Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 172/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 573/QĐ-TTg ngày 25/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 192/TTr-STC ngày 07/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
a) Căn cứ chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định và khối lượng công việc được giao, xây dựng dự toán kinh phí giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công cho đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi triển khai thực hiện.
b) Xây dựng, trình UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh theo quy định;
c) Căn cứ tình hình thực tế khi triển khai, Sở Công Thương có trách nhiệm rà soát, báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định việc sửa đổi, bổ sung danh mục cho phù hợp.
2. Sở Tài chính: Tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt dự toán kinh phí giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công cho đơn vị sự nghiệp công lập trên cơ sở đề xuất của Sở Công Thương.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
a) Quyết định lựa chọn đơn vị sự nghiệp để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi quản lý của địa phương bằng hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo quy định hiện hành, sau khi có ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp;
b) Chịu trách nhiệm về hiệu quả sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý và kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật đấu thầu.
4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, trường hợp quy định của cơ quan có thẩm quyền liên quan đến các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký ban hành./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VÀ PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG | PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN | MỨC SỬ DỤNG NGÂN SÁCH | |
NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí | NSNN đảm bảo một phần chi phí | |||
A | LĨNH VỰC KHUYẾN CÔNG |
|
|
|
I | DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG KHÔNG THU HỒI KINH PHÍ |
|
|
|
1 | Tổ chức các lớp bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo, hội nghị, hội thảo. | Giao nhiệm vụ | x |
|
2 | Hỗ trợ thành lập doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nông thôn tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật. | Giao nhiệm vụ | x |
|
3 | Tổ chức bình chọn, trao giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện, cấp tỉnh. | Giao nhiệm vụ | x |
|
4 | Hỗ trợ xây dựng và đăng ký nhãn hiệu đối với các sản phẩm công nghiệp nông thôn. | Giao nhiệm vụ | x |
|
5 | Xây dựng các chương trình truyền hình, truyền thanh; xuất bản các bản tin, ấn phẩm; tờ rơi, tờ gấp và các hình thức thông tin đại chúng khác về phát triển công thương. | Giao nhiệm vụ | x |
|
6 | Hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật đối với các cơ sở công nghiệp nông thôn đang hoạt động có hiệu quả cần phổ biến tuyên truyền, nhân rộng để các tổ chức cá nhân khác học tập | Giao nhiệm vụ |
| x |
7 | Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm về áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp cho các cơ sở sản xuất công nghiệp | Giao nhiệm vụ |
| x |
8 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến, chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp | Giao nhiệm vụ |
| x |
9 | Hỗ trợ tổ chức hội chợ triển lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong nước. | Giao nhiệm vụ |
| x |
10 | Hỗ trợ các cơ sở công nghiệp nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm khác trong nước. | Giao nhiệm vụ |
| x |
11 | Tham gia hội chợ triển lãm cho các cơ sở công nghiệp nông thôn tại nước ngoài, bao gồm: Thuê mặt bằng, thiết kế, dàn dựng gian hàng; trang trí chung của khu vực Việt Nam | Giao nhiệm vụ |
| x |
12 | Hỗ trợ thuê tư vấn, trợ giúp các cơ sở công nghiệp nông thôn | Giao nhiệm vụ |
| x |
13 | Hỗ trợ để thành lập hội, hiệp hội ngành nghề cấp huyện và cấp tỉnh. | Giao nhiệm vụ |
| x |
14 | Hỗ trợ để hình thành cụm liên kết doanh nghiệp công nghiệp. | Giao nhiệm vụ |
| x |
15 | Hỗ trợ lãi suất vốn vay cho các cơ sở công nghiệp nông thôn gây ô nhiễm môi trường di dời vào các khu, cụm công nghiệp | Giao nhiệm vụ |
| x |
16 | Hỗ trợ xây dựng các chương trình, đề án, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu | Giao nhiệm vụ |
| x |
II | DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CÓ THU HỒI KINH PHÍ |
|
|
|
1 | Hỗ trợ xây dựng nhà xưởng, mua máy móc thiết bị sản xuất; sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường |
|
| x |
B | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP |
|
| |
1 | Thực hiện các hoạt động tư vấn phát triển công nghiệp và thương mại | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu | Đơn vị tự đảm bộ toàn bộ chi phí | |
2 | Cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường đối với các lĩnh vực sau: - Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 01 pha. - Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 01 pha. | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu | Đơn vị tự đảm bộ toàn bộ chi phí | |
3 | Tư vấn các lĩnh vực sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả; sản xuất sạch hơn; khoa học và công nghệ | Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu | Đơn vị tự đảm bộ toàn bộ chi phí |
- 1Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 3706/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công thương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Nghị quyết 178/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 8Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Công thương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật đấu thầu 2013
- 2Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết dịnh 573/QĐ-TTg năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 3706/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công thương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Nghị quyết 178/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 14Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Công thương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 172/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra