- 1Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 2Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 3Quyết định 4508/2012/QĐ-UBND về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 4388/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 6Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020
- 9Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung chợ vào Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1735/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 26 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH QUẢN LÝ, KINH DOANH, KHAI THÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về quản lý và phát triển chợ; Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về quản lý và phát triển chợ;
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 về việc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 4508/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 4388/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017 - 2020; Quyết định số 1698/QĐ- UBND ngày 24/5/2017 Bổ sung các chợ vào Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017 - 2020;
Xét đề nghị của Sở Công thương tại Tờ trình số 526/TTr-SCT ngày 16/5/2017 về việc Bổ sung chợ vào Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017 - 2020; phê duyệt Danh sách các chợ thực hiện chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017 gồm 85 chợ; trong đó có 04 chợ hạng 1, 13 chợ hạng 2 và 68 chợ hạng 3.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ nội dung đã phê duyệt tại
Ban Chỉ đạo Chuyển đổi chợ cấp tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn, giám sát UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch này theo đúng quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và các quy định hiện hành của Nhà nước.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, Sở Công thương - Cơ quan Thường trực Ban Chỉ đạo Chuyển đổi chợ cấp tỉnh chủ động giải quyết và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh những vấn đề vượt quá thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC CHỢ CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH QUẢN LÝ, KINH DOANH, KHAI THÁC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1735/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên chợ | Địa chỉ | Hạng chợ | Hình thức chuyển đổi | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | Chỉ định thầu | Đấu thầu | ||||
Toàn tỉnh: 85 chợ | 4 | 13 | 68 | 23 | 62 |
| ||
I | TP Thanh Hóa |
| - | 1 | 4 | - | 5 |
|
1 | Chợ Nấp | Xã Đông Hưng |
|
| x |
| x |
|
2 | Chợ Rạm | Xã Hoằng Long |
|
| x |
| x |
|
3 | Chợ Thiệu Vân | Xã Thiệu Vân |
|
| x |
| x |
|
4 | Chợ Môi | Xã Quảng Tâm |
| x |
|
| x |
|
5 | Chợ Chớp | Phường Tào Xuyên |
|
| x |
| x |
|
II | Thị xã Bỉm Sơn |
| - | - | 1 | - | 1 |
|
6 | Chợ 5 tầng (Chợ Đông Sơn) | Phường Đông Sơn |
|
| x |
| x |
|
III | TP. Sầm Sơn |
| - | - | 2 | - | 2 |
|
7 | Chợ Chùa | Phường Quảng Tiến |
|
| x |
| x |
|
8 | Chợ Quảng Châu (Chợ Xuân Phương) | Phường Quảng Châu |
|
| x |
| x |
|
IV | Huyện Thọ Xuân |
| - | - | 6 | 1 | 5 |
|
9 | Chợ Đường | Xã Thọ Diên |
|
| x |
| x |
|
10 | Chợ Sánh | Xã Thọ Lập |
|
| x |
| x |
|
11 | Chợ Cồn Hỏa | Xã Xuân Hưng |
|
| x |
| x |
|
12 | Chợ Rạng | Xã Xuân Giang |
|
| x |
| x |
|
13 | Chợ Chủ Nhật | Xã Quảng Phú |
|
| x | x |
| Xã miền núi, khó khăn |
14 | Chợ Mới | Xã Xuân Lập |
|
| x |
| x |
|
V | Huyện Đông Sơn |
| - |
| 2 | - | 2 |
|
15 | Chợ Văn Thắng | Xã Đông Văn |
|
| x |
| x |
|
16 | Chợ Đình Vinh | Xã Đông Quang |
|
| x |
| x |
|
VI | Huyện Nông Cống |
| 1 | - | 3 | - | 4 |
|
17 | Chợ Chuối | TT Nông Cống | x |
|
|
| x |
|
18 | Chợ Mực | Xã Vạn Thắng |
|
| x |
| x |
|
19 | Chợ Trầu | Xã Công Liêm |
|
| x |
| x |
|
20 | Chợ Cầu Quan | Xã Trung Ý |
|
| x |
| x |
|
VII | Huyện Triệu Sơn |
| 1 | - | 5 | - | 6 |
|
21 | Chợ Giắt | TT Triệu Sơn | x |
|
|
| x |
|
22 | Chợ Song | Xã Thọ Ngọc |
|
| x |
| x |
|
23 | Chợ Thiều | Xã Dân Lý |
|
| x |
| x |
|
24 | Chợ Gốm | Xã Đồng Tiến |
|
| x |
| x |
|
25 | Chợ Quán Chua | Xã Thọ Vực |
|
| x |
| x |
|
26 | Chợ Dân Lực | Xã Dân Lực |
|
| x |
| x |
|
VIII | Huyện Quảng Xương |
| - | 1 | 8 | 1 | 8 |
|
27 | Chợ TT Quảng Xương | TT Quảng Xương |
| x |
|
| x |
|
28 | Chợ Lưu Vệ | Xã Quảng Tân |
|
| x |
| x |
|
29 | Chợ Quảng Thạch | Xã Quảng Thạch |
|
| x |
| x |
|
30 | Chợ Đình | Xã Quảng Lộc |
|
| x |
| x |
|
31 | Chợ Lăng | Xã Quảng Yên |
|
| x |
| x |
|
32 | Chợ Hội | Xã Quảng Ngọc |
|
| x |
| x |
|
33 | Chợ Trôi | Xã Quảng Văn |
|
| x |
| x |
|
34 | Chợ Mon | Xã Quảng Nham |
|
| x | x |
| Xã bãi ngang, ven biển |
35 | Chợ Cống Trúc | Xã Quảng Bình |
|
| x |
| x |
|
IX | Huyện Hà Trung |
| 1 | - | 2 | - | 3 |
|
36 | Chợ Lèn | Thị trấn Hà Trung | x |
|
|
| x |
|
37 | Chợ Phong Vận | Xã Hà Phong |
|
| x |
| x |
|
38 | Chợ Vừng | Xã Hà Yên |
|
| x |
| x |
|
X | Huyện Nga Sơn |
| - | - | 6 | - | 6 |
|
39 | Chợ Hôm Dún (Chợ Hôm Giún) | Xã Nga Giáp |
|
| x |
| x |
|
40 | Chợ Hoàng | Xã Nga Văn |
|
| x |
| x |
|
41 | Chợ Điền Hộ | Xã Nga Điền |
|
| x |
| x |
|
42 | Chợ Hói Đào | Xã Nga Liên |
|
| x |
| x |
|
43 | Chợ Viềng | Xã Nga Trường |
|
| x |
| x |
|
44 | Chợ Nga Thái | Xã Nga Thái |
|
| x |
| x |
|
XI | Huyện Yên Định |
| - | 2 | 2 | - | 4 |
|
45 | Chợ Quán Lào | Thị trấn Quán Lào |
| x |
|
| x |
|
46 | Chợ Kiểu | Xã Yên Trường |
| x |
|
| x |
|
47 | Chợ Thống Nhất | Thị trấn Thống Nhất |
|
| x |
| x |
|
48 | Chợ Nhì | Xã Định Hòa |
|
| x |
| x |
|
XII | Huyện Thiệu Hóa |
| - |
| 1 | - | 1 |
|
49 | Chợ Trung Thôn | Xã Thiệu Giang |
|
| x |
| x |
|
XIII | Huyện Hoằng Hóa |
| - | 2 | 4 | 3 | 3 |
|
50 | Chợ Bút | Xã Hoằng Phúc |
| x |
|
| x |
|
51 | Chợ Rọc | Xã Hoằng Châu |
|
| x | x |
| Xã bãi ngang, ven biển |
52 | Chợ Hôm Sung | Xã Hoằng Đồng |
|
| x |
| x |
|
53 | Chợ Vực | Xã Hoằng Ngọc |
| x |
|
| x |
|
54 | Chợ Hà | Xã Hoằng Thanh |
|
| x | x |
| Xã bãi ngang, ven biển |
55 | Chợ Già | Xã Hoằng Kim |
|
| x | x |
| Dừng hoạt động chợ cũ, chuyển sang chợ mới |
XIV | Huyện Hậu Lộc |
| - | 1 | 3 | 1 | 3 |
|
56 | Chợ Dầu | Thị trấn Hậu Lộc |
| x |
|
| x |
|
57 | Chợ Châu Lộc | Xã Châu Lộc |
|
| x |
| x |
|
58 | Chợ Diêm Phố | Xã Ngư Lộc |
|
| x | x |
| Xã đảo |
59 | Chợ Cá Minh Lộc | Xã Minh Lộc |
|
| x |
| x |
|
XV | Huyện Tĩnh Gia |
| 1 | 1 | 2 | 1 | 3 |
|
60 | Chợ Còng | Thị trấn Tĩnh Gia | x |
|
|
| x |
|
61 | Cho Kho | Xã Hải Ninh |
| x |
| x |
| Xã bãi ngang, ven biển |
62 | Chợ Các Sơn | Xã Các Sơn |
|
| x |
| x |
|
63 | Chợ Chào | Xã Thanh Sơn |
|
| x |
| x |
|
XVI | Huyện Vĩnh Lộc |
| - | - | 2 | 2 | - |
|
64 | Chợ Eo Lê | Xã Vĩnh Quang |
|
| x | x |
| Xã miền núi, khó khăn |
65 | Chợ Cẩm Bào (Chợ Vĩnh Long) | Xã Vĩnh Long |
|
| x | x |
| Xã miền núi, khó khăn |
XVII | Huyện Thạch Thành |
| - | - | 3 | 1 | 2 |
|
66 | Chợ Tiên Hương | Xã Thành Tân |
|
| x | x |
| Xã miền núi, khó khăn |
67 | Chợ Yên Dạ | Xã Thạch Bình |
|
| x |
| x |
|
68 | Chợ Thạch Quảng | Xã Thạch Quảng |
|
| x |
| x |
|
XVIII | Huyện Ngọc Lặc |
| - | - | 4 | 4 |
|
|
69 | Chợ Quang Trung | Xã Quang Trung |
|
| x | x |
| Xã miền núi, khó khăn |
70 | Chợ Ngọc Khê | Xã Ngọc Khê |
|
| x | x |
| Xã miền núi, khó khăn |
71 | Chợ Nguyệt Ấn | Xã Nguyệt Ấn |
|
| x | x |
| Xã miền núi, khó khăn |
72 | Chợ Cao Thịnh | Xã Cao Thịnh |
|
| x | x |
| Xã miền núi, khó khăn |
XIX | Huyện Cẩm Thủy |
| - | 1 | 3 | 3 | 1 |
|
73 | Chợ Cẩm Yên | Xã Cẩm Yên |
|
| x | x |
| Xã miền núi, khó khăn |
74 | Chợ Cẩm Bình | Xã Cẩm Bình |
|
| x | x |
| Xã miền núi, khó khăn |
75 | Chợ TT Cẩm Thủy | Thị trấn Cẩm Thủy |
| x |
|
| x |
|
76 | Chợ Cẩm Quý | Xã Cẩm Quý |
|
| x | x |
| Xã miền núi, khó khăn |
XX | Huyện Như Xuân |
| - | 1 |
|
| 1 |
|
77 | Chợ Yên Cát | TT Yên Cát |
| x |
|
| x |
|
XXI | Huyện Như Thanh |
| - | 1 | - | - | 1 |
|
78 | Chợ Bến Sung | Thị trấn Bến Sung |
| x |
|
| x |
|
XXII | Huyện Thường Xuân |
|
| 1 | 2 | 2 | 1 |
|
79 | Chợ TT Thường Xuân | TT Thường Xuân |
| x |
|
| x |
|
80 | Chợ Lương Sơn | Xã Lương Sơn |
|
| x | x |
|
|
81 | Chợ Khe Hạ | Xã Luận Thành |
|
| x | x |
|
|
XXIII | Huyện Bá Thước |
| - | - | 1 | 1 | - |
|
82 | Chợ Thiết Ống | Xã Thiết Ống |
|
| x | x |
| Xã miền núi, khó khăn |
XXIV | Huyện Quan Sơn |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
83 | Chợ cửa khẩu Na Mèo | Xã Na Mèo |
|
| x | x |
|
|
XXV | Huyện Mường Lát |
| - | 1 | 1 | 2 |
|
|
84 | Chợ Huyện | Thị trấn Mường Lát |
| x |
| x |
| Xã miền núi, khó khăn |
85 | Chợ Tén Tằn | Xã Tén Tằn |
|
| x | x |
| Xã miền núi, khó khăn |
- 1Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND
- 2Quyết định 2977/2015/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 31/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND
- 4Quyết định 555/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, khai thác và kinh doanh chợ năm 2017 và giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý và kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 73/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định tổ chức quản lý, kinh doanh, khai thác chợ và việc sử dụng thuê điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 2Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ
- 3Quyết định 4508/2012/QĐ-UBND về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 4388/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 6Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND
- 8Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020
- 10Quyết định 2977/2015/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 31/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND
- 12Quyết định 555/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, khai thác và kinh doanh chợ năm 2017 và giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung chợ vào Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020
- 15Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý và kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 73/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định tổ chức quản lý, kinh doanh, khai thác chợ và việc sử dụng thuê điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh An Giang
- 17Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1735/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017
- Số hiệu: 1735/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực