Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1714/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về việc phân bổ bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 cho các tỉnh;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2131/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ; số 988/QĐ-UBND ngày 28/4/2023, số 1807/QĐ-UBND ngày 04/8/2023, số 3193/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Đức Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2755/TTr-STMMT ngày 25/6/2024 (trên cơ sở đề xuất của UBND huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 1816/TTr-UBND ngày 13/6/2024); sau khi 100% Thành viên UBND tỉnh đồng ý qua Phiếu biểu quyết.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng 07 công trình, dự án với tổng diện tích 18,71ha để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội. Việc điều chỉnh diện tích, địa điểm và số lượng các công trình, dự án nêu trên không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất theo Quy hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định: số 2131/QĐ-UBND ngày 18/12/2022, số 988/QĐ-UBND ngày 28/4/2023, số 1807/QĐ-UBND ngày 04/8/2023, số 3193/QĐ-UBND ngày 03/12/2023); chi tiết nội dung điều chỉnh tại Phụ lục 01 và 02 kèm theo.
2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và cập nhật vào Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Đức Thọ.
Điều 3. Giao trách nhiệm thực hiện:
1. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đức Thọ có trách nhiệm:
- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ;
- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt điều chỉnh;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm kiểm tra, chỉ đạo, giám sát việc tổ chức thực hiện, kịp thời báo cáo, đề xuất UBND tỉnh các nội dung liên quan.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 1714/QĐ-UBND ngày 12/07/2024 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Loại đất và công trình, dự án quy hoạch | Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh (ha) | Diện tích đề xuất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (ha) | Địa điểm (cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Tổng diện tích | Sử dụng vào các loại đất | Tổng diện tích | Sử dụng vào các loại đất |
|
| ||||||||||||||
LUA | HNK | CLN | NTS | DGT | MNC | CSD | LUA | HNK | CLN | NTS | DGT | MNC | CSD |
|
| ||||
1 | Đất giao thông | 8,91 | 4,75 | 2,04 | 1,04 | 0,24 |
|
| 0,84 | 8,91 | 7,22 | 0,27 | 0,60 | 0,42 |
|
| 0,40 |
|
|
1.1 | Đường giao thông trục chính khu hành chính mới (Không bao gồm đất cây xanh hành lang đường - DKV) |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,96 | 5,87 | 0,27 |
| 0,42 |
|
| 0,40 | Xã Tùng Ảnh | Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030 |
1.2 | Đường huyện lộ ĐH46 đoạn qua xã Yên Hồ - Thanh Bình Thịnh - Lâm Trung Thủy | 3,18 | 1,50 | 1,00 | 0,50 |
|
|
| 0,18 | 0,80 | 0,50 |
| 0,30 |
|
|
|
| Xã Yên Hồ, Thanh Bình Thịnh, Lâm Trung Thủy | Điều chỉnh giảm quy mô diện tích khu vực quy hoạch. |
1.3 | Đường Linh Cảm-Cầu treo Chợ Bộng | 2,25 | 2,25 |
|
|
|
|
|
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
| Xã Tùng Ảnh, Hòa Lạc, Đức Đồng, Đức Lạng | Điều chỉnh giảm quy mô diện tích khu vực quy hoạch. |
1.4 | Đường liên xã Bùi La Nhân - Tân Dân | 3,48 | 1,00 | 1,04 | 0,54 | 0,24 |
|
| 0,66 | 0,65 | 0,35 |
| 0,30 |
|
|
|
| Xã Bùi La Nhân, Tân Dân | Điều chỉnh giảm quy mô diện tích khu vực quy hoạch. |
2 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 9,30 | 7,90 | 0,30 |
| 0,30 | 0,50 | 0,30 |
| 9,30 | 5,43 | 2,07 | 0,44 | 0,12 | 0,50 | 0,30 | 0,44 |
|
|
2.1 | Phân khu xây dựng mở rộng thị trấn Đức Thọ: Đất cây xanh, thể dục thể thao (CX-01, CX- 03, CX-04, CX-05, CX-06) | 9,30 | 7,90 | 0,30 |
| 0,30 | 0,50 | 0,30 |
| 9,30 | 5,43 | 2,07 | 0,44 | 0,12 | 0,50 | 0,30 | 0,44 | Xã Tùng Ảnh | Điều chỉnh vị trí khu vực quy hoạch. |
3 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Hệ thống thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt tại thôn Quang Chiêm, xã Thanh Bình Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
| Xã Thanh Bình Thịnh | Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030 |
3.2 | Điểm trung chuyển rác thải (Đức Thanh củ) | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
| 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
| Xã Thanh Bình Thịnh | Điều chỉnh giảm quy mô diện tích khu vực quy hoạch. |
Tổng số: 07 CT,DA | 18,71 | 13,15 | 2,34 | 1,04 | 0,54 | 0,50 | 0,30 | 0,84 | 18,71 | 13,15 | 2,34 | 1,04 | 0,54 | 0,50 | 0,30 | 0,84 |
|
|
BIỂU 02. CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 1714/QĐ-UBND ngày 12/07/2024 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích đến năm 2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha) | Diện tích đến năm 2030 sau điều chỉnh (ha) | Tăng (+) |
(1) | (2) | (2) | (3) | (4) | (5)=(4)-(3) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.654,63 | 13.654,63 | - |
| Trong đó |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.067,67 | 6.067,67 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.693,58 | 5.693,58 | - |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 374,09 | 374,09 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.544,32 | 1.544,32 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.406,25 | 2.406,25 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 92,14 | 92,14 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
| - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.723,58 | 2.723,58 | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 136,88 | 136,88 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 362,46 | 362,46 | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 458,20 | 458,20 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.548,80 | 6.548,80 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 120,12 | 120,12 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,70 | 3,70 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
| - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 253,28 | 253,28 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 193,69 | 193,69 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 21,68 | 21,68 | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 207,35 | 207,35 | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 20,32 | 20,32 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.015,14 | 3.015,14 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.878,45 | 1.878,45 | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 579,32 | 579,32 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,40 | 2,40 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,12 | 9,12 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 77,06 | 77,06 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 60,32 | 60,32 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 23,21 | 23,21 | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 3,48 | 3,48 | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
| - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,30 | 12,30 | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 18,73 | 18,73 | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,07 | 20,07 | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 319,95 | 319,95 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
| - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,59 | 1,59 | - |
- | Đất chợ | DCH | 8,65 | 8,65 | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 50,00 | 50,00 | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 30,61 | 30,61 | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 20,09 | 20,09 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.081,73 | 1.081,73 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 172,36 | 172,36 | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,65 | 28,65 | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,43 | 2,43 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
| - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 54,87 | 54,87 | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 977,10 | 977,10 | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 294,64 | 294,64 | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,54 | 1,54 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 146,43 | 146,43 | - |
- 1Quyết định 540/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 543/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 483/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung tên, điều chỉnh địa điểm, vị trí các dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 3940/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 1714/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra