đoạn đến năm 2030

 

 

 

1

Xây dựng hệ thng Nhà máy nước Sông Tiền 1 (Tiền Giang)

Cái Bè, Tiền Giang

300.000-600.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

2

Xây dựng nhà máy nước cấp nước thô hoặc nước sạch cấp cho tỉnh Tiền Giang và một phần tỉnh Long An, Bến Tre

Tiền Giang, Long An và Bến Tre

200.000-300.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

3

Xây dựng hệ thống Nhà máy nước sông Tiền 2 (Vĩnh Long, Đồng Tháp)

Vĩnh Long, Đồng Tháp,Trà Vinh và Bến Tre

200.000-300.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

4

Xây dựng hệ thống Cụm nhà máy nước sông Hậu 1 (Cần Thơ, Hậu Giang)

Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu; Hậu Giang; Sóc Trăng

400.000-600.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

5

Xây dựng hệ thống Nhà máy nước sông Hậu 2 (An Giang)

An Giang, Kiên Giang

200.000-300.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

6

Xây dựng hệ thống Nhà máy nước sông Hậu 3 (An Giang)

An Giang, Kiên Giang

100.000-150.000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

7

Thí điểm Xây dựng hệ thống xử lý khử mặn phục vụ cho cấp nước sinh hoạt và trung tâm đầu mối tại Trần Đề

c Trăng

20000

(1) Cấp nước cho sinh hoạt

3. Công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất

TT

Tên công trình

Vị trí (Huyện, tỉnh)

Công suất cấp nước (m3/ng.đêm)

Tầng cha nước khai thác

1

Công ty Cổ phần cấp nước Bạc Liêu

TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

22000

qp1

2

Nhà máy nước s 2 - Công ty Cổ phần cấp nước Cà Mau

TP. Cà Mau, Cà Mau

8000

n22

3

Nhà máy nước s 1 - Công ty Cổ phần cấp nước Cà Mau

TP. Cà Mau, Cà Mau

9000

n22

4

Nhà máy nước Khánh An - KCN Khánh An - Công ty Cổ phần Nước và Môi trường Khánh An

U Minh, Cà Mau

6960

qp1

5

Công ty Cổ phần cấp nước Cà Mau

TP. Cà Mau, Cà Mau

26000

qp2-3, n22

6

Công ty cổ phần thủy sản Hợp Nhất - KCN Trà Nóc 1

Bình Thủy, Cần Thơ

3600

qp2-3, n22

7

Công ty cổ phần Seavina - KCN Trà Nóc 1

Bình Thủy, Cần Thơ

3200

qp1 & n22

8

Công ty TNHH thủy sản Biển Đông - KCN Trà Nóc 2

Ô Môn, Cần Thơ

3600

qp2-3, n22

9

Công ty TNHH Kwong Lung -Meko

Bình Thủy, Cần Thơ

3120

n21

10

Công ty cổ phần thủy sản NTFS

Thốt Nốt, Cần Thơ

3300

n21

11

Trạm cấp nước Trung tâm TT. Sa Rài

Tân Hồng, Đồng Tháp

3000

n21

12

Công ty C phần Đầu tư BFIW - KCN Sa Đéc

Sa Đéc, Đồng Tháp

4500

n21

13

Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh - Long An

Bến Lức, Long An

11800

n22, n21

14

Công ty Cổ phần cấp thoát nước Long An

Thủ Thừa, Long An

6840

n22

15

Công ty Cổ phần cấp thoát nước Long An

TP. Tân An, Long An

7791

n21

16

Công ty Cổ phần Long Hậu

Cần Giuộc, Long An

9000

n22, n21

17

Cty TNHH Nhựt Thành Tân - Khu công nghiệp Tân Hương

Châu Thành, Tiền Giang

11900

n21

18

Công ty TNHH Phát triển Khu công nghiệp Long Giang

Tân Phước, Tiền Giang

3600

n21

19

Công ty cổ phần Đầu tư Tài nguyên - Môi trường Việt Nam

Duyên Hải, Trà Vinh

9600

qp­1, n22

20

Nhà máy nước Duyên Hải - Công ty cổ phần Cấp thoát nước Trà Vinh

Duyên Hải, Trà Vinh

10000

qp2-3, qp­1

21

Nhà máy nước KCN An Nghiệp - Công ty Cổ phần cấp nước Sóc Trăng

TP. Sóc Trăng, Sóc Trăng

9600

qp2-3 & n13

22

Nhà máy nước Nguyễn Chí Thanh - Công ty Cổ phần cấp nước Sóc Trăng

TP. Sóc Trăng, Sóc Trăng

11400

qp2-3 & n13

23

Trạm cấp nước Phú Lợi - Công ty Cổ phần cấp nước Sóc Trăng

TP. Sóc Trăng, Sóc Trăng

8000

qp2-3 & n13

24

Công ty Cổ phần bê tông Hà Thanh - KCN Trần Đề

Trần Đề, Sóc Trăng

5800

qp2-3

 

PHỤ LỤC VII

MẠNG GIÁM SÁT TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC, CHẤT LƯỢNG NƯỚC
(Kèm theo
Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Kí hiệu điểm giám sát

Vị trí (xã, huyện, tỉnh)

Nguồn nước

Nhiệm vụ

1

GS1

Trường Phước 1, Hồng Ngự, Đồng Tháp

Sông Tiền

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền đoạn từ biên giới Campuchia - Việt Nam đến trước khi ra khỏi TP. Hồng Ngự (đoạn chảy trong TP. Hồng Ngự)

2

GS2

Tân Quới, Thanh Bình, Đồng Tháp

Sông Tiền

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền đoạn từ sau khi ra khỏi TP. Hồng Ngự đến trước khi vào TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp

3

GS3

P11, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp

Sông Tiền

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền đoạn chảy qua TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp

4

GS4

Tân Khánh Đông, TP. Sa Đéc, Đồng Tháp

Sông Tiền

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền đoạn từ sau khi ra khỏi TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp đến trước khi vào TP. Sa Đéc, Đồng Tháp

5

GS5

An Nhơn, Châu Thành, Đồng Tháp

Sông Tiền

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền đoạn từ sau khi ra khỏi TP. Sa Đéc, Đồng Tháp đến ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Vĩnh Long

6

GS6

Tân Ngãi, TP. Vĩnh Long, Vĩnh Long

Sông Tiền

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền đoạn từ ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Vĩnh Long đến hết TP. Vĩnh Long (hay là đoạn chảy qua TP. Vĩnh Long)

7

GS7

Bình Hòa Phước, Long H, Vĩnh Long

Sông Tiền

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền đoạn từ sau khi ra khỏi TP. Vĩnh Long, Vĩnh Long đến ranh giới 3 tỉnh Vĩnh Long - Bến Tre - Tiền Giang

8

GS8

Tân Phú, Châu Thành, Bến Tre

Sông Tiền

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền điểm từ sau khi sông Tiền phân nước sang sông Hàm Luông (hay đến điểm ranh giới huyện Chợ Lách - Châu Thành tỉnh Bến Tre

9

GS9

Phú Đức, Châu Thành, Bến Tre

Sông Tiền

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền điểm từ sau khi sông Tiền phân nước sang sông Ba Lai

10

GS10

Tam Hiệp, Bình Đại, Bến Tre

Sông Tiền

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền điểm từ sau khi sông Tiền phân nước sang sông Cu Tiểu

11

GS11

Khánh Bình, An Phú, An Giang

Sông Hậu

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hậu đoạn từ biên giới Campuchia - Việt Nam đến trước khi vào TP. Châu Đốc (hay là điểm trên sông Hậu bắt đầu vào Việt Nam)

12

GS12

P. Châu Phú B, TP. Châu Đốc, An Giang

Sông Hậu

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hậu đoạn chảy qua TP. Châu Đốc, An Giang

13

GS13

Bình Thủy, Châu Phú, An Giang

Sông Hậu

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hậu đoạn từ sau khi ra khỏi TP. Châu Đốc đến trước khi vào TP. Long Xuyên, An Giang

14

GS14

Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, An Giang

Sông Hậu

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hậu đoạn chảy qua TP. Long Xuyên, An Giang đến ranh giới 3 tỉnh An Giang - Đồng Tháp - Cần Thơ

15

GS15

Phước Thới, Ô Môn, Cần Thơ

Sông Hậu

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hậu đoạn từ sau ranh giới 3 tỉnh An Giang - Đồng Tháp - Cần Thơ đến ranh giới 3 tỉnh Vĩnh Long - Đồng Tháp - Cần Thơ

16

GS16

Đông Phú, Châu Thành, Hậu Giang

Sông Hậu

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hậu đoạn chảy trong TP. Cần Thơ, Cần Thơ đến ranh giới 3 tỉnh Vĩnh Long - Hậu Giang - Cần Thơ

17

GS17

Phú Hữu, Châu Thành, Hậu Giang

Sông Hậu

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hậu đoạn chảy từ ranh giới 3 tỉnh Vĩnh Long - Hậu Giang - Cần Thơ đến ranh giới 3 tỉnh Hậu Giang - Vĩnh Long - Sóc Trăng

18

GS18

An Lạc Tây, Kế Sách, Sóc Trăng

Sông Hậu

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hậu tại điểm sông Hậu phân nước sang sông Trần Đề

19

GS19

Vĩnh Thạnh, Tân Hưng, Long An

Kênh An Long

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước kênh An Long đoạn từ điểm phân nước Sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp

20

GS20

Vĩnh Châu B, Tân Hưng, Long An

Kênh An Long

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước kênh An Long đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi gặp sông Tiền

21

GS21

P5, Tân An, Long An

Sông Bảo Định

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước sông Bảo Định đoạn từ điểm phân nước Sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang

22

GS22

Khánh Hậu, Tân An, Long An

Sông Bảo Định

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước sông Bảo Định đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang đến trước khi gặp sông Tiền

23

GS23

Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp

Sông Sa Đéc

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Sa Đéc

24

GS24

Tân Phú, Châu Thành, Bến Tre

Sông Ba Lai

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Ba Lai

25

GS25

Vĩnh Thạnh, Tân Hưng, Long An

Kênh Trung Ương 1

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước kênh Trung ương 1 đoạn từ điểm phân nước Sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp

26

GS26

Tân Phước, Tân Hồng, Đồng Tháp

Kênh Trung Ương 1

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước kênh Trung ương 1 đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi gặp sông Tiền

27

GS27

Thông Bình, Tân Hồng, Đồng Tháp

Kênh Phước Xuyên

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước kênh Phước Xuyên đoạn từ biên giới Việt Nam - Campuchia về đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp

28

GS28

Tân Phước, Tân Hồng, Đồng Tháp

Kênh Phước Xuyên

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước kênh Phước Xuyên đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi đ vào kênh Dương Văn Dương

29

GS29

Tân Bình, Càng Long, Trà Vinh

Rạch Bàng

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Rạch Bàng

30

GS30

TT.Chợ Lách, huyện Chợ Lách, Bến Tre

Hàm Luông

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hàm Luông

31

GS31

An Hiệp, Châu Thành, Đồng Tháp

Rạch Nha Mân

Giám sát dòng chy, chất lượng nước rạch Nha Mân đoạn từ điểm phân nước sông Sa Đéc đến ranh giới tỉnh Đồng Tháp và Vĩnh Long

32

GS32

Hòa Tân, Châu Thành, Đồng Tháp

Rạch Nha Mân

Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Vĩnh Long đến trước khi gặp sông Hậu

33

GS33

An Bình, Long Hồ, Vĩnh Long

Sông Cổ Chiên

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông C Chiên

34

GS34

Phường 2, Sa Đéc, Đồng Tháp

Sông Bình Tiên

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Bình Tiên

35

GS35

Phong Mỹ, Cao Lãnh, Đồng Tháp

Kênh Tháp Mười

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước kênh Tháp Mười đoạn t điểm phân nước sông Sa Đéc đến ranh giới tỉnh Đồng Tháp và Vĩnh Long

36

GS36

Đốc Bình Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp

Kênh Tháp Mười

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước kênh Tháp Mười đoạn từ ranh giới tỉnh Đng Tháp - Long An đến trước khi đổ vào Sông Vàm Cỏ Tây

37

GS37

Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An

Sông Cái Cỏ

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Cái C

38

GS38

Thông Bình, Tân Hồng, Đồng Tháp

Sông Sở Hạ

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Sở Hạ

39

GS39

Thủy Tây, Thạnh Hóa, Long An

Kênh Dương Văn Dương

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước đoạn từ điểm phân nước từ Sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới tnh Long An - Đồng Tháp

40

GS40

Mỹ An, Tháp Mười, Đng Tháp

Kênh Dương Văn Dương

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi gặp sông Tiền

41

GS41

Nhựt Linh, Tân Trụ, Long An

Sông Vàm Cỏ

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước đoạn từ điểm bắt đầu vào LVS Cửu Long đến trước khi Sông Vàm Cỏ Tây đổ vào

42

GS42

Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An

Sông Vàm Cỏ

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước đoạn từ sau khi Sông Vàm Cỏ Tây đổ vào đến ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang

43

GS43

Tân Lập, Mộc Hóa, Long An

Kênh 12

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh 12

44

GS44

Nhựt Linh, Tân Trụ, Long An

Sông Vàm Cỏ Tây

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính Sông Vàm Cỏ Tây

45

GS45

Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An

Rạch Long Khốt

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính rạch Long Khốt

46

GS46

Phú Thuận B, Hồng Ngự, Đồng Tháp; Chợ Vàm, Phú Tân, An Giang

Sông Cái Vùng

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Cái Vùng

47

GS47

Tân An, Càng Long, Trà Vinh

Rạch Trà Ngoa

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính rạch Trà Ngoa

48

GS48

Hậu Mỹ Bắc B, Cái Bè, Tiền Giang

Rạch Dâu

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính rạch Dâu

49

GS49

Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thuận, Kiên Giang

Sông Ngã Ba Cái Tàu

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước sông Ngã Ba Cái Tàu đoạn từ thượng nguồn đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Bạc Liêu

50

GS50

Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thuận, Kiên Giang

Sông Ngã Ba Cái Tàu

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước sông Ngã Ba Cái Tàu đoạn từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Bạc Liêu đến ranh giới 3 tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng - Hậu Giang đến trước khi đ vào sông Cái Ln

51

GS51

Tân Tuyến, Tri Tôn, An Giang

Kênh 10

Giám sát dòng chy, chất lượng nước trên dòng chính kênh 10

52

GS52

Lương Tâm, Long Mỹ, Hậu Giang

Sông Nước Trong

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Nước Trong

53

GS53

Hòa Thuận, Giồng Riềng, Kiên Giang

Sông Cái Bé

Giám sát dòng chy, chất lượng nước trên dòng chính sông Cái Bé

54

GS54

Vọng Thê, Thoại Sơn, An Giang

Kênh Ba Thê

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Ba Thê

55

GS55

Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Thuận, Kiên Giang

Kênh Chắc Băng

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Chc Băng

56

GS56

Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang

Kênh Vĩnh Tre

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Vĩnh Tre

57

GS57

Mỹ Thạnh, Long Xuyên, An Giang

Sông Rạch Si

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Rạch Sỏi đoạn từ điểm phân nước sông Hậu về đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang

58

GS58

Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang

Sông Rạch Sỏi

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Rạch Sỏi đoạn từ ranh giới tỉnh Cn Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ ra biển

59

GS59

TT. Giồng Riềng, Giồng Riềng, Kiên Giang

Sông Thốt Nốt

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Thốt Nốt đoạn từ điểm phân nước sông Cái Bé đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ

60

GS60

Thạnh Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang

Sông Thốt Nốt

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Thốt Nốt đoạn từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đ vào sông Hậu

61

GS61

Khánh Tiến, U Minh, Cà Mau; Vân Khánh Tây, An Minh, Kiên Giang

Sông Cái Tàu

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Cái Tầu

62

GS62

Vị Tân, Vị Thanh, Hậu Giang

Kênh Xáng Xà No

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Xáng Xà No

63

GS63

Hòa Thuận, Giồng Riềng, Kiên Giang

Sông Cái Lớn

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Cái Lớn

64

GS64

Nhơn Hội, An Phú, An Giang

Sông Phú Hội

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Phú Hội

65

GS65

Hòn Đất, Hòn Đất, Kiên Giang

Kênh Ngã Ba

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Ngã Ba

66

GS66

Vĩnh Ngươn, Châu Đốc, An Giang

Kênh Vĩnh Tế

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang

67

GS67

Vĩnh Điều, Giang Thành, Kiên Giang

Kênh Vĩnh Tế

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào sông Châu Đốc

68

GS68

TT.C Đỏ, Cờ Đỏ, Cần Thơ

Kênh Chưng Bầu

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Chưng Bầu

69

GS69

Ninh Thạnh Lợi A, Hồng Dân, Bạc Liêu

Rạch Ngã Ba Đình

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính rạch Ngã Ba Đình

70

GS70

TT. Thứ Mười Một, An Minh, Kiên Giang

Sông Ông Đốc

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Ông Đốc

71

GS71

Mái Dầm, Châu Thành, Hậu Giang

Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng

72

GS72

Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu

Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào sông Gành Hào

73

GS73

Phường 7, Cà Mau, Cà Mau

Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân lưu sông Gành Hào đến ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu

74

GS74

Hưng Hội, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu

Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu đến ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng

75

GS75

Long Bình, Long Mỹ, Hậu Giang

Sông Nước Đục

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Nước Đục

76

GS76

Một Ngàn, Châu Thành A, Hậu Giang

Kênh Tân Lập

Giám sát dòng chy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước kênh Xáng Xà No đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng

77

GS77

Long Hưng, Mỹ Tú, Sóc Trăng

Kênh Tân Lập

Giám sát dòng chy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng đến trước khi đ vào sông Mỹ Thanh

78

GS78

Khánh An, U Minh, Cà Mau

Sông Gành Hào

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Ông Đốc đến ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu

79

GS79

Hòa Tân, Cà Mau, Cà Mau

Sông Gành Hào

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu đến trước khi đổ ra biển

80

GS80

Vĩnh Gia, Tri Tôn, An Giang

Kênh 18

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh 18

81

GS81

Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang

Kênh T5

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh 15

82

GS82

Vĩnh Thuận, Vĩnh Thuận, Kiên Giang

Kênh Canh Đền Đi Pho Sinh

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Canh Đền đi Pho Sinh

83

GS83

Vĩnh Thuận, Vĩnh Thuận, Kiên Giang

Kênh Tám Chục Thước

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Tám Chục Thước

84

GS84

TT. Thới Bình, Thới Bình, Cà Mau

Kênh Láng Trâm

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Láng Trâm

85

GS85

Lái Hiếu, Ngã Bảy, Hậu Giang

Kênh Ngay

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Ngay

86

GS86

Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang

Sông Giang Thành

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Giang Thành

87

GS87

Tân Hội, Tân Hiệp, Kiên Giang

Sông Rạch Giá - Long Xuyên

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Rạch Giá - Long Xuyên

88

GS88

Châu Thới, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu

Rạch Vàm Lẽo

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ sau khi kênh Nàng Rền đổ vào đến ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng

89

GS89

TT. Châu Hưng, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu

Rạch Vàm Lẽo

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

90

GS90

Vĩnh Lộc, Hồng Dân, Bạc Liêu

Kênh Ngan Dừa - Cầu Sập

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Ngan Dừa - Cầu Sập

91

GS91

Thạnh Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang

Kênh Thị Đội

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Thốt Nốt đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ

92

GS92

Đông Bình, Thới Lai, Cần Thơ

Kênh Thị Đội

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Ô Môn

93

GS93

Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Gò Quao, Kiên Giang

Sông Ô Môn

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Cái Lớn đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ

94

GS94

Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang

Sông Ô Môn

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Hậu

95

GS95

TT. Tân Thạnh, Tân Thạnh, Long An

Kênh Bắc Đông

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Bắc Đông

96

GS96

Tân Thành, Tân Thạnh, Long An; Đốc Binh Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp

Kênh Hai Hạc

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm đầu nguồn đến ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang

97

GS97

Thạnh Hòa, Tân Phước, Tiền Giang

Kênh Hai Hạc

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang đến trước khi đổ vào rạch Láng Cát

98

GS98

Thạnh Tân, Tân Phước, Tiền Giang; Thạnh An, Thạnh Hóa, Long An

Kênh Trung Ương 2

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Trung Ương 2

99

GS99

Lạc Quới, Tri Tôn, An Giang

Kênh T6

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước kênh Vĩnh Tế đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang

100

GS100

Lương An Trà, Tri Tôn, Kiên Giang

Kênh T6

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên

101

GS101

Bình Thủy, Châu Phú, An Giang

Kênh Kiến Hảo - Chc Năng Gù

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang

102

GS102

Mỹ Hiệp Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang

Kênh Kiến Hảo - Chắc Năng Gù

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên

103

GS103

Mỹ Thới, Long Xuyên, An Giang

Kênh Đờn Dang

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang - Cần Thơ

104

GS104

Vĩnh Khánh, Thoại Sơn, An Giang

Kênh Đn Dang

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh An Giang - Cần Thơ đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang

105

GS105

Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang

Kênh Đn Dang

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Ông Hiển

106

GS106

TT. Châu Hưng, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu

Kênh Nàng Rền

Giám sát dòng chày, chất lượng nước trên dòng chính kênh Nàng Rền

107

GS107

Thới Tân, Thới Lai, Cần Thơ

Kênh KH7

Giám sát dòng chy, chất lượng nước trên dòng chính kênh KH7

108

GS108

TT.Tân Hiệp, Tân Hiệp, Kiên Giang

Kênh Ranh - Hai Mai

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Rạch Sỏi đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang

109

GS109

Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang

Kênh Ranh - Hai Mai

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang đến trước khi đổ ra kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp

no

GS110

Lái Hiếu, Ngã Bảy, Hậu Giang

Kênh Sóc Trăng

Giám sát dòng chy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Ba Láng đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng

111

GS111

Hiệp Thành, Tân Thành, Hậu Giang

Kênh Sóc Trăng

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tnh Hậu Giang - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào kênh Xáng Lớn

112

GS112

Hưng Hà, Tân Hưng, Long An

Kênh Tân Thành - Lò Gạch

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước Rạch Long Khốt đến ranh giới tỉnh Long An - Đng Tháp

113

GS113

Hưng Điền, Tân Hưng, Long An

Kênh Tân Thành - Lò Gạch

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi đổ vào kênh Phước Xuyên

114

GS114

Thới Thuận, Thốt Nốt, Cần Thơ

Kênh Thắng Lợi - KH1

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang

115

GS115

Thạnh An, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

Kênh Thắng Lợi - KH1

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ vào sông Cái Bé

116

GS116

Nhơn Ái, Phong Điền, Cần Thơ

Kênh KH 9

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh KH9

117

GS117

Tân Hòa, Phú Tân, An Giang

Sông Vàm Nao

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Vàm Nao

118

GS118

TT.Trà Ôn, Trà Ôn, Vĩnh Long

Kênh Tam Bình -Mang Thít

Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Tam Bình - Măng Thít

119

GS119

Tân Hòa, Thanh Bình, Đồng Tháp

Tầng chứa nước qh

Giám sát miền cấp của tầng chứa nước qh khu vực phía Bắc

120

GS120

Mỹ Long, Cầu Ngang, Trà Vinh

Tầng chứa nước qh

Giám sát miền cấp của tầng chứa nước qh ở khu vực phía Đông

121

GS121

Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre

Tầng chứa nước qh

Giám sát miền cấp của tầng chứa nước qh ở khu vực phía Đông

122

GS122

Hưng Thạnh, Tân Hưng, Long An

Tầng chứa nước qp3

Giám sát miền cấp của tầng chứa nước qp3 ở khu vực phía Bc

123

GS123

An Cư, Tịnh Biên, An Giang

Tầng chứa nước qp3

Giám sát miền cấp của tầng chứa nước qp3 ở khu vực phía Tây Bắc

124

GS124

Núi Tô, Tri Tôn, An Giang

Tầng chứa nước qp3

Giám sát miền cấp của tầng chứa nước qp3 ở khu vực phía Tây Bắc

 

PHỤ LỤC VIII

CÁC ĐOẠN SÔNG, MẶT CẮT ĐẠI DIỆN CẦN GIÁM SÁT
(Kèm theo
Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên sông

Phạm vi

Chiều dài (km)

Mặt cắt đại diện

Chiều sâu ti thiu - (m)

Chiều rộng tối thiểu (m)

1

Sông Vàm Cỏ Đông

Từ ngã ba Vàm Cỏ Đông - Tây đến cầu Bến Lức

21,1

> 4

> 149

Từ cầu Bến Lức đến cảng Bến Kéo

109,9

> 2,8

> 67

2

Sông Vàm Cỏ Tây

Từ ngã ba Sông Vàm Cỏ Đông - Tây đến cầu Tân An

33,4

> 4

> 149

Từ cầu Tân An đến cầu Mộc Hóa

95,4

> 2,8

> 67

Từ cầu Mộc Hóa đến ngã ba kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng

34

> 2,6

> 51

3

Sông Vàm Cỏ

Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba sông Vàm C Đông - Tây

35,5

> 4

> 149

4

Sông Tiền (bao gồm nhánh cù lao Tây, cù lao Ma, sông Hổ Cứ, cù lao Long Khánh)

Tuyến chính từ thượng lưu cảng Mỹ Tho 500 m đến biên giới Việt Nam - Campuchia

176,3

> 4

> 149

Nhánh cù lao Long Khánh

10

> 4

> 149

Nhánh cù lao Ma

17,9

> 4

> 149

Nhánh sông Hổ Cứ

8

> 4

> 149

Nhánh cù lao Tây

9,1

> 4

> 149

5

Kênh Tháp Mười số 1

Từ ngã ba Sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền

90,5

> 3

> 368

6

Kênh Tháp Mười số 2 (Bao gồm nhánh âu Rạch Chanh)

Từ ngã ba Sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền

94,3

> 3,5

> 521

7

Kênh Phước Xuyên-28 (bao gồm kênh 4Bis; kênh Tư mới)

Từ ngã tư kênh Tháp Mười số 1 đến ngã ba kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng

28,0

> 3

> 368

Từ ngã tư kênh Tháp Mười số 2 đến ngã tư kênh Tháp Mười số 1

16,5

> 3

> 368

Từ Mỹ Trung - K28 đến ngã tư kênh 4 Bis

10,0

> 3

> 368

Từ nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền đến ngã sáu Mỹ Trung - K28

21,3

> 2,8

> 117

8

Sông Vàm Nao

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Tiền - nhánh cù lao Tây Ma

6,5

> 4

> 149

9

Kênh Lấp Vò - Sa Đéc

Từ ngã ba sông Tiền - kênh Lấp Vò Sa Đéc đến ngã sông Hậu - kênh Lấp Vò Sa Đéc

51,5

> 3

> 368

10

Sông Hàm Luông

Từ cửa Hàm Luông đến rạch M Cày

53,6

> 4

> 149

Từ rạch Mỏ Cày đến ngã ba sông Tiền

32,4

> 4

> 149

11

Sông Cổ Chiên (bao gồm nhánh sông Băng Tra, Cung Hầu)

Từ cửa Cổ Chiên đến kênh Trà Vinh

46

> 4

> 149

Từ kênh Trà Vinh đến ngã ba sông Cổ Chiên - sông Tiền

63

> 4

> 149

Nhánh sông Băng Tra

20,8

> 4

> 149

Nhánh Cung Hầu

4

> 4

> 149

12

Sông và kênh Măng Thít - Tắt cù lao Mây (bao gồm rạch Trà Ôn)

Từ ngã ba sông Cổ Chiên đến ngã ba rạch Trà Ôn

43,5

> 3,2

>84

Từ ngã ba kênh Măng Thít đến ngã ba sông Hậu

5

> 3,2

>84

Từ ngã ba sông Hậu (phía Trà Ôn) đến ngã ba sông Hậu (phía Cái Côn)

3,5

> 3,2

>84

13

Sông Hậu (bao gồm cù lao Ông Hổ, nhánh Năng Gù - Thị Hòa)

Tuyến chính từ Rạch Ngòi lớn đến thượng lưu cảng Bình Long

35,2

> 4

> 149

Tuyến chính từ thượng lưu cảng Bình Long đến ngã ba kênh Tân Châu

29,8

> 4

> 149

Nhánh cù lao Ông Hổ

10,6

> 4

> 149

Nhánh Năng Gù - Thị Hòa

16

> 2,8

> 67

14

Sông Châu Đốc - kênh Vĩnh Tế

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Vĩnh Tế

1,5

> 2,8

> 67

Từ ngã ba kênh Vĩnh Tế đến Bến Đá

8,5

> 2,8

> 67

15

Kênh Tri Tôn - Hậu Giang

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã tư kênh Tám Ngàn

26,3

> 3

> 368

Từ ngã tư kênh Tám Ngàn đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên

31,2

> 2,8

> 117

16

Kênh Ba Thê

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Rạch Giá - Hà Tiên

57

> 2,8

> 117

17

Rạch Giá Long Xuyên

Từ ngã ba sông Hậu đến kênh Ông Hiển Tà Niên

64

> 3

> 368

18

Rạch Sỏi Hậu Giang - Ông Hiển Tà Niên

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba Ông Hiển Tà Niên

59

> 3

> 368

Từ kênh Rạch Sỏi Hậu Giang đến ngã ba sông Cái Bé

5,2

> 3

> 368

19

Kênh Mặc Cần Dưng - Tám Ngàn

Từ ngã ba kênh Ba Thê đến ngã ba kênh Tám Ngàn

12,5

> 2,8

> 117

Từ ngã ba kênh Mặc Cần Dưng đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên

36

> 3

> 368

20

Kênh Vành Đai - Rạch Giá Hà Tiên

Từ kênh Rạch Sỏi - Hậu Giang đến kênh Rạch Giá Hà Tiên

8

> 3

> 368

Từ ngã ba kênh Rạch Giá Long Xuyên đến đầm Hà Tiên (hạ lưu cầu Đông Hồ 100 m)

80,8

> 3

> 368

21

Rạch Cần Thơ

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Xà No

14,7

> 3

> 368

22

Rạch Cái Tàu

Từ ngã ba sông Cái Ln đến kênh Tắt Cây Trâm - rạch ngã ba Đình

15,2

> 3

> 368

23

Rạch Ô Môn - kênh Thị Đội - kênh Thốt Nốt

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn

15,2

> 3

> 368

Từ ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn đến ngã ba kênh Thốt Nốt

27,5

> 3

> 368

Từ ngã ba kênh Thốt Nốt đến ngã ba sông Cái Bé

4,8

> 3

> 368

24

Sông Cái Lớn

Từ cửa Cái Lớn đến ngã ba sông Cái Tư - kênh Tắt Cây Trâm

56

> 3,2

> 84

25

Kênh Cái Côn - Qun L Phng Hiệp

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã bảy Phụng Hiệp

16,5

> 3

> 368

Từ ngã bảy Phụng Hiệp đến cống ngăn mặn Cà Mau

102,2

> 3

> 368

26

Sông Ông Đốc - Trèm Trẹm

Từ cửa Ông Đốc đến ngã ba kênh Lương Thế Trân

41,3

> 3,2

> 84

Từ ngã ba kênh Lương Thế Trân đến ngã ba sông Trèm Trẹm

8,2

> 2,8

> 67

Từ sông Ông Đốc đến kênh Tân Bằng Cán Gáo

41,3

> 2,8

> 67

27

Sông Gành Hào

Từ phao số “0” Gành Hào đến ngã ba kênh Lương Thế Trân

49,3

> 3,2

> 84

28

Kênh Vàm Lẽo - Bạc Liêu - Cà Mau

Từ ngã ba sông Cổ Cò đến ngã ba kênh Bạc Liêu - Cà Mau

18

> 3

> 368

Từ ngã ba kênh Bạc Liêu - Vàm Lẽo đến hạ lưu Trạm Quản lý ĐTNĐ Cà Mau 200 m

63,3

> 3

> 368

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 174/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Cửu Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 174/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/03/2023
  • Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Trần Hồng Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản