- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 287/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Quy hoạch vùng đồng bằng sông Cửu Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 8Quyết định 1622/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 174/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH TỔNG HỢP LƯU VỰC SÔNG CỬU LONG THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 1622/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Quyết định số 287/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch vùng đồng bằng sông Cửu Long thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Cửu Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (sau đây gọi là Quy hoạch) với các nội dung chủ yếu sau:
Toàn bộ địa giới hành chính của các tỉnh, thành phố thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, gồm: thành phố Cần Thơ và các tỉnh: Long An, An Giang, Tiền Giang, Bến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và Kiên Giang, với diện tích 39.945 km2 (không tính diện tích các đảo); bao gồm lưu vực sông Cửu Long và lưu vực sông Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây thuộc địa bàn tỉnh Long An.
1. Tài nguyên nước được quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tổng hợp theo lưu vực sông, thống nhất về số lượng, chất lượng, giữa nước mặt và nước dưới đất, giữa thượng lưu và hạ lưu, liên vùng, liên tỉnh, giữa các địa phương trên lưu vực bảo đảm phù hợp với các điều ước quốc tế, hợp tác song phương, đa phương mà Việt Nam tham gia.
2. Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông được xây dựng trên cơ sở lấy tài nguyên nước là yếu tố cốt lõi, xác định biến đổi khí hậu và nước biển dâng là xu thế tất yếu phải sống chung và thích nghi; chủ động khai thác, sử dụng hiệu quả nước ngọt, mặn, lợ; gắn kết hiện trạng, định hướng sử dụng tài nguyên nước với tài nguyên đất, cơ cấu sử dụng đất và các tài nguyên thiên nhiên khác làm cơ sở xây dựng các quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và các ngành, lĩnh vực có khai thác, sử dụng nước trên lưu vực để bảo đảm đồng bộ, thống nhất giữa các quy hoạch của các ngành có khai thác, sử dụng nước trên lưu vực sông.
3. Tích trữ, điều hòa, phân bổ nguồn nước linh hoạt, tôn trọng quy luật tự nhiên, phù hợp khả năng của nguồn nước. Sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả, đa mục tiêu, nâng cao giá trị sử dụng nước, bảo đảm an ninh nguồn nước và thích ứng với biến đổi khí hậu; bảo đảm việc chia sẻ nguồn nước, nhất là nước ngọt giữa các ngành, các địa phương trong vùng.
4. Bảo vệ tài nguyên nước trên cơ sở bảo vệ chức năng nguồn nước đáp ứng chất lượng nước cho các mục đích sử dụng, bảo vệ nguồn sinh thủy, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội trên lưu vực sông.
5. Phòng, chống, khắc phục hậu quả, tác hại do nước gây ra với phương châm chủ động phòng ngừa là chính để giảm thiểu tổn thất, góp phần ổn định an sinh xã hội, giữ vững quốc phòng, an ninh.
1. Mục tiêu tổng quát
Bảo đảm an ninh nguồn nước trên lưu vực sông, tích trữ, điều hòa, phân bổ tài nguyên nước một cách công bằng, hợp lý, khai thác, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn nước ngọt, lợ, mặn gắn với bảo vệ, phát triển bền vững tài nguyên nước nhằm đáp ứng nhu cầu nước cho dân sinh, phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường. Bảo vệ tài nguyên nước, phòng chống suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm nguồn nước và các tác hại do nước gây ra, có lộ trình phục hồi nguồn nước bị suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm, đáp ứng yêu cầu quản lý tổng hợp tài nguyên nước theo lưu vực sông và thích ứng với biến đổi khí hậu. Từng bước thực hiện mục tiêu chuyển đổi số quốc gia trên cơ sở xây dựng, vận hành hệ thống thông tin, dữ liệu tài nguyên nước, bảo đảm kết nối với hệ thống thông tin tài nguyên môi trường, các ngành có khai thác, sử dụng nước.
2. Mục tiêu đến năm 2030
a) Tích trữ, điều hòa, phân bổ nguồn nước bảo đảm hài hòa lợi ích cho các địa phương, các đối tượng sử dụng nước trong vùng, giữa vùng sinh thái ngọt với các vùng sinh thái lợ, mặn, khai thác, sử dụng hiệu quả nguồn nước lợ, mặn, tiết kiệm nguồn nước ngọt nhằm nâng cao giá trị kinh tế của nước, bảo đảm an ninh nguồn nước, thích ứng với biến đổi khí hậu và phù hợp với các điều ước quốc tế liên quan đến tài nguyên nước mà Việt Nam tham gia.
b) Bảo vệ nguồn nước mặt, nước dưới đất, bảo vệ chức năng nguồn nước, hành lang bảo vệ nguồn nước, nguồn sinh thủy, các nguồn nước có chức năng điều hòa (hồ, ao, đầm, kênh, rạch,...), các nguồn nước có giá trị cao về đa dạng sinh học, lịch sử, văn hóa nhằm từng bước bảo đảm số lượng, chất lượng nước đáp ứng các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
c) Bảo đảm lưu thông dòng chảy, phòng, chống sạt lở bờ, bãi sông, giảm thiểu tác hại do nước gây ra, phòng, chống sụt, lún mặt đất.
d) Từng bước phục hồi nguồn nước mặt bị suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm nghiêm trọng, ưu tiên đối với các khu vực trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội; phục hồi mực nước dưới đất tại các khu vực bị suy giảm quá mức.
đ) Quản lý, vận hành hệ thống thông tin, dữ liệu tài nguyên nước bảo đảm kết nối, chia sẻ với hệ thống cơ sở dữ liệu liên ngành về đồng bằng sông Cửu Long, kết hợp bộ công cụ hỗ trợ ra quyết định để đánh giá nguồn nước trên lưu vực sông nhằm hỗ trợ điều hòa, phân bổ nguồn nước.
e) Phấn đấu đạt được một số chỉ tiêu cơ bản của Quy hoạch, gồm:
- 100% các vị trí giám sát dòng chảy xuyên biên giới được giám sát tự động, trực tuyến;
- 100% các nguồn nước liên tỉnh được công bố khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải;
- 100% công trình khai thác, sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước được giám sát vận hành và kết nối hệ thống theo quy định;
- 100% hồ, ao, đầm, kênh, rạch không được san lấp theo quy định phải được công bố và quản lý chặt chẽ;
- 50% nguồn nước thuộc đối tượng lập hành lang bảo vệ nguồn nước được cắm mốc theo quy định;
- 100% nước thải đô thị được xử lý đạt quy chuẩn quốc gia trước khi xả vào nguồn nước, hệ thống thoát nước chung.
3. Tầm nhìn đến năm 2050
a) Duy trì, phát triển tài nguyên nước, điều hòa, phân bổ nguồn nước bảo đảm an ninh nguồn nước, thích ứng với biến đổi khí hậu và phù hợp với các điều ước quốc tế, hợp tác song phương, đa phương liên quan đến tài nguyên nước mà Việt Nam tham gia.
b) Tăng cường bảo vệ tài nguyên nước, bảo đảm số lượng, chất lượng nước đáp ứng các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội và giảm thiểu tối đa tác hại do nước gây ra. Hoạt động quản lý, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước được thực hiện theo phương thức trực tuyến trên cơ sở quản trị thông minh.
c) Phục hồi các khu vực bị suy giảm mực nước dưới đất quá mức, các vùng đất ngập nước có chức năng điều hòa, có giá trị cao về đa dạng sinh học, lịch sử, văn hóa; kết hợp phòng, chống sạt, lở bờ sông có hiệu quả, kiểm soát được cao độ đáy sông, khai thác cát, sỏi lòng sông; bố trí lại dân cư và các biện pháp khác để từng bước nâng cao giá trị cảnh quan sông nước đặc trưng của vùng.
d) Bổ sung và nâng cao một số chỉ tiêu của Quy hoạch, quản lý tổng hợp tài nguyên nước phù hợp với giai đoạn phát triển của quốc gia, ngang bằng với các quốc gia phát triển trong khu vực; bảo đảm an ninh nguồn nước, nâng cao giá trị sử dụng nước phù hợp với xu hướng phát triển chung của thế giới.
1. Chức năng nguồn nước
a) Các nguồn nước liên tỉnh, liên quốc gia trên lưu vực sông Cửu Long có chức năng sử dụng cho các mục đích cấp nước sinh hoạt, sản xuất công nghiệp, sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, du lịch, kinh doanh dịch vụ, giao thông thủy. Chức năng của các nguồn nước được phân chia trên cơ sở 120 tiểu vùng quận lý tổng hợp tài nguyên nước phù hợp với đặc điểm của vùng sinh thái ngọt, lợ, mặn, đặc điểm sử dụng nước và phát triển kinh tế - xã hội tại 12 vùng quy hoạch.
Chức năng cơ bản của từng nguồn nước, đoạn sông được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Các nguồn nước dưới đất trên lưu vực sông Cửu Long có chức năng sử dụng cho các mục đích cấp nước sinh hoạt, sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản và kinh doanh dịch vụ.
b) Các nguồn nước nội tỉnh khi quy định chức năng nguồn nước phải bảo đảm tính hệ thống và phù hợp với chức năng nguồn nước quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
c) Tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng nước không làm ảnh hưởng đến chức năng nguồn nước; xả nước thải vào nguồn nước phải phù hợp chức năng nguồn nước theo quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Quản lý, điều hòa, phân bổ nguồn nước góp phần bảo đảm an ninh nguồn nước cho các mục đích khai thác, sử dụng và các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên lưu vực sông, cụ thể như sau:
a) Quản lý điều hòa lượng nước có thể khai thác, sử dụng trên toàn lưu vực ứng với tần suất 50% khoảng 128.241 triệu m3, ứng với tần suất 85% khoảng 118.091 triệu m3, trong đó lượng nước có thể khai thác, sử dụng từ ngoài biên giới chảy vào (tại các trạm thủy văn Tân Châu, Châu Đốc) ứng với tần suất 50% khoảng 111.200 triệu m3, ứng với tần suất 85% khoảng 102.200 triệu m3 (chi tiết quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này) đáp ứng nhu cầu khai thác, sử dụng nước đến năm 2030 theo Phụ lục III kèm theo Quyết định này. Các giải pháp điều hòa phân bổ nguồn nước cho các vùng, các tiểu vùng thực hiện trên cơ sở các quy định tại Quy hoạch này. Trường hợp hạn hán, thiếu nước, Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định việc điều hòa, phân bổ nguồn nước cho các mục đích sử dụng cho phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng nước.
b) Trường hợp xảy ra thiếu nước nghiêm trọng, dòng chảy đến tại các trạm thủy văn Tân Châu, Châu Đốc thiếu hụt trên 30% so với trung bình nhiều năm trong mùa cạn, xâm nhập mặn sâu vào các sông, rạch, nội đồng (như các năm 2019, 2020), cần thực hiện việc đàm phán với các quốc gia thượng nguồn để yêu cầu gia tăng lượng nước về đồng bằng, chuyển từ phương thức đáp ứng nhu cầu sang chủ động quản lý nhu cầu trên các vùng sinh thái lợ và mặn, kết hợp các giải pháp tích, trữ, tạo nguồn.
Căn cứ hiện trạng nguồn nước, bản tin dự báo về tình hình khí tượng, thủy văn, tài nguyên nước, mức độ hạn hán, thiếu nước, lượng nước tích, trữ hiện có, nguồn nước dự phòng, khả năng khai thác nước dưới, đất, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố chủ động quyết định việc sử dụng nguồn nước hiện có trên địa bàn tỉnh; hạn chế phân bổ nước cho các hoạt động sử dụng nước chưa cấp thiết, các đối tượng sử dụng nước lớn, hiệu quả sử dụng nước thấp để ưu tiên cho mục đích sinh hoạt, an sinh xã hội, các ngành sản xuất có hiệu quả kinh tế - xã hội cao tại các trung tâm đầu mối và các hành lang phát triển kinh tế theo tỷ lệ phù hợp, đặc biệt tại các vùng thường xuyên khan hiếm nước ngọt thuộc các tỉnh: Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng. Đồng thời, phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương có liên quan xây dựng phương án vận hành hệ thống công trình khai thác, sử dụng nước có khả năng điều tiết phù hợp đảm bảo nâng cao hiệu quả sử dụng nước trên toàn lưu vực.
Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng nước thực hiện theo Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
3. Các công trình khai thác sử dụng nước trên sông, đoạn sông, kênh, rạch, tầng chứa nước bảo đảm không vượt quá lượng nước có thể khai thác và quy mô công trình quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
4. Nguồn nước dự phòng cấp cho sinh hoạt tại các khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước
Trường hợp xảy ra sự cố ô nhiễm nguồn nước tại một số khu vực do hoạt động khai thác, sản xuất, xả nước thải vào nguồn nước, thì sử dụng nguồn nước dự phòng quy định tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.
5. Công trình điều tiết, khai thác, sử dụng nước, phát triển tài nguyên nước
a) Nâng cao khả năng tích trữ nước, tham gia điều tiết nguồn nước của các công trình khai thác nước mặt với tổng dung tích khoảng 30 triệu m3. Bổ sung các công trình tích trữ nước, điều tiết, phát triển tài nguyên nước quy định tại điểm b khoản này bảo đảm an ninh nguồn nước trong kỳ quy hoạch.
b) Trong kỳ quy hoạch, nghiên cứu bổ sung các công trình tích trữ nước, điều tiết, khai thác, sử dụng nước, phát triển tài nguyên nước. Các khu tích, trữ nước cần bảo đảm các tiêu chí có không gian phù hợp, có khả năng dẫn nước đến các khu vực cần cấp nước, hiệu quả về kinh tế, không gây tù đọng, ô nhiễm ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường xung quanh, ưu tiên tích trữ nước tại khu vực khan hiếm nguồn nước ngọt thuộc các tỉnh: Cà Mau, Bạc Liêu và Sóc Trăng.
- Xây dựng các hồ tích trữ nước trong và cuối mùa lũ với quy mô phù hợp tại vùng tài nguyên nước ngọt, tại các vườn quốc gia, rừng ngập nước với tổng dung tích trữ khoảng 662 triệu m3.
- Tích trữ nước trên hệ thống kênh rạch, nhánh sông lớn, ao hồ nhỏ kết hợp với các giải pháp vận hành đóng mở các công trình tích trữ nước, điều tiết nước phù hợp tại các vùng tài nguyên nước ngọt và nước lợ với tổng dung tích trữ khoảng 455 triệu m3.
c) Thí điểm công trình điều tiết dòng chảy ở một số khu vực thường xuyên bị thiếu nước, khan hiếm nước ngọt về mùa khô, bao gồm các vùng thuộc các tỉnh: Cà Mau, Bạc Liêu và Sóc Trăng.
d) Các công trình điều tiết, khai thác, sử dụng nước, phát triển tài nguyên nước trong Quy hoạch này gồm: các hồ chứa thủy lợi có dung tích từ 0,1 triệu m3 trở lên, các cống điều tiết nước, trạm bơm có lưu lượng từ 0,1 m3/giây trở lên, các công trình khai thác nước mặt khác cho mục đích sinh hoạt, sản xuất phi nông nghiệp và kinh doanh, dịch vụ có lưu lượng từ 100 m3/ngày đêm trở lên, các công trình khai thác nước dưới đất từ 3.000 m3/ ngày đêm trở lên quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này; các công trình điều tiết, khai thác, sử dụng nước, phát triển tài nguyên nước khác có quy mô như trên đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong các quy hoạch có khai thác sử dụng nước khác hoặc đã xây dựng, vận hành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; các hồ, ao, đầm, phá không được san lấp được công bố theo quy định.
6. Bảo vệ tài nguyên nước
Việc khai thác, sử dụng nước phải gắn với bảo vệ tài nguyên nước, bảo vệ nguồn sinh thủy, bảo đảm lưu thông dòng chảy, bảo vệ các hồ, ao, kênh, rạch có chức năng điều hòa, có giá trị đa dạng sinh học phù hợp với chức năng nguồn nước trong kỳ quy hoạch như sau:
a) Quản lý chặt chẽ diện tích rừng hiện có thuộc các địa phương trên lưu vực sông. Duy trì, bảo vệ, phát triển tỷ lệ che phủ rừng, góp phần nâng cao năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu và đẩy mạnh giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.
b) Quản lý không gian tiêu thoát nước, bảo đảm lưu thông dòng chảy trên các sông, suối. Các dự án kè bờ, gia cố bờ sông, san, lấp, lấn sông, cải tạo cảnh quan các vùng đất ven sông không được gây cản trở dòng chảy, thu hẹp quá 5% bề rộng lòng sông và bảo đảm quy định tại Phụ lục VIII kèm theo Quyết định này đối với các sông liên tỉnh quan trọng. Các sông, suối khác căn cứ vào tầm quan trọng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, cảnh quan môi trường cơ quan quản lý có thẩm quyền xem xét, quyết định việc quản lý không gian tiêu thoát nước cho phù hợp.
c) Quản lý vùng cung cấp thấm bảo đảm bổ cập cho nước dưới đất kết hợp tạo cảnh quan sinh thái. Quản lý danh mục các hồ, ao không được san lấp, lấn chiếm theo quy định, đồng thời bổ sung các hồ, ao có chức năng tích trữ nước, dự phòng cấp nước, phòng, chống ngập, úng cục bộ phù hợp với đặc điểm mưa, địa hình, sử dụng nước từng khu vực để tạo nguồn cung cấp thấm cho nước dưới đất; các dự án công trình xây dựng bảo đảm mật độ xây dựng theo quy định.
d) Các cơ sở sản xuất có hoạt động xả nước thải, thu gom, xử lý nước thải phải có biện pháp, lộ trình thu gom, xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định, bảo đảm phù hợp với chức năng nguồn nước được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
7. Phòng, chống sạt, lở lòng, bờ, bãi sông
a) Thực hiện điều tra, đánh giá, giám sát diễn biến dòng chảy, các biện pháp bảo vệ, phòng, chống sạt, lở lòng, bờ, bãi sông; đo đạc, cập nhật mặt cắt ngang, dọc sông cần giám sát; nghiên cứu sự biến đổi dòng chảy, lòng dẫn và các tác động đến sự ổn định của lòng, bờ, bãi sông.
b) Quản lý các hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông bảo đảm ổn định lòng, bờ, bãi sông và giảm thiểu tình trạng hạ thấp mực nước trên các sông, bảo đảm hoạt động giao thông thủy trên các tuyến đường thủy nội địa phù hợp với điều kiện nguồn nước.
c) Quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước theo quy định, các hoạt động xây dựng khu đô thị, công nghiệp, dân cư ven sông bảo đảm không phát sinh nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước, sạt, lở lòng, bờ sông, kênh, rạch. Không bố trí dân cư ở ven các đoạn sông bị sạt, lở hoặc có nguy cơ sạt, lở.
8. Phòng, chống ngập lụt, sụt, lún mặt đất và xâm nhập mặn nước dưới đất
a) Việc xây dựng và phát triển các hạ tầng giao thông, thủy lợi, phát triển kinh tế - xã hội bảo đảm các yêu cầu về tiêu, thoát lũ, phòng, chống ngập, lụt theo quy định.
b) Việc khai thác nước dưới đất phải bảo đảm không vượt quá lượng nước có thể khai thác, sử dụng theo quy định.
c) Quản lý việc xây dựng các công trình khai thác nước dưới đất bảo đảm không phát sinh công trình mới trong phạm vi 1 km kể từ biên mặn. Đối với các công trình hiện có nằm trong khu vực giáp ranh này phải có lộ trình giảm lưu lượng khai thác. Việc khai thác nước dưới đất trong các thấu kính nước ngọt vùng ven biển phải được giám sát chặt chẽ.
9. Giám sát tài nguyên nước, khai thác, sử dụng nước
a) Đầu tư xây dựng hệ thống giám sát tài nguyên nước và khai thác, sử dụng nước tập trung, hiệu quả, phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội trong từng giai đoạn, ưu tiên cho vùng sinh thái lợ để giám sát sự dịch chuyển của ranh mặn.
b) Xây dựng và duy trì mạng quan trắc, giám sát tài nguyên nước theo Quy hoạch tổng thể điều tra cơ bản tài nguyên nước đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Thực hiện việc giám sát dòng chảy, chất lượng nước ở các vị trí trên các sông, suối, tầng chứa nước, ưu tiên thực hiện cho vùng sinh thái lợ để giám sát sự dịch chuyển của ranh mặn quy định tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định này.
V. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH
1. Hoàn thiện thể chế, chính sách, các quy chuẩn về khai thác, sử dụng, tái sử dụng tài nguyên nước theo quy hoạch tài nguyên nước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và chính sách đặc thù (nếu có) đối với lưu vực sông Cửu Long, nhất là pháp luật, cơ chế, chính sách của ngành nước, tăng cường phân cấp, giảm thủ tục hành chính, minh bạch tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư, quản lý, vận hành kết cấu hạ tầng ngành nước, sản xuất và kinh doanh nước sạch; quản lý, bảo vệ nguồn sinh thủy, bảo vệ, phát triển rừng, nâng cao nguồn thu từ dịch vụ môi trường rừng; cơ chế tài chính, thu hút, huy động các nguồn lực tài chính trong khai thác, sử dụng, bảo vệ, phòng, chống, khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra; cơ chế về sử dụng nguồn nước xuyên biên giới; sử dụng nước tiết kiệm, nâng cao hiệu quả sử dụng nước, bảo vệ môi trường nước; rà soát các tiêu chuẩn, quy chuẩn về chất lượng nước, tái sử dụng nước, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với công trình xây dựng, hạ tầng xây dựng bảo đảm việc tích trữ nước mưa, nâng cao năng lực tiêu thoát nước, đặc biệt là các đô thị; rà soát các quy hoạch có liên quan đến khai thác, sử dụng tài nguyên nước, bảo đảm thống nhất, đồng bộ giữa các quy hoạch; cơ chế phối hợp giữa các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương khắc phục các chồng chéo, mâu thuẫn, bảo đảm thống nhất trong điều phối, góp phần bảo đảm an ninh nguồn nước lưu vực sông Cửu Long. Thực hiện lộ trình giá, dịch vụ thủy lợi, chi trả dịch vụ rừng, chuyển đổi cơ cấu sản xuất bền vững tại các vùng thường xuyên chịu ảnh hưởng của hạn hán, thiếu nước ngọt.
2. Điều hòa, phân bổ, phát triển, bảo vệ tài nguyên nước, sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả, tái sử dụng nước góp phần bảo đảm an ninh nguồn nước
a) Xây dựng, vận hành hệ thống thông tin, mô hình số, bộ công cụ hỗ trợ ra quyết định để đánh giá nguồn nước trên lưu vực trong điều kiện bình thường, thiếu nước nhằm hỗ trợ điều hòa, phân bổ nguồn nước trên lưu vực sông Cửu Long.
b) Xây dựng, hoàn thiện hệ thống quan trắc khí tượng, thủy văn, tài nguyên nước trên lưu vực sông Cửu Long. Đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đảm bảo công tác quản lý và vận hành hệ thống.
c) Kiểm soát các hoạt động khai thác, sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước trên lưu vực sông Cửu Long thông qua việc kết nối, truyền thông tin, dữ liệu về hệ thống giám sát khai thác, sử dụng nước, xả nước thải theo quy định.
d) Bổ sung, xây dựng mới công trình tích, trữ nước, công trình bổ cập nhân tạo nước dưới đất, điều tiết, khai thác, sử dụng, phát triển tài nguyên nước bảo đảm đa mục tiêu, phù hợp với Quy hoạch này và các quy hoạch chuyên ngành khác có liên quan, ưu tiên thực hiện tại 28 tiểu vùng bị thiếu nước ngọt thuộc 120 tiểu vùng quản lý tổng hợp tài nguyên nước quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
đ) Nâng cao khả năng tích trữ nước của các ao, hồ, khu trũng sẵn có, kênh nội đồng, kênh cấp II, III trên nguyên tắc bảo đảm an toàn; bổ sung, xây dựng mới công trình điều tiết, khai thác, sử dụng, phát triển tài nguyên nước đa mục tiêu, bảo đảm cấp nước cho mùa cạn theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp xảy ra thiếu nước, phù hợp với Quy hoạch này và các quy hoạch chuyên ngành khác có liên quan.
e) Rà soát, điều chỉnh quy trình vận hành hệ thống thủy lợi bảo đảm lưu thông dòng chảy, cải tạo môi trường nước phù hợp tình hình thực tế.
g) Xây dựng kế hoạch, lộ trình đầu tư xây dựng công trình cấp nước dự phòng trong trường hợp xảy ra sự cố ô nhiễm nguồn nước, hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn.
h) Rà soát, bổ sung quy định về quản lý hồ, ao không được san lấp, lấn chiếm.
i) Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch bảo vệ chất lượng môi trường nước mặt, cải tạo phục hồi nguồn nước bị suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm.
k) Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước liên quốc gia, liên tỉnh, ưu tiên các sông chảy qua khu đô thị, khu dân cư tập trung trên lưu vực sông Cửu Long.
l) Lập hành lang bảo vệ nguồn nước và tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ, phòng, chống sạt, lở lòng, bờ, bãi sông, hành lang bảo vệ nguồn nước liên tỉnh trên lưu vực sông Cửu Long theo quy định, nhất là đối với các tỉnh có nhiều điểm sạt lở như: An Giang, Trà Vinh, Hậu Giang. Ban hành danh mục các hồ, ao, đầm không được san lấp theo quy định.
m) Tổ chức điều tra, đánh giá, quan trắc, giám sát diễn biến dòng chảy, bồi lắng, sạt, lở lòng, bờ, bãi sông trên các sông liên tỉnh. Đo đạc, cập nhật các mặt cắt ngang, dọc sông, nghiên cứu sự biến đổi lòng dẫn, quy luật tự nhiên tác động đến sự ổn định của lòng, bờ, bãi sông.
n) Khoanh định và quản lý vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và trám lấp các lỗ khoan thăm dò, khai thác không còn sử dụng theo quy định.
o) Chuyển đổi sản xuất, áp dụng các mô hình tưới tiết kiệm, nhất là tại các khu vực thường xuyên xảy ra hạn hán, thiếu nước. Phát triển sản xuất theo hướng sinh thái thông qua các biện pháp canh tác lúa, cây ăn trái và nuôi thủy sản ở các tỉnh đầu nguồn gồm: An Giang, Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long nhằm bảo vệ chất lượng nước ở vùng hạ du phục vụ sinh hoạt, nông nghiệp và thủy sản. Cân đối, điều chỉnh lưu lượng khai thác hợp lý phù hợp với điều kiện thực tế ở các khu vực khan hiếm nước ngọt, khu vực hạ thấp mực nước trên sông và các tầng chứa nước.
p) Điều hòa, tích trữ nước trên các ao, hồ, khu trũng sẵn có, kênh nội đồng, kênh cấp II, III ở vùng thượng nguồn gồm các tỉnh: An Giang, Đồng Tháp, Long An và một phần Kiên Giang. Trữ nước trên kênh, rạch, xây dựng các hồ chứa quy mô nhỏ phục vụ cấp nước tại chỗ hoặc xây dựng các hồ chứa lớn cấp nước cho quy mô cấp huyện, tỉnh và cho các địa phương vùng ven biển gồm: Cần Thơ, Vĩnh Long, một phần Tiền Giang, một phần Kiên Giang. Sử dụng các biện pháp trữ nước mưa tại chỗ như trữ nước ở các bồn, bể, hầm chứa nước phục vụ sinh hoạt ở những nơi mà hệ thống cấp nước sinh hoạt chưa cấp tới. Xây mới hoặc nạo vét các ao, hồ chứa nước quy mô vừa và nhỏ trữ nước mưa phục vụ cấp nước quy mô cấp ấp, xã, huyện hoặc tận dụng các nhánh sông để trữ nước với chức năng như các hồ chứa nước tự nhiên ở vùng ven biển: Cà Mau, Kiên Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến Tre và một phần Tiền Giang.
q) Vận hành điều tiết hệ thống công trình nhằm chủ động nguồn nước ngọt vào hệ thống sông, kênh trước mùa khô và điều tiết, phân bổ hài hòa nguồn nước, tránh tranh chấp giữa các địa phương trong mùa khô, đặc biệt là các công trình Tha La-Trà Sư, hệ thống Cái Lớn-Cái Bé, âu thuyền Ninh Quới. Khơi thông dòng chảy các khu vực đang bị nước tù đọng, vận hành các hệ thống điều tiết nước ở các dự án ngăn mặn theo hướng mở tối đa các cửa cống trong phần lớn thời gian trong năm, chỉ đóng trong các thời điểm cần thiết. Phát triển các biện pháp canh tác phù hợp trên đất mặn và đất phèn để không gây lan truyền nước mặn, nước phèn ra sông, kênh rạch. Kiểm soát chặt chẽ hoạt động lấy nước mặn, lợ vào các khu vực nước ngọt quanh năm hoặc bơm nước phèn ra sông, rạch vùng nuôi thủy sản hoặc lấy nước cấp sinh hoạt.
r) Tăng cường thu gom, xử lý nước thải đô thị. Lập các dự án khôi phục chất lượng nước các dòng sông và vùng nước bị ô nhiễm nặng trên sông Vàm Cỏ Đông đoạn qua thị trấn Bến Lức, tỉnh Long An; sông Vàm Cỏ Tây đoạn qua thành phố Tân An, tỉnh Long An; sông Bảo Định đoạn qua thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang; kênh Cái Khế đoạn qua trung tâm thành phố Cần Thơ; rạch Long Xuyên đoạn qua trung tâm thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; các kênh nội đô ở các thành phố Vĩnh Long, Trà Vinh, Cà Mau.
s) Tăng cường bảo vệ các vùng đất ngập nước quan trọng ở các tỉnh: An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang để duy trì nguồn nước bổ cập và đa dạng sinh học.
3. Phòng, chống, khắc phục hậu quả, tác hại do nước gây ra
a) Nghiên cứu, thực hiện các giải pháp xử lý sạt lở tại các khu vực tập trung dân cư thuộc các tỉnh: An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Vĩnh Long, Tiền Giang. Nghiên cứu chỉnh trị dòng chảy trên toàn tuyến trên cơ sở đánh giá tổng thể tác động của dòng chảy thượng lưu, hoạt động phát triển kinh tế - xã hội trên đồng bằng và xâm nhập mặn ở hạ lưu.
b) Lập bản đồ phân vùng lún mặt đất, ngập lụt cho toàn vùng trên cơ sở ứng dụng công nghệ, kỹ thuật hiện đại. Xây dựng và đưa vào vận hành hệ thống theo dõi, giám sát diễn biến lún tại một số khu vực có mức độ lún cao làm cơ sở để các bộ, ngành, địa phương triển khai thực hiện các giải pháp ứng phó phù hợp.
c) Khắc phục, hạn chế xâm nhập mặn nước dưới đất trên cơ sở hạn chế, tiến tới dừng sử dụng giếng khoan đường kính nhỏ, chuyển đổi hình thức khai thác, sử dụng nước dưới đất phân tán nhỏ lẻ sang quy mô cấp nước tập trung công nghiệp, tuân thủ chặt chẽ các yêu cầu kỹ thuật khoan thi công, xây dựng các công trình ngầm và trám lấp lỗ khoan theo quy định.
d) Xác lập cơ chế phối hợp liên ngành, liên vùng, liên quốc gia trong việc phòng, chống, khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra trên cơ sở xây dựng các bản đồ về nguy cơ sạt lở bờ sông, sụt lún đất, xâm nhập mặn các tầng chứa nước do khai thác nước dưới đất quá mức.
4. Khoa học, công nghệ và hợp tác quốc tế
a) Ứng dụng khoa học, kỹ thuật, công nghệ tiên tiến, hiện đại, thông minh để sử dụng nước tuần hoàn, tiết kiệm và tái sử dụng nước, quản lý, bảo vệ nguồn nước, phát triển nguồn nước, liên kết nguồn nước.
b) Tăng cường hợp tác với các quốc gia thượng lưu trong quan trắc, giám sát và chia sẻ thông tin về số lượng, chất lượng nước, các tác hại do nguồn nước xuyên biên giới gây ra trên cơ sở các thỏa thuận, cơ chế hợp tác trong hiệp định Mê Công 1995 và các thỏa thuận song phương, đa phương khác. Tăng cường vai trò tổ chức lưu vực sông của Ủy ban sông Mê Công Việt Nam.
c) Tăng cường hợp tác quốc tế trong việc trao đổi, cung cấp thông tin về nguồn nước xuyên biên giới, nghiên cứu chuyển giao khoa học, công nghệ sử dụng nước tuần hoàn, tiết kiệm, tái sử dụng nước.
1. Bộ Tài nguyên và Môi trường
a) Tổ chức công bố Quy hoạch, phối hợp với các cơ quan, địa phương liên quan triển khai tuyên truyền các nội dung trọng tâm của Quy hoạch.
b) Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương liên quan tổ chức thực hiện Quy hoạch theo chức năng quản lý nhà nước được giao; kiểm tra, giám sát việc thực hiện; định kỳ đánh giá thực hiện, rà soát, điều chỉnh Quy hoạch theo quy định.
c) Chủ trì xây dựng, hoàn thiện hệ thống thông tin, mô hình số để kết nối thông tin, dữ liệu, thực hiện giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước và hỗ trợ ra quyết định điều hòa, phân bổ nguồn nước trên lưu vực sông theo quy định.
d) Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương có liên quan xây dựng, vận hành hệ thống thông tin, dữ liệu tài nguyên nước, bảo đảm kết nối với hệ thống thông tin tài nguyên môi trường, các ngành có khai thác, sử dụng nước; xây dựng, công bố kịch bản nguồn nước, quyết định phương án điều hòa, phân bổ nguồn nước, xây dựng quy trình vận hành hệ thống công trình khai thác, sử dụng nước trên sông liên tỉnh; thực hiện đo đạc, quan trắc dòng chảy, chất lượng nước.
đ) Quản lý hoạt động khai thác, sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước theo thẩm quyền, phù hợp chức năng nguồn nước, mục tiêu chất lượng nước quy định tại Quyết định này. Thanh tra, kiểm tra việc khai thác, sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước bảo đảm chức năng nguồn nước và các nội dung khác của Quy hoạch.
e) Tổ chức thực hiện việc chia sẻ, điều hòa, phân bổ nguồn nước giữa các đối tượng khai thác, sử dụng trong vùng, giữa các vùng sinh thái ngọt với các vùng sinh thái lợ, mặn theo Quy hoạch này trên cơ sở các kết quả thực hiện hàng năm về dự báo khí tượng thủy văn, nguồn nước, tổng lượng nước trữ được vào cuối mùa lũ, đầu mùa cạn và thông tin, số liệu liên quan trên các sông liên tỉnh, liên quốc gia, các sông nội tỉnh bảo đảm việc phối hợp giữa các bộ, cơ quan ngang bộ và địa phương trên lưu vực.
g) Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên lưu vực xây dựng phương án cải tạo phục hồi các sông đang bị ô nhiễm, suy thoái nghiêm trọng.
h) Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương có liên quan kịp thời tổng hợp báo cáo, đề xuất tháo gỡ vướng mắc bất hợp lý trên thực tế (nếu có); thẩm định, tổng hợp, điều chỉnh, bổ sung đưa ra khỏi danh mục các công trình khai thác, sử dụng, phát triển tài nguyên nước do các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương có nhu cầu đề xuất trong quá trình triển khai thực hiện Quy hoạch này, đề xuất Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo hoặc quyết định điều chỉnh.
i) Rà soát, bổ sung quy định về quản lý hồ, ao không được san lấp, lấn chiếm.
k) Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương có liên quan lập bản đồ phân vùng lún mặt đất cho toàn vùng.
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Rà soát, điều chỉnh hoặc đề xuất cấp thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thủy lợi, quy hoạch phòng, chống lũ, quy hoạch đê điều và các quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác có khai thác, sử dụng nước phù hợp với Quy hoạch này.
b) Chỉ đạo, đôn đốc, tổ chức triển khai các giải pháp bảo đảm an toàn và nâng cao khả năng trữ nước theo thiết kế của các công trình thủy lợi; lập, điều chỉnh quy trình vận hành các công trình thủy lợi trên lưu vực sông Cửu Long theo thẩm quyền, bảo đảm phù hợp với Quy hoạch này và các quy hoạch khác có liên quan.
c) Chỉ đạo thực hiện các biện pháp phòng chống tác hại của nước do thiên tai gây ra theo quy định pháp luật về đê điều và phòng, chống thiên tai. Quản lý hệ thống thủy lợi, hệ thống tưới, tiêu một cách hợp lý, tránh gây ô nhiễm, tù đọng làm suy giảm chất lượng nước mặt tại các sông, kênh trục chính, các khu vực tập trung nuôi trồng thủy sản.
d) Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ trong quản lý, vận hành công trình thủy lợi, công nghệ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước, chuyển đổi sản xuất để sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả.
đ) Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo các đối tượng khai thác, sử dụng nước thuộc phạm vi quản lý thực hiện các phương án điều hòa, phân bổ nguồn nước trên lưu vực sông theo quy định.
e) Cung cấp các thông tin số liệu liên quan đến quan trắc số lượng nước, chất lượng nước, vận hành các công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi theo yêu cầu của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban sông Mê Công Việt Nam để quản lý, giám sát việc thực hiện Quy hoạch này.
g) Nâng cao năng lực, sử dụng hiệu quả công trình hiện có, tăng hiệu suất sử dụng nước, giảm thiệt hại về thiên tai do nước gây ra. Đầu tư, sửa chữa, nâng cấp công trình đầu mối, hệ thống kênh, mương thủy lợi, công trình trữ nước phân tán hiện có gắn với xây dựng nông thôn mới đáp ứng yêu cầu phục vụ đa mục tiêu.
h) Xây dựng đề án hiện đại hóa hệ thống thủy lợi, chủ động điều tiết nước trong hệ thống thủy lợi cho các vùng canh tác lúa, trái cây và nuôi trồng thủy sản tập trung, kết hợp với phương thức canh tác tiên tiến và tiết kiệm nước.
i) Xây dựng đề án chi trả dịch vụ rừng góp phần xóa đói giảm nghèo, cải thiện sinh kế cho người dân.
k) Triển khai thực hiện đồng bộ chính sách giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo cơ chế thị trường và lộ trình giảm dần sự bao cấp của Nhà nước.
l) Rà soát, xây dựng cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích xây dựng các loại hình trữ nước tại chỗ, cấp nước nhỏ lẻ phục vụ sinh hoạt trên cơ sở khả năng nguồn nước và lượng nước được phân bổ ở quy mô thôn, xóm, xã, huyện, vùng, tiểu vùng, đặc biệt cho vùng thường xuyên xảy ra hạn hán, thiếu nước và xâm nhập mặn.
m) Xây dựng, trình ban hành quy định về quản lý nước sạch nông thôn và các văn bản hướng dẫn thực hiện tạo môi trường pháp lý thúc đẩy quá trình xã hội hóa cấp nước sinh hoạt nông thôn, rà soát bổ sung đơn vị cấp nước sạch cho mục đích bảo đảm an sinh xã hội, bảo đảm công bằng.
n) Tổ chức điều tra cơ bản khai thác, sử dụng tài nguyên nước trong hệ thống công trình thủy lợi và hệ thống cấp nước nông thôn, hằng năm tổng hợp, gửi kết quả về Bộ Tài nguyên và Môi trường để cập nhật, đồng thời xây dựng cơ sở dữ liệu về kết quả điều tra và tích hợp, chia sẻ cho Bộ Tài nguyên và Môi trường và các địa phương theo quy định.
o) Rà soát, điều chỉnh quy trình vận hành công trình thủy lợi phù hợp với khả năng nguồn nước, bảo đảm việc tiếp nước, tạo nguồn, đa mục tiêu, lưu thông dòng chảy không gây ứ đọng, ô nhiễm nguồn nước.
3. Bộ Xây dựng
a) Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch cấp nước, thoát nước thải đô thị trên lưu vực phù hợp với Quy hoạch này; chỉ đạo xây dựng và thực hiện các giải pháp sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả, giảm thiểu tỷ lệ thất thoát trong các hệ thống cấp nước đô thị theo thẩm quyền.
b) Tổ chức điều tra cơ bản khai thác, sử dụng tài nguyên nước trong hệ thống công trình cấp nước đô thị, hàng năm tổng hợp, gửi kết quả về Bộ Tài nguyên và Môi trường để cập nhật, đồng thời xây dựng cơ sở dữ liệu về kết quả điều tra và tích hợp, chia sẻ cho Bộ Tài nguyên và Môi trường và các địa phương theo quy định.
c) Rà soát, bổ sung quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với công trình xây dựng, hạ tầng xây dựng bảo đảm việc tích trữ nước mưa, nâng cao năng lực tiêu thoát nước.
4. Bộ Giao thông vận tải
a) Tổ chức lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy phù hợp với Quy hoạch này.
b) Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa, bảo đảm sự lưu thông của dòng chảy, độ sâu luồng lạch, tăng cường kiểm tra, giám sát các tuyến đường thủy nội địa hiện có trên lưu vực sông Cửu Long.
c) Tổ chức điều tra cơ bản khai thác, sử dụng tài nguyên nước trong hoạt động giao thông đường thủy, hằng năm tổng hợp, gửi kết quả về Bộ Tài nguyên và Môi trường để cập nhật, đồng thời xây dựng cơ sở dữ liệu về kết quả điều tra và tích hợp, chia sẻ cho Bộ Tài nguyên và Môi trường và các địa phương theo quy định.
5. Bộ Công Thương tổ chức điều tra cơ bản khai thác, sử dụng tài nguyên nước trong công nghiệp, hằng năm tổng hợp, gửi kết quả về Bộ Tài nguyên và Môi trường để cập nhật, đồng thời xây dựng cơ sở dữ liệu về kết quả điều tra và tích hợp, chia sẻ cho Bộ Tài nguyên và Môi trường và các địa phương theo quy định.
6. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì tổng hợp, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm để thực hiện các chương trình, dự án được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về đầu tư công để triển khai thực hiện Quy hoạch.
7. Bộ Tài chính trên cơ sở đề xuất của các bộ, cơ quan trung ương và khả năng cân đối của ngân sách nhà nước, Bộ Tài chính tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương cho các bộ, cơ quan trung ương để thực hiện các nhiệm vụ thuộc Quy hoạch.
8. Bộ Khoa học và Công nghệ
a) Nghiên cứu, xây dựng tiêu chí đánh giá, bản đồ mức độ bảo đảm an ninh nguồn nước cho từng địa phương, từng vùng, tiểu vùng quy hoạch; nghiên cứu đề xuất cơ chế, chính sách khuyến khích, thúc đẩy các giải pháp khoa học, công nghệ góp phần bảo đảm an ninh nguồn nước.
b) Nghiên cứu, phát triển, ứng dụng các giải pháp khoa học, công nghệ để chủ động ứng phó với thiên tai liên quan đến nước, tập trung vào các giải pháp khoa học, công nghệ tiên tiến, hiện đại, thông minh phục vụ quan trắc, dự báo, cảnh báo, giám sát. Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại và đề xuất giải pháp để phát triển, tạo nguồn nước mới (bao gồm giải pháp phát triển, bảo vệ rừng tạo nguồn sinh thủy tại chỗ), thu, tích trữ, chuyển nước, liên kết nguồn nước, bổ cập và khai thác nước dưới đất, sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả, an toàn.
9. Bộ Công an chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương có liên quan thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường, tài nguyên nước trong hoạt động của lực lượng Công an nhân dân, nhất là đối với các công trình khai thác, sử dụng nước đặc biệt quan trọng.
10. Bộ Ngoại giao
a) Xác lập cơ chế phối hợp liên ngành và hợp tác liên vùng, liên quốc gia trong việc phòng, chống, khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra.
b) Tăng cường hợp tác với các quốc gia thượng nguồn trong quan trắc, giám sát, trao đổi và chia sẻ thông tin số lượng, chất lượng nước, dữ liệu thủy văn, các tác hại do nguồn nước xuyên biên giới gây ra trên cơ sở các cơ chế, thỏa thuận hợp tác song phương, đa phương hiện có.
c) Tăng cường hợp tác quốc tế trong việc trao đổi, cung cấp thông tin về vận hành các đập thủy điện, các dự án sử dụng nước và các dự án khác trên dòng chính sông Mê Công.
11. Ủy ban sông Mê Công Việt Nam
a) Chủ động nắm bắt thông tin về các hoạt động phát triển ở thượng nguồn, phối hợp với Ủy hội sông Mê Công quốc tế và các bộ ngành liên quan để xây dựng kế hoạch đàm phán bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam trong khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước theo Hiệp định Mê Công 1995 và các cơ chế, thỏa thuận hợp tác song phương, đa phương hiện có.
b) Tăng cường các hoạt động giám sát nguồn nước xuyên biên giới, tham gia xây dựng kịch bản nguồn nước và đề xuất các giải pháp nhằm thực hiện hiệu quả nội dung Quy hoạch này.
12. Các bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trên lưu vực sông trong việc khai thác, sử dụng, bảo vệ, phòng, chống, khắc phục hậu quả, tác hại do nước gây ra.
13. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trên lưu vực sông
a) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn về tài nguyên nước tổ chức lập nội dung phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra; đề xuất, bổ sung danh mục công trình khai thác, sử dụng nước, phát triển tài nguyên nước ngoài quy định tại điểm a khoản 5 mục III Điều 1 Quyết định này để đưa vào quy hoạch tỉnh theo quy định.
b) Căn cứ điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội tại từng khu vực, đoạn sông cụ thể, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định bổ sung chức năng cơ bản của nguồn nước quy định tại Phụ lục I phù hợp với thực tế và nhiệm vụ bảo vệ môi trường.
c) Chỉ đạo cơ quan chức năng tổ chức đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải các nguồn nước nội tỉnh, khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, lập hành lang bảo vệ nguồn nước; thu gom, xử lý nước thải đô thị trên địa bàn trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
d) Quản lý chặt chẽ các hoạt động khai thác, sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước trên lưu vực sông theo thẩm quyền, phù hợp chức năng nguồn nước, bảo đảm chất lượng nước theo quy định.
đ) Chủ động nắm bắt tình hình diễn biến nguồn nước có xét đến tác động của biến đổi khí hậu, nước biển dâng và việc khai thác, sử dụng nước ở thượng nguồn để tổ chức giám sát các đối tượng khai thác, sử dụng nước trên lưu vực thuộc phạm vi quản lý thực hiện các phương án điều hòa, phân bổ nguồn nước theo quy định; chủ động đóng mở kênh trữ đảm bảo việc trữ nước, tránh ứ đọng gây ô nhiễm nguồn nước.
e) Chỉ đạo lập, điều chỉnh quy trình vận hành công trình khai thác, sử dụng nước, ban hành danh mục các hồ, ao không được san lấp trên địa bàn thuộc thẩm quyền phù hợp với Quy hoạch này.
g) Xây dựng phương án khai thác, sử dụng nguồn nước dự phòng cấp cho sinh hoạt trong trường hợp xảy ra sự cố ô nhiễm nguồn nước, hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc sử dụng các nguồn nước hiện có trên địa bàn, quyết định việc chỉ đạo sản xuất mùa vụ, giải quyết các nhu cầu cấp nước để ứng phó, giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp xảy ra hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn.
h) Triển khai các biện pháp bảo vệ, phòng, chống, khắc phục hậu quả, tác hại do nước gây ra, các giải pháp phòng, chống úng, ngập đô thị, nông thôn theo quy định.
i) Quản lý chặt chẽ việc khai thác cát, sỏi lòng sông, đặc biệt là các tuyến sông lớn đang làm suy thoái lòng dẫn, gia tăng nguy cơ sạt lở bờ sông và xâm nhập mặn phù hợp với Quy hoạch này.
k) Trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phương án phân bổ kinh phí thực hiện Quy hoạch từ nguồn ngân sách địa phương cho các nội dung địa phương thực hiện theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
l) Thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên phạm vi địa bàn theo phân cấp của Chính phủ và gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.
m) Cung cấp các thông tin số liệu liên quan đến quan trắc số lượng nước, chất lượng nước, vận hành các công trình khai thác và sử dụng nước, các hoạt động bảo vệ tài nguyên nước và phòng chống tác hại do nước gây ra do các đơn vị trong tỉnh thực hiện cho Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban sông Mê Công Việt Nam để quản lý, giám sát việc thực hiện Quy hoạch này.
n) Chủ động phối hợp với các địa phương trong nước và quốc gia láng giềng để tăng cường trao đổi, chia sẻ thông tin, số liệu trong quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng, phòng, chống giảm thiểu tác hại do nước gây ra.
o) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện Quy hoạch trên địa bàn, gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Bộ trưởng các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Quốc phòng, Công an, Ngoại giao, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. THỦ TƯỚNG |
VÙNG QUẢN LÝ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ CHỨC NĂNG CƠ BẢN NGUỒN NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Các vùng quản lý tổng hợp tài nguyên nước
a) Sơ đồ các vùng quản lý tổng hợp tài nguyên nước
b) Tổng hợp thông tin các vùng
STT | Ký hiệu vùng | Diện tích (km2) | Thuộc tỉnh | Thuộc huyện |
A | VÙNG SINH THÁI NGỌT | |||
I | N1 | 4.279 |
|
|
1 | 2.N1.M1.TGLX | 318 | Kiên Giang | Kiên Giang (huyện Kiên Lương, huyện Giang Thành, thành phố Hà Tiên) |
2 | 3.N1.TGLX | 297 | Kiên Giang, An Giang | Kiên Giang (huyện Kiên Lương, huyện Giang Thành, huyện Hòn Đất); An Giang (huyện Tri Tôn) |
3 | 4.N1.TGLX | 192 | Kiên Giang, An Giang | Kiên Giang (huyện Kiên Lương, huyện Giang Thành, huyện Hòn Đất); An Giang (huyện Tri Tôn) |
4 | 5.N1.TGLX | 295 | An Giang, Kiên Giang | An Giang (huyện Tri Tôn); Kiên Giang (huyện Hòn Đất) |
5 | 8.N1.TGLX | 406 | An Giang | An Giang (huyện Tri Tôn, huyện Tịnh Biên) |
6 | 9.N1.TGLX | 122 | An Giang | An Giang (huyện Tri Tôn, huyện Tịnh Biên) |
7 | 10.N1.TGLX | 46 | An Giang | An Giang (huyện Tịnh Biên, thành phố Châu Đốc, huyện An Phú) |
8 | 11.N1.TGLX | 334 | An Giang | An Giang (huyện Tịnh Biên, huyện Châu Phú, thành phố Châu Đốc, huyện Phú Tân, thị xã Tân Châu) |
9 | 12.N1.TGLX | 649 | An Giang, Kiên Giang | An Giang (huyện Tri Tôn, huyện Thoại Sơn, huyện Châu Thành, huyện Tịnh Biên, huyện Châu Phú, huyện Phú Tân); Kiên Giang (huyện Hòn Đất) |
10 | 13.N1.TGLX | 956 | Kiên Giang, An Giang | Kiên Giang (thành phố Rạch Giá, huyện Tân Hiệp, huyện Hòn Đất); An Giang (huyện Thoại Sơn, thành phố Long Xuyên, huyện Châu Thành, huyện Chợ Mới, huyện Châu Phú, huyện Phú Tân) |
11 | 14.N1.TGLX | 664 | Kiên Giang, Cần Thơ, An Giang, Đồng Tháp | An Giang (huyện Châu Thành, thành phố Long Xuyên, huyện Chợ Mới, huyện Thoại Sơn); Kiên Giang (thành phố Rạch Giá, huyện Tân Hiệp); Cần Thơ (huyện Vĩnh Thạnh, quận Thốt Nốt); Đồng Tháp (huyện Lấp Vò) |
II | N2 | 3.336 |
|
|
1 | 67.N2.GSTH | 134 | An Giang | An Giang (thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu, huyện An Phú) |
2 | 68.N2.GSTH | 181 | Đồng Tháp, An Giang | Đồng Tháp (huyện Hồng Ngự); An Giang (thị xã Tân Châu, huyện An Phú) |
3 | 69.N2.GSTH | 51 | An Giang | An Giang (thị xã Tân Châu, huyện An Phú) |
4 | 70.N2.GSTH | 362 | An Giang, Đồng Tháp | An Giang (huyện Chợ Mới, huyện Châu Phú, thành phố Châu Đốc, huyện Phú Tân, thị xã Tân Châu); Đồng Tháp (huyện Thanh Bình, huyện Hồng Ngự) |
5 | 71.N2.GSTH | 31 | An Giang, Đồng Tháp | Đồng Tháp (thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự); An Giang (thị xã Tân Châu) |
6 | 72.N2.GSTH | 61 | An Giang, Đồng Tháp | An Giang (huyện Phú Tân, thị xã Tân Châu); Đồng Tháp (huyện Tam Nông, thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự) |
7 | 73.N2.GSTH | 98 | An Giang, Đồng Tháp | An Giang (huyện Chợ Mới, huyện Phú Tân); Đồng Tháp (huyện Thanh Bình, huyện Tam Nông, huyện Hồng Ngự) |
8 | 74.N2.GSTH | 128 | An Giang, Đồng Tháp | An Giang (thành phố Long Xuyên, huyện Châu Thành, huyện Chợ Mới, huyện Châu Phú, huyện Phú Tân); Đồng Tháp (huyện Thanh Bình) |
9 | 75.N2.GSTH | 174 | An Giang, Đồng Tháp | An Giang (thành phố Long Xuyên, huyện Chợ Mới); Đồng Tháp (huyện Thanh Bình, huyện Lấp Vò) |
10 | 76.N2.GSTH | 73 | An Giang, Đồng Tháp | Đồng Tháp (huyện Lấp Vò, thành phố Cao Lãnh, huyện Cao Lãnh, huyện Thanh Bình); An Giang (huyện Chợ Mới) |
11 | 77.N2.GSTH | 198 | An Giang, Đồng Tháp | Đồng Tháp (huyện Lai Vung, thành phố Sa Đéc, huyện Lấp Vò, thành phố Cao Lãnh, huyện Cao Lãnh); An Giang (huyện Chợ Mới) |
12 | 78.N2.GSTH | 335 | Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang | Cần Thơ (quận Ô Môn, quận Thốt Nốt); Đồng Tháp (huyện Lai Vung, thành phố Sa Đéc, huyện Lấp Vò); An Giang (thành phố Long Xuyên, huyện Chợ Mới, huyện Châu Thành) |
13 | 79.N2.GSTH | 563 | Vĩnh Long, Cần Thơ, Đồng Tháp, Tiền Giang | Vĩnh Long (thị xã Bình Minh, huyện Tam Bình, thành phố Vĩnh Long, huyện Bình Tân, huyện Long Hồ); Cần Thơ (quận Bình Thủy, quận Ô Môn); Đồng Tháp (huyện Châu Thành, huyện Lai Vung, thành phố Sa Đéc, huyện Cao Lãnh); Tiền Giang (huyện Cái Bè) |
14 | 80.N2.GSTH | 626 | Bến Tre, Vĩnh Long, Sóc Trăng, Hậu Giang, Cần Thơ | Sóc Trăng (huyện Kế Sách); Hậu Giang (huyện Châu Thành); Cần Thơ (quận Cái Răng); Vĩnh Long (huyện Trà Ôn, thị xã Bình Minh, huyện Tam Bình, huyện Vũng Liêm, huyện Mang Thít, thành phố Vĩnh Long, huyện Long Hồ); Bến Tre (huyện Chợ Lách) |
15 | 88.N2.GSTH | 115 | Bến Tre, Vĩnh Long, Tiền Giang | Vĩnh Long (huyện Mang Thít, thành phố Vĩnh Long, huyện Chợ Lách, huyện Long Hồ); Tiền Giang (huyện Cai Lậy, huyện Cái Bè) |
16 | 89.N2.L4.GSTH | 77 | Bến Tre, Vĩnh Long | Vĩnh Long (huyện Vũng Liêm); Bến Tre (huyện Mỏ Cày Nam, huyện Mỏ Cày Bắc, thành phố Bến Tre, huyện Chợ Lách, huyện Châu Thành) |
17 | 111.N2.TST | 129 | An Giang, Đồng Tháp | Đồng Tháp (thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự); An Giang (thị xã Tân Châu) |
III | N3 | 6.338 |
|
|
1 | 92.N3.L4.GSTH | 77 | Bến Tre, Tiền Giang | Bến Tre (huyện Mỏ Cày Bắc, huyện Giồng Trôm, thành phố Bến Tre, huyện Chợ Lách, huyện Bình Đại, huyện Châu Thành); Tiền Giang (thành phố Mỹ Tho, huyện Chợ Gạo, huyện Châu Thành, huyện Cai Lậy) |
2 | 99.N3.TST | 338 | Bến Tre, Tiền Giang | Bến Tre (huyện Chợ Lách, huyện Châu Thành); Tiền Giang (thành phố Mỹ Tho, thị xã Cai Lậy, huyện Châu Thành, huyện Cai Lậy, huyện Tân Phước) |
3 | 100.N3.TST | 326 | Vĩnh Long, Tiền Giang, Đồng Tháp | Vĩnh Long (huyện Long Hồ); Tiền Giang (thị xã Cai Lậy, huyện Cai Lậy, huyện Cái Bè); Đồng Tháp (huyện Tháp Mười) |
4 | 101.N3.TST | 229 | Vĩnh Long, Tiền Giang, Đồng Tháp | Vĩnh Long (thành phố Vĩnh Long, huyện Châu Thành, huyện Long Hồ); Tiền Giang (huyện Cái Bè); Đồng Tháp (huyện Tháp Mười) |
5 | 102.N3.TST | 40 | Tiền Giang, Đồng Tháp | Tiền Giang (huyện Cái Bè); Đồng Tháp (huyện Tháp Mười) |
6 | 103.N3.TST | 565 | Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang | Đồng Tháp (thành phố Sa Đéc, huyện Lấp Vò, thành phố Cao Lãnh, huyện Cao Lãnh, huyện Tháp Mười); Tiền Giang (huyện Cái Bè); An Giang (huyện Chợ Mới) |
7 | 104.N3.L5.TST | 236 | Tiền Giang, Long An | Tiền Giang (thị xã Cai Lậy, huyện Cai Lậy, thành phố Tân An, huyện Tân Phước); Long An (huyện Tân Thạnh, huyện Thủ Thừa, huyện Thạnh Hóa) |
8 | 105.N3.TST | 358 | Tiền Giang, Long An, Đồng Tháp | Tiền Giang (thị xã Cai Lậy, huyện Cai Lậy, huyện Cái Bè); Long An (huyện Tân Thạnh, huyện Tân Hưng); Đồng Tháp (huyện Tháp Mười) |
9 | 106.N3.TST | 782 | Đồng Tháp, Long An | Long An (huyện Tân Thạnh, huyện Thạnh Hóa, huyện Mộc Hóa, thị xã Kiến Tường, huyện Tân Hưng, huyện Vĩnh Hưng); Đồng Tháp (huyện Tháp Mười, huyện Tam Nông, huyện Tân Hồng) |
10 | 107.N3.TST | 676 | An Giang, Đồng Tháp | An Giang (huyện Chợ Mới); Đồng Tháp (huyện Cao Lãnh, huyện Thanh Bình, huyện Tháp Mười, huyện Tam Nông) |
11 | 108.N3.TST | 554 | Đồng Tháp, Long An | Đồng Tháp (huyện Cao Lãnh, huyện Thanh Bình, huyện Tháp Mười, huyện Tam Nông, thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, huyện Tân Hồng); Long An (huyện Tân Hưng) |
12 | 109.N3.TST | 160 | Đồng Tháp | Đồng Tháp (thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, huyện Tân Hồng) |
13 | 110.N3.TST | 386 | Đồng Tháp, Long An | Đồng Tháp (huyện Tân Hồng); Long An (huyện Tân Hưng, huyện Vĩnh Hưng) |
14 | 112.N3.TST | 127 | Đồng Tháp | Đồng Tháp (thị xã Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, huyện Tân Hồng) |
15 | 113.N3.TST | 194 | Đồng Tháp, Long An | Đồng Tháp (huyện Tân Hồng); Long An (huyện Tân Hưng, huyện Vĩnh Hưng) |
16 | 114.N3.TST | 476 | Long An | Long An (huyện Thủ Thừa, huyện Thạnh Hóa, huyện Mộc Hóa, thị xã Kiến Tường, huyện Đức Huệ, huyện Vĩnh Hưng) |
17 | 115.N3.TST | 350 | Long An | Long An (huyện Thủ Thừa, huyện Thạnh Hóa, huyện Đức Huệ, huyện Đức Hòa) |
18 | 116.N3.L5.TST | 83 | Long An | Long An (huyện Thủ Thừa, huyện Bến Lức, huyện Thanh Hóa, huyện Đức Huệ, huyện Đức Hòa) |
19 | 118.N3.L5.TST | 381 | Long An | Long An (huyện Bến Lức, huyện Đức Huệ, huyện Đức Hòa) |
IV | N4 | 4.572 |
|
|
1 | 16.N4.BDCM | 968 | Kiên Giang, Cần Thơ, An Giang, Đồng Tháp | Kiên Giang (huyện Gò Quao, huyện An Biên, huyện Giồng Riềng, huyện Châu Thành, thành phố Rạch Giá, huyện Tân Hiệp); Cần Thơ (huyện Cờ Đỏ, huyện Vĩnh Thạnh, quận Thốt Nốt); An Giang (huyện Thoại Sơn); Đồng Tháp (huyện Lấp Vò); An Giang (thành phố Long Xuyên) |
2 | 17.N4.BDCM | 1132 | Kiên Giang, Hậu Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp | Kiên Giang (huyện U Minh Thượng, huyện Gò Quao, huyện An Biên, huyện Giồng Riềng, huyện Châu Thành); Hậu Giang (thành phố Vị Thanh); Cần Thơ (huyện Thới Lai, quận Ô Môn, huyện Cờ Đỏ, quận Thốt Nốt); Đồng Tháp (huyện Lai Vung, huyện Lấp Vò) |
3 | 18.N4.BDCM | 666 | Hậu Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long, Đồng Tháp | Hậu Giang (thành phố Vị Thanh, huyện Vị Thủy, huyện Châu Thành A); Kiên Giang (huyện Gò Quao, huyện Giồng Riềng); Cần Thơ (huyện Phong Điền, quận Cái Răng, quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy, huyện Thới Lai, quận Ô Môn); Vĩnh Long (thị xã Bình Minh, huyện Bình Tân); Đồng Tháp (huyện Lai Vung) |
4 | 19.N4.BDCM | 469 | Sóc Trăng, Hậu Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long | Hậu Giang (thị xã Ngã Bảy, huyện Phụng Hiệp, huyện Châu Thành, huyện Châu Thành A); Cần Thơ (huyện Phong Điền); Sóc Trăng (huyện Kế Sách); Cần Thơ (quận Cái Răng, quận Ninh Kiều); Vĩnh Long (huyện Trà Ôn, thị xã Bình Minh) |
5 | 20.N4.BDCM | 314 | Hậu Giang, Kiên Giang | Hậu Giang (huyện Long Mỹ, thành phố Vị Thanh, huyện Vị Thủy, huyện Phụng Hiệp, huyện Châu Thành A); Kiên Giang (huyện Gò Quao) |
6 | 21.N4.BDCM | 236 | Hậu Giang | Hậu Giang (huyện Long Mỹ, thị xã Long Mỹ, huyện Vị Thủy, huyện Phụng Hiệp) |
7 | 22.N4.BDCM | 573 | Bạc Liêu, Sóc Trăng, Kiên Giang, Sóc Trăng, Hậu Giang | Bạc Liêu (huyện Hồng Dân); Sóc Trăng (thị xã Ngã Năm); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận); Sóc Trăng (huyện Mỹ Tú, huyện Long Mỹ, thị xã Long Mỹ); Kiên Giang (huyện Gò Quao); Hậu Giang (thị xã Ngã Bảy, huyện Vị Thủy, huyện Phụng Hiệp, thành phố Vị Thanh) |
8 | 36.N4.BDCM | 164 | Bạc Liêu, Sóc Trăng, Hậu Giang | Bạc Liêu (huyện Hồng Dân); Sóc Trăng (thị xã Ngã Năm); Hậu Giang (huyện Long Mỹ, thị xã Long Mỹ) |
9 | 51.N4.BDCM | 50 | Kiên Giang | Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận, huyện U Minh Thượng, huyện Gò Quao) |
B | VÙNG SINH THÁI LỢ | |||
I | L1 | 1.265 |
|
|
1 | 52.L1.BDCM* | 472 | Bạc Liêu, Kiên Giang | Bạc Liêu (huyện Hồng Dân); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận, huyện U Minh Thượng, huyện An Minh, huyện Gò Quao, huyện An Biên, huyện Châu Thành) |
2 | 53.L1.BDCM* | 793 | Cà Mau, Kiên Giang | Cà Mau (huyện Thới Bình); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận, huyện U Minh Thượng, huyện An Minh, huyện An Biên) |
II | L2 | 2.492 |
|
|
1 | 23.L2.BDCM | 592 | Sóc Trăng, Trà Vinh, Hậu Giang, Vĩnh Long | Sóc Trăng (thành phố Sóc Trăng, huyện Châu Thành, huyện Cù Lao Dung, huyện Long Phú); Hậu Giang (thị xã Ngã Bảy, Sóc Trăng (huyện Kế Sách); Trà Vinh (huyện Cầu Kè); Vĩnh Long (huyện Châu Thành, huyện Trà Ôn) |
2 | 26.L2.BDCM* | 485 | Sóc Trăng, Hậu Giang | Sóc Trăng (huyện Thạnh Trị, huyện Mỹ Xuyên, huyện Trần Đề, thành phố Sóc Trăng, huyện Mỹ Tú, huyện Kế Sách, huyện Long Phú); Hậu Giang (huyện Châu Thành, thị xã Ngã Bảy, huyện Phụng Hiệp) |
3 | 27.L2.BDCM | 148 | Sóc Trăng, Hậu Giang | Sóc Trăng (thị xã Ngã Năm, huyện Mỹ Tú); Hậu Giang (huyện Phụng Hiệp, thị xã Long Mỹ) |
4 | 28.L2.BDCM* | 335 | Sóc Trăng | Sóc Trăng (huyện Thạnh Trị, huyện Mỹ Xuyên, thị xã Ngã Năm, huyện Mỹ Tú) |
5 | 29.L2.BDCM* | 386 | Bạc Liêu, Sóc Trăng | Bạc Liêu (thành phố Bạc Liêu, huyện Hòa Bình, huyện Phước Long, huyện Hồng Dân, huyện Vĩnh Lợi); Sóc Trăng (huyện Thạnh Trị, thị xã Ngã Năm) |
6 | 30.L2.M3.BDCM* | 115 | Bạc Liêu, Sóc Trăng | Bạc Liêu (thành phố Bạc Liêu, huyện Vĩnh Lợi); Sóc Trăng (huyện Thạnh Trị, thị xã Vĩnh Châu, huyện Mỹ Xuyên, huyện Trần Đề) |
7 | 31.L2.BDCM* | 231 | Bạc Liêu, Sóc Trăng | Bạc Liêu (huyện Hòa Bình, huyện Vĩnh Lợi, huyện Phước Long, huyện Hồng Dân); Sóc Trăng (thị xã Ngã Năm) |
8 | 32.L2.M2.BDCM* | 200 | Bạc Liêu | Bạc Liêu (thị xã Giá Rai, huyện Hòa Bình, huyện Phước Long) |
III | L3 | 2.065 |
|
|
1 | 81.L3.GSTH | 490 | Trà Vinh, Vĩnh Long, Bến Tre | Trà Vinh (huyện Cầu Kè, huyện Càng Long); Vĩnh Long (huyện Trà Ôn, huyện Tam Bình, huyện Vũng Liêm, huyện Mang Thít); Bến Tre (huyện Mỏ Cày Bắc, huyện Chợ Lách) |
2 | 82.L3.GSTH | 483 | Sóc Trăng, Trà Vinh, Vĩnh Long | Sóc Trăng (huyện Cù Lao Dung, huyện Kế Sách); Trà Vinh (huyện Tiểu Cần, huyện Cầu Kè, huyện Càng Long); Vĩnh Long (huyện Trà Ôn, huyện Tam Bình, huyện Vũng Liêm) |
3 | 83.L3.GSTH | 466 | Trà Vinh, Vĩnh Long, Bến Tre | Trà Vinh (huyện Tiểu Cần, huyện Châu Thành, huyện Càng Long, thành phố Trà Vinh); Vĩnh Long (huyện Vũng Liêm); Bến Tre (huyện Mỏ Cày Nam) |
4 | 84.L3.M3.GSTH | 279 | Trà Vinh, Sóc Trăng | Trà Vinh (huyện Duyên Hải, huyện Trà Cú, huyện Tiểu Cần); Sóc Trăng (huyện Cù Lao Dung) |
5 | 85.L3.M3.GSTH | 347 | Trà Vinh | Trà Vinh (huyện Duyên Hải, thị xã Duyên Hải, huyện Trà Cú, huyện Tiểu Cần, huyện Cầu Ngang, huyện Châu Thành, thành phố Trà Vinh) |
IV | L4 | 1.410 |
|
|
1 | 89.N2.L4.GSTH | 217 | Bến Tre, Vĩnh Long | Vĩnh Long (huyện Vũng Liêm); Bến Tre (huyện Mỏ Cày Nam, huyện Mỏ Cày Bắc, thành phố Bến Tre, huyện Chợ Lách, huyện Châu Thành) |
2 | 90.L4.GSTH | 304 | Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long | Trà Vinh (huyện Châu Thành, huyện Càng Long, huyện Thạnh Phú, thành phố Trà Vinh); Vĩnh Long (huyện Vũng Liêm); Bến Tre (huyện Mỏ Cày Nam, huyện Ba Tri, huyện Mỏ Cày Bắc, huyện Giồng Trôm) |
3 | 92.N3.L4.GSTH | 198 | Bến Tre, Tiền Giang | Bến Tre (huyện Mỏ Cày Bắc, huyện Giồng Trôm, thành phố Bến Tre, huyện Chợ Lách, huyện Bình Đại, huyện Châu Thành); Tiền Giang (thành phố Mỹ Tho, huyện Chợ Gạo, huyện Châu Thành, huyện Cai Lậy) |
4 | 93.L4.GSTH | 611 | Bến Tre | Bến Tre (huyện Thạnh Phú, huyện Mỏ Cày Nam, huyện Ba Tri, huyện Mỏ Cày Bắc, huyện Giồng Trôm, thành phố Bến Tre, huyện Bình Đại, huyện Châu Thành) |
5 | 94.L4.M3.GSTH | 80 | Bến Tre, Tiền Giang | Bến Tre (huyện Ba Tri, huyện Giồng Trôm, huyện Bình Đại); Tiền Giang (huyện Tân Phú Đông, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo) |
V | L5 | 2.312 |
|
|
1 | 97.L5.M3.TST | 292 | Bến Tre, Tiền Giang, Long An | Bến Tre (huyện Bình Đại); Tiền Giang (huyện Tân Phú Đông, huyện Châu Thành, thành phố Mỹ Tho, huyện Gò Công Tây, thị xã Gò Công, huyện Chợ Gạo, huyện Gò Công Đông); Long An (huyện Châu Thành, huyện Cần Đước) |
2 | 98.L5.M3.TST | 611 | Bến Tre, Tiền Giang, Long An | Tiền Giang (huyện Châu Thành, thành phố Mỹ Tho, huyện Gò Công Tây, thị xã Gò Công, huyện Chợ Gạo, huyện Tân Phước); Bến Tre (huyện Châu Thành); Long An (huyện Châu Thành, thành phố Tân An, huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Thủ Thừa) |
3 | 104.N3.L5.TST | 260 | Tiền Giang, Long An | Tiền Giang (thị xã Cai Lậy, huyện Cai Lậy, thành phố Tân An, huyện Tân Phước); Long An (huyện Tân Thạnh, huyện Thủ Thừa, huyện Thanh Hóa) |
4 | 116.N3.L5.TST | 260 | Long An | Long An (huyện Thủ Thừa, huyện Bến Lức, huyện Thạnh Hóa, huyện Đức Huệ, huyện Đức Hòa) |
5 | 117.L5.TST | 183 | Long An | Long An (huyện Châu Thành, thành phố Tân An, huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Thủ Thừa, huyện Bến Lức) |
6 | 118.N3.L5.TST | 325 | Long An | Long An (huyện Bến Lức, huyện Đức Huệ, huyện Đức Hòa) |
7 | 119.L5.M3.TST | 381 | Tiền Giang, Long An | Tiền Giang (thị xã Gò Công, huyện Gò Công Đông, huyện Châu Thành); Long An (huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Cần Giuộc, huyện Bến Lức, huyện Đức Hòa) |
C | VÙNG SINH THÁI MẶN | |||
I | M1 | 758 |
|
|
1 | 1.M1.TGLX* | 93 | Kiên Giang | Kiên Giang (huyện Giang Thành, thành phố Hà Tiên) |
2 | 2.N1.M1.TGLX | 80 | Kiên Giang | Kiên Giang (huyện Kiên Lương, huyện Giang Thành, thành phố Hà Tiên) |
3 | 6.M1.TGLX* | 88 | Kiên Giang | Kiên Giang (huyện Kiên Lương, thành phố Hà Tiên) |
4 | 7.M1.TGLX | 308 | Kiên Giang | Kiên Giang (huyện Kiên Lương, huyện Hòn Đất, huyện Kiên Lương, huyện Hòn Đất) |
5 | 15.M1.TGLX | 189 | Kiên Giang | Kiên Giang (thành phố Rạch Giá, huyện Hòn Đất) |
II | M2 | 6.811 |
|
|
1 | 32.L2.M2.BDCM* | 47 | Bạc Liêu | Bạc Liêu (thị xã Giá Rai, huyện Hòa Bình, huyện Phước Long) |
2 | 33.M2.BDCM* | 104 | Bạc Liêu | Bạc Liêu (thị xã Giá Rai, huyện Phước Long) |
3 | 34.M2.BDCM | 114 | Bạc Liêu, Cà Mau | Bạc Liêu (huyện Đông Hải, thị xã Giá Rai, huyện Phước Long); Cà Mau (huyện Thới Bình) |
4 | 35.M2.BDCM | 63 | Cà Mau, Bạc Liêu | Cà Mau (thành phố Cà Mau); Bạc Liêu (thị xã Giá Rai) |
5 | 37.M2.BDCM* | 194 | Bạc Liêu, Kiên Giang, Hậu Giang | Bạc Liêu (huyện Phước Long, huyện Hồng Dân); Hậu Giang (huyện Long Mỹ); Kiên Giang (huyện Gò Quao, huyện Vĩnh Thuận) |
6 | 38.M2.BDCM* | 159 | Bạc Liêu, Kiên Giang | Bạc Liêu (huyện Phước Long, huyện Hồng Dân); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận) |
7 | 39.M2.BDCM* | 154 | Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang | Bạc Liêu (huyện Phước Long, huyện Hồng Dân); Cà Mau (huyện Thới Bình); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận) |
8 | 40.M2.BDCM* | 84 | Cà Mau, Bạc Liêu | Cà Mau (thành phố Cà Mau, huyện Thới Bình); Bạc Liêu (thị xã Giá Rai, huyện Phước Long) |
9 | 41.M2.BDCM* | 72 | Cà Mau, Bạc Liêu | Cà Mau (thành phố Cà Mau, huyện Thới Bình); Bạc Liêu (thị xã Giá Rai) |
10 | 42.M2.BDCM | 25 | Bạc Liêu, Kiên Giang | Bạc Liêu (huyện Hồng Dân); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận) |
11 | 43.M2.BDCM* | 123 | Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang | Cà Mau (huyện Thới Bình); Bạc Liêu (huyện Hồng Dân); Kiên Giang (huyện Vĩnh Thuận) |
12 | 44.M2.BDCM* | 97 | Cà Mau | Cà Mau (huyện Thới Bình) |
13 | 45.M2.BDCM* | 103 | Cà Mau | Cà Mau (thành phố Cà Mau, huyện Trần Văn Thời, huyện Thới Bình, huyện U Minh) |
14 | 48.M2.M3.BDCM | 311 | Cà Mau, Bạc Liêu | Cà Mau (huyện Đầm Dơi); Bạc Liêu (thị xã Giá Rai, huyện Đông Hải, huyện Hòa Bình) |
15 | 49.M2.BDCM | 182 | Cà Mau, Bạc Liêu | Cà Mau (huyện Đầm Dơi, thành phố Cà Mau); Bạc Liêu (huyện Đông Hải, thị xã Giá Rai) |
16 | 50.M2.BDCM | 115 | Cà Mau, Bạc Liêu | Cà Mau (huyện Đầm Dơi, huyện Cái Nước, thành phố Cà Mau); Bạc Liêu (huyện Đông Hải, thị xã Giá Rai) |
17 | 54.M2.BDCM* | 500 | Kiên Giang | Kiên Giang (huyện An Minh, huyện An Biên, huyện Châu Thành) |
18 | 55.M2.BDCM* | 405 | Cà Mau, Kiên Giang | Cà Mau (huyện Thới Bình, huyện U Minh); Kiên Giang (huyện An Minh) |
19 | 56.M2.BDCM* | 150 | Cà Mau, Kiên Giang | Cà Mau (huyện U Minh); Kiên Giang (huyện An Minh) |
20 | 57.M2.BDCM* | 461 | Cà Mau | Cà Mau (huyện Trần Văn Thời, huyện Thới Bình, huyện U Minh) |
21 | 58.M2.BDCM* | 415 | Cà Mau | Cà Mau (huyện Trần Văn Thời, huyện Thới Bình, huyện U Minh) |
22 | 59.M2.BDCM* | 123 | Cà Mau | Cà Mau (huyện Cái Nước, thành phố Cà Mau, huyện Trần Văn Thời , huyện Thới Bình, huyện U Minh) |
23 | 60.M2.BDCM | 269 | Cà Mau | Cà Mau (huyện Năm Căn, huyện Đầm Dơi, huyện Cái Nước, thành phố Cà Mau) |
24 | 61.M2.BDCM | 623 | Cà Mau | Cà Mau (huyện Năm Căn, huyện Phú Tân, huyện Cái Nước, huyện Trần Văn Thời) |
25 | 62.M2.BDCM | 286 | Cà Mau | Cà Mau (huyện Năm Căn, huyện Đầm Dơi, huyện Cái Nước, thành phố Cà Mau) |
26 | 63.M2.BDCM | 384 | Cà Mau | Cà Mau (huyện Năm Căn, huyện Đầm Dơi, huyện Đông Hải, thành phố Cà Mau) |
27 | 64.M2.BDCM | 191 | Cà Mau, Bạc Liêu | Cà Mau (huyện Ngọc Hiển, huyện Năm Căn, huyện Đầm Dơi); Bạc Liêu (huyện Đông Hải) |
28 | 65.M2.BDCM | 396 | Cà Mau | Cà Mau (huyện Ngọc Hiển, huyện Năm Căn, huyện Phú Tân, huyện Đầm Dơi, huyện Cái Nước) |
29 | 66.M2.BDCM | 661 | Cà Mau | Cà Mau (huyện Ngọc Hiển, huyện Năm Căn) |
III | M3 | 4.317 |
|
|
1 | 24.M3.BDCM | 277 | Sóc Trăng, Trà Vinh | Sóc Trăng (huyện Trần Đề, huyện Cù Lao Dung, huyện Long Phú); Trà Vinh (huyện Duyên Hải, huyện Trà Cú, huyện Tiểu Cần, huyện Cầu Kè) |
2 | 25.M3.BDCM | 517 | Sóc Trăng | Sóc Trăng (thị xã Vĩnh Châu, huyện Mỹ Xuyên, huyện Trần Đề, thành phố Sóc Trăng, huyện Cù Lao Dung, huyện Long Phú) |
3 | 30.L2.M3.BDCM* | 327 | Bạc Liêu, Sóc Trăng | Bạc Liêu (thành phố Bạc Liêu, huyện Vĩnh Lợi); Sóc Trăng (huyện Thạnh Trị, thị xã Vĩnh Châu, huyện Mỹ Xuyên, huyện Trần Đề) |
4 | 46.M3.BDCM | 604 | Bạc Liêu, Sóc Trăng | Bạc Liêu (thành phố Bạc Liêu, huyện Vĩnh Lợi); Sóc Trăng (thị xã Vĩnh Châu, huyện Mỹ Xuyên, huyện Trần Đề) |
5 | 47.M3.BDCM* | 285 | Bạc Liêu | Bạc Liêu (huyện Đông Hải, thành phố Bạc Liêu, huyện Hòa Bình, huyện Vĩnh Lợi) |
6 | 84.L3.M3.GSTH | 136 | Trà Vinh, Sóc Trăng | Trà Vinh (huyện Duyên Hải, huyện Trà Cú, huyện Tiểu Cần); Sóc Trăng (huyện Cù Lao Dung) |
7 | 85.L3.M3.GSTH | 333 | Trà Vinh | Trà Vinh (huyện Duyên Hải, thị xã Duyên Hải, huyện Trà Cú, huyện Tiểu Cần, huyện Cầu Ngang, huyện Châu Thành, thành phố Trà Vinh) |
8 | 86.M3.GSTH | 278 | Trà Vinh, Sóc Trăng | Trà Vinh (huyện Duyên Hải, thị xã Duyên Hải, huyện Trà Cú); Sóc Trăng (huyện Cù Lao Dung) |
9 | 87.M3.GSTH | 144 | Bến Tre, Trà Vinh | Trà Vinh (huyện Cầu Ngang, huyện Châu Thành, thành phố Trà Vinh); Bến Tre (huyện Thạnh Phú, huyện Mỏ Cày Nam) |
10 | 91.M3.GSTH | 145 | Bến Tre | Bến Tre (huyện Thạnh Phú) |
11 | 94.L4.M3.GSTH | 239 | Bến Tre, Tiền Giang | Bến Tre (huyện Ba Tri, huyện Giồng Trôm, huyện Bình Đại); Tiền Giang (huyện Tân Phú Đông, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo) |
12 | 95.M3.GSTH | 145 | Bến Tre | Bến Tre (huyện Ba Tri, huyện Bình Đại) |
13 | 96.M3.TST | 193 | Bến Tre, Tiền Giang | Bến Tre (huyện Bình Đại); Tiền Giang (huyện Tân Phú Đông, huyện Gò Công Tây, huyện Chợ Gạo, huyện Gò Công Đông) |
14 | 97.L5.M3.TST | 342 | Bến Tre, Tiền Giang, Long An | Bến Tre (huyện Bình Đại); Tiền Giang (huyện Tân Phú Đông, huyện Châu Thành, thành phố Mỹ Tho, huyện Gò Công Tây, thị xã Gò Công, huyện Chợ Gạo, huyện Gò Công Đông); Long An (huyện Châu Thành, huyện Cần Đước) |
15 | 98.L5.M3.TST | 83 | Bến Tre, Tiền Giang, Long An | Tiền Giang (huyện Châu Thành, thành phố Mỹ Tho, huyện Gò Công Tây, thị xã Gò Công, huyện Chợ Gạo, huyện Tân Phước); Bến Tre (huyện Châu Thành); Long An (huyện Châu Thành, thành phố Tân An, huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Thủ Thừa) |
16 | 119.L5.M3.TST | 106 | Tiền Giang, Long An | Tiền Giang (thị xã Gò Công, huyện Gò Công Đông, huyện Châu Thành); Long An (huyện Tân Trụ, huyện Cần Đước, huyện Cần Giuộc, huyện Bến Lức, huyện Đức Hòa) |
17 | 120.M3.TST | 163 | Long An | Long An (huyện Cần Đước, huyện Cần Giuộc) |
Ghi chú: (*) Các vùng bị thiếu nước ngọt
2. Phân vùng chức năng nguồn nước
STT | Tên sông | Chiều dài (km) | Vị trí (xã, huyện, tỉnh) | Chức năng | Mục tiêu chất lượng nước tối thiểu cần đạt được theo quy định tại QCVN 08-MT:2015/BTNMT | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Giai đoạn 2023-2025 | Giai đoạn 2026-2030 | ||||
1 | Kênh An Long | 44 |
|
|
|
|
|
1.1 | Đoạn kênh An Long 1: từ điểm phân nước sông Vàm Cỏ Tây đến trước khi gặp kênh Phước Xuyên | 12 | Vĩnh Thạnh, Tân Hưng, Long An | Vĩnh Châu B, Tân Hưng, Long An | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | Hạng B1 | Hạng B1 |
1.2 | Đoạn kênh An Long 2: từ sau khi gặp kênh Phước Xuyên đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền) | 32 | Vĩnh Châu B, Tân Hưng, Long An | Phú Thuận B, Hồng Ngự, Đồng Tháp | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
2 | Sông Bảo Định | 27 | Phường 2, Tân An, Long An | Phường 1, Mỹ Tho, Tiền Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
3 | Sông Sa Đéc | 51 |
|
|
|
|
|
3.1 | Đoạn sông Sa Đéc 1: điểm đầu phân nước sông Hậu vào đến trước khi gặp sông Bình Tiên | 35 | Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp; Hoà An, Chợ Mới, An Giang | P2, TP Sa Đéc, Đồng Tháp | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
3.2 | Đoạn sông Sa Đéc 2: từ sau khi gặp sông Bình Tiên đến hết (trước khi đổ vào sông Hậu) | 16 | P2, TP Sa Đéc, Đồng Tháp | Tân Hội, Vĩnh Long, Vĩnh Long; An Nhơn, Châu Thành, Đồng Tháp | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
4 | Sông Ba Lai | 71 | Tân Phú và Phú Đức, huyện Châu Thành, Bến Tre | Mỹ Hòa, Ba Tri, Bến Tre | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (4) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
5 | Kênh Trung Ương 1 | 44 |
|
|
|
|
|
5.1 | Đoạn kênh Trung Ương 1: từ điểm phân nước sông Vàm Cỏ Tây đến trước khi gặp kênh Phước Xuyên | 14 | Vĩnh Thạnh, Tân Hưng, Long An | Tân Phước, Tân Hồng, Đồng Tháp | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
5.2 | Đoạn kênh Trung Ương 2: từ sau khi gặp kênh Phước Xuyên đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền) | 30 | Tân Phước, Tân Hồng, Đồng Tháp | Long Khánh B, Hồng Ngự, Đồng Tháp | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
6 | Kênh Phước Xuyên | 49 |
|
|
|
|
|
6.1 | Đoạn kênh Phước Xuyên 1: từ Biên giới Việt Nam - Campuchia về đến trước khi gặp Kênh Trung Ương 1 | 21 | Thông Bình, Tân Hồng, Đồng Tháp | Tân Phước, Tân Hồng, Đồng Tháp | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
6.2 | Đoạn kênh Phước Xuyên 2: từ sau khi gặp kênh Trung Ương 1 đến trước khi đổ vào kênh Dương Văn Dương | 28 | Tân Phước, Tân Hồng, Đồng Tháp | Vĩnh Bửu, Tân Hưng, Long An; Trường Xuân, Tháp Mười, Đồng Tháp | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
7 | Rạch Bàng | 24 | Tân Bình, Càng Long, Trà Vinh | Đức Mỹ, Càng Long, Trà Vinh | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
8 | Sông Hàm Luông | 74 |
|
|
|
|
|
8.1 | Đoạn sông Hàm Luông 1: từ điểm phân lưu sông Tiền vào đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Tiên Thủy, huyện Châu Thành, Bến Tre | 15 | TT.Chợ Lách, huyện Chợ Lách, Bến Tre | Phú Sơn, Chợ Lách, Bến Tre | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
8.2 | Đoạn sông Hàm Luông 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại Tiên Thủy, Châu Thành, Bến Tre đến trước khi đổ ra biển | 59 | Phú Sơn, Chợ Lách, Bến Tre | An Điền, huyện Thạnh Phú, Bến Tre | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
9 | Sông Tiền | 257 |
|
|
|
|
|
9.1 | Đoạn sông Tiền 1: từ biên giới Việt Nam - Campuchia về đến trước khi phân ra sông Cái Vùng | 15 | Thường Phước 1, Hồng Ngự, Đồng Tháp; Vĩnh Xương, Tân Châu, An Giang | TT.Tân Châu, Tân Châu, An Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
9.2 | Đoạn sông Tiền 2: từ sau khi phân ra sông Cái Vùng đến trước khi gặp sông Vàm Nao | 51 | TT. Tân Châu, Tân Châu, An Giang | Tân Bình, Thanh Bình, Đồng Tháp | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
9.3 | Đoạn sông Tiền 3: từ sau khi gặp sông Vàm Nao đến trước khi gặp sông Sa Đéc | 31 | Tân Bình, Thanh Bình, Đồng Tháp | Bình Phước Xuân, Chợ Mới, An Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (4) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
9.4 | Đoạn sông Tiền 4: từ sau khi gặp sông Sa Đéc đến trước khi vào tỉnh Đồng Tháp | 48 | Bình Phước Xuân, Chợ Mới, An Giang | Hòa Hưng, Cái Bè, Tiền Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
9.5 | Đoạn sông Tiền 5: từ sau khi vào tỉnh Đồng Tháp đến trước khi phân nước sang sông Cổ Chiên | 40 | Hòa Hưng, Cái Bè, Tiền Giang | Ngũ Hiệp, Cai Lậy, Tiền Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
9.6 | Đoạn sông Tiền 6: từ sau khi phân nước sang sông Cổ Chiên đến trước khi phân nước sang sông Hàm Luông | 37 | Ngũ Hiệp, Cai Lậy, Tiền Giang | Hòa Định, Chợ Gạo, Tiền Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (4) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
9.7 | Đoạn sông Tiền 7: từ sau khi phân nước sang sông Hàm Luông đến hết (đến trước khi đổ ra biển) | 35 | Hòa Định, Chợ Gạo, Tiền Giang | Phú Tân, Tân Phú Đông, Tiền Giang; Thừa Đức, Bình Đại, Bến Tre | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (4) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
10 | Rạch Nha Mân | 33 |
|
|
|
|
|
10.1 | Đoạn Rạch Nha Mân 1: từ điểm phân nước sông Sa Đéc đến ranh giới tỉnh Đồng Tháp và Vĩnh Long | 18 | An Hiệp, Châu Thành, Đồng Tháp | Hòa Tân, Châu Thành, Đồng Tháp | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
10.2 | Đoạn Rạch Nha Mân 2: từ ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Vĩnh Long đến hết (trước khi đổ vào sông Hậu) | 15 | Hòa Tân, Châu Thành, Đồng Tháp | Cái Vồn, Bình Minh, Vĩnh Long | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
11 | Sông Cổ Chiên | 94 |
|
|
|
|
|
11.1 | Đoạn sông Cổ Chiên 1: từ điểm phân nước sông Tiền đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Thanh Bình, Vũng Liêm, Vĩnh Long | 42 | An Bình, Long Hồ, Vĩnh Long | Thanh Bình, Vũng Liêm, Vĩnh Long | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (4) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
11.2 | Đoạn sông Cổ Chiên 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại xã Thanh Bình, Vũng Liêm, Vĩnh Long đến hết (đến trước khi đổ ra biển) | 52 | Thanh Bình, Vũng Liêm, Vĩnh Long | Long Hòa, Châu Thành, Trà Vinh | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (4) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
12 | Sông Bình Tiên | 21 | Phường 2, Sa Đéc, Đồng Tháp | Tân Bình, Bình Tân, Vĩnh Long | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
13 | Kênh Tháp Mười | 93 |
|
|
|
|
|
13.1 | Đoạn kênh Tháp Mười 1: từ điểm phân nước của sông Tiền đến ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Tiền Giang | 44 | Phong Mỹ, Cao Lãnh, Đồng Tháp | Bình Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
13.2 | Đoạn kênh Tháp Mười 2: từ ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Tiền Giang đến hết (đến trước khi đổ vào sông Vàm Cỏ Tây) | 49 | Bình Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp | Mỹ Phú, Thủ Thừa, Long An | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
14 | Sông Cái Cỏ | 31 | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An | Hưng Điền, Tân Hưng, Long An | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
15 | Sông Sở Hạ | 42 | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An | Hưng Điền, Tân Hưng, Long An | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | Hạng B1 | Hạng B1 |
16 | Kênh Dương Văn Dương | 90 |
|
|
|
|
|
16.1 | Đoạn kênh Dương Văn Dương 1: từ điểm phân nước từ sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp | 46 | Thủy Tây, Thạnh Hóa, Long An | Mỹ An, Tháp Mười, Đồng Tháp | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
16.2 | Đoạn kênh Dương Văn Dương 2: từ ranh giới tỉnh Long An Đồng Tháp đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền) | 44 | Mỹ An, Tháp Mười, Đồng Tháp | Tân Quới, Thanh Bình, Đồng Tháp | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
17 | Sông Vàm Cỏ | 251 |
|
|
|
|
|
17.1 | Đoạn sông Vàm Cỏ 1: từ điểm bắt đầu vào LVS Cửu Long đến trước khi kênh Thủ Thừa đổ vào | 68 | Lộc Giang, Đức Hòa, Long An | An Thạnh, Bến Lức, Long An | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
17.2 | Đoạn sông Vàm Cỏ 2: từ sau khi kênh Thủ Thừa đổ vào đến trước khi sông Vàm Cỏ Tây đổ vào | 24 | An Thạnh, Bến Lức, Long An | Nhựt Linh, Tân Trụ, Long An | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
17.3 | Đoạn sông Vàm Cỏ 3: từ sau khi sông Vàm Cỏ Tây đổ vào đến trước khi đổ vào sông Đồng Nai | 159 | Nhựt Linh, Tân Trụ, Long An | Long Hựu Đông, Cần Đước, Long An; Tân Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
18 | Kênh 12 | 32 | Tân Lập, Mộc Hóa, Long An | Mỹ Hạnh Trung, Cai Lậy, Tiền Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | Hạng B1 | Hạng B1 |
19 | Sông Vàm Cỏ Tây | 179 |
|
|
|
|
|
19.1 | Đoạn sông Vàm Cỏ Tây 1: từ thượng nguồn đến trước khi sông Bảo Định đổ vào | 137 | Thái Trị, Vĩnh Hưng, Long An | P5, Tân An, Long An | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
19.2 | Đoạn sông Vàm Cỏ Tây 2: từ sau khi sông Bảo Định đổ vào đến trước khi nhập vào sông Vàm Cỏ | 42 | P5, Tân An, Long An | Nhựt Linh, Tân Trụ, Long An | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
20 | Rạch Long Khốt | 28 | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An | Vĩnh Bình, Vĩnh Hưng, Long An | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
21 | Sông Cái Vùng | 21 | Phú Thuận B, Hồng Ngự, Đồng Tháp; Chợ Vàm, Phú Tân, An Giang | Long Thuận, Hồng Ngự, Đồng Tháp; Long Sơn, Tân Châu, An Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
22 | Rạch Trà Ngoa | 28 | Tân An, Càng Long, Trà Vinh | Loan Mỹ, Tam Bình, Vĩnh Long | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
23 | Rạch Dâu | 27 | Hậu Mỹ Bắc B, Cái Bè, Tiền Giang | Tân Thanh, Cái Bè, Tiền Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | Hạng B1 | Hạng B1 |
24 | Sông Ngã Ba Cái Tàu | 72 |
|
|
|
|
|
24.1 | Đoạn sông Ngã Ba Cái Tầu 1: từ thượng nguồn đến trước khi Rạch Ngã Ba Đình nhập vào | 56 | Thuận Hưng, Long Mỹ, Hậu Giang | Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thuận, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy (3) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ | Hạng B1 | Hạng B1 |
24.2 | Đoạn sông Ngã Ba Cái Tầu 2: từ sau rạch Ngã Ba Đình nhập vào đến trước khi đổ vào sông Cái Lớn | 16 | Xà Phiên, Long Mỹ, Cần Thơ | Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thuận, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
25 | Kênh 10 | 56 |
|
|
|
|
|
25.1 | Đoạn Kênh 10 1: từ điểm cửa biển đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang | 18 | Sơn Kiên, Hòn Đất, Kiên Giang | Tân Tuyến, Tri Tôn, An Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
25.2 | Đoạn kênh 10 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi gặp sông Hậu | 38 | Tân Tuyến, Tri Tôn, An Giang | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú, An Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
26 | Sông Nước Trong | 21 | Lương Tâm, Long Mỹ, Hậu Giang | Vĩnh Viễn A, Long Mỹ, Hậu Giang; Vĩnh Thắng, Gò Quao, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
27 | Sông Cái Bé | 76 |
|
|
|
|
|
27.1 | Đoạn sông Cái Bé 1: từ điểm phân nước sông Ô Môn đến trước khi gặp kênh Chưng Bầu | 51 | Hòa Thuận, Giồng Riềng, Kiên Giang | Long Thạnh, Giồng Riềng, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
27.2 | Đoạn sông Cái Bé 2: từ sau khi gặp kênh Chưng Bầu đến trước khi đổ ra biển | 25 | Long Thạnh, Giồng Riềng, Kiên Giang | Vĩnh Hòa Hiệp, Châu Thành, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
28 | Kênh Ba Thê | 57 |
|
|
|
|
|
28.1 | Đoạn kênh Ba Thê 1: từ cửa Biển đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang | 19 | Sóc Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang | Vọng Thê, Thoại Sơn, An Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
28.2 | Đoạn kênh Ba Thê 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi gặp sông Hậu | 38 | Vọng Thê, Thoại Sơn, An Giang | Bình Thạnh Đông, Phú Tân, An Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
29 | Kênh Chắc Băng | 33 | Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Thuận, Kiên Giang | Thới Bình, Thới Bình, Cà Mau | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
30 | Kênh Vĩnh Tre | 63 |
|
|
|
|
|
30.1 | Đoạn kênh Vĩnh Tre 1: từ cửa biển đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang | 12 | Bình Giang, Hòn Đất, Kiên Giang | Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
30.2 | Đoạn kênh Vĩnh Tre 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi gặp sông Hậu | 51 | Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang | Mỹ Phú, Châu Phú, An Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
31 | Sông Rạch Sỏi | 60 |
|
|
|
|
|
31.1 | Đoạn sông Rạch Sỏi 1: từ điểm phân nước sông Hậu về đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang | 30 | Mỹ Thạnh, Long Xuyên, An Giang | Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
31.2 | Đoạn sông Rạch Sỏi 2: từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ ra biển | 30 | Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang | An Hòa, Rạch Giá, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
32 | Sông Thốt Nốt | 53 |
|
|
|
|
|
32.1 | Đoạn sông Thốt Nốt 1: từ điểm phân nước sông Cái Bé đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ | 20 | TT.Giồng Riềng, Giồng Riềng, Kiên Giang | Thạnh Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Giao thông thủy (3) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
32.2 | Đoạn sông Thốt Nốt 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Hậu | 33 | Thạnh Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang | Thốt Nốt, Thốt Nốt, Cần Thơ | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Giao thông thủy (3) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
33 | Sông Hậu | 258 |
|
|
|
|
|
33.1 | Đoạn sông Hậu 1: bắt đầu vào Việt Nam đến trước khi sông Phú Hội nhập vào | 42 | Khánh An, An Phú, An Giang | P. Châu Phú A, TP. Châu Đốc, An Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
33.2 | Đoạn sông Hậu 2: từ sau khi sông Phú Hội nhập vào đến trước khi gặp sông Vàm Nao | 33 | P. Châu Phú A, TP. Châu Đốc, An Giang | Bình Thủy, Châu Phú, An Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
33.3 | Đoạn sông Hậu 3: từ sau khi gặp sông Vàm Nao đến trước khi gặp sông Rạch Sỏi | 31 | Bình Thủy, Châu Phú, An Giang | Thới Thuận, Thốt Nốt, Cần Thơ | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
33.4 | Đoạn sông Hậu 4: từ sau khi gặp sông Rạch Sỏi đến trước khi đổ ra biển | 152 | Thới Thuận, Thốt Nốt, Cần Thơ | An Thạnh 3, Cù Lao Dung, Sóc Trăng; Long Vĩnh, Duyên Hải, Trà Vinh | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (4) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
34 | Sông Cái Tàu | 42 | Khánh Tiến, U Minh, Cà Mau; Vân Khánh Tây, An Minh, Kiên Giang | Khánh An, U Minh, Cà Mau | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
35 | Kênh Xáng Xà No | 39 |
|
|
|
|
|
35.1 | Đoạn kênh Xáng Xà No 1: từ điểm phân nước sông Ba Voi đến trước khi gặp kênh Ranh - Hai Mai | 23 | Vị Tân, Vị Thanh, Hậu Giang | Vị Thanh, Vị Thủy, Hậu Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
35.2 | Đoạn kênh Xáng Xà No 2: từ sau khi gặp kênh Ranh - Hai Mai đến trước khi đổ vào sông Cần Thơ | 16 | Vị Thanh, Vị Thủy, Hậu Giang | Nhơn Ái, Phong Điền, Cần Thơ | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (4) Giao thông thủy (5) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
36 | Sông Cái Lớn | 73 |
|
|
|
|
|
36.1 | Đoạn sông Cái Lớn 1: từ điểm phân nước sông Cái Bé đến ranh giới xâm nhập mặn 4‰ tại xã Vĩnh Phước A, Gò Quao, Kiên Giang | 55 | Hoà Thuận, Giồng Riềng, Kiên Giang | Vĩnh Phước A, Gò Quao, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
36.2 | Đoạn sông Cái Lớn 2: từ ranh giới xâm nhập mặn 4‰ tại xã Vĩnh Phước A, Gò Quao, Kiên Giang đến trước khi đổ ra Biển | 18 | Vĩnh Phước A, Gò Quao, Kiên Giang | Tây Yên, An Biên, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
37 | Sông Phú Hội | 27 | Nhơn Hội, An Phú, An Giang | Đa Phước, An Phú, An Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | Hạng B1 | Hạng B1 |
38 | Kênh Ngã Ba | 31 |
|
|
|
|
|
38.1 | Đoạn kênh Ngã Ba 1: từ cửa Biển đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang | 17 | Hòn Đất, Hòn Đất, Kiên Giang | Nam Thái Som, Hòn Đất, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
38.2 | Đoạn kênh Ngã Ba 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi gặp kênh Vĩnh Tre | 14 | Nam Thái Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang | An Hảo, Tịnh Biên, An Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
39 | Kênh Vĩnh Tế | 66 |
|
|
|
|
|
39.1 | Đoạn kênh Vinh Tế 1: từ điểm phân nước sông Hậu vào đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang | 46 | Vĩnh Ngươn, Châu Đốc, An Giang | Vĩnh Điều, Giang Thành, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
39.2 | Đoạn kênh Vĩnh Tế 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào sông Châu Đốc | 20 | Vĩnh Điều, Giang Thành, Kiên Giang | Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
40 | Kênh Chưng Bầu | 37 | Cờ Đỏ, Cờ Đỏ, Cần Thơ | Long Thạnh, Giồng Riềng, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ (3) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
41 | Rạch Ngã Ba Đình | 35 | Ninh Thạnh Lợi A, Hồng Dân, Bạc Liêu | Vĩnh Lộc A, Hồng Dân, Bạc Liêu; Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thuận, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
42 | Sông Ông Đốc | 107 |
|
|
|
|
|
42.1 | Đoạn sông Ông Đốc 1: từ cửa Biển Tây đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cà Mau | 24 | Đông Hưng A, An Minh, Kiên Giang | TT. Thứ Mười Một, An Minh, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
42.2 | Đoạn sông Ông Đốc 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cà Mau đến trước khi sông Cái Tàu đổ vào | 37 | TT. Thứ Mười Một, An Minh, Kiên Giang | Khánh An, U Minh, Cà Mau | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
42.3 | Đoạn sông Ông Đốc 3: từ sau khi sông Cái Tàu đổ vào đến trước khi đổ ra Biển Đông | 46 | Khánh An, U Minh, Cà Mau | Sông Đốc, Trần Văn Thời, Cà Mau | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
43 | Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp | 121 |
|
|
|
|
|
43.1 | Đoạn kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến trước khi gặp kênh Ngàn Dừa - Cầu Sập | 67 | Mái Dầm, Châu Thành, Hậu Giang | Ninh Qưới, Hồng Dân, Bạc Liêu | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (4) Giao thông thủy (5) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
43.2 | Đoạn kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp 2: từ sau khi gặp kênh Ngàn Dừa - Cầu Sập đến trước khi đổ vào sông Gành Hào | 54 | Long Tân, Ngã Năm, Sóc Trăng | Ninh Qưới, Hồng Dân, Bạc Liêu | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy (4) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ | Hạng B1 | Hạng B1 |
44 | Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 103 |
|
|
|
|
|
44.1 | Đoạn kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu 1: từ điểm phân lưu sông Gành Hào đến ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu | 15 | Phường 7, Cà Mau, Cà Mau | Tắc Vân, TP. Cà Mau, Cà Mau | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
44.2 | Đoạn kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu 2: từ ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu đến trước khi gặp kênh Ngang Dừa - Cầu Sập | 47 | Tắc Vân, TP. Cà Mau, Cà Mau | P8, TP, Bạc Liêu, Bạc Liêu | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
44.3 | Đoạn kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu 3: từ sau khi gặp kênh Ngang Dừa - Cầu Sập đến trước khi đổ vào sông Mỹ Thanh | 41 | P8, TP, Bạc Liêu, Bạc Liêu | Ngọc Tố, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
45 | Sông Nước Đục | 61 |
|
|
|
|
|
45.1 | Đoạn sông Nước Đục 1: từ đầu nguồn tại xã Long Bình, Long Mỹ, Hậu Giang đến ranh giới mặn 4‰ thuộc TT. Long Mỹ, Long Mỹ, Cần Thơ | 16 | Long Bình, Long Mỹ, Hậu Giang | TT. Long Mỹ, Long Mỹ, Cần Thơ | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | Hạng B1 | Hạng B1 |
45.2 | Đoạn sông Nước Đục 2: từ ranh giới mặn 4‰ thuộc TT. Long Mỹ, Long Mỹ, Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Cái Lớn | 45 | TT. Long Mỹ, Long Mỹ, Cần Thơ | Hỏa Tiến, Vị Thanh, Hậu Giang; Vĩnh Thắng, Gò Quao, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | Hạng B1 | Hạng B1 |
46 | Kênh Tân Lập | 42 |
|
|
|
|
|
46.1 | Đoạn kênh Tân Lập 1: từ điểm phân nước kênh Xáng Xà No đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng | 30 | Một Ngàn, Châu Thành A, Hậu Giang | Long Hưng, Mỹ Tú, Sóc Trăng | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
46.2 | Đoạn kênh Tân Lập 2: từ ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào sông Mỹ Thanh | 12 | Long Hưng, Mỹ Tú, Sóc Trăng | Mỹ Tú, Mỹ Tú, Sóc Trăng | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
47 | Sông Gành Hào | 59 |
|
|
|
|
|
47.1 | Đoạn sông Gành Hào 1: từ điểm phân nước sông Ông Đốc đến ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu | 33 | Khánh An, U Minh, Cà Mau | Hòa Tân, Cà Mau, Cà Mau | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
47.2 | Đoạn sông Gành Hào 2: từ ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu đến trước khi đổ ra biển | 26 | Hòa Tân, Cà Mau, Cà Mau | Gành Hào, Đông Hải, Bạc Liêu; Tân Thuận, Đầm Dơi, Cà Mau | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
48 | Kênh 18 | 27 | Vĩnh Gia, Tri Tôn, An Giang | Kiên Bình, Kiên Lương, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
49 | Kênh T5 | 28 |
|
|
|
|
|
49.1 | Đoạn kênh T5 1: từ cửa Biển Tây đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang | 18 | Bình Giang, Hòn Đất, Kiên Giang | Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
49.2 | Đoạn kênh T5 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên | 10 | Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang | Lạc Quới, Tri Tôn, An Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
50 | Kênh Canh Đền Đi Phó Sinh | 21 | Vĩnh Thuận, Vĩnh Thuận, Kiên Giang | Phước Long, Phước Long, Bạc Liêu | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
51 | Kênh Tám Chục Thước | 21 | Vĩnh Thuận, Vĩnh Thuận, Kiên Giang | Phong Thạnh Tây A, Phước Long, Bạc Liêu | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
52 | Kênh Láng Trâm | 29 | Thới Bình, Thới Bình, Cà Mau | Tân Thạnh, Giá Rai, Bạc Liêu | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
53 | Kênh Ngay | 22 | Lái Hiếu, Ngã Bảy, Hậu Giang | An Mỹ, Kế Sách, Sóc Trăng | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
54 | Sông Giang Thành | 26 |
|
|
|
|
|
54.1 | Đoạn sông Giang Thành 1: từ sau khi kênh Vĩnh Tế đổ vào đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang | 10 | Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang | Phú Mỹ, Hà Tiên, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
54.2 | Đoạn sông Giang Thành 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại xã Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang đến trước khi đổ ra Biển Tây | 16 | Phú Mỹ, Hà Tiên, Kiên Giang | Đông Hồ, Hà Tiên, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (4) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
55 | Sông Rạch Giá - Long Xuyên | 68 |
|
|
|
|
|
55.1 | Đoạn sông Rạch Giá Long Xuyên 1: từ cửa biển Tây đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Phi Thông, TP. Rạch Giá, Kiên Giang | 12 | Vĩnh Thanh Vân, Rạch Giá, Kiên Giang | Phi Thông, TP. Rạch Gía, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
55.2 | Đoạn sông Rạch Giá - Long Xuyên 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại xã Phi Thông TP. Rạch Giá, Kiên Giang đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ | 13 | Phi Thông, TP. Rạch Giá, Kiên Giang | Tân Hội, Tân Hiệp, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
55.3 | Đoạn sông Rạch Giá - Long Xuyên 3: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Hậu | 43 | Tân Hội, Tân Hiệp, Kiên Giang | Mỹ Hòa Hưng, Long Xuyên, An Giang | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
56 | Rạch Vàm Lẽo | 38 |
|
|
|
|
|
56.1 | Đoạn rạch Vàm Lẽo 1: từ sau khi kênh Nàng Rền đổ vào đến ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng | 19 | Châu Thới, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | Châu Hưng, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
56.2 | Đoạn rạch Vàm Lẽo 2: từ ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 19 | Châu Hưng, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | Hòa Tú 2, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng; Hưng Thành, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
57 | Kênh Ngan Dừa - Cầu Sập | 44 |
|
|
|
|
|
57.1 | Đoạn kênh Ngang Dừa - Cầu Sập 1: từ điểm phân nước Ngã Ba Cái Tàu đến trước khi gặp kênh Xáng Quản Lộ Phụng Hiệp | 16 | Vĩnh Lộc, Hồng Dân, Bạc Liêu | Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
57.2 | Đoạn kênh Ngang Dừa - Cầu Sập 2: từ sau khi gặp kênh Xáng Quản Lộ Phụng Hiệp đến trước khi đổ vào kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 28 | Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu | Long Thạnh, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
58 | Kênh Thị Đội | 27 |
|
|
|
|
|
58.1 | Đoạn kênh Thị Đội 1: từ điểm phân nước sông Thốt Nốt đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ | 13 | Thạnh Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang | Đông Thuận, Cờ Đỏ, Cần Thơ | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
58.2 | Đoạn kênh Thị Đội 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Ô Môn | 14 | Đông Thuận, Cờ Đỏ, Cần Thơ | Thới Lai, Thới Lai, Cần Thơ | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ (4) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hang A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
59 | Sông Ô Môn | 52 |
|
|
|
|
|
59.1 | Đoạn sông Ô Môn 1: từ điểm phân nước sông Cái Lớn đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ | 23 | Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Gò Quao, Kiên Giang | Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
59.2 | Đoạn sông Ô Môn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi gặp kênh Thị Đội | 15 | Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang | Thới Lai, Thới Lai, Cần Thơ | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
59.3 | Đoạn sông Ô Môn 3: từ sau khi gặp kênh Thị Đội đến trước khi đổ vào sông Hậu | 14 | Thới Lai, Thới Lai, Cần Thơ | Thới An, Ô Môn, Cần Thơ | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
60 | Kênh Bắc Đông | 33 | Tân Thành, Tân Thạnh, Long An | Mỹ An, Thủ Thừa, Long An | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
61 | Kênh Hai Hạc | 45 |
|
|
|
|
|
61.1 | Đoạn kênh Hai Hạc 1: Từ điểm đầu nguồn thuộc xã Tân Thành, Tân Thạnh, Long An; Đốc Binh Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp đến ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang | 21 | Tân Thành, Tân Thạnh, Long An; Đốc Binh Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp | Thạnh Hòa, Tân Phước, Tiền Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
61.2 | Đoạn kênh Hai Hạc 2: từ ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang đến trước khi đổ vào rạch Láng Cát | 24 | Thạnh Hòa, Tân Phước, Tiền Giang | Tân Hòa Đông, Tân Phước, Tiền Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
62 | Kênh Trung Ương 2 | 41 | Thạnh Tân, Tân Phước, Tiền Giang; Thạnh An, Thạnh Hóa, Long An | Mỹ Hòa, Tháp Mười, Đồng Tháp | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | Hạng B1 | Hạng B1 |
63 | Kênh T6 | 31 |
|
|
|
|
|
63.1 | Đoạn kênh T6 1: từ điểm phân nước kênh Vĩnh Tế đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang | 17 | Lạc Quới, Tri Tôn, An Giang | Lương Trà An, Tri Tôn, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
63.2 | Đoạn kênh T6 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên | 14. | Lương Trà An, Tri Tôn, Kiên Giang | Bình Giang, Hòn Đất, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
64 | Kênh Kiến Hảo - Chắc Năng Gù | 26 |
|
|
|
|
|
64.1 | Đoạn kênh Kiến Hảo - Chắc Năng Gù 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang | 17 | Bình Thủy, Châu Phú, An Giang | Mỹ hiệp Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
64.2 | Đoạn kênh Kiến Hảo - Chắc Năng Gù 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên | 19 | Mỹ hiệp Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang | Mỹ Lâm, Hòn Đất, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
65 | Kênh Đờn Dang | 42 |
|
|
|
|
|
65.1 | Đoạn kênh Đờn Dang 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang - Cần Thơ | 20 | Mỹ Thới, Long Xuyên, An Giang | Vĩnh Khánh, Thoại Sơn, An Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
65.2 | Đoạn kênh Đờn Dang 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Cần Thơ đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang | 11 | Vĩnh Khánh, Thoại Sơn, An Giang | Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
65.3 | Đoạn kênh Đờn Dang 3: từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Ông Hiển | 11 | Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang | An Hòa, Rạch Giá, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
66 | Kênh Nàng Rền | 26 | Châu Hưng, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | Phường 3, Ngã Năm, Sóc Trăng | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | Hạng B1 | Hạng B1 |
67 | Kênh KH7 | 26 | Thới Tân, Thới Lai, Cần Thơ | Hòa Thuận, Giồng Riềng, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
68 | Kênh Ranh - Hai Mai | 71 |
|
|
|
|
|
68.1 | Đoạn kênh Ranh - Hai Mai 1: từ điểm phân nước sông Rạch Sỏi đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang | 35 | TT.Tân Hiệp, Tân Hiệp, Kiên Giang | Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | Hạng B1 | Hạng B1 |
68.2 | Đoạn kênh Ranh - Hai Mai 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang đến trước khi đổ ra kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp | 36 | Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang | Phương Phú, Phụng Hiệp, Hậu Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ (3) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
69 | Kênh Sóc Trăng | 45 |
|
|
|
|
|
69.1 | Đoạn kênh Sóc Trăng 1: từ điểm phân nước sông Ba Láng đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng | 22 | Lái Hiếu, Ngã Bảy, Hậu Giang | TT. Phụng Hiệp, Phụng Hiệp, Cần Thơ | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
69.2 | Đoạn kênh Sóc Trăng 2: ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào kênh Xáng Lớn | 23 | TT. Phụng Hiệp, Phụng Hiệp, Cần Thơ | Phường 2, Sóc Trăng, Sóc Trăng | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Giao thông thủy (4) Cấp nước cho du lịch dịch vụ | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
70 | Kênh Tân Thành - Lò Gạch | 51 |
|
|
|
|
|
70.1 | Đoạn kênh Tân Thành - Lò Gạch 1: từ điểm phân nước Rạch Long Khốt đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp | 26 | Hưng Hà, Tân Hưng, Long An | Hưng Điền, Tân Hưng, Long An | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
70.2 | Đoạn kênh Tân Thành - Lò Gạch 2: từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi đổ vào kênh Phước Xuyên | 25 | Hưng Điền, Tân Hưng, Long An | Thường Thới Hậu B, Hồng Ngự, Đồng Tháp | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
71 | Kênh Thắng Lợi - KH1 | 64 |
|
|
|
|
|
71.1 | Đoạn kênh Thắng Lợi KH1 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang | 28 | Thới Thuận, Thốt Nốt, Cần Thơ | Thánh An, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
71.2 | Đoạn kênh Thắng Lợi KH1 2: từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ vào sông Cái Bé | 36 | Thánh An, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ | Vĩnh Hòa Phú, Châu Thành, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
72 | Kênh KH 9 | 44 |
|
|
|
|
|
72.1 | Đoạn kênh KH9 1: từ điểm phân nước sông Cần Thơ đến khi gặp kênh Ranh - Hai Mai | 18 | Nhơn Ái, Phong Điền, Cần Thơ | Trường Long Tây, Châu Thành A, Hậu Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | Hạng B1 | Hạng B1 |
72.2 | Đoạn kênh KH9 2: từ sau khi gặp kênh Ranh - Hai Mai đến trước khi gặp kênh 62 | 26 | Trường Long Tây, Châu Thành A, Hậu Giang | Vĩnh Hòa Hưng Nam, Gò Quao, Kiên Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp | Hạng B1 | Hạng B1 |
73 | Sông Vàm Nao | 6 | Tân Hòa, Phú Tân, An Giang | Tân Hòa, Phú Tân, An Giang | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Giao thông thủy | Hạng B1 | Hạng B1 |
74 | Kênh Tam Bình - Mang Thít | 50 | TT.Trà Ôn, Trà Ôn, Vĩnh Long | Quới Thiện, Vũng Liêm, Vĩnh Long | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (3) Giao thông thủy | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) | Hạng B1 (Hạng A2 trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt) |
LƯỢNG NƯỚC CÓ THỂ KHAI THÁC, SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Lượng nước có thể khai thác, sử dụng theo vùng quy hoạch
TT | Kí hiệu | Lượng nước có thể khai thác, sử dụng (triệu m3/năm) | ||||
Nước dưới đất | Nước mặt (tần suất 50%) | Nước mặt (tần suất 85%) | Tổng lượng nước (tần suất 50%) | Tổng lượng nước (tần suất 85%) | ||
(1) | (2) | (3) | (4)=(1)+(2) | (5)=(1)+(3) | ||
| Toàn vùng | 2.845 | 125.398 | 115.247 | 128.240 | 118.091 |
1 | N1 | 123 | 11.830 | 8.205 | 11.953 | 8.328 |
2 | N2 | 220 | 30.306 | 29.605 | 30.526 | 29.825 |
3 | N3 | 639 | 20.588 | 16.580 | 21.227 | 17.219 |
4 | N4 | 417 | 16.593 | 16.618 | 17.009 | 17.035 |
5 | L1 | 101 | 433 | 434 | 534 | 535 |
6 | L2 | 186 | 3.155 | 3.124 | 3.340 | 3.310 |
7 | L3 | 83 | 14.076 | 14.258 | 14.159 | 14.341 |
8 | L4 | 21 | 13.056 | 13.202 | 13.077 | 13.223 |
9 | L5 | 235 | 4.108 | 3.985 | 4.342 | 4.220 |
10 | M1 | 12 | 256 | 245 | 268 | 257 |
11 | M2 | 557 | 5.464 | 4.047 | 6.021 | 4.604 |
12 | M3 | 251 | 5.533 | 4.944 | 5.784 | 5.194 |
2. Lượng nước có thể khai thác, sử dụng theo tháng ứng với các tần suất nước đến
TT | Kí hiệu | Tần suất | Lượng nước có thể khai thác, sử dụng theo tháng (triệu m3/năm) | Cả năm (triệu m3) | |||||||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | ||||
| Toàn vùng | 50% | 10.893 | 9.837 | 10.893 | 10.539 | 10.892 | 10.538 | 10.892 | 10.893 | 10.537 | 10.892 | 10.542 | 10.892 | 128.240 |
85% | 10.029 | 9.063 | 10.029 | 9.706 | 10.031 | 9.710 | 10.028 | 10 028 | 9.707 | 10.028 | 9.705 | 10.027 | 118.091 | ||
1 | N1 | 50% | 1 015 | 917 | 1.016 | 982 | 1.016 | 982 | 1.016 | 1.015 | 982 | 1.015 | 982 | 1.015 | 11.953 |
85% | 708 | 639 | 708 | 684 | 708 | 684 | 707 | 708 | 684 | 707 | 684 | 707 | 8.328 | ||
2 | N2 | 50% | 2.593 | 2.342 | 2.592 | 2.509 | 2.592 | 2.509 | 2.592 | 2.593 | 2.509 | 2.593 | 2.509 | 2.593 | 30.526 |
85% | 2.533 | 2.288 | 2.533 | 2.451 | 2.533 | 2.453 | 2.533 | 2.533 | 2.451 | 2.533 | 2.451 | 2.533 | 29.825 | ||
3 | N3 | 50% | 1.803 | 1 628 | 1.803 | 1.745 | 1.803 | 1.743 | 1.803 | 1.803 | 1.745 | 1.803 | 1.745 | 1.803 | 21 227 |
85% | 1.462 | 1.322 | 1.462 | 1.416 | 1.462 | 1.416 | 1.462 | 1.462 | 1.416 | 1.462 | 1.415 | 1.462 | 17.219 | ||
4 | N4 | 50% | 1.445 | 1.305 | 1.445 | 1.398 | 1.445 | 1.398 | 1.445 | 1.445 | 1.395 | 1.445 | 1.398 | 1.445 | 17.009 |
85% | 1.447 | 1.307 | 1.447 | 1.400 | 1.447 | 1.400 | 1.447 | 1.447 | 1.400 | 1.447 | 1.400 | 1.446 | 17.035 | ||
5 | L1 | 50% | 45 | 42 | 45 | 44 | 45 | 45 | 45 | 45 | 44 | 45 | 44 | 45 | 534 |
85% | 45 | 42 | 45 | 44 | 45 | 46 | 45 | 45 | 44 | 45 | 44 | 45 | 535 | ||
6 | L2 | 50% | 284 | 255 | 284 | 274 | 284 | 274 | 284 | 284 | 274 | 284 | 275 | 284 | 3.340 |
85% | 281 | 255 | 281 | 272 | 281 | 272 | 281 | 281 | 272 | 281 | 272 | 281 | 3.310 | ||
7 | L3 | 50% | 1.203 | 1.085 | 1.203 | 1.163 | 1.203 | 1.163 | 1.203 | 1.203 | 1.163 | 1.203 | 1.164 | 1.203 | 14.159 |
85% | 1.218 | 1.100 | 1.218 | 1.179 | 1.218 | 1.179 | 1.218 | 1 218 | 1.179 | 1.218 | 1.178 | 1.218 | 14341 | ||
8 | L4 | 50% | 1.111 | 1.000 | 1.111 | 1.075 | 1.111 | 1.075 | 1.111 | 1.111 | 1.0751 | 1.111 | 1.075 | 1.111 | 13.077 |
85% | 1.123 | 1.014 | 1.123 | 1.087 | 1.123 | 1 087 | 1.123 | 1.123 | 1.087 | 1.123 | 1.087 | 1.123 | 13.223 | ||
9 | L5 | 50% | 369 | 333 | 369 | 357 | 369 | 357 | 369 | 369 | 357 | 368 | 357 | 368 | 4.342 |
85% | 358 | 324 | 358 | 347 | 360 | 347 | 358 | 358 | 347 | 358 | 347 | 358 | 4220 | ||
10 | M1 | 50% | 23 | 21 | 23 | 22 | 22 | 22 | 22 | 23 | 22 | 23 | 22 | 23 | 268 |
85% | 22 | 20 | 22 | 21 | 22 | 21 | 22 | 21 | 21 | 22 | 21 | 22 | 257 | ||
11 | M2 | 50% | 511 | 462 | 511 | 495 | 511 | 495 | 511 | 511 | 496 | 511 | 496 | 511 | 6.021 |
85% | 391 | 353 | 391 | 378 | 391 | 378 | 391 | 391 | 379 | 391 | 379 | 391 | 4.604 | ||
12 | M3 | 50% | 491 | 447 | 491 | 475 | 491 | 475 | 491 | 491 | 475 | 491 | 475 | 491 | 5.784 |
85% | 441 | 399 | 441 | 427 | 441 | 427 | 441 | 441 | 427 | 441 | 427 | 441 | 5.194 |
3. Lượng nước giới hạn khai thác đối với từng sông, đoạn sông
TT | Đoạn sông, kênh | Chiều dài (km) | Giới hạn khai thác (triệu m3) |
1 | Kênh An Long | 44 |
|
1.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Vàm Cỏ Tây đến trước khi gặp kênh Phước Xuyên | 12 | 156 |
1.2 | Đoạn 2: từ sau khi gặp kênh Phước Xuyên đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền) | 32 | 117 |
2 | Sông Bảo Định | 27 | 40 |
3 | Sông Sa Đéc | 51 |
|
3.1 | Đoạn 1: điểm đầu phân nước sông Hậu vào đến trước khi gặp sông Bình Tiên | 35 | 398 |
3.2 | Đoạn 2: từ sau khi gặp sông Bình Tiên đến hết (trước khi đổ vào sông Hậu) | 16 | 1.925 |
4 | Sông Ba Lai | 71 | 323 |
5 | Kênh Trung Ương 1 | 44 |
|
5.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Vàm Cỏ Tây đến trước khi gặp kênh Phước Xuyên | 14 | 556 |
5.2 | Đoạn 2: từ sau khi gặp kênh Phước Xuyên đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền) | 30 | 855 |
6 | Kênh Phước Xuyên | 49 |
|
6.1 | Đoạn 1: từ biên giới Việt Nam - Campuchia về đến trước khi gặp Kênh Trung Ương 1 | 21 | 424 |
6.2 | Đoạn 2: từ sau khi gặp kênh Trung ương 1 đến trước khi đổ vào kênh Dương Văn Dương | 28 | 318 |
7 | Sông Hàm Luông | 74 |
|
7.1 | Đoạn 1: từ điểm phân lưu sông Tiền vào đến ranh giới mặn 4‰ tại Tiên Thủy, Châu Thành, Bến Tre | 15 | 7.472 |
7.2 | Đoạn 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại Tiên Thủy, Châu Thành, Bến Tre đến trước khi đổ ra biển | 59 | - |
8 | Sông Cổ Chiên | 94 |
|
8.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Tiền đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Thánh Bình, Vũng Liêm, Vĩnh Long | 42 | 25.271 |
8.2 | Đoạn 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại xã Thánh Bình, Vũng Liêm, Vĩnh Long đến hết (đến trước khi đổ ra biển) | 52 | - |
9 | Sông Bình Tiến | 21 | 27 |
10 | Kênh Tháp Mười | 93 |
|
10.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước của sông Tiền đến ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Long An | 44 | 68 |
10.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Long An đến hết (đến trước khi đổ vào sông Vàm Cỏ Tây) | 49 | 51 |
11 | Sông Cái Cỏ | 31 | 82 |
12 | Sông Sở Hạ | 42 | 306 |
13 | Kênh Dương Văn Dương | 90 |
|
13.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước từ sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp | 46 | 232 |
13.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến hết (đến trước khi gặp sông Tiền) | 44 | 174 |
14 | Sông Vàm Cỏ | 251 |
|
14.1 | Đoạn 1: từ điểm bắt đầu vào LVS Cửu Long đến trước khi sông Thủ Thừa đổ vào | 68 | 1.228 |
14.2 | Đoạn 2: từ sau khi sông Thủ Thừa đổ vào đến trước khi sông Vàm Cỏ Tây đổ vào | 24 | 921 |
14.3 | Đoạn 3: từ sau khi sông Vàm Cỏ Tây đổ vào đến trước khi đổ vào sông Đồng Nai | 159 | 691 |
15 | Kênh 12 | 32 | 48 |
16 | Rạch Long Khốt | 28 | 147 |
17 | Sông Cái Vùng | 21 | 2.344 |
18 | Rạch Trà Ngoa | 28 | 169 |
19 | Rạch Dâu | 27 | 47 |
20 | Sông Ngã Ba Cái Tàu | 72 |
|
20.1 | Đoạn 1: từ thượng nguồn đến trước khi Rạch Ngã Ba Đình nhập vào | 56 | 64 |
20.2 | Đoạn 2: từ sau rạch Ngã Ba Đình nhập vào đến trước khi đổ vào sông Cái Lớn | 16 | 48 |
21 | Kênh 10 | 56 |
|
21.1 | Đoạn 1: từ điểm cửa biển đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang | 18 | 214 |
21.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi gặp sông Hậu | 38 | 160 |
22 | Kênh Ba Thê | 57 |
|
22.1 | Đoạn 1: từ cửa Biển đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang | 19 | 169 |
22.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi gặp sông Hậu | 38 | 127 |
23 | Kênh Vĩnh Tre | 63 |
|
23.1 | Đoạn 1: từ cửa Biển đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang | 12 | 155 |
23.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi gặp sông Hậu | 51 | 116 |
24 | Sông Rạch Sỏi | 60 |
|
24.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu về đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang | 30 | 267 |
24.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ ra Biển | 30 | 200 |
25 | Sông Thốt Nốt | 53 |
|
25.1 | Đoạn 1: từ điểm phần nước sông Cái Bé đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ | 20 | 238 |
25.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Hậu | 33 | 179 |
26 | Kênh Xáng Xà No | 39 |
|
26.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Ba Voi đến trước khi gặp kênh Ranh - Hai Mai | 23 | 93 |
26.2 | Đoạn 2 từ sau khi gặp kênh Ranh - Hai Mai đến trước khi đổ vào sông Cần Thơ | 16 | 70 |
27 | Sông Phú Hội | 27 | 433 |
28 | Kênh Ngã Ba | 31 |
|
28.1 | Đoạn 1: từ cửa Biển đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang | 17 | 184 |
28.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi gặp kênh Vĩnh Tre | 14 | 138 |
29 | Kênh Vĩnh Tế | 66 |
|
29.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu vào đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang | 46 | 32 |
29.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào sông Châu Đốc | 20 | 24 |
30 | Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp | 121 |
|
30.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến trước khi gặp kênh Ngàn Dừa - Cầu Sập | 67 | 279 |
30.2 | Đoạn 2: từ sau khi gặp kênh Ngàn Dừa - Cầu Sập đến trước khi đổ vào sông Gành Hào | 54 | 209 |
31 | Kênh Tân Lập | 42 |
|
31.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước kênh Xáng Xà No đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng | 30 | 7 |
31.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào sông Mỹ Thanh | 12 | 5 |
32 | Kênh 18 | 27 | 72 |
33 | Kênh T5 | 28 |
|
33.1 | Đoạn 1: từ cửa Biển Tây đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang | 18 | 120 |
33.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - An Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên | 10 | 90 |
34 | Kênh Ngay | 22 | 113 |
35 | Sông Giang Thành | 26 |
|
35.1 | Đoạn 1: từ sau khi kênh Vĩnh Tế đổ vào đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang | 10 | 218 |
35.2 | Đoạn 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại xã Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang đến trước khi đổ ra Biển Tây | 16 | - |
36 | Sông Rạch Giá - Long Xuyên | 68 |
|
36.1 | Đoạn 1: từ cửa biển Tây đến ranh giới mặn 4‰ tại xã Phi Thông, TP. Rạch Giá, Kiên Giang | 12 | - |
36.2 | Đoạn 2: từ ranh giới mặn 4‰ tại xã Phi Thông, TP. Rạch Giá, Kiên Giang đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ | 13 | 343 |
36.3 | Đoạn 3: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Hậu | 43 | 257 |
37 | Rạch Vàm Lẽo | 38 |
|
37.1 | Đoạn 1: từ sau khi kênh Nàng Rền đổ vào đến ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng | 19 | 25 |
37.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 19 | 18 |
38 | Kênh Thị Đội | 27 |
|
38.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Thốt Nốt đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ | 13 | 72 |
38.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Ô Môn | 14 | 54 |
39 | Sông Ô Môn | 52 |
|
39.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Cái Lớn đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ | 23 | 137 |
39.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi gặp kênh Thị Đội | 15 | 103 |
39.3 | Đoạn 3: từ sau khi gặp kênh Thị Đội đến trước khi đổ vào sông Hậu | 14 | 77 |
40 | Kênh Bắc Đông | 33 | 81 |
41 | Kênh Trung Ương 2 | 41 | 98 |
42 | Kênh T6 | 31 |
|
42.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước kênh Vĩnh Tế đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang | 17 | 206 |
42.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên | 14 | 155 |
43 | Kênh Kiến Hảo | 26 |
|
43.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang | 17 | 84 |
43.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên | 19 | 63 |
44 | Kênh Đờn Dang | 42 |
|
44.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang - Cần Thơ | 20 | 79 |
44.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh An Giang - Cần Thơ đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang | 11 | 59 |
44.3 | Đoạn 3: từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Ông Hiển | 11 | 44 |
45 | Kênh Nàng Rền | 26 | 11 |
46 | Kênh KH7 | 26 | 72 |
47 | Kênh Ranh - Hai Mai | 71 |
|
47.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Rạch Sỏi đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang | 35 | 95 |
47.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang đến trước khi đổ ra kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp | 36 | 71 |
48 | Kênh Sóc Trăng | 44,7 |
|
48.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Ba Láng đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng | 22 | 22 |
48.2 | Đoạn 2: ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào kênh Xáng Lớn | 22,7 | 17 |
49 | Kênh Tân Thành - Lò Gạch | 51 |
|
49.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước Rạch Long Khốt đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp | 26 | 70 |
49.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi đổ vào kênh Phước Xuyên | 25 | 52 |
50 | Kênh Thắng Lợi - KH1 | 64,3 |
|
50.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang | 28 | 55 |
50.2 | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ vào sông Cái Bé | 36,3 | 41 |
51 | Kênh KH 9 | 44 |
|
51.1 | Đoạn 1: từ điểm phân nước sông Cần Thơ đến khi gặp kênh Ranh - Hai Mai | 18 | 10 |
51.2 | Đoạn 2: từ sau khi gặp kênh Ranh - Hai Mai đến trước khi gặp kênh 62 | 26 | 8 |
52 | Sông Vàm Nao | 6 | 33.254 |
4. Lượng nước dưới đất có thể khai thác, sử dụng và ngưỡng giới hạn khai thác
TT | Kí hiệu | Có thể khai thác (triệu m3/năm) | Đang khai thác (triệu m3/năm) | Còn có thể khai thác (triệu m3/năm) | Quy mô công trình chính (m3/ngày) |
| Toàn vùng | 2.844,1 | 676,9 | 2.167,2 |
|
1 | N1 | 123,0 | 12,4 | 110,6 |
|
| Tầng chứa nước qp3 | 15,5 | 0,6 | 14,8 | 1.000 - 5.000 |
| Tầng chứa nước qp2-3 | 34,5 | 5,9 | 28,6 | 1.000 - 10.000 |
| Tầng chứa nước qp1 | 19,8 | 1,8 | 18,0 | 1.000 - 5.000 |
| Tầng chứa nước n22 | 39,9 | 1,8 | 38,2 | 2.000 - 20.000 |
| Tầng chứa nước n21 | 11,2 | 1,8 | 9,3 | 1.000 - 3.000 |
| Tầng chứa nước n13 | 2,2 | 0,5 | 1,7 | 500 - 1.000 |
2 | N2 | 220,2 | 31,0 | 189,2 |
|
| Tầng chứa nước qp3 | 39,1 | 1,1 | 38,0 | 1.000 - 10.000 |
| Tầng chứa nước qp2-3 | 21,4 | 8,8 | 12,6 | 1.000 - 5.000 |
| Tầng chứa nước qp1 | 13,2 | 3,1 | 10,2 | 1.000 - 3.000 |
| Tầng chứa nước n22 | 46,0 | 8,0 | 38,0 | 2.000 - 20.000 |
| Tầng chứa nước n21 | 60,3 | 8,2 | 52,1 | 2.000 - 20.000 |
| Tầng chứa nước n13 | 40,1 | 1,8 | 38,4 | 2.000 - 20.000 |
3 | N3 | 639,4 | 125,6 | 513,8 |
|
| Tầng chứa nước qp3 | 68,6 | 3,2 | 65,4 | 1.000 - 10.000 |
| Tầng chứa nước qp2-3 | 40,7 | 35,4 | 5,3 | 1.000 - 3.000 |
| Tầng chứa nước qp1 | 39,7 | 14,8 | 24,9 | 1.000- 10.000 |
| Tầng chứa nước n22 | 134,5 | 32,2 | 102,4 | 3.000 - 50.000 |
| Tầng chứa nước n21 | 182,9 | 32,7 | 150,3 | 3.000 - 50.000 |
| Tầng chứa nước n13 | 173,1 | 7,5 | 165,6 | 3.000 - 50.000 |
4 | N4 | 416,7 | 103,4 | 313,3 |
|
| Tầng chứa nước qp3 | 26,6 | 3,7 | 22,9 | 1.000 - 10.000 |
| Tầng chứa nước qp2-3 | 71,3 | 28,3 | 43,0 | 2.000 - 20.000 |
| Tầng chứa nước qp1 | 46,9 | 13,6 | 33,3 | 1.000 - 10.000 |
| Tầng chứa nước n22 | 133,0 | 25,8 | 107,2 | 3.000 - 50.000 |
| Tầng chứa nước n21 | 106,5 | 26,2 | 80,4 | 3.000 - 50.000 |
| Tầng chứa nước n13 | 32,3 | 5,8 | 26,5 | 1.000 - 10.000 |
5 | L1 | 101,1 | 4,3 | 96,8 |
|
| Tầng chứa nước qp3 | 1,0 | 0,2 | 0,8 | 200 - 500 |
| Tầng chứa nước qp2-3 | 21,5 | 1,6 | 19,9 | 1.000 - 10.000 |
| Tầng chứa nước qp1 | 23,0 | 0,4 | 22,6 | 1.000 - 10.000 |
| Tầng chứa nước n22 | 29,1 | 0,9 | 28,2 | 1.000 - 10.000 |
| Tầng chứa nước n21 | 18,7 | 0,9 | 17,7 | 1.000 - 5.000 |
| Tầng chứa nước n13 | 7,9 | 0,3 | 7,6 | 1.000 - 3.000 |
6 | L2 | 185,7 | 74,6 | 111,1 |
|
| Tầng chứa nước qp3 | 6,9 | 2,5 | 4,4 | 1.000 - 3.000 |
| Tầng chứa nước qp2-3 | 45,7 | 20,9 | 24,8 | 1.000 - 10.000 |
| Tầng chứa nước qp1 | 34,2 | 9,5 | 24,7 | 1.000 - 10.000 |
| Tầng chứa nước n22 | 47,4 | 18,0 | 29,4 | 1.000 - 10.000 |
| Tầng chứa nước n21 | 30,7 | 19,3 | 11,5 | 1.000 - 5.000 |
| Tầng chứa nước n13 | 20,9 | 4,4 | 16,5 | 1.000 - 5.000 |
7 | L3 | 83,2 | 13,7 | 69,6 |
|
| Tầng chứa nước qp3 | 16,7 | 0,8 | 15,8 | 1.000 - 5.000 |
| Tầng chứa nước qp2-3 | 20,4 | 7,3 | 13,2 | 1.000 - 5.000 |
| Tầng chứa nước qp1 | 16,9 | 2,3 | 14,7 | 1.000 - 5.000 |
| Tầng chứa nước n22 | 12,1 | 1,6 | 10,5 | 1.000 - 3.000 |
| Tầng chứa nước n21 | 4,1 | 0,6 | 3,5 | 1.000 - 3.000 |
| Tầng chứa nước n13 | 13,0 | 1,1 | 11,9 | 1.000 - 5.000 |
8 | L4 | 21,0 | 10,9 | 10,2 |
|
| Tầng chứa nước qp3 | 3,3 | 1,2 | 2,1 | 500 - 1.000 |
| Tầng chứa nước qp2-3 | - | - | - |
|
| Tầng chứa nước qp1 | - | - | - |
|
| Tầng chứa nước n22 | - | - | - |
|
| Tầng chứa nước n21 | 6,5 | 5,8 | 0,7 | 200 - 500 |
| Tầng chứa nước n13 | 11,2 | 3,9 | 7,3 | 1.000 - 3.000 |
9 | L5 | 234,6 | 123,3 | 111,2 |
|
| Tầng chứa nước qp3 | 11,9 | 2,6 | 9,3 | 1.000 - 3.000 |
| Tầng chứa nước qp2-3 | 5,0 | 26,0 | - |
|
| Tầng chứa nước qp1 | 10,2 | 12,4 | - |
|
| Tầng chứa nước n22 | 73,0 | 33,0 | 40,0 | 2.000 - 20.000 |
| Tầng chứa nước n21 | 69,8 | 37,6 | 32,2 | 1.000 - 10.000 |
| Tầng chứa nước n13 | 64,7 | 11,7 | 52,9 | 2.000 - 20.000 |
10 | M1 | 11,8 | 5,1 | 6,7 |
|
| Tầng chứa nước qp3 | 6,7 | 0,4 | 6,2 | 1.000 - 3.000 |
| Tầng chứa nước qp2-3 | 2,7 | 2,9 | - |
|
| Tầng chứa nước qp1 | 1,0 | 1,3 | - |
|
| Tầng chứa nước n22 | 1,4 | 0,3 | 1,2 | 500 - 1.000 |
| Tầng chứa nước n21 | 0,1 | 0,3 | - |
|
| Tầng chứa nước n13 | - | - | - |
|
11 | M2 | 556,9 | 87,6 | 469,2 |
|
| Tầng chứa nước qp3 | 25,4 | 1,2 | 24,1 | 1.000 - 10.000 |
| Tầng chứa nước qp2-3 | 119,1 | 25,9 | 93,2 | 3.000 - 50.000 |
| Tầng chứa nước qp1 | 122,6 | 12,3 | 110,4 | 3.000 - 50.000 |
| Tầng chứa nước n22 | 127,1 | 23,3 | 103,8 | 1.000 - 10.000 |
| Tầng chứa nước n21 | 109,1 | 20,2 | 88,9 | 1.000 - 10.000 |
| Tầng chứa nước n13 | 53,6 | 4,7 | 48,8 | 1.000 - 3.000 |
12 | M3 | 250,7 | 85,2 | 165,5 |
|
| Tầng chứa nước qp3 | 35,7 | 2,7 | 33,1 | 1.000 - 10.000 |
| Tầng chứa nước qp2-3 | 69,3 | 21,2 | 48,2 | 2.000 - 20.000 |
| Tầng chứa nước qp1 | 54,7 | 11,8 | 42,9 | 2.000 - 20.000 |
| Tầng chứa nước n22 | 36,8 | 22,6 | 14,2 | 1.000 - 5.000 |
| Tầng chứa nước n21 | 34,3 | 22,5 | 11,8 | 1.000 - 5.000 |
| Tầng chứa nước n13 | 19,9 | 4,5 | 15,4 | 1.000 - 5.000 |
5. Lượng nước có thể khai thác, sử dụng theo vùng quy hoạch và tỉnh
Kí hiệu | Nguồn nước | Lượng nước có thể khai thác, sử dụng đến năm 2030 (triệu m3/năm) | |||||||||||||
Toàn vùng | An Giang | Kiên Giang | Cà Mau | Bạc Liêu | Sóc Trăng | Hậu Giang | Cần Thơ | Đồng Tháp | Tiền Giang | Bến Tre | Trà Vinh | Long An | Vĩnh Long | ||
Toàn vùng | NM | 115.247 | 13.029 | 11.576 | 3.415 | 1.286 | 5.124 | 2.984 | 6.220 | 20.095 | 8.019 | 14.964 | 10.599 | 7.017 | 10.872 |
NDĐ | 2.844 | 388 | 91 | 445 | 180 | 357 | 83 | 274 | 194 | 119 | 71 | 371 | 167 | 105 | |
N1 | NM | 8.205 | 4.880 | 2.988 | - | - | - | - | 330 | - | - | - | - | - | - |
NDĐ | 123 | 74 | 31 | - | - | - | - | 18 | - | - | - | - | - | - | |
N2 | NM | 29.605 | 8.141 | - | - | - | - | 1 | 17 | 12.739 | 44 | 1.581 | - | - | 7.069 |
NDĐ | 220 | 66 | - | - | - | - | - | - | 66 | - | - | - | - | 88 | |
N3 | NM | 16.580 | 3 | - | - | - | - | - | - | 7.349 | 5.156 | 1 | - | 4.059 | 1 |
NDĐ | 639 | - | - | - | - | - | - | 256 | 128 | - | - | 255 | - | - | |
N4 | NM | 16.618 | 4 | 7.761 | - | 48 | 43 | 2.881 | 5.873 | 7 | - | - | - | - | 1 |
NDĐ | 417 | 167 | - | - | - | 167 | 83 | - | - | - | - | - | - | - | |
L1 | NM | 434 | - | 392 | 42 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NDĐ | 101 | 81 | 20 |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
L2 | NM | 3.124 | - | - | - | 116 | 2.898 | 103 | - | - | - | - | 4 | - | 2 |
NDĐ | 186 | - | - | - | 46 | 140 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
L3 | NM | 14.258 | - | - | - | - | 26 | - | - | - | - | 5 | 10.435 | - | 3.792 |
NDĐ | 83 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 66 | - | 17 | |
L4 | NM | 13.202 | - | - | - | - | - | - | - | - | 15 | 13.175 | 5 | - | 6 |
NDĐ | 21 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 21 | - | - | - | |
L5 | NM | 3.985 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.054 | - | - | 2.926 | - |
NDĐ | 235 | - | - |
| - | - | - | - | - | 94 | - | - | 141 | - | |
M1 | NM | 245 | - | 245 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NDĐ | 12 | - | 12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
M2 | NM | 4.047 | - | 189 | 3.374 | 483 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NDĐ | 557 | - | 28 | 445 | 84 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
M3 | NM | 4.944 | - | - | - | 638 | 2.156 | - | - | - | 1.749 | 201 | 155 | 32 | - |
NDĐ | 251 | - | - | - | 50 | 50 | - | - | - | 25 | 50 | 50 | 26 | - |
6. Khu vực phân bố nước ngọt có khả năng khai thác trong các tầng chứa nước
STT | Tầng chứa nước, chiều sâu có thể khai thác (từ - đến m) | Khu vực có thể khai thác nước ngọt |
1 | AN GIANG |
|
1.1 | An Phú |
|
a) | Tầng qh (18 - 29 m) | Thị trấn An Phú, thị trấn Long Bình, xã Đa Phước, xã Khánh An, xã Khánh Bình, xã Nhơn Hội, xã Phú Hội, xã Phú Hữu, xã Phước Hưng, xã Quốc Thái, xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hội Đông, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Trường |
b) | Tầng qp3 (41 - 61 m) | Thị trấn Long Bình, xã Khánh An, xã Khánh Bình, xã Nhơn Hội, xã Phú Hội, xã Phú Hữu, xã Phước Hưng, xã Quốc Thái, xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Lộc |
c) | Tầng qp2-3 (85 - 120 m) | Thị trấn An Phú, xã Đa Phước, xã Vĩnh Hội Đông, xã Vĩnh Trường |
1.2 | Châu Đốc |
|
a) | Tầng qh (18 - 29 m) | Phường Châu Phú A, phường Châu Phú B, phường Núi Sam, phường Vĩnh Mỹ, phường Vĩnh Nguơn, xã Vĩnh Tế |
b) | Tầng qp3 (41 - 61 m) | Phường Núi Sam |
c) | Tầng qp2-3 (85 - 120 m) | Phường Châu Phú A, phường Châu Phú B, phường Vĩnh Nguơn, xã Vĩnh Châu, xã Vĩnh Tế |
d) | Tầng qp1 (146 - 172 m) | Xã Vĩnh Châu |
1.3 | Châu Phú |
|
a) | Tầng qh (18 - 29 m) | Xã Bình Thủy, xã Khánh Hòa |
b) | Tầng qp3 (41 - 61 m) | Xã Bình Thủy |
c) | Tầng qp2-3 (85 - 120 m) | Xã Bình Chánh, xã Bình Mỹ, xã Bình Thủy, xã Ô Long Vỹ |
d) | Tầng n22 (187 - 225 m) | Thị trấn Cái Dầu, xã Bình Chánh, xã Bình Long, xã Bình Mỹ, xã Bình Phú, xã Bình Thủy, xã Đào Hữu Cảnh, xã Khánh Hòa, xã Mỹ Phú, xã Thạnh Mỹ Tây, xã Vĩnh Thạnh Trung |
đ) | Tầng n21 (226 - 257 m) | Thị trấn Cái Dầu, xã Bình Chánh, xã Bình Long, xã Bình Mỹ, xã Bình Phú, xã Bình Thủy |
1.4 | Châu Thành |
|
a) | Tầng qp3 (41 - 61 m) | Thị trấn An Châu |
b) | Tầng qp2-3 (85 - 120 m) | Thị trấn An Châu, xã An Hòa, xã Bình Hòa, xã Bình Thạnh, xã Cần Đăng, xã Hòa Bình Thạnh, xã Vĩnh Hanh, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thành |
c) | Tầng qp1 (146 - 172 m) | Thị trấn An Châu, xã An Hòa, xã Bình Hòa, xã Bình Thạnh, xã Cần Đăng, xã Hòa Bình Thạnh, xã Vĩnh Hanh, xã Vĩnh Lợi |
d) | Tầng n22 (187- 225 m) | Thị trấn An Châu, xã Bình Thạnh, xã Hòa Bình Thạnh, xã Tân Phú, xã Vĩnh An, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Hanh, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Nhuận, xã Vĩnh Thành |
đ) | Tầng n21 (226 - 257 m) | Thị trấn An Châu, xã Hòa Bình Thạnh, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Hanh, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Nhuận, xã Vĩnh Thành |
1.5 | Chợ Mới |
|
a) | Tầng qh (18 - 29 m) | Thị trấn Chợ Mới, thị trấn Mỹ Luông, xã Bình Phước Xuân, xã Kiến An, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã Mỹ An, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ |
b) | Tầng qp3 (41 - 61 m) | Thị trấn Mỹ Luông, xã An Thạnh Trung, xã Bình Phước Xuân, xã Hòa Bình, xã Hội An, xã Kiến Thành, xã Long Giang, xã Long Kiến, xã Mỹ An, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ |
c) | Tầng qp2-3 (85 - 120 m) | Thị trấn Chợ Mới, thị trấn Mỹ Luông, xã An Thạnh Trung, xã Bình Phước Xuân, xã Hòa An, xã Hòa Bình, xã Kiến An, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã Long Kiến, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ |
d) | Tầng qp1 (146 - 172 m) | Thị trấn Mỹ Luông, xã An Thạnh Trung, xã Hòa Bình, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã Long Kiến, xã Mỹ An, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ |
đ) | Tầng n22 (187 - 225 m) | Thị trấn Chợ Mới, thị trấn Mỹ Luông, xã An Thạnh Trung, xã Bình Phước Xuân, xã Hòa An, xã Hòa Bình, xã Hội An, xã Kiến An, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã Long Kiến, xã Mỹ An, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ |
e) | Tầng n21 (226 - 257 m) | Thị trấn Chợ Mới, thị trấn Mỹ Luông, xã An Thạnh Trung, xã Bình Phước Xuân, xã Hòa An, xã Hòa Bình, xã Hội An, xã Kiến An, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã Long Kiến, xã Mỹ An, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ |
g) | Tầng n13 (344 - 376 m) | Thị trấn Chợ Mới, thị trấn Mỹ Luông, xã An Thạnh Trung, xã Bình Phước Xuân, xã Hòa An, xã Hòa Bình, xã Hội An, xã Kiến An, xã Kiến Thành, xã Long Điền A, xã Long Điền B, xã Long Giang, xã Long Kiến, xã Mỹ An, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội Đông, xã Nhơn Mỹ, xã Tấn Mỹ |
1.6 | Long Xuyên |
|
a) | Tầng qh (18 - 29 m) | Phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới |
b) | Tầng qp3 (41 - 61 m) | Phường Bình Đức, phường Bình Khánh, phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Hòa, phường Mỹ Long, phường Mỹ Phước, phường Mỹ Quý, phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới, phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ Hoà Hưng, xã Mỹ Khánh |
c) | Tầng qp2-3 (85 - 120 m) | Phường Bình Đức, phường Bình Khánh, phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Hòa, phường Mỹ Long, phường Mỹ Phước, phường Mỹ Quý, phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ Hoà Hưng, xã Mỹ Khánh |
d) | Tầng qp1 (146 - 172 m) | Phường Bình Đức, phường Bình Khánh, phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Long, phường Mỹ Phước, phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ Hoà Hưng, xã Mỹ Khánh |
đ) | Tầng n22 (187 - 225 m) | Phường Bình Đức, phường Bình Khánh, phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Hòa, phường Mỹ Long, phường Mỹ Phước, phường Mỹ Quý, phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới, phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ Hoà Hưng, xã Mỹ Khánh |
e) | Tầng n21 (226 - 257 m) | Phường Bình Đức, phường Bình Khánh, phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Hòa, phường Mỹ Long, phường Mỹ Phước, phường Mỹ Quý, phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới, phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ Hoà Hưng, xã Mỹ Khánh |
g) | Tầng n13 (344 - 376 m) | Phường Bình Khánh, phường Đông Xuyên, phường Mỹ Bình, phường Mỹ Hòa, phường Mỹ Long, phường Mỹ Phước, phường Mỹ Quý, phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới, phường Mỹ Xuyên, xã Mỹ Hoà Hưng |
1.7 | Phú Tân |
|
a) | Tầng qh (18 - 29 m) | Thị trấn Chợ Vàm, thị trấn Phú Mỹ, xã Bình Thạnh Đông, xã Hiệp Xương, xã Hoà Lạc, xã Long Hoà, xã Phú An, xã Phú Bình, xã Phú Hiệp, xã Phú Hưng, xã Phú Lâm, xã Phú Long, xã Phú Thành, xã Phú Thạnh, xã Phú Thọ, xã Phú Xuân, xã Tân Hòa, xã Tân Trung |
b) | Tầng qp3 (41 - 61 m) | Xã Hiệp Xương, xã Hoà Lạc, xã Phú Hiệp, xã Phú Hưng, xã Phú Thành, xã Phú Thạnh, xã Phú Xuân, xã Tân Hòa, xã Tân Trung |
c) | Tầng qp2-3 (85 - 120 m) | Thị trấn Chợ Vàm, thị trấn Phú Mỹ, xã Phú An, xã Phú Thọ, xã Tân Hòa, xã Tân Trung |
d) | Tầng n22 (187- 225 m) | Xã Bình Thạnh Đông, xã Hoà Lạc, xã Phú Bình, xã Phú Long |
đ) | Tầng n21 (226 - 257 m) | Thị trấn Chợ Vàm, thị trấn phú Mỹ, xã Bình Thạnh Đông, xã Hiệp Xương, xã Long Hoà, xã Phú An, xã Phú Bình, xã Phú Hưng, xã Phú Lâm, xã Phú Long, xã Phú Thành, xã Phú Thanh, xã Phú Thọ, xã Phú Xuân, xã Tân Hòa, xã Tân Trung |
1.8 | Tân Châu |
|
a) | Tầng qh (18 - 29 m) | Phường Long Châu, phường Long Hưng, phường Long Phú, phường Long Sơn, phường Long Thạnh, xã Châu Phong, xã Lê Chánh, xã Long An, xã Phú Lộc, xã Phú Vĩnh, xã Tân An, xã Tân Thạnh, xã Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Xương |
b) | Tầng qp3 (41 - 61 m) | Phường Long Châu, phường Long Hưng, phường Long Thạnh, xã Châu Phong, xã Lê Chánh, xã Long An, xã Phú Lộc, xã Tân An, xã Tân Thanh, xã Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Xương |
c) | Tầng n22 (187 - 225 m) | Phường Long Châu, phường Long Hưng, phường Long Phú, phường Long Thanh, xã Phú Vĩnh |
d) | Tầng n21 (226 - 257 m) | Phường Long Châu, phường Long Hưng, phường Long Phú, phường Long Sơn, phường Long Thạnh |
1.9 | Thoại Sơn |
|
a) | Tầng qp3 (41 - 61 m) | Thị trấn Phú Hoà, xã Phú Thuận, xã Vĩnh Chánh, xã Vĩnh Khánh, xã Vĩnh Trạch |
b) | Tầng qp2-3 (85 - 120 m) | Thị trấn Phú Hoà, xã An Bình, xã Bình Thành, xã Mỹ Phú Đông, xã Phú Thuận, xã Thoại Giang, xã Vĩnh Chánh, xã Vọng Đông, xã Vọng Thê |
c) | Tầng qp1 (146 - 172 m) | Thị trấn Phú Hoà, xã Bình Thành, xã Phú Thuận, xã Thoại Giang, xã Vĩnh Chánh, xã Vọng Đông, xã Vọng Thê |
d) | Tầng n22 (187 - 225 m) | Thị trấn Phú Hoà, xã Định Mỹ, xã Định Thành, xã Phú Thuận, xã Vĩnh Chánh, xã Vĩnh Khánh, xã Vĩnh Phú, xã Vĩnh Trạch |
đ) | Tầng n21 (226 - 257 m) | Thị trấn Phú Hoà, xã Phú Thuận, xã Vĩnh Chánh, xã Vĩnh Khánh, xã Vĩnh Trạch |
e) | Tầng n13 (344 - 376 m) | Thị trấn Phú Hoà, xã Phú Thuận, xã Vĩnh Chánh, xã Vĩnh Khánh. |
1.10 | Tri Tôn |
|
a) | Tầng qp3 (41 - 61 m) | ThỊ trấn Tri Tôn, xã An Tức, xã Châu Lăng, xã Cô Tô, xã Lạc Quới, xã Lê Trì, xã Lương An Trà, xã Lương Phi, xã Núi Tô, xã Ô Lâm, xã Tà Đảnh, xã Tân Tuyến, xã Vĩnh Gia, xã Vĩnh Phước |
b) | Tầng qp2-3 (85 - 120 m) | Thị trấn Tri Tôn, xã An Tức, xã Châu Lăng, xã Cô Tô, xã Lạc Quới, xã Lê Trì, xã Lương An Trà, xã Lương Phi, xã Núi Tô, xã ô Lâm, xã Tà Đảnh, xã Vĩnh Gia, xã Vĩnh Phước |
c) | Tầng qp1 (146 - 172 m) | Thị trấn Tri Tôn, xã Vĩnh Gia |
1.11 | Tịnh Biên |
|
a) | Tầng qp3 (41 - 61 m) | Thị trấn Nhà Bàng, thị trấn Tịnh Biên, xã An Cư, xã An Nông, xã Văn Giáo, xã Vĩnh Trung |
b) | Tầng qp2-3 (85 - 120 m) | Thị trấn Nhà Bàng, xã An Nông, xã Nhơn Hưng, xã Núi Voi, xã Tân Lập, xã Tân Lợi, xã Thới Sơn, xã Văn Giáo, xã Vĩnh Trung |
2 | BẠC LIÊU |
|
2.1 | TP. Bạc Liêu |
|
a) | Tầng qp3 (41 - 60 m) | Phường Nhà Mát, xã Hiệp Thành, xã Vĩnh Trạch Đông |
b) | Tầng qp2-3 (79 - 130 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 5, phường 7, phường 8, phường Nhà Mát, xã Hiệp Thành, xã Vĩnh Trạch, xã Vĩnh Trạch Đông |
c) | Tầng qp1 (137 - 179 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 5, phường 7, phường 8, phường Nhà Mát, xã Hiệp Thành, xã Vĩnh Trạch, xã Vĩnh Trạch Đông |
d) | Tầng n22 (194 - 249 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 5, phường 7, phường 8, xã Vĩnh Trạch |
đ) | Tầng n21 (266 - 314 m) | Phường 1, phường 3, phường 7, phường 8 |
e) | Tầng n13 (354 - 355 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 5, phường 7, phường 8 |
2.2 | Đông Hải |
|
a) | Tầng qp2-3 (79 - 130 m) | Thị trấn Gành Hào, xã An Phúc, xã An Trạch, xã An Trạch A, xã Điền Hải, xã Định Thành, xã Định Thành A, xã Long Điền, xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A, xã Long Điền Tây |
b) | Tầng qp1 (137 - 179 m) | Thị trấn Gành Hào, xã An Phúc, xã An Trạch, xã An Trạch A, xã Điền Hải, xã Định Thành, xã Định Thành A, xã Long Điền, xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A, xã Long Điền Tây |
c) | Tầng n22 (194 - 249 m) | Thị trấn Gành Hào, xã An Phúc, xã An Trạch, xã An Trạch A, xã Điền Hải, xã Định Thành, xã Định Thành A, xã Long Điền, xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A, xã Long Điền Tây |
d) | Tầng n21 (266 - 314 m) | Thị trấn Gành Hào, xã An Phúc, xã An Trạch, xã An Trạch A, xã Điền Hải, xã Định Thành, xã Định Thành A, xã Long Điền, xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A, xã Long Điền Tây |
đ) | Tầng n13 (354 - 355 m) | Thị trấn Gành Hào, xã An Phúc, xã An Trạch, xã Điền Hải, xã Định Thành, xã Định Thành A, xã Long Điền Tây |
2.3 | Giá Rai |
|
a) | Tầng qp2-3 (79 - 130 m) | Phường 1, phường Hộ Phòng, phường Láng Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh, xã Phong Thạnh A, xã Phong Thạnh Đông, xã Phong Thạnh Tây, xã Tân Phong, xã Tân Thạnh |
b) | Tầng qp1 (137 - 179 m) | Phường 1, phường Hộ Phòng, phường Láng Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh, xã Phong Thạnh A, xã Phong Thạnh Đông, xã Phong Thạnh Tây, xã Tân Phong, xã Tân Thạnh |
c) | Tầng n22 (194 - 249 m) | Phường 1, phường Hộ Phòng, phường Láng Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh, xã Phong Thạnh A, xã Phong Thạnh Đông, xã Phong Thạnh Tây, xã Tân Phong, xã Tân Thạnh |
d) | Tầng n21 (266 - 314 m) | Phường 1, phường Hộ Phòng, phường Láng Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh, xã Phong Thạnh A, xã Phong Thạnh Đông, xã Phong Thạnh Tây, xã Tân Phong, xã Tân Thạnh |
đ) | Tầng n13 (354 - 355 m) | Xã Tân Thạnh |
2.4 | Hòa Bình |
|
a) | Tầng qp3 (41 - 60 m) | Xã Vĩnh Hậu A |
b) | Tầng qp2-3 (79 - 130 m) | Thị trấn Hòa Bình, xã Minh Diệu, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hậu A, xã Vĩnh Mỹ A, xã Vĩnh Mỹ B, xã Vĩnh Thịnh |
c) | Tầng qp1 (137 - 179 m) | Thị trấn Hòa Bình, xã Minh Diệu, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hậu A, xã Vĩnh Mỹ A, xã Vĩnh Mỹ B, xã Vĩnh Thịnh |
d) | Tầng n22 (194 - 249 m) | Thị trấn Hòa Bình, xã Minh Diệu, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Hậu A, xã Vĩnh Mỹ A, xã Vĩnh Mỹ B, xã Vĩnh Thịnh |
đ) | Tầng n21 (266 - 314 m) | Xã Minh Diệu, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Mỹ B |
e) | Tầng n13 (354 - 355 m) | Thị trấn Hòa Bình, xã Minh Diệu, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Mỹ B |
2.5 | Hồng Dân |
|
a) | Tầng qp3 (41 - 60 m) | Xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới, xã Ninh Quới A |
b) | Tầng qp2-3 (79 - 130 m) | Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh, xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới, xã Ninh Quới A, xã Ninh Thạnh Lợi, xã Ninh Thạnh Lợi A, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A |
c) | Tầng qp1 (137 - 179 m) | Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh, xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới, xã Ninh Quới A, xã Ninh Thạnh Lợi, xã Ninh Thạnh Lợi A, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A |
d) | Tầng n22 (194 - 249 m) | Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh, xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới, xã Ninh Quới A, xã Ninh Thạnh Lợi, xã Ninh Thạnh Lợi A, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A |
đ) | Tầng n21 (266 - 314 m) | Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh, xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới, xã Ninh Quới A, xã Ninh Thạnh Lợi, xã Ninh Thạnh Lợi A, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A |
e) | Tầng n13 (354 - 355 m) | Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh, xã Ninh Hòa, xã Ninh Quới, xã Ninh Quới A, xã Ninh Thạnh Lợi, xã Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A |
2.6 | Phước Long |
|
a) | Tầng qp2-3 (79 - 130 m) | Thị trấn Phước Long, xã Hưng Phú, xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B, xã Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông, xã Vĩnh Phú Tây, xã Vĩnh Thanh |
b) | Tầng qp1 (137 - 179 m) | Thị trấn Phước Long, xã Hưng Phú, xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B, xã Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông, xã Vĩnh Phú Tây, xã Vĩnh Thanh |
c) | Tầng n22 (194 - 249 m) | Xã Hưng Phú, xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B, xã Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông, xã Vĩnh Phú Tây, xã Vĩnh Thanh |
d) | Tầng n21 (266 - 314 m) | Thị trấn Phước Long, xã Hưng Phú, xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B, xã Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông, xã Vĩnh Phú Tây, xã Vĩnh Thanh |
đ) | Tầng n13 (354 - 355 m) | Thị trấn Phước Long, xã Hưng Phú, xã Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông, xã Vĩnh Thanh |
2.7 | Vĩnh Lợi |
|
a) | Tầng qp2-3 (79 - 130 m) | Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Hưng A, xã Châu Thới, xã Hưng Hội, xã Hưng Thành, xã Long Thạnh, xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hưng A |
b) | Tầng qp1 (137 - 179m) | Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Hưng A, xã Châu Thới, xã Hưng Hội, xã Hưng Thành, xã Long Thạnh, xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hưng A |
c) | Tầng n22 (194 - 249 m) | Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Hưng A, xã Châu Thới, xã Hưng Hội, xã Long Thạnh, xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hưng A |
d) | Tầng n21 (266 - 314 m) | Xã Châu Thới, xã Long Thạnh, xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hưng A |
đ) | Tầng n13 (354 - 355 m) | Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Hưng A, xã Châu Thới, xã Long Thạnh, xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hưng A |
3 | BẾN TRE |
|
3.1 | Ba Tri |
|
| Tầng qh (8 - 23 m) | Xã An Thủy, xã Bảo Thạnh, xã Bảo Thuận, xã Tân Thủy |
3.2 | Chợ Lách |
|
a) | Tầng qh (8 - 23 m) | Thị trấn Chợ Lách, xã Hòa Nghĩa, xã Hưng Khánh Trung B, xã Long Thới, xã Phú Phụng, xã Phú Sơn, xã Sơn Định, xã Tân Thiềng, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thành |
b) | Tầng qp3 (46 - 90 m) | Thị trấn Chợ Lách, xã Hòa Nghĩa, xã Long Thới, xã Phú Phụng, xã Phú Sơn, xã Sơn Định, xã Vĩnh Bình |
c) | Tầng n21 (281 - 364 m) | Thị trấn Chợ Lách, xã Phú Phụng |
d) | Tầng n13 (407 - 476 m) | Thị trấn Chợ Lách, xã Phú Phụng, xã Sơn Định, xã Vĩnh Bình |
3.3 | Giồng Trôm |
|
| Tầng qh (8 - 23 m) | Xã Hưng Phong, xã Long Mỹ, xã Lương Phú, xã Phước Long, xã Sơn Phú, xã Tân Hào, xã Tân Lợi Thạnh, xã Thuận Điền |
3.4 | Thạnh Phú |
|
a) | Tầng qh (8 - 23 m) | Xã Thạnh Hải, xã Thạnh Phong |
b) | Tầng qp3 (46 - 90 m) | Xã An Thạnh, xã Bình Thạnh |
3.5 | Bình Đại |
|
| Tầng qh (8 - 23 m) | Thị trấn Bình Đại, xã Phú Vang, xã Thạnh Phước, xã Vang Quới Đông |
3.6 | Mỏ Cày Bắc |
|
| Tầng qh (8 - 23 m) | Xã Hòa Lộc, xã Hưng Khánh Trung A, xã Khánh Thạnh Tân, xã Nhuận Phú Tân, xã Phú Mỹ, xã Phước Mỹ Trung, xã Tân Bình, xã Tân Phú Tây, xã Tân Thành Bình, xã Tân Thanh Tây, xã Thành An, xã Thạnh Ngãi, xã Thanh Tân |
3.7 | Mỏ Cày Nam |
|
| Tầng qh (8 - 23 m) | Thị trấn Mỏ Cày, xã An Thạnh, xã Đa Phước Hội, xã Định Thủy, xã Tân Hội, xã Thành Thới B |
3.8 | Bến Tre |
|
a) | Tầng qh (8 - 23 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, xã Bình Phú, xã Mỹ Thành, xã Mỹ Thạnh An, xã Nhơn Thạnh, xã Phú Nhuận, xã Sơn Đông |
b) | Tầng n21 (281 - 364 m) | Phường 5, phường 6, phường Phú Tân, xã Bình Phú, xã Mỹ Thành, xã Sơn Đông |
c) | Tầng n13 (407 - 476 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường Phú Khương, phường Phú Tân, xã Bình Phú, xã Mỹ Thành, xã Sơn Đông |
3.9 | Châu Thành |
|
a) | Tầng qh (8 - 23 m) | Xã An Hiệp, xã Phú Túc, xã Quới Thành, xã Sơn Hòa, xã Tam Phước, xã Tân Phú, xã Thành Triệu, xã Tiên Long, xã Tiên Thủy, xã Tường Đa |
b) | Tầng qp3 (46 - 90 m) | Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An Khánh, xã Phú Đức, xã Phú Túc, xã Quới Thành, xã Sơn Hòa, xã Tam Phước, xã Tân Phú, xã Tân Thạch, xã Thành Triệu, xã Tiên Long, xã Tiên Thủy, xã Tường Đa |
c) | Tầng n21 (281 - 364 m) | Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An Khánh, xã Phú An Hòa, xã Phú Đức, xã Phú Túc, xã Quới Sơn, xã Quới Thành, xã Sơn Hòa, xã Tam Phước, xã Tân Phú, xã Tân Thạch, xã Thành Triệu, xã Tiên Long, xã Tiên Thủy, xã Tường Đa |
d) | Tầng n13 (407 - 476 m) | Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An Khánh, xã Phú An Hòa, xã Phú Đức, xã Phú Túc, xã Quới Sơn, xã Quới Thành, xã Sơn Hòa, xã Tam Phước, xã Tân Phú, xã Tân Thạch, xã Thành Triệu, xã Tiên Long, xã Tiên Thủy, xã Tường Đa |
4 | CÀ MAU |
|
4.1 | TP. Cà Mau |
|
a) | Tầng qp2-3 (90 - 117 m) | Phường 1, phường 2, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Thành, phường Tân Xuyên, xã An Xuyên, xã Định Bình, xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, xã Lý Văn Lâm, xã Tắc Vân, xã Tân Thành |
b) | Tầng qp1 (139 - 174 m) | Phường 1, phường 2, phường 6, phường 7, phường 8, phường Tân Thành, phường Tân Xuyên, xã An Xuyên, xã Định Bình, xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, xã Lý Văn Lâm, xã Tắc Vân, xã Tân Thành |
c) | Tầng n22 (192 - 245 m) | Phường 1, phường 2, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Thành, phường Tân Xuyên, xã An Xuyên, xã Định Bình, xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, xã Lý Văn Lâm, xã Tắc Vân, xã Tân Thành |
d) | Tầng n21 (263 - 282 m) | Phường 1, phường 2, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Thành, phường Tân Xuyên, xã An Xuyên, xã Định Bình, xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, xã Lý Văn Lâm, xã Tắc Vân, xã Tân Thành |
đ) | Tầng n13 (300 - 339 m) | Phường 1, phường 2, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Thành, phường Tân Xuyên, xã An Xuyên, xã Định Bình, xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, xã Lý Văn Lâm, xã Tắc Vân, xã Tân Thành |
4.2 | Cái Nước |
|
a) | Tầng qp2-3 (90 - 117 m) | Thị trấn Cái Nước, xã Đông Thới, xã Hòa Mỹ, xã Hưng Mỹ, xã Lương Thế Trân, xã Phú Hưng, xã Tân Hưng, xã Tân Hưng Đông, xã Thạnh Phú, xã Trần Thới |
b) | Tầng qp1 (139 - 174 m) | Thị trấn Cái Nước, xã Đông Hưng, xã Đông Thới, xã Hòa Mỹ, xã Hưng Mỹ, xã Lương Thế Trân, xã Phú Hưng, xã Tân Hưng, xã Tân Hưng Đông, xã Thạnh Phú, xã Trần Thới |
c) | Tầng n22 (192 - 245 m) | Thị trấn Cái Nước, xã Đông Hưng, xã Đông Thới, xã Hòa Mỹ, xã Hưng Mỹ, xã Lương Thế Trân, xã Phú Hưng, xã Tân Hưng, xã Tân Hưng Đông, xã Thạnh Phú, xã Trần Thới |
d) | Tầng n21 (263 - 282 m) | Xã Đông Hưng, xã Đông Thới, xã Hòa Mỹ, xã Hưng Mỹ, xã Lương Thế Trân, xã Phú Hưng, xã Tân Hưng, xã Thạnh Phú, xã Trần Thới |
đ) | Tầng n13 (300 - 339 m) | Xã Đông Hưng, xã Đông Thới, xã Hòa Mỹ, xã Hưng Mỹ, xã Lương Thế Trân, xã Phú Hưng, xã Tân Hưng, xã Thạnh Phú |
4.3 | Đầm Dơi |
|
a) | Tầng qp2-3 (90 - 117 m) | Thị trấn Đầm Dơi, xã Ngọc Chánh, xã Nguyễn Huân, xã Quách Phẩm, xã Quách Phẩm Bắc, xã Tạ An Khương, xã Tạ An Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, xã Tân Dân, xã Tân Đức, xã Tân Duyệt, xã Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tân Trung, xã Thanh Tùng, xã Trần Phán |
b) | Tầng qp1 (139 - 174 m) | Thị trấn Đầm Dơi, xã Ngọc Chánh, xã Nguyễn Huân, xã Quách Phẩm, xã Quách Phẩm Bắc, xã Tạ An Khương, xã Tạ An Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, xã Tân Dân, xã Tân Đức, xã Tân Duyệt, xã Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tân Trung, xã Thanh Tùng, xã Trần Phán |
c) | Tầng n22 (192 - 245 m) | Thị trấn Đầm Dơi, xã Ngọc Chánh, xã Nguyễn Huân, xã Quách Phẩm, xã Quách Phẩm Bắc, xã Tạ An Khương, xã Tạ An Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, xã Tân Dân, xã Tân Đức, xã Tân Duyệt, xã Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tân Trung, xã Thanh Tùng, xã Trần Phán |
d) | Tầng n21 (263 - 282 m) | Thị trấn Đầm Dơi, xã Ngọc Chánh, xã Nguyễn Huân, xã Quách Phẩm, xã Quách Phẩm Bắc, xã Tạ An Khương, xã Tạ An Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, xã Tân Dân, xã Tân Đức, xã Tân Duyệt, xã Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tân Trung, xã Thanh Tùng, xã Trần Phán |
đ) | Tầng n13 (300 - 339 m) | Thị trấn Đầm Dơi, xã Ngọc Chánh, xã Nguyễn Huân, xã Quách Phẩm, xã Quách Phẩm Bắc, xã Tạ An Khương, xã Tạ An Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, xã Tân Dân, xã Tân Đức, xã Tân Duyệt, xã Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tân Trung, xã Thanh Tùng, xã Trần Phán |
4.4 | Năm Căn |
|
a) | Tầng qp2-3 (90 - 117 m) | Thị trấn Năm Căn, xã Đất Mới, xã Hàm Rồng, xã Hiệp Tùng, xã Lâm Hải, xã Tam Giang, xã Tam Giang Đông |
b) | Tầng qp1(139 - 174 m) | Thị trấn Năm Căn, xã Đất Mới, xã Hàm Rồng, xã Hàng Vịnh, xã Hiệp Tùng, xã Lâm Hải, xã Tam Giang, xã Tam Giang Đông |
c) | Tầng n22 (192 - 245 m) | Thị trấn Năm Căn, xã Hàm Rồng, xã Hàng Vịnh, xã Hiệp Tùng, xã Lâm Hải, xã Tam Giang, xã Tam Giang Đông |
d) | Tầng n21 (263 - 282 m) | Xã Hiệp Tùng, xã Tam Giang, xã Tam Giang Đông |
4.5 | Ngọc Hiển |
|
a) | Tầng qp2-3 (90 - 117 m) | Thị trấn Rạch Gốc, xã Đất Mũi, xã Tam Giang Tây, xã Viên An Đông |
b) | Tầng qp1 (139 - 174 m) | Thị trấn Rạch Gốc, xã Đất Mũi, xã Tam Giang Tây, xã Tân Ân, xã Tân Ân Tây, xã Viên An Đông |
c) | Tầng n22 (192 - 245 m) | Thị trấn Rạch Gốc, xã Tam Giang Tây, xã Tân Ân Tây, xã Viên An, xã Viên An Đông |
4.6 | Phú Tân |
|
a) | Tầng qp3 (46 - 64 m) | Thị trấn Cái Đôi Vàm, xã Phú Tân, xã Rạch Chèo, xã Tân Hải, xã Việt Khái |
b) | Tầng qp2-3 (90 - 117 m) | Thị trấn Cái Đôi Vàm, xã Phú Mỹ, xã Phú Tân, xã Phú Thuận, xã Rạch Chèo, xã Tân Hải, xã Tân Hưng Tây, xã Việt Khái, xã Việt Thắng |
c) | Tầng qp1 (139 - 174 m) | Thị trấn Cái Đôi Vàm, xã Phú Mỹ, xã Phú Tân, xã Phú Thuận, xã Rạch Chèo, xã Tân Hải, xã Tân Hưng Tây, xã Việt Khái, xã Việt Thắng |
d) | Tầng n22 (192 - 245 m) | Thị trấn Cái Đôi Vàm, xã Phú Mỹ, xã Phú Tân, xã Tân Hải |
đ) | Tầng n13 (300 - 339 m) | Xã Phú Mỹ, xã Phú Tân, xã Tân Hải |
4.7 | Thới Bình |
|
a) | Tầng qp2-3 (90 - 117 m) | Thị trấn Thới Bình, xã Biển Bạch, xã Biển Bạch Đông, xã Hồ Thị Kỷ, xã Tân Bằng, xã Tân Lộc, xã Tân Lộc Bắc, xã Tân Lộc Đông, xã Tân Phú, xã Thới Bình, xã Trí Lực, xã Trí Phải |
b) | Tầng qp1 (139 - 174 m) | Thị trấn Thới Bình, xã Biển Bạch, xã Biển Bạch Đông, xã Hồ Thị Kỷ, xã Tân Bằng, xã Tân Lộc, xã Tân Lộc Bắc, xã Tân Lộc Đông, xã Tân Phú, xã Thới Bình, xã Trí Lực, xã Trí Phải |
c) | Tầng n22 (192 - 245 m) | Thị trấn Thới Bình, xã Biển Bạch Đông, xã Hồ Thị Kỷ, xã Tân Bằng, xã Tân Lộc, xã Tân Lộc Bắc, xã Tân Lộc Đông, xã Tân Phú, xã Thới Bình, xã Trí Lực, xã Trí Phải |
d) | Tầng n21 (263 - 282 m) | Xã Hồ Thị Kỷ, xã Tân Lộc, xã Tân Lộc Bắc, xã Tân Lộc Đông, xã Tân Phú, xã Thới Bình, xã Trí Lực, xã Trí Phải |
đ) | Tầng n13 (300 - 339 m) | Thị trấn Thới Bình, xã Biển Bạch Đông, xã Hồ Thị Kỷ, xã Tân Lộc, xã Thới Bình |
4.8 | Trần Văn Thời |
|
a) | Tầng qp3 (46 - 64 m) | Xã Khánh Bình Tây, xã Khánh Bình Tây Bắc, xã Khánh Hải |
b) | Tầng qp2-3 (90 - 117 m) | Thị trấn Sông Đốc, thị trấn Trần Văn Thời, xã Khánh Bình, xã Khánh Bình Đông, xã Khánh Bình Tây, xã Khánh Bình Tây Bắc, xã Khánh Hải, xã Khánh Hưng, xã Khánh Lộc, xã Lợi An, xã Phong Điền, xã Phong Lạc, xã Trần Hợi |
c) | Tầng qp1 (139 - 174 m) | Thị trấn Sông Đốc, thị trấn Trần Văn Thời, xã Khánh Bình, xã Khánh Bình Đông, xã Khánh Bình Tây, xã Khánh Bình Tây Bắc, xã Khánh Hải, xã Khánh Hưng, xã Khánh Lộc, xã Lợi An, xã Phong Điền, xã Phong Lạc, xã Trần Hợi |
d) | Tầng n22 (192 - 245 m) | Thị trấn Sông Đốc, thị trấn Trần Văn Thời, xã Khánh Bình, xã Khánh Bình Đông, xã Khánh Hưng, xã Khánh Lộc, xã Lợi An, xã Phong Điền, xã Phong Lạc |
đ) | Tầng n21 (263 - 282 m) | Xã Lợi An, xã Phong Lạc |
e) | Tầng n13 (300 - 339 m) | Thị trấn Sông Đốc, thị trấn Trần Văn Thời, xã Khánh Bình, xã Khánh Bình Đông, xã Khánh Lộc, xã Lợi An, xã Phong Điền, xã Phong Lạc |
4.9 | U Minh |
|
a) | Tầng qp3 (46 - 64 m) | Thị trấn U Minh, xã Khánh Hòa, xã Khánh Hội, xã Khánh Lâm, xã Khánh Thuận, xã Khánh Tiến, xã Nguyễn Phích |
b) | Tầng qp2-3 (90 - 117 m) | Thị trấn U Minh, xã Khánh An, xã Khánh Hòa, xã Khánh Hội, xã Khánh Lâm, xã Khánh Thuận, xã Khánh Tiến, xã Nguyễn Phích |
c) | Tầng qp1 (139 - 174 m) | Thị trấn U Minh, xã Khánh An, xã Khánh Hòa, xã Khánh Lâm, xã Khánh Thuận, xã Khánh Tiến, xã Nguyễn Phích |
5 | CẦN THƠ |
|
5.1 | Bình Thủy |
|
a) | Tầng qp3 (51 - 86 m) | Phường An Thới, phường Bình Thủy, phường Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Hòa, phường Long Tuyền, phường Thới An Đông, phường Trà An, phường Trà Nóc |
b) | Tầng qp2-3 (94 - 140 m) | Phường An Thới, phường Bình Thủy, phường Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Hòa, phường Long Tuyền, phường Thới An Đông, phường Trà An, phường Trà Nóc |
c) | Tầng qp1 (154 - 204 m) | Phường An Thới, phường Bình Thủy, phường Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Hòa, phường Long Tuyền, phường Thới An Đông, phường Trà An, phường Trà Nóc |
d) | Tầng n22 (234 - 259 m) | Phường An Thới, phường Bình Thủy, phường Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Hòa, phường Long Tuyền, phường Thới An Đông, phường Trà An, phường Trà Nóc |
đ) | Tầng n21 (275 - 327 m) | Phường An Thới, phường Bình Thủy, phường Bùi Hữu Nghĩa, phường Long Hòa, phường Long Tuyền, phường Thới An Đông, phường Trà An, phường Trà Nóc |
e) | Tầng n13 (365 - 375 m) | Phường Long Tuyền, phường Thới An Đông |
5.2 | Cờ Đỏ |
|
a) | Tầng qh (23 - 32 m) | Thị trấn Cờ Đỏ, xã Trung An, xã Trung Hưng, xã Trung Thạnh |
b) | Tầng qp3 (51 - 86 m) | Thị trấn Cờ Đỏ, xã Đông Hiệp, xã Đông Thắng, xã Thạnh Phú, xã Thới Đông, xã Thới Hưng, xã Thới Xuân, xã Trung Hưng, xã Trung Thạnh |
c) | Tầng qp2-3 (94 - 140 m) | Thị trấn Cờ Đỏ, xã Đông Hiệp, xã Đông Thắng, xã Thạnh Phú, xã Thới Đông, xã Thới Hưng, xã Thới Xuân, xã Trung An, xã Trung Hưng, xã Trung Thạnh |
d) | Tầng qp1 (154 - 204 m) | Thị trấn Cờ Đỏ, xã Đông Hiệp, xã Đông Thắng, xã Thạnh Phú, xã Thới Hưng, xã Thới Xuân, xã Trung An, xã Trung Hưng, xã Trung Thạnh |
đ) | Tầng n22 (234 - 259 m) | Thị trấn Cờ Đỏ, xã Đông Hiệp, xã Đông Thắng, xã Thạnh Phú, xã Thới Đông, xã Thới Hưng, xã Thới Xuân, xã Trung An, xã Trung Hưng, xã Trung Thanh |
e) | Tầng n21 (275 - 327 m) | Thị trấn Cờ Đỏ, xã Đông Hiệp, xã Đông Thắng, xã Thạnh Phú, xã Thới Đông, xã Thới Hưng, xã Thới Xuân, xã Trung An, xã Trung Hưng, xã Trung Thạnh |
g) | Tầng n13 (365 - 375 m) | Xã Đông Hiệp, xã Đông Thắng, xã Thới Hưng, xã Trung An, xã Trung Thạnh |
5.3 | Ninh Kiều |
|
a) | Tầng qp3 (51 - 86 m) | Phường An Bình, phường An Cư, phường An Hòa, phường An Hội, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường An Phú, phường Cái Khế, phường Hưng Lợi, phường Tân An, phường Thới Bình, phường Xuân Khánh |
b) | Tầng qp2-3 (94 - 140 m) | Phường An Bình, phường An Cư, phường An Hòa, phường An Hội, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường An Phú, phường Cái Khê, phường Hưng Lợi, phường Tân An, phường Thới Bình, phường Xuân Khánh |
c) | Tầng qp1 (154 - 204 m) | Phường An Bình, phường An Cư, phường An Hòa, phường An Hội, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường An Phú, phường Cái Khế, phường Hưng Lợi, phường Tân An, phường Thới Bình, phường Xuân Khánh |
d) | Tầng n22 (234 - 259 m) | Phường An Bình, phường An Cư, phường An Hòa, phường An Hội, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường An Phú, phường Hưng Lợi, phường Tân An, phường Thới Bình, phường Xuân Khánh |
đ) | Tầng n21 (275 - 327 m) | Phường An Bình, phường An Cư, phường An Hòa, phường An Hội, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường An Phú, phường Cái Khế, phường Hưng Lợi, phường Tân An, phường Thới Bình, phường Xuân Khánh |
e) | Tầng n13 (365 - 375 m) | Phường An Bình, phường An Cư, phường An Khánh, phường An Lạc, phường An Nghiệp, phường An Phú, phường Hưng Lợi, phường Tân An, phường Xuân Khánh |
5.4 | Ô Môn |
|
a) | Tầng qp3 (51 - 86 m) | Phường Châu Văn Liêm, phường Long Hưng, phường Phước Thới, phường Thới An, phường Thới Hòa, phường Thới Long, phường Trường Lạc |
b) | Tầng qp2-3 (94 - 140 m) | Phường Châu Văn Liêm, phường Long Hưng, phường Phước Thới, phường Thới An, phường Thới Hòa, phường Thới Long, phường Trường Lạc |
c) | Tầng qp1 (154 - 204 m) | Phường Châu Văn Liêm, phường Long Hưng, phường Phước Thới, phường Thới An, phường Thới Hòa, phường Thới Long, phường Trường Lạc |
d) | Tầng n22 (234 - 259 m) | Phường Châu Văn Liêm, phường Long Hưng, phường Phước Thới, phường Thới An, phường Thới Hòa, phường Thới Long, phường Trường Lạc |
đ) | Tầng n21 (275 - 327 m) | Phường Châu Văn Liêm, phường Long Hưng, phường Phước Thới, phường Thới An, phường Thới Hòa, phường Thới Long, phường Trường Lạc |
e) | Tầng n13 (365 - 375 m) | Phường Trường Lạc |
5.5 | Phong Điền |
|
a) | Tầng qp3 (51 - 86 m) | Thị trấn Phong Điền, xã Giai Xuân, xã Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Tân Thới, xã Trường Long |
b) | Tầng qp2-3 (94 - 140 m) | Thị trấn Phong Điền, xã Giai Xuân, xã Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Nhơn Nghĩa, xã Tân Thới, xã Trường Long |
c) | Tầng qp1 (154 - 204 m) | Thị trấn Phong Điền, xã Giai Xuân, xã Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Nhơn Nghĩa, xã Tân Thới, xã Trường Long |
d) | Tầng n22 (234 - 259 m) | Thị trấn Phong Điền, xã Giai Xuân, xã Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Nhơn Nghĩa, xã Tân Thới, xã Trường Long |
đ) | Tầng n21 (275 - 327 m) | Thị trấn Phong Điền, xã Giai Xuân, xã Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Nhơn Nghĩa, xã Tân Thới, xã Trường Long |
e) | Tầng n13 (365 - 375 m) | Thị trấn Phong Điền, xã Giai Xuân, xã Mỹ Khánh, xã Nhơn Ái, xã Nhơn Nghĩa, xã Tân Thới, xã Trường Long |
5.6 | Thốt Nốt |
|
a) | Tầng qh (23 - 32 m) | Phường Thạnh Hòa, phường Thới Thuận, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Trung Nhứt |
b) | Tầng qp3 (51 - 86 m) | Phường Tân Hưng, phường Tân Lộc, phường Thạnh Hòa, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận Hưng, phường Trung Kiên, phường Trung Nhứt |
c) | Tầng qp2-3 (94 - 140 m) | Phường Tân Hưng, phường Tân Lộc, phường Thạnh Hòa, phường Thới Thuận, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận Hưng, phường Trung Kiên, phường Trung Nhứt |
d) | Tầng qp1 (154 - 204 m) | Phường Tân Hưng, phường Tân Lộc, phường Thạnh Hòa, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận Hưng, phường Trung Kiên, phường Trung Nhứt |
đ) | Tầng n22 (234 - 259 m) | Phường Tân Hưng, phường Tân Lộc, phường Thạnh Hòa, phường Thới Thuận, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận Hưng, phường Trung Kiên, phường Trung Nhứt |
e) | Tầng n21 (275 - 327 m) | Phường Tân Hưng, phường Tân Lộc, phường Thạnh Hòa, phường Thới Thuận, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận Hưng, phường Trung Kiên, phường Trung Nhứt |
g) | Tầng n13 (365 - 375 m) | Phường Tân Lộc, phường Thạnh Hòa, phường Thới Thuận, phường Thốt Nốt, phường Thuận An, phường Thuận Hưng, phường Trung Kiên, phường Trung Nhứt |
5.7 | Vĩnh Thạnh |
|
a) | Tầng qh (23 - 32 m) | Xã Thạnh Lộc, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh |
b) | Tầng qp3 (51 - 86 m) | Thị trấn Thanh An, thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh An, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Quới, xã Vĩnh Trinh |
c) | Tầng qp2-3 (94 - 140 m) | Thị trấn Thanh An, thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Quới, xã Thạnh Tiến, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh |
d) | Tầng qp1 (154 - 204 m) | Thị trấn Thanh An, thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Quới, xã Thạnh Tiến, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh |
đ) | Tầng n22 (234 - 259 m) | Thị trấn Thanh An, thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh An, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Quới, xã Thạnh Thắng, xã Thạnh Tiến, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh |
e) | Tầng n21 (275 - 327 m) | Thị trấn Thanh An, thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh An, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Quới, xã Thạnh Thắng, xã Thạnh Tiến, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh |
g) | Tầng n13 (365 - 375 m) | Thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Quới, xã Thạnh Thắng, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh |
5.8 | Thới Lai |
|
a) | Tầng qp3 (51 - 86 m) | Thị trấn Thới Lai, xã Định Môn, xã Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thới Tân, xã Thới Thạnh, xã Trường Thắng, xã Trường Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B, xã Xuân Thắng |
b) | Tầng qp2-3 (94 - 140 m) | Thị trấn Thới Lai, xã Định Môn, xã Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thới Tân, xã Thới Thạnh, xã Trường Thắng, xã Trường Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B, xã Xuân Thắng |
c) | Tầng qp1 (154 - 204 m) | Thị trấn Thới Lai, xã Định Môn, xã Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thới Tân, xã Thới Thạnh, xã Trường Thắng, xã Trường Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B, xã Xuân Thắng |
d) | Tầng n22 (234 - 259 m) | Thị trấn Thới Lai, xã Định Môn, xã Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thái Tân, xã Thới Thạnh, xã Trường Thắng, xã Trường Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B, xã Xuân Thắng |
đ) | Tầng n21 (275 - 327 m) | Thị trấn Thới Lai, xã Định Môn, xã Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thai Tân, xã Thới Thạnh, xã Trường Thắng, xã Trường Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B, xã Xuân Thắng |
e) | Tầng n13 (365 - 375 m) | Thị trấn Thới Lai, xã Định Môn, xã Đông Bình, xã Đông Thuận, xã Tân Thạnh, xã Thới Tân, xã Thới Thạnh, xã Trường Thắng, xã Trường Thành, xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B, xã Xuân Thắng |
5.9 | Cái Răng |
|
a) | Tầng qp3 (51 - 86 m) | Phường Hưng Phú, phường Hưng Thạnh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú |
b) | Tầng qp2-3 (94 - 140 m) | Phường Ba Láng, phường Hưng Phú, phường Hưng Thanh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú, phường Thường Thạnh |
c) | Tầng qp1 (154 - 204 m) | Phường Ba Láng, phường Hưng Phú, phường Hưng Thạnh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú, phường Thường Thạnh |
d) | Tầng n22 (234 - 259 m) | Phường Ba Láng, phường Hưng Phú, phường Hưng Thạnh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú, phường Thường Thạnh |
đ) | Tầng n21 (275 - 327 m) | Phường Ba Láng, phường Hưng Phú, phường Hưng Thạnh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú, phường Thường Thạnh |
e) | Tầng n13 (365 - 375 m) | Phường Ba Láng, phường Hưng Phú, phường Hưng Thạnh, phường Lê Bình, phường Phú Thứ, phường Tân Phú, phường Thường Thạnh |
6 | ĐỒNG THÁP |
|
6.1 | Cao Lãnh |
|
a) | Tầng qh (13 - 34 m) | Thị trấn Mỹ Thọ, xã An Bình, xã Bình Thạnh, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Xương, xã Phong Mỹ, xã Tân Nghĩa |
b) | Tầng qp3 (47 - 83 m) | Xã An Bình, xã Ba Sao, xã Bình Hàng Tây, xã Bình Hàng Trung, xã Bình Thạnh, xã Gáo Giồng, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Long, xã Mỹ Thọ, xã Mỹ Xương, xã Nhị Mỹ, xã Phương Thịnh, xã Phương Trà, xã Tân Hội Trung, xã Tân Nghĩa |
c) | Tầng qp1 (147 - 183 m) | Thị trấn Mỹ Thọ, xã An Bình, xã Gáo Giồng |
d) | Tầng n22 (203 - 245 m) | Thị trấn Mỹ Thọ, xã An Bình, xã Gáo Giồng, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Xương, xã Phong Mỹ, xã Phương Thịnh, xã Phương Trà, xã Tân Nghĩa |
đ) | Tầng n21 (260 - 305 m) | Thị trấn Mỹ Thọ, xã An Bình, xã Ba Sao, xã Bình Hàng Tây, xã Bình Hàng Trung, xã Bình Thạnh, xã Gáo Giồng, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Long, xã Mỹ Xương, xã Nhị Mỹ, xã Phong Mỹ, xã Phương Thịnh, xã Phương Trà, xã Tân Nghĩa |
e) | Tầng n13 (327 - 358 m) | Thị trấn Mỹ Thọ, xã An Bình, xã Ba Sao, xã Bình Hàng Tây, xã Bình Hàng Trung, xã Bình Thạnh, xã Gáo Giồng, xã Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Long, xã Mỹ Thọ, xã Mỹ Xương, xã Nhị Mỹ, xã Phong Mỹ, xã Phương Thịnh, xã Phương Trà, xã Tân Hội Trung, xã Tân Nghĩa |
6.2 | Châu Thành |
|
a) | Tầng qh (13 - 34 m) | Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Hiệp, xã An Khánh, xã An Nhơn, xã An Phú Thuận, xã Hòa Tân, xã Phú Hựu |
b) | Tầng qp3 (47 - 83 m) | Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Hiệp, xã An Khánh, xã An Nhơn, xã An Phú Thuận, xã Hòa Tân, xã Phú Hựu, xã Phú Long, xã Tân Bình, xã Tân Nhuận Đông, xã Tân Phú, xã Tân Phú Trung |
c) | Tầng n21 (260 - 305 m) | Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Hiệp, xã An Nhơn, xã Tân Bình, xã Tân Phú Trung |
d) | Tầng n13 (327 - 358 m) | Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Hiệp, xã An Khánh, xã An Nhơn, xã An Phú Thuận, xã Phú Hựu, xã Phú Long, xã Tân Bình, xã Tân Nhuận Đông, xã Tân Phú Trung |
6.3 | Hồng Ngự |
|
a) | Tầng qh (13 - 34 m) | Xã Long Khánh A, xã Long Khánh B, xã Long Thuận, xã Phú Thuận A, xã Phú Thuận B, xã Thường Phước 1 |
b) | Tầng qp3 (47 - 83 m) | Xã Long Khánh A, xã Long Khánh B, xã Long Thuận, xã Phú Thuận A, xã Thường Lạc, xã Thường Phước 1, xã Thường Phước 2, xã Thường Thới Hậu A, xã Thường Thới Tiền |
c) | Tầng qp2-3 (95 - 129 m) | Xã Phú Thuận A, xã Phú Thuận B |
d) | Tầng n22 (203 - 245 m) | Xã Long Khánh B, xã Phú Thuận B, xã Thường Lạc, xã Thường Thới Hậu B |
đ) | Tầng n21 (260 - 305 m) | Xã Long Khánh A, xã Long Khánh B, xã Long Thuận, xã Phú Thuận A, xã Phú Thuận B, xã Thường Lạc, xã Thường Phước 2, xã Thường Thới Hậu A, xã Thường Thới Hậu B, xã Thường Thới Tiền |
6.4 | Lai Vung |
|
a) | Tầng qh (13 - 34 m) | Thị trấn Lai Vung, xã Long Hậu, xã Tân Dương, xã Tân Phước |
b) | Tầng qp3 (47 - 83 m) | Thị trấn Lai Vung, xã Định Hòa, xã Hòa Long, xã Hòa Thành, xã Long Hậu, xã Long Thắng, xã Phong Hòa, xã Tân Dương, xã Tân Hòa, xã Tân Phước, xã Tân Thành, xã Vĩnh Thới |
c) | Tầng qp2-3 (95 - 129 m) | Thị trấn Lai Vung, xã Định Hòa, xã Hòa Long, xã Long Hậu, xã Long Thắng, xã Phong Hòa, xã Tân Hòa, xã Tân Phước, xã Tân Thành, xã Vĩnh Thới |
d) | Tầng qp1 (147 - 183 m) | Thị trấn Lai Vung, xã Định Hòa, xã Hòa Long, xã Hòa Thành, xã Long Hậu, xã Phong Hòa, xã Tân Dương, xã Tân Hòa, xã Tân Phước, xã Tân Thành, xã Vĩnh Thới |
đ) | Tầng n22 (203 - 245 m) | Thị trấn Lai Vung, xã Định Hòa, xã Hòa Long, xã Hòa Thành, xã Long Hậu, xã Long Thắng, xã Phong Hòa, xã Tân Dương, xã Tân Hòa, xã Tân Phước, xã Tân Thành, xã Vĩnh Thới |
e) | Tầng n21 (260 - 305 m) | Thị trấn Lai Vung, xã Định Hòa, xã Hòa Long, xã Hòa Thành, xã Long Hậu, xã Long Thắng, xã Phong Hòa, xã Tân Dương, xã Tân Hòa, xã Tân Phước, xã Tân Thành, xã Vĩnh Thới |
g) | Tầng n13 (327 - 358 m) | Thị trấn Lai Vung, xã Hòa Long, xã Hòa Thành, xã Long Hậu, xã Long Thắng, xã Tân Dương, xã Tân Phước, xã Tân Thành, xã Vĩnh Thới |
6.5 | Lấp Vò |
|
a) | Tầng qh (13 - 34 m) | Thị trấn Lấp Vò, xã Bình Thành, xã Bình Thạnh Trung, xã Định An, xã Định Yên, xã Long Hưng A, xã Long Hưng B, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh |
b) | Tầng qp3 (47 - 83 m) | Xã Bình Thạnh Trung, xã Định Yên, xã Hội An Đông, xã Long Hưng A, xã Long Hưng B, xã Mỹ An Hưng A, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Khánh Trung, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh |
c) | Tầng qp2-3 (95 - 129 m) | Thị trấn Lấp Vò, xã Bình Thành, xã Bình Thạnh Trung, xã Định An, xã Định Yên, xã Hội An Đông, xã Long Hưng A, xã Long Hưng B, xã Mỹ An Hưng A, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh |
d) | Tầng qp1 (147 - 183 m) | Xã Định Yên, xã Long Hưng A, xã Long Hưng B, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh |
đ) | Tầng n22 (203 - 245 m) | Thị trấn Lấp Vò, xã Bình Thành, xã Bình Thạnh Trung, xã Định An, xã Định Yên, xã Hội An Đông, xã Long Hưng A, xã Lòng Hưng B, xã Mỹ An Hưng A, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Khánh Trung, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh |
e) | Tầng n21 (260 - 305 m) | Thị trấn Lấp Vò, xã Bình Thành, xã Bình Thạnh Trung, xã Định An, xã Định Yên, xã Hội An Đông, xã Long Hưng A, xã Long Hưng B, xã Mỹ An Hưng A, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Khánh Trung, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh |
g) | Tầng n13 (327 - 358 m) | Thị trấn Lấp Vò, xã Bình Thành, xã Bình Thạnh Trung, xã Định An, xã Định Yên, xã Hội An Đông, xã Long Hưng A, xã Long Hưng B, xã Mỹ An Hưng A, xã Mỹ An Hưng B, xã Tân Khánh Trung, xã Tân Mỹ, xã Vĩnh Thạnh |
6.6 | Sa Đéc |
|
a) | Tầng qh (13 - 34 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông, xã Tân Khánh Đông, xã Tân Quy Tây |
b) | Tầng qp3 (47 - 83 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông, xã Tân Khánh Đông, xã Tân Phú Đông, xã Tân Quy Tây |
c) | Tầng qp1 (147 - 183 m) | Phường An Hòa, xã Tân Quy Tây |
d) | Tầng n22 (203 - 245 m) | Phường An Hòa, phường Tân Quy Đông, xã Tân Khánh Đông, xã Tân Quy Tây |
đ) | Tầng n21 (260 - 305 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông, xã Tân Khánh Đông, xã Tân Phú Đông, xã Tân Quy Tây |
e) | Tầng n13 (327 - 358 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông, xã Tân Khánh Đông, xã Tân Phú Đông, xã Tân Quy Tây |
6.7 | Tam Nông |
|
a) | Tầng qh (13 - 34 m) | Xã Phú Ninh |
b) | Tầng qp3 (47 - 83 m) | Xã Phú Hiệp, xã Phú Thành B |
c) | Tầng qp2-3 (95 - 129 m) | Xã Phú Hiệp |
d) | Tầng qp1 (147 - 183 m) | Thị trấn Tràm Chim, xã Hoà Bình, xã Phú Cường, xã Phú Đức, xã Tân Công Sính |
đ) | Tầng n22 (203 - 245 m) | Thị trấn Tràm Chim, xã An Hòa, xã An Long, xã Hoà Bình, xã Phú Cường, xã Phú Ninh, xã Phú Thành A, xã Phú Thọ, xã Tân Công Sính |
e) | Tầng n21 (260 - 305 m) | Thị trấn Tràm Chim, xã An Hòa, xã An Long, xã Hoà Bình, xã Phú Cường, xã Phú Đức, xã Phú Hiệp, xã Phú Ninh, xã Phú Thành A, xã Phú Thành B, xã Phú Thọ, xã Tân Công Sính |
g) | Tầng n13 (327 - 358 m) | Thị trấn Tràm Chim, xã An Long, xã Hoà Bình, xã Phú Cường, xã Phú Đức, xã Phú Hiệp, xã Phú Ninh, xã Phú Thành A, xã Phú Thành B, xã Phú Thọ, xã Tân Công Sính |
6.8 | Tân Hồng |
|
a) | Tầng qp3 (47 - 83 m) | Thị trấn Sa Rài, xã An Phước, xã Tân Công Chí, xã Tân Hộ Cơ, xã Tân Phước, xã Tân Thành A, xã Tân Thành B, xã Thông Bình |
b) | Tầng qp2-3 (95 - 129 m) | Thị trấn Sa Rài, xã An Phước, xã Bình Phú, xã Tân Công Chí, xã Tân Hộ Cơ, xã Tân Thành A, xã Tân Thành B |
c) | Tầng n22 (203 - 245 m) | Xã Tân Hộ Cơ |
d) | Tầng n21 (260 - 305 m) | Thị trấn Sa Rài, xã An Phước, xã Bình Phú, xã Tân Công Chí, xã Tân Hộ Cơ, xã Tân Phước, xã Tân Thành A, xã Tân Thành B |
đ) | Tầng n13 (327 - 358 m) | Thị trấn Sa Rải, xã An Phước, xã Bình Phú, xã Tân Công Chí, xã Tân Hộ Cơ, xã Tân Phước, xã Tân Thành A, xã Tân Thành B |
6.9 | Thanh Bình |
|
a) | Tầng qh (13 - 34 m) | Thị trấn Thanh Bình, xã An Phong, xã Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Huề, xã Tân Long, thị trấn Tân Qưới, xã Tân Thanh |
b) | Tầng qp3 (47 - 83 m) | Xã Bình Tấn, xã Phú Lợi, xã Tân Mỹ, xã Tân Thạnh |
c) | Tầng qp2-3 (95 - 129 m) | Thị trấn Thanh Bình, xã An Phong, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi, xã Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Huề, xã Tân Long, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, thị trấn Tân Qưới, xã Tân Thạnh |
d) | Tầng qp1 (147 - 183 m) | Thị trấn Thanh Bình, xã Bình Tấn, xã Bình Thành, xã Phú Lợi, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Tân Thạnh |
đ) | Tầng n22 (203 - 245 m) | Thị trấn Thanh Bình, xã An Phong, xã Bình Tấn, xã Bình Thành, xã Phú Lợi, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Tân Thạnh |
e) | Tầng n21 (260 - 305 m) | Thị trấn Thanh Bình, xã An Phong, xã Bình Tấn, xã Bình Thành, xã Phú Lợi, xã Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Huề, xã Tân Long, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, thị trấn Tân Qưới, xã Tân Thạnh |
g) | Tầng n13 (327 - 358 m) | Thị trấn Thanh Bình, xã An Phong, xã Bình Tấn, xã Bình Thành, xã Phú Lợi, xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, thị trấn Tân Quới, xã Tân Thạnh |
6.10 | Tháp Mười |
|
a) | Tầng qp3 (47 - 83 m) | Xã Đốc Binh Kiều, xã Hưng Thạnh, xã Láng Biển, xã Mỹ An, xã Mỹ Đông, xã Mỹ Quý, xã Phú Điền, xã Thạnh Lợi, xã Thanh Mỹ, xã Trường Xuân |
b) | Tầng qp2-3 (95 - 129 m) | Thị trấn Mỹ An, xã Đốc Binh Kiều, xã Láng Biển, xã Mỹ An, xã Phú Điền, xã Tân Kiều, xã Thanh Mỹ |
c) | Tầng qp1 (147 - 183 m) | Xã Thanh Mỹ |
d) | Tầng n22 (203 - 245 m) | Thị trấn Mỹ An, xã Đốc Binh Kiều, xã Hưng Thanh, xã Láng Biển, xã Mỹ An, xã Mỹ Đông, xã Mỹ Hòa, xã Phú Điền, xã Tân Kiều, xã Thanh Mỹ |
đ) | Tầng n21 (260 - 305 m) | Thị trấn Mỹ An, xã Đốc Binh Kiều, xã Hưng Thạnh, xã Láng Biển, xã Mỹ An, xã Mỹ Đông, xã Mỹ Hòa, xã Mỹ Quý, xã Phú Điền, xã Tân Kiều, xã Thạnh Lợi, xã Thạnh Mỹ, xã Trường Xuân |
e) | Tầng n13 (327 - 358 m) | Thị trấn Mỹ An, xã Đốc Binh Kiều, xã Hưng Thạnh, xã Láng Biển, xã Mỹ An, xã Mỹ Đông, xã Mỹ Hòa, xã Mỹ Quý, xã Phú Điền, xã Tân Kiều, xã Thạnh Lợi, xã Thạnh Mỹ, xã Trường Xuân |
6.11 | TP. Cao Lãnh |
|
a) | Tầng qh (13 - 34 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 6, phường Hòa Thuận, phường Mỹ Phú, xã Hòa An, xã Mỹ Ngãi, xã Mỹ Tân, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây, xã Tịnh Thới |
b) | Tầng qp3 (47 - 83 m) | Phường 1, phường 11, phường 2, phường 3, phường 4, phường 6, phường Hòa Thuận, phường Mỹ Phú, xã Hòa An, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trà, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây, xã Tịnh Thới |
c) | Tầng qp2-3 (95 - 129 m) | Phường 6, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trà, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây |
d) | Tầng qp1 (147 - 183 m) | Phường 3, phường 6, xã Tịnh Thới |
đ) | Tầng n22 (203 - 245 m) | Phường 1, phường 11, phường 2, phường 3, phường 4, phường 6, phường Hòa Thuận, phường Mỹ Phú, xã Hòa An, xã Mỹ Ngãi, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trà, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây, xã Tịnh Thới |
e) | Tầng n21 (260 - 305 m) | Phường 1, phường 11, phường 2, phường 3, phường 4, phường 6, phường Hòa Thuận, phường Mỹ Phú, xã Hòa An, xã Mỹ Ngãi, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trà, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây, xã Tịnh Thới |
g) | Tầng n13 (327 - 358 m) | Phường 1, phường 11, phường 2, phường 3, phường 4, phường 6, phường Hòa Thuận, phường Mỹ Phú, xã Hòa An, xã Mỹ Ngãi, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trà, xã Tân Thuận Đông, xã Tân Thuận Tây, xã Tịnh Thới |
6.12 | TP. Hồng Ngự |
|
a) | Tầng qh (13 - 34 m) | Xã Long Khánh A, xã Long Khánh B, xã Long Thuận, xã Phú Thuận A, xã Phú Thuận B, xã Thường Phước 1 |
b) | Tầng qp3 (47 - 83 m) | Phường An Lạc, xã An Bình B |
c) | Tầng qp2-3 (95 - 129 m) | Phường An Lộc, xã An Bình A, xã An Bình B |
d) | Tầng qp1 (147 - 183 m) | Phường An Lộc, phường An Thanh, xã An Bình B |
đ) | Tầng n22 (203 - 245 m) | Phường An Lạc, phường An Lộc, phường An Thạnh, xã An Bình A, xã Tân Hội |
e) | Tầng n21 (260 - 305 m) | Phường An Lạc, phường An Lộc, phường An Thạnh, xã An Bình A, xã An Bình B, xã Bình Thạnh, xã Tân Hội |
g) | Tầng n13 (327 - 358 m) | Xã An Bình B, xã Bình Thạnh |
7 | HẬU GIANG |
|
7.1 | Châu Thành |
|
a) | Tầng qp3 (56 - 81 m) | Thị trấn Mái Dầm, xã Đông Phú |
b) | Tầng qp2-3 (93 - 145 m) | Thị trấn Mái Dầm, thị trấn Ngã Sáu, xã Đông Phú, xã Đông Phước, xã Đông Phước A, xã Đông Thạnh, xã Phú An, xã Phú Hữu, xã Phú Tân |
c) | Tầng qp1 (169 - 214 m) | Thị trấn Mái Dầm, thị trấn Ngã Sáu, xã Đông Phú, xã Đông Phước, xã Đông Phước A, xã Đông Thạnh, xã Phú An, xã Phú Hữu, xã Phú Tân |
d) | Tầng n22 (228 - 268 m) | Thị trấn Mái Dầm, thị trấn Ngã Sáu, xã Đông Phú, xã Đông Phước, xã Đông Phước A, xã Đông Thạnh, xã Phú An, xã Phú Hữu, xã Phú Tân |
đ) | Tầng n21 (292 - 353 m) | Thị trấn Mái Dầm, thị trấn Ngã Sáu, xã Đông Phú, xã Đông Phước, xã Đông Phước A, xã Đông Thạnh, xã Phú An, xã Phú Hữu |
e) | Tầng n13 (404 - 495 m) | Thị trấn Ngã Sáu, xã Đông Phú, xã Đông Phước A, xã Đông Thạnh, xã Phú An |
7.2 | Châu Thành A |
|
a) | Tầng qh (29 - 42 m) | Thị trấn Cái Tắc, thị trấn Rạch Gòi, xã Tân Phú Thạnh, xã Thạnh Xuân |
b) | Tầng qp3 (56 - 81 m) | Thị trấn Bảy Ngàn, thị trấn Một Ngàn, thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây |
c) | Tầng qp2-3 (93 - 145 m) | Thị trấn Bảy Ngàn, thị trấn Cái Tắc, thị trấn Một Ngàn, thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Tân Phú Thạnh, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây |
d) | Tầng qp1 (169 - 214 m) | Thị trấn Bảy Ngàn, thị trấn Cái Tắc, thị trấn Một Ngàn, thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Tân Phú Thạnh, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây |
đ) | Tầng n22 (228 - 268 m) | Thị trấn Bảy Ngàn, thị trấn Cái Tắc, thị trấn Một Ngàn, thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Tần Phú Thạnh, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây |
e) | Tầng n21 (292 - 353 m) | Thị trấn Bảy Ngàn, thị trấn Cái Tắc, thị trấn Một Ngàn, thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Tân Phú Thạnh, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây |
g) | Tầng n13 (404 - 495 m) | Thị trấn Cái Tắc, thị trấn Một Ngàn, thị trấn Rạch Gòi, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa, xã Tân Phú Thạnh, xã Thạnh Xuân, xã Trường Long A, xã Trường Long Tây |
7.3 | TP. Long Mỹ |
|
a) | Tầng qh (29 - 42 m) | Phường Bình Thạnh, phường Vĩnh Tường, xã Long Bình, xã Long Trị |
b) | Tầng qp2-3 (93 - 145 m) | Phường Trà Lồng, xã Long Phú |
c) | Tầng n21 (292 - 353 m) | Xã Long Phú |
7.4 | Phụng Hiệp |
|
a) | Tầng qh (29 - 42 m) | Thị trấn Cây Dương, xã Hiệp Hưng, xã Hòa An, xã Hòa Mỹ, xã Long Thạnh, xã Phụng Hiệp, xã Phương Bình, xã Thạnh Hòa |
b) | Tầng qp3 (56 - 81 m) | Thị trấn Búng Tàu, thị trấn Cây Dương, thị trấn Kinh Cùng, xã Bình Thành, xã Hiệp Hưng, xã Hòa Mỹ, xã Long Thạnh, xã Phụng Hiệp, xã Phương Bình, xã Phương Phú, xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân Phước Hưng, xã Thạnh Hòa |
c) | Tầng qp2-3 (93 - 145 m) | Thị trấn Búng Tàu, thị trấn Cây Dương, thị trấn Kinh Cùng, xã Bình Thành, xã Hiệp Hưng, xã Hòa Mỹ, xã Long Thạnh, xã Phụng Hiệp, xã Phương Phú, xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân Phước Hưng, xã Thạnh Hòa |
d) | Tầng qp1 (169 - 214 m) | Xã Bình Thành, xã Long Thạnh, xã Phụng Hiệp, xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân Phước Hưng, xã Thạnh Hòa |
đ) | Tầng n22 (228 - 268 m) | Thị trấn Cây Dương, thị trấn Kinh Cùng, xã Bình Thành, xã Hiệp Hưng, xã Hòa Mỹ, xã Long Thạnh, xã Phụng Hiệp, xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân Phước Hưng, xã Thạnh Hòa |
e) | Tầng n21 (292 - 353 m) | Thị trấn Búng Tàu, thị trấn Cây Dương, thị trấn Kinh Cùng, xã Bình Thành, xã Hiệp Hưng, xã Hòa An, xã Hòa Mỹ, xã Long Thạnh, xã Phụng Hiệp, xã Tân Bình, xã Tân Long, xã Tân Phước Hưng, xã Thạnh Hòa |
g) | Tầng n13 (404 - 495 m) | Thị trấn Búng Tàu, xã Tân Phước Hưng |
7.5 | Vị Thanh |
|
a) | Tầng qh (29 - 42 m) | Phường I, phường III, phường IV, phường V, phường VII, xã Hỏa Tiến, xã Vị Tân |
b) | Tầng qp3 (56 - 81 m) | Xã Hỏa Tiến, xã Tân Tiến |
c) | Tầng qp2-3 (93 - 145 m) | Xã Hỏa Tiến |
d) | Tầng qp1 (169 - 214 m) | Xã Hỏa Tiến |
đ) | Tầng n22 (228 - 268 m) | Xã Hỏa Tiến, xã Tân Tiến |
e) | Tầng n21 (292 - 353 m) | Phường I, phường III, phường IV, phường V, phường VII, xã Hỏa Lựu, xã Hỏa Tiến, xã Tân Tiến, xã Vị Tân |
g) | Tầng n13 (404 - 495 m) | Xã Hỏa Tiến |
7.6 | Vị Thủy |
|
a) | Tầng qh (29 - 42 m) | Thị trấn Nàng Mau, xã Vị Đông, xã Vị Thắng, xã Vị Thanh, xã Vị Thủy, xã Vị Trung, xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Tường |
b) | Tầng qp3 (56 - 81 m) | Xã Vị Bình, xã Vĩnh Tường |
c) | Tầng qp2-3 (93 - 145 m) | Xã Vị Bình, xã Vị Thanh |
d) | Tầng qp1 (169 - 214 m) | Xã Vị Bình |
đ) | Tầng n22 (228 - 268 m) | Xã Vị Bình, xã Vị Đông, xã Vị Thanh, xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Tường |
e) | Tầng n21 (292 - 353 m) | Thị trấn Nàng Mau, xã Vị Bình, xã Vị Đông, xã Vị Thắng, xã Vị Thanh, xã Vị Thủy, xã Vị Trung, xã Vĩnh Thuận Tây, xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Tường |
7.7 | Long Mỹ |
|
a) | Tầng qp3 (56 - 81 m) | Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Thuận Hòa, xã Thuận Hưng, xã Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A, xã Xà Phiên |
b) | Tầng qp2-3 (93 - 145 m) | Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Thuận Hòa, xã Thuận Hưng, xã Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A, xã Xà Phiên |
c) | Tầng qp1 (169 - 214 m) | Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Thuận Hưng, xã Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A, xã Xà Phiên |
d) | Tầng n22 (228 - 268 m) | Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Vĩnh Viễn A |
đ) | Tầng n21 (292 - 353 m) | Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Thuận Hòa, xã Thuận Hưng, xã Vĩnh Thuận Đông, xã Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A, xã Xà Phiên |
e) | Tầng n13 (404 - 495 m) | Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm, xã Thuận Hòa, xã Thuận Hưng, xã Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A, xã Xà Phiên |
7.8 | Ngã Bảy |
|
a) | Tầng qh (29 - 42 m) | Phường Hiệp Thành |
b) | Tầng qp3 (56 - 81 m) | Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu, xã Hiệp Lợi |
c) | Tầng qp2-3 (93 - 145 m) | Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu, phường Ngã Bảy, xã Đại Thành, xã Hiệp Lợi, xã Tân Thành |
d) | Tầng qp1 (169 - 214 m) | Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu, phường Ngã Bảy, xã Đại Thành, xã Hiệp Lợi, xã Tân Thành |
đ) | Tầng n22 (228 - 268 m) | Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu, phường Ngã Bảy, xã Đại Thành, xã Hiệp Lợi, xã Tân Thành |
e) | Tầng n21 (292 - 353 m) | Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu, phường Ngã Bảy, xã Đại Thành, xã Hiệp Lợi, xã Tân Thành |
g) | Tầng n13 (404 - 495 m) | Phường Hiệp Thành, phường Lái Hiếu, phường Ngã Bảy, xã Đại Thành, xã Tân Thành |
8 | KIÊN GIANG |
|
8.1 | An Biên |
|
a) | Tầng qp3 (37 - 63 m) | Thị trấn Thứ Ba, xã Đông Thái, xã Nam Thái, xã Nam Thái A, xã Nam Yên, xã Tây Yên, xã Tây Yên A |
b) | Tầng qp2-3 (75 - 112 m) | Thị trấn Thứ Ba, xã Đông Thái, xã Đông Yên, xã Hưng Yên, xã Nam Thái, xã Nam Thái A, xã Nam Yên, xã Tây Yên, xã Tây Yên A |
c) | Tầng qp1 (129 - 158 m) | Thị trấn Thứ Ba, xã Đông Thái, xã Đông Yên, xã Hưng Yên, xã Tây Yên, xã Tây Yên A |
d) | Tầng n22 (209 - 250 m) | Xã Đông Yên |
8.2 | An Minh |
|
a) | Tầng qp3 (37 - 63 m) | Thị trấn Thứ Mười Một, xã Đông Hòa, xã Đông Hưng, xã Đông Hưng B, xã Đông Thạnh, xã Vân Khánh, xã Vân Khánh Tây |
b) | Tầng qp2-3 (75 - 112 m) | Thị trấn Thứ Mười Một, xã Đông Hòa, xã Đông Hưng, xã Đông Hưng A, xã Đông Hưng B, xã Đông Thạnh, xã Thuận Hoà, xã Vân Khánh, xã Vân Khánh Đông, xã Vân Khánh Tây |
c) | Tầng qp1 (129 - 158 m) | Thị trấn Thứ Mười Một, xã Đông Hòa, xã Đông Hưng, xã Đông Hưng B, xã Đông Thạnh, xã Vân Khánh, xã Vân Khánh Đông, xã Vân Khánh Tây |
8.3 | Châu Thành |
|
a) | Tầng qp3 (37 - 63 m) | Xã Giục Tượng, xã Mong Thọ, xã Mong Thọ B |
b) | Tầng qp2-3 (75 - 112 m) | Thị trấn Minh Lương, xã Bình An, xã Giục Tượng, xã Minh Hòa, xã Mong Thọ B, xã Thạnh Lộc, xã Vĩnh Hòa Hiệp, xã Vĩnh Hòa Phú |
c) | Tầng qp1 (129 - 158 m) | Thị trấn Minh Lương, xã Bình An, xã Giục Tượng, xã Minh Hòa, xã Mong Thọ B, xã Vĩnh Hòa Hiệp, xã Vĩnh Hòa Phú |
d) | Tầng n22 (209 - 250 m) | Xã Mong Thọ, xã Mong Thọ A, xã Mong Thọ B, xã Thạnh Lộc |
đ) | Tầng n21 (254 - 312 m) | Xã Mong Thọ, xã Mong Thọ A, xã Mong Thọ B, xã Thạnh Lộc |
8.4 | Giồng Riềng |
|
a) | Tầng qh (16 - 22 m) | Xã Hòa Hưng |
b) | Tầng qp3 (37 - 63 m) | Thị trấn Giồng Riềng, xã Bàn Tân Định, xã Hoà Lợi, xã Thạnh Bình, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Lộc, xã Vĩnh Phú, xã Vĩnh Thạnh |
c) | Tầng qp2-3 (75 - 112 m) | Thị trấn Giồng Riềng, xã Bàn Tân Định, xã Bàn Thạch, xã Hoà An, xã Hòa Hưng, xã Hoà Lợi, xã Long Thạnh, xã Thanh Bình, xã Thạnh Hòa |
d) | Tầng qp1 (129 - 158 m) | Xã Bàn Tân Định, xã Bàn Thạch, xã Hoà Lợi, xã Long Thạnh |
đ) | Tầng n22 (209 - 250 m) | Thị trấn Giồng Riềng, xã Bàn Tân Định, xã Bàn Thạch, xã Hoà An, xã Hòa Hưng, xã Hoà Lợi, xã Hòa Thuận, xã Long Thạnh, xã Ngọc Chúc, xã Ngọc Hòa, xã Ngọc Thành, xã Ngọc Thuận, xã Thạnh Bình, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Hưng, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Phước, xã Vĩnh Phú, xã Vĩnh Thanh |
e) | Tầng n21 (254 - 312 m) | Thị trấn Giồng Riềng, xã Bàn Tân Định, xã Bàn Thạch, xã Hoà An, xã Hòa Hưng, xã Hoà Lợi, xã Hòa Thuận, xã Ngọc Chúc, xã Ngọc Hòa, xã Ngọc Thành, xã Ngọc Thuận, xã Thạnh Bình, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Hưng, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Phước, xã Vĩnh Phú, xã Vĩnh Thạnh |
g) | Tầng n13 (392 - 435 m) | Thị trấn Giồng Riềng, xã Thạnh Hòa, xã Vĩnh Thạnh |
8.5 | Gò Quao |
|
a) | Tầng qh (16 - 22 m) | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
b) | Tầng qp3 (37 - 63 m) | Xã Định An, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
c) | Tầng qp2-3 (75 - 112 m) | Thị trấn Gò Quao, xã Định An, xã Định Hòa, xã Thới Quản, xã Thủy Liễu, xã Vĩnh Phước A, xã Vĩnh Phước B, xã Vĩnh Thắng, xã Vĩnh Tuy |
d) | Tầng qp1 (129 - 158 m) | Thị trấn Gò Quao, xã Định Hòa, xã Thới Quản, xã Thủy Liễu, xã Vĩnh Phước A, xã Vĩnh Phước B, xã Vĩnh Thắng, xã Vĩnh Tuy |
đ) | Tầng n22 (209 - 250 m) | Thị trấn Gò Quao, xã Định An, xã Định Hòa, xã Thới Quản, xã Thủy Liễu, xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, xã Vĩnh Phước A, xã Vĩnh Phước B, xã Vĩnh Thắng, xã Vĩnh Tuy |
e) | Tầng n21 (254 - 312 m) | Thị trấn Gò Quao, xã Định An, xã Định Hòa, xã Thủy Liễu, xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, xã Vĩnh Phước A, xã Vĩnh Phước B, xã Vĩnh Thắng, xã Vĩnh Tuy |
g) | Tầng n13 (392 - 435 m) | Xã Định An, xã Vinh Phước B, xã Vĩnh Tháng, xã Vĩnh Tuy |
8.6 | Hòn Đất |
|
a) | Tầng qp3 (37 - 63 m) | Thị trấn Hòn Đất, thị trấn Sóc Sơn, xã Lình Huỳnh, xã Mỹ Hiệp Sơn, xã Mỹ Lâm, xã Mỹ Phước, xã Mỹ Thái, xã Mỹ Thuận, xã Sơn Bình, xã Thổ Sơn |
b) | Tầng qp2-3 (75 - 112 m) | Thị trấn Hòn Đất, xã Bình Giang, xã Lình Huỳnh, xã Mỹ Hiệp Sơn |
c) | Tầng n22 (209 - 250 m) | Xã Mỹ Lâm |
8.7 | Rạch Giá |
|
a) | Tầng qp3 (37 - 63 m) | Phường An Bình, phường Rạch Sỏi, phường Vĩnh Lợi |
b) | Tầng qp2-3 (75 - 112 m) | Phường An Bình, phường An Hòa, phường Rạch Sỏi, phường Vĩnh Bảo, phường Vĩnh Hiệp, phường Vĩnh Lạc, phường Vĩnh Lợi, phường Vĩnh Thanh Vân |
c) | Tầng qp1 (129 - 158 m) | Phường An Bình, phường Rạch Sỏi, phường Vĩnh Hiệp, phường Vĩnh Lạc, phường Vĩnh Lợi |
d) | Tầng n22 (209 - 250 m) | Phường Vĩnh Bảo, phường Vĩnh Hiệp, phường Vĩnh Lạc, phường Vĩnh Quang, phường Vĩnh Thanh, phường Vĩnh Thanh Vân, phường Vĩnh Thông, xã Phi Thông |
đ) | Tầng n21 (254 - 312 m) | Phường Vĩnh Bảo, phường Vĩnh Hiệp, phường Vĩnh Lạc, phường Vĩnh Thanh, phường Vĩnh Thanh Vân |
8.8 | Tân Hiệp |
|
a) | Tầng qp3 (37 - 63 m) | Thị trấn Tân Hiệp, xã Tân An, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Thành, xã Thạnh Đông, xã Thạnh Đông A, xã Thạnh Đông B, xã Thanh Trị |
b) | Tầng qp2-3 (75 - 112 m) | Xã Tân An, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Thành, xã Thạnh Đông B, xã Thanh Trị |
c) | Tầng n22 (209 - 250 m) | Thị trấn Tân Hiệp, xã Tân Hiệp A, xã Tân Hiệp B, xã Thạnh Đông, xã Thạnh Đông A, xã Thạnh Đông B, xã Thạnh Trị |
d) | Tầng n21 (254 - 312 m) | Thị trấn Tân Hiệp, xã Tân Hiệp B, xã Thạnh Đông, xã Thạnh Đông A, xã Thạnh Đông B, xã Thạnh Trị |
đ) | Tầng n13 (392 - 435 m) | Thị trấn Tân Hiệp, xã Thạnh Đông A |
8.9 | U Minh Thượng |
|
a) | Tầng qp2-3 (75 - 112 m) | Xã An Minh Bắc, xã Hòa Chánh, xã Minh Thuận, xã Thạnh Yên, xã Thạnh Yên A, xã Vĩnh Hòa |
b) | Tầng qp1 (129 - 158 m) | Xã An Minh Bắc, xã Hoà Chánh, xã Minh Thuận, xã Thạnh Yên, xã Thạnh Yên A, xã Vĩnh Hòa |
c) | Tầng n22 (209 - 250 m) | Xã An Minh Bắc, xã Hoà Chánh, xã Minh Thuận, xã Thạnh Yên, xã Thạnh Yên A, xã Vĩnh Hòa |
d) | Tầng n21 (254 - 312 m) | Xã Hòa Chánh, xã Minh Thuận, xã Thạnh Yên, xã Thạnh Yên A, xã Vĩnh Hòa |
d) | Tầng n13 (392- 435 m) | Xã Minh Thuận |
8.10 | Vĩnh Thuận |
|
a) | Tầng qp2-3 (75 - 112 m) | Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Phong Đông, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Bình Bắc, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Phong, xã Vĩnh Thuận |
b) | Tầng qp1 (129 - 158 m) | Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Phong Đông, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Bình Bắc, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Phong, xã Vĩnh Thuận |
c) | Tầng n22 (209 - 250 m) | Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Phong Đông, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Bình Bắc, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Phong, xã Vĩnh Thuận |
d) | Tầng n21 (254 - 312 m) | Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Phong Đông, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Bình Bắc, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Phong, xã Vĩnh Thuận |
đ) | Tầng n13 (392 - 435 m) | Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Phong Đông, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Bình Bắc, xã Vĩnh Bình Nam |
8.11 | Hà Tiên |
|
a) | Tầng qp3 (37 - 63 m) | Phường Mỹ Đức, phường Bình San, xã Thuận Yên |
b) | Tầng qp2-3 (75 - 112 m) | Phường Đông Hồ |
8.12 | Giang Thành |
|
a) | Tầng qp3 (37 - 63 m) | Xã Vĩnh Phú |
b) | Tầng qp2-3 (75 - 112 m) | Xã Phú Lợi, xã Phú Mỹ, xã Tân Khánh Hòa, xã Vĩnh Điều, xã Vĩnh Phú |
c) | Tầng qp1 (129 - 158 m) | Xã Phú Lợi, xã Tân Khánh Hòa, xã Vĩnh Điều, xã Vĩnh Phú |
8.13 | Kiên Lương |
|
a) | Tầng qp3 (37 - 63 m) | Thị trấn Kiên Lương, xã Dương Hòa, xã Kiên Bình |
b) | Tầng qp2-3 (75 - 112 m) | Xã Kiên Bình |
9 | LONG AN |
|
9.1 | Bến Lức |
|
a) | Tầng qh (11 - 22 m) | Thị trấn Bến Lức |
b) | Tầng qp2-3 (71 - 103 m) | Xã Lương Bình, xã Thạnh Lợi |
c) | Tầng qp1 (121 - 153 m) | Xã Lương Bình, xã Lương Hòa, xã Tân Hòa, xã Thạnh Lợi |
d) | Tầng n22 (170 - 220 m) | Thị trấn Bến Lức, xã An Thạnh, xã Bình Đức, xã Long Hiệp, xã Lương Bình, xã Lương Hòa, xã Mỹ Yên, xã Nhựt Chánh, xã Phước Lợi, xã Tân Bửu, xã Tân Hòa, xã Thạnh Đức, xã Thạnh Hòa, xã Thanh Lợi, xã Thạnh Phú |
đ) | Tầng n21 (233 - 291 m) | Thị trấn Bến Lức, xã An Thạnh, xã Bình Đức, xã Long Hiệp, xã Lương Bình, xã Lương Hòa, xã Mỹ Yên, xã Nhựt Chánh, xã Tân Bửu, xã Tân Hòa, xã Thạnh Đức, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Lợi, xã Thạnh Phú |
e) | Tầng n13 (308 - 358 m) | Xã An Thạnh, xã Bình Đức, xã Lương Bình, xã Lương Hòa, xã Nhựt Chánh, xã Thạnh Đức, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Lợi |
9.2 | Cần Đước |
|
a) | Tầng qp1 (121 - 153 m) | Xã Long Hòa, xã Mỹ Lệ, xã Tân Trạch |
b) | Tầng n22 (170 - 220 m) | Thị trấn Cần Đước, xã Long Cang, xã Long Định, xã Long Hòa, xã Long Khê, xã Long Trạch, xã Mỹ Lệ, xã Phước Đông, xã Phước Vân, xã Tân Ân, xã Tân Chánh, xã Tân Lân, xã Tân Trạch |
c) | Tầng n21 (233 - 291 m) | Thị trấn Cần Đước, xã Long Sơn, xã Phước Đông, xã Phước Tuy, xã Tân Ân, xã Tân Chánh |
9.3 | Cần Giuộc |
|
a) | Tầng qp1 (121 - 153 m) | Thị trấn Cần Giuộc, xã Long An, xã Long Hậu, xã Mỹ Lộc, xã Phước Lại, xã Phước Lâm, xã Phước Vĩnh Đông, xã Phước Vĩnh Tây, xã Tân Kim, xã Thuận Thành, xã Trường Bình |
b) | Tầng n22 (170 - 220 m) | Thị trấn Cần Giuộc, xã Đông Thạnh, xã Long An, xã Long Hậu, xã Long Phụng, xã Long Thượng, xã Mỹ Lộc, xã Phước Hậu, xã Phước Lại, xã Phước Lâm, xã Phước Lý, xã Phước Vĩnh Tây, xã Tân Kim, xã Thuận Thành, xã Trường Bình |
c) | Tầng n21 (233 - 291 m) | Thị trấn Cần Giuộc, xã Long Hậu, xã Long Thượng, xã Mỹ Lộc, xã Phước Lý, xã Tân Kim |
9.4 | Châu Thành |
|
a) | Tầng qp1 (121 - 153 m) | Xã Phước Tân Hưng, xã Thanh Phú Long, xã Thanh Vĩnh Đông |
b) | Tầng n22 (170 - 220 m) | Thị trấn Tầm Vu, xã An Lục Long, xã Bình Quới, xã Dương Xuân Hội, xã Hiệp Thạnh, xã Hòa Phú, xã Long Trì, xã Phú Ngãi Trị, xã Phước Tân Hưng, xã Thanh Phú Long, xã Thanh Vĩnh Đông, xã Thuận Mỹ, xã Vĩnh Công |
c) | Tầng n21 (233 - 291 m) | Thị trấn Tầm Vu, xã An Lục Long, xã Bình Qưới, xã Dương Xuân Hội, xã Hiệp Thanh, xã Hòa Phú, xã Long Trì, xã Phú Ngãi Trị, xã Phước Tân Hưng, xã Thanh Phú Long, xã Thanh Vĩnh Đông, xã Thuận Mỹ, xã Vĩnh Công |
d) | Tầng n13 (308 - 358 m) | Thị trấn Tầm Vu, xã An Lục Long, xã Bình Quới, xã Dương Xuân Hội, xã Hòa Phú, xã Long Trì, xã Thanh phú Long, xã Thanh Vĩnh Đông |
9.5 | Đức Hòa |
|
a) | Tầng qp2-3 (71 - 103 m) | Thị trấn Đức Hòa, thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Hiệp Hòa, xã An Ninh Đông, xã An Ninh Tây, xã Đức Hòa Hạ, xã Đức Hòa Thượng, xã Đức Lập Hạ, xã Đức Lập Thượng, xã Hiệp Hòa, xã Hòa Khánh Đông, xã Hòa Khánh Nam, xã Hựu Thanh, xã Lộc Giang, xã Mỹ Hạnh Bắc, xã Mỹ Hạnh Nam, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú |
b) | Tầng qp1 (121 - 153 m) | Thị trấn Đức Hòa, xã An Ninh Đông, xã An Ninh Tây, xã Đức Hòa Đông, xã Đức Hòa Hạ, xã Đức Lập Hạ, xã Đức Lập Thượng, xã Hiệp Hòa, xã Hòa Khánh Nam, xã Hựu Thạnh, xã Lộc Giang, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú |
c) | Tầng n22 (170 - 220 m) | Thị trấn Đức Hòa, thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Hiệp Hòa, xã An Ninh Đông, xã An Ninh Tây, xã Đức Hòa Đông, xã Đức Hòa Hạ, xã Đức Hòa Thượng, xã Đức Lập Hạ, xã Đức Lập Thượng, xã Hiệp Hòa, xã Hòa Khánh Đông, xã Hòa Khánh Nam, xã Hòa Khánh Tây, xã Hựu Thạnh, xã Lộc Giang, xã Mỹ Hạnh Bắc, xã Mỹ Hạnh Nam, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú |
d) | Tầng n21 (233 - 291 m) | Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Hiệp Hòa, xã An Ninh Đông, xã An Ninh Tây, xã Đức Hòa Hạ, xã Đức Lập Thượng, xã Hiệp Hòa, xã Hòa Khánh Đông, xã Hòa Khánh Nam, xã Hòa Khánh Tây, xã Hựu Thạnh, xã Lộc Giang, xã Tân Mỹ, xã Tân Phú |
đ) | Tầng n13 (308 - 358 m) | Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Hiệp Hòa, xã An Ninh Tây, xã Đức Hòa Hạ, xã Hòa Khánh Đông, xã Hòa Khánh Nam, xã Hòa Khánh Tây, xã Hựu Thanh, xã Lộc Giang, xã Tân Phú |
9.6 | Đức Huệ |
|
a) | Tầng qp3 (28 - 63 m) | Thị trấn Đông Thành, xã Bình Hòa Nam, xã Mỹ Quý Đông, xã Mỹ Thạnh Bắc |
b) | Tầng qp1 (121 - 153 m) | Xã Mỹ Quý Đông, xã Mỹ Quý Tây |
c) | Tầng n22 (170- 220 m) | Thị trấn Đông Thành, xã Bình Hòa Bắc, xã Bình Hòa Hưng, xã Bình Hòa Nam, xã Bình Thành, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quý Đông, xã Mỹ Quý Tây, xã Mỹ Thạnh Bắc, xã Mỹ Thạnh Đông, xã Mỹ Thạnh Tây |
d) | Tầng n21 (233 - 291 m) | Thị trấn Đông Thành, xã Bình Hòa Bắc, xã Bình Hòa Hưng, xã Bình Hòa Nam, xã Bình Thành, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quý Đông, xã Mỹ Quý Tây, xã Mỹ Thạnh Bắc, xã Mỹ Thạnh Đông, xã Mỹ Thạnh Tây |
đ) | Tầng n13 (308 - 358 m) | Thị trấn Đông Thành, xã Bình Hòa Bắc, xã Bình Hòa Hưng, xã Bình Hòa Nam, xã Bình Thành, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quý Đông, xã Mỹ Quý Tây, xã Mỹ Thạnh Bắc, xã Mỹ Thạnh Đông, xã Mỹ Thạnh Tây |
9.7 | Mộc Hóa |
|
a) | Tầng qh (11 - 22 m) | Xã Bình Hòa Đông |
b) | Tầng qp3 (28 - 63 m) | Xã Bình Hòa Đông, xã Bình Hòa Tây, xã Bình Thạnh |
c) | Tầng qp1 (121 - 153 m) | Xã Bình Hòa Tây |
d) | Tầng n22 (170 - 220 m) | Xã Bình Hòa Tây, xã Bình Phong Thạnh, xã Bình Thạnh |
đ) | Tầng n21 (233 - 291 m) | Xã Bình Hòa Đông, xã Bình Hòa Tây, xã Bình Hòa Trung, xã Bình Phong Thạnh, xã Bình Thạnh |
e) | Tầng n13 (308-358 m) | Xã Bình Hòa Đông, xã Bình Hòa Tây, xã Bình Hòa Trung, xã Bình Phong Thạnh, xã Bình Thạnh, xã Tân Thành |
9.8 | Tân An |
|
a) | Tầng n22 (170 - 220 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường Khánh Hậu, phường Tân Khánh, xã An Vĩnh Ngãi, xã Bình Tâm, xã Hướng Thọ Phú, xã Lợi Bình Nhơn, xã Nhơn Thạnh Trung |
b) | Tầng n21 (233 - 291 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường Khánh Hậu, phường Tân Khánh, xã An Vĩnh Ngãi, xã Bình Tâm, xã Hướng Thọ Phú, xã Lợi Bình Nhơn, xã Nhơn Thạnh Trung |
c) | Tầng n13 (308 - 358 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường Khánh Hậu, phường Tân Khánh, xã An Vĩnh Ngãi, xã Bình Tâm, xã Hướng Thọ Phú, xã Lợi Bình Nhơn, xã Nhơn Thạnh Trung |
9.9 | Tân Hưng |
|
a) | Tầng qp3 (28 - 63 m) | Thị trấn Tân Hưng, xã Hưng Điền, xã Hưng Điền B, xã Hưng Hà, xã Hưng Thạnh, xã Vĩnh Châu B |
b) | Tầng qp2-3 (71 - 103 m) | Xã Hưng Điền, xã Hưng Điền B, xã Hưng Hà |
c) | Tầng n22 (170 - 220 m) | Xã Hưng Điền B, xã Vĩnh Châu B |
d) | Tầng n21 (233 - 291 m) | Thị trấn Tân Hưng, xã Hưng Điền, xã Hưng Điền B, xã Hưng Hà, xã Hưng Thạnh, xã Thạnh Hưng, xã Vĩnh Châu A, xã Vĩnh Châu B, xã Vĩnh Đại, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thạnh |
đ) | Tầng n13 (308 - 358 m) | Thị trấn Tân Hưng, xã Hưng Điền B, xã Hưng Hà, xã Hưng Thạnh, xã Thạnh Hưng, xã Vĩnh Bửu, xã Vĩnh Châu A, xã Vĩnh Châu B, xã Vĩnh Đại, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thạnh |
9.10 | Tân Thạnh |
|
a) | Tầng qp3 (28 - 63 m) | Xã Nhơn Ninh, xã Tân Bình, xã Tân Hòa |
b) | Tầng qp2-3 (71 - 103 m) | Xã Nhơn Ninh, xã Tân Ninh, xã Tân Thành |
c) | Tầng n22 (170 - 220 m) | Thị trấn Tân Thạnh, xã Hậu Thạnh Đông, xã Kiến Bình, xã Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Thành |
d) | Tầng n21 (233-291 m) | Thị trấn Tân Thạnh, xã Kiến Bình, xã Nhơn Hòa, xã Nhơn Ninh, xã Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Ninh, xã Tân Thành |
đ) | Tầng n13 (308 - 358 m) | Thị trấn Tân Thạnh, xã Bắc Hòa, xã Hậu Thạnh Đông, xã Hậu Thạnh Tây, xã Kiến Bình, xã Nhơn Hòa, xã Nhơn Hòa Lập, xã Nhơn Ninh, xã Tân Bình, xã Tân Hòa, xã Tân Lập, xã Tân Ninh, xã Tân Thành |
9.11 | Tân Trụ |
|
a) | Tầng qp1 (121 - 153 m) | Thị trấn Tân Trụ, xã Bình Tịnh, xã Bình Trinh Đông, xã Đức Tân, xã Nhựt Ninh |
b) | Tầng n22 (170 - 220 m) | Thị trấn Tân Trụ, xã An Nhựt Tân, xã Bình Lãng, xã Bình Tịnh, xã Lạc Tấn, xã Mỹ Bình, xã Quê Mỹ Thanh |
c) | Tầng n21 (233 - 291 m) | Thị trấn Tân Trụ, xã An Nhựt Tân, xã Bình Lãng, xã Bình Tịnh, xã Bình Trinh Đông, xã Đức Tân, xã Lạc Tấn, xã Mỹ Bình, xã Nhựt Ninh, xã Quê Mỹ Thạnh, xã Tân Phước Tây |
d) | Tầng n13 (308 - 358 m) | Xã Mỹ Bình, xã Quê Mỹ Thạnh |
9.12 | Thạnh Hóa |
|
a) | Tầng qp3 (28 - 63 m) | Thị trấn Thạnh Hóa, xã Thạnh An, xã Thủy Tây |
b) | Tầng n22 (170 - 220 m) | Thị trấn Thạnh Hóa, xã Tân Hiệp, xã Tân Tây, xã Thạnh An, xã Thạnh Phú, xã Thạnh Phước, xã Thuận Bình, xã Thuận Nghĩa Hòa, xã Thủy Đông, xã Thủy Tây |
c) | Tầng n21 (233 - 291 m) | Thị trấn Thạnh Hóa, xã Tân Đông, xã Tân Hiệp, xã Tân Tây, xã Thạnh An, xã Thạnh Phú, xã Thạnh Phước, xã Thuận Bình, xã Thuận Nghĩa Hòa, xã Thủy Đông, xã Thủy Tây |
d) | Tầng n13 (308 - 358 m) | Thị trấn Thạnh Hóa, xã Tân Đông, xã Tân Hiệp, xã Tân Tây, xã Thạnh An, xã Thạnh Phú, xã Thạnh Phước, xã Thuận Bình, xã Thuận Nghĩa Hòa, xã Thủy Đông, xã Thủy Tây |
9.13 | Thủ Thừa |
|
a) | Tầng qp3 (28 - 63 m) | Xã Long Thành |
b) | Tầng qp1 (121 - 153 m) | Xã Tân Thành |
c) | Tầng n22 (170 - 220 m) | Thị trấn Thủ Thừa, xã Bình An, xã Bình Thạnh, xã Long Thành, xã Long Thạnh, xã Long Thuận, xã Mỹ An, xã Mỹ Lạc, xã Mỹ Phú, xã Mỹ Thạnh, xã Nhị Thành, xã Tân Lập, xã Tân Thành |
d) | Tầng n21 (233 - 291 m) | Thị trấn Thủ Thừa, xã Bình An, xã Bình Thạnh, xã Long Thành, xã Long Thạnh, xã Long Thuận, xã Mỹ An, xã Mỹ Lạc, xã Mỹ Phú, xã Mỹ Thạnh, xã Nhị Thành, xã Tân Lập, xã Tân Thành |
đ) | Tầng n13 (308 - 358 m) | Thị trấn Thủ Thừa, xã Bình An, xã Bình Thanh, xã Long Thành, xã Long Thành, xã Long Thuận, xã Mỹ An, xã Mỹ Lạc, xã Mỹ Phú, xã Mỹ Thạnh, xã Nhị Thành, xã Tân Lập, xã Tân Thành |
9.14 | Vĩnh Hưng |
|
a) | Tầng qp3 (28 - 63 m) | Xã Hưng Điền A, xã Khánh Hưng, xã Thái Bình Trung, xã Thái Trị, xã Tuyên Bình, xã Vĩnh Trị |
b) | Tầng qp2-3 (71 - 103 m) | Xã Khánh Hưng |
c) | Tầng qp1 (121 - 153 m) | Xã Hưng Điền A, xã Khánh Hưng |
d) | Tầng n22 (170 - 220 m) | Xã Hưng Điền A, xã Khánh Hưng, xã Thái Bình Trung, xã Thái Trị, xã Tuyên Bình, xã Tuyên Bình Tây, xã Vĩnh Trị |
đ) | Tầng n21 (233 - 291 m) | Thị trấn Vĩnh Hưng, xã Hưng Điền A, xã Khánh Hưng, xã Thái Bình Trung, xã Thái Trị, xã Tuyên Bình, xã Tuyên Bình Tây, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Trị |
e) | Tầng n13 (308 - 358 m) | Xã Hưng Điền A, xã Khánh Hưng, xã Thái Bình Trung, xã Thái Trị, xã Tuyên Bình, xã Tuyên Bình Tây, xã Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Trị |
9.15 | Kiến Tường |
|
a) | Tầng qp3 (28 - 63 m) | Xã Bình Hiệp, xã Thạnh Hưng, xã Thạnh Trị, xã Tuyên Thạnh |
b) | Tầng qp2-3 (71 - 103 m) | Xã Thạnh Trị |
c) | Tầng qp1 (121 - 153 m) | Phường 1, xã Bình Hiệp, xã Bình Tân, xã Thạnh Trị |
d) | Tầng n22 (170 - 220 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, xã Bình Hiệp, xã Bình Tân, xã Thạnh Trị, xã Tuyên Thạnh |
đ) | Tầng n21 (233- 291 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, xã Bình Hiệp, xã Bình Tân, xã Thanh Trị, xã Tuyên Thạnh |
e) | Tầng n13 (308 - 358 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, xã Bình Hiệp, xã Bình Tân, xã Thạnh Hưng, xã Thanh Trị, xã Tuyên Thạnh |
10 | SÓC TRĂNG |
|
10.1 | Cù Lao Dung |
|
a) | Tầng qh (20 - 35 m) | Xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Nam, xã Đại Ân 1 |
b) | Tầng qp3 (55 - 73 m) | Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1, xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Đông, xã An Thạnh Nam, xã An Thanh Tây, xã Đại Ân 1 |
c) | Tầng qp2-3 (86 - 127 m) | Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1, xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Đông, xã An Thạnh Nam, xã An Thanh Tây, xã Đại Ân 1 |
d) | Tầng qp1 (133 - 165 m) | Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1, xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Đông, xã An Thạnh Nam, xã An Thanh Tây, xã Đại Ân 1 |
đ) | Tầng n22 (187 - 277 m) | Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1, xã An Thạnh 2, xã An Thạnh Đông, xã An Thạnh Tây, xã Đại Ân 1 |
e) | Tầng n13 (404 - 479 m) | Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1, xã An Thạnh Tây |
10.2 | Long Phú |
|
a) | Tầng qh (20 - 35 m) | Thị trấn Long Phú, xã Long Phú, xã Tân Hưng |
b) | Tầng qp3 (55 - 73 m) | Thị trấn Đại Ngãi, thị trấn Long Phú, xã Châu Khánh, xã Hậu Thanh, xã Long Đức, xã Long Phú, xã Phú Hữu, xã Song Phụng, xã Tân Hưng, xã Tân Thạnh, xã Trường Khánh |
c) | Tầng qp2-3 (86 - 127 m) | Thị trấn Đại Ngãi, thị trấn Long Phú, xã Châu Khánh, xã Hậu Thạnh, xã Long Đức, xã Long Phú, xã Phú Hữu, xã Song Phụng, xã Tân Hưng, xã Tân Thạnh, xã Trường Khánh |
d) | Tầng qp1 (133 - 165 m) | Thị trấn Đại Ngãi, thị trấn Long Phú, xã Châu Khánh, xã Hậu Thạnh, xã Long Đức, xã Long Phú, xã Phú Hữu, xã Song Phụng, xã Tân Hưng, xã Tân Thạnh, xã Trường Khánh |
đ) | Tầng n22 (187 - 277 m) | Thị trấn Đại Ngãi, thị trấn Long Phú, xã Châu Khánh, xã Hậu Thạnh, xã Long Đức, xã Phú Hữu, xã Song Phụng, xã Tân Hưng, xã Trường Khánh |
e) | Tầng n13 (404 - 479 m) | Thị trấn Đại Ngãi, xã Châu Khánh, xã Hậu Thạnh, xã Long Đức, xã Phú Hữu, xã Song Phụng, xã Tân Hưng, xã Tân Thanh, xã Trường Khánh |
10.3 | Mỹ Tú |
|
a) | Tầng qp3 (55 - 73 m) | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Long Hưng, xã Mỹ Hương, xã Thuận Hưng |
b) | Tầng qp2-3 (86 - 127 m) | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Hưng Phú, xã Long Hưng, xã Mỹ Hương, xã Mỹ Phước, xã Mỹ Thuận, xã Mỹ Tú, xã Phú Mỹ, xã Thuận Hưng |
c) | Tầng n21 (330 - 369 m) | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Long Hưng, xã Mỹ Hương, xã Mỹ Phước |
d) | Tầng n13 (404 - 479 m) | Xã Long Hưng |
10.4 | Mỹ Xuyên |
|
a) | Tầng qp3 (55 - 73 m) | Thị trấn Mỹ Xuyên |
b) | Tầng qp2-3 (86 - 127 m) | Thị trấn Mỹ Xuyên, xã Đại Tâm, xã Gia Hòa 1, xã Gia Hòa 2, xã Hòa Tú 1, xã Ngọc Đông, xã Ngọc Tố, xã Tham Đôn, xã Thạnh Phú, xã Thanh Quới |
c) | Tầng qp1 (133 - 165 m) | Xã Gia Hòa 1, xã Gia Hòa 2, xã Hòa Tú 1, xã Hòa Tú II, xã Ngọc Đông, xã Ngọc Tố, xã Thạnh Phú, xã Thanh Quới |
d) | Tầng n22 (187 - 277 m) | Xã Gia Hòa 2, xã Thạnh Quới |
đ) | Tầng n13 (404 - 479 m) | Thị trấn Mỹ Xuyên |
10.5 | Ngã Năm |
|
a) | Tầng qp3 (55 - 73 m) | Phường 1, phường 3, xã Mỹ Quới, xã Vĩnh Quới |
b) | Tầng qp2-3 (86 - 127 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, xã Long Bình, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quới, xã Tân Long, xã Vĩnh Quới |
c) | Tầng n22 (187 - 277 m) | Phường 3, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quới, xã Vĩnh Quới |
d) | Tầng n21 (330 - 369 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, xã Long Bình, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quới, xã Tân Long, xã Vĩnh Quới |
đ) | Tầng n13 (404 - 479 m) | Phường 1, phường 3, xã Long Bình, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quới, xã Tân Long, xã Vĩnh Quới |
10.6 | Sóc Trăng |
|
a) | Tầng qp3 (55 - 73 m) | Phường 4, phường 5, phường 8, phường 9 |
b) | Tầng qp2-3 (86 - 127 m) | Phường 1, phường 10, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9 |
c) | Tầng qp1 (133 - 165 m) | Phường 1, phường 2, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9 |
d) | Tầng n13 (404 - 479 m) | Phường 1, phường 10, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9 |
10.7 | Thạnh Trị |
|
a) | Tầng qp2-3 (86 - 127 m) | Thị trấn Hưng Lại, thị trấn Phú Lộc, xã Châu Hưng, xã Lâm Kiết, xã Lâm Tân, xã Thạnh Tân, xã Thạnh Trị, xã Tuân Tức, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thành |
b) | Tầng qp1 (133 - 165 m) | Thị trấn Hưng Lợi, thị trấn Phú Lộc, xã Châu Hưng, xã Thành Trị |
c) | Tầng n22 (187 - 277 m) | Thị trấn Hưng Lợi, thị trấn Phú Lộc, xã Châu Hưng, xã Thạnh Trị, xã Tuân Tức, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thành |
d) | Tầng n21 (330 - 369 m) | Thị trấn Hưng Lợi, xã Châu Hưng, xã Lâm Kiết, xã Lâm Tân, xã Thạnh Tân, xã Thạnh Trị, xã Tuân Tức, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thành |
đ) | Tầng n13 (404 - 479 m) | Thị trấn Hưng Lợi, thị trấn Phú Lộc, xã Châu Hưng, xã Thạnh Tân, xã Thạnh Trị, xã Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Thành |
10.8 | Vĩnh Châu |
|
a) | Tầng qp3 (55 - 73 m) | Phường 1,phường 2 |
b) | Tầng qp2-3 (86 - 127 m) | Phường 1, phường 2, phường Khánh Hòa, phường Vĩnh Phước, xã Hòa Đông, xã Lạc Hòa, xã Lai Hòa, xã Vĩnh Hải, xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Tân |
c) | Tầng qp1 (133 - 165 m) | Phường 1, phường 2, phường Khánh Hòa, phường Vĩnh Phước, xã Lạc Hòa, xã Lai Hòa, xã Vĩnh Hải, xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Tân |
10.9 | Kế Sách |
|
a) | Tầng qh (20 - 35 m) | Xã Nhơn Mỹ |
b) | Tầng qp3 (55 - 73 m) | Thị trấn An Lạc Thôn, thị trấn Kế Sách, xã An Lạc Tây, xã An Mỹ, xã Đại Hải, xã Kế An, xã Kế Thành, xã Nhơn Mỹ, xã Phong Nam, xã Thới An Hội |
c) | Tầng qp2-3 (86 - 127 m) | Thị trấn An Lạc Thôn, thị trấn Kế Sách, xã An Lạc Tây, xã An Mỹ, xã Ba Trinh, xã Đại Hải, xã Kế An, xã Kế Thành, xã Nhơn Mỹ, xã Phong Nam, xã Thới An Hội, xã Trinh Phú, xã Xuân Hòa |
d) | Tầng qp1 (133 - 165 m) | Thị trấn An Lạc Thôn, thị trấn Kế Sách, xã An Lạc Tây, xã An Mỹ, xã Ba Trinh, xã Đại Hải, xã Kế An, xã Kế Thành, xã Nhơn Mỹ, xã Phong Nam, xã Thới An Hội, xã Trinh Phú, xã Xuân Hòa |
đ) | Tầng n22 (187 - 277 m) | Thị trấn An Lạc Thôn, thị trấn Kế Sách, xã An Lạc Tây, xã An Mỹ, xã Ba Trinh, xã Đại Hải, xã Kế An, xã Kế Thành, xã Nhơn Mỹ, xã Phong Nam, xã Thới An Hội, xã Trinh Phú, xã Xuân Hòa |
e) | Tầng n13 (404 - 479 m) | Thị trấn Kế Sách, xã An Mỹ, xã Ba Trinh, xã Đại Hải, xã Kế An, xã Kế Thành, xã Nhơn Mỹ |
10.10 | Trần Đề |
|
a) | Tầng qh (20 - 35 m) | Thị trấn Lịch Hội Thượng, thị trấn Trần Đề, xã Đại Ân 2, xã Lịch Hội Thượng, xã Liêu Tú, xã Trung Bình |
b) | Tầng qp3 (55 - 73 m) | Thị trấn Lịch Hội Thượng, thị trấn Trần Đề, xã Đại Ân 2, xã Liêu Tú, xã Tài Văn, xã Thạnh Thới An, xã Trung Bình, xã Viên An, xã Viên Bình |
c) | Tầng qp2-3 (86 -127 m) | Thị trấn Lịch Hội Thượng, thị trấn Trần Đề, xã Đại Ân 2, xã Lịch Hội Thượng, xã Liêu Tú, xã Tài Văn, xã Thạnh Thới An, xã Thạnh Thới Thuận, xã Trung Bình, xã Viên Bình |
d) | Tầng qp1 (133 - 165 m) | Thị trấn Lịch Hội Thượng, thị trấn Trần Đề, xã Đại Ân 2, xã Trung Bình |
10.11 | Châu Thành |
|
a) | Tầng qp3 (55 - 73 m) | Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An Ninh, xã Hồ Đắc Kiện, xã Phú Tâm, xã Phú Tân, xã Thiện Mỹ, xã Thuận Hòa |
b) | Tầng qp2-3 (86 - 127 m) | Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An Ninh, xã Hồ Đắc Kiện, xã Phú Tâm, xã Phú Tân, xã Thiện Mỹ, xã Thuận Hòa |
c) | Tầng qp1 (133 - 165 m) | Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An Ninh, xã Hồ Đắc Kiện, xã Phú Tâm, xã Phú Tân, xã Thiện Mỹ, xã Thuận Hòa |
d) | Tầng n22 (187- 277 m) | Thị trấn Châu Thành, xã Hồ Đắc Kiện, xã Phú Tâm |
đ) | Tầng n21 (330 - 369 m) | Xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ |
e) | Tầng n13 (404 - 479 m) | Thị trấn Châu Thành, xã An Hiệp, xã An Ninh, xã Hồ Đắc Kiện, xã Phú Tâm, xã Phú Tân, xã Thiện Mỹ, xã Thuận Hòa |
11 | TIỀN GIANG |
|
11.1 | Mỹ Tho |
|
a) | Tầng qp3 (46 - 77 m) | Phường 1, phường 10, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, xã Phước Thạnh, xã Thới Sơn, xã Trung An |
b) | Tầng n22 (210 - 270 m) | Phường 1, phường 10, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, xã Đạo Thạnh, xã Mỹ Phong, xã Phước Thạnh, xã Tân Mỹ Chánh, xã Trung An |
c) | Tầng n21 (284 - 345 m) | Phường 1, phường 10, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Long, xã Đạo Thạnh, xã Mỹ Phong, xã Phước Thạnh, xã Tân Mỹ Chánh, xã Thới Sơn, xã Trung An |
d) | Tầng n13 (360 - 454 m) | Phường 1, phường 10, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Long, xã Đạo Thạnh, xã Mỹ Phong, xã Phước Thạnh, xã Tân Mỹ Chánh, xã Thới Sơn, xã Trung An |
11.2 | TX. Cai Lậy |
|
a) | Tầng qh (18 - 32 m) | Xã Long Khánh, xã Thanh Hòa |
b) | Tầng qp3 (46 - 77 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, xã Mỹ Hạnh Đông, xã Mỹ Hạnh Trung, xã Mỹ Phước Tây, xã Tân Bình, xã Thanh Hòa |
c) | Tầng qp2-3 (85 - 133 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường Nhi Mỹ, xã Thanh Hòa |
đ) | Tầng n22 (210 - 270 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường Nhị Mỹ, xã Long Khánh, xã Mỹ Hạnh Trung, xã Mỹ Phước Tây, xã Tân Bình, xã Thanh Hòa |
đ) | Tầng n21 (284 - 345 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường Nhị Mỹ, xã Long Khánh, xã Mỹ Hạnh Đông, xã Mỹ Hạnh Trung, xã Mỹ Phước Tây, xã Nhị Quý, xã Phú Quý, xã Tân Bình, xã Tân Hội, xã Tân Phú, xã Thanh Hòa |
e) | Tầng n13 (360 - 454 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường Nhị Mỹ, xã Long Khánh, xã Mỹ Hạnh Đông, xã Mỹ Hạnh Trung, xã Mỹ Phước Tây, xã Nhị Quý, xã Phú Quý, xã Tân Bình, xã Tân Hội, xã Tân Phú, xã Thanh Hòa |
11.3 | Gò Công |
|
a) | Tầng n22 (210 - 270 ra) | Xã Bình Đông, xã Bình Xuân |
b) | Tầng n21 (284 - 345 m) | Xã Bình Đông, xã Bình Xuân |
11.4 | Cái Bè |
|
a) | Tầng qh (18 - 32 m) | Xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung, xã Tân Thanh, xã Thiện Trung |
b) | Tầng qp3 (46 - 77 m) | Thị trấn Cái Bè, xã An Cư, xã An Hữu, xã An Thái Đông, xã An Thái Trung, xã Đông Hòa Hiệp, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Bắc B, xã Hậu Mỹ Phú, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Hòa Hưng, xã Hòa Khánh, xã Mỹ Đức Đông, xã Mỹ Đức Tây, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Lợi A, xã Mỹ Lợi B, xã Mỹ Lương, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung, xã Tân Hưng, xã Tân Thanh, xã Thiện Trí, xã Thiện Trung |
c) | Tầng qp2-3 (85 - 133 m) | Xã An Cư, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Bắc B, xã Hậu Mỹ Phú, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Hậu Thành, xã Hòa Khánh, xã Mỹ Đức Đông, xã Mỹ Đức Tây, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Lợi A, xã Mỹ Lợi B, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung, xã Thiện Trí, xã Thiện Trung |
d) | Tầng qp1 (152 - 192 m) | Thị trấn Cái Bè, xã An Cư, xã Đông Hòa Hiệp, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Hòa Khánh, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung, xã Thiện Trung |
đ) | Tầng n22 (210 - 270 m) | Xã An Cư, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Phú, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Trung |
e) | Tầng n21 (284-345 m) | Thị trấn Cái Bè, xã An Cư, xã An Hữu, xã An Thái Đông, xã An Thái Trung, xã Đông Hòa Hiệp, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Bắc B, xã Hậu Mỹ Phú, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Hậu Thành, xã Hòa Hưng, xã Hòa Khánh, xã Mỹ Đức Đông, xã Mỹ Đức Tây, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Lợi A, xã Mỹ Lợi B, xã Mỹ Lương, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung, xã Tân Hưng, xã Tân Thanh, xã Thiện Trí, xã Thiện Trung |
g) | Tầng n13 (360 - 454 m) | Thị trấn Cái Bè, xã An Cư, xã An Hữu, xã An Thái Đông, xã An Thái Trung, xã Đông Hòa Hiệp, xã Hậu Mỹ Bắc A, xã Hậu Mỹ Bắc B, xã Hậu Mỹ Phú, xã Hậu Mỹ Trinh, xã Hậu Thành, xã Hòa Hưng, xã Hòa Khánh, xã Mỹ Đức Đông, xã Mỹ Đức Tây, xã Mỹ Hội, xã Mỹ Lợi A, xã Mỹ Lợi B, xã Mỹ Lương, xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung, xã Tân Hưng, xã Tân Thanh, xã Thiện Trí, xã Thiện Trung |
11.5 | Cai Lậy |
|
a) | Tầng qh (18 - 32 m) | Xã Cẩm Sơn, xã Long Tiên, xã Ngũ Hiệp, xã Tân Phong |
b) | Tầng qp3 (46 - 77 m) | Xã Bình Phú, xã Cẩm Sơn, xã Hiệp Đức, xã Hội Xuân, xã Long Tiên, xã Long Trung, xã Mỹ Thành Bắc, xã Mỹ Thành Nam, xã Ngũ Hiệp, xã Phú An, xã Phú Cường, xã Phú Nhuận, xã Tam Bình, xã Tân Phong, xã Thạnh Lộc |
c) | Tầng qp2-3 (85 - 133 m) | Xã Bình Phú, xã Mỹ Thành Bắc, xã Mỹ Thành Nam, xã Phú Nhuận, xã Thạnh Lộc |
d) | Tầng n22 (210 - 270 m) | Xã Bình Phú, xã Cẩm Sơn, xã Hiệp Đức, xã Mỹ Thành Bắc, xã Mỹ Thành Nam, xã Phú An, xã Phú Cường, xã Phú Nhuận, xã Thạnh Lộc |
đ) | Tầng n21 (284 - 345 m) | Xã Bình Phú, xã Cẩm Sơn, xã Hiệp Đức, xã Hội Xuân, xã Long Tiên, xã Long Trung, xã Mỹ Long, xã Mỹ Thành Bắc, xã Mỹ Thành Nam, xã Ngũ Hiệp, xã Phú An, xã Phú Cường, xã Phú Nhuận, xã Tam Bình, xã Tân Phong, xã Thạnh Lộc |
e) | Tầng n13 (360 - 454 m) | Xã Bình Phú, xã Cẩm Sơn, xã Hiệp Đức, xã Hội Xuân, xã Long Tiên, xã Long Trung, xã Mỹ Long, xã Mỹ Thành Bắc, xã Mỹ Thành Nam, xã Ngũ Hiệp, xã Phú An, xã Phú Cường, xã Phú Nhuận, xã Tam Bình, xã Tân Phong, xã Thạnh Lộc |
11.6 | Châu Thành |
|
a) | Tầng qp3 (46 - 77 m) | Thị trấn Tân Hiệp, xã Bàn Long, xã Bình Đức, xã Bình Trưng, xã Đông Hòa, xã Kim Sơn, xã Long Định, xã Long Hưng, xã Phú Phong, xã Song Thuận, xã Tam Hiệp, xã Tân Lý Đông, xã Tân Lý Tây, xã Thân Cửu Nghĩa, xã Thạnh Phú, xã Vĩnh Kim |
b) | Tầng qp2-3 (85 - 133 m) | Thị trấn Tân Hiệp, xã Bàn Long, xã Dưỡng Điềm, xã Nhị Bình, xã Tân Lý Tây, xã Thân Cửu Nghĩa |
c) | Tầng n22 (210 - 270 m) | Thị trấn Tân Hiệp, xã Long An, xã Tam Hiệp, xã Tân Hội đồng, xã Tân Hương, xã Tân Lý Đông, xã Tân Lý Tây, xã Thân Cửu Nghĩa, xã Thạnh Phú |
d) | Tầng n21 (284 - 345 m) | Thị trấn Tân Hiệp, xã Bàn Long, xã Bình Đức, xã Bình Trưng, xã Điềm Hy, xã Đông Hòa, xã Dưỡng Điềm, xã Hữu Đạo, xã Kim Sơn, xã Long An, xã Long Định, xã Long Hưng, xã Nhị Bình, xã Phú Phong, xã Song Thuận, xã Tam Hiệp, xã Tân Hội đồng, xã Tân Hương, xã Tân Lý Đông, xã Tân Lý Tây, xã Thân Cửu Nghĩa, xã Thạnh Phú, xã Vĩnh Kim |
đ) | Tầng n13 (360 - 454 m) | Thị trấn Tân Hiệp, xã Bàn Long, xã Bình Đức, xã Bình Trưng, xã Điềm Hy, xã Đông Hòa, xã Dưỡng Điềm, xã Hữu Đạo, xã Kim Sơn, xã Long An, xã Long Định, xã Long Hưng, xã Nhị Bình, xã Phú Phong, xã Song Thuận, xã Tam Hiệp, xã Tân Hương, xã Tân Lý Đông, xã Tân Lý Tây, xã Thân Cửu Nghĩa, xã Thạnh Phú, xã Vĩnh Kim |
11.7 | Chợ Gạo |
|
a) | Tầng qp1 (152 - 192 m) | Xã Bình Phục Nhứt |
b) | Tầng n22 (210-270 m) | Thị trấn Chợ Gạo, xã An Thạnh Thủy, xã Bình Phan, xã Bình Phục Nhứt, xã Đăng Hưng Phước, xã Hòa Tịnh, xã Long Bình Điền, xã Lương Hòa Lạc, xã Mỹ Tịnh An, xã Phú Kiết, xã Quơn Long, xã Song Bình, xã Tân Bình Thạnh, xã Tân Thuận Bình, xã Thanh Bình, xã Trung Hòa |
c) | Tầng n21 (284 - 345 m) | Thị trấn Chợ Gạo, xã An Thạnh Thủy, xã Bình Phan, xã Bình Phục Nhứt, xã Đăng Hưng Phước, xã Hòa Tịnh, xã Long Bình Điền, xã Lương Hòa Lạc, xã Mỹ Tịnh An, xã Phú Kiết, xã Quơn Long, xã Song Bình, xã Tân Bình Thạnh, xã Tân Thuận Bình, xã Thanh Bình, xã Trung Hòa, xã Xuân Đông |
d) | Tầng n13 (360 - 454 m) | Thị trấn Chợ Gạo, xã Bình Phan, xã Bình Phục Nhứt, xã Đăng Hưng Phước, xã Hòa Tịnh, xã Long Bình Điền, xã Lương Hòa Lạc, xã Mỹ Tịnh An, xã Phú Kiết, xã Quơn Long, xã Song Bình, xã Tân Bình Thạnh, xã Tân Thuận Bình, xã Thanh Bình, xã Trung Hòa, xã Xuân Đông |
11.8 | Gò Công Tây |
|
a) | Tầng qp2-3 (85 - 133 m) | Xã Bình Nhì, xã Đồng Thạnh |
b) | Tầng qp1 (152 - 192 m) | Xã Bình Nhì, xã Đồng Sơn, xã Đồng Thạnh |
c) | Tầng n22 (210 - 270 m) | Thị trấn Vĩnh Bình, xã Bình Nhì, xã Đồng Sơn, xã Đồng Thạnh, xã Thạnh Nhựt |
d) | Tầng n21 (284 - 345 m) | Thị trấn Vĩnh Bình, xã Bình Nhì, xã Bình Phú, xã Đồng Sơn, xã Đồng Thạnh, xã Thành Công, xã Thạnh Nhựt |
đ) | Tầng n13 (360 - 454 m) | Xã Đồng Sơn |
11.9 | Tân Phước |
|
a) | Tầng qp3 (46 - 77 m) | Thị trấn Mỹ Phước, xã Hưng Thạnh, xã Mỹ Phước, xã Phước Lập, xã Tân Hòa Tây, xã Tân Lập 1, xã Tân Lập 2, xã Thạnh Hoà, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Tân |
b) | Tầng qp2-3 (85 - 133 m) | Xã Mỹ Phước, xã Phước Lập, xã Tân Lập 2 |
c) | Tầng qp1 (152 - 192 m) | Xã Tân Lập 1 |
d) | Tầng n22 (210 - 270 m) | Xã Tân Hòa Tây, xã Tân Hòa Thành, xã Tân Lập 1, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Tân |
đ) | Tầng n21 (284 - 345 m) | Thị trấn Mỹ Phước, xã Hưng Thạnh, xã Mỹ Phước, xã Phú Mỹ, xã Phước Lập, xã Tân Hòa Tây, xã Tân Hòa Thành, xã Tân Lập 1, xã Tân Lập 2, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Tân |
e) | Tầng n13 (360 - 454 m) | Thị trấn Mỹ Phước, xã Hưng Thạnh, xã Mỹ Phước, xã Phú Mỹ, xã Phước Lập, xã Tân Hòa Đông, xã Tân Hòa Tây, xã Tân Lập 1, xã Tân Lập 2, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Mỹ, xã Thạnh Tân |
12 | TRÀ VINH |
|
12.1 | Càng Long |
|
a) | Tầng qh (13 - 31 m) | Xã An Trường |
b) | Tầng qp3 (48 - 92 m) | Xã Huyền Hội, xã Tân An |
c) | Tầng qp2-3 (98 - 150 m) | Xã Tân An, xã Tân Bình |
d) | Tầng qp1 (153 - 209 m) | Xã Huyền Hội, xã Tân An, xã Tân Bình |
12.2 | Cầu Ngang |
|
a) | Tầng qh (13 - 31 m) | Thị trấn Cầu Ngang, xã Hiệp Hòa, xã Hiệp Mỹ Đông, xã Hiệp Mỹ Tây, xã Kim Hòa, xã Long Sơn, xã Mỹ Hòa, xã Mỹ Long Nam, xã Nhị Trường, xã Thạnh Hòa Sơn, xã Thuận Hòa, xã Trường Thọ |
b) | Tầng qp3 (48 - 92 m) | Xã Hiệp Hòa, xã Hiệp Mỹ Đông, xã Kim Hòa, xã Nhị Trường, xã Thạnh Hòa Sơn, xã Trường Thọ |
c) | Tầng qp2-3 (98 - 150 m) | Thị trấn Cầu Ngang, thị trấn Mỹ Long, xã Hiệp Hòa, xã Hiệp Mỹ Đông, xã Hiệp Mỹ Tây, xã Kim Hòa, xã Long Sơn, xã Mỹ Hòa, xã Mỹ Long Bắc, xã Mỹ Long Nam, xã Nhị Trường, xã Thạnh Hòa Sơn, xã Thuận Hòa, xã Trường Thọ, xã Vĩnh Kim |
d) | Tầng qp1 (153 - 209 m) | Xã Long Sơn, xã Nhị Trường, xã Thạnh Hòa Sơn, xã Trường Thọ |
đ) | Tầng n21 (326 - 402 m) | Xã Thanh Hòa Sơn |
e) | Tầng n13 (426 - 477 m) | Xã Long Sơn, xã Nhị Trường |
12.3 | Châu Thành |
|
a) | Tầng qh (13 - 31 m) | Thị trấn Châu Thành, xã Đa Lộc, xã Lương Hòa, xã Lương Hoà A, xã Mỹ Chánh, xã Song Lộc, xã Thanh Mỹ |
b) | Tầng qp3 (48 - 92 m) | Thị trấn Châu Thành, xã Đa Lộc, xã Hòa Lợi, xã Lương Hòa, xã Lương Hoà A, xã Mỹ Chánh, xã Nguyệt Hoá, xã Phước Hảo, xã Song Lộc, xã Thanh Mỹ |
c) | Tầng qp2-3 (98 - 150 m) | Thị trấn Châu Thành, xã Đa Lộc, xã Hòa Lợi, xã Lương Hòa, xã Lương Hoà A, xã Mỹ Chánh, xã Phước Hảo, xã Song Lộc, xã Thanh Mỹ |
d) | Tầng qp1 (153 - 209 m) | Thị trấn Châu Thành, xã Đa Lộc, xã Lương Hòa, xã Lương Hoà A, xã Mỹ Chánh, xã Song Lộc, xã Thanh Mỹ |
đ) | Tầng n13 (426 - 477 m) | Xã Thanh Mỹ |
12.4 | Duyên Hải |
|
a) | Tầng qh (13 - 31 m) | Xã Đôn Châu, xã Ngũ Lạc |
b) | Tầng qp3 (48 - 92 m) | Thị trấn Long Thành, xã Đôn Châu, xã Đôn Xuân, xã Đông Hải, xã Long Khánh, xã Long Vĩnh, xã Ngũ Lạc |
c) | Tầng qp2-3 (98 - 150 m) | Thị trấn Long Thành, xã Đôn Châu, xã Đôn Xuân, xã Đông Hải, xã Long Khánh, xã Long Vĩnh, xã Ngũ Lạc |
d) | Tầng qp1 (153 - 209 m) | Thị trấn Long Thành, xã Đôn Châu, xã Đôn Xuân, xã Ngũ Lạc |
đ) | Tầng n22 (230 - 305 m) | Thị trấn Long Thành |
e) | Tầng n21 (326 - 402 m) | Thị trấn Long Thành, xã Đôn Châu, xã Đôn Xuân, xã Đông Hải, xã Long Khánh, xã Long Vĩnh, xã Ngũ Lạc |
12.5 | Tiểu Cần |
|
a) | Tầng qh (13 - 31 m) | Xã Ngãi Hùng, xã Tân Hùng, xã Tập Ngãi |
b) | Tầng qp3 (48 - 92 m) | Thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Trung, xã Hiếu Tử, xã Hùng Hòa, xã Ngãi Hùng, xã Phú Cần, xã Tân Hòa, xã Tân Hùng, xã Tập Ngãi |
c) | Tầng qp2-3 (98 - 150 m) | Thị trấn Cầu Quan, thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Trung, xã Hiếu Tử, xã Hùng Hòa, xã Long Thới, xã Ngãi Hùng, xã Phú Cần, xã Tân Hòa, xã Tân Hùng, xã Tập Ngãi |
d) | Tầng qp1 (153 - 209 m) | Thị trấn Cầu Quan, thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Trung, xã Hiếu Tử, xã Hùng Hòa, xã Long Thới, xã Ngãi Hùng, xã Phú Cần, xã Tân Hòa, xã Tân Hùng, xã Tập Ngãi |
đ) | Tầng n22 (230 - 305 m) | Thị trấn Cầu Quan, xã Tân Hòa |
e) | Tầng n13 (426 - 477 m) | Thị trấn Cầu Quan, thị trấn Tiểu Cần, xã Hiếu Trung, xã Hiếu Tử, xã Hùng Hòa, xã Long Thới, xã Ngãi Hùng, xã Phú Cần, xã Tân Hòa, xã Tân Hùng, xã Tập Ngãi |
12.6 | Trà Cú |
|
a) | Tầng qh (13 - 31 m) | Thị trấn Trà Cú, xã Long Hiệp, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Ngọc Biên, xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Thanh Sơn |
b) | Tầng qp3 (48 - 92 m) | Thị trấn Định An, thị trấn Trà Cú, xã An Quảng Hữu, xã Đại An, xã Định An, xã Hàm Giang, xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã Long Hiệp, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Ngọc Biên, xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Thanh Sơn |
c) | Tầng qp2-3 (98 - 150 m) | Thị trấn Định An, thị trấn Trà Cú, xã An Quảng Hữu, xã Đại An, xã Định An, xã Hàm Giang, xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã Long Hiệp, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Ngọc Biên, xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Thanh Sơn |
d) | Tầng qp1 (153 - 209 m) | Thị trấn Trà Cú, xã An Quảng Hữu, xã Định An, xã Hàm Giang, xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã Long Hiệp, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Ngọc Biên, xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Thanh Sơn |
đ) | Tầng n22 (230 - 305 m) | Thị trấn Trà Cú, xã An Quảng Hữu, xã Định An, xã Hàm Giang, xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Thanh Sơn |
e) | Tầng n21 (326 - 402 m) | Thị trấn Định An, thị trấn Trà Cú, xã Đại An, xã Định An, xã Hàm Giang, xã Hàm Tân, xã Kim Sơn, xã Thanh Sơn |
g) | Tầng n13 (426 - 477 m) | Thị trấn Trà Cú, xã An Quảng Hữu, xã Hàm Giang, xã Kim Sơn, xã Long Hiệp, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Ngãi Xuyên, xã Ngọc Biên, xã Phước Hưng, xã Tân Hiệp, xã Tân Sơn, xã Tập Sơn, xã Thanh Sơn |
12.7 | TX. Duyên Hải |
|
a) | Tầng qh (13 - 31 m) | Phường 1, xã Long Hữu, xã Long Toàn, xã Trường Long Hòa |
b) | Tầng qp3 (48 - 92 m) | Phường 1, xã Dân Thành, xã Long Hữu, xã Long Toàn, xã Trường Long Hòa |
c) | Tầng qp2-3 (98 - 150 m) | Phường 1, xã Dân Thành, xã Long Hữu, xã Long Toàn, xã Trường Long Hòa |
d) | Tầng qp1 (153 - 209 m) | Phường 1, xã Dân Thành, xã Long Hữu, xã Long Toàn, xã Trường Long Hòa |
đ) | Tầng n22 (230 - 305 m) | Phường 1, xã Dân Thành, xã Long Toàn, xã Trường Long Hòa |
e) | Tầng n21 (326 - 402 m) | Phường 1, xã Dân Thành, xã Long Toàn, xã Trường Long Hòa |
12.8 | Cầu Kè |
|
a) | Tầng qh (13 - 31 m) | Xã An Phú Tân, xã Hoà Tân, xã Ninh Thới |
b) | Tầng qp3 (48 - 92 m) | Xã An Phú Tân, xã Hoà Tân, xã Ninh Thới, xã Tam Ngãi |
c) | Tầng qp2-3 (98 - 150 m) | Thị trấn Cầu Kè, xã An Phú Tân, xã Châu Điền, xã Hòa Ân, xã Hoà Tân, xã Ninh Thới, xã Phong Phú, xã Phong Thạnh, xã Tam Ngãi, xã Thạnh Phú, xã Thông Hòa |
d) | Tầng qp1 (153 - 209 m) | Xã Châu Điền, xã Hoà Tân, xã Ninh Thới, xã Phong Phú, xã Phong Thạnh |
đ) | Tầng n22 (230 - 305 m) | Xã Hoà Tân, xã Ninh Thới |
e) | Tầng n13 (426-477 m) | Xã Ninh Thới, xã Phong Thạnh |
12.9 | Trà Vinh |
|
a) | Tầng qh (13 - 31 m) | Phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9 |
b) | Tầng qp3 (48 - 92 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9 |
c) | Tầng qp2-3 (98 - 150 m) | Phường 8, phường 9 |
d) | Tầng qp1 (153 - 209 m) | Phường 9 |
13 | VĨNH LONG |
|
13.1 | Bình Minh |
|
a) | Tầng qh (19 - 45 m) | Phường Cái Vồn, phường Đông Thuận, phường Thành Phước, xã Đông Thành, xã Đông Thạnh, xã Thuận An |
b) | Tầng qp3 (76 - 99 m) | Phường Cái Vồn, phường Đông Thuận, phường Thành Phước, xã Đông Bình, xã Đông Thành, xã Đông Thạnh, xã Mỹ Hòa, xã Thuận An |
c) | Tầng qp2-3 (101 - 145 m) | Xã Đông Thành, xã Mỹ Hòa |
d) | Tầng n21 (308 - 363 m) | Phường Cái Vồn, phường Đông Thuận, phường Thành Phước, xã Đông Bình, xã Đông Thành, xã Đông Thạnh, xã Mỹ Hòa, xã Thuận An |
13.2 | Bình Tân |
|
a) | Tầng qh (19 - 45 m) | Xã Mỹ Thuận, xã Nguyễn Văn Thảnh, xã Tân Bình, thị trấn Tân Quới, xã Tân Thành, xã Thành Đông, xã Thành Lợi, xã Thành Trung |
b) | Tầng qp3 (76 - 99 m) | Xã Mỹ Thuận, xã Nguyễn Văn Thảnh, xã Tân An Thạnh, xã Tân Bình, xã Tân Hưng, xã Tân Lược, thị trấn Tân Quới, xã Tân Thành, xã Thành Đông, xã Thành Lợi, xã Thành Trung |
c) | Tầng qp2-3 (101 - 145 m) | Xã Tân An Thạnh, xã Tân Bình, thị trấn Tân Qưới |
d) | Tầng qp1 (160 - 202 m) | Xã Tân An Thạnh, xã Tân Bình, thị trấn Tân Quới |
đ) | Tầng n22 (237 - 270 m) | Xã Tân An Thạnh, xã Tân Bình, xã Tân Hưng, xã Tân Lược |
e) | Tầng n21 (308 - 363 m) | Xã Tân An Thạnh, xã Tân Bình, xã Tân Hưng, xã Tân Lược, thị trấn Tân Quới, xã Thành Lợi |
13.3 | Long Hồ |
|
a) | Tầng qh (19 - 45 m) | Thị trấn Long Hồ, xã An Bình, xã Bình Hòa Phước, xã Đồng Phú, xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú, xã Lộc Hòa, xã Long An, xã Long Phước, xã Phú Đức, xã Phú Quới, xã Phước Hậu, xã Tân Hạnh, xã Thanh Đức, xã Thạnh Quới |
b) | Tầng qp3 (76 - 99 m) | Thị trấn Long Hồ, xã An Bình, xã Bình Hòa Phước, xã Đồng Phú, xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú, xã Lộc Hòa, xã Long Phước, xã Phú Đức, xã Phú Quới, xã Phước Hậu, xã Tân Hạnh, xã Thanh Đức, xã Thạnh Quới |
c) | Tầng qp1 (160 - 202 m) | Xã Đồng Phú |
d) | Tầng n21 (308 - 363 m) | Xã An Bình, xã Bình Hòa Phước, xã Đồng Phú, xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú, xã Phú Quới, xã Tân Hạnh, xã Thanh Đức |
đ) | Tầng n13 (380 - 437 m) | Xã An Bình, xã Bình Hòa Phước, xã Đồng Phú, xã Hòa Ninh, xã Lộc Hòa, xã Phước Hậu, xã Tân Hạnh, xã Thanh Đức |
13.4 | Tam Bình |
|
a) | Tầng qh (19 - 45 m) | Xã Hòa Thạnh, xã Phú Thịnh, xã Tân Lộc, xã Tân Phú |
b) | Tầng qp3 (76 - 99 m) | Xã Bình Ninh, xã Loan Mỹ, xã Long Phú, xã Ngãi Tứ, xã Phú Lộc, xã Phú Thịnh, xã Song Phú, xã Tân Lộc, xã Tân Phú |
c) | Tầng qp2-3 (101 - 145 m) | Xã Bình Ninh, xã Loan Mỹ, xã Ngãi Tứ |
d) | Tầng n21 (308 - 363 m) | Xã Bình Ninh, xã Loan Mỹ, xã Long Phú, xã Mỹ Lộc, xã Mỹ Thạnh Trung, xã Ngãi Tứ, xã Phú Lộc, xã Phú Thịnh, xã Song Phú, xã Tân Phú |
13.5 | Trà Ôn |
|
a) | Tầng qh (19 - 45 m) | Thị trấn Trà Ôn |
b) | Tầng qp3 (76 - 99 m) | Thị trấn Trà Ôn, xã Hựu Thành, xã Lục Sỹ Thành, xã Phú Thành, xã Tân Mỹ, xã Thiện Mỹ, xã Thới Hòa, xã Thuận Thới, xã Tích Thiện, xã Vĩnh Xuân |
c) | Tầng qp2-3 (101 - 145 m) | Thị trấn Trà Ôn, xã Hựu Thành, xã Lục Sỹ Thành, xã Phú Thành, xã Tân Mỹ, xã Thiện Mỹ, xã Thuận Thới, xã Tích Thiện, xã Vĩnh Xuân |
d) | Tầng qp1 (160 - 202 m) | Xã Phú Thành |
đ) | Tầng n21 (308 - 363 m) | Xã Phú Thành |
13.6 | Vĩnh Long |
|
a) | Tầng qh (19 - 45 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8, phường 9, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Ngãi, xã Trường An |
b) | Tầng qp3 (76 - 99 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8, phường 9, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Ngãi, xã Trường An |
c) | Tầng n21 (308 - 363 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8, phường 9, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Ngãi, xã Trường An |
d) | Tầng n13 (380-437 m) | Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8, phường 9, xã Tân Hòa, xã Tân Hội, xã Tân Ngãi, xã Trường An |
13.7 | Vũng Liêm |
|
a) | Tầng qh (19 - 45 m) | Xã Quới Thiện, xã Tân An Luông, thị trấn Tân Quới Trung, xã Thanh Bình |
b) | Tầng qp2-3 (101 - 145 m) | Xã Hiếu Nghĩa |
13.8 | Mang Thít |
|
a) | Tầng qh (19 - 45 m) | Thị trấn Cái Nhum, xã An Phước, xã Bình Phước, xã Chánh An, xã Chánh Hội, xã Hòa Tịnh, xã Long Mỹ, xã Mỹ An, xã Mỹ Phước, xã Nhơn Phú, xã Tân An Hội, xã Tân Long, xã Tân Long Hội |
b) | Tầng qp3 (76 - 99 m) | Xã Hòa Tịnh, xã Long Mỹ, xã Mỹ An, xã Mỹ Phước, xã Nhơn Phú |
c) | Tầng n21 (308 - 363 m) | Xã Long Mỹ |
NHU CẦU KHAI THÁC SỬ DỤNG NƯỚC ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 03 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Nhu cầu khai thác, sử dụng nước từng tháng theo vùng quy hoạch
Kí hiệu | Đối tượng sử dụng nước | Nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo tháng (triệu m3/năm) | Cả năm (triệu m3) | |||||||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | |||
N1 | Sinh hoạt | 7 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 83 |
Công nghiệp | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 12 | |
Nông nghiệp | 897 | 957 | 621 | 510 | 137 | 97 | 262 | 754 | 5 | 5 | 678 | 705 | 5.628 | |
Thủy sản | 62 | 62 | 62 | 62 | 62 | 62 | 62 | 62 | 62 | 62 | 62 | 62 | 744 | |
Tổng | 967 | 1.026 | 691 | 580 | 207 | 167 | 332 | 824 | 75 | 75 | 748 | 775 | 6.467 | |
N2 | Sinh hoạt | 9 | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 107 |
Công nghiệp | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 24 | |
Nông nghiệp | 515 | 538 | 375 | 481 | 144 | 86 | 155 | 403 | 4 | 4 | 395 | 417 | 3.517 | |
Thủy sản | 26 | 26 | 26 | 26 | 26 | 26 | 26 | 26 | 26 | 26 | 26 | 26 | 312 | |
Tổng | 552 | 574 | 412 | 518 | 181 | 123 | 192 | 440 | 41 | 41 | 432 | 454 | 3.960 | |
N3 | Sinh hoạt | 10 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 119 |
Công nghiệp | 5 | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 59 | |
Nông nghiệp | 1.261 | 1.338 | 873 | 600 | 180 | 108 | 345 | 1.024 | 5 | 5 | 943 | 975 | 7.657 | |
Thủy sản | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 91 | 91 | 91 | 91 | 91 | 90 | 90 | 1.085 | |
Tổng | 1.366 | 1.441 | 978 | 705 | 285 | 214 | 451 | 1.130 | 111 | 111 | 1.048 | 1.080 | 8.920 | |
N4 | Sinh hoạt | 12 | 10 | 12 | 11 | 12 | 11 | 12 | 12 | 11 | 12 | 11 | 12 | 138 |
Công nghiệp | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 24 | |
Nông nghiệp | 810 | 864 | 602 | 606 | 175 | 106 | 240 | 668 | 4 | 4 | 633 | 662 | 5.374 | |
Thủy sản | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 | 540 | |
Tổng | 869 | 921 | 661 | 664 | 234 | 164 | 299 | 727 | 62 | 63 | 691 | 721 | 6.076 | |
L1 | Sinh hoạt | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 12 |
Công nghiệp | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 2,4 | |
Nông nghiệp | 91 | 97 | 105 | 121 | 42 | 27 | 36 | 72 | 1 | 1 | 65 | 66 | 724 | |
Thủy sản | 155 | 155 | 155 | 155 | 155 | 155 | 155 | 155 | 155 | 155 | 155 | 155 | 1.860 | |
Tổng | 247 | 253 | 261 | 277 | 198 | 183 | 192 | 228 | 157 | 157 | 221 | 222 | 2.598 | |
L2 | Sinh hoạt | 5 | 4 | 5 | 4 | 5 | 4 | 5 | 5 | 4 | 5 | 4 | 5 | 55 |
Công nghiệp | 0,3 | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 3.5 | |
Nông nghiệp | 470 | 503 | 352 | 321 | 90 | 60 | 142 | 394 | 1 | 1 | 360 | 374 | 3.068 | |
Thủy sản | 91 | 91 | 91 | 91 | 91 | 91 | 91 | 91 | 91 | 91 | 91 | 91 | 1.092 | |
Tổng | 566 | 598 | 448 | 416 | 186 | 155 | 238 | 490 | 96 | 97 | 455 | 470 | 4.219 | |
L3 | Sinh hoạt | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 48 |
Công nghiệp | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 1,2 | |
Nông nghiệp | 364 | 387 | 292 | 416 | 128 | 76 | 121 | 297 | 5 | 5 | 298 | 315 | 2,704 | |
Thủy sản | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | 804 | |
Tổng | 435 | 458 | 363 | 487 | 199 | 147 | 192 | 368 | 76 | 76 | 369 | 386 | 3.557 | |
L4 | Sinh hoạt | 3 | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 35 |
Công nghiệp | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 1,2 | |
Nông nghiệp | 81 | 82 | 68 | 90 | 41 | 18 | 23 | 48 | 4 | 5 | 64 | 66 | 590 | |
Thủy sản | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 34 | 34 | 34 | 34 | 34 | 33 | 33 | 401 | |
Tổng | 117 | 117 | 104 | 126 | 77 | 55 | 60 | 85 | 41 | 42 | 100 | 102 | 1.027 | |
L5 | Sinh hoạt | 7 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 83 |
Công nghiệp | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 24 | |
Nông nghiệp | 221 | 229 | 159 | 171 | 58 | 33 | 63 | 166 | 4 | 4 | 165 | 173 | 1.446 | |
Thủy sản | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 228 | |
Tổng | 249 | 256 | 187 | 199 | 86 | 61 | 91 | 194 | 32 | 32 | 193 | 201 | 1.781 | |
M1 | Sinh hoạt | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 12 |
Công nghiệp | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 2,4 | |
Nông nghiệp | 69 | 73 | 52 | 21 | 8 | 5 | 19 | 55 | - | - | 49 | 49 | 400 | |
Thủy sản | 34 | 34 | 34 | 34 | 34 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 34 | 34 | 413 | |
Tổng | 104 | 108 | 87 | 56 | 43 | 41 | 55 | 91 | 36 | 36 | 84 | 84 | 827 | |
M2 | Sinh hoạt | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 84 |
Công nghiệp | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 12 | |
Nông nghiệp | 122 | 125 | 146 | 190 | 73 | 47 | 53 | 87 | 7 | 7 | 83 | 84 | 1.024 | |
Thủy sản | 494 | 494 | 494 | 494 | 494 | 501 | 501 | 501 | 501 | 501 | 494 | 494 | 5.963 | |
Tổng | 624 | 627 | 648 | 692 | 575 | 556 | 562 | 596 | 516 | 516 | 585 | 586 | 7.083 | |
M3 | Sinh hoạt | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 48 |
Công nghiệp | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 12 | |
Nông nghiệp | 100 | 103 | 92 | 82 | 20 | 12 | 27 | 75 | 1 | 1 | 70 | 72 | 655 | |
Thủy sản | 89 | 89 | 89 | 89 | 89 | 91 | 91 | 91 | 91 | 91 | 89 | 89 | 1.078 | |
Tổng | 194 | 197 | 186 | 176 | 114 | 108 | 123 | 171 | 97 | 97 | 164 | 166 | 1.793 | |
Tổng | 6.291 | 6.577 | 5.027 | 4.897 | 2.386 | 1.975 | 2.788 | 5.345 | 1.341 | 1.344 | 5.091 | 5.248 | 48.310 |
2. Nhu cầu khai thác, sử dụng nước từng tháng theo tỉnh
TT | Tỉnh/TP | Nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo tháng (triệu m3/năm) | Cả năm (triệu m3) | |||||||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | |||
| Toàn vùng | 6.291 | 6.577 | 5.027 | 4.897 | 2.386 | 1.975 | 2.788 | 5.345 | 1.341 | 1.344 | 5.091 | 5.248 | 48.310 |
1 | An Giang | 1.065 | 1.128 | 765 | 801 | 242 | 172 | 342 | 887 | 31 | 34 | 824 | 844 | 7.135 |
2 | Bạc Liêu | 216 | 222 | 184 | 193 | 123 | 116 | 134 | 196 | 98 | 98 | 186 | 191 | 1.957 |
3 | Bến Tre | 238 | 244 | 196 | 242 | 126 | 88 | 108 | 185 | 59 | 59 | 200 | 208 | 1.953 |
4 | Cà Mau | 533 | 542 | 514 | 466 | 384 | 369 | 401 | 491 | 344 | 344 | 473 | 475 | 5.336 |
5 | Cần Thơ | 301 | 318 | 226 | 265 | 93 | 68 | 110 | 252 | 26 | 26 | 241 | 252 | 2.178 |
6 | Đồng Tháp | 965 | 1.023 | 691 | 618 | 215 | 164 | 325 | 816 | 64 | 64 | 751 | 795 | 6.491 |
7 | Hậu Giang | 327 | 346 | 255 | 288 | 114 | 86 | 129 | 278 | 43 | 43 | 268 | 280 | 2.457 |
8 | Kiên Giang | 710 | 733 | 661 | 612 | 428 | 402 | 463 | 646 | 347 | 347 | 609 | 615 | 6.573 |
9 | Long An | 607 | 631 | 437 | 221 | 124 | 106 | 212 | 493 | 82 | 82 | 448 | 457 | 3.900 |
10 | Sóc Trăng | 571 | 602 | 478 | 414 | 187 | 159 | 243 | 493 | 108 | 108 | 458 | 471 | 4.292 |
11 | Tiền Giang | 289 | 302 | 225 | 258 | 110 | 72 | 107 | 228 | 36 | 36 | 236 | 246 | 2.145 |
12 | Trà Vinh | 235 | 244 | 201 | 261 | 128 | 105 | 124 | 204 | 70 | 70 | 202 | 210 | 2.054 |
13 | Vĩnh Long | 234 | 242 | 194 | 258 | 112 | 68 | 90 | 176 | 33 | 33 | 195 | 204 | 1.839 |
LƯỢNG NƯỚC PHÂN BỔ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 03 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng
TT | Kí hiệu | Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng (triệu m3/năm) | |||||||||
Tần suất nước đến 50% | Tần suất nước đến 85% | ||||||||||
Sinh hoạt | Công nghiệp | Nông nghiệp | Nuôi trồng thủy sản | Tổng | Sinh hoạt | Công nghiệp | Nông nghiệp | Nuôi trồng thủy sản | Tổng | ||
| Toàn vùng | 810 | 167 | 32.787 | 14.537 | 48.301 | 810 | 167 | 32.536 | 14.067 | 47.580 |
1 | N1 | 81 | 8 | 5.629 | 746 | 6.464 | 81 | 8 | 5.629 | 746 | 6.464 |
2 | N2 | 106 | 21 | 3.518 | 314 | 3 959 | 106 | 21 | 3.518 | 314 | 3.959 |
3 | N3 | 123 | 58 | 7.658 | 1.089 | 8928 | 123 | 58 | 7.658 | 1.089 | 8.928 |
4 | N4 | 136 | 22 | 5.372 | 544 | 6.074 | 136 | 22 | 5.372 | 544 | 6.074 |
5 | L1 | 11 | 2 | 722 | 1.857 | 2.592 | 11 | 2 | 722 | 1.726 | 2.461 |
6 | L2 | 54 | 3 | 3.067 | 1.096 | 4.220 | 54 | 3 | 2.856 | 1.055 | 3.968 |
7 | L3 | 46 | 1 | 2.704 | 804 | 3.555 | 46 | 1 | 2.704 | 804 | 3.555 |
8 | L4 | 31 | 1 | 590 | 401 | 1.023 | 31 | 1 | 590 | 401 | 1.023 |
9 | L5 | 79 | 24 | 1.446 | 233 | 1.782 | 79 | 24 | 1.446 | 233 | 1.782 |
10 | M1 | 10 | 3 | 401 | 414 | 828 | 10 | 3 | 401 | 407 | 821 |
11 | M2 | 86 | 13 | 1.025 | 5.962 | 7.086 | 86 | 13 | 985 | 5.687 | 6.771 |
12 | M3 | 47 | 11 | 655 | 1.077 | 1.790 | 47 | 11 | 655 | 1.061 | 1.774 |
2. Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng
TT | Kí hiệu | Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng | Cả năm | |||||||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | |||
| A | Trường hợp bình thường (tần suất nước đến 50%) | ||||||||||||
| Toàn vùng | 6.291 | 6.576 | 5.026 | 4.895 | 2.383 | 1.971 | 2.794 | 5.345 | 1.340 | 1.343 | 5.090 | 5.247 | 48.301 |
1 | N1 | 967 | 1.025 | 690 | 579 | 206 | 167 | 332 | 825 | 75 | 75 | 748 | 775 | 6.464 |
2 | N2 | 552 | 574 | 412 | 518 | 181 | 123 | 192 | 441 | 41 | 41 | 432 | 454 | 3.961 |
3 | N3 | 1.367 | 1.443 | 979 | 705 | 286 | 214 | 453 | 1.130 | 111 | 112 | 1.048 | 1.080 | 8.928 |
4 | N4 | 869 | 921 | 660 | 664 | 233 | 164 | 299 | 726 | 62 | 63 | 692 | 721 | 6.074 |
5 | L1 | 246 | 252 | 260 | 276 | 197 | 183 | 195 | 228 | 156 | 156 | 221 | 222 | 2.592 |
6 | L2 | 566 | 598 | 448 | 417 | 186 | 156 | 238 | 491 | 97 | 97 | 456 | 470 | 4.220 |
7 | L3 | 435 | 458 | 363 | 486 | 199 | 147 | 193 | 368 | 76 | 76 | 368 | 386 | 3.555 |
8 | L4 | 117 | 117 | 104 | 126 | 77 | 53 | 60 | 85 | 41 | 41 | 100 | 102 | 1.023 |
9 | L5 | 249 | 256 | 188 | 199 | 86 | 61 | 91 | 194 | 32 | 32 | 193 | 201 | 1.782 |
10 | M1 | 105 | 109 | 87 | 57 | 43 | 40 | 53 | 91 | 36 | 36 | 84 | 85 | 826 |
11 | M2 | 624 | 626 | 649 | 692 | 575 | 556 | 564 | 596 | 516 | 517 | 585 | 586 | 7.086 |
12 | M3 | 194 | 197 | 186 | 176 | 114 | 107 | 124 | 170 | 97 | 97 | 163 | 165 | 1.790 |
| B | Trường hợp xảy ra thiếu nước (tần suất nước đến 85%) | ||||||||||||
| Toàn vùng | 6.119 | 6.399 | 4.860 | 4.729 | 2.273 | 1.972 | 2.787 | 5.344 | 1.340 | 1.343 | 5.093 | 5.321 | 47.580 |
1 | N1 | 967 | 1.025 | 690 | 579 | 206 | 167 | 332 | 825 | 75 | 75 | 748 | 775 | 6.464 |
2 | N2 | 552 | 574 | 412 | 518 | 181 | 123 | 191 | 440 | 41 | 41 | 432 | 454 | 3.959 |
3 | N3 | 1.367 | 1.443 | 979 | 705 | 286 | 214 | 451 | 1.130 | 111 | 112 | 1.050 | 1.080 | 8.928 |
4 | N4 | 869 | 921 | 660 | 664 | 233 | 164 | 299 | 726 | 62 | 63 | 692 | 721 | 6.074 |
5 | L1 | 211 | 216 | 223 | 237 | 170 | 183 | 193 | 228 | 156 | 156 | 221 | 267 | 2.461 |
6 | L2 | 498 | 526 | 393 | 371 | 164 | 156 | 238 | 491 | 97 | 97 | 456 | 481 | 3.968 |
7 | L3 | 435 | 458 | 363 | 486 | 199 | 147 | 192 | 368 | 76 | 76 | 369 | 386 | 3.555 |
8 | L4 | 117 | 117 | 103 | 126 | 77 | 54 | 60 | 85 | 41 | 41 | 100 | 102 | 1.023 |
9 | L5 | 249 | 256 | 188 | 198 | 86 | 61 | 92 | 194 | 32 | 32 | 193 | 201 | 1.782 |
10 | M1 | 102 | 107 | 85 | 55 | 42 | 40 | 54 | 91 | 36 | 36 | 84 | 89 | 821 |
11 | M2 | 561 | 562 | 581 | 617 | 518 | 556 | 562 | 596 | 516 | 517 | 585 | 600 | 6.771 |
12 | M3 | 191 | 194 | 183 | 173 | 111 | 107 | 123 | 170 | 97 | 97 | 163 | 165 | 1.774 |
NGUỒN NƯỚC DỰ PHÒNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 03 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Kí hiệu | Khu vực dự phòng | Lượng nước dự phòng (triệu m3) | Nguồn nước dự phòng | |
Nước dưới đất | Nước mặt | ||||
1 | N1 | Châu Thành, TP Hà Tiên, TP Rạch Giá, Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, TP Châu Đốc, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang | 3,9 | qp3, qp2-3, n22, n21 | Sông Rạch Sỏi, Sông Hậu Kênh Vĩnh Tế, Sông Giang Thành, Sông Rạch Giá - Long Xuyên |
2 | N2 | Huyện Chợ Lách thuộc tỉnh Bến Tre, TP Vĩnh Long, Long Hồ thuộc tỉnh Vĩnh Long; TP Sa Đéc, TP Cao Lãnh, Lấp Vò thuộc tỉnh Đồng Tháp | 1,6 | qh, qp3, n21, n13 | Sông Hàm Luông, Sông Tiền, Sông Cổ Chiên, Sông Hậu |
3 | N3 | Các huyện Cai Lậy, Cái Bè tỉnh Tiền Giang; huyện Cao Lãnh, Tân Hồng, Hồng Ngự tỉnh Đồng Tháp; huyện Mộc Hóa, Thạnh Hóa, Đức Huệ, Đức Hòa tỉnh Long An | 1,2 | qp1, n22, n21, n13 | Sông Tiền, Kênh Tháp Mười, Kênh Tân Thành - Lò Gạch, Sông Vàm Cỏ |
4 | N4 | Quận Thốt Nốt, Cờ Đỏ, Ô Môn TP Cần Thơ | 3,9 | qp2-3, qp1, n22, n21 | Sông Rạch Sỏi, Sông Thốt Nốt, Sông Hậu, Kênh Xáng Xà No |
5 | L1 | Huyện U Minh Thượng, An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang; huyện Thới Bình thuộc tỉnh Cà Mau | 0,7 | qp2-3, qp1, n22, n21 |
|
6 | L2 | Các huyện Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, TP. Ngã Năm, TP. Sóc Trăng, thuộc tỉnh Sóc Trăng, huyện Vĩnh Lợi, Giá Rai tỉnh Bạc Liêu | 2,8 | qp1, n22, n21, n13 | Sông Hậu, Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp, Kênh Xáng Cà Mau, Bạc Liêu, Kênh Sóc Trăng |
7 | L3 | Cầu Ngang, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | 8,0 | qp3, qp2-3, qp1 | Rạch Bàng, Sông Cổ Chiên, Sông Hậu, sông Mang Thít |
8 | L4 | Giồng Trôm, Ba Tri, Châu Thành thuộc tỉnh Bến Tre | 1,8 | qh, n21, n13 | Sông Ba Lai, Sông Hàm Luông, Sông Tiền, Sông Cổ Chiên |
9 | L5 | Đức Hòa, Bến Lức, Tân An, Tân Trụ, Cần Đước, cần Giuộc thuộc tỉnh Long An, TP Mỹ Tho, Châu Thành tỉnh Tiền Giang | 15,4 | qp1, n22, n21 | Sông Tiền, Sông Vàm Cỏ, Sông Vàm Cỏ Tây |
10 | M1 | TP Rạch Giá, huyện Hòn Đất thuộc tỉnh Kiên Giang | 2,2 | qp3, qp2-3, ps-ms | Sông Giang Thành |
11 | M2 | U Minh, Thới Bình, Đầm Dơi, Năm Căn, Cái Nước, Phú Tân, Trần Văn Thời, TP Cà Mau thuộc tỉnh Cà Mau; Hồng Dân, Phước Long, Giá Rai, Đông Hải thuộc tỉnh Bạc Liêu | 28,4 | qp1, n22, n21, n13 |
|
12 | M3 | Các huyện ven biển trải dài từ Long An đến Bạc Liêu | 11,1 | qh, qp2-3, qp1, n22, n21, n13 | Sông Tiền, Sông Cổ Chiên, Sông Hàm Luông, Sông Ba Lai, Sông Vàm Cỏ, Sông Hậu |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU TIẾT, PHÁT TRIỂN TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên công trình | Địa điểm (huyện/tỉnh) | Dung tích (triệu m3) | Mục đích khai thác |
I | Công trình hồ, ao, đầm hiện có | |||
1 | Hồ Thanh Long | Tịnh Biên, An Giang | 0,26 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
2 | Hồ Ô Tà Sóc | Tri Tôn, An Giang | 0,62 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
3 | ÔtukSa | Tịnh Biên, An Giang | 0,60 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
4 | Hồ Soài So | Tri Tôn, An Giang | 0,27 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
5 | Hồ Thủy Liêm 1 | Tịnh Biên, An Giang | 0,27 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
6 | Hồ Ô Thum | Tri Tôn, An Giang | 0,27 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
7 | Hồ Soài Chek | Tri Tôn, An Giang | 0,10 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
II | Giai đoạn đến năm 2030 | |||
1 | Hồ Gáo Giồng | Gáo Giồng, Cao Lãnh, Đồng Tháp | 7,21 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (2) Môi trường sinh thái |
2 | Hồ chứa nước ngọt xã Thuận Bình | Thuận Bình, Thạnh Hóa, Long An | 10 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
3 | Hồ chứa nước ngọt Bình Hiệp | Bình Hiệp, TX. Kiến Tường, Long An | 7.0 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
4 | Hồ chứa nước ngọt khu Bàu Biển | Thái Trị, Vĩnh Trị, Vĩnh Hưng, Long An | 7,2 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
5 | Hồ chứa nước ngọt Hưng Điền | Hưng Điền, Tân Hưng, Long An | 7,5 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
2.1. Trạm bơm tưới thủy lợi
TT | Tên công trình | Địa điểm (huyện/tỉnh) | Lưu lượng khai thác (m3/s) | Mục đích khai thác |
1 | Trạm bơm Mương M5 - Trường học | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
2 | Trạm bơm đầu kênh 8 - Cầu Ba Nhịp | TP Châu Đốc, An Giang | 2,000 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
3 | Trạm bơm Xuất Khẩu | TP Châu Đốc, An Giang | 2,500 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
4 | Trạm bơm TV1 (từ T1 - T5) | TP Châu Đốc, An Giang | 1,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
5 | Trạm bơm Đòn Dong - Tây kênh 10 | TP Châu Đốc, An Giang | 0,833 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
6 | Trạm bơm đầu kênh 10 | TP Châu Đốc, An Giang | 1,167 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
7 | Trạm bơm TV5 (từ T9 - T16) | TP Châu Đốc, An Giang | 2,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
8 | Trạm bơm Sáu Ngọc - Tây kênh 4 | TP Châu Đốc, An Giang | 0,917 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
9 | Trạm bơm Đòn Dong - Tây cống Đồn | TP Châu Đốc, An Giang | 0,833 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
10 | Trạm bơm TV3 (từ T8 - T9) | TP Châu Đốc, An Giang | 0,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
11 | Trạm bơm kênh 10 cũ - Đông kênh 10 | TP Châu Đốc, An Giang | 0,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
12 | Trạm bơm Chín Kiệt | TP Châu Đốc, An Giang | 0,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
13 | Trạm bơm cống Cầu Cây | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
14 | Trạm bơm Vĩnh Tây 2 (Đông Bờ Xáng) | TP Châu Đốc, An Giang | 0,458 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
15 | Trạm bơm TV4 (từ T1 - T2) | TP Châu Đốc, An Giang | 0,167 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
16 | Trạm bơm Mương Thủy | TP Châu Đốc, An Giang | 0,778 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
17 | Trạm bơm kênh 3 - kênh Đào (VM2) | TP Châu Đốc, An Giang | 2,083 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
18 | Trạm bơm kênh 2 | TP Châu Đốc, An Giang | 0,444 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
19 | Trạm bơm đất ông Hiền | TP Châu Đốc, An Giang | 0,222 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
20 | Trạm bơm TV3 (T1) | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
21 | Trạm bơm TV2 (từ T1 - T3) | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
22 | Trạm bơm ông Huệ - Tây kênh 7 | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
23 | Trạm bơm ông Chín Bụng - Tây kênh 7 | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
24 | Trạm bơm nhà ông Thạch | TP Châu Đốc, An Giang | 0,167 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
25 | Trạm bơm Mương M8 - Huỳnh Văn Thu | TP Châu Đốc, An Giang | 0,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
26 | Trạm bơm Ông Phường | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
27 | Trạm bơm kênh 1 - Ba Huyện | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
28 | Trạm bơm Ghe Chày | TP Châu Đốc, An Giang | 0,833 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
29 | Trạm bơm TV6 (từ T17 - T23) | TP Châu Đốc, An Giang | 0,167 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
30 | Trạm bơm TV6 (từ T16) | TP Châu Đốc, An Giang | 0,167 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
31 | Trạm bơm TV6 (từ T1 - T9) | TP Châu Đốc, An Giang | 0,167 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
32 | Trạm bơm Trường Đua | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
33 | Trạm bơm Tây kênh Hòa Bình | TP Châu Đốc, An Giang | 0,111 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
34 | Trạm bơm Sáu Tôn | TP Châu Đốc, An Giang | 0,244 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
35 | Trạm bơm sau HTX NN P.CPB | TP Châu Đốc, An Giang | 0,111 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
36 | Trạm bơm ông Tuấn | TP Châu Đốc, An Giang | 0,125 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
37 | Trạm bơm ông Lung | TP Châu Đốc, An Giang | 0,125 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
38 | Trạm bơm ông Lên | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
39 | Trạm bơm ông Lẹ | TP Châu Đốc, An Giang | 0,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
40 | Trạm bơm ông Khánh | TP Châu Đốc, An Giang | 0,125 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
41 | Trạm bơm ông Hải | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
42 | Trạm bơm ông Giai - kênh 2 | TP Châu Đốc, An Giang | 0,222 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
43 | Trạm bơm ông Cảnh | TP Châu Đốc, An Giang | 0,125 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
44 | Trạm bơm nhà Út Cộ | TP Châu Đốc, An Giang | 0,111 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
45 | Trạm bơm mương Tư Lò Hên - nam kênh Vĩnh Tế | TP Châu Đốc, An Giang | 0,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
46 | Trạm bơm mương nổi | TP Châu Đốc, An Giang | 0,125 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
47 | Trạm bơm HTX số 4 | TP Châu Đốc, An Giang | 0,167 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
48 | Trạm bơm HTX số 2 | TP Châu Đốc, An Giang | 0,167 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
49 | Trạm bơm Hòa Bình | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
50 | Trạm bơm Đường Trung | TP Châu Đốc, An Giang | 0,167 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
51 | Trạm bơm đường chợ Giồng kênh Đào | TP Châu Đốc, An Giang | 0,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
52 | Trạm bơm Đông K.F10 - K.2 (Út Tây) | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
53 | Trạm bơm Đòn Dong - Đông Ba Nhịp | TP Châu Đốc, An Giang | 0,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
54 | Trạm bơm BCH Quân sự xã | TP Châu Đốc, An Giang | 0,125 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
55 | Trạm bơm 2 | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
56 | Trạm bơm 1 | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
57 | Trạm bơm Xã Đội | An Phú, An Giang | 1,448 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
58 | Trạm bơm Tư Tiến | An Phú, An Giang | 0,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
59 | Trạm bơm Tám Sớm | An Phú, An Giang | 3,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
60 | Trạm bơm Tám Cư | An Phú, An Giang | 1,448 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
61 | Trạm bơm Tai Mang | An Phú, An Giang | 0,722 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
62 | Trạm bơm Sáu Sướng | An Phú, An Giang | 0,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
63 | Trạm bơm Rạch Chà | An Phú, An Giang | 0,669 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
64 | Trạm bơm ông Sóc | An Phú, An Giang | 0,151 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
65 | Trạm bơm Năm Bồi | An Phú, An Giang | 0,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
66 | Trạm bơm Mương Chà | An Phú, An Giang | 0,838 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
67 | Trạm bơm Lòng Hồ | An Phú, An Giang | 0,722 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
68 | Trạm bơm La Ma | An Phú, An Giang | 1,061 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
69 | Trạm bơm Hương Bái | An Phú, An Giang | 2,167 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
70 | Trạm bơm Hồ Đình | An Phú, An Giang | 0,722 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
71 | Trạm bơm Cầu Ván | An Phú, An Giang | 1,111 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
72 | Trạm bơm Bưng Liệt | An Phú, An Giang | 3,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
73 | Trạm bơm Bảy Chuối | An Phú, An Giang | 0,611 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
74 | Trạm bơm Ba Đạm | An Phú, An Giang | 5,556 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
75 | Trạm bơm 6 Cón | An Phú, An Giang | 0,278 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
76 | Trạm bơm 5 Nha | An Phú, An Giang | 1,448 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
77 | Trạm bơm Cột dây thép | An Phú, An Giang | 1,448 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
78 | Trạm bơm Tha La 2 - Vĩnh Châu | TP Châu Đốc, An Giang | 0,222 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
79 | Trạm bơm Tha La 1 - Vĩnh Tế | TP Châu Đốc, An Giang | 0,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
80 | Trạm bơm tiêu Tha La | TP Châu Đốc, An Giang | 2,500 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
81 | Trạm bơm Năm Bành | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
82 | Trạm bơm mương xã Phèn - Đông Tha La | TP Châu Đốc, An Giang | 1,250 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
83 | Trạm bơm mương Sáu Nhỏ | TP Châu Đốc, An Giang | 0,117 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
84 | Trạm bơm Mương Sáu Cừ - kênh Đào | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
85 | Trạm bơm Mương M8 - Kênh Đào | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
86 | Trạm bơm Mương M7 | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
87 | Trạm bơm Mương Lãi - kênh Đào | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
88 | Trạm bơm Lý Thị Cầm - Tây cống Đồn | TP Châu Đốc, An Giang | 0,833 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
89 | Trạm bơm kênh Lý Thị Cầm - Tha La | TP Châu Đốc, An Giang | 0,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
90 | Trạm bơm kênh 8 - Bắc kênh Đào | TP Châu Đốc, An Giang | 1,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
91 | Trạm bơm kênh 7 - Bắc kênh Đào | TP Châu Đốc, An Giang | 3,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
92 | Trạm bơm kênh 4 - kênh Đào (VM3) | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
93 | Trạm bơm kênh 30/4 - kênh 4 | TP Châu Đốc, An Giang | 0,667 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
94 | Trạm bơm kênh 10 - Bắc kênh Đào | TP Châu Đốc, An Giang | 3,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
95 | Trạm bơm kênh 1 - kênh Đào (VM1) | TP Châu Đốc, An Giang | 1,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
96 | Trạm bơm cống Sáu Nhỏ | TP Châu Đốc, An Giang | 2,083 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
97 | Trạm bơm cống Rạch Ròng | TP Châu Đốc, An Giang | 0,794 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
98 | Trạm bơm cống ông Giao (kênh 11) | TP Châu Đốc, An Giang | 0,222 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
99 | Trạm bơm Ba Nhịp - thủy lợi 955A | TP Châu Đốc, An Giang | 0,333 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
100 | Trạm bơm cống Xuân Hòa | Chợ Gạo, Tiền Giang | 5,000 | (1) Cấp nước cho sản xuất nông nghiệp |
2.2. Trạm bơm cấp nước
TT | Tên công trình | Địa điểm (huyện/tỉnh) | Lưu lượng khai thác (m3/ngđêm) | Mục đích khai thác |
I | Công trình trạm bơm hiện có | |||
1 | Trạm cấp nước Liên xã Đại Phước - Long Đức | Càng Long, Trà Vinh | 1.800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
2 | Nhà máy nước sạch thị trấn Càng Long | Càng Long, Trà Vinh | 6.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ |
3 | Trạm cấp nước xã Đại Phúc | Càng Long, Trà Vinh | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
4 | Trạm cấp nước xã An Trường A | Càng Long, Trà Vinh | 1800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
5 | Nhà máy nước xã An Trường | Càng Long, Trà Vinh | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
6 | Trạm cấp nước ấp số 4, Mỹ Cẩm | Càng Long, Trà Vinh | 2.400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
7 | Trạm cấp nước Nhị Long Phú | Càng Long, Trà Vinh | 2.400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
8 | Nhà máy nước sạch xã Đức Mỹ | Càng Long, Trà Vinh | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
9 | Trạm cấp nước Phú Phong III, Bình Phú | Càng Long, Trà Vinh | 3.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ |
10 | Nhà máy nước xã Nhị Long Phú | Càng Long, Trà Vinh | 1.800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
11 | Trạm cấp nước xã Nhị Long | Càng Long, Trà Vinh | 2.400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ |
12 | Trạm cấp nước Bãi San, Đại Phước | Càng Long, Trà Vinh | 540 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ |
13 | Trạm cấp nước sạch ấp Cồn Phụng, xã Long Hòa | Châu Thành, Trà Vinh | 100 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
14 | Trạm cấp nước sạch ấp Cồn Cò, xã Hưng Mỹ | Châu Thành, Trà Vinh | 100 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
15 | Trạm cấp nước sạch ấp Cồn Chim, xã Hòa Minh | Châu Thành, Trà Vinh | 100 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
16 | Trạm cấp nước sạch liên xã Thanh Mỹ, Đa Lộc và Mỹ Chánh | Châu Thành, Trà Vinh | 2.880 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
17 | Trạm cấp nước xã Nguyệt Hóa | Châu Thành, Trà Vinh | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
18 | Nhà máy nước sạch Nguyệt Hóa | Châu Thành, Trà Vinh | 10.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ |
19 | Trạm cấp nước xã Song Lộc | Châu Thành, Trà Vinh | 1.920 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
20 | Trạm cấp nước Cồn Long Trị | TP. Trà Vinh, Trà Vinh | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
21 | Nhà máy nước sạch Láng Thé | TP. Trà Vinh, Trà Vinh | 10.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ |
22 | Trạm bơm cấp nước thô cho Trung tâm Điện lực Duyên Hải | Duyên Hải, Trà Vinh | Mùa mưa 40000 và mùa khô 30000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho du lịch, dịch vụ |
23 | Trạm bơm Công ty Mía đường Trà Vinh | Trà Cú, Trà Vinh | 850 | (1) Cấp nước cho công nghiệp |
24 | Trạm cấp nước xã Bình Hàng Tây | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 130 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
25 | Trạm cấp nước xã Phương Trà | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 1.800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
26 | Trạm cấp nước xã Mỹ Long | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
27 | Trạm cấp nước xã Bình Thạnh | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 1.600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
28 | Trạm cấp nước xã Gáo Giồng | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
29 | Trạm cấp nước xã Ba Sao | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
30 | Trạm cấp nước Đông Mỹ | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 160 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
31 | Trạm cấp nước Tân Trường (k. Thầy Nhượng) | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
32 | Trạm cấp nước Mỹ Thạnh xã Mỹ Xương | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 175 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
33 | Trạm cấp nước kênh ấp 4 kênh Tây Xếp xã Phương Thịnh | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
34 | Trạm cấp nước Mỹ Hưng Hòa xã Mỹ Xương | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
35 | Trạm cấp nước Đông Mỹ | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 640 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
36 | Trạm cấp nước Điểm Đồn xã Gáo Giồng | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
37 | Trạm cấp nước chợ Hòa Bình | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 160 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
38 | Trạm cấp nước xã Tân Hội Trung | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
39 | Trạm cấp nước xã Phương Trà | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 160 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
40 | Trạm cấp nước xã Tân Nghĩa | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
41 | Trạm cấp nước xã Phương Thịnh | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
42 | Trạm cấp nước xã Nhị Mỹ | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 129 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
43 | Trạm cấp nước xã Mỹ Xương | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 129 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
44 | Trạm cấp nước Nhà Hay | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 130 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
45 | Trạm cấp nước mở rộng xã Gáo Giồng | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
46 | Trạm cấp nước Miễu Trắng xã Bình Thạnh | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
47 | Trạm cấp nước Kiểm Điền xã Mỹ Thọ | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
48 | Trạm cấp nước K 15 xã Gáo Giồng | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
49 | Trạm cấp nước H.Đ. Tường | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 130 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
50 | Trạm cấp nước giai đoạn 2, xã Phương Thịnh | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 120 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
51 | Trạm cấp nước Cây Dông | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 160 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
52 | Trạm cấp nước bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
53 | Trạm cấp nước bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
54 | Trạm cấp nước ấp Tây Mỹ-AB | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
55 | Trạm cấp nước ấp Tân Phát | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 160 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
56 | Trạm cấp nước ấp Mỹ Đông 4, xã Mỹ Thọ | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
57 | Trạm cấp nước ấp Đông Thạnh | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 360 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
58 | Trạm cấp nước ấp Đông Hòa | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 160 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
59 | Trạm cấp nước ấp Đông Định 2 | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 160 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
60 | Trạm cấp nước ấp Đông Định 1 | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 160 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
61 | Trạm cấp nước ấp Bình Phú Long xã Bình Hàng Tây | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
62 | Trạm cấp nước ấp Bình Linh, xã Bình Linh, xã Bình Thạnh | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
63 | Trạm cấp nước ấp Bình Dân xã Nhị Mỹ (Xẽo Sình) | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
64 | Trạm cấp nước ấp 7 (tuyến Kỳ Son) | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
65 | Trạm cấp nước ấp 6 (tuyến Cống Kho) | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
66 | Trạm cấp nước ấp 5 xã Phương Trà | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
67 | Trạm cấp nước ấp 5 xã Gáo Giồng (kênh Hai Hiển) | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
68 | Trạm cấp nước ấp 4 xã Mỹ Long | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
69 | Trạm cấp nước ấp 4 xã Mỹ Hiệp | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
70 | Trạm cấp nước ấp 4 xã Bình Hàng Trung | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 129 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
71 | Trạm cấp nước ấp 4 (Út Liễu) xã Bình Hàng Tây | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
72 | Trạm cấp nước ấp 4 (bờ Tây kênh Hội Đồng Tường) | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
73 | Trạm cấp nước ấp 4 (bờ Đông kênh Hội Đồng Tường) | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
74 | Trạm cấp nước ấp 3-4 xã Bình Hàng Tây | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
75 | Trạm cấp nước ấp 3 + ấp 6 xã Tân Hội Trung | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
76 | Trạm cấp nước ấp 3 xã Mỹ Long | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
77 | Trạm cấp nước ấp 3 xã Mỹ Hiệp (Quãng Sách) | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
78 | Trạm cấp nước ấp 3 xã Bình Hàng Trung | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
79 | Trạm cấp nước ấp 3 xã Bình Hàng Tây | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 180 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
80 | Trạm cấp nước ấp 2 xã Tân Nghĩa | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 129 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
81 | Trạm cấp nước ấp 2 xã Bình Hàng Trung | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
82 | Trạm cấp nước ấp 2 xã Bình Hàng Tây | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 180 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
83 | Trạm cấp nước ấp 2 xã Ba Sao | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
84 | Trạm cấp nước ấp 2 (kênh Cái Bèo) | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
85 | Trạm cấp nước ấp 2 (Bà Trang) xã Bình Hàng Tây | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 180 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
86 | Trạm cấp nước ấp 1 xã xã Mỹ Long | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
87 | Trạm cấp nước ấp 1 xã Tân Nghĩa | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
88 | Trạm cấp nước ấp 1 xã Mỹ Hiệp (Quỹ tín dụng) | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
89 | Trạm cấp nước ấp 1 xã Bĩnh Hàng Trung | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
90 | Trạm cấp nước ấp 1 (CCN) xã Mỹ Hiệp | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 1.700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
91 | Trạm cấp nước ấp 1 | Cao Lãnh, Đồng Tháp | 120 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
92 | Trạm cấp nước Tân Thuận | Châu Thành, Đồng Tháp | 1.680 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
93 | Trạm cấp nước Tân Bình | Châu Thành, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
94 | Trạm cấp nước Phú Hòa | Châu Thành, Đồng Tháp | 350 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
95 | Trạm cấp nước Nha Mân 2 | Châu Thành, Đồng Tháp | 2.400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
96 | Trạm cấp nước Nha Mân | Châu Thành, Đồng Tháp | 2.400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
97 | Trạm cấp nước Nguyễn Thị Hồng Hạnh | Châu Thành, Đồng Tháp | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
98 | Trạm cấp nước Lộ Tiểu | Châu Thành, Đồng Tháp | 2.400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
99 | Trạm cấp nước Cồn An Hòa | Châu Thành, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
100 | Trạm cấp nước ấp Tây | Châu Thành, Đồng Tháp | 100 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
101 | Trạm cấp nước ấp Tân An | Châu Thành, Đồng Tháp | 580 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
102 | Trạm cấp nước ấp Phú An | Châu Thành, Đồng Tháp | 100 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
103 | Trạm cấp nước An Thái | Châu Thành, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
104 | Trạm cấp nước An Ninh | Châu Thành, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
105 | Trạm cấp nước An Lợi | Châu Thành, Đồng Tháp | 165 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
106 | Trạm cấp nước xã Phú Thuận B | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
107 | Trạm cấp nước tổ dân cư số 3 | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 120 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
108 | Trạm cấp nước tổ dân cư Long Thuận | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
109 | Trạm cấp nước tổ dân cư Cây số 11 | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
110 | Trạm cấp nước tổ dân cư xã Phú Thuận B | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
111 | Trạm cấp nước Long Thái | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
112 | Trạm cấp nước Long Tả | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
113 | Trạm cấp nước Long Phước | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
114 | Trạm cấp nước Long Bình | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
115 | Trạm cấp nước KDC Nam Hang | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
116 | Trạm cấp nước KDC Giồng Bàng | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
117 | Trạm cấp nước KDC Cửa khẩu Thường Phước | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
118 | Trạm cấp nước ấp Phú Trung | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
119 | Trạm cấp nước ấp 1 | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 1.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
120 | Trạm cấp nước Rạch Vịnh | Lai Vung, Đồng Tháp | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
121 | Trạm cấp nước Chợ Thông Dông | Lai Vung, Đồng Tháp | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
122 | Trạm cấp nước ấp Thới Mỹ 2 | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
123 | Trạm cấp nước ấp Thới Mỹ 1 | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
124 | Trạm cấp nước ấp Thới Hòa | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
125 | Trạm cấp nước ấp Thành Tấn | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
126 | Trạm cấp nước ấp Tân Thuận B | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
127 | Trạm cấp nước ấp Tân Thuận A | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
128 | Trạm cấp nước ấp Tân Thuận | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
129 | Trạm cấp nước ấp Tân Thạnh | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
130 | Trạm cấp nước ấp Tân Quý | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
131 | Trạm cấp nước ấp Tân Quới | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
132 | Trạm cấp nước ấp Tân Phong | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
133 | Trạm cấp nước ấp Tân Mỹ | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
134 | Trạm cấp nước ấp Tân Long | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
135 | Trạm cấp nước ấp Tân Lợi | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
136 | Trạm cấp nước ấp Tân Lộc B | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
137 | Trạm cấp nước ấp Tân Lộc A | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
138 | Trạm cấp nước ấp Tân Lộc | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
139 | Trạm cấp nước ấp Tân Hưng | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
140 | Trạm cấp nước ấp Tân Định | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
141 | Trạm cấp nước ấp Tân Bình | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
142 | Trạm cấp nước ấp Tân An | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
143 | Trạm cấp nước ấp Long Thành A | Lai Vung, Đồng Tháp | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
144 | Trạm cấp nước ấp Long Thành | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
145 | Trạm cấp nước ấp Long Khánh B | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
146 | Trạm cấp nước ấp Long Hưng 2 | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
147 | Trạm cấp nước ấp Long Hội | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
148 | Trạm cấp nước ấp Long Hòa | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
149 | Trạm cấp nước ấp Long Định | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
150 | Trạm cấp nước ấp Long Bửu | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
151 | Trạm cấp nước ấp Long Bình | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
152 | Trạm cấp nước ấp Long An | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
153 | Trạm cấp nước ấp Hòa Tân | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
154 | Trạm cấp nước ấp Hòa Ninh | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
155 | Trạm cấp nước ấp Hòa Khánh | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
156 | Trạm cấp nước ấp Hòa Định | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
157 | Trạm cấp nước ấp Hòa Định | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
158 | Trạm cấp nước ấp Hòa Bình | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
159 | Trạm cấp nước ấp Hậu Thành | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
160 | Trạm cấp nước ấp Định Thành | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
161 | Trạm cấp nước ấp Định Phú | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
162 | Trạm cấp nước ấp Định Mỹ | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
163 | Trạm cấp nước ấp Long Thuận | Lai Vung, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
164 | Trạm cấp nước Vĩnh Thạnh | Lấp Vò, Đồng Tháp | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
165 | Trạm cấp nước Vĩnh Hưng | Lấp Vò, Đồng Tháp | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
166 | Trạm cấp nước Vĩnh Bình B | Lấp Vò, Đồng Tháp | 180 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
167 | Trạm cấp nước Vàm Đinh | Lấp Vò, Đồng Tháp | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
168 | Trạm cấp nước Tân Trong | Lấp Vò, Đồng Tháp | 360 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
169 | Trạm cấp nước Tân Thuận B | Lấp Vò, Đồng Tháp | 180 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
170 | Trạm cấp nước Tân Thạnh | Lấp Vò, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
171 | Trạm cấp nước Tân Hòa Đông | Lấp Vò, Đồng Tháp | 180 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
172 | Trạm cấp nước Mương Điều | Lấp Vò, Đồng Tháp | 1.600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
173 | Trạm cấp nước Khánh Mỹ A | Lấp Vò, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
174 | Trạm cấp nước Kênh Tư | Lấp Vò, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
175 | Trạm cấp nước KDC Ngã Ba Tháp | Lấp Vò, Đồng Tháp | 420 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
176 | Trạm cấp nước KDC Chợ Đất Sét | Lấp Vò, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
177 | Trạm cấp nước KDC ấp An Thuận | Lấp Vò, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
178 | Trạm cấp nước Hưng Thành Đông | Lấp Vò, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
179 | Trạm cấp nước Hưng Quới 2 | Lấp Vò, Đồng Tháp | 180 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
180 | Trạm cấp nước Hưng Quới 1 | Lấp Vò, Đồng Tháp | 180 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
181 | Trạm cấp nước Hưng Nhơn | Lấp Vò, Đồng Tháp | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
182 | Trạm cấp nước Hưng Lợi Tây | Lấp Vò, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
183 | Trạm cấp nước Hòa Thuận | Lấp Vò, Đồng Tháp | 360 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
184 | Trạm cấp nước Trung tâm xã Long Hưng A | Lấp Vò, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
185 | Trạm cấp nước Bà Cả - Cái Dầu | Lấp Vò, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
186 | Trạm cấp nước Bình Thành | Lấp Vò, Đồng Tháp | 1.200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
187 | Trạm cấp nước Bình Hòa | Lấp Vò, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
188 | Trạm cấp nước Bình Hiệp A | Lấp Vò, Đồng Tháp | 220 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
189 | Trạm cấp nước Bình Hiệp 1 | Lấp Vò, Đồng Tháp | 390 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
190 | Trạm cấp nước Bắc Sông Xáng | Lấp Vò, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
191 | Trạm cấp nước An Thạnh | Lấp Vò, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
192 | Trạm cấp nước An Thái | Lấp Vò, Đồng Tháp | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
193 | Trạm cấp nước An Quới | Lấp Vò, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
194 | Trạm cấp nước An Lạc HTX NN số 02 | Lấp Vò, Đồng Tháp | 380 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
195 | Trạm cấp nước An Hòa | Lấp Vò, Đồng Tháp | 350 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
196 | Trạm cấp nước An Bình | Lấp Vò, Đồng Tháp | 700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
197 | Nhà máy nước Bình Thành | Lấp Vò, Đồng Tháp | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
198 | Hệ thống cấp nước xã Tân Mỹ | Lấp Vò, Đồng Tháp | 144 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
199 | Trạm cấp nước SHNT Định Yên | Lấp Vò, Đồng Tháp | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
200 | Trạm cấp nước kênh 2/9 | Tam Nông, Đồng Tháp | 120 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
201 | Trạm cấp nước kênh 10 Tải | Tam Nông, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
202 | Trạm cấp nước ấp Tân Hưng | Tam Nông, Đồng Tháp | 192 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
203 | Trạm cấp nước ấp Cà Dâm | Tam Nông, Đồng Tháp | 192 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
204 | Trạm cấp nước ấp 4 | Tam Nông, Đồng Tháp | 120 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
205 | Trạm cấp nước Phú Thọ C | Tam Nông, Đồng Tháp | 120 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
206 | Trạm cấp nước Phú Thọ A | Tam Nông, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
207 | Trạm cấp nước Long An B | Tam Nông, Đồng Tháp | 192 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
208 | Trạm cấp nước xã Hòa Bình | Tam Nông, Đồng Tháp | 192 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
209 | Trạm cấp nước ấp A | Tam Nông, Đồng Tháp | 288 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
210 | Trạm cấp nước ngã 5 Hồng Kỳ | Tam Nông, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
211 | Trạm cấp nước Cả Nổ | Tam Nông, Đồng Tháp | 150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
212 | Trạm cấp nước ấp Tân Lợi | Tam Nông, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
213 | Trạm cấp nước ấp Tân Cường | Tam Nông, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
214 | Trạm cấp nước ấp Phú Xuân | Tam Nông, Đồng Tháp | 100 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
215 | Trạm cấp nước ấp Long Thành (bờ Nam K. Đồng Tiến) | Tam Nông, Đồng Tháp | 120 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
216 | Trạm cấp nước ấp Long Thành (bờ Bắc K. Đồng Tiến) | Tam Nông, Đồng Tháp | 120 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
217 | Trạm cấp nước ấp Long Phú | Tam Nông, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
218 | Trạm cấp nước ấp Long An A | Tam Nông, Đồng Tháp | 120 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
219 | Trạm cấp nước ấp K9 | Tam Nông, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
220 | Trạm cấp nước ấp K8 | Tam Nông, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
221 | Trạm cấp nước ấp K12 | Tam Nông, Đồng Tháp | 175 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
222 | Trạm cấp nước ấp K10 | Tam Nông, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
223 | Trạm cấp nước ấp 5 | Tam Nông, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
224 | Trạm cấp nước TDC Phú Ninh - An Phong | Tam Nông, Đồng Tháp | 192 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
225 | Nhà máy nước An Long | Tam Nông, Đồng Tháp | 2.500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
226 | Trạm cấp nước Gò Cốt | Tân Hồng, Đồng Tháp | 144 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
227 | Trạm cấp nước Trung tâm xã Bình Tấn | Tân Hồng, Đồng Tháp | 220 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
228 | Trạm cấp nước Trung tâm xã Bình Phú | Tân Hồng, Đồng Tháp | 144 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
229 | Trạm cấp nước Trung tâm thị trấn Sa Rài | Tân Hồng, Đồng Tháp | 3.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
230 | Trạm cấp nước Tân Công Chí (giáp QLộ 30) | Tân Hồng, Đồng Tháp | 144 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
231 | Trạm cấp nước Tân Công Chí (Cống Đìa Trâu) | Tân Hồng, Đồng Tháp | 288 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
232 | Trạm cấp nước Tân Công Chí | Tân Hồng, Đồng Tháp | 144 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
233 | Trạm cấp nước Phú Thành | Tân Hồng, Đồng Tháp | 144 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
234 | Trạm cấp nước Lộ 30 cũ | Tân Hồng, Đồng Tháp | 360 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
235 | Trạm cấp nước kênh Kháng Chiến | Tân Hồng, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
236 | Trạm cấp nước kênh 2/9, xã Tân Phú | Tân Hồng, Đồng Tháp | 150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
237 | Trạm cấp nước K12 - Phú Hiệp | Tân Hồng, Đồng Tháp | 144 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
238 | Trạm cấp nước Đuôi Tôm | Tân Hồng, Đồng Tháp | 144 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
239 | Trạm cấp nước Dinh Bà | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
240 | Trạm cấp nước bờ đồng kênh Tân Công Chí (giai đoạn 2) xã Bình Phú | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
241 | Trạm cấp nước bờ Đông K. Thống Nhất | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
242 | Trạm cấp nước Bình Thành - Bình Tấn | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
243 | Trạm cấp nước Bình Tấn - Bình Thành | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
244 | Trạm cấp nước ấp Tân Hòa B | Tân Hồng, Đồng Tháp | 150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
245 | Trạm cấp nước ấp 3, xã Tân Mỹ | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
246 | Trạm cấp nước An Phong - Mỹ Hòa | Tân Hồng, Đồng Tháp | 250 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
247 | Trạm cấp nước Tân Thành B | Tân Hồng, Đồng Tháp | 2.400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
248 | Trạm cấp nước xã Bình Phú | Tân Hồng, Đồng Tháp | 4.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
249 | Trạm cấp nước Tân Hưng | Tân Hồng, Đồng Tháp | 2.500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
250 | Trạm cấp nước ngã ba Thông Bình | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
251 | Trạm cấp nước kênh Kháng Chiến, Bình Thành | Tân Hồng, Đồng Tháp | 192 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
252 | Trạm cấp nước Giồng Găng | Tân Hồng, Đồng Tháp | 2.900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
253 | Trạm cấp nước Đồn 909 | Tân Hồng, Đồng Tháp | 192 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
254 | Trạm cấp nước Dinh Bà 1 (CDC Dinh Bà) | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
255 | Trạm cấp nước Chòi Mòi | Tân Hồng, Đồng Tháp | 2.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
256 | Trạm cấp nước Chợ Trời (Công Binh) | Tân Hồng, Đồng Tháp | 144 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
257 | Trạm cấp nước chợ Tân Mỹ | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
258 | Trạm cấp nước Chợ Biên Giới Thông Bình | Tân Hồng, Đồng Tháp | 144 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
259 | Trạm cấp nước Chiến Thắng | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
260 | Trạm cấp nước xã Tân Bình | Tân Hồng, Đồng Tháp | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
261 | Trạm cấp nước Vọng Nguyệt | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
262 | Trạm cấp nước trung tâm xã Phú Lợi | Tân Hồng, Đồng Tháp | 180 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
263 | Trạm cấp nước Trung tâm Chợ An Phước | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
264 | Trạm cấp nước Thống Nhất | Tân Hồng, Đồng Tháp | 144 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
265 | Trạm cấp nước Tân Quới | Tân Hồng, Đồng Tháp | 100 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
266 | Trạm cấp nước Lăng Xăng 4 (Năm Sở) | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
267 | Trạm cấp nước Lăng Xăng 3 | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
268 | Trạm cấp nước Lăng Xăng 1 | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
269 | Trạm cấp nước chợ Tân Phú | Tân Hồng, Đồng Tháp | 150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
270 | Trạm cấp nước Chẳng Xê Đá | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
271 | Trạm cấp nước Ba Lê Hiếu | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
272 | Trạm cấp nước ấp Tân Thạnh | Tân Hồng, Đồng Tháp | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
273 | Trạm cấp nước ấp 3, xã Phú Lợi | Tân Hồng, Đồng Tháp | 150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
274 | Trạm cấp nước Cây Dương | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
275 | Trạm cấp nước Cả Xiêm, xã Bình Phú | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
276 | Trạm cấp nước Cà Vàng | Tân Hồng, Đồng Tháp | 960 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
277 | Trạm cấp nước Cả Chanh | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
278 | Trạm cấp nước Bình Thành | Tân Hồng, Đồng Tháp | 1.500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
279 | Trạm cấp nước ấp Thượng, Tân Quới | Tân Hồng, Đồng Tháp | 550 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
280 | Trạm cấp nước ấp Tân Hội | Tân Hồng, Đồng Tháp | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
281 | Trạm cấp nước ấp Tân Hòa B | Tân Hồng, Đồng Tháp | 150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
282 | Trạm cấp nước ấp Bình Thuận | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
283 | Trạm cấp nước An Phong-Mỹ Hòa, Bình Tấn | Tân Hồng, Đồng Tháp | 480 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
284 | Trạm cấp nước An Phong- Mỹ Hòa, ấp Bình Thuận | Tân Hồng, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
285 | Trạm cấp nước An Phong | Tân Hồng, Đồng Tháp | 1.500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
286 | Trạm cấp nước Mỹ Phước 2 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
287 | Trạm cấp nước dân cư kênh Nguyễn Văn Tiếp B | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
288 | Trạm cấp nước dân cư ấp 4, xã Láng Biển | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
289 | Trạm cấp nước TT Chợ Phú Điền | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
290 | Trạm cấp nước TT chợ ĐBK | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
291 | Trạm cấp nước trung tâm xã Láng Biển | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
292 | Trạm cấp nước trung tâm Chợ | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
293 | Trạm cấp nước Tân Công Sính | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
294 | Trạm cấp nước Ngã tư kênh Nhì | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
295 | Trạm cấp nước Mỹ Tây 3 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
296 | Trạm cấp nước Mỹ Tây 1 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
297 | Trạm cấp nước Mỹ Phước 1- Mỹ Tây 1 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
298 | Trạm cấp nước Mỹ Nam 2 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
299 | Trạm cấp nước Mỹ Thị A | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
300 | Trạm cấp nước kênh Việt Kiều ấp 5 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
301 | Trạm cấp nước kênh Tư Cũ | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
302 | Trạm cấp nước kênh Trâm Bầu | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
303 | Trạm cấp nước kênh Ranh | Tháp Mười, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
304 | Trạm cấp nước kênh ông Hai ấp 4 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
305 | Trạm cấp nước kênh ông Hai ấp 1 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
306 | Trạm cấp nước kênh Nhì ấp 4 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
307 | Trạm cấp nước kênh Nhì | Tháp Mười, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
308 | Trạm cấp nước Kênh Nhất | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
309 | Trạm cấp nước kênh Nguyễn Văn Tiếp A (bờ bắc) | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
310 | Trạm cấp nước kênh Nguyễn Văn Tiếp A | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
311 | Trạm cấp nước kênh Năm ấp 2 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
312 | Trạm cấp nước kênh Một | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
313 | Trạm cấp nước kênh Kho | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
314 | Trạm cấp nước kênh K3-7 Thước | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
315 | Trạm cấp nước kênh K27 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
316 | Trạm cấp nước kênh K1 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
317 | Trạm cấp nước Kênh Hội Kỳ Nhì | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
318 | Trạm cấp nước kênh Giữa ấp 4 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
319 | Trạm cấp nước kênh Giữa ấp 1 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
320 | Trạm cấp nước kênh Công Sự | Tháp Mười, Đồng Tháp | 100 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
321 | Trạm cấp nước kênh Ba Mỹ Điền | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
322 | Trạm cấp nước kênh 307 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
323 | Trạm cấp nước kênh 1000 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
324 | Trạm cấp nước Cờ Đỏ | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
325 | Trạm cấp nước Chợ Thanh Mỹ | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
326 | Trạm cấp nước Chợ Mỹ Quí | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
327 | Trạm cấp nước Chợ Đường Thét | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
328 | Trạm cấp nước UBND ấp Mỹ Thị B | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
329 | Trạm cấp nước xã Đốc Binh Kiều | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
330 | Trạm cấp nước UBND ấp 2 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
331 | Trạm cấp nước TT xã Phú Điền | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
332 | Trạm cấp nước Trung tâm xã Mỹ Quí | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
333 | Trạm cấp nước Trung Tâm | Tháp Mười, Đồng Tháp | 1.400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
334 | Trạm cấp nước Thanh Mỹ | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
335 | Trạm cấp nước ngã tư kênh Ba Mỹ Điền | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
336 | Trạm cấp nước kênh Hội Kỳ I | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
337 | Trạm cấp nước kênh 13 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
338 | Trạm cấp nước Gò Tháp mở rộng | Tháp Mười, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
339 | Trạm cấp nước Gò Tháp | Tháp Mười, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
340 | Trạm cấp nước Đường Thét | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
341 | Trạm cấp nước An Phong | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
342 | Trạm cấp nước Cái Lân | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
343 | Trạm cấp nước bờ tây kênh Tư Mới | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
344 | Trạm cấp nước Bằng Lăng ấp 4 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
345 | Trạm cấp nước ấp Mỹ Thị B (trạm 2) | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
346 | Trạm cấp nước ấp Mỹ Thị B (trạm 1) | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
347 | Trạm cấp nước ấp Mỹ Thị A | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
348 | Trạm cấp nước ấp Mỹ Tây 1 - Mỹ Tây 3 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
349 | Trạm cấp nước ấp Mỹ Tân | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
350 | Trạm cấp nước ấp Mỹ Phú B | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
351 | Trạm cấp nước ấp Mỹ Phú | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
352 | Trạm cấp nước ấp 6A-B | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
353 | Trạm cấp nước ấp 4 (Kênh Phước Xuyên) | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
354 | Trạm cấp nước ấp 4 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
355 | Trạm cấp nước ấp 3 xã Mỹ Đông | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
356 | Trạm cấp nước ấp 3 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
357 | Trạm cấp nước ấp 2 xã Mỹ Đông | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
358 | Trạm cấp nước ấp 2 bờ tây | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
359 | Trạm cấp nước tuyến kênh K. Bắc | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
360 | Trạm cấp nước kênh Phước Xuyên ấp 4, xã Thạnh Lợi | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
361 | Trạm cấp nước Trung tâm xã Thạnh Lợi | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
362 | Trạm cấp nước Cụm dân cư chợ xã Thanh Lợi | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
363 | Trạm cấp nước ấp 4 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
364 | Trạm cấp nước K.Phước Xuyên | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
365 | Trạm cấp nước Long Tả | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
366 | Trạm cấp nước Long Phước | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
367 | Trạm cấp nước Long Bình | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
368 | Trạm cấp nước Lộ Tiểu | Châu Thành, Đồng Tháp | 2.400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
369 | Trạm cấp nước Khánh Mỹ A | Lấp Vò, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
370 | Trạm cấp nước kênh Việt Kiều ấp 5 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
371 | Trạm cấp nước kênh Tư Cũ | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
372 | Trạm cấp nước Kênh Tư | Lấp Vò, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
373 | Trạm cấp nước kênh Trâm Bầu | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
374 | Trạm cấp nước kênh Ranh | Tháp Mười, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
375 | Trạm cấp nước kênh ông Hai ấp 4 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
376 | Trạm cấp nước kênh ông Hai ấp 1 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
377 | Trạm cấp nước kênh Nhì ấp 4 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
378 | Trạm cấp nước kênh Nhì | Tháp Mười, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
379 | Trạm cấp nước Kênh Nhất | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
380 | Trạm cấp nước kênh Nguyễn Văn Tiếp A (bờ bắc) | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
381 | Trạm cấp nước kênh Nguyên Văn Tiếp A | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
382 | Trạm cấp nước kênh Năm ấp 2 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
383 | Trạm cấp nước kênh Một | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
384 | Trạm cấp nước kênh Kho | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
385 | Trạm cấp nước kênh K3-7 Thước | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
386 | Trạm cấp nước kênh K27 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
387 | Trạm cấp nước kênh K1 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
388 | Trạm cấp nước Kênh Hội Kỳ Nhì | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
389 | Trạm cấp nước kênh Giữa ấp 4 | Tháp Mười, Đồng Thảp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
390 | Trạm cấp nước kênh Giữa ấp 1 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
391 | Trạm cấp nước kênh Công Sự | Tháp Mười, Đồng Tháp | 100 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
392 | Trạm cấp nước kênh Ba Mỹ Điền | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
393 | Trạm cấp nước kênh 307 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
394 | Trạm cấp nước kênh 1000 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
395 | Trạm cấp nước KDC Ngã Ba Tháp | Lấp Vò, Đồng Tháp | 420 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
396 | Trạm cấp nước KDC Chợ Đất Sét | Lấp Vò, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
397 | Trạm cấp nước KDC ấp An Thuận | Lấp Vò, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
398 | Trạm cấp nước KDC Nam Hang | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
399 | Trạm cấp nước KDC Giồng Bàng | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
400 | Trạm cấp nước KDC Cửa khẩu Thường Phước | Hồng Ngự, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
401 | Trạm cấp nước Hưng Thành Đông | Lấp Vò, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
402 | Trạm cấp nước Hưng Quới 2 | Lấp Vò, Đồng Tháp | 180 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
403 | Trạm cấp nước Hưng Quới 1 | Lấp Vò, Đồng Tháp | 180 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
404 | Trạm cấp nước Hưng Nhơn | Lấp Vò, Đồng Tháp | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
405 | Trạm cấp nước Hưng Lợi Tây | Lấp Vò, Đồng Tháp | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
406 | Trạm cấp nước Hòa Thuận | Lấp Vò, Đồng Tháp | 360 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
407 | Trạm cấp nước Gò Cát | Tân Hồng, Đồng Tháp | 144 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
408 | Trạm cấp nước Cồn An Hòa | Châu Thành, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
409 | Trạm cấp nước Cờ Đỏ | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
410 | Trạm cấp nước Chợ Thanh Mỹ | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
411 | Trạm cấp nước Chợ Mỹ Quí | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
412 | Trạm cấp nước Chợ Đường Thét | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
413 | Trạm cấp nước UBND ấp Mỹ Thị B | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
414 | Trạm cấp nước xã Đốc Binh Kiều | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
415 | Trạm cấp nước UBND ấp 2 | Tháp Mười, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
416 | Trạm cấp nước TT xã Phú Điền | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
417 | Trạm cấp nước Trung tâm xã Mỹ Quí | Tháp Mười, Đồng Tháp | 195 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
418 | Trạm cấp nước Trung tâm xã Long Hưng A | Lấp Vò, Đồng Tháp | 190 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
419 | Trạm bơm Hòa Hưng - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Cái Bè, Tiền Giang | 5000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
420 | Trạm bơm Tân Thanh - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Cái Bè, Tiền Giang | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
421 | Trạm bơm Công ty CP nước và MT Quốc Việt | Cái Bè, Tiền Giang | 5000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
422 | Trạm bơm Công ty TNHH Wilmar Agro Việt Nam | Cái Bè, Tiền Giang | 150 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
423 | Nhà máy nước Đồng Tâm | Châu Thành, Tiền Giang | 90000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
424 | Trạm bơm Công ty TNHH MTV CBTPXK Vạn Đức | Châu Thành, Tiền Giang | 300 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
425 | Trạm bơm Vình Kim- Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Châu Thành, Tiền Giang | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
426 | Trạm bơm Bình Đức - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Châu Thành, Tiền Giang | 32000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
427 | Trạm bơm Kim Sơn - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Châu Thành, Tiền Giang | 700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
428 | Trạm cấp nước Thành Công | Chợ Gạo, Tiền Giang | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
429 | Trạm bơm Công ty TNHH thương mại dịch vụ cấp nước Lộc Tuyền | Chợ Gạo, Tiền Giang | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
430 | Trạm bơm Ao Tham Thu - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | TX Gò Công, Tiền Giang | 5000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
431 | Trạm bơm Tân Trung- Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | TX Gò Công, Tiền Giang | 990 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
432 | Trạm bơm Gia Thuận - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Gò Công Đông, Tiền Giang | 1600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
433 | Trạm bơm Tăng Hòa - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Gò Công Đông, Tiền Giang | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
434 | Trạm bơm Tăng Hòa - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Gò Công Đông, Tiền Giang | 1500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
435 | Trạm bơm Tân Đông - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Gò Công Đông, Tiền Giang | 2000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
436 | Trạm bơm Vàm Láng - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Gò Công Đông, Tiền Giang | 4000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
437 | Trạm bơm Bình Tân - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Gò Công Tây, Tiền Giang | 450 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
438 | Trạm bơm Bình Nhì - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Gò Công Tây, Tiền Giang | 2200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
439 | Trạm bơm Long Bình - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Gò Công Tây, Tiền Giang | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
440 | Trạm bơm Thạnh Trị - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Gò Công Tây, Tiền Giang | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
441 | Trạm bơm Vĩnh Hựu - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Gò Công Tây, Tiền Giang | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
442 | Trạm bơm Long Binh Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Gò Công Tây, Tiền Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
443 | Trạm bơm Tân Thành -Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Gò Công Đông, Tiền Giang | 4000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
444 | Trạm bơm Phú Thạnh - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Tân Phú Đông, Tiền Giang | 2000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
445 | Trạm bơm Tân Thới - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Tân Phú Đông, Tiền Giang | 2000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
446 | Trạm bơm Mỹ Tho - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | 20000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
447 | Trạm bơm Công ty Cổ phần Châu Á | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | 500 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
448 | Trạm bơm Công ty TNHH XNK thủy sản An Phát | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | 700 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
449 | Trạm bơm Công ty TNHH Mỹ Tho | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | 258 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
450 | Trạm bơm Cổng ty Cổ phần Hùng Vương | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
451 | Trạm bơm Công ty Cổ phần Châu Âu | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | 2000 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
452 | Trạm bơm DNTN Nghĩa Thành 4 | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | 185 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
453 | Trạm bơm DNTN Quốc Cường | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | 1830 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
454 | Trạm bơm Cai Lậy - Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | TX Cai Lậy, Tiền Giang | 3000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
455 | Trạm bơm Công ty cổ phần Gò Đàng | Tp Mỹ Tho, Tiền Giang | 200 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
456 | Trạm cấp nước tập trung Xuân Hòa - An Lạc Tây | Kế Sách, Sóc Trăng | 720 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
457 | Xí nghiệp cấp nước Nguyễn Chí Thanh - Công ty Cổ phần Cấp nước Sóc Trăng | TP. Sóc Trăng, Sóc Trăng | 5000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
458 | Hệ thống cấp nước khu công nghiệp An Nghiệp - Công ty Cổ phần Cấp nước Sóc Trăng | Châu Thành, Sóc Trăng | 5000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
459 | Nhà máy xử lý nước mặt An Nghiệp - Công ty Cổ phần Nước Sóc Trăng | Châu Thành, Sóc Trăng | 10000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
460 | Xí nghiệp cấp nước Kế Sách - Công ty Cổ phần Cấp nước Sóc Trăng | Kế Sách, Sóc Trăng | 2500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
461 | Nhà máy xử lý nước cấp Lee&Man | Châu Thành, Hậu Giang | 63000 | (1) Cấp nước cho công nghiệp |
462 | Nhà máy nước AquaOne | Châu Thành, Hậu Giang | 100000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
463 | Nhà máy nước Vị Thanh | TP.Vị Thanh, Hậu Giang | 13500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
464 | Cty TNHH MTV CN Tám Ngàn (Đơn vị liên doanh) | Vị Thủy, Hậu Giang | 10000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
465 | Nhà máy nước Ngã Bảy | TP.Ngã Bảy, Hậu Giang | 10000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
466 | Nhà máy nước Long Mỹ | TX.Long Mỹ, Hậu Giang | 2000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
467 | Cty TNHH MTV CN Long Mỹ (Đơn vị liên doanh) | TX.Long Mỹ, Hậu Giang | 2000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
468 | Trạm cấp nước Cây Dương | Phụng Hiệp, Hậu Giang | 3000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
469 | Trạm cấp nước Tân Bình | Phụng Hiệp, Hậu Giang | 1850 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
470 | Trạm cấp nước Tân Phước Hưng | Phụng Hiệp, Hậu Giang | 620 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
471 | Trạm cấp nước Ngã Sáu | Châu Thành, Hậu Giang | 1850 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
472 | Nhà máy nước mặt Sông Hậu | Châu Thành, Hậu Giang | 100.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt (2) Cấp nước cho công nghiệp |
473 | Nhà máy xử lý nước cấp Lee&Man | Châu Thành, Hậu Giang | 63.000 | (1) Cấp nước cho công nghiệp |
474 | Trạm cấp nước Một Ngàn | Châu Thành A, Hậu Giang | 1500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
475 | Trạm cấp nước tập trung xã Hòa An và xã Hiệp Hưng | Phụng Hiệp, Hậu Giang | 4800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
476 | Trạm cấp nước tập trung xã Phương Bình | Phụng Hiệp, Hậu Giang | 2400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
477 | Trạm cấp nước tập trung Long Bình | TX. Long Mỹ, Hậu Giang | 2400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
478 | Trạm cấp nước tập trung Phương Phú | Phụng Hiệp, Hậu Giang | 2400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
479 | Trạm cấp nước xã Vị Thanh | Vị Thủy, Hậu Giang | 4800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
480 | Nhà máy nước Nàng Mau | Vị Thủy, Hậu Giang | 7200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
481 | Trạm cấp nước xã Vị Thủy | Vị Thủy, Hậu Giang | 3600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
482 | Trạm cấp nước phường Trà Lồng | TX. Long Mỹ, Hậu Giang | 2400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
483 | Trạm cấp nước xã Nhơn Nghĩa A | Châu Thành A, Hậu Giang | 1200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
484 | Trạm cấp nước xã Tân Bình | Phụng Hiệp, Hậu Giang | 3600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
485 | Trạm cấp nước xã Hòa Mỹ | Phụng Hiệp, Hậu Giang | 3600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
486 | Trạm cấp nước xã Long Trị A | TX. Long Mỹ, Hậu Giang | 4800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
487 | Trạm cấp nước Vị Thanh 1 | Vị Thủy, Hậu Giang | 3600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
488 | Trạm cấp nước Nguyễn Văn Hường | TP. Long Xuyên, An Giang | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
489 | Trạm cấp nước Mỹ Thạnh | TP. Long Xuyên, An Giang | 350 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
490 | Trạm cấp nước Thanh Long | TP. Long Xuyên, An Giang | 2000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
491 | Trạm cấp nước Mỹ Hòa Hưng 1 | TP. Long Xuyên, An Giang | 1750 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
492 | Trạm cấp nước Mỹ Hòa Hưng 2 | TP. Long Xuyên, An Giang | 2000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
493 | Trạm cấp nước Vĩnh Châu | TP. Châu Đốc, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
494 | Trạm cấp nước Vĩnh Tế | TP. Châu Đốc, An Giang | 1100 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
495 | Trạm cấp nước kênh 7 xã | An Phú, An Giang | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
496 | Trạm cấp nước Nguyễn Văn Sữa | An Phú, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
497 | Trạm cấp nước Khánh Bình | An Phú, An Giang | 1660 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
498 | Trạm cấp nước Đồn biên phòng Đồng Đức (Mai Đức Phương) | An Phú, An Giang | 450 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
499 | Trạm cấp nước ấp 3 Phú Hội | An Phú, An Giang | 505 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
500 | Trạm cấp nước KDC Quốc Thái | An Phú, An Giang | 965 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
501 | Trạm cấp nước KDC Cồn liệt sĩ | An Phú, An Giang | 682 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
502 | Nhà máy nước Đa Phước - Công ty TNHH Xây lắp điện nước Thanh Bình | An Phú, An Giang | 6360 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
503 | Trạm cấp nước KDC Vĩnh Trường | An Phú, An Giang | 951 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
504 | Trạm cấp nước ấp 4 Vĩnh Hội Đông | An Phú, An Giang | 1088 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
505 | Trạm cấp nước Khánh Bình | An Phú, An Giang | 1246 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
506 | Trạm cấp nước Khánh An | An Phú, An Giang | 1528 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
507 | Trạm cấp nước ấp 1 Nhơn Hội | An Phú, An Giang | 2300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
508 | Trạm cấp nước Vĩnh Lộc 3 | An Phú, An Giang | 1955 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
509 | Trạm cấp nước Phú Hữu | An Phú, An Giang | 1729 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
510 | Trạm cấp nước Phú Lợi - Phú Hữu | An Phú, An Giang | 1688 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
511 | Trạm cấp nước Vĩnh Thạnh - Vĩnh Hậu | An Phú, An Giang | 1595 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
512 | Trạm cấp nước Cồn Cốc | An Phú, An Giang | 643 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
513 | Trạm cấp nước Vĩnh Trường | An Phú, An Giang | 1422 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
514 | Trạm cấp nước Trần Bửu Mến | TP. Châu Đốc, An Giang | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
515 | Trạm cấp nước Trần Bửu Ơn | TP. Châu Đốc, An Giang | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
516 | Trạm cấp nước Phú Hiệp | TP. Châu Đốc, An Giang | 1200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
517 | Nhà máy nước Châu Phong - Công ty TNHH Xây lắp điện nước Thanh Bình | TP. Châu Đốc, An Giang | 8000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
518 | Trạm cấp nước Long An | TP. Châu Đốc, An Giang | 3000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
519 | Trạm cấp nước Hổ Chuồng - Tân Hòa B | TP. Châu Đốc, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
520 | Trạm cấp nước Tân Hậu A2 | TP. Châu Đốc, An Giang | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
521 | Trạm cấp nước Bắc Tân An | TP. Châu Đốc, An Giang | 2000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
522 | Trạm cấp nước Vĩnh Xương | TP. Châu Đốc, An Giang | 3069 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
523 | Trạm cấp nước Phú Lộc | TP. Châu Đốc, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
524 | Trạm cấp nước Phan Thị Hoa | TP. Châu Đốc, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
525 | Trạm cấp nước Phạm Công Đúng | Phú Tân, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
526 | Trạm cấp nước Hữu Có | Phú Tân, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
527 | Trạm cấp nước Nguyễn Đăng Giai | Phú Tân, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
528 | Nhà máy nước Cái Đầm | Phú Tân, An Giang | 3000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
529 | Trạm cấp nước Long Hòa | Phú Tân, An Giang | 2000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
530 | Trạm cấp nước Bình Thạnh Đông | Phú Tân, An Giang | 2500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
531 | Trạm cấp nước Bình Tây 2 | Phú Tân, An Giang | 6000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
532 | Trạm cấp nước Phú Thành | Phú Tân, An Giang | 4000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
533 | Trạm cấp nước Hòa Lạc | Phú Tân, An Giang | 4800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
534 | Trạm cấp nước Đinh Hùng Dũng | Phú Tân, An Giang | 2000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
535 | Trạm cấp nước Bình Thủy | Châu Phú, An Giang | 20022 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
536 | Trạm cấp nước Bình Hưng (Lê Minh Thảo) | Châu Phú, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
537 | Trạm cấp nước Bình An Thạnh Lợi (Nguyễn Thiện Giàu) | Châu Phú, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
538 | Trạm cấp nước Vĩnh Thạnh Trung | Châu Phú, An Giang | 1200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
539 | Trạm cấp nước Ô Long Vĩ 1 | Châu Phú, An Giang | 634 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
540 | Trạm cấp nước Ô Long Vĩ 2 (kênh 7) | Châu Phú, An Giang | 327 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
541 | Trạm cấp nước Ô Long Vĩ 3 (kênh 13) | Châu Phú, An Giang | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
542 | Trạm cấp nước Nam K10-ĐK13 Bình Phú | Châu Phú, An Giang | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
543 | Trạm cấp nước K7-K10 (Cây Gáo) | Châu Phú, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
544 | Nhà máy nước Bình Long | Châu Phú, An Giang | 2800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
545 | Trạm cấp nước Bình Mỹ | Châu Phú, An Giang | 2022 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
546 | Trạm cấp nước Bình Thủy | Châu Phú, An Giang | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
547 | Trạm cấp nước Chợ Trường | Châu Phú, An Giang | 600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
548 | Trạm cấp nước Thạnh Mỹ Tây | Châu Phú, An Giang | 1958 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
549 | Trạm cấp nước Khánh Hòa 1 | Châu Phú, An Giang | 4000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
550 | Trạm cấp nước Khánh Hòa 2 | Châu Phú, An Giang | 600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
551 | Trạm cấp nước Khánh Hòa 3 | Châu Phú, An Giang | 1500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
552 | Trạm cấp nước Bình Chánh | Châu Phú, An Giang | 1596 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
553 | Trạm cấp nước Bình Phú | Châu Phú, An Giang | 450 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
554 | Trạm cấp nước Bình Thới | Châu Phú, An Giang | 2560 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
555 | Trạm cấp nước Thành Cả Lân | Châu Phú, An Giang | 1229 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
556 | Trạm cấp nước Hào Sương | Châu Phú, An Giang | 750 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
557 | Trạm cấp nước Đông Kênh 3 - Mỹ Phú | Châu Phú, An Giang | 700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
558 | Trạm cấp nước Đào Hữu Cảnh | Châu Phú, An Giang | 1550 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
559 | Trạm cấp nước Kênh 2 - Rạch Cần Thảo | Châu Phú, An Giang | 1070 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
560 | Trạm cấp nước K7-K8 Thạnh Mỹ Tây | Châu Phú, An Giang | 720 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
561 | Trạm cấp nước Đào Hữu Cảnh | Châu Phú, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
562 | Trạm cấp nước Nam Cần Thảo | Châu Phú, An Giang | 630 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
563 | Trạm cấp nước Nam kênh 10 - Bình Phú | Châu Phú, An Giang | 1800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
564 | Trạm cấp nước Tân Lập | Tịnh Biên, An Giang | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
565 | Trạm cấp nước Văn Trà | Tịnh Biên, An Giang | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
566 | Trạm cấp nước Nhơn Hưng | Tịnh Biên, An Giang | 600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
567 | Trạm cấp nước Phước Điền | Tịnh Biên, An Giang | 600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
568 | Nhà máy nước Núi Cấm | Tịnh Biên, An Giang | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
569 | Trạm cấp nước An Phú | Tịnh Biên, An Giang | 2242 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
570 | Trạm cấp nước An Cư | Tịnh Biên, An Giang | 1300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
571 | Trạm cấp nước Núi Voi | Tịnh Biên, An Giang | 2500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
572 | Trạm cấp nước Tân Lập | Tịnh Biên, An Giang | 1250 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
573 | Trạm cấp nước Lê Thị Thanh Hòa | Tri Tôn, An Giang | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
574 | Trạm cấp nước Minh Trí (Hứa Hồng Tiên) | Tri Tôn, An Giang | 2000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
575 | Nhà máy nước Tri Tôn | Tri Tôn, An Giang | 4000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
576 | Trạm cấp nước Cô Tô | Tri Tôn, An Giang | 1850 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
577 | Trạm cấp nước Ô Lâm | Tri Tôn, An Giang | 600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
578 | Trạm cấp nước Lê Trì | Tri Tôn, An Giang | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
579 | Trạm cấp nước Vĩnh Gia | Tri Tôn, An Giang | 1600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
580 | Trạm cấp nước Lương An Trà | Tri Tôn, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
581 | Trạm cấp nước Tà Đảnh | Tri Tôn, An Giang | 1250 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
582 | Trạm cấp nước Châu Lăng 2 | Tri Tôn, An Giang | 4500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
583 | Trạm cấp nước Tân Tuyến | Tri Tôn, An Giang | 1600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
584 | Trạm cấp nước Lạc Quới | Tri Tôn, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
585 | Trạm cấp nước Vĩnh Phước | Tri Tôn, An Giang | 1500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
586 | Trạm cấp nước An Tức | Tri Tôn, An Giang | 1600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
587 | Trạm cấp nước Kinh Quýt | Châu Thành, An Giang | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
588 | Trạm cấp nước Vĩnh Nhuận | Châu Thành, An Giang | 1400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
589 | Trạm cấp nước Vĩnh Lợi | Châu Thành, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
590 | Trạm cấp nước Vĩnh Bình | Châu Thành, An Giang | 1200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
591 | Trạm cấp nước Vĩnh An | Châu Thành, An Giang | 1600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
592 | Trạm cấp nước Liên xã Vĩnh Bình | Châu Thành, An Giang | 1770 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
593 | Trạm cấp nước Hòa Bình Thạnh - Vĩnh Lợi | Châu Thành, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
594 | Nhà máy nước Bình Hòa | Châu Thành, An Giang | 13000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
595 | Trạm cấp nước Hòa Bình Thạnh | Châu Thành, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
596 | Trạm cấp nước Vĩnh Thành | Châu Thành, An Giang | 1500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
597 | Trạm cấp nước Tân Phú | Châu Thành, An Giang | 2000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
598 | Trạm cấp nước Đông Bình Nhất | Châu Thành, An Giang | 2000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
599 | Trạm cấp nước Bình Thạnh | Châu Thành, An Giang | 2000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
600 | Trạm cấp nước An Hòa | Châu Thành, An Giang | 850 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
601 | Trạm cấp nước Nguyễn Phong Phú (Nguyễn Văn Triệu) | Chợ Mới, An Giang | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
602 | Trạm cấp nước Trung Châu | Chợ Mới, An Giang | 1250 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
603 | Trạm cấp nước Tấn Long | Chợ Mới, An Giang | 1250 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
604 | Trạm cấp nước Hòa An | Chợ Mới, An Giang | 1500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
605 | Trạm cấp nước Bình Phước Xuân | Chợ Mới, An Giang | 2000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
606 | Trạm cấp nước Mỹ Hiệp | Chợ Mới, An Giang | 1250 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
607 | Trạm cấp nước Tấn Mỹ | Chợ Mới, An Giang | 1250 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
608 | Trạm cấp nước Kiến Thành | Chợ Mới, An Giang | 2188 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
609 | Trạm cấp nước Long Giang | Chợ Mới, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
610 | Trạm cấp nước An Quới | Chợ Mới, An Giang | 3000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
611 | Trạm cấp nước Hòa Bình | Chợ Mới, An Giang | 2500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
612 | Trạm cấp nước An Thái | Chợ Mới, An Giang | 1130 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
613 | Trạm cấp nước Hội An | Chợ Mới, An Giang | 1500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
614 | Trạm cấp nước Mỹ Hiệp | Chợ Mới, An Giang | 1560 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
615 | Trạm cấp nước Hòa Bình | Chợ Mới, An Giang | 2500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
616 | Trạm cấp nước Long Giang | Chợ Mới, An Giang | 2507 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
617 | Trạm cấp nước Tấn Mỹ | Chợ Mới, An Giang | 1250 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
618 | Trạm cấp nước Long Kiến | Chợ Mới, An Giang | 1250 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
619 | Trạm cấp nước Long Điền B | Chợ Mới, An Giang | 7500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
620 | Trạm cấp nước Mỹ Hội Đông 1 | Chợ Mới, An Giang | 8330 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
621 | Trạm cấp nước Kiến Thành 1 | Chợ Mới, An Giang | 2500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
622 | Trạm cấp nước Kiến Thành 2 | Chợ Mới, An Giang | 1500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
623 | Trạm cấp nước Hòa An | Chợ Mới, An Giang | 1250 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
624 | Trạm cấp nước Mỹ An | Chợ Mới, An Giang | 1250 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
625 | Trạm cấp nước Kiến An | Chợ Mới, An Giang | 1750 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
626 | Trạm cấp nước Mỹ Phú Đông | Thoại Sơn, An Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
627 | Trạm cấp nước Phú Thuận | Thoại Sơn, An Giang | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
628 | Trạm cấp nước Trung Phú 4 | Thoại Sơn, An Giang | 720 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
629 | Trạm cấp nước Tây kênh Mướp Văn | Thoại Sơn, An Giang | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
630 | Trạm cấp nước Vĩnh Thắng - Vĩnh Khánh | Thoại Sơn, An Giang | 700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
631 | Trạm cấp nước Vọng Thê | Thoại Sơn, An Giang | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
632 | Trạm cấp nước Vĩnh Trạch | Thoại Sơn, An Giang | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
633 | Trạm cấp nước Phú Hòa | Thoại Sơn, An Giang | 5000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
634 | Trạm cấp nước Vọng Đông | Thoại Sơn, An Giang | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
635 | Trạm cấp nước Tây Phú | Thoại Sơn, An Giang | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
636 | Trạm cấp nước Vĩnh Phú | Thoại Sơn, An Giang | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
637 | Trạm cấp nước Vĩnh Khánh | Thoại Sơn, An Giang | 350 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
638 | Trạm cấp nước Bình Thành | Thoại Sơn, An Giang | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
639 | Công trình cấp nước liên xã Thị trấn Chi Lăng và các xã An Hào, Núi Voi, Vĩnh Trung, Tân lập, Tân Lợi | Tịnh Biên, An Giang | 5000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
640 | Công trình cấp nước liên xã An Thạnh Trung, Hòa Bình và Hòa An | Chợ Mới, An Giang | 6500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
641 | Công trình cấp nước liên xã Hòa Lạc, Phú Hiệp, Phú Thành và Phú Bình | Phú Tân, An Giang | 7800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
642 | Công trình cấp nước liên xã Phú An và Thị trấn Chợ Vàm | Phú Tân, An Giang | 4800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
643 | Công trình cấp nước liên xã Phú Lộc, Tân Thạnh, Tân An, Long An, Châu Phong | TX. Tân Châu, An Giang | 5000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
644 | Công trình cấp nước liên xã Khánh An, Khánh Bình và TT Long Bình | An Phú, An Giang | 3200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
645 | Công trình cấp nước liên xã Quốc Thái, Phú Hội, Nhơn Hội, Phước Hưng | An Phú, An Giang | 5700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
646 | Cơ sở cấp nước sinh hoạt Phan Thị Hoa | TX. Tân Châu, An Giang | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
647 | Hộ kinh doanh Nguyễn Phong Phú | Chợ Mới, An Giang | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
648 | Nhà máy nước Bình Đức | TP. Long Xuyên, An Giang | 49000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
649 | Nhà máy nước Óc Eo | Thoại Sơn, An Giang | 1500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
650 | Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Vĩnh Hòa | TX. Tân Châu, An Giang | 5000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
651 | Nhà máy nước Long Điền B | Chợ Mới, An Giang | 3000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
652 | Nhà máy nước Định Thành | Thoại Sơn, An Giang | 3000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
653 | Nhà máy cấp nước sinh hoạt Thạnh Mỹ Tây | Châu Phú, An Giang | 5000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
654 | Trạm cấp nước Tân Mỹ | Ba Tri, Bến Tre | 10560 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
655 | Trạm cấp nước An Hiệp | Ba Tri, Bến Tre | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
656 | Trạm cấp nước Bảo Thuận | Ba Tri, Bến Tre | 480 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
657 | Trạm cấp nước An Hòa Tây | Ba Tri, Bến Tre | 120 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
658 | Trạm cấp nước An Phú Trung | Ba Tri, Bến Tre | 4800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
659 | Trạm cấp nước Mỹ Thạnh | Ba Tri, Bến Tre | 480 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
660 | Trạm cấp nước Tân Hưng | Ba Tri, Bến Tre | 600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
661 | Trạm cấp nước An Thủy | Ba Tri, Bến Tre | 480 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
662 | Trạm cấp nước An Hiệp NID | Ba Tri, Bến Tre | 9600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
663 | Trạm cấp nước An Hiệp (Phục Hưng) | Ba Tri, Bến Tre | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
664 | Nhà máy nước Kênh Lấp | Ba Tri, Bến Tre | 12000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
665 | Trạm cấp nước Tân Hào | Giồng Trôm, Bến Tre | 2400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
666 | Trạm cấp nước Hưng Nhượng | Giồng Trôm, Bến Tre | 720 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
667 | Trạm cấp nước Phước Long | Giồng Trôm, Bến Tre | 480 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
668 | Trạm cấp nước Thạnh Phú Đông | Giồng Trôm, Bến Tre | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
669 | Trạm cấp nước Bình Thành | Giồng Trôm, Bến Tre | 600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
670 | Trạm cấp nước Châu Bình | Giồng Trôm, Bến Tre | 2880 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
671 | Trạm cấp nước Lương Phú | Giồng Trôm, Bến Tre | 1200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
672 | Trạm cấp nước Lương Quới | Giồng Trôm, Bến Tre | 6000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
673 | Trạm cấp nước Bình Hòa (Đỗ Hoàn Sinh) | Giồng Trôm, Bến Tre | 10000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
674 | Trạm cấp nước Tân Bình | Mỏ Cày Bắc, Bến Tre | 360 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
675 | Trạm cấp nước Tân Thành Bình | Mỏ Cày Bắc, Bến Tre | 720 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
676 | Trạm cấp nước Thanh Tân | Mỏ Cày Bắc, Bến Tre | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
677 | Trạm cấp nước Thạnh Ngãi | Mỏ Cày Bắc, Bến Tre | 168 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
678 | Trạm cấp nước Tân Phú Tây | Mỏ Cày Bắc, Bến Tre | 408 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
679 | Trạm cấp nước Tân Thanh Tây | Mỏ Cày Bắc, Bến Tre | 720 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
680 | Trạm cấp nước Phước Mỹ Trung | Mỏ Cày Bắc, Bến Tre | 720 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
681 | Trạm cấp nước Nhuận Phú Tân | Mỏ Cày Bắc, Bến Tre | 1920 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
682 | Trạm cấp nước Cẩm Sơn | Mỏ Cày Nam, Bến Tre | 360 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
683 | Trạm cấp nước An Định | Mỏ Cày Nam, Bến Tre | 480 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
684 | Trạm cấp nước Ngãi Đăng | Mỏ Cày Nam, Bến Tre | 1080 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
685 | Trạm cấp nước Tân Trung | Mỏ Cày Nam, Bến Tre | 600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
686 | Trạm cấp nước Thành Thới A | Mỏ Cày Nam, Bến Tre | 1440 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
687 | Trạm cấp nước Bình Khánh Đông | Mỏ Cày Nam, Bến Tre | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
688 | Trạm cấp nước Tân Hội | Mỏ Cày Nam, Bến Tre | 9600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
689 | Trạm cấp nước Bình Khánh | Mỏ Cày Nam, Bến Tre | 1600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
690 | Trạm cấp nước Hương Mỹ | Mỏ Cày Nam, Bến Tre | 3600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
691 | Trạm cấp nước Phú Khánh | Thạnh Phú, Bến Tre | 480 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
692 | Trạm cấp nước Thạnh Phú | Thạnh Phú, Bến Tre | 9600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
693 | Trạm cấp nước Hòa Lợi | Thạnh Phú, Bến Tre | 1200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
694 | Trạm cấp nước Thới Thạnh | Thạnh Phú, Bến Tre | 720 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
695 | Trạm cấp nước Tân Phong | Thạnh Phú, Bến Tre | 1680 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
696 | Trạm cấp nước Long Định | Bình Đại, Bến Tre | 1920 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
697 | Trạm cấp nước Thới Lai | Bình Đại, Bến Tre | 4800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
698 | Trạm cấp nước Đan Mạch | Bình Đại, Bến Tre | 8400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
699 | Trạm cấp nước Rồng Phát | Bình Đại, Bến Tre | 1680 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
700 | Trạm cấp nước xã Phú Long | Bình Đại, Bến Tre | 480 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
701 | Nhà máy nước Ba Lai | Bình Đại, Bến Tre | 9600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
702 | Trạm cấp nước Vĩnh Thành | Chợ Lách, Bến Tre | 1440 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
703 | Trạm cấp nước Sơn Định | Chợ Lách, Bến Tre | 4800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
704 | Nhà máy nước Hoa Hồng | Chợ Lách, Bến Tre | 168 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
705 | Trạm cấp nước Long Thới | Chợ Lách, Bến Tre | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
706 | Trạm cấp nước Tân Thiềng | Chợ Lách, Bến Tre | 7920 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
707 | Nhà máy nước Trường Long, xã Vĩnh Hòa | Chợ Lách, Bến Tre | 2400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
708 | Trạm cấp nước Vĩnh Bình | Chợ Lách, Bến Tre | 5000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
709 | Trạm cấp nước Hữu Định | Chợ Lách, Bến Tre | 480 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
710 | Trạm cấp nước Tiên Thủy | Châu Thành, Bến Tre | 1920 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
711 | Trạm cấp nước Phú Đức | Châu Thành, Bến Tre | 1680 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
712 | Nhà máy nước Thành Triệu | Châu Thành, Bến Tre | 4800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
713 | Nhà máy nước Tân Phú | Châu Thành, Bến Tre | 2400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
714 | Nhà máy nước An Khánh | Châu Thành, Bến Tre | 2400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
715 | Nhà máy nước thị trấn | Châu Thành, Bến Tre | 6600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
716 | Nhà máy nước An Phước | Châu Thành, Bến Tre | 8500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
717 | Nhà máy nước An Hóa | Châu Thành, Bến Tre | 6400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
718 | Trạm bơm nước thô Cái Cỏ | Châu Thành, Bến Tre | 47000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
719 | Trạm bơm cấp I, Ba Lai | Châu Thành, Bến Tre | 9500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
720 | Nhà máy nước An Hiệp | Châu Thành, Bến Tre | 2200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
721 | Trạm cấp nước Sơn Đông | TP. Bến Tre, Bến Tre | 31896 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
722 | Nhà máy nước Hưng Lễ | Giồng Trôm, Bến Tre | 4992 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
723 | Nhà máy nước Sơn Phú - Hưng Phong | Giồng Trôm, Bến Tre | 960 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
724 | Nhà máy nước Tam Hiệp | Bình Đại, Bến Tre | 720 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
725 | Nhà máy nước Phú Long - ĐQT | Bình Đại, Bến Tre | 15000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
726 | Nhà máy nước Đarco | Ba Tri, Bến Tre | 15000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
727 | Trạm cấp nước Cờ Đỏ | Cờ Đỏ, Cần Thơ | 720 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
728 | Nhà máy nước Cờ Đỏ | Cờ Đỏ, Cần Thơ | 5000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
729 | Nhà máy nước Ô Môn | Ô Môn, Cần Thơ | 2400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
730 | Nhà máy nước Trà Nóc | Ô Môn, Cần Thơ | 30000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
731 | Nhà máy nước Hưng Phú | Cái Răng, Cần Thơ | 10000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
732 | Nhà máy nước Ba Láng | Cái Răng, Cần Thơ | 9000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
733 | Nhà máy nước Cần Thơ 2 | Bình Thủy, Cần Thơ | 10000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
734 | Nhà máy nước Bông Vang | Phong Điền, Cần Thơ | 10000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
735 | Nhà máy nước Thốt Nốt | Thốt Nốt, Cần Thơ | 15000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
736 | Nhà máy nước Thới Lai | Thới Lai, Cần Thơ | 2500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
737 | Nhà máy nước Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh, Cần Thơ | 2500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
738 | Nhà máy nước Cần Thơ 1 | Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | 78000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
739 | Nhà máy nước sạch Cần Thơ 2 | Bình Thủy, TP. Cần Thơ | 40000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
740 | Nhà máy nước Thạnh An | Vĩnh Thạnh, Cần Thơ | 720 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
741 | Hệ thống cấp nước xã Nhơn Ái | Phong Điền, Cần Thơ | 28000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
742 | Hệ thống cấp nước tập trung Thới Hiệp, xã Đông Thắng | Cờ Đỏ, Cần Thơ | 15000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
743 | Hệ thống cấp nước tập trung Thới Hòa, xã Thới Đông | Cờ Đỏ, Cần Thơ | 5000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
744 | Hệ thống cấp nước sạch ấp Thới Hòa B, xã Thới Thạnh | Thới Lai, Cần Thơ | 10000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
745 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi. Ấp E1, xã Thạnh An | Vĩnh Thạnh, Cần Thơ | 6600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
746 | Công ty cổ phần cấp nước Sài Gòn - Cần Thơ | Bình Thủy, Cần Thơ | 25000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
747 | Nhà máy nước Rạch Giá | TP. Rạch Giá, Kiên Giang | 57000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
748 | Xí nghiệp cấp nước Hà Tiên | TP. Hà Tiên, Kiên Giang | 12000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
749 | Trạm cấp nước Tân Hiệp | Tân Hiệp, Kiên Giang | 4000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
750 | Trạm cấp nước Thạnh Đông A | Tân Hiệp, Kiên Giang | 1500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
751 | Trạm cấp nước Hòn Chông | Kiên Lương, Kiên Giang | 1600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
752 | Trạm cấp nước Giồng Riềng | Giồng Riềng, Kiên Giang | 4500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
753 | Trạm cấp nước Kiên Lương | Kiên Lương, Kiên Giang | 8000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
754 | Trạm cấp nước xã Phi Thông | TP. Rạch Giá, Kiên Giang | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
755 | Nhà máy nước Nam Rạch Giá | Châu Thành, Kiên Giang | 20.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
756 | Nhà máy nước Thạnh Lộc | Châu Thành, Kiên Giang | 10.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
757 | Trạm cấp nước Rạch Đùng | Kiên Lương, Giang Thành, Kiên Giang | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
758 | Trạm cấp nước Tân Khánh Hòa | Kiên Lương, Giang Thành, Kiên Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
759 | Trạm cấp nước Vĩnh Phú | Kiên Lương, Giang Thành, Kiên Giang | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
760 | Trạm cấp nước Vạn Thanh (Hòn Me, Hòn Quéo, Vạn Thanh, Vạn Thanh 1) | Hòn Đất, Kiên Giang | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
761 | Trạm cấp nước Linh Huỳnh | Hòn Đất, Kiên Giang | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
762 | Trạm cấp nước Bình Sơn | Hòn Đất, Kiên Giang | 120 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
763 | Trạm cấp nước Bình Giang | Hòn Đất, Kiên Giang | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
764 | Trạm cấp nước Mỹ Thuận | Hòn Đất, Kiên Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
765 | Trạm cấp nước Nam Thái Sơn (Mỹ Thái) | Hòn Đất, Kiên Giang | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
766 | Trạm cấp nước Đông An | Tân Hiệp, Kiên Giang | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
767 | Trạm cấp nước Tân Thành | Tân Hiệp, Kiên Giang | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
768 | Trạm cấp nước Thạnh Đông B | Tân Hiệp, Kiên Giang | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
769 | Trạm cấp nước Tân Hiệp A | Tân Hiệp, Kiên Giang | 60 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
770 | Trạm cấp nước Thạnh Trị | Tân Hiệp, Kiên Giang | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
771 | Trạm cấp nước Hòa An | Châu Thành, Kiên Giang | 240 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
772 | Trạm cấp nước Giục Tượng | Châu Thành, Kiên Giang | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
773 | Trạm cấp nước Hòa Hưng (Hòa Mỹ, Hòa Tân, Hòa Hiệp, Hòa A) | Giồng Riềng, Kiên Giang | 600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
774 | Trạm cấp nước Vĩnh Thạnh | Giồng Riềng, Kiên Giang | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
775 | Trạm cấp nước Vĩnh Hòa Hưng Bắc (VHHB 1, VHHB-CDC) | Gò Quao, Kiên Giang | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
776 | Trạm cấp nước Vĩnh Hòa Hưng Nam-CDC | Tân Hiệp, Kiên Giang | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
777 | Trạm cấp nước U Minh Thượng | U Minh Thượng, Kiên Giang | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
778 | Trạm cấp nước Đông Hưng | An Minh, Kiên Giang | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
779 | Trạm cấp nước liên xã An Minh | An Minh, Kiên Giang | 1250 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
780 | Trạm cấp nước Trần Thanh Sang, Ấp Hải Hưng | Tân Thạnh, Long An | 150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
781 | Hệ thống 3 đài nước Kênh 3 - Bắc Đông, ấp 5 | Huyện Thạnh Hóa, Long An | 100 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
782 | Trạm cấp nước ấp 4 | Tân Hưng, Long An | 150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
783 | Trạm cấp nước ấp Bàu Mua | Kiến Tường, Long An | 130 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
784 | Trạm xử lý nước mặt, ấp 6 | Đức Huệ, Long An | 50 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
785 | Trạm cấp nước trung chuyển ấp Vĩnh Thanh | Cần Giuộc, Long An | 140 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
786 | Trạm bơm tăng áp cấp nước xã Phước Vĩnh Tây | Cần Giuộc, Long An | 450 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
787 | Trạm cấp nước ấp Phước Thới, xã Phước Lại | Cần Giuộc, Long An | 2.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
788 | Nhà máy nước Thành Lợi | Bình Tân, Vĩnh Long | 10.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
789 | Trạm cấp nước xã Thành Trung | Bình Tân, Vĩnh Long | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
790 | Trạm cấp nước xã Tân Lược | Bình Tân, Vĩnh Long | 1.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
791 | Trạm cấp nước xã Tân Bình | Bình Tân, Vĩnh Long | 600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
792 | Trạm cấp nước xã Mỹ Thuận | Bình Tân, Vĩnh Long | 750 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
793 | Trạm cấp nước Trương Nhất Vinh | Bình Tân, Vĩnh Long | 350 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
794 | Trạm cấp nước Tân Thành | Bình Tân, Vĩnh Long | 700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
795 | Trạm cấp nước Tân Quới II | Bình Tân, Vĩnh Long | 1.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
796 | Trạm cấp nước Tân Quới I | Bình Tân, Vĩnh Long | 2.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
797 | Trạm Cấp nước Nguyễn Văn Thoại | Bình Tân, Vĩnh Long | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
798 | Trạm cấp nước xã Nguyễn Văn Thảnh | Bình Tân, Vĩnh Long | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
799 | Nhà máy nước Đức Nguyên | Bình Tân, Vĩnh Long | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
800 | Hệ thống cấp nước tập trung Tân Thành 2 | Bình Tân, Vĩnh Long | 600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
801 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Hưng | Bình Tân, Vĩnh Long | 200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
802 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân An Thạnh | Bình Tân, Vĩnh Long | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
803 | Hệ thống cấp nước tập trung Thành Đông, xã Thành Đông | Bình Tân, Vĩnh Long | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
804 | Trạm cấp nước xã Thanh Đức | Long Hồ, Vĩnh Long | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
805 | Trạm cấp nước xã An Bình | Long Hồ, Vĩnh Long | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
806 | Trạm cấp nước Long An 1, xã Long An | Long Hồ, Vĩnh Long | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
807 | Nhà máy nước xã Long Phước | Long Hồ, Vĩnh Long | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
808 | Nhà máy nước xã Thạnh Quới | Long Hồ, Vĩnh Long | 480 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
809 | Nhà máy nước xã Phú Quới | Long Hồ, Vĩnh Long | 1.500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
810 | Nhà máy nước xã Phú Đức | Long Hồ, Vĩnh Long | 700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
811 | Nhà máy nước xã Long Phước 2 | Long Hồ, Vĩnh Long | 480 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
812 | Nhà máy nước xã Phước Hậu | Long Hồ, Vĩnh Long | 550 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
813 | Nhà máy nước xã Lộc Hòa | Long Hồ, Vĩnh Long | 700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
814 | Nhà máy nước xã Hòa Phú 2 | Long Hồ, Vĩnh Long | 700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
815 | Nhà máy nước ấp Phước Trinh A, xã Long Phước | Long Hồ, Vĩnh Long | 700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
816 | Nhà máy nước ấp Phú Hưng, xã Hòa Phú | Long Hồ, Vĩnh Long | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
817 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Hạnh | Long Hồ, Vĩnh Long | 480 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
818 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Hạnh 2 | Long Hồ, Vĩnh Long | 600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
819 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Đồng Phú | Long Hồ, Vĩnh Long | 1.200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
820 | Hệ thống cấp nước tập trung Phú Đức 2, xã Phú Đức | Long Hồ, Vĩnh Long | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
821 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Long Tân, xã Long An | Long Hồ, Vĩnh Long | 700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
822 | Hệ thống cấp nước Hòa Ninh 2 | Long Hồ, Vĩnh Long | 920 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
823 | Trạm cấp nước xã Tân An Hội | Mang Thít, Vĩnh Long | 1.300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
824 | Trạm cấp nước xã Nhơn Phú | Mang Thít, Vĩnh Long | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
825 | Trạm cấp nước xã Hòa Tịnh | Mang Thít, Vĩnh Long | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
826 | Trạm cấp nước xã Bình Phước 1 | Mang Thít, Vĩnh Long | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
827 | Trạm cấp nước ấp Cái Cạn 2, xã Mỹ Phước | Mang Thít, Vĩnh Long | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
828 | Trạm cấp nước xã An Phước | Mang Thít, Vĩnh Long | 2200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
829 | Trạm cấp nước Chánh Hội 1, xã Chánh Hội | Mang Thít, Vĩnh Long | 650 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
830 | Nhà máy nước xã Tân Long Hội | Mang Thít, Vĩnh Long | 1300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
831 | Nhà máy Chế biến Thủy sản Cát Tường | Mang Thít, Vĩnh Long | 1.500 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
832 | Nhà máy nước xã Mỹ An | Mang Thít, Vĩnh Long | 1200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
833 | Nhà máy nước Mỹ Phước, xã Mỹ Phước | Mang Thít, Vĩnh Long | 1300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
834 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Long Mỹ | Mang Thít, Vĩnh Long | 1400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
835 | Hệ thống cấp nước tập trung Tân Long 2, xã Tân Long | Mang Thít, Vĩnh Long | 1700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
836 | Hệ thống cấp nước tập trung Chánh Hội 2, xã Chánh Hội | Mang Thít, Vĩnh Long | 540 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
837 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Tân An, xã Chánh An | Mang Thít, Vĩnh Long | 1400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
838 | Trạm cấp nước Bình Phước 2 | Mang Thít, Vĩnh Long | 1200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
839 | Trạm cấp nước xã Mỹ An 2 | Mang Thít, Vĩnh Long | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
840 | Trạm bơm trang trại nuôi heo, gà thịt của Công ty TNHH Thạch Võ | Mang Thít, Vĩnh Long | 350 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
841 | Trạm cấp nước xã Mỹ Lộc | Tam Bình, Vĩnh Long | 900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
842 | Trạm cấp nước xã Loan Mỹ | Tam Bình, Vĩnh Long | 1.100 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
843 | Trạm cấp nước Phú Thịnh 3, xã Phú Thịnh | Tam Bình, Vĩnh Long | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
844 | Trạm cấp nước Phú Thịnh 1, xã Phú Thịnh | Tam Bình, Vĩnh Long | 490 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
845 | Trạm cấp nước Long Phú 1, xã Long Phú | Tam Bình, Vĩnh Long | 490 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
846 | Trạm cấp nước xã Hòa Lộc | Tam Bình, Vĩnh Long | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
847 | Nhà máy nước xã Tân Lộc | Tam Bình, Vĩnh Long | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
848 | Trạm cấp nước xã Tân Phú | Tam Bình, Vĩnh Long | 540 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
849 | Nhà máy nước xã Phú Lộc | Tam Bình, Vĩnh Long | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
850 | Nhà máy nước xã Hòa Thạnh | Tam Bình, Vĩnh Long | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
851 | Nhà máy nước xã Hậu Lộc | Tam Bình, Vĩnh Long | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
852 | Nhà máy nước Cái Ngang | Tam Bình, Vĩnh Long | 1.500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
853 | Nhà máy nước ấp Tường Trí, xã Tường Lộc | Tam Bình, Vĩnh Long | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
854 | Hệ thống xử lý cấp nước Nhà máy bột gạo - Công ty TNHH MTV Bột mỳ Đại Nam | Tam Bình, Vĩnh Long | 440 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
855 | Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Song Phú 2 | Tam Bình, Vĩnh Long | 2.800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
856 | Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Hòa Hiệp 2 | Tam Bình, Vĩnh Long | 1.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
857 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp 9, xã Mỹ Lộc | Tam Bình, Vĩnh Long | 300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
858 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Ngãi Tứ | Tam Bình, Vĩnh Long | 1.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
859 | Hệ thống cấp nước ấp 6B, xã Long Phú | Tam Bình, Vĩnh Long | 480 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
860 | Hệ thống cấp nước xã Bình Ninh | Tam Bình, Vĩnh Long | 480 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
861 | Ngư trường Cty CP thủy sản Mekong | Tam Bình, Vĩnh Long | 2.710,56 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
862 | Trạm bơm Chi nhánh cấp nước Tam Bình | Tam Bình, Vĩnh Long | 5.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
863 | Trạm cấp nước Cơ sở Ba Khánh | TP Vĩnh Long, Vĩnh Long | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
864 | Nhà máy nước Trường An | TP Vĩnh Long, Vĩnh Long | 40.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
865 | Nhà máy nước Hưng Đạo Vương | TP Vĩnh Long, Vĩnh Long | 24.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
866 | Nhà máy nước đá Tân Thuận | TP Vĩnh Long, Vĩnh Long | 600 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
867 | Nhà máy nước Cầu Vồng | TP Vĩnh Long, Vĩnh Long | 6.900 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
868 | Trạm cấp nước xã Phú Thành | Trà Ôn, Vĩnh Long | 1.200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
869 | Trạm cấp nước xã Trà Côn | Trà Ôn, Vĩnh Long | 1.600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
870 | Trạm cấp nước xã Thới Hòa | Trà Ôn, Vĩnh Long | 1.100 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
871 | Nhà máy nước Trà Ôn - Chi nhánh cấp nước Trà Ôn | Trà Ôn, Vĩnh Long | 5.500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
872 | Nhà máy nước đá Duy Tuấn | Trà Ôn, Vĩnh Long | 1.340 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
873 | Nhà máy nước đá Trà Ôn | Trà Ôn, Vĩnh Long | 1.100 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
874 | Hệ thống cấp nước xã Tích Thiện | Trà Ôn, Vĩnh Long | 480 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
875 | Hệ thống cấp nước xã Lục Sỹ Thành | Trà Ôn, Vĩnh Long | 600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
876 | Hệ thống cấp nước Thuận Thới 2, xã Thuận Thới | Trà Ôn, Vĩnh Long | 820 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
877 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Lục Sỹ Thành 2 | Trà Ôn, Vĩnh Long | 600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
878 | Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Xuân Hiệp 2 | Trà Ôn, Vĩnh Long | 2.200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
879 | Hệ thống cấp nước xã Vĩnh Xuân | Trà Ôn, Vĩnh Long | 1.150 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
880 | Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Tân Mỹ 2 | Trà Ôn, Vĩnh Long | 2.100 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
881 | Hệ thống cấp nước Hòa Bình 2, xã Hòa Bình | Trà Ôn, Vĩnh Long | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
882 | Dự án nuôi trồng thủy sản kết hợp du lịch sinh thái | Trà Ôn, Vĩnh Long | 2.709,60 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
883 | Trung tâm Giống và Kỹ thuật Thủy sản thuộc Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cần Thơ | Trà Ôn, Vĩnh Long | 23.155 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
884 | Trạm bơm trạm trộn bê tông xi măng Tuấn Hiền | TX Bình Minh, Vĩnh Long | 250 | (1) Cấp nước cho sản xuất công nghiệp |
885 | Hệ thống cấp nước KCN Bình Minh | TX Bình Minh, Vĩnh Long | 2500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
886 | Trạm cấp nước xã Thuận An | TX Bình Minh, Vĩnh Long | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
887 | Nhà máy nước xã Mỹ Hòa | TX Bình Minh, Vĩnh Long | 1.300 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
888 | Nhà máy nước xã Đông Thạnh | TX Bình Minh, Vĩnh Long | 1.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
889 | Nhà máy nước xã Đông Thành | TX Bình Minh, Vĩnh Long | 1.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
890 | Hệ thống cấp nước xã Đông Bình | TX Bình Minh, Vĩnh Long | 700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
891 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Thuận Phú B, xã Thuận An | TX Bình Minh, Vĩnh Long | 400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
892 | Trạm cấp nước xã Trung Chánh | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
893 | Trạm cấp nước xã Hiếu Nghĩa | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 800 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
894 | Trạm cấp nước xã Tân Quới Trung | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 1500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
895 | Trạm cấp nước xã Trung Thành Tây | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 650 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
896 | Nhà máy nước Vũng Liêm | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 5.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
897 | Nhà máy nước Mai Phốp | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 250 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
898 | Nhà máy nước Hiếu Phụng | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 1.200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
899 | Nhà máy nước ấp Giồng Ké, xã Trung Ngãi | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 1400 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
900 | Nhà máy nước xã Trung Nghĩa | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 1.500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
901 | Nhà máy nước xã Trung Ngãi | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 480 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
902 | Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Tân An Luông 2 | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 2.200 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
903 | Nhà máy nước ấp Hiếu Xuân, xã Hiếu Thành | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
904 | Nhà máy nước xã Hiếu Nhơn | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 1600 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
905 | Nhà máy nước Mai An Bình | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
906 | Nhà máy nước ấp An Hậu, xã Trung An | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 1.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
907 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Quới Thiện | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 1500 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
908 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Thanh Bình | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 1.700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
909 | Hệ thống cấp nước Trung Hiệp 2 | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 1700 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
910 | Hệ thống cấp nước ấp Hiếu Liên, xã Hiếu Thành | Vũng Liêm, Vĩnh Long | 1000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
911 | Trạm bơm nước thô (nhà máy nước Nhị Thành) | TP. Tân An, Long An | 60.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
II | Giai đoạn đến năm 2030 |
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống Nhà máy nước Sông Tiền 1 (Tiền Giang) | Cái Bè, Tiền Giang | 300.000-600.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
2 | Xây dựng nhà máy nước cấp nước thô hoặc nước sạch cấp cho tỉnh Tiền Giang và một phần tỉnh Long An, Bến Tre | Tiền Giang, Long An và Bến Tre | 200.000-300.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
3 | Xây dựng hệ thống Nhà máy nước sông Tiền 2 (Vĩnh Long, Đồng Tháp) | Vĩnh Long, Đồng Tháp,Trà Vinh và Bến Tre | 200.000-300.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
4 | Xây dựng hệ thống Cụm nhà máy nước sông Hậu 1 (Cần Thơ, Hậu Giang) | Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu; Hậu Giang; Sóc Trăng | 400.000-600.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
5 | Xây dựng hệ thống Nhà máy nước sông Hậu 2 (An Giang) | An Giang, Kiên Giang | 200.000-300.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
6 | Xây dựng hệ thống Nhà máy nước sông Hậu 3 (An Giang) | An Giang, Kiên Giang | 100.000-150.000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
7 | Thí điểm Xây dựng hệ thống xử lý khử mặn phục vụ cho cấp nước sinh hoạt và trung tâm đầu mối tại Trần Đề | Sóc Trăng | 20000 | (1) Cấp nước cho sinh hoạt |
3. Công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất
TT | Tên công trình | Vị trí (Huyện, tỉnh) | Công suất cấp nước (m3/ng.đêm) | Tầng chứa nước khai thác |
1 | Công ty Cổ phần cấp nước Bạc Liêu | TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu | 22000 | qp1 |
2 | Nhà máy nước số 2 - Công ty Cổ phần cấp nước Cà Mau | TP. Cà Mau, Cà Mau | 8000 | n22 |
3 | Nhà máy nước số 1 - Công ty Cổ phần cấp nước Cà Mau | TP. Cà Mau, Cà Mau | 9000 | n22 |
4 | Nhà máy nước Khánh An - KCN Khánh An - Công ty Cổ phần Nước và Môi trường Khánh An | U Minh, Cà Mau | 6960 | qp1 |
5 | Công ty Cổ phần cấp nước Cà Mau | TP. Cà Mau, Cà Mau | 26000 | qp2-3, n22 |
6 | Công ty cổ phần thủy sản Hợp Nhất - KCN Trà Nóc 1 | Bình Thủy, Cần Thơ | 3600 | qp2-3, n22 |
7 | Công ty cổ phần Seavina - KCN Trà Nóc 1 | Bình Thủy, Cần Thơ | 3200 | qp1 & n22 |
8 | Công ty TNHH thủy sản Biển Đông - KCN Trà Nóc 2 | Ô Môn, Cần Thơ | 3600 | qp2-3, n22 |
9 | Công ty TNHH Kwong Lung -Meko | Bình Thủy, Cần Thơ | 3120 | n21 |
10 | Công ty cổ phần thủy sản NTFS | Thốt Nốt, Cần Thơ | 3300 | n21 |
11 | Trạm cấp nước Trung tâm TT. Sa Rài | Tân Hồng, Đồng Tháp | 3000 | n21 |
12 | Công ty Cổ phần Đầu tư BFIW - KCN Sa Đéc | Sa Đéc, Đồng Tháp | 4500 | n21 |
13 | Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh - Long An | Bến Lức, Long An | 11800 | n22, n21 |
14 | Công ty Cổ phần cấp thoát nước Long An | Thủ Thừa, Long An | 6840 | n22 |
15 | Công ty Cổ phần cấp thoát nước Long An | TP. Tân An, Long An | 7791 | n21 |
16 | Công ty Cổ phần Long Hậu | Cần Giuộc, Long An | 9000 | n22, n21 |
17 | Cty TNHH Nhựt Thành Tân - Khu công nghiệp Tân Hương | Châu Thành, Tiền Giang | 11900 | n21 |
18 | Công ty TNHH Phát triển Khu công nghiệp Long Giang | Tân Phước, Tiền Giang | 3600 | n21 |
19 | Công ty cổ phần Đầu tư Tài nguyên - Môi trường Việt Nam | Duyên Hải, Trà Vinh | 9600 | qp1, n22 |
20 | Nhà máy nước Duyên Hải - Công ty cổ phần Cấp thoát nước Trà Vinh | Duyên Hải, Trà Vinh | 10000 | qp2-3, qp1 |
21 | Nhà máy nước KCN An Nghiệp - Công ty Cổ phần cấp nước Sóc Trăng | TP. Sóc Trăng, Sóc Trăng | 9600 | qp2-3 & n13 |
22 | Nhà máy nước Nguyễn Chí Thanh - Công ty Cổ phần cấp nước Sóc Trăng | TP. Sóc Trăng, Sóc Trăng | 11400 | qp2-3 & n13 |
23 | Trạm cấp nước Phú Lợi - Công ty Cổ phần cấp nước Sóc Trăng | TP. Sóc Trăng, Sóc Trăng | 8000 | qp2-3 & n13 |
24 | Công ty Cổ phần bê tông Hà Thanh - KCN Trần Đề | Trần Đề, Sóc Trăng | 5800 | qp2-3 |
MẠNG GIÁM SÁT TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC, CHẤT LƯỢNG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Kí hiệu điểm giám sát | Vị trí (xã, huyện, tỉnh) | Nguồn nước | Nhiệm vụ |
1 | GS1 | Trường Phước 1, Hồng Ngự, Đồng Tháp | Sông Tiền | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền đoạn từ biên giới Campuchia - Việt Nam đến trước khi ra khỏi TP. Hồng Ngự (đoạn chảy trong TP. Hồng Ngự) |
2 | GS2 | Tân Quới, Thanh Bình, Đồng Tháp | Sông Tiền | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền đoạn từ sau khi ra khỏi TP. Hồng Ngự đến trước khi vào TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp |
3 | GS3 | P11, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp | Sông Tiền | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền đoạn chảy qua TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp |
4 | GS4 | Tân Khánh Đông, TP. Sa Đéc, Đồng Tháp | Sông Tiền | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền đoạn từ sau khi ra khỏi TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp đến trước khi vào TP. Sa Đéc, Đồng Tháp |
5 | GS5 | An Nhơn, Châu Thành, Đồng Tháp | Sông Tiền | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền đoạn từ sau khi ra khỏi TP. Sa Đéc, Đồng Tháp đến ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Vĩnh Long |
6 | GS6 | Tân Ngãi, TP. Vĩnh Long, Vĩnh Long | Sông Tiền | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền đoạn từ ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Vĩnh Long đến hết TP. Vĩnh Long (hay là đoạn chảy qua TP. Vĩnh Long) |
7 | GS7 | Bình Hòa Phước, Long Hồ, Vĩnh Long | Sông Tiền | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền đoạn từ sau khi ra khỏi TP. Vĩnh Long, Vĩnh Long đến ranh giới 3 tỉnh Vĩnh Long - Bến Tre - Tiền Giang |
8 | GS8 | Tân Phú, Châu Thành, Bến Tre | Sông Tiền | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền điểm từ sau khi sông Tiền phân nước sang sông Hàm Luông (hay đến điểm ranh giới huyện Chợ Lách - Châu Thành tỉnh Bến Tre |
9 | GS9 | Phú Đức, Châu Thành, Bến Tre | Sông Tiền | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền điểm từ sau khi sông Tiền phân nước sang sông Ba Lai |
10 | GS10 | Tam Hiệp, Bình Đại, Bến Tre | Sông Tiền | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Tiền điểm từ sau khi sông Tiền phân nước sang sông Cửu Tiểu |
11 | GS11 | Khánh Bình, An Phú, An Giang | Sông Hậu | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hậu đoạn từ biên giới Campuchia - Việt Nam đến trước khi vào TP. Châu Đốc (hay là điểm trên sông Hậu bắt đầu vào Việt Nam) |
12 | GS12 | P. Châu Phú B, TP. Châu Đốc, An Giang | Sông Hậu | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hậu đoạn chảy qua TP. Châu Đốc, An Giang |
13 | GS13 | Bình Thủy, Châu Phú, An Giang | Sông Hậu | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hậu đoạn từ sau khi ra khỏi TP. Châu Đốc đến trước khi vào TP. Long Xuyên, An Giang |
14 | GS14 | Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, An Giang | Sông Hậu | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hậu đoạn chảy qua TP. Long Xuyên, An Giang đến ranh giới 3 tỉnh An Giang - Đồng Tháp - Cần Thơ |
15 | GS15 | Phước Thới, Ô Môn, Cần Thơ | Sông Hậu | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hậu đoạn từ sau ranh giới 3 tỉnh An Giang - Đồng Tháp - Cần Thơ đến ranh giới 3 tỉnh Vĩnh Long - Đồng Tháp - Cần Thơ |
16 | GS16 | Đông Phú, Châu Thành, Hậu Giang | Sông Hậu | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hậu đoạn chảy trong TP. Cần Thơ, Cần Thơ đến ranh giới 3 tỉnh Vĩnh Long - Hậu Giang - Cần Thơ |
17 | GS17 | Phú Hữu, Châu Thành, Hậu Giang | Sông Hậu | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hậu đoạn chảy từ ranh giới 3 tỉnh Vĩnh Long - Hậu Giang - Cần Thơ đến ranh giới 3 tỉnh Hậu Giang - Vĩnh Long - Sóc Trăng |
18 | GS18 | An Lạc Tây, Kế Sách, Sóc Trăng | Sông Hậu | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hậu tại điểm sông Hậu phân nước sang sông Trần Đề |
19 | GS19 | Vĩnh Thạnh, Tân Hưng, Long An | Kênh An Long | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước kênh An Long đoạn từ điểm phân nước Sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp |
20 | GS20 | Vĩnh Châu B, Tân Hưng, Long An | Kênh An Long | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước kênh An Long đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi gặp sông Tiền |
21 | GS21 | P5, Tân An, Long An | Sông Bảo Định | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước sông Bảo Định đoạn từ điểm phân nước Sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang |
22 | GS22 | Khánh Hậu, Tân An, Long An | Sông Bảo Định | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước sông Bảo Định đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang đến trước khi gặp sông Tiền |
23 | GS23 | Bình Thành, Lấp Vò, Đồng Tháp | Sông Sa Đéc | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Sa Đéc |
24 | GS24 | Tân Phú, Châu Thành, Bến Tre | Sông Ba Lai | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Ba Lai |
25 | GS25 | Vĩnh Thạnh, Tân Hưng, Long An | Kênh Trung Ương 1 | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước kênh Trung ương 1 đoạn từ điểm phân nước Sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp |
26 | GS26 | Tân Phước, Tân Hồng, Đồng Tháp | Kênh Trung Ương 1 | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước kênh Trung ương 1 đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi gặp sông Tiền |
27 | GS27 | Thông Bình, Tân Hồng, Đồng Tháp | Kênh Phước Xuyên | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước kênh Phước Xuyên đoạn từ biên giới Việt Nam - Campuchia về đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp |
28 | GS28 | Tân Phước, Tân Hồng, Đồng Tháp | Kênh Phước Xuyên | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước kênh Phước Xuyên đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi đổ vào kênh Dương Văn Dương |
29 | GS29 | Tân Bình, Càng Long, Trà Vinh | Rạch Bàng | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Rạch Bàng |
30 | GS30 | TT.Chợ Lách, huyện Chợ Lách, Bến Tre | Hàm Luông | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Hàm Luông |
31 | GS31 | An Hiệp, Châu Thành, Đồng Tháp | Rạch Nha Mân | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước rạch Nha Mân đoạn từ điểm phân nước sông Sa Đéc đến ranh giới tỉnh Đồng Tháp và Vĩnh Long |
32 | GS32 | Hòa Tân, Châu Thành, Đồng Tháp | Rạch Nha Mân | Đoạn 2: từ ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Vĩnh Long đến trước khi gặp sông Hậu |
33 | GS33 | An Bình, Long Hồ, Vĩnh Long | Sông Cổ Chiên | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Cổ Chiên |
34 | GS34 | Phường 2, Sa Đéc, Đồng Tháp | Sông Bình Tiên | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Bình Tiên |
35 | GS35 | Phong Mỹ, Cao Lãnh, Đồng Tháp | Kênh Tháp Mười | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước kênh Tháp Mười đoạn từ điểm phân nước sông Sa Đéc đến ranh giới tỉnh Đồng Tháp và Vĩnh Long |
36 | GS36 | Đốc Bình Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp | Kênh Tháp Mười | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước kênh Tháp Mười đoạn từ ranh giới tỉnh Đồng Tháp - Long An đến trước khi đổ vào Sông Vàm Cỏ Tây |
37 | GS37 | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An | Sông Cái Cỏ | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Cái Cỏ |
38 | GS38 | Thông Bình, Tân Hồng, Đồng Tháp | Sông Sở Hạ | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Sở Hạ |
39 | GS39 | Thủy Tây, Thạnh Hóa, Long An | Kênh Dương Văn Dương | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước đoạn từ điểm phân nước từ Sông Vàm Cỏ Tây đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp |
40 | GS40 | Mỹ An, Tháp Mười, Đồng Tháp | Kênh Dương Văn Dương | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi gặp sông Tiền |
41 | GS41 | Nhựt Linh, Tân Trụ, Long An | Sông Vàm Cỏ | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước đoạn từ điểm bắt đầu vào LVS Cửu Long đến trước khi Sông Vàm Cỏ Tây đổ vào |
42 | GS42 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Sông Vàm Cỏ | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước đoạn từ sau khi Sông Vàm Cỏ Tây đổ vào đến ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang |
43 | GS43 | Tân Lập, Mộc Hóa, Long An | Kênh 12 | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh 12 |
44 | GS44 | Nhựt Linh, Tân Trụ, Long An | Sông Vàm Cỏ Tây | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính Sông Vàm Cỏ Tây |
45 | GS45 | Hưng Điền A, Vĩnh Hưng, Long An | Rạch Long Khốt | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính rạch Long Khốt |
46 | GS46 | Phú Thuận B, Hồng Ngự, Đồng Tháp; Chợ Vàm, Phú Tân, An Giang | Sông Cái Vùng | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Cái Vùng |
47 | GS47 | Tân An, Càng Long, Trà Vinh | Rạch Trà Ngoa | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính rạch Trà Ngoa |
48 | GS48 | Hậu Mỹ Bắc B, Cái Bè, Tiền Giang | Rạch Dâu | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính rạch Dâu |
49 | GS49 | Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thuận, Kiên Giang | Sông Ngã Ba Cái Tàu | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước sông Ngã Ba Cái Tàu đoạn từ thượng nguồn đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Bạc Liêu |
50 | GS50 | Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Thuận, Kiên Giang | Sông Ngã Ba Cái Tàu | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước sông Ngã Ba Cái Tàu đoạn từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Bạc Liêu đến ranh giới 3 tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng - Hậu Giang đến trước khi đổ vào sông Cái Lớn |
51 | GS51 | Tân Tuyến, Tri Tôn, An Giang | Kênh 10 | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh 10 |
52 | GS52 | Lương Tâm, Long Mỹ, Hậu Giang | Sông Nước Trong | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Nước Trong |
53 | GS53 | Hòa Thuận, Giồng Riềng, Kiên Giang | Sông Cái Bé | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Cái Bé |
54 | GS54 | Vọng Thê, Thoại Sơn, An Giang | Kênh Ba Thê | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Ba Thê |
55 | GS55 | Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Thuận, Kiên Giang | Kênh Chắc Băng | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Chắc Băng |
56 | GS56 | Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang | Kênh Vĩnh Tre | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Vĩnh Tre |
57 | GS57 | Mỹ Thạnh, Long Xuyên, An Giang | Sông Rạch Sỏi | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Rạch Sỏi đoạn từ điểm phân nước sông Hậu về đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang |
58 | GS58 | Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang | Sông Rạch Sỏi | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Rạch Sỏi đoạn từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ ra biển |
59 | GS59 | TT. Giồng Riềng, Giồng Riềng, Kiên Giang | Sông Thốt Nốt | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Thốt Nốt đoạn từ điểm phân nước sông Cái Bé đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ |
60 | GS60 | Thạnh Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang | Sông Thốt Nốt | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Thốt Nốt đoạn từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Hậu |
61 | GS61 | Khánh Tiến, U Minh, Cà Mau; Vân Khánh Tây, An Minh, Kiên Giang | Sông Cái Tàu | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Cái Tầu |
62 | GS62 | Vị Tân, Vị Thanh, Hậu Giang | Kênh Xáng Xà No | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Xáng Xà No |
63 | GS63 | Hòa Thuận, Giồng Riềng, Kiên Giang | Sông Cái Lớn | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Cái Lớn |
64 | GS64 | Nhơn Hội, An Phú, An Giang | Sông Phú Hội | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Phú Hội |
65 | GS65 | Hòn Đất, Hòn Đất, Kiên Giang | Kênh Ngã Ba | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Ngã Ba |
66 | GS66 | Vĩnh Ngươn, Châu Đốc, An Giang | Kênh Vĩnh Tế | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang |
67 | GS67 | Vĩnh Điều, Giang Thành, Kiên Giang | Kênh Vĩnh Tế | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào sông Châu Đốc |
68 | GS68 | TT.Cờ Đỏ, Cờ Đỏ, Cần Thơ | Kênh Chưng Bầu | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Chưng Bầu |
69 | GS69 | Ninh Thạnh Lợi A, Hồng Dân, Bạc Liêu | Rạch Ngã Ba Đình | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính rạch Ngã Ba Đình |
70 | GS70 | TT. Thứ Mười Một, An Minh, Kiên Giang | Sông Ông Đốc | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Ông Đốc |
71 | GS71 | Mái Dầm, Châu Thành, Hậu Giang | Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng |
72 | GS72 | Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu | Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào sông Gành Hào |
73 | GS73 | Phường 7, Cà Mau, Cà Mau | Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân lưu sông Gành Hào đến ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu |
74 | GS74 | Hưng Hội, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu đến ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng |
75 | GS75 | Long Bình, Long Mỹ, Hậu Giang | Sông Nước Đục | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Nước Đục |
76 | GS76 | Một Ngàn, Châu Thành A, Hậu Giang | Kênh Tân Lập | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước kênh Xáng Xà No đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng |
77 | GS77 | Long Hưng, Mỹ Tú, Sóc Trăng | Kênh Tân Lập | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào sông Mỹ Thanh |
78 | GS78 | Khánh An, U Minh, Cà Mau | Sông Gành Hào | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Ông Đốc đến ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu |
79 | GS79 | Hòa Tân, Cà Mau, Cà Mau | Sông Gành Hào | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Cà Mau - Bạc Liêu đến trước khi đổ ra biển |
80 | GS80 | Vĩnh Gia, Tri Tôn, An Giang | Kênh 18 | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh 18 |
81 | GS81 | Lương An Trà, Tri Tôn, An Giang | Kênh T5 | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh 15 |
82 | GS82 | Vĩnh Thuận, Vĩnh Thuận, Kiên Giang | Kênh Canh Đền Đi Pho Sinh | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Canh Đền đi Pho Sinh |
83 | GS83 | Vĩnh Thuận, Vĩnh Thuận, Kiên Giang | Kênh Tám Chục Thước | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Tám Chục Thước |
84 | GS84 | TT. Thới Bình, Thới Bình, Cà Mau | Kênh Láng Trâm | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Láng Trâm |
85 | GS85 | Lái Hiếu, Ngã Bảy, Hậu Giang | Kênh Ngay | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Ngay |
86 | GS86 | Tân Khánh Hòa, Giang Thành, Kiên Giang | Sông Giang Thành | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Giang Thành |
87 | GS87 | Tân Hội, Tân Hiệp, Kiên Giang | Sông Rạch Giá - Long Xuyên | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Rạch Giá - Long Xuyên |
88 | GS88 | Châu Thới, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | Rạch Vàm Lẽo | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ sau khi kênh Nàng Rền đổ vào đến ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng |
89 | GS89 | TT. Châu Hưng, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | Rạch Vàm Lẽo | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Bạc Liêu - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
90 | GS90 | Vĩnh Lộc, Hồng Dân, Bạc Liêu | Kênh Ngan Dừa - Cầu Sập | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Ngan Dừa - Cầu Sập |
91 | GS91 | Thạnh Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang | Kênh Thị Đội | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Thốt Nốt đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ |
92 | GS92 | Đông Bình, Thới Lai, Cần Thơ | Kênh Thị Đội | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Ô Môn |
93 | GS93 | Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Gò Quao, Kiên Giang | Sông Ô Môn | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Cái Lớn đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ |
94 | GS94 | Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang | Sông Ô Môn | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Cần Thơ đến trước khi đổ vào sông Hậu |
95 | GS95 | TT. Tân Thạnh, Tân Thạnh, Long An | Kênh Bắc Đông | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Bắc Đông |
96 | GS96 | Tân Thành, Tân Thạnh, Long An; Đốc Binh Kiều, Tháp Mười, Đồng Tháp | Kênh Hai Hạc | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm đầu nguồn đến ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang |
97 | GS97 | Thạnh Hòa, Tân Phước, Tiền Giang | Kênh Hai Hạc | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Tiền Giang đến trước khi đổ vào rạch Láng Cát |
98 | GS98 | Thạnh Tân, Tân Phước, Tiền Giang; Thạnh An, Thạnh Hóa, Long An | Kênh Trung Ương 2 | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Trung Ương 2 |
99 | GS99 | Lạc Quới, Tri Tôn, An Giang | Kênh T6 | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước kênh Vĩnh Tế đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang |
100 | GS100 | Lương An Trà, Tri Tôn, Kiên Giang | Kênh T6 | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
101 | GS101 | Bình Thủy, Châu Phú, An Giang | Kênh Kiến Hảo - Chắc Năng Gù | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang |
102 | GS102 | Mỹ Hiệp Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang | Kênh Kiến Hảo - Chắc Năng Gù | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh An Giang - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
103 | GS103 | Mỹ Thới, Long Xuyên, An Giang | Kênh Đờn Dang | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh An Giang - Cần Thơ |
104 | GS104 | Vĩnh Khánh, Thoại Sơn, An Giang | Kênh Đờn Dang | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh An Giang - Cần Thơ đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang |
105 | GS105 | Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang | Kênh Đờn Dang | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ vào kênh Ông Hiển |
106 | GS106 | TT. Châu Hưng, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu | Kênh Nàng Rền | Giám sát dòng chày, chất lượng nước trên dòng chính kênh Nàng Rền |
107 | GS107 | Thới Tân, Thới Lai, Cần Thơ | Kênh KH7 | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh KH7 |
108 | GS108 | TT.Tân Hiệp, Tân Hiệp, Kiên Giang | Kênh Ranh - Hai Mai | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Rạch Sỏi đến ranh giới tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang |
109 | GS109 | Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang | Kênh Ranh - Hai Mai | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Kiên Giang - Hậu Giang đến trước khi đổ ra kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp |
no | GS110 | Lái Hiếu, Ngã Bảy, Hậu Giang | Kênh Sóc Trăng | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Ba Láng đến ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng |
111 | GS111 | Hiệp Thành, Tân Thành, Hậu Giang | Kênh Sóc Trăng | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Hậu Giang - Sóc Trăng đến trước khi đổ vào kênh Xáng Lớn |
112 | GS112 | Hưng Hà, Tân Hưng, Long An | Kênh Tân Thành - Lò Gạch | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước Rạch Long Khốt đến ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp |
113 | GS113 | Hưng Điền, Tân Hưng, Long An | Kênh Tân Thành - Lò Gạch | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Long An - Đồng Tháp đến trước khi đổ vào kênh Phước Xuyên |
114 | GS114 | Thới Thuận, Thốt Nốt, Cần Thơ | Kênh Thắng Lợi - KH1 | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ điểm phân nước sông Hậu đến ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang |
115 | GS115 | Thạnh An, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ | Kênh Thắng Lợi - KH1 | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính đoạn từ ranh giới tỉnh Cần Thơ - Kiên Giang đến trước khi đổ vào sông Cái Bé |
116 | GS116 | Nhơn Ái, Phong Điền, Cần Thơ | Kênh KH 9 | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh KH9 |
117 | GS117 | Tân Hòa, Phú Tân, An Giang | Sông Vàm Nao | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính sông Vàm Nao |
118 | GS118 | TT.Trà Ôn, Trà Ôn, Vĩnh Long | Kênh Tam Bình -Mang Thít | Giám sát dòng chảy, chất lượng nước trên dòng chính kênh Tam Bình - Măng Thít |
119 | GS119 | Tân Hòa, Thanh Bình, Đồng Tháp | Tầng chứa nước qh | Giám sát miền cấp của tầng chứa nước qh ở khu vực phía Bắc |
120 | GS120 | Mỹ Long, Cầu Ngang, Trà Vinh | Tầng chứa nước qh | Giám sát miền cấp của tầng chứa nước qh ở khu vực phía Đông |
121 | GS121 | Thạnh Phong, Thạnh Phú, Bến Tre | Tầng chứa nước qh | Giám sát miền cấp của tầng chứa nước qh ở khu vực phía Đông |
122 | GS122 | Hưng Thạnh, Tân Hưng, Long An | Tầng chứa nước qp3 | Giám sát miền cấp của tầng chứa nước qp3 ở khu vực phía Bắc |
123 | GS123 | An Cư, Tịnh Biên, An Giang | Tầng chứa nước qp3 | Giám sát miền cấp của tầng chứa nước qp3 ở khu vực phía Tây Bắc |
124 | GS124 | Núi Tô, Tri Tôn, An Giang | Tầng chứa nước qp3 | Giám sát miền cấp của tầng chứa nước qp3 ở khu vực phía Tây Bắc |
CÁC ĐOẠN SÔNG, MẶT CẮT ĐẠI DIỆN CẦN GIÁM SÁT
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên sông | Phạm vi | Chiều dài (km) | Mặt cắt đại diện | |
Chiều sâu tối thiểu - (m) | Chiều rộng tối thiểu (m) | ||||
1 | Sông Vàm Cỏ Đông | Từ ngã ba Vàm Cỏ Đông - Tây đến cầu Bến Lức | 21,1 | > 4 | > 149 |
Từ cầu Bến Lức đến cảng Bến Kéo | 109,9 | > 2,8 | > 67 | ||
2 | Sông Vàm Cỏ Tây | Từ ngã ba Sông Vàm Cỏ Đông - Tây đến cầu Tân An | 33,4 | > 4 | > 149 |
Từ cầu Tân An đến cầu Mộc Hóa | 95,4 | > 2,8 | > 67 | ||
Từ cầu Mộc Hóa đến ngã ba kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | 34 | > 2,6 | > 51 | ||
3 | Sông Vàm Cỏ | Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông - Tây | 35,5 | > 4 | > 149 |
4 | Sông Tiền (bao gồm nhánh cù lao Tây, cù lao Ma, sông Hổ Cứ, cù lao Long Khánh) | Tuyến chính từ thượng lưu cảng Mỹ Tho 500 m đến biên giới Việt Nam - Campuchia | 176,3 | > 4 | > 149 |
Nhánh cù lao Long Khánh | 10 | > 4 | > 149 | ||
Nhánh cù lao Ma | 17,9 | > 4 | > 149 | ||
Nhánh sông Hổ Cứ | 8 | > 4 | > 149 | ||
Nhánh cù lao Tây | 9,1 | > 4 | > 149 | ||
5 | Kênh Tháp Mười số 1 | Từ ngã ba Sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền | 90,5 | > 3 | > 368 |
6 | Kênh Tháp Mười số 2 (Bao gồm nhánh âu Rạch Chanh) | Từ ngã ba Sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền | 94,3 | > 3,5 | > 521 |
7 | Kênh Phước Xuyên-28 (bao gồm kênh 4Bis; kênh Tư mới) | Từ ngã tư kênh Tháp Mười số 1 đến ngã ba kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | 28,0 | > 3 | > 368 |
Từ ngã tư kênh Tháp Mười số 2 đến ngã tư kênh Tháp Mười số 1 | 16,5 | > 3 | > 368 | ||
Từ Mỹ Trung - K28 đến ngã tư kênh 4 Bis | 10,0 | > 3 | > 368 | ||
Từ nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền đến ngã sáu Mỹ Trung - K28 | 21,3 | > 2,8 | > 117 | ||
8 | Sông Vàm Nao | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Tiền - nhánh cù lao Tây Ma | 6,5 | > 4 | > 149 |
9 | Kênh Lấp Vò - Sa Đéc | Từ ngã ba sông Tiền - kênh Lấp Vò Sa Đéc đến ngã sông Hậu - kênh Lấp Vò Sa Đéc | 51,5 | > 3 | > 368 |
10 | Sông Hàm Luông | Từ cửa Hàm Luông đến rạch Mỏ Cày | 53,6 | > 4 | > 149 |
Từ rạch Mỏ Cày đến ngã ba sông Tiền | 32,4 | > 4 | > 149 | ||
11 | Sông Cổ Chiên (bao gồm nhánh sông Băng Tra, Cung Hầu) | Từ cửa Cổ Chiên đến kênh Trà Vinh | 46 | > 4 | > 149 |
Từ kênh Trà Vinh đến ngã ba sông Cổ Chiên - sông Tiền | 63 | > 4 | > 149 | ||
Nhánh sông Băng Tra | 20,8 | > 4 | > 149 | ||
Nhánh Cung Hầu | 4 | > 4 | > 149 | ||
12 | Sông và kênh Măng Thít - Tắt cù lao Mây (bao gồm rạch Trà Ôn) | Từ ngã ba sông Cổ Chiên đến ngã ba rạch Trà Ôn | 43,5 | > 3,2 | >84 |
Từ ngã ba kênh Măng Thít đến ngã ba sông Hậu | 5 | > 3,2 | >84 | ||
Từ ngã ba sông Hậu (phía Trà Ôn) đến ngã ba sông Hậu (phía Cái Côn) | 3,5 | > 3,2 | >84 | ||
13 | Sông Hậu (bao gồm cù lao Ông Hổ, nhánh Năng Gù - Thị Hòa) | Tuyến chính từ Rạch Ngòi lớn đến thượng lưu cảng Bình Long | 35,2 | > 4 | > 149 |
Tuyến chính từ thượng lưu cảng Bình Long đến ngã ba kênh Tân Châu | 29,8 | > 4 | > 149 | ||
Nhánh cù lao Ông Hổ | 10,6 | > 4 | > 149 | ||
Nhánh Năng Gù - Thị Hòa | 16 | > 2,8 | > 67 | ||
14 | Sông Châu Đốc - kênh Vĩnh Tế | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Vĩnh Tế | 1,5 | > 2,8 | > 67 |
Từ ngã ba kênh Vĩnh Tế đến Bến Đá | 8,5 | > 2,8 | > 67 | ||
15 | Kênh Tri Tôn - Hậu Giang | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã tư kênh Tám Ngàn | 26,3 | > 3 | > 368 |
Từ ngã tư kênh Tám Ngàn đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên | 31,2 | > 2,8 | > 117 | ||
16 | Kênh Ba Thê | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Rạch Giá - Hà Tiên | 57 | > 2,8 | > 117 |
17 | Rạch Giá Long Xuyên | Từ ngã ba sông Hậu đến kênh Ông Hiển Tà Niên | 64 | > 3 | > 368 |
18 | Rạch Sỏi Hậu Giang - Ông Hiển Tà Niên | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba Ông Hiển Tà Niên | 59 | > 3 | > 368 |
Từ kênh Rạch Sỏi Hậu Giang đến ngã ba sông Cái Bé | 5,2 | > 3 | > 368 | ||
19 | Kênh Mặc Cần Dưng - Tám Ngàn | Từ ngã ba kênh Ba Thê đến ngã ba kênh Tám Ngàn | 12,5 | > 2,8 | > 117 |
Từ ngã ba kênh Mặc Cần Dưng đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên | 36 | > 3 | > 368 | ||
20 | Kênh Vành Đai - Rạch Giá Hà Tiên | Từ kênh Rạch Sỏi - Hậu Giang đến kênh Rạch Giá Hà Tiên | 8 | > 3 | > 368 |
Từ ngã ba kênh Rạch Giá Long Xuyên đến đầm Hà Tiên (hạ lưu cầu Đông Hồ 100 m) | 80,8 | > 3 | > 368 | ||
21 | Rạch Cần Thơ | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Xà No | 14,7 | > 3 | > 368 |
22 | Rạch Cái Tàu | Từ ngã ba sông Cái Lớn đến kênh Tắt Cây Trâm - rạch ngã ba Đình | 15,2 | > 3 | > 368 |
23 | Rạch Ô Môn - kênh Thị Đội - kênh Thốt Nốt | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn | 15,2 | > 3 | > 368 |
Từ ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn đến ngã ba kênh Thốt Nốt | 27,5 | > 3 | > 368 | ||
Từ ngã ba kênh Thốt Nốt đến ngã ba sông Cái Bé | 4,8 | > 3 | > 368 | ||
24 | Sông Cái Lớn | Từ cửa Cái Lớn đến ngã ba sông Cái Tư - kênh Tắt Cây Trâm | 56 | > 3,2 | > 84 |
25 | Kênh Cái Côn - Quản Lộ Phụng Hiệp | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã bảy Phụng Hiệp | 16,5 | > 3 | > 368 |
Từ ngã bảy Phụng Hiệp đến cống ngăn mặn Cà Mau | 102,2 | > 3 | > 368 | ||
26 | Sông Ông Đốc - Trèm Trẹm | Từ cửa Ông Đốc đến ngã ba kênh Lương Thế Trân | 41,3 | > 3,2 | > 84 |
Từ ngã ba kênh Lương Thế Trân đến ngã ba sông Trèm Trẹm | 8,2 | > 2,8 | > 67 | ||
Từ sông Ông Đốc đến kênh Tân Bằng Cán Gáo | 41,3 | > 2,8 | > 67 | ||
27 | Sông Gành Hào | Từ phao số “0” Gành Hào đến ngã ba kênh Lương Thế Trân | 49,3 | > 3,2 | > 84 |
28 | Kênh Vàm Lẽo - Bạc Liêu - Cà Mau | Từ ngã ba sông Cổ Cò đến ngã ba kênh Bạc Liêu - Cà Mau | 18 | > 3 | > 368 |
Từ ngã ba kênh Bạc Liêu - Vàm Lẽo đến hạ lưu Trạm Quản lý ĐTNĐ Cà Mau 200 m | 63,3 | > 3 | > 368 |
- 1Quyết định 2138/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Srêpốk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2204/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Sê San thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 50/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Hồng - Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 1620/BTNMT-TNN năm 2023 thực hiện Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Hồng - Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 2669/QĐ-BTNMT năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1969/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 21/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Hương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Hiệp định về hợp tác phát triển bền vững lưu vực sông Mê Công (Hiệp định Mekong năm 1995)
- 3Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2138/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Srêpốk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2204/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Sê San thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 287/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Quy hoạch vùng đồng bằng sông Cửu Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 11Quyết định 1622/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 50/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Hồng - Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Công văn 1620/BTNMT-TNN năm 2023 thực hiện Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Hồng - Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Quyết định 2669/QĐ-BTNMT năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1969/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Quyết định 21/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Hương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 174/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Cửu Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 174/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2023
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Trần Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực