Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1714/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VẬN HÀNH, KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Chính sách phổ biến thông tin thống kê Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; danh mục và nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã;
Căn cứ Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2011 về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đổi mới và tăng cường công tác thống kê;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy định vận hành, khai thác, sử dụng thông tin kinh tế - xã hội phục vụ chỉ đạo điều hành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 229/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 về ban hành Quy chế vận hành Hệ thống thông tin tổng hợp kinh tế - xã hội phục vụ điều hành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VẬN HÀNH, KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về chế độ báo cáo, cập nhật, khai thác, sử dụng hệ thống thông tin kinh tế - xã hội phục vụ chỉ đạo điều hành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thông qua phần mềm (sau đây gọi là phần mềm thông tin kinh tế - xã hội); trách nhiệm và quyền hạn của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc báo cáo, cập nhật, khai thác và sử dụng phần mềm thông tin kinh tế - xã hội.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế, các tổ chức, cá nhân trong việc cập nhật, khai thác và sử dụng phần mềm thông tin kinh tế - xã hội.
Điều 3. Nguyên tắc thu thập, cập nhật và khai thác sử dụng thông tin
Việc thu thập, cập nhật và khai thác sử dụng thông tin kinh tế - xã hội phải tuân theo các nguyên tắc sau đây:
- Phục vụ kịp thời công tác quản lý nhà nước và đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội; bảo đảm về quốc phòng, an ninh;
- Bảo đảm tính chính xác, trung thực, khách quan;
- Sử dụng thông tin đúng mục đích;
- Thực hiện đúng các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
Điều 4. Quản lý nhà nước đối với phần mềm thông tin kinh tế - xã hội
1. UBND tỉnh thống nhất quản lý hệ thống thông tin kinh tế - xã hội và uỷ quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với hệ thống thông tin kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Hệ thống thông tin kinh tế xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế là cơ sở dữ liệu dùng chung được vận hành trên mạng tin học diện rộng của tỉnh (mạng WAN) và lưu trữ tập trung tại Trung tâm Thông tin dữ liệu điện tử của tỉnh với tên miền là: ktxh.thuathienhue.egov.vn.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
- Quản lý và vận hành phần mềm thông tin kinh tế - xã hội của tỉnh;
- Cung cấp tài khoản cho các cơ quan, đơn vị truy cập vào phần mềm;
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện quy định về cập nhật và khai thác sử dụng thông tin kinh tế - xã hội trên phần mềm.
4. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm theo dõi, đánh giá, báo cáo và cập nhật thông tin kinh tế - xã hội thuộc ngành, địa phương quản lý lên phần mềm thông tin kinh tế - xã hội.
Chương II
NỘI DUNG, CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Điều 5. Nội dung thông tin báo cáo
1. Các loại báo cáo
- Báo cáo định kỳ hàng tháng: Tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11
- Báo cáo định kỳ hàng quý: Quý I & quý III
- Báo cáo định kỳ 6 tháng
- Báo cáo năm
2. Nội dung báo cáo
Nội dung các báo cáo gồm 2 phần:
- Phần đánh giá tình hình thực hiện kỳ báo cáo, đề xuất kiến nghị nhiệm vụ, giải pháp trong kỳ tiếp theo được trình bày dưới dạng file word.
- Phần các chỉ tiêu kinh tế - xã hội được trình bày dưới dạng các bảng tính điện tử quy định tại Phụ lục 1.
Điều 6. Thời gian truyền gửi báo cáo
Các đơn vị tổ chức cập nhật báo cáo định kỳ lên phần mềm thông tin kinh tế xã hội theo thời gian sau:
- Báo cáo tháng: Ngày 18 hàng tháng
- Báo cáo quý: Ngày 18 tháng cuối quý
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 10 tháng 6
- Báo cáo năm:
+ Số liệu ước thực hiện cả năm (lần 1): Từ ngày 10 - 15 tháng 7
+ Số liệu ước thực hiện cả năm (lần 2): Từ ngày 18 - 20 tháng 11
Điều 7. Phương thức cập nhật thông tin, duyệt và truyền gửi báo cáo
1. Cập nhật thông tin
- Các đơn vị tổ chức nhập trực tiếp các chỉ tiêu kinh tế - xã hội vào phần mềm thông tin kinh tế - xã hội quy định tại Điều 3.
- Các đơn vị có thể bổ sung thêm các chỉ tiêu và cập nhật thông tin theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành; song, không được sửa đổi nội dung chỉ tiêu báo cáo trái với quy định tại Thông tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10/01/2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kế quốc gia; danh mục và nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã.
- Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức cập nhật số liệu thống kê chính thức lên phần mềm thông tin kinh tế xã hội. UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế chỉ đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục thống kê cập nhật số liệu thống kê chính thức của địa phương mình, cụ thể:
+ Báo cáo tháng: Ngày 20 tháng sau tháng báo cáo
+ Báo cáo quý:
Quý I - ngày 20 tháng 4 năm báo cáo
Quý III - ngày 20 tháng 10 năm báo cáo
+ Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 7 năm báo cáo
+ Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 6 sau năm báo cáo
2. Duyệt thông tin, báo cáo
Các thông tin báo cáo phải được thủ trưởng cơ quan duyệt hoặc phân cấp/ủy quyền cho cấp trưởng phòng duyệt tại phần mềm thông tin kinh tế - xã hội trước khi báo cáo; chỉ những người có thẩm quyền duyệt số liệu mới được quyền chỉnh sửa số liệu.
3. Phương thức gửi báo cáo
- Phần biểu chỉ tiêu báo cáo: Thực hiện trực tiếp trên phần mềm
- Phần báo cáo phân tích, đánh giá, đề xuất, kiến nghị: Gửi file word đính kèm vào phần mềm.
Điều 8. Lưu trữ và khai thác
1. Lưu trữ thông tin, báo cáo
Toàn bộ các thông tin, báo cáo được các đơn vị cập nhật, duyệt, truyền gửi lên phần mềm sẽ được lưu trữ tại Trung tâm dữ liệu điện tử của tỉnh.
2. Chế độ khai thác, tra cứu
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh ngoài việc thu thập thông tin từ kênh riêng có thể tổng hợp thông tin của ngành, lĩnh vực phụ trách từ các huyện, thị xã và thành phố Huế.
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế, các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp, nhà đầu tư… có thể tra cứu, khai thác thông tin kinh tế - xã hội. Trong quá trình nghiên cứu không được phép chỉnh sửa, thay đổi thông tin trong phần mềm; đồng thời phải tuân thủ các quy chế vận hành phần mềm và các quy định của pháp luật.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm:
- Tổ chức thực hiện chế độ cập nhật thông tin, báo cáo lên phần mềm theo quy định này. Phân công trách nhiệm cập nhật theo Phụ lục 2.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về tính chính xác, kịp thời của thông tin, báo cáo trên phần mềm thông tin kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Quy định cụ thể về chế độ thu thập, cập nhật, báo cáo và cung cấp thông tin phục vụ quản lý điều hành cho cơ quan, đơn vị mình.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư và Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
- Hướng dẫn các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế thực hiện việc cập nhật thông tin và báo cáo qua mạng; tổ chức vận hành, khai thác, tổng hợp thông tin báo cáo UBND tỉnh.
- Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện chế độ báo cáo theo Quy định này.
- Xây dựng giao diện thông tin tổng hợp chỉ tiêu kinh tế - xã hội phục vụ công cộng trên môi trường Internet thông qua Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi Quy định và hệ thống phần mềm kịp thời bảo đảm phù hợp yêu cầu quản lý, khai thác, sử dụng./.
PHỤ LỤC 1
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THÁNG/QUÝ/6 THÁNG/NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI
TRÊN LĨNH VỰC/ĐỊA BÀN...
Tháng…/Quý.../6 tháng/năm...
1. Nội dung văn bản: (phân tích, đánh giá, đề xuất và kiến nghị)
(Đính kèm bằng file Word)
2. Nội dung các chỉ tiêu kinh tế xã hội:
Đối với báo cáo tháng
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm | Số thực hiện tháng … | Lũy kế đến tháng ... | So sánh | Ghi chú | |
Lũy kế/ KH năm | Lũy kế/ cùng kỳ | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với báo cáo quý
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm | Số thực hiện tháng cuối quý | Lũy kế đến quý ... | So sánh | Ghi chú | |
Lũy kế/ KH năm | Lũy kế/ cùng kỳ | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với báo cáo 6 tháng
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm | Số thực hiện tháng 6 | Lũy kế thực hiện 6 tháng | So sánh | Ghi chú | |
Lũy kế/ KH năm | Lũy kế/ cùng kỳ | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với báo cáo năm
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm | Số thực hiện năm trước | Ước thực hiện năm | So sánh % | Ghi chú | |
TH năm/ KH năm | TH năm/ cùng kỳ | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
PHÂN CÔNG ĐƠN VỊ CẬP NHẬT THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phụ lục 2.1. SỞ TÀI CHÍNH
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
1 | Thu NSNN trên địa bàn | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Trong đó: - Thu thuế XNK | Triệu đồng | x | x | x | x |
| - Thu nội địa | Triệu đồng | x | x | x | x |
| + Thu từ KT Trung ương | Triệu đồng | x | x | x | x |
| + Thu QD địa phương | Triệu đồng | x | x | x | x |
| + Thu ngoài QD | Triệu đồng | x | x | x | x |
| + Thu từ KV có vốn ĐTNN | Triệu đồng | x | x | x | x |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | Triệu đồng |
|
|
| x |
3 | Tổng chi ngân sách địa phương | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Chi đầu tư phát triển địa phương quản lý | Triệu đồng |
|
| x | x |
| - Vốn cân đối ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
| x | x |
| Trong đó: Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | Triệu đồng |
|
| x | x |
| - Hỗ trợ mục tiêu từ ngân sách TW | Triệu đồng |
|
| x | x |
| Chi thường xuyên | Triệu đồng | x | x | x | x |
| + Chi sự nghiệp giáo dục | Triệu đồng | x | x | x | x |
| + Chi sự nghiệp y tế | Triệu đồng | x | x | x | x |
| + Chi sự nghiệp kinh tế | Triệu đồng | x | x | x | x |
| + Chi QLNN | Triệu đồng | x | x | x | x |
Phụ lục 2.2. SỞ NỘI VỤ
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
1 | Cơ cấu HĐND, UBND các cấp và đại biểu Quốc hội |
|
|
|
| x |
1.1 | Số đại biểu Quốc hội | Người |
|
|
| x |
1.2 | Số đại biểu HĐND cấp tỉnh | Người |
|
|
| x |
1.3 | Số đại biểu HĐND cấp huyện | Người |
|
|
| x |
1.4 | Số đại biểu HĐND cấp xã | Người |
|
|
| x |
2 | Đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
|
| x |
2.1 | Tổng biên chế | Người |
|
|
| x |
| Cấp tỉnh | Người |
|
|
| x |
| Cấp huyện | Người |
|
|
| x |
| Cấp xã | Người |
|
|
| x |
2.2 | Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP | Người |
|
|
| x |
| Cấp tỉnh | Người |
|
|
| x |
| Cấp huyện | Người |
|
|
| x |
2.3 | Phân theo loại hình | Người |
|
|
| x |
| Hành chính | Người |
|
|
| x |
| Sự nghiệp | Người |
|
|
| x |
2.4 | Phân theo trình độ chuyên môn nghiệp vụ | Người |
|
|
| x |
4.1 | Tiến sỹ | Người |
|
|
| x |
4.2 | Thạc sỹ | Người |
|
|
| x |
4.3 | Đại học, Cao đẳng | Người |
|
|
| x |
4.4 | Trung cấp | Người |
|
|
| x |
4.5 | Trình độ khác | Người |
|
|
| x |
3 | Cải cách hành chính |
|
|
|
| x |
3.1 | Tổng số đơn vị áp dụng tiêu chuẩn ISO | Đơn vị |
|
|
| x |
| Trong đó: |
|
|
|
| x |
| Sở, ban, ngành cấp tỉnh | Đơn vị |
|
|
| x |
| Số huyện, thị xã, thành phố | Đơn vị |
|
|
| x |
| Số xã, phường, thị trấn | Đơn vị |
|
|
| x |
| Cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh | Đơn vị |
|
|
| x |
3.2 | Tổng số đơn vị áp dụng dịch vụ công trực tuyến Mức 3 trở lên | Đơn vị |
|
|
| x |
| Trong đó: |
|
|
|
| x |
| Sở, ban, ngành cấp tỉnh | Đơn vị |
|
|
| x |
| Số huyện, thị xã, thành phố | Đơn vị |
|
|
| x |
| Số xã, phường, thị trấn | Đơn vị |
|
|
| x |
| Cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh | Đơn vị |
|
|
| x |
Phụ lục 2.3. SỞ NGOẠI VỤ
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
I | Công tác đối ngoại |
|
|
|
|
|
1 | Số đoàn đi nước ngoài | Đoàn | x | x | x | x |
1.1 | Liên quan đến viện trợ | Đoàn | x | x | x | x |
1.2 | Liên quan đến đầu tư | Đoàn | x | x | x | x |
1.3 | Liên quan đến thương mại | Đoàn | x | x | x | x |
1.4 | Liên quan đến du lịch | Đoàn | x | x | x | x |
1.5 | Liên quan đến văn hóa | Đoàn | x | x | x | x |
1.6 | Khác | Đoàn | x | x | x | x |
2 | Số người đi nước ngoài | Người | x | x | x | x |
1.1 | Liên quan đến viện trợ | Người | x | x | x | x |
1.2 | Liên quan đến đầu tư | Người | x | x | x | x |
1.3 | Liên quan đến thương mại | Người | x | x | x | x |
1.4 | Liên quan đến du lịch | Người | x | x | x | x |
1.5 | Liên quan đến văn hóa | Người | x | x | x | x |
1.6 | Khác | Người | x | x | x | x |
3 | Số đoàn nước ngoài đến thăm | Đoàn | x | x | x | x |
2.1 | Số đoàn cấp cao/đoàn ngoại giao | Đoàn | x | x | x | x |
2.2 | Liên quan đến viện trợ | Đoàn | x | x | x | x |
2.3 | Liên quan đến đầu tư | Đoàn | x | x | x | x |
2.4 | Liên quan đến thương mại | Đoàn | x | x | x | x |
2.5 | Liên quan đến du lịch | Đoàn | x | x | x | x |
2.6 | Liên quan đến văn hóa | Đoàn | x | x | x | x |
2.7 | Số đoàn phóng viên nước ngoài | Đoàn | x | x | x | x |
4 | Số người nước ngoài đến thăm | Người | x | x | x | x |
2.1 | Số đoàn cấp cao/đoàn ngoại giao | Người | x | x | x | x |
2.2 | Liên quan đến viện trợ | Người | x | x | x | x |
2.3 | Liên quan đến đầu tư | Người | x | x | x | x |
2.4 | Liên quan đến thương mại | Người | x | x | x | x |
2.5 | Liên quan đến du lịch | Người | x | x | x | x |
2.6 | Liên quan đến văn hóa | Người | x | x | x | x |
2.7 | Số đoàn phóng viên nước ngoài | Người | x | x | x | x |
3 | Quản lý chung |
|
|
|
|
|
3.1 | Số quốc gia đặt quan hệ ngoại giao với tỉnh TT Huế/Số quốc gia có văn phòng đại diện tại tỉnh | Quốc gia |
|
| x | x |
3.2 | Số tổ chức NGO đang thực hiện trên địa bàn tỉnh | Tổ chức |
|
| x | x |
3.3 | Số dự án NGO đang thực hiện trên địa bàn tỉnh | Dự án |
| x | x | x |
| Tr đó: Dự án đầu tư | Dự án |
| x | x | x |
| Phi đầu tư | Dự án |
| x | x | x |
Phụ lục 2.4. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
1 | Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
1.1 | Khối lượng HK vận chuyển | 1000 Người | x | x | x | x |
1.2 | Lượng hành khách luân chuyển | 1000 người.km | x | x | x | x |
2 | Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
2.1 | Khối lượng hàng hoá vận chuyển | 1000 Tấn | x | x | x | x |
2.2 | Khối lượng hàng hoá luân chuyển | 1000 tấn.km | x | x | x | x |
3 | Hàng hóa thông qua cảng đường thủy | Tấn |
|
|
| x |
| Trong đó: Hàng nhập | Tấn |
|
|
| x |
| Hàng xuất khẩu | Tấn |
|
|
| x |
4 | Hành khách thông qua cảng đường thủy | 1000 Người |
|
|
| x |
| Trong đó: Khách quốc tế | 1000 Người |
|
|
| x |
5 | Hàng hóa thông qua cảng hàng không | Tấn |
|
|
| x |
| Trong đó: Hàng nhập | Tấn |
|
|
| x |
| Hàng xuất khẩu | Tấn |
|
|
| x |
6 | Hành khách thông qua cảng hàng không | 1000 Người |
|
|
| x |
| Trong đó: Khách quốc tế | 1000 Người |
|
|
| x |
7 | Doanh thu vận tải | Tỷ đồng | x | x | x | x |
8 | Số ô tô đang lưu hành | Chiếc |
|
|
| x |
9 | Số lượng phương tiện vận tải đường thủy có động cơ | Chiếc |
|
|
| x |
10 | Số vụ tai nạn giao thông | Vụ |
|
|
| x |
11 | Số người bị tai nạn giao thông | Người |
|
|
| x |
| Trong đó: Số người chết vì tai nạn giao thông | Người |
|
|
| x |
12 | Hạ tầng giao thông |
|
|
|
| x |
12.1 | Tổng số chiều dài đường QL | Km |
|
|
| x |
| Tỷ lệ đường quốc lộ được nhựa hoá | Km |
|
|
| x |
12.2 | Tổng số chiều dài đường tỉnh lộ | Km |
|
|
| x |
| Tỷ lệ đường tỉnh lộ được nhựa hoá, bê tông hóa | % |
|
|
| x |
12.3 | Tổng số chiều dài đường huyện lộ | Km |
|
|
| x |
| Tỷ lệ đường huyện lộ được nhựa, bê tông hóa | % |
|
|
| x |
12.4 | Tổng số chiều dài đường liên xã, xã | Km |
|
|
| x |
| Tỷ lệ đường liên xã, xã được nhựa, bê tông hóa | % |
|
|
| x |
12.5 | Số km đường giao thông nông thôn được kiên cố hoá | Km |
|
|
| x |
| Tỷ lệ đường giao thông nông thôn được kiên cố hoá | % |
|
|
| x |
12.6 | Số km giao thông nội đồng được kiên cố hoá | Km |
|
|
| x |
| Tỷ lệ km giao thông nội đồng được kiên cố hoá | % |
|
|
| x |
12.7 | Mật độ giao thông | Km/km2 |
|
|
| x |
12.8 | Tổng số cầu đường bộ | Cái |
|
|
| x |
12.9 | Tổng số Bến xe/Bãi đỗ xe | Bến xe/bãi |
|
|
| x |
12.10 | Năng lực thông qua cảng hàng không | Tấn |
|
|
| x |
12.11 | Năng lực thông qua cảng đường thủy | Tấn |
|
|
| x |
Phụ lục 2.5. SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
1 | Lĩnh vực bưu chính viễn thông, CNTT |
|
|
|
|
|
1.1 | Số thuê bao điện thoại/100 dân | Máy |
|
| x | x |
1.2 | Số thuê bao Internet/100 dân | Thuê bao |
|
| x | x |
1.3 | Số điểm kinh doanh dịch vụ Internet | Điểm |
|
| x | x |
1.4 | Tỷ lệ cáp được ngầm hóa | % |
|
|
| x |
1.5 | Số đơn vị có trang tin điện tử riêng | Đơn vị |
|
|
| x |
1.6 | Số trạm BTS | Trạm |
|
|
| x |
1.7 | Tổng doanh thu ngành bưu chính, viễn thông, CNTT, trong đó: | Tỷ đồng | x | x | x | x |
| Dịch vụ bưu chính | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| Dịch vụ viễn thông | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| Dịch vụ CNTT | Tỷ đồng |
|
| x | x |
2 | Lĩnh vực Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
| x |
2.1 | Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc | Giờ |
|
|
| x |
2.1 | Doanh thu ngành PTTH | Tỷ đồng |
|
| x | x |
3 | Lĩnh vực In, Phát hành |
|
|
|
| x |
3.1 | Tổng số sách, tạp chí, tập san phát hành | Bản |
|
|
| x |
3.2 | Doanh thu cơ sở in xuất bản phẩm | Tỷ đồng |
|
| x | x |
3.3 | Doanh thu hệ thống phát hành | Tỷ đồng |
|
| x | x |
4 | Lĩnh vực báo chí |
|
|
|
| x |
4.1 | Tổng số báo, tạp chí, tập san xuất bản trong kỳ | Bản |
|
|
| x |
4.2 | Doanh thu báo chí | Tỷ đồng |
|
| x | x |
5 | Lĩnh vực xuất bản |
|
|
|
| x |
5.1 | Tổng số sách XB | Bản |
|
|
| x |
5.2 | Doanh thu xuất bản | Tỷ đồng |
|
| x | x |
6 | Tổng số lao động đang làm việc trong các lĩnh vực | Người |
|
|
| x |
6.1 | Bưu chính | Người |
|
|
| x |
6.2 | Viễn thông | Người |
|
|
| x |
6.3 | CNTT | Người |
|
|
| x |
6.4 | Phát thanh truyền hình | Người |
|
|
| x |
6.5 | In, phát hành | Người |
|
|
| x |
6.6 | Báo chí | Người |
|
|
| x |
6.7 | Xuất bản | Người |
|
|
| x |
Phụ lục 2.6. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
I | Thu hút đầu tư trong KCN |
|
|
|
|
|
1 | Số khu công nghiệp | Khu CN |
|
|
| x |
| Tổng diện tích các khu công nghiệp | Ha |
|
|
| x |
2 | Số dự án được cấp mới giấy Chứng nhận đầu tư trong KCN | Dự án | x | x | x | x |
| Trong đó: Số DA ĐTNN trong KCN | Dự án | x | x | x | x |
3 | Vốn đầu tư đăng ký cấp mới trong KCN | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Trong đó: Vốn đầu tư nước ngoài trong KCN | Triệu đồng | x | x | x | x |
4 | Tổng số dự án đã được cấp GCNĐT trong KCN | Dự án | x | x | x | x |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Số DA ĐTNN trong KCN | Dự án | x | x | x | x | |
| - Số DA không có khả năng triển khai trong KCN | Dự án | x | x | x | x |
5 | Tổng vốn đầu tư của các dự án đã được cấp giấy CNĐT trong KCN | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Vốn ĐTNN trong KCN | Triệu đồng | x | x | x | x | |
| - Vốn ĐK của các DA không có khả năng triển khai trong KCN | Triệu đồng | x | x | x | x |
6 | Vốn đầu tư thực hiện trong KCN | Triệu đồng |
|
| x | x |
| Trong đó: Vốn ĐTNN trong KCN | Triệu đồng |
|
| x | x |
7 | Lũy kế vốn đầu tư thực hiện trong KCN | Triệu đồng |
|
| x | x |
| Trong đó: Vốn ĐTNN trong KCN | Triệu đồng |
|
| x | x |
8 | Tỷ lệ lấp đầy các KCN | % |
|
| x | x |
| Trong đó: KCN Phú Bài | % |
|
| x | x |
| KCN Phong Điền | % |
|
| x | x |
| KCN Tứ Hạ | % |
|
| x | x |
| …… |
|
|
|
|
|
II | Hoạt động sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
1 | Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 2010) trong các KCN | Tỷ đồng | x | x | x | x |
2 | Chỉ số sản xuất công nghiệp trong các KCN | % |
|
|
| x |
3 | Doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh của các KCN | Tỷ đồng | x | x | x | x |
4 | Giá trị xuất khẩu trong các KCN | Tỷ đồng | x | x | x | x |
5 | Nộp ngân sách các KCN | Tỷ đồng | x | x | x | x |
6 | Số lao động hiện đang làm việc trong các KCN | Lao động |
|
|
| x |
Phụ lục 2.7. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CHÂN MÂY LĂNG CÔ
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng |
I | Thu hút đầu tư trong KKT |
|
|
|
|
1 | Số dự án được cấp mới giấy Chứng nhận đầu tư trong KKT | Dự án | x | x | x |
| Trong đó: Số DA ĐTNN trong KKT | Dự án | x | x | x |
2 | Vốn đầu tư đăng ký cấp mới trong KKT | Triệu đồng | x | x | x |
| Trong đó: Vốn đầu tư nước ngoài trong KKT | Triệu đồng | x | x | x |
3 | Tổng số dự án đã được cấp GCNĐT trong KKT | Dự án | x | x | x |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Số DA ĐTNN trong KKT | Dự án | x | x | x |
| - Số DA không có khả năng triển khai trong KKT | Dự án | x | x | x |
4 | Tổng vốn đầu tư của các dự án đã được cấp giấy CNĐT trong KKT | Triệu đồng | x | x | x |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- Vốn ĐTNN trong KKT | Triệu đồng | x | x | x | |
| - Vốn ĐK của các DA không có khả năng triển khai trong KKT | Triệu đồng | x | x | x |
5 | Vốn đầu tư thực hiện trong KKT | Triệu đồng |
|
| x |
| Trong đó: Vốn ĐTNN trong KKT | Triệu đồng |
|
| x |
6 | Lũy kế vốn đầu tư thực hiện trong KKT | Triệu đồng |
|
| x |
| Trong đó: Vốn ĐTNN trong KKT | Triệu đồng |
|
| x |
7 | Tỷ lệ lấp đầy các KKT | % |
|
| x |
II | Hoạt động sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
1 | Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 2010) trong KKT | Tỷ đồng | x | x | x |
2 | Chỉ số sản xuất công nghiệp trong KKT | % |
|
| x |
3 | Doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh trong KKT | Tỷ đồng | x | x | x |
4 | Giá trị xuất khẩu trong KTT | Tỷ đồng | x | x | x |
5 | Nộp ngân sách trong KTT | Tỷ đồng | x | x | x |
6 | Số lao động hiện đang làm việc trong KKT | Lao động |
|
|
|
Phụ lục 2.8. BAN DÂN TỘC
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
1 | Số xã có hộ dân tộc thiểu số (DTTS) | Xã |
|
|
| x |
2 | Số thôn/bản có hộ DTTS | Thôn, bản |
|
|
| x |
3 | Dân số người DTTS | 1000 người |
|
|
| x |
4 | Số hộ người DTTS | Hộ |
|
|
| x |
5 | Tỷ lệ hộ nghèo người DTTS | % |
|
|
| x |
6 | Tỷ lệ hộ cận nghèo người DTTS | % |
|
|
| x |
7 | Tỷ lệ thoát nghèo người DTTS | % |
|
|
| x |
8 | Tỷ lệ tái nghèo người DTTS | % |
|
|
| x |
9 | Tỷ lệ lao động DTTS ổn định chỗ ăn ở và sản xuất | % |
|
|
| x |
10 | Tỷ lệ hộ DTTS không có đất sản xuất | % |
|
|
| x |
Phụ lục 2.9. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
I | Quản lý nhà nước về đất đai |
|
|
|
|
|
1 | Tổng diện tích đất tự nhiên | Ha |
|
|
| x |
2 | Giao đất cho các tổ chức | Giấy CN | x | x | x | x |
| Diện tích | m2 | x | x | x | x |
3 | Thuê đất cho các tổ chức | Giấy CN | x | x | x | x |
| Diện tích | m2 | x | x | x | x |
4 | Thu hồi đất của các tổ chức | Giấy CN | x | x | x | x |
| Diện tích | m2 | x | x | x | x |
5 | Số GCNSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp | Giấy CN | x | x | x | x |
5.1 | Tổ chức kinh tế | Giấy CN | x | x | x | x |
| Diện tích | m2 | x | x | x | x |
5.2 | Quốc phòng, an ninh | Giấy CN | x | x | x | x |
| Diện tích | m2 | x | x | x | x |
5.3 | Cơ sở tôn giáo | Giấy CN | x | x | x | x |
| Diện tích | m2 | x | x | x | x |
5.4 | Đơn vị hành chính sự nghiệp | Giấy CN | x | x | x | x |
| Diện tích | m2 | x | x | x | x |
5.5 | Hộ gia đình, cá nhân được cấp GCNSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Giấy CN | x | x | x | x |
| Trong đó: Thành thị | Giấy CN | x | x | x | x |
| Nông thôn | Giấy CN | x | x | x | x |
| Tỷ lệ hộ gia đình, cá nhân được cấp GCNSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | % | x | x | x | x |
| Trong đó: Thành thị | % | x | x | x | x |
| Nông thôn | % | x | x | x | x |
| Tổng diện tích được cấp GCNSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân | m2 | x | x | x | x |
| Trong đó: Thành thị | m2 | x | x | x | x |
| Nông thôn | m2 | x | x | x | x |
5.6 | Số hộ được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp | Hộ | x | x | x | x |
| Tỷ lệ hộ được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp | % | x | x | x | x |
5.7 | Diện tích đất bị thoái hóa | Ha |
|
|
| x |
II | Quản lý nhà nước về tài nguyên |
|
|
|
|
|
1 | Tài nguyên khoáng sản |
| x | x | x | x |
1.1 | Số Giấy phép khai thác khoáng sản được cấp | Giấy phép | x | x | x | x |
1.2 | Số Giấy phép thăm dò khai thác khoáng sản được cấp | Giấy phép | x | x | x | x |
1.3 | Số Giấy phép gia hạn khai thác khoáng sản được cấp | Giấy phép | x | x | x | x |
2 | Tài nguyên nước |
| x | x | x | x |
2.1 | Số Giấy phép khai thác nước mặt được cấp | Giấy phép | x | x | x | x |
2.2 | Số Giấy phép khai thác nước dưới đất cấp | Giấy phép | x | x | x | x |
2.3 | Số Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước được cấp | Giấy phép | x | x | x | x |
III | Giải quyết khiếu nại, tranh chấp và công tác thanh tra |
|
|
|
|
|
1 | Số đơn đã giải quyết khiếu nại | Đơn |
|
| x | x |
| Tỷ lệ đơn được giải quyết khiếu nại | % |
|
| x | x |
2 | Số đơn đã giải quyết tố cáo | Đơn |
|
| x | x |
| Tỷ lệ đơn đã được giải quyết tố cáo | % |
|
| x | x |
3 | Số đơn đã giải quyết tranh chấp | Đơn |
|
| x | x |
| Tỷ lệ đơn đã được giải quyết tranh chấp | % |
|
| x | x |
4 | Số đợt thanh tra kiểm tra về BVTNMT | Đợt |
|
| x | x |
| Tỷ lệ cơ sở vi phạm về BVTNMT | % |
|
| x | x |
IV | Môi trường |
|
|
|
|
|
1 | Số cơ sở, dự án được phê duyệt báo cáo ĐTM | Cơ sở | x | x | x | x |
2 | Số cơ sở đã được phê duyệt dự án ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Cơ sở | x | x | x | x |
3 | Số doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường | Cơ sở | x | x | x | x |
4 | Số cơ sở có hệ thống xử lý chất thải | Cơ sở |
|
|
| x |
5 | Số cơ sở hiện đang gây ô nhiễm môi trường | Cơ sở | x | x | x | x |
6 | Số sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại được cấp | Sổ | x | x | x | x |
7 | Khối lượng chất thải rắn được thu gom | Tấn |
|
| x | x |
| Trong đó: Khu vực đô thị | Tấn |
|
| x | x |
| Khu vực nông thôn | Tấn |
|
| x | x |
| Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom | % |
|
| x | x |
| Trong đó: Khu vực đô thị | % |
|
| x | x |
| Khu vực nông thôn | % |
|
| x | x |
8 | Khối lượng chất thải rắn được xử lý | Tấn |
|
| x | x |
| Trong đó: Khu vực đô thị | Tấn |
|
| x | x |
| Khu vực nông thôn | Tấn |
|
| x | x |
| Tỷ lệ chất thải rắn được xử lý | % |
|
| x | x |
| Trong đó: Khu vực đô thị | % |
|
| x | x |
| Khu vực nông thôn | % |
|
| x | x |
9 | Khối lượng chất thải rắn được tái sử dụng, tái chế hoặc thu hồi năng lượng, sản xuất phân bón | Tấn |
|
| x | x |
| Tỷ lệ chất thải rắn được tái sử dụng, tái chế hoặc thu hồi năng lượng, sản xuất phân bón | % |
|
| x | x |
10 | Khối lượng chất thải nguy hại được thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn | Tấn |
|
| x | x |
| Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn | % |
|
| x | x |
11 | Số KCN thu gom và xử lý chất thải rắn đạt tiêu chuẩn | KCN |
|
|
| x |
| Tỷ lệ KCN thu gom và xử lý chất thải rắn đạt tiêu chuẩn | % |
|
|
| x |
12 | Số cụm CN thu gom và xử lý chất thải rắn đạt tiêu chuẩn | CCN |
|
|
| x |
| Tỷ lệ cụm CN thu gom và xử lý chất thải rắn đạt tiêu chuẩn | % |
|
|
| x |
13 | Số khu công nghiệp xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn | KCN |
|
|
| x |
| Tỷ lệ khu công nghiệp xử lý nước đạt tiêu chuẩn | % |
|
|
| x |
14 | Tỷ lệ xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn trong Khu Kinh tế | % |
|
|
| x |
15 | Số cụm công nghiệp xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn | Cụm CN |
|
|
| x |
| - Tỷ lệ cụm công nghiệp xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn | % |
|
|
| x |
16 | Số làng nghề xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn | Làng nghề |
|
|
| x |
| - Tỷ lệ làng nghề xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn | % |
|
|
| x |
18 | Số bãi chôn lấp chất thải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hợp vệ sinh | Bãi |
|
| x | x |
19 | Tỷ lệ rác thải sinh hoạt được thu gom, xử lý | % |
|
| x | x |
20 | Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt | % |
|
| x | x |
21 | Tỷ lệ xã đạt chuẩn vệ sinh môi trường theo tiêu chí nông thôn mới | % |
|
| x | x |
Phụ lục 2.10. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
I | Du lịch |
|
|
|
|
|
1 | Tổng lượt khách du lịch | 1000 Lượt khách |
|
| x | x |
1.1 | Tổng lượt khách lưu trú | 1000 Lượt khách | x | x | x | x |
| Trong đó: - Khách quốc tế | 1000 Lượt khách | x | x | x | x |
| - Khách nội địa | 1000 Lượt khách | x | x | x | x |
1.2 | Tổng lượt khách lữ hành | 1000 Lượt khách |
|
| x | x |
1.3 | Tổng lượt khách tham quan, vui chơi giải trí | 1000 Lượt khách |
|
| x | x |
2 | Tổng ngày khách lưu trú | Ngày khách | x | x | x | x |
| Trong đó: - Khách quốc tế | Ngày khách | x | x | x | x |
| - Khách nội địa | Ngày khách |
|
|
| x |
3 | Ngày lưu trú bình quân | Ngày |
|
|
| x |
| Trong đó: - Khách quốc tế | Ngày |
|
|
| x |
| - Khách nội địa | Ngày |
|
|
| x |
4 | Doanh thu du lịch | Tỷ đồng |
|
|
| x |
| Trong đó: - Doanh thu cơ sở lưu trú | Tỷ đồng | x | x | x | x |
| - Doanh thu lữ hành | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Doanh thu khác | Tỷ đồng |
|
| x | x |
5 | Tổng số lao động trong ngành du lịch | Lao động |
|
|
| x |
| Hạ tầng du lịch |
|
|
|
| x |
6 | Tổng số cơ sở lưu trú | Cơ sở |
|
|
| x |
| Trong đó: Số khách sạn từ 3 sao trở lên | Cơ sở |
|
|
| x |
7 | Số phòng lưu trú | Phòng |
|
|
| x |
| Số phòng được xếp hạng từ 3 sao trở lên | Phòng |
|
|
| x |
8 | Công suất sử dụng phòng | % |
|
|
| x |
II | Văn hóa |
|
|
|
|
|
1 | Số gia đình được công nhận gia đình văn hóa | Gia đình |
|
| x | x |
| Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hoá. | % |
|
| x | x |
2 | Số khu dân cư (làng, thôn, tổ dân phố) đạt tiêu chuẩn văn hóa | Khu |
|
| x | x |
| Tỷ lệ khu dân cư (làng, xóm, thôn, tổ dân phố…) đạt chuẩn văn hoá | % |
|
| x | x |
3 | Số cơ quan, đơn vị được công nhận đạt chuẩn văn hóa | Cơ quan |
|
| x | x |
| Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt chuẩn văn hoá. | % |
|
| x | x |
4 | Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | Xã |
|
|
| x |
5 | Tỷ lệ phường đạt chuẩn văn minh đô thị | Phường |
|
|
| x |
6 | Số xã/phường có nhà văn hoá, khu thể thao | xã/phường |
|
|
| x |
7 | Số nhà văn hóa xã/phường đạt chuẩn | Nhà văn hoá |
|
|
| x |
8 | Số nhà văn hóa thôn (nhà SHCĐ) | Nhà văn hoá |
|
|
| x |
9 | Số nhà văn hóa - khu thể thao thôn đạt chuẩn | Nhà văn hoá |
|
|
| x |
10 | Số trung tâm văn hóa huyện/thị xã đạt chuẩn | Trung tâm |
|
|
| x |
11 | Số xã/phường có thư viện | xã/phường |
|
|
| x |
12 | Tổng số thư viện trên địa bàn tỉnh | Thư viện |
|
|
| x |
13 | Tổng số bảo tàng, nhà trưng bày | Cơ sở |
|
|
| x |
| Trong đó: Của tư nhân | Cơ sở |
|
|
| x |
14 | Số lượng khách tham quan tại Bảo tàng, nhà trưng bày, Trung tâm nghệ thuật | Khách |
|
| x | x |
| Trong đó: Khách nội địa | Khách |
|
| x | x |
| Khách quốc tế | Khách |
|
| x | x |
15 | Số xã/phường có bưu điện văn hoá | xã/phường |
|
|
| x |
16 | Số khu dân cư (làng, xóm, thôn, khu phố…) có nhà văn hóa và khu vui chơi | Khu |
|
|
| x |
17 | Điểm vui chơi văn hoá cho trẻ em | Điểm |
|
|
| x |
18 | Số điểm vui chơi giải trí cho trẻ em vùng núi, vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa | Điểm |
|
|
| x |
19 | Số di tích lịch sử đã được xếp hạng | Di tích |
|
| x | x |
| Trong đó: |
|
|
| x | x |
| Di tích được công nhận Di sản Thế giới | Di tích |
|
| x | x |
| Di tích cấp quốc gia đặc biệt | Di tích |
|
| x | x |
| Di tích cấp quốc gia | Di tích |
|
| x | x |
| Di tích cấp tỉnh, thành phố | Di tích |
|
| x | x |
20 | Lượt khách tham quan di tích, di sản văn hóa | Lượt khách |
|
| x | x |
| Trong đó: Khách quốc tế | Lượt khách |
|
| x | x |
| Khách nội địa | Lượt khách |
|
| x | x |
21 | Số di tích được tu bổ, tôn tạo | Di tích |
|
|
| x |
22 | Tổng kinh phí đầu tư, tu bổ, chống xuống cấp: | Triệu đồng |
|
|
| x |
| Nguồn ngân sách nhà nước | Triệu đồng |
|
|
| x |
| Nguồn xã hội hóa | Triệu đồng |
|
|
| x |
| Nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
| x |
III | Thể dục, Thể thao |
|
|
|
|
|
| Thể thao quần chúng |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ người luyện tập thể thao thường xuyên | % |
|
|
| x |
2 | Tỷ lệ hộ gia đình tập thể thao | % |
|
|
| x |
3 | Số Câu lạc bộ TDTT | Câu lạc bộ |
|
|
| x |
4 | Xã, phường thị trấn có địa điểm luyện tập TDTT theo quy định | Xã |
|
|
| x |
5 | Huyện, thành phố, TX có sân vận động, nhà tập, bể bơi | Huyện |
|
|
| x |
| Thể thao thành tích cao |
|
|
|
|
|
1 | Số giải thi đấu thể thao tổ chức trên địa bàn tỉnh | Giải |
| x | x | x |
| Trong đó: Giải quốc gia | Giải |
|
| x | x |
| Giải quốc tế | Giải |
|
| x | x |
2 | Số huy chương đạt được | Huy chương |
| x | x | x |
| Trong đó: Huy chương vàng | Huy chương |
|
| x | x |
| Huy chương bạc | Huy chương |
|
| x | x |
| Huy chương đồng | Huy chương |
|
| x | x |
3 | Số huy chương quốc tế | Huy chương |
| x | x | x |
| Trong đó: Huy chương vàng | Huy chương |
|
| x | x |
| Huy chương bạc | Huy chương |
|
| x | x |
| Huy chương đồng | Huy chương |
|
| x | x |
4 | Số vận động viên đẳng cấp | Vận động viên |
|
| x | x |
| Trong đó: Số VĐV kiện tướng - Số VĐV cấp 1 cấp quốc gia | Vận động viên |
|
| x | x |
| Số VĐV kiện tướng - Số VĐV cấp 1 cấp quốc tế | Vận động viên |
|
| x | x |
5 | Số câu lạc bộ thể thao | Câu lạc bộ |
|
|
| x |
Phụ lục 2.11. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
I | Phát triển nông lâm ngư nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Giá trị sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp (giá so sánh 2010) | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Nông nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Trồng trọt | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Chăn nuôi | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Lâm nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Ngư nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Dịch vụ nông, lâm, ngư nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
2 | Trồng trọt |
|
|
| x | x |
2.1 | Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm | Ha | x | x | x | x |
| Trong đó: |
|
|
| x | x |
| Cây lương thực có hạt | Ha |
|
| x | x |
| Cây chất bột có củ | Ha |
|
| x | x |
| Cây công nghiệp ngắn ngày | Ha |
|
| x | x |
| Cây thực phẩm | Ha |
|
| x | x |
| Cây hằng năm khác | Ha |
|
| x | x |
2.2 | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn |
| x | x | x |
2.3 | Sản lượng lương thực có hạt/người | Kg |
| x | x | x |
2.4 | Diện tích và sản lượng một số cây chủ yếu: |
|
| x | x | x |
| Cây Lúa: Diện tích | Ha |
| x | x | x |
| Sản lượng | Tấn |
|
| x | x |
| …. |
|
|
|
|
|
2.5 | Giá trị thu hoạch/ha diện tích canh tác đất nông nghiệp | Triệu đồng |
|
|
| x |
| Giá trị thu hoạch/ha canh tác đất trồng cây hàng năm | Triệu đồng |
|
|
| x |
| Giá trị thu hoạch/ha canh tác đất trồng cây lúa | Triệu đồng |
|
|
| x |
| Giá trị thu hoạch/ha canh tác đất trồng cây sắn | Triệu đồng |
|
|
| x |
| Giá trị thu hoạch/ha canh tác đất trồng cây cao su | Triệu đồng |
|
|
| x |
| … |
|
|
|
|
|
3 | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
3.1 | Đàn trâu | Con |
|
| x | x |
3.2 | Đàn bò | Con |
|
| x | x |
3.3 | Đàn lợn | Con |
|
| x | x |
3.4 | Gia cầm | 1000 con |
|
| x | x |
3.5 | Tỷ lệ chăn nuôi gia súc theo quy mô công nghiệp | % |
|
| x | x |
3.6 | Tỷ lệ chăn nuôi gia cầm theo quy mô trang trại, công nghiệp | % |
|
| x | x |
3.7 | Tỷ lệ gia súc được tiêm phòng | % |
| x | x | x |
3.8 | Tỷ lệ gia cầm được tiêm phòng | % |
| x | x | x |
4 | Thuỷ sản |
|
|
|
|
|
4.1 | Diện tích nuôi trồng thuỷ hải sản | Ha | x | x | x | x |
| Trong đó: - Nuôi lợ mặn | Ha |
|
|
| x |
| Nuôi chuyên tôm | Ha |
|
|
| x |
| - Nuôi nước ngọt | Ha |
|
|
| x |
| - Nuôi lồng | Ha |
|
|
| x |
4.2 | Sản lượng thuỷ hải sản | Tấn | x | x | x | x |
| Sản lượng Đánh bắt | Tấn | x | x | x | x |
| - Đánh bắt biển | Tấn | x | x | x | x |
| - Sông đầm | Tấn |
|
|
| x |
| Sản lượng nuôi trồng | Tấn | x | x | x | x |
| - Sản lượng tôm | Tấn |
|
|
| x |
4.3 | Sản xuất giống thủy sản | Triệu con |
|
|
| x |
| Tôm giống | Triệu con |
|
|
| x |
| - Tôm sú | Triệu con |
|
|
| x |
| - Tôm thẻ chân trắng | Triệu con |
|
|
| x |
| Cá giống | Triệu con |
|
|
| x |
4.4 | Sản lượng thuỷ sản chế biến | Tấn |
|
|
| x |
4.5 | Giá trị kim ngạch xuất khẩu thủy sản | Triệu USD |
|
|
| x |
4.6 | Giá trị thu hoạch/ha diện tích canh tác thủy sản | Triệu đồng |
|
|
| x |
4.7 | Tổng số tàu thuyền đánh bắt | Chiếc |
|
|
| x |
| Trong đó: Tàu trên 90CV | Chiếc |
|
|
| x |
| Tổng công suất tàu thuyền đánh bắt | CV |
|
|
| x |
5 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
5.1 | Diện tích đất có rừng | Ha |
|
|
| x |
5.2 | Tổng diện tích rừng hiện có | Ha |
|
|
| x |
| Trong đó: Diện tích rừng ngập nước | Ha |
|
|
| x |
5.3 | Trồng rừng tập trung | Ha | x | x | x | x |
| Trong đó: - Rừng phòng hộ | Ha |
|
|
| x |
| - Rừng đặc dụng | Ha |
|
|
| x |
| - Rừng sản xuất | Ha |
|
|
| x |
5.4 | Trồng cây phân tán | 1000 cây | x | x | x | x |
5.5 | Chăm sóc rừng | Ha |
| x | x | x |
5.6 | Khoanh nuôi tái sinh | Ha |
| x | x | x |
5.7 | Quản lý bảo vệ rừng | Ha |
| x | x | x |
5.8 | Giao đất, giao rừng | Ha |
| x | x | x |
5.9 | Diện tích rừng đặc dụng | Ha |
|
|
| x |
| Diện tích rừng đặc dụng được bảo tồn | Ha |
|
|
| x |
5.10 | Diện tích rừng ngập mặn | Ha |
|
|
| x |
| Diện tích rừng ngập mặn được bảo tồn | Ha |
|
|
| x |
5.11 | Tổng diện tích khu bảo tồn thiên nhiên | Ha |
|
|
| x |
5.12 | Sản lượng khai thác gỗ | 1000 m3 | x | x | x | x |
| Trong đó: - Gỗ rừng tự nhiên | 1000 m3 | x | x | x | x |
| - Gỗ rừng trồng | 1000 m3 |
|
|
| x |
5.13 | Sản phẩm khai thác khác từ rừng |
|
|
|
| x |
| …… |
|
|
|
|
|
5.14 | Diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá | Ha |
|
| x | x |
5.15 | Giá trị thu hoạch 1 ha rừng trồng | Triệu đồng |
|
|
| x |
5.16 | Tỷ lệ che phủ rừng | % |
|
| x | x |
II | Hạ tầng nông lâm ngư nghiệp |
|
|
|
| x |
1 | Số Km kênh mương được kiên cố hoá | Km |
|
|
| x |
| Tỷ lệ kênh mương kiên cố hoá | % |
|
|
| x |
2 | Hồ chứa | cái |
|
|
| x |
- | Công suất các hồ chứa | m3 |
|
|
| x |
3 | Tổng số Đê, kè | Km |
|
|
| x |
| Trong đó: Số km kè sông được cứng hóa | Km |
|
|
| x |
| Số km đê biển được cứng hóa | Km |
|
|
| x |
| Tỷ lệ đê, kè được cứng hóa | % |
|
|
| x |
4 | Đập | cái |
|
|
| x |
5 | Trạm bơm | Trạm |
|
|
| x |
| Tổng công suất tưới | Ha |
|
|
| x |
| Tổng công suất tiêu | Ha |
|
|
| x |
6 | Diện tích đất nông nghiệp được tưới | Ha |
|
|
| x |
| Tỷ lệ Diện tích đất NN được tưới | % |
|
|
| x |
7 | Diện tích đất nông nghiệp được tiêu | Ha |
|
|
| x |
| Tỷ lệ Diện tích đất NN được tiêu | % |
|
|
| x |
8 | Số công trình thủy lợi phục vụ NTTS | Công trình |
|
|
| x |
9 | Số khu neo đậu tàu thuyền | Khu |
|
|
| x |
| Tổng công suất các khu neo đậu, tránh trú | Chiếc |
|
|
| x |
10 | Số âu thuyền | Âu thuyền |
|
|
| x |
11 | Diện tích nò sáo được sắp xếp | Ha |
|
|
| x |
12 | Diện tích NTTS được cấp, thoát nước bằng công trình thủy lợi | Ha |
|
|
| x |
| Tỷ lệ diện tích NTTS được cấp, thoát nước bằng công trình thủy lợi | % |
|
|
| x |
13 | Tổng công suất cảng cá, bến cá | Chiếc |
|
|
| x |
14 | Tỷ lệ cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp | % |
|
|
| x |
15 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch | % |
|
| x | x |
| Trong đó: Khu vực nông thôn | % |
|
| x | x |
16 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh | % |
|
| x | x |
17 | Số hộ nông thôn có công trình vệ sinh hợp vệ sinh | Hộ |
|
|
| x |
| Tỷ lệ hộ nông thôn có công trình vệ sinh hợp vệ sinh | % |
|
|
| x |
16 | Tỷ lệ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh | % |
|
|
| x |
18 | Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới | % |
|
|
| x |
Phụ lục 2.12. SỞ CÔNG THƯƠNG
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
I | Lĩnh vực Công nghiệp - TTCN |
|
|
|
|
|
1 | Giá trị sản xuất (Giá so sánh) | Tỷ đồng | x | x | x | x |
1.1 | Phân theo loại hình kinh tế | Tỷ đồng | x | x | x | x |
1.1.1 | Kinh tế nhà nước | Tỷ đồng | x | x | x | x |
1.1.2 | Kinh tế ngoài nhà nước | Tỷ đồng | x | x | x | x |
1.1.3 | Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Tỷ đồng | x | x | x | x |
1.2 | Phân theo ngành công nghiệp. | Tỷ đồng |
|
|
| x |
1.2.1 | Khai khoáng | Tỷ đồng |
|
|
| x |
1.2.2 | Công nghiệp chế biến, chế tạo | Tỷ đồng |
|
|
| x |
1.2.3 | Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí. | Tỷ đồng |
|
|
| x |
2 | Chỉ số phát triển công nghiệp (IIP) | % | x | x | x | x |
3 | Năng suất lao động trong ngành công nghiệp | Triệu đồng |
|
|
| x |
4 | Sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
| x | x | x | x |
4.1 | - Bia chai | Triệu lít | x | x | x | x |
| - Bia lon | Triệu lít | x | x | x | x |
4.2 | - Hải sản đông | Tấn | x | x | x | x |
4.3 | - Bánh kẹo các loại | Tấn | x | x | x | x |
4.4 | - Tinh bột sắn | Tấn | x | x | x | x |
4.5 | - Thuốc chữa bệnh | Triệu viên | x | x | x | x |
4.6 | - Sợi các loại | 1000 tấn | x | x | x | x |
4.7 | - Xi măng | 1000 tấn | x | x | x | x |
4.8 | - Men Frít | 1000 tấn | x | x | x | x |
4.9 | - Zicon, Rutin, monazit | 1000 tấn | x | x | x | x |
4.10 | - Gạch men sứ | 1000 tấn | x | x | x | x |
4.11 | - Dăm gỗ | 1000 tấn | x | x | x | x |
4.12 | - Nước máy | 1000 tấn | x | x | x | x |
4.13 | - Điện sản xuất | 1000 tấn | x | x | x | x |
4.14 | - Điện thương phẩm | 1000 tấn | x | x | x | x |
4.15 | - Áo quần may sẵn | 1000 cái | x | x | x | x |
| …. |
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ số hộ sử dụng điện | % |
|
|
| x |
6 | Số cụm công nghiệp, TTCN | CCN |
|
|
| x |
7 | Tỷ lệ lấp đầy các cụm công nghiệp | % |
|
|
| x |
8 | Số làng nghề công nghiệp | Làng nghề/nghề |
|
|
| x |
9 | Số làng nghề/nghề được tôn vinh và phát triển | Làng nghề/nghề |
|
|
| x |
10 | Số nghệ nhân được phong tặng | Người |
|
|
| x |
11 | Tổng số lao động trong ngành công nghiệp | 1000 người |
|
|
| x |
II | Thương mại |
|
|
|
| x |
1 | Tổng mức bản lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng | Tỷ đồng | x | x | x | x |
1.1 | Kinh tế nhà nước | Tỷ đồng | x | x | x | x |
1.2 | Kinh tế tập thể | Tỷ đồng | x | x | x | x |
1.3 | Kinh tế cá thể | Tỷ đồng | x | x | x | x |
1.4 | Kinh tế tư nhân | Tỷ đồng | x | x | x | x |
1.5 | Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Tỷ đồng | x | x | x | x |
2 | Chỉ số giá tiêu dùng | % | x | x | x | x |
3 | Giá trị xuất khẩu hàng hóa | Triệu USD | x | x | x | x |
4 | Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu |
| x | x | x | x |
4.1 | - Hương và bột hương | 1000USD | x | x | x | x |
4.2 | - Bia Huda | 1000USD | x | x | x | x |
4.3 | - Sợi các loại | 1000USD | x | x | x | x |
4.4 | - Xi măng | 1000USD | x | x | x | x |
4.5 | - Sản phẩm gỗ | 1000 USD | x | x | x | x |
4.6 | - Hàng dệt may | 1000USD | x | x | x | x |
4.7 | - Hàng thủy sản | 1000USD | x | x | x | x |
| ... |
|
|
|
|
|
5 | Giá trị nhập khẩu hàng hóa | Triệu USD | x | x | x | x |
6 | Sản phẩm nhập khẩu chủ yếu |
| x | x | x | x |
6.1 | - Nguyên liệu vật tư dệt, may | 1000USD | x | x | x | x |
6.2 | - Nguyên liệu sản xuất dược | 1000USD | x | x | x | x |
6.3 | - Nguyên liệu sản xuất bia | 1000USD | x | x | x | x |
| ... |
|
|
|
|
|
7 | Hạ tầng thương mại |
|
|
|
| x |
7.1 | Tổng số trung tâm thương mại, siêu thị | Cái |
|
|
| x |
7.2 | Tổng số chợ | Chợ |
|
|
| x |
8 | Số lao động làm việc trong ngành thương mại | Người |
|
|
| x |
9 | Xúc tiến thương mại |
|
|
| x | x |
9.1 | Số hội chợ thương mại | Đợt |
|
| x | x |
9.2 | Số đợt xúc tiến thương mại | Đợt |
|
| x | x |
10 | Quản lý thị thường |
|
|
| x | x |
10.1 | Tổng số vụ kiểm tra trong lĩnh vực QLTT | Vụ |
|
| x | x |
10.2 | Trong đó: Tổng số vụ xử lý trong lĩnh vực QLTT | Vụ |
|
| x | x |
10.3 | Tổng số tiền phạt | Triệu đồng |
|
| x | x |
10.4 | Tổng giá trị tài sản tịch thu | Triệu đồng |
|
| x | x |
Phụ lục 2.13. SỞ XÂY DỰNG
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
1 | Diện tích đất đô thị | Ha |
|
| x | x |
2 | Tỷ lệ phủ kín quy hoạch chi tiết đô thị | % |
|
| x | x |
3 | Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành | m2 |
|
|
| x |
4 | Tổng số căn hộ và nhà ở xã hội hoàn thành | căn hộ/nhà ở |
|
|
| x |
5 | Tổng diện tích căn hộ và nhà ở xã hội hoàn thành | m2 |
|
|
| x |
6 | Số lượng nhà ở hiện có và sử dụng | nhà |
|
|
| x |
| Tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng | m2 |
|
|
| x |
7 | Diện tích nhà ở bình quân/người | m2 |
|
|
| x |
8 | Chiều dài đường bộ có hệ thống thoát nước | Km |
|
|
| x |
| Tỷ lệ chiều dài đường bộ có hệ thống thoát nước | % |
|
|
| x |
9 | Số đô thị có hệ thống thu gom và xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn | Đô thị |
|
|
| x |
10 | Tỷ lệ đô thị có hệ thống thu gom và xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn | % |
|
|
| x |
11 | Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn | % |
|
| x | x |
12 | Mật độ cây xanh đô thị | m2/người |
|
|
| x |
13 | Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch | % |
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
Phụ lục 2.14. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
I | Chỉ tiêu kinh tế tổng hợp |
|
|
|
|
|
1 | Tổng sản phẩm trong tỉnh (Giá so sánh 2010) | Tỷ đồng |
|
|
| x |
| - Công nghiệp, xây dựng | Tỷ đồng |
|
|
| x |
| - Nông, Lâm, ngư nghiệp | Tỷ đồng |
|
|
| x |
| - Dịch vụ | Tỷ đồng |
|
|
| x |
| - Thuế nhập khẩu | Tỷ đồng |
|
|
| x |
2 | Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong tỉnh | % |
|
| x | x |
| - Công nghiệp, xây dựng | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Nông, Lâm, ngư nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Dịch vụ | Tỷ đồng |
|
| x | x |
3 | Tổng sản phẩm trong tỉnh (Giá hiện hành) | Tỷ đồng |
|
|
| x |
| - Công nghiệp, xây dựng | Tỷ đồng |
|
|
| x |
| - Nông, Lâm, ngư nghiệp | Tỷ đồng |
|
|
| x |
| - Dịch vụ | Tỷ đồng |
|
|
| x |
| - Thuế nhập khẩu | Tỷ đồng |
|
|
| x |
4 | Cơ cấu tổng sản phẩm trong tỉnh (Giá hiện hành) | % |
|
|
| x |
| - Công nghiệp, xây dựng | % |
|
|
| x |
| - Nông, Lâm, ngư nghiệp | % |
|
|
| x |
| - Dịch vụ | % |
|
|
| x |
| - Thuế nhập khẩu | % |
|
|
| x |
5 | Thu nhập bình quân đầu người (Giá hiện hành) | 1000đ/năm |
|
|
| x |
6 | Thu nhập bình quân đầu người (USD) | USD |
|
|
| x |
II | Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội | Triệu đồng | x | x | x | x |
1 | Phân theo quản lý |
| x | x | x | x |
| - Trung ương quản lý | Triệu đồng | x | x | x | x |
| - Tỉnh quản lý | Triệu đồng | x | x | x | x |
| - Huyện, xã quản lý | Triệu đồng |
|
| x | x |
2 | Phân theo nguồn vốn |
| x | x | x | x |
| Vốn ngân sách Nhà nước | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Trong đó: Vốn ODA | Triệu đồng |
|
| x | x |
| Vốn tín dụng | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Vốn đầu tư của Doanh nghiệp | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Vốn đầu tư của dân cư | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Vốn khác (NGO): | Triệu đồng | x | x | x | x |
III | Phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động | Doanh nghiệp | x | x | x | x |
1.1 | Phân theo ngành nghề: |
|
|
|
|
|
| Nông, lâm, thủy sản | Doanh nghiệp |
|
|
| x |
| Công nghiệp | Doanh nghiệp |
|
|
| x |
| Xây dựng | Doanh nghiệp |
|
|
| x |
| Du lịch, khách sạn, nhà hàng | Doanh nghiệp |
|
|
| x |
| Thương mại | Doanh nghiệp |
|
|
| x |
| Các lĩnh vực dịch vụ khác | Doanh nghiệp |
|
|
| x |
1.2 | Phân theo loại hình kinh tế: |
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp Nhà nước | Doanh nghiệp | x | x | x | x |
| Trong đó: Tổng vốn đầu tư của DNNN | Tỷ đồng | x | x | x | x |
| Công ty cổ phần | Công ty | x | x | x | x |
| Trong đó: Tổng số vốn đăng ký | Tỷ đồng | x | x | x | x |
| Doanh nghiệp tư nhân | Doanh nghiệp | x | x | x | x |
| Trong đó: Tổng số vốn đăng ký | Tỷ đồng | x | x | x | x |
| Công ty TNHH | Công ty | x | x | x | x |
| Trong đó: Tổng số vốn đăng ký | Tỷ đồng | x | x | x | x |
| Công ty Đầu tư trực tiếp nước ngoài | Công ty | x | x | x | x |
| Trong đó: Tổng số vốn đầu tư đăng ký | Tỷ đồng | x | x | x | x |
2 | Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới | Doanh nghiệp | x | x | x | x |
3 | Tổng vốn đăng ký của các doanh nghiệp mới thành lập | Tỷ đồng | x | x | x | x |
4 | Số doanh nghiệp mới giải thể trong kỳ báo cáo | Doanh nghiệp | x | x | x | x |
5 | Tổng vốn đăng ký của các doanh nghiệp mới giải thể | Tỷ đồng | x | x | x | x |
IV | Kinh tế tập thể |
|
|
|
| x |
1 | Tổng số hợp tác xã | Hợp tác xã |
|
|
| x |
| Trong đó: thành lập mới | Hợp tác xã |
|
|
| x |
2 | Tổng số Liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
| x |
| Trong đó: thành lập mới | Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
| x |
3 | Tổng số xã viên hợp tác xã | người |
|
|
| x |
| Trong đó: Xã viên mới | người |
|
|
| x |
4 | Tổng doanh thu hợp tác xã | Triệu đồng |
|
|
| x |
| Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên | Triệu đồng |
|
|
| x |
5 | Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã | Triệu đồng |
|
|
| x |
6 | Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã | Người |
|
|
| x |
| Trong đó: + Số có trình độ trung cấp, cao đẳng | Người |
|
|
| x |
| + Số có trình độ Đại học trở lên | Người |
|
|
| x |
7 | Tổng số lao động trong HTX | Người |
|
|
| x |
| Trong đó: Tổng số lao động là xã viên HTX | Người |
|
|
| x |
8 | Thu nhập bình quân một lao động của HTX | Triệu đồng |
|
|
| x |
V | Cấp giấy Chứng nhận đầu tư toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
1 | Số dự án được cấp mới giấy Chứng nhận đầu tư | Dự án | x | x | x | x |
| Trong đó: Số DA ĐTNN | Dự án | x | x | x | x |
2 | Vốn đầu tư đăng ký cấp mới | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Trong đó: Vốn đầu tư nước ngoài | Triệu đồng | x | x | x | x |
3 | Tổng số dự án đã được cấp GCNĐT | Dự án | x | x | x | x |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Số DA ĐTNN | Dự án | x | x | x | x | |
| - Số DA không có khả năng triển khai | Dự án | x | x | x | x |
4 | Tổng vốn đầu tư các dự án đã được cấp GCNĐT | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Vốn ĐTNN | Triệu đồng | x | x | x | x | |
| - Vốn ĐK các DA không có khả năng triển khai | Triệu đồng | x | x | x | x |
5 | Vốn đầu tư thực hiện | Triệu đồng |
|
| x | x |
| Trong đó: Vốn ĐTNN | Triệu đồng |
|
| x | x |
6 | Lũy kế vốn đầu tư thực hiện | Triệu đồng |
|
| x | x |
| Trong đó: Vốn ĐTNN | Triệu đồng |
|
| x | x |
Phụ lục 2.15. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
| Lao động - việc làm |
|
|
|
|
|
1 | Số phiên giao dịch việc làm | Phiên | x | x | x | x |
2 | Số lượt doanh nghiệp tham gia tuyển dụng tại các sàn | Doanh nghiệp | x | x | x | x |
3 | Số lao động được tuyển dụng tại các sàn | Người | x | x | x | x |
4 | Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động | Người |
|
|
| x |
5 | Số lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân | Người |
|
|
| x |
| Nông lâm ngư nghiệp | Người |
|
|
| x |
| Công nghiệp - Xây dựng | Người |
|
|
| x |
| Dịch vụ | Người |
|
|
| x |
6 | Số lao động được tạo việc làm mới trong năm | Người | x | x | x | x |
| Trong đó: Lao động nữ | Người | x | x | x | x |
| Xuất khẩu lao động | Người | x | x | x | x |
7 | Số lao động mới bị mất việc làm | Người |
|
| x | x |
| Đào tạo nghề |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số lao động đã qua đào tạo | Người |
|
| x | x |
| Trong đó: Đào tạo mới trong năm | Người | x | x | x | x |
| Đào tạo nghề sơ cấp | Người | x | x | x | x |
| Đào tạo nghề trung cấp | Người | x | x | x | x |
| Đào tạo nghề cao đẳng | Người | x | x | x | x |
2 | Số cơ sở đào tạo nghề | Cơ sở |
|
|
| x |
3 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % |
|
|
| x |
4 | Số tìm được việc làm sau khi đào tạo | Người |
|
|
| x |
5 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo có được việc làm | % |
|
|
| x |
6 | Số hộ được vay vốn tạo việc làm | Hộ |
|
|
| x |
7 | Số lao động có khả năng lao động chưa có việc làm ổn định | Người |
|
|
| x |
8 | Số lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở khu vực thành thị | Người |
|
|
| x |
| Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở khu vực thành thị | % |
|
|
| x |
9 | Tỷ lệ thời gian sử dụng lao động của lực lượng lao động trong độ tuổi ở nông thôn | % |
|
|
| x |
10 | Số lao động được giải quyết chế độ Bảo hiểm thất nghiệp | Người |
|
|
| x |
11 | Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội | % |
|
|
| x |
| Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số xã nghèo, xã ĐBKK, xã bãi ngang | Xã |
|
|
| x |
| Số xã ĐBKK | Xã |
|
|
| x |
| Số xã bãi ngang | Xã |
|
|
| x |
2 | Tổng số hộ | Hộ |
|
|
| x |
3 | Số hộ nghèo theo chuẩn quốc gia | Hộ |
|
|
| x |
4 | Tỷ lệ hộ nghèo | % |
|
|
| x |
6 | Số hộ cận nghèo | Hộ |
|
|
| x |
7 | Tỷ lệ cận hộ nghèo theo chuẩn quốc gia | % |
|
|
| x |
9 | Số hộ thoát nghèo | Hộ |
|
|
| x |
11 | Số hộ tái nghèo | Hộ |
|
|
| x |
13 | Số lượt hộ nghèo được vay vốn tín dụng | Hộ |
|
|
| x |
14 | Tổng vốn tín dụng cho người nghèo vay | Tỷ đồng |
|
|
| x |
15 | Số hộ nghèo được vay vốn tạo việc làm | Hộ |
|
|
| x |
16 | Số người nghèo nhận được các hỗ trợ cơ bản | Người |
|
|
| x |
17 | Số người nghèo được khám chữa bệnh miễn phí | Người |
|
|
| x |
| Tỷ lệ người nghèo được KCB miễn phí | % |
|
|
| x |
18 | Số người cận nghèo được KCB miễn phí | người |
|
|
| x |
| Tỷ lệ cận nghèo được KCB miễn phí | % |
|
|
| x |
19 | Số hộ nghèo được hỗ trợ nhà ở | Hộ |
|
|
| x |
| Tỷ lệ hộ nghèo được hỗ trợ nhà ở | % |
|
|
| x |
| Chăm sóc, bảo trợ trẻ em |
|
|
|
| x |
1 | Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em | Xã |
|
|
| x |
2 | Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc | Trẻ |
|
|
| x |
| Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc | % |
|
|
| x |
3 | Số trẻ em lang thang | Trẻ |
|
|
| x |
4 | Số trẻ em mồ côi không nơi nương tựa | Trẻ |
|
|
| x |
5 | Số trẻ em lao động nặng nhọc trong điều kiện nguy hiểm | Trẻ |
|
|
| x |
6 | Số trẻ em bị xâm hại tình dục | Trẻ |
|
|
| x |
7 | Số trẻ em tàn tật | Trẻ |
|
|
| x |
8 | Số trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS | Trẻ |
|
|
| x |
| Đền ơn đáp nghĩa, bảo trợ xã hội |
|
|
|
| x |
1 | Tổng quỹ đền ơn đáp nghĩa | Tỷ đồng |
|
| x | x |
2 | Tổng số nhà tình nghĩa | Nhà |
|
| x | x |
3 | Tổng số người có công đang hưởng trợ cấp | Người |
|
|
| x |
4 | Tổng kinh phí thực hiện chính sách người có công | Tỷ đồng |
|
|
| x |
5 | Số người được trợ cấp thường xuyên | Người |
|
|
| x |
| Tỷ lệ người được trợ cấp thường xuyên | % |
|
|
| x |
6 | Tỷ lệ người tàn tật, người già cô đơn không nơi nương tựa, và các đối tượng xã hội khác được nhận trợ giúp xã hội | % |
|
|
| x |
Phụ lục 2.16. SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
1 | Số đề tài nghiên cứu được đưa vào ứng dụng trong các ngành kinh tế có hiệu quả | Đề tài |
|
| x | x |
2 | Tỷ lệ doanh nghiệp được cấp chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO | % |
|
| x | x |
3 | Tỷ lệ cơ quan hành chính sự nghiệp được cấp chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO | % |
|
| x | x |
4 | Số cán bộ khoa học công nghệ/10000 dân | Cán bộ |
|
|
| x |
5 | Tỷ lệ doanh ngiệp ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến và thích hợp | % |
|
|
| x |
Phụ lục 2.17. SỞ Y TẾ
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
I | Dân số |
|
|
|
|
|
1 | Dân số trung bình | 1000 người |
|
|
| x |
| Trong đó: + Khu vực đô thị | 1000 người |
|
|
| x |
| + Khu vực nông thôn | 1000 người |
|
|
| x |
2 | Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên | %o |
|
|
| x |
3 | Tỷ lệ giảm sinh | % |
|
|
| x |
II | Y tế |
|
|
|
|
|
1 | Tổng cơ sở y tế | Cơ sở |
|
| x | x |
| Cơ sở y tế tư nhân | Cơ sở |
|
|
| x |
2 | Tổng số giường bệnh | Giường |
|
| x | x |
| Trong đó: TW quản lý | Giường |
|
| x | x |
| Tỉnh quản lý | Giường |
|
| x | x |
| Trong đó: Số giường bệnh của bệnh viện tư nhân | Giường |
|
| x | x |
3 | Số giường bệnh trên vạn dân | Giường |
|
|
| x |
4 | Công suất sử dụng giường bệnh | % |
|
|
| x |
| Trong đó: Tuyến Trung ương | % |
|
|
| x |
| Tuyến Tỉnh | % |
|
|
| x |
| Tuyến huyện | % |
|
|
| x |
5 | Tổng số bác sĩ | Bác sĩ |
|
|
| x |
| Trong đó: TW quản lý | Giường |
|
| x | x |
| Tỉnh quản lý | Giường |
|
| x | x |
6 | Số bác sĩ/vạn dân | Bác sĩ |
|
|
| x |
7 | Số xã/phường đạt tiêu chuẩn quốc gia về y tế | Xã/ phường |
|
|
| x |
8 | Tỷ lệ sinh con thứ ba trở lên | % |
|
|
| x |
9 | Tỷ suất giới tính của trẻ em khi sinh | % |
|
|
| x |
10 | Số lượt người đến khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế tuyến huyện, xã | Lượt người |
|
| x | x |
| Trong đó: Số lượt người chuyển lên tuyến tỉnh, TW | Lượt người |
|
| x | x |
| Số lượt/tỷ lệ người dân được KCB bằng BHYT | Lượt/% |
|
| x | x |
11 | Tỷ lệ các cặp vợ chồng sử dụng biện pháp tránh thai | % |
|
|
| x |
12 | Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin | % |
|
|
| x |
13 | Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh | % |
|
|
| x |
14 | Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 5 tuổi | %o |
|
|
| x |
15 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng | % |
|
|
| x |
16 | Tỷ lệ trẻ sinh sống thiếu cân (dưới 2,5kg) | % |
|
|
| x |
17 | Tỷ lệ mẹ chết liên quan đến sinh sản | % |
|
|
| x |
18 | Tỷ lệ bà mẹ mang thai được tiêm chủng đầy đủ | % |
|
|
| x |
19 | Tỷ lệ người dân tham gia BHYT | % |
|
|
| x |
| Tỷ lệ người dân tham gia BHYT bắt buộc | % |
|
|
| x |
| Tỷ lệ người dân tham gia BHYT tự nguyện | % |
|
|
| x |
20 | Số người nhiễm HIV/AIDS | Người |
|
| x | x |
| Trong đó: Nhiễm mới | Người |
|
| x | x |
21 | Số người chết vì AIDS (lũy kế) | Người |
|
| x | x |
22 | Tỷ lệ cơ sở SX, CB, KD thực phẩm đạt tiêu chuẩn VSATTP | % |
|
| x | x |
23 | Tỷ lệ chất thải y tế được thu gom, xử lý | % |
|
|
| x |
| Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý | % |
|
|
| x |
| Tỷ lệ chất thải lỏng y tế được thu gom, xử lý | % |
|
|
| x |
Phụ lục 2.18. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
1 | Tổng số học sinh đầu năm học | Học sinh |
|
| x | x |
| Trong đó: - Nhà trẻ | Cháu |
|
| x | x |
| - Mẫu giáo | Cháu |
|
| x | x |
| - Tiểu học | Học sinh |
|
| x | x |
| - THCS | Học sinh |
|
| x | x |
| - THPT | Học sinh |
|
| x | x |
2 | Tổng số học sinh là dân tộc | Học sinh |
|
|
| x |
| Trong đó: - Nhà trẻ | Cháu |
|
|
| x |
| - Mẫu giáo | Cháu |
|
|
| x |
| -Tiểu học | Học sinh |
|
|
| x |
| - THCS | Học sinh |
|
|
| x |
| - THPT | Học sinh |
|
|
| x |
3 | Tỷ lệ học sinh đi học so với độ tuổi |
|
|
| x | x |
| Trong đó: - Nhà trẻ | % |
|
| x | x |
| - Mẫu giáo | % |
|
| x | x |
| - Tiểu học | % |
|
| x | x |
| - THCS | % |
|
| x | x |
| - THPT | % |
|
| x | x |
| Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi học mẫu giáo | % |
|
| x | x |
4 | Tỷ lệ học sinh chuyển cấp | % |
|
|
| x |
| Trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 | % |
|
|
| x |
| Tỷ lệ học sinh Tiểu học vào lớp 6 | % |
|
|
| x |
| Tỷ lệ học sinh THCS vào lớp 10 | % |
|
|
| x |
5 | Tỷ lệ học sinh khá, giỏi về học lực | % |
|
|
| x |
| + Tiểu học | % |
|
|
| x |
| + Trung học cơ sở | % |
|
|
| x |
| + Trung học phổ thông | % |
|
|
| x |
6 | Số giải đạt được trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế | Giải |
|
| x | x |
| Tỷ lệ học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế/số hs tham gia dự thi | % |
|
| x | x |
7 | Tỷ lệ xã phường đạt phổ cập giáo dục Mầm non 5 tuổi | % |
|
|
| x |
8 | Tỷ lệ xã, phường đạt phổ cập Tiểu học đúng độ tuổi | % |
|
|
| x |
9 | Tỷ lệ xã, phường đạt phổ cập THCS đúng độ tuổi | % |
|
|
| x |
10 | Tỷ lệ huyện/thành phố/thị xã đạt phổ cập giáo dục THPT | % |
|
|
| x |
11 | Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THPT | % |
|
|
| x |
| Trong đó: Tỷ lệ học sinh BTVH | % |
|
|
| x |
12 | Tổng số trường học trên địa bàn | Trường |
|
|
| x |
| - Mẫu giáo (Mầm non, nhà trẻ) | Trường |
|
|
| x |
| Trong đó: Ngoài công lập | Trường |
|
|
| x |
| - Tiểu học | Trường |
|
|
| x |
| Trong đó: Ngoài công lập | Trường |
|
|
| x |
| - THCS | Trường |
|
|
| x |
| Trong đó: Ngoài công lập | Trường |
|
|
| x |
| - Tiểu học, THCS | Trường |
|
|
| x |
| Trong đó: Ngoài công lập | Trường |
|
|
| x |
| - THPT | Trường |
|
|
| x |
| Trong đó: Ngoài công lập | Trường |
|
|
| x |
| - THCS, THPT | Trường |
|
|
| x |
| Trong đó: Ngoài công lập | Trường |
|
|
| x |
13 | Số trường học đạt chuẩn quốc gia | Trường |
|
| x | x |
| - Mẫu giáo (Mầm non, nhà trẻ) | Trường |
|
| x | x |
| - Tiểu học | Trường |
|
| x | x |
| - THCS | Trường |
|
| x | x |
| - Tiểu học, THCS | Trường |
|
| x | x |
| - THPT | Trường |
|
| x | x |
| - THCS, THPT | Trường |
|
| x | x |
14 | Tổng số phòng học các cấp | Phòng |
|
|
| x |
| - Mầm non | Phòng |
|
|
| x |
| - Tiểu học | Phòng |
|
|
| x |
| - Tiểu học & THCS | Phòng |
|
|
| x |
| - Trung học cơ sở | Phòng |
|
|
| x |
| - THCS & THPT | Phòng |
|
|
| x |
| - Trung học phổ thông | Phòng |
|
|
| x |
15 | Tỷ lệ phòng học kiên cố | % |
|
|
| x |
| - Mầm non | % |
|
|
| x |
| - Tiểu học | % |
|
|
| x |
| - Tiểu học & THCS | % |
|
|
| x |
| - Trung học cơ sở | % |
|
|
| x |
| - THCS & THPT | % |
|
|
| x |
| - Trung học phổ thông | % |
|
|
| x |
16 | Tỷ lệ học sinh học 2 buổi/ngày | % |
|
|
| x |
| - Tiểu học | % |
|
|
| x |
| - THCS | % |
|
|
| x |
| - THPT | % |
|
|
| x |
17 | Tỷ lệ học sinh Mầm non học bán trú | % |
|
|
| x |
18 | Tỷ lệ trường có thiết bị dạy học tối thiểu | % |
|
|
| x |
| - Mầm non | % |
|
|
| x |
| - Tiểu học | % |
|
|
| x |
| - Tiểu học & THCS | % |
|
|
| x |
| - Trung học cơ sở | % |
|
|
| x |
| - THCS & THPT | % |
|
|
| x |
| - Trung học phổ thông | % |
|
|
| x |
19 | Tỷ lệ trường có công trình vệ sinh phù hợp | % |
|
|
| x |
| - Mầm non | % |
|
|
| x |
| - Tiểu học | % |
|
|
| x |
| - Tiểu học & THCS | % |
|
|
| x |
| - Trung học cơ sở | % |
|
|
| x |
| - THCS & THPT | % |
|
|
| x |
| - Trung học phổ thông | % |
|
|
| x |
20 | Tỷ lệ trường có công trình nước sạch phù hợp | % |
|
|
| x |
| - Mầm non | % |
|
|
| x |
| - Tiểu học | % |
|
|
| x |
| - Tiểu học & THCS | % |
|
|
| x |
| - Trung học cơ sở | % |
|
|
| x |
| - THCS & THPT | % |
|
|
| x |
| - Trung học phổ thông | % |
|
|
| x |
21 | Tỷ lệ trường phổ thông thực hiện đầy đủ chương trình giáo dục thể chất nội khóa | % |
|
|
| x |
| - Tiểu học | % |
|
|
| x |
| - Tiểu học & THCS | % |
|
|
| x |
| - Trung học cơ sở | % |
|
|
| x |
| - THCS & THPT | % |
|
|
| x |
| - Trung học phổ thông | % |
|
|
| x |
22 | Tỷ lệ trường phổ thông có hệ thống cơ sở vật chất phục vụ cho hoạt động thể dục thể thao | % |
|
|
| x |
| - Tiểu học | % |
|
|
| x |
| - Tiểu học & THCS | % |
|
|
| x |
| - Trung học cơ sở | % |
|
|
| x |
| - THCS & THPT | % |
|
|
| x |
| - Trung học phổ thông | % |
|
|
| x |
23 | Số học sinh bình quân/lớp | Giáo viên |
|
|
| x |
| + Mầm non | Giáo viên |
|
|
| x |
| + Tiểu học | Giáo viên |
|
|
| x |
| + Trung học cơ sở | Giáo viên |
|
|
| x |
| + Trung học phổ thông | Giáo viên |
|
|
| x |
24 | Tổng số giáo viên | Giáo viên |
|
|
| x |
| Giáo viên người dân tộc thiểu số | Giáo viên |
|
|
| x |
25 | Số giáo viên/lớp |
|
|
|
| x |
| + Nhà trẻ | Giáo viên |
|
|
| x |
| + Mẫu giáo | Giáo viên |
|
|
| x |
| + Tiểu học | Giáo viên |
|
|
| x |
| + Trung học cơ sở | Giáo viên |
|
|
| x |
| + Trung học phổ thông | Giáo viên |
|
|
| x |
26 | Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trở lên | % |
|
|
| x |
| + Mầm non | % |
|
|
| x |
| + Tiểu học | % |
|
|
| x |
| + Trung học cơ sở | % |
|
|
| x |
| + Trung học phổ thông | % |
|
|
| x |
27 | Khối GDTX |
|
|
|
| x |
| - Số học viên bổ túc THCS | Học viên |
|
|
| x |
| - Số học viên bổ túc THPT | Học viên |
|
|
| x |
| - Số phòng học | Phòng |
|
|
| x |
28 | Tổng vốn ngân sách đầu tư cho giáo dục | Tỷ đồng |
|
|
| x |
29 | Tỷ lệ nguồn kinh phí xã hội hóa/Tổng đầu tư cho giáo dục | % |
|
|
| x |
| Cao đẳng |
|
|
|
| x |
30 | Số trường cao đẳng | Trường |
|
|
| x |
31 | Số sinh viên cao đẳng | Sinh viên |
|
|
| x |
32 | Số giảng viên cao đẳng | Người |
|
|
| x |
| Đại học |
|
|
|
| x |
33 | Số trường đại học | Trường |
|
|
| x |
34 | Số sinh viên đại học | Sinh viên |
|
|
| x |
35 | Số giảng viên đại học | Người |
|
|
| x |
Phụ lục 2.19. UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật quý | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm |
| PHẦN I: CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP |
|
|
|
|
|
I | Thông tin cơ bản |
|
|
|
|
|
1 | Tổng diện tích đất tự nhiên | Ha |
|
|
| x |
2 | Số xã/phường/thị trấn | ĐVHC |
|
|
| x |
3 | Tổng số khu dân cư (làng, thôn, bản, tổ dân phố) | Khu dân cư |
|
|
| x |
4 | Dân số trung bình | 1000 người |
|
|
| x |
| Trong đó: + Khu vực đô thị | 1000 người |
|
|
| x |
| + Khu vực nông thôn | 1000 người |
|
|
| x |
| Dân số người dân tộc | 1000 người |
|
|
| x |
5 | Tổng số hộ | Hộ |
|
|
| x |
| Trong đó: Số hộ người dân tộc | Hộ |
|
|
| x |
II | Chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
|
1 | Thu nhập bình quân đầu người (Giá hiện hành) | 1000đ/năm |
|
|
| x |
2 | Giá trị sản xuất (GO) (giá so sánh 2010) | Tỷ đồng |
|
| x | x |
a | Công nghiệp - xây dựng | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Công nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Xây dựng | Tỷ đồng |
|
| x | x |
b | Nông, lâm, ngư nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Nông nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Trồng trọt | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Chăn nuôi | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Lâm nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Ngư nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Dịch vụ nông, lâm, ngư nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
c | Dịch vụ | Tỷ đồng |
|
| x | x |
3 | Tốc độ tăng trưởng GTSX | % |
|
|
| x |
4 | Giá trị sản xuất (GO) (giá hiện hành) | Tỷ đồng |
|
| x | x |
a | Công nghiệp - xây dựng | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Công nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Xây dựng | Tỷ đồng |
|
| x | x |
b | Nông, lâm, ngư nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Nông nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Trồng trọt | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Chăn nuôi | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Lâm nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Ngư nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
| - Dịch vụ nông, lâm, ngư nghiệp | Tỷ đồng |
|
| x | x |
c | Dịch vụ | Tỷ đồng |
|
| x | x |
III | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên | %o |
|
|
| x |
2 | Tỷ lệ giảm sinh | % |
|
|
| x |
3 | Tỷ lệ dân cư đô thị | % |
|
|
| x |
4 | Tỷ lệ hộ nghèo | % |
|
|
| x |
IV | Chỉ tiêu môi trường |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % |
|
|
| x |
2 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch | % |
|
|
| x |
| Trong đó: Khu vực thành thị | % |
|
|
| x |
| Khu vực nông thôn | % |
|
|
| x |
3 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh | % |
|
|
| x |
| PHẦN II: ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
I | TỔNG VỐN ĐẦU TƯ TOÀN XÃ HỘI | Triệu đồng | x | x | x | x |
1 | Phân theo quản lý |
| x | x | x | x |
| - Trung ương quản lý | Triệu đồng | x | x | x | x |
| - Tỉnh quản lý | Triệu đồng | x | x | x | x |
| - Huyện, xã quản lý | Triệu đồng | x | x | x | x |
2 | Phân theo nguồn vốn: |
| x | x | x | x |
| Vốn ngân sách Nhà nước | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Trong đó: Vốn ODA | Triệu đồng |
|
| x | x |
| Vốn tín dụng | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Vốn đầu tư của Doanh nghiệp | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Vốn đầu tư của dân cư | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Vốn khác (NGO): | Triệu đồng | x | x | x | x |
II | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
1 | Thu NSNN trên địa bàn | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Trong đó: - Thu thuế XNK | Triệu đồng | x | x | x | x |
| - Thu nội địa | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Trong đó: + Thu từ KT Trung ương | Triệu đồng | x | x | x | x |
| + Thu QD địa phương | Triệu đồng | x | x | x | x |
| + Thu ngoài QD | Triệu đồng | x | x | x | x |
| + Thu từ KV có vốn ĐTNN | Triệu đồng | x | x | x | x |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | Triệu đồng |
|
|
| x |
3 | Tổng chi ngân sách địa phương | Triệu đồng | x | x | x | x |
| Chi đầu tư phát triển địa phương quản lý | Triệu đồng |
|
| x | x |
| - Vốn cân đối ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
| x | x |
| Trong đó : Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | Triệu đồng |
|
| x | x |
| - Hỗ trợ mục tiêu từ ngân sách TW | Triệu đồng |
|
| x | x |
| Chi thường xuyên | Triệu đồng | x | x | x | x |
| + Chi sự nghiệp giáo dục | Triệu đồng | x | x | x | x |
| + Chi sự nghiệp y tế | Triệu đồng | x | x | x | x |
| + Chi sự nghiệp kinh tế | Triệu đồng | x | x | x | x |
| + Chi QLNN | Triệu đồng | x | x | x | x |
| PHẦN III: CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
A | LĨNH VỰC DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
I | Du lịch |
|
|
|
|
|
1 | Tổng lượt khách lưu trú | 1000 Lượt khách | x | x | x | x |
| Trong đó: - Khách quốc tế | 1000 Lượt khách | x | x | x | x |
| - Khách nội địa | 1000 Lượt khách | x | x | x | x |
2 | Doanh thu du lịch | Tỷ đồng |
|
|
| x |
II | Thương mại |
|
|
|
| x |
1 | Tổng mức bản lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng | Tỷ đồng | x | x | x | x |
2 | Chỉ số giá tiêu dùng | % | x | x | x | x |
3 | Giá trị xuất khẩu hàng hóa | Triệu USD |
| x | x | x |
4 | Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu |
|
|
| x | x |
| ... |
|
|
| x | x |
5 | Giá trị nhập khẩu hàng hóa | Triệu USD |
| x | x | x |
6 | Sản phẩm nhập khẩu chủ yếu |
|
|
| x | x |
| ... |
|
|
|
|
|
III | Giao thông - Vận tải |
|
|
|
|
|
1 | Khối lượng hàng hoá luân chuyển | 1000 tấn.km | x | x | x | x |
2 | Lượng hành khách luân chuyển | 1000 người.km | x | x | x | x |
3 | Doanh thu vận tải | Tỷ đồng | x | x | x | x |
4 | Hạ tầng giao thông |
|
|
|
| x |
4.1 | Tổng số chiều dài đường huyện lộ | Km |
|
|
| x |
| Tỷ lệ đường huyện lộ được nhựa, bê tông hóa | % |
|
|
| x |
4.2 | Tổng số chiều dài đường liên xã, xã | Km |
|
|
| x |
| Tỷ lệ đường liên xã, xã được nhựa, bê tông hóa | % |
|
|
| x |
4.3 | Số km đường giao thông nông thôn được kiên cố hoá | Km |
|
|
| x |
| Tỷ lệ đường giao thông nông thôn được kiên cố hoá | % |
|
|
| x |
4.4 | Số km giao thông nội đồng được kiên cố hoá | Km |
|
|
| x |
| Tỷ lệ km giao thông nội đồng được kiên cố hoá | % |
|
|
| x |
IV | Bưu chính viễn thông, CNTT |
|
|
|
|
|
1 | Số thuê bao điện thoại/100 dân | Máy |
|
| x | x |
2 | Số thuê bao Internet/100 dân | Thuê bao |
|
| x | x |
3 | Số điểm kinh doanh dịch vụ Internet | Điểm |
|
| x | x |
4 | Tổng doanh thu ngành bưu chính, viễn thông, CNTT | Tỷ đồng | x | x | x | x |
V | Một số lĩnh vực dịch vụ khác |
|
|
| x | x |
| … |
|
|
| x | x |
B | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Công nghiệp - TTCN |
|
|
|
|
|
1 | Sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
| x | x | x | x |
| …. |
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ số hộ sử dụng điện | % |
|
|
| x |
3 | Số cụm công nghiệp, TTCN | CCN |
|
|
| x |
4 | Tỷ lệ lấp đầy các cụm công nghiệp | % |
|
|
| x |
5 | Số làng nghề công nghiệp | Làng nghề/nghề |
|
|
| x |
6 | Số làng nghề/nghề được tôn vinh và phát triển | Làng nghề/nghề |
|
|
| x |
| …. |
|
|
|
|
|
C | LĨNH VỰC NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
I | Phát triển nông lâm ngư nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Trồng trọt |
|
|
|
|
|
1.1 | Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm | Ha |
| x | x | x |
| Trong đó: |
|
| x | x | x |
| Cây lương thực có hạt | Ha |
| x | x | x |
| Cây chất bột có củ | Ha |
| x | x | x |
| Cây công nghiệp ngắn ngày | Ha |
| x | x | x |
| Cây thực phẩm | Ha |
| x | x | x |
| Cây hằng năm khác | Ha |
| x | x | x |
1.2 | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn |
|
| x | x |
1.3 | Sản lượng lương thực có hạt/người | Kg |
|
| x | x |
1.4 | Diện tích và sản lượng một số cây chủ yếu: |
|
| x | x | x |
| Cây Lúa: Diện tích | Ha |
| x | x | x |
| Sản lượng | Tấn |
| x | x | x |
| Cây Ngô: Diện tích | Ha |
| x | x | x |
| Sản lượng | Tấn |
| x | x | x |
| Cây Sắn: Diện tích | Ha |
| x | x | x |
| Sản lượng | Tấn |
| x | x | x |
| Cây Lạc: Diện tích | Ha |
| x | x | x |
| Sản lượng | Tấn |
| x | x | x |
| Rau các loại: Diện tích | Ha |
| x | x | x |
| Sản lượng | Tấn |
| x | x | x |
| Cà phê: Diện tích | Ha |
| x | x | x |
| Sản lượng | Tấn |
| x | x | x |
| Cao su: Diện tích | Ha |
| x | x | x |
| Sản lượng | Tấn |
| x | x | x |
| …. |
|
|
|
|
|
1.5 | Giá trị thu hoạch/ha diện tích canh tác đất nông nghiệp | Triệu đồng |
|
|
| x |
| Giá trị thu hoạch/ha canh tác đất trồng cây hàng năm | Triệu đồng |
|
|
| x |
| Giá trị thu hoạch/ha canh tác đất trồng cây lúa | Triệu đồng |
|
|
| x |
| Giá trị thu hoạch/ha canh tác đất trồng cây sắn | Triệu đồng |
|
|
| x |
| Giá trị thu hoạch/ha canh tác đất trồng cây cao su | Triệu đồng |
|
|
| x |
| Giá trị thu hoạch/ha canh tác đất trồng cây …… | Triệu đồng |
|
|
| x |
2 | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
2.1 | Đàn trâu | Con |
|
| x | x |
2.2 | Đàn bò | Con |
|
| x | x |
| Trong đó: Đàn bò lai | Con |
|
| x | x |
2.3 | Đàn lợn | Con |
|
| x | x |
| Trong đó: Đàn lợn lai | 1000 con |
|
| x | x |
2.4 | Gia cầm | 1000 con |
|
| x | x |
3 | Thuỷ sản |
|
|
|
|
|
3.1 | Diện tích nuôi trồng thuỷ hải sản | Ha | x | x | x | x |
| Trong đó: - Nuôi lợ mặn | Ha |
|
|
| x |
| Nuôi chuyên tôm | Ha |
|
|
| x |
| - Nuôi nước ngọt | Ha |
|
|
| x |
| - Nuôi lồng | Ha |
|
|
| x |
3.2 | Sản lượng thuỷ hải sản | Tấn | x | x | x | x |
| Sản lượng Đánh bắt | Tấn | x | x | x | x |
| - Đánh bắt biển | Tấn | x | x | x | x |
| - Sông đầm | Tấn |
|
|
| x |
| Sản lượng nuôi trồng | Tấn | x | x | x | x |
| - Sản lượng tôm | Tấn |
|
|
| x |
3.3 | Giá trị thu hoạch/ha diện tích canh tác thủy sản | Triệu đồng |
|
|
| x |
4 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
4.1 | Tổng diện tích rừng hiện có | Ha |
|
|
| x |
| Trong đó: Diện tích rừng ngập nước | Ha |
|
|
| x |
4.2 | Trồng rừng tập trung | Ha | x | x | x | x |
| Trong đó: - Rừng phòng hộ | Ha |
|
|
| x |
| - Rừng đặc dụng | Ha |
|
|
| x |
| - Rừng sản xuất | Ha |
|
|
| x |
4.3 | Trồng cây phân tán | 1000 cây |
| x | x | x |
4.4 | Chăm sóc rừng | Ha |
| x | x | x |
4.5 | Khoanh nuôi tái sinh | Ha |
| x | x | x |
4.6 | Quản lý bảo vệ rừng | Ha |
| x | x | x |
4.7 | Giao đất, giao rừng | Ha |
| x | x | x |
4.8 | Sản lượng khai thác gỗ | 1000 m3 | x | x | x | x |
| Trong đó: - Gỗ rừng tự nhiên | 1000 m3 | x | x | x | x |
| - Gỗ rừng trồng | 1000 m3 |
|
|
| x |
4.9 | Sản phẩm khai thác khác từ rừng |
|
|
|
| x |
| …… |
|
|
|
|
|
4.10 | Giá trị thu hoạch 1 ha rừng trồng | Triệu đồng |
|
|
| x |
II | Hạ tầng nông lâm ngư nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Số Km kênh mương được kiên cố hoá | Km |
|
|
| x |
| Tỷ lệ kênh mương kiên cố hoá | % |
|
|
| x |
2 | Hồ chứa | cái |
|
|
| x |
- | Công suất các hồ chứa | m3 |
|
|
| x |
3 | Tổng số Đê, kè | Km |
|
|
| x |
| Trong đó: Số km kè sông được cứng hóa | Km |
|
|
| x |
| Số km đê biển được cứng hóa | Km |
|
|
| x |
| Tỷ lệ đê, kè được cứng hóa | % |
|
|
| x |
4 | Đập | cái |
|
|
| x |
5 | Trạm bơm | Trạm |
|
|
| x |
| Tổng công suất tưới | Ha |
|
|
| x |
| Tổng công suất tiêu | Ha |
|
|
| x |
6 | Diện tích đất nông nghiệp được tưới | Ha |
|
|
| x |
| Tỷ lệ Diện tích đất NN được tưới | % |
|
|
| x |
7 | Diện tích đất nông nghiệp được tiêu | Ha |
|
|
| x |
| Tỷ lệ Diện tích đất NN được tiêu | % |
|
|
| x |
8 | Số công trình thủy lợi phục vụ NTTS | Công trình |
|
|
| x |
9 | Số khu neo đậu tàu thuyền | Khu |
|
|
| x |
10 | Số Âu thuyền | Âu thuyền |
|
|
| x |
11 | Diện tích nò sáo được sắp xếp | Ha |
|
|
| x |
12 | Diện tích NTTS được cấp, thoát nước bằng công trình thủy lợi | Ha |
|
|
| x |
| Tỷ lệ diện tích NTTS được cấp, thoát nước bằng công trình thủy lợi | % |
|
|
| x |
13 | Tỷ lệ cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp | % |
|
|
| x |
14 | Số hộ nông thôn có công trình vệ sinh hợp vệ sinh | Hộ |
|
|
| x |
| Tỷ lệ hộ nông thôn có công trình vệ sinh hợp vệ sinh | % |
|
|
| x |
15 | Tỷ lệ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh | % |
|
|
| x |
16 | Số hộ nông thôn có công trình vệ sinh hợp vệ sinh | Hộ |
|
| x | x |
| Tỷ lệ hộ nông thôn có công trình vệ sinh hợp vệ sinh | % |
|
| x | x |
17 | Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới | % |
|
|
| x |
D | PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP, KINH TẾ TẬP THỂ |
|
|
|
|
|
I | Phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động | DN |
|
| x | x |
1.1 | Phân theo ngành nghề: |
|
|
|
|
|
| Nông, lâm, thủy sản | DN |
|
|
| x |
| Công nghiệp | DN |
|
|
| x |
| Xây dựng | DN |
|
|
| x |
| Du lịch, khách sạn, nhà hàng | DN |
|
|
| x |
| Thương mại | DN |
|
|
| x |
| Các lĩnh vực dịch vụ khác | DN |
|
|
| x |
1.2 | Phân theo loại hình kinh tế: |
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp Nhà nước | DN |
|
|
| x |
| Công ty cổ phần | Công ty |
|
|
| x |
| Doanh nghiệp tư nhân | Công ty |
|
|
| x |
| Công ty TNHH | Công ty |
|
|
| x |
| Công ty Đầu tư trực tiếp nước ngoài | Công ty |
|
|
| x |
2 | Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới | Công ty |
|
| x | x |
3 | Tổng vốn đăng ký của các doanh nghiệp mới thành lập | Tỷ đồng |
|
| x | x |
4 | Số doanh nghiệp mới giải thể trong kỳ báo cáo | Công ty |
|
| x | x |
5 | Tổng vốn đăng ký của các doanh nghiệp mới giải thể | Tỷ đồng |
|
| x | x |
II | Kinh tế tập thể |
|
|
|
| x |
1 | Tổng số hợp tác xã | HTX |
|
|
| x |
| Trong đó: thành lập mới | HTX |
|
|
| x |
2 | Tổng số Liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp HTX |
|
|
| x |
| Trong đó: thành lập mới | Liên hiệp HTX |
|
|
| x |
3 | Tổng số xã viên hợp tác xã | Người |
|
|
| x |
| Trong đó: Xã viên mới | Người |
|
|
| x |
4 | Tổng doanh thu hợp tác xã | Triệu đồng |
|
|
| x |
| Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên | Triệu đồng |
|
|
| x |
5 | Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã | Triệu đồng |
|
|
| x |
6 | Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã | Người |
|
|
| x |
| Trong đó: + Số có trình độ trung cấp, cao đẳng | Người |
|
|
| x |
| + Số có trình độ Đại học trở lên | Người |
|
|
| x |
7 | Tổng số lao động trong HTX | Người |
|
|
| x |
| Trong đó: Tổng số lao động là xã viên HTX | Người |
|
|
| x |
8 | Thu nhập bình quân một lao động của HTX | Triệu đồng |
|
|
| x |
| PHẦN IV: CÁC CHỈ CHIÊU VỀ VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
I | Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số học sinh đầu năm học | Học sinh |
|
| x | x |
| Trong đó: - Nhà trẻ | Cháu |
|
| x | x |
| - Mẫu giáo | Cháu |
|
| x | x |
| - Tiểu học | Học sinh |
|
| x | x |
| - THCS | Học sinh |
|
| x | x |
| - THPT | Học sinh |
|
| x | x |
2 | Tổng số học sinh là dân tộc | Học sinh |
|
|
| x |
| Trong đó: - Nhà trẻ | Cháu |
|
|
| x |
| - Mẫu giáo | Cháu |
|
|
| x |
| - Tiểu học | Học sinh |
|
|
| x |
| - THCS | Học sinh |
|
|
| x |
| - THPT | Học sinh |
|
|
| x |
3 | Tỷ lệ học sinh đi học so với độ tuổi |
|
|
|
| x |
| Trong đó: - Nhà trẻ | % |
|
|
| x |
| - Mẫu giáo | % |
|
|
| x |
| - Tiểu học | % |
|
|
| x |
| - THCS | % |
|
|
| x |
| - THPT | % |
|
|
| x |
| Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi học mẫu giáo | % |
|
|
| x |
4 | Tỷ lệ học sinh chuyển cấp | % |
|
|
| x |
| Trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 | % |
|
|
| x |
| Tỷ lệ học sinh Tiểu học vào lớp 6 | % |
|
|
| x |
| Tỷ lệ học sinh THCS vào lớp 10 | % |
|
|
| x |
5 | Tổng số trường học trên địa bàn | Trường |
|
|
| x |
| - Mẫu giáo (Mầm non, nhà trẻ) | Trường |
|
|
| x |
| Trong đó: Ngoài công lập | Trường |
|
|
| x |
| - Tiểu học | Trường |
|
|
| x |
| Trong đó: Ngoài công lập | Trường |
|
|
| x |
| - THCS | Trường |
|
|
| x |
| Trong đó: Ngoài công lập | Trường |
|
|
| x |
| - Tiểu học, THCS | Trường |
|
|
| x |
| Trong đó: Ngoài công lập | Trường |
|
|
| x |
| - THPT | Trường |
|
|
| x |
| Trong đó: Ngoài công lập | Trường |
|
|
| x |
| - THCS, THPT | Trường |
|
|
| x |
| Trong đó: Ngoài công lập | Trường |
|
|
| x |
6 | Số trường học đạt chuẩn quốc gia | Trường |
|
| x | x |
| - Mẫu giáo (Mầm non, nhà trẻ) | Trường |
|
| x | x |
| - Tiểu học | Trường |
|
| x | x |
| - THCS | Trường |
|
| x | x |
| - Tiểu học, THCS | Trường |
|
| x | x |
| - THPT | Trường |
|
| x | x |
| - THCS, THPT | Trường |
|
| x | x |
II | Y tế |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số giường bệnh | Giường |
|
|
| x |
2 | Số giường bệnh trên vạn dân | Giường |
|
|
| x |
3 | Tổng số bác sĩ | Bác sĩ |
|
|
| x |
4 | Số bác sĩ/vạn dân | Bác sĩ |
|
|
| x |
5 | Số xã/phường đạt tiêu chuẩn quốc gia về y tế | Xã/ phường |
|
|
| x |
6 | Số lượt người đến khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế tuyến huyện, xã | Lượt người |
|
| x | x |
| Trong đó: Số lượt người chuyển lên tuyến tỉnh, TW | Lượt người |
|
| x | x |
| Số lượt/tỷ lệ người dân được KCB bằng BHYT | Lượt/% |
|
| x | x |
7 | Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin | % |
|
|
| x |
8 | Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh | % |
|
|
| x |
9 | Tỷ lệ mẹ chết liên quan đến sinh sản | % |
|
|
| x |
10 | Tỷ lệ người dân tham gia BHYT | % |
|
|
| x |
| Tỷ lệ người dân tham gia BHYT bắt buộc | % |
|
|
| x |
| Tỷ lệ người dân tham gia BHYT tự nguyện | % |
|
|
| x |
III | Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
|
|
| Văn hóa |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hoá. | % |
|
|
| x |
2 | Tỷ lệ khu dân cư (làng, xóm, thôn, tổ dân phố…) đạt chuẩn văn hoá | % |
|
|
| x |
3 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt chuẩn văn hoá. | % |
|
|
| x |
4 | Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | Xã |
|
|
| x |
5 | Tỷ lệ phường đạt chuẩn văn minh đô thị | Phường |
|
|
| x |
6 | Số xã/phường có nhà văn hoá, khu thể thao | Xã/phường |
|
|
| x |
7 | Số nhà văn hóa xã/phường đạt chuẩn | Nhà văn hoá |
|
|
| x |
8 | Số nhà văn hóa thôn (nhà SHCĐ) | Nhà văn hoá |
|
|
| x |
9 | Số nhà văn hóa - khu thể thao thôn đạt chuẩn | Nhà văn hoá |
|
|
| x |
10 | Điểm vui chơi văn hoá cho trẻ em | Điểm |
|
|
| x |
11 | Tỷ lệ người luyện tập thể thao thường xuyên | % |
|
|
| x |
12 | Tỷ lệ hộ gia đình tập thể thao | % |
|
|
| x |
13 | Số Câu lạc bộ TDTT | Câu lạc bộ |
|
|
| x |
IV | CÁC CHỈ TIÊU VỀ LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM |
|
|
|
|
|
| Lao động - việc làm |
|
|
|
|
|
1 | Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động | Người |
|
|
| x |
2 | Số lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân | Người |
|
|
| x |
| Nông lâm ngư nghiệp | Người |
|
|
| x |
| Công nghiệp - Xây dựng | Người |
|
|
| x |
| Dịch vụ | Người |
|
|
| x |
3 | Số lao động được tạo việc làm mới trong năm | Người |
|
| x | x |
| Trong đó: Lao động nữ | Người |
|
| x | x |
| Xuất khẩu lao động | Người |
|
| x | x |
| Đào tạo nghề |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số lao động đã qua đào tạo | Người |
|
| x | x |
| Trong đó: Đào tạo mới trong năm | Người | x | x | x | x |
2 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % |
|
|
| x |
3 | Số lao động tìm được việc làm sau khi đào tạo | Người |
|
|
| x |
4 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo có được việc làm | % |
|
|
| x |
5 | Số hộ được vay vốn tạo việc làm | Hộ |
|
|
| x |
6 | Số lao động có khả năng lao động chưa có việc làm ổn định | Người |
|
|
| x |
7 | Số lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở khu vực thành thị | Người |
|
|
| x |
| Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở khu vực thành thị | % |
|
|
| x |
8 | Tỷ lệ thời gian sử dụng lao động của lực lượng lao động trong độ tuổi ở nông thôn | % |
|
|
| x |
9 | Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội | % |
|
|
| x |
V | CÁC CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO - AN SINH XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
| Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 | Số hộ nghèo theo chuẩn quốc gia | Hộ |
|
|
| x |
2 | Tỷ lệ hộ nghèo người DTTS | % |
|
|
| x |
3 | Số hộ cận nghèo | Hộ |
|
|
| x |
4 | Tỷ lệ cận hộ nghèo theo chuẩn quốc gia | % |
|
|
| x |
5 | Tỷ lệ hộ cận nghèo người DTTS | % |
|
|
| x |
6 | Số hộ thoát nghèo | Hộ |
|
|
| x |
7 | Tỷ lệ thoát nghèo người DTTS | % |
|
|
| x |
8 | Số hộ tái nghèo | Hộ |
|
|
| x |
9 | Tỷ lệ tái nghèo người DTTS | % |
|
|
| x |
10 | Số lượt hộ nghèo được vay vốn tín dụng | Hộ |
|
|
| x |
11 | Tổng vốn tín dụng cho người nghèo vay | Tỷ đồng |
|
|
| x |
| PHẦN V: TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I | Quản lý nhà nước về đất đai |
| x | x | x | x |
1 | Số Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp | Giấy CN | x | x | x | x |
1.1 | Hộ gia đình, cá nhân được cấp GCNSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Giấy CN | x | x | x | x |
| Trong đó: Thành thị | Giấy CN | x | x | x | x |
| Nông thôn | Giấy CN | x | x | x | x |
| Tỷ lệ hộ gia đình, cá nhân được cấp GCNSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | % | x | x | x | x |
| Trong đó: Thành thị | % | x | x | x | x |
| Nông thôn | % | x | x | x | x |
| Tổng diện tích được cấp GCNSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân | m2 | x | x | x | x |
| Trong đó: Thành thị | m2 | x | x | x | x |
| Nông thôn | m2 | x | x | x | x |
1.2 | Số hộ được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp | Hộ | x | x | x | x |
| Tỷ lệ hộ được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp | % | x | x | x | x |
II | Môi trường |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ rác thải sinh hoạt được thu gom, xử lý | % |
|
|
| x |
2 | Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt | % |
|
|
| x |
3 | Tỷ lệ xã đạt chuẩn vệ sinh môi trường theo tiêu chí nông thôn mới | % |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 17/2006/QĐ-UBND về Quy chế vận hành Hệ thống thông tin tổng hợp kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 96/2005/QĐ-UBND quy định hướng dẫn vận hành Hệ thống thông tin tổng hợp kinh tế - xã hội phục vụ điều hành trên mạng tin học diện rộng của tỉnh Khánh Hoà
- 3Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Khung hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin kinh tế xã hội thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 229/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế vận hành Hệ thông tin tổng hợp kinh tế - xã hội phục vụ điều hành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 3251/QĐ-UBND năm 2016 Quy định vận hành, duy trì mạng cảnh báo sớm ngập lụt đến cộng đồng dân cư vùng hạ du sông Kôn - Hà Thanh tỉnh Bình Định
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 34/2010/QĐ-TTg ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 43/2010/QĐ-TTg ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 02/2011/TT-BKHĐT quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; danh mục và nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 17/2006/QĐ-UBND về Quy chế vận hành Hệ thống thông tin tổng hợp kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 đổi mới và tăng cường công tác thống kê do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 96/2005/QĐ-UBND quy định hướng dẫn vận hành Hệ thống thông tin tổng hợp kinh tế - xã hội phục vụ điều hành trên mạng tin học diện rộng của tỉnh Khánh Hoà
- 12Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Khung hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin kinh tế xã hội thành phố Hải Phòng
- 13Quyết định 3251/QĐ-UBND năm 2016 Quy định vận hành, duy trì mạng cảnh báo sớm ngập lụt đến cộng đồng dân cư vùng hạ du sông Kôn - Hà Thanh tỉnh Bình Định
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2014 Quy định vận hành, khai thác, sử dụng thông tin kinh tế - xã hội phục vụ chỉ đạo điều hành tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1714/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra