- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư 06/2013/TT-BTTTT quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2014 về đánh giá mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình
- 6Kế hoạch 43/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị quyết 26/NQ-CP và Kế hoạch 121-KH/TU thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế do tỉnh Hòa Bình ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1723/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 17 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 12 tháng 7 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BTTTT ngày 07/3/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chế độ báo cáo về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định 2164/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy định đánh giá mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Kế hoạch số 43/KH-UBND ngày 18/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình triển khai thực hiện nghị quyết số 26/NQ-CP ngày 15/4/2015 của Chính phủ và Kế hoạch 121-KH/TU ngày 05/12/2014 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 01/7/2014 của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 41/STTTT-CNTT ngày 10/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí và phiếu thu thập thông tin đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, thủ trưởng các Ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1723/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT | Tiêu chí | Phương pháp tính điểm | Điểm tối đa | Ghi chú | ||||||||
I | HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG XIN |
| 18 |
| ||||||||
1.1 | Tỷ lệ số lượng máy tính /tổng số cán bộ, công chức của đơn vị. | Điểm = | S máy tính | x điểm tối đa | 4 |
| ||||||
Tổng số CBCC của đơn vị | ||||||||||||
1.2 | Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng nối mạng cục bộ (LAN)/ tổng số máy tính của đơn vị. | Điểm = | S máy tính có kết nối mạng cục bộ (LAN) | x điểm tối đa | 4 |
| ||||||
S máy tính của đơn vị | ||||||||||||
1.3 | Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet băng thông rộng/ tổng số máy tính của đơn vị. | Điểm = | S máy tính có kết Internet băng rộng | x điểm tối đa | 4 |
| ||||||
S máy tính của đơn vị | ||||||||||||
1.4 | Máy chủ đang hoạt động của đơn vị. | - Có: 3 điểm - Không: 0 điểm | 3 |
| ||||||||
1.5 | Kết nối với mạng số liệu chuyên dùng. | - Có: 3 điểm - Không: 0 điểm | 3 |
| ||||||||
II | HẠ TẦNG NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
| 13 |
| ||||||||
2.1 | Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm về công nghệ thông tin và đảm bảo an toàn an ninh thông tin | - Có: 4 điểm - Không: 0 điểm | 4 |
| ||||||||
2.2 | Tham gia đào tạo nâng cao trình độ tin học cho cán bộ trong năm của đơn vị. | - Có: 4 điểm - Không: 0 điểm | 4 |
| ||||||||
2.3 | Tỷ lệ cán bộ công chức thường xuyên sử dụng máy tính để xử lý công việc/ tổng số CBCC của đơn vị. | Điểm = | S CBCC thường xuyên sử dụng máy tính | x điểm tối đa | 5 |
| ||||||
S CBCC của đơn vị | ||||||||||||
III | ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
| 39 |
| ||||||||
3.1 | Triển khai ứng dụng phần mềm Văn phòng điện tử tại đơn vị | - Có: 5 điểm - Không: 0 điểm | 5 |
| ||||||||
3.2 | Triển khai ứng dụng chữ ký số | - Có triển khai: 4 điểm - Chưa triển khai: 0 điểm | 4 |
| ||||||||
3.3 | Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hòm thư điện tử chính thức của tỉnh/ tổng số cán bộ công chức của đơn vị | Điểm = | S CBCC thường xuyên sử dụng máy tính | x điểm tối đa | 5 |
| ||||||
S CBCC của đơn vị | ||||||||||||
3.4 | Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa | - Có: 3 điểm - Không: 0 điểm | 3 |
| ||||||||
3.5 | Sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của đơn vị | - Có: 4 điểm - Không: 0 điểm | 4 |
| ||||||||
3.6 | Triển khai các ứng dụng cơ bản tại đơn vị | Mỗi ứng dụng đạt 0,5 điểm | 2 |
| ||||||||
3.7 | Triển khai ứng dụng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành | - Có: 2 điểm - Không: 0 điểm | 2 |
| ||||||||
3.8 | Trang thông tin điện tử của đơn vị |
| 12 |
| ||||||||
|
|
|
|
| ||||||||
+ Quy chế hoạt động | - Có: 2 điểm - Không: 0 điểm | 2 |
| |||||||||
+ Chính sách nhuận bút | - Có: 1 điểm - Không: 0 điểm | 1 |
| |||||||||
| Các chức năng cơ bản của Trang thông tin điện tử | - Mỗi chức năng đạt 0,5 điểm | 6 |
| ||||||||
| Tần suất cập nhật thông tin | - Nếu cập nhật hàng ngày đạt 2 điểm - Nếu cập nhật hàng tuần đạt 1 điểm - Nếu cập nhật hàng tháng đạt 0,5 điểm | 3 |
| ||||||||
3.9 | Triển khai dịch vụ hành chính công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử. | - Có: 2 điểm - Không: 0 điểm | 2 |
| ||||||||
IV | CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN |
| 15 |
| ||||||||
2.1 | Tỷ lệ máy tính có cài đặt phần mềm diệt virus /tổng số máy tính của cơ quan, đơn vị. | Điểm = | S máy tính cài đặt PM diệt virus | x điểm tối đa | 4 |
| ||||||
S máy tính của đơn vị | ||||||||||||
2.2 | Các giải pháp an toàn an ninh thông tin | - Có: 4 điểm - Không: 0 điểm | 4 |
| ||||||||
2.3 | Các giải pháp an toàn dữ liệu | - Có: 4 điểm - Không: 0 điểm | 4 |
| ||||||||
2.4 | Tổ chức phổ biến các quy định của pháp luật và nội quy của cơ quan về an toàn, an ninh thông tin cho cán bộ CCVC | - Có: 3 điểm - Không: 0 điểm | 3 |
| ||||||||
V | MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH |
| 15 |
| ||||||||
4.1 | Cơ chế - Chính sách phát triển và ứng dụng CNTT. Trong đó: |
| 12 |
| ||||||||
| - Kế hoạch phát triển và ứng dụng CNTT. | - Có: 2 điểm - Không: 0 điểm | 2 |
| ||||||||
| - Cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển và ứng dụng CNTT. | - Có: 2 điểm - Không: 0 điểm | 2 |
| ||||||||
| - Chương trình, kế hoạch CCHC bao gồm nội dung ứng dụng CNTT. | - Có: 2 điểm - Không: 0 điểm | 2 |
| ||||||||
| - Quy định về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan | - Có: 2 điểm - Không: 0 điểm | 2 |
| ||||||||
| - Quy định về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin | - Có: 2 điểm - Không: 0 điểm | 2 |
| ||||||||
| - Quy định về chế độ ưu đãi đối với cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm CNTT | - Có: 2 điểm - Không: 0 điểm | 2 |
| ||||||||
4.2 | Có thành lập Ban chỉ đạo/ Bộ phận chuyên trách CNTT | - Có: 1 điểm - Không: 0 điểm | 1 |
| ||||||||
4.2 | Ngân sách đầu tư cho công nghệ thông tin của đơn vị trong năm. | - Đầu tư dưới 50 triệu: 1 điểm - Đầu tư từ 50 triệu trở lên: 2 điểm | 2 |
| ||||||||
| Tổng cộng |
| 100 |
| ||||||||
Ghi chú: - S: tổng số.
- CNTT: công nghệ thông tin.
- CBCC: cán bộ công chức.
- CQNN: cơ quan nhà nước.
PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU VỀ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CHO
PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
Năm..............
(Kèm theo Quyết định số: 1723/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình).
Hướng dẫn chung:
- Bên dưới phần lớn các mục tin có phần hướng dẫn chi tiết cách điền số liệu. Đề nghị đọc kỹ phần này trước khi thực hiện điền số liệu cho mục tin.
- Khi trả lời đối với những câu hỏi đã có sẵn phương án trả lời, xin chọn câu trả lời thích hợp bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng.
- Với các số liệu thống kê từ các công bố của các cơ quan quản lý nhà nước như: báo cáo thống kê, kết quả điều tra..., cần ghi rõ nguồn cung cấp.
- Đối với những trường hợp không có số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.
- Phạm vi điều tra:
+ Các cơ quan nhà nước (CQNN) cấp tỉnh bao gồm: Văn phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; không bao gồm các cơ quan Đảng, các tổ chức chính trị - xã hội; bệnh viện, trường học, doanh nghiệp nhà nước.
+ Các cơ quan nhà nước (CQNN) cấp huyện bao gồm: Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND các huyện, thành phố; UBND các xã trực thuộc huyện, không bao gồm các cơ quan Đảng, các tổ chức chính trị - xã hội của huyện; bệnh viện, trường học, doanh nghiệp nhà nước.
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị:.........................................................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................................
3. Điện thoại, Fax:..................................................................................................................
4. Email:................................................................................................................................
5. Tổng số cán bộ, công chức của đơn vị:.................................................................................
Ghi chú: Cán bộ, công chức trong CQNN được xác định như phạm vi điều tra.
6. Tổng số thủ tục hành chính đã được thống kê theo Đề án 30: ....... (thủ tục)
b. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
1. Tổng số máy tính trang bị cho cán bộ công chức của đơn vị:...............(máy)
2. Tổng số máy tính của đơn vị có kết nối mạng cục bộ (LAN):.........................
3. Tổng số máy tính của đơn vị có kết nối Internet băng rộng:...........................
4. Số máy chủ đang hoạt động của đơn vị: .................(máy)
5. Đơn vị có kết nối với mạng số liệu chuyên dùng.
Có Không
C. NGUỒN NHÂN LỰC ỨNG DỤNG CNTT
1. Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm trong CQNN về CNTT của đơn vị:
Có Không
Nếu có, trình độ đào tạo về CNTT:
Trung cấp Số lượng cán bộ:...................
Cao đẳng Số lượng cán bộ:...................
Đại học Số lượng cán bộ:...................
Trên Đại học Số lượng cán bộ:...................
Chứng chỉ về CNTT Tên chứng chỉ:...........................
Ghi chú: Là cán bộ (kỹ thuật hoặc quản lý) trực tiếp làm công việc liên quan đến vận hành hệ thống CNTT của đơn vị (quản lý, đảm bảo kỹ thuật, phát triển ứng dụng, vận hành website...).
2. Tổ chức đào tạo nâng cao trình độ CNTT cho cán bộ trong CQNN của đơn vị trong năm.
Có Không
- Tổng số cán bộ được đào tạo: ...................................................................................................
Ghi chú: Số cán bộ được đào tạo bao gồm: cán bộ tham gia các lớp/ khóa đào tạo do tỉnh tổ chức và cả số cán bộ tham gia lớp đào tạo do đơn vị tổ chức hoặc do đơn vị cử đi học các khóa chuyên ngành CNTT do ngành dọc tổ chức hoặc các khóa đào tạo khác.
3. Tổng số cán bộ công chức trong CQNN của đơn vị thường xuyên sử dụng máy tính để xử lý công việc:
Ghi chú: Bao gồm toàn bộ CBCC thường xuyên sử dụng máy tính trong CQNN của đơn vị như phạm vi điều tra.
D. ỨNG DỤNG CNTT
1. Triển khai phần mềm Văn phòng điện tử tại CQNN của đơn vị:
Có Không
Nếu có:
- Số các phòng, ban chuyên môn đã triển khai phần mềm Văn phòng điện tử:....................
2. Triển khai ứng dụng chữ ký số trong CQNN của đơn vị:
Có Không
3. Tổng số cán bộ công chức trong CQNN của đơn vị được cấp hộp thư điện tử chính thức của tỉnh (mail.hoabinh.gov.vn):.................(cán bộ).
Ghi chú: Cán bộ công chức được cấp hộp thư điện tử theo Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình được ban hành kèm theo Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
4. Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa:
Có Không
Nếu có, thì điền thêm các thông tin:
Liên thông theo chiều ngang (giữa các phòng ban)
Liên thông theo chiều dọc (với các đơn vị cấp dưới trực thuộc)
- Hệ thống cho phép tra cứu thông tin và trạng thái giải quyết hồ sơ:
Qua hệ thống màn hình cảm ứng tại trụ sở cơ quan
Qua Internet
Qua tin nhắn SMS (điện thoại)
Qua hình thức khác:.....................................................................................................................
- Hiệu quả sử dụng:
+ Số lượng hồ sơ một cửa đã giải quyết trong năm:.............................
+ Số lượng hồ sơ một cửa được cập nhật vào phần mềm:..................
+ Số lượng hồ sơ được giải quyết đúng hạn:........................................
5. Trao đổi văn bản điện tử trong hoạt động trong CQNN của đơn vị:
Có Không
Nếu có, thì điền thêm các thông tin:
TT | Loại văn bản | Tổng số văn bản trao đổi điện tử |
A | Nội bộ |
|
1 | Giấy mời họp |
|
2 | Tài liệu phục vụ cuộc họp |
|
3 | Văn bản để biết, để báo cáo |
|
4 | Thông báo chung của cơ quan |
|
5 | Các tài liệu cần trao đổi trong quá trình xử lý công việc |
|
6 | Các hoạt động nội bộ khác (ghi cụ thể) |
|
B | Với cơ quan, tổ chức, cá nhân bên ngoài |
|
1 | Văn bản hành chính |
|
2 | Hồ sơ công việc |
|
3 | Gửi bản điện tử kèm theo văn bản giấy cho UBND các cấp |
|
Ghi chú: CQNN đã sử dụng phương tiện điện tử (e-mail, Phần mềm Văn phòng điện tử...) để trao đổi văn bản đối với từng loại văn bản được liệt kê trong bảng trên.
6. Triển khai các ứng dụng cơ bản trong CQNN của đơn vị:
• PM quản lý nhân sự: | Có | Không |
• PM quản lý Tài chính – Kế toán: | Có | Không |
• PM quản lý tài sản cố định: | Có | Không |
• Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố cáo: | Có | Không |
• Phần mềm khác (liệt kê):
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
7. Triển khai ứng dụng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành:
Có Không
Nếu có, thì điền thêm các thông tin:
Cơ sở dữ liệu dân cư:
Cơ sở dữ liệu kinh tế xã hội:
Cơ sở dữ liệu CBCC:
Cơ sở dữ liệu khác (ghi rõ):.........................................................................................................
8. Trang thông tin điện tử của đơn vị:
a) Cơ quan, đơn vị có Trang thông tin điện tử không? Có Không
Nếu có, hãy cho biết:
* Địa chỉ Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị:
- Giấy phép hoạt động Trang thông tin điện tử: Có Không
Nếu có, số giấy phép:....................................... Ngày cấp:..../...../.......
- Quy chế hoạt động của Trang thông tin điện tử hoặc Ban biên tập:
Có Không
Nếu có:
+ Số văn bản:........................Ngày ban hành:..../..../.....
- Chính sách nhuận bút cho Cổng/trang: Có Không
b) Các chức năng cơ bản của Trang thông tin điện tử (Quy định tại Điều 28, Luật Công nghệ thông tin và Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng/Trang thông tin điện tử):
Giới thiệu chung
Tin tức - Sự kiện
Thông tin chỉ đạo, điều hành
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách
Thông tin quy hoạch, kế hoạch phát triển
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan
Hướng dẫn các thủ tục hành chính công trực tuyến
Thông tin dự án, đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
Ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân
Thông tin liên hệ của cán bộ, công chức có thẩm quyền
Tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính
Tìm kiếm
Khác (Liệt kê chi tiết):
+ ........................................................................................
+ .........................................................................................
c) Tần suất cập nhật thông tin:
Hàng ngày Hàng tuần
Hàng tháng Không thường xuyên
9. Đơn vị có triển khai dịch vụ hành chính công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử không?
Có Không
Nếu có, hãy cho biết:
- Tổng số dịch vụ công trực tuyến được cung cấp trên mạng:...................... (dịch vụ) trong đó:
- Dịch vụ mức 1: ....................... (dịch vụ)
- Dịch vụ mức 2: ....................... (dịch vụ)
- Dịch vụ mức 3: ....................... (dịch vụ)
- Dịch vụ mức 4: ....................... (dịch vụ)
Ghi chú: Dịch vụ công trực tuyến là dịch vụ hành chính công được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng. Việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến được quy định tại Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng/Trang thông tin điện tử.
E. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN
1. Tổng số máy tính trong CQNN của đơn vị có cài đặt phần mềm diệt virus:.............máy
Ghi chú: Là tất cả các máy tính có cài đặt các phần mềm diệt và phòng chống virut bao gồm cả bản quyền và miễn phí.
2. Các giải pháp an toàn thông tin: Có Không
Nếu có, bằng giải pháp nào dưới đây:
- Tường lửa mềm
- Phần mềm bảo mật/ diệt virut
- Giải pháp khác .....................................................................................
3. Các giải pháp an toàn dữ liệu: Có Không
Nếu có: Sử dụng thiết bị nào để sao lưu:
- SAN/NAS/DAS Băng từ Tủ đĩa
- Khác (nêu tên thiết bị): ................................................................
Ghi chú: Một cơ quan được coi là có hệ thống an ninh, an toàn dữ liệu nếu mạng LAN của cơ quan đó có lắp đặt thiết bị an ninh, an toàn dữ liệu mạng chung (không tính các thiết bị dùng riêng cho từng máy).
4. Tổ chức phổ biến các quy định của pháp luật và nội quy của cơ quan về an toàn, an ninh thông tin cho cán bộ, công chức viên chức:
Có Không
F. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH
1. Cơ chế - Chính sách phát triển và ứng dụng CNTT:
a) Kế hoạch phát triển và ứng dụng CNTT:
Có Không
Nếu có:
Số văn bản:.......................... Ngày ban hành văn bản:...../....../.......
Ghi chú: Kế hoạch phát triển và ứng dụng CNTT đã được phê duyệt, ban hành hoặc công bố.
b) Cơ chế, chính sách riêng khuyến khích phát triển và ứng dụng CNTT:
Có Không
Nếu có:
Số văn bản:........................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.....
Ghi chú: Có thể là các quyết định, các văn bản nhằm khuyến khích việc phát triển và ứng dụng CNTT của đơn vị. Có thể bằng văn bản riêng hoặc lồng ghép trong các văn bản chính thức khác.
c) Chương trình, kế hoạch cải cách hành chính có bao gồm nội dung ứng dụng CNTT:
Có Không
Nếu có:
Số văn bản:...................................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.......
Ghi chú: Kế hoạch cải cách hành chính bao gồm nội dung ứng dụng CNTT đã được phê duyệt, ban hành.
d) Quy định về quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan:
Có Không
Nếu có:
Số văn bản:...................................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.......
Ghi chú: Các văn bản quy định về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ đã được phê duyệt, ban hành.
e) Quy định về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin:
Có Không
Nếu có:
Số văn bản:...................................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.......
Ghi chú: Các văn bản quy định về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin đã được phê duyệt, ban hành.
f) Quy định về chế độ ưu đãi đối với cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm CNTT:
Có Không
Nếu có:
Số văn bản:...................................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.......
Ghi chú: Các văn bản quy định về chế độ ưu đãi đối với cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm đã được phê duyệt, ban hành.
2. Có thành lập Ban Chỉ đạo/Bộ phận chuyên trách CNTT.
Có Không
Nếu có:
Số văn bản:...................................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.......
3. Ngân sách đầu tư cho CNTT của đơn vị trong năm (VNĐ):................................................
Ghi chú: Tổng hợp đầu tư từ ngân sách (trung ương, địa phương) cho công nghệ thông tin bao gồm: hạ tầng kỹ thuật CNTT (máy tính, mạng cục bộ, mạng viễn thông...); hạ tầng ứng dụng CNTT (mua sắm, triển khai, nâng cấp, bảo trì... phần mềm ứng dụng, phí đường truyền kết nối, phí thuê bao, phí tên miền...)
F. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Xin vui lòng cho biết:
· Họ và tên người kê khai:...............................................................................................
· Bộ phận công tác:.........................................................................................................
· Chức vụ:.......................................................................................................................
· Điện thoại liên lạc:........................................................................................................
· E-mail:..........................................................................................................................
Người kê khai | ...........,ngày.....tháng....năm.... |
- 1Quyết định 1299/QĐ-UBND thành lập Hội đồng thẩm kết quả đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2013
- 2Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2013 Quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 56/2012/QĐ-UBND ban hành Bộ tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Kế hoạch 109/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Kế hoạch 167/KH-UBND năm 2015 ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 - 2020
- 6Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án "Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác đăng ký, quản lý hộ tịch và xây dựng cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử trên địa bàn tỉnh Lai Châu"
- 7Kế hoạch 11/KH-UBND năm 2016 ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016 - 2020
- 8Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Hội đồng Thẩm định kết quả đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2015
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 5Thông tư 06/2013/TT-BTTTT quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 06/2010/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1299/QĐ-UBND thành lập Hội đồng thẩm kết quả đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2013
- 8Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2013 Quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2014 về đánh giá mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 56/2012/QĐ-UBND ban hành Bộ tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Kế hoạch 43/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị quyết 26/NQ-CP và Kế hoạch 121-KH/TU thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 12Kế hoạch 109/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 13Kế hoạch 167/KH-UBND năm 2015 ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 - 2020
- 14Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án "Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác đăng ký, quản lý hộ tịch và xây dựng cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử trên địa bàn tỉnh Lai Châu"
- 15Kế hoạch 11/KH-UBND năm 2016 ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016 - 2020
- 16Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Hội đồng Thẩm định kết quả đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2015
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2015 về Bộ tiêu chí và phiếu thu thập thông tin đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 1723/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/09/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Chương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/09/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực