Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1710/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 25 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, KHUNG NĂNG LỰC VÀ BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ XÂY DỰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật T chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn c Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dn v vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; h trợ, phục vụ trong cơ quan, t chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; h trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2147/TTr-SNV ngày 19/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực và Bản mô tả công việc cho từng vị trí việc làm của Sở Xây dựng.

Điều 2.

1. Sở Xây dựng có trách nhiệm thực hiện việc bổ nhiệm các chức danh lãnh đạo, quản lý thuộc Sở; tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức của Sở theo danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu, biên chế được giao hàng năm trên cơ sở Bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt.

2. Đối với số lượng biên chế cần có theo vị trí việc làm đã được phê duyệt: Trong trường hợp được Trung ương giao bổ sung biên chế cho tỉnh, sẽ xem xét bổ sung cho Sở Xây dựng theo quy định.

3. Sở Nội vụ có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh trong việc kiểm tra, hướng dẫn việc bổ nhiệm, tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc Sở Xây dựng theo Bản mô tả công việc đã được phê duyệt trong tng biên chế được giao, đảm bảo theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Vụ CCHC, CCVC - Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tnh;
- LĐVP, PNC;
- Lưu: VT, (TVTVL).

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    /    /2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên VTVL

Ngạch công chức

Mã VTVL

Ghi chú

 

NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM: LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ

 

 

1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

SXD-LĐQL-1

 

2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

SXD-LĐQL-2

 

3

Chi cục trưởng

Chuyên viên, Chuyên viên chính

SXD-LĐQL-3

 

4

Phó Chi cục trưởng

Chuyên viên, Chuyên viên chính

SXD-LĐQL-4

 

5

Chánh Văn phòng

Chuyên viên, Chuyên viên chính

SXD-LĐQL-5

 

6

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên, Chuyên viên chính

SXD-LĐQL-6

 

7

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên, Thanh tra viên chính

SXD-LĐQL-7

 

8

Phó Chánh Thanh tra

Thanh tra viên, Thanh tra viên chính

SXD-LĐQL-8

 

9

Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên, Chuyên viên chính

SXD-LĐQL-9

 

10

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên, Chuyên viên chính

SXD-LĐQL-10

 

11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

Chuyên viên, Chuyên viên chính

SXD-LĐQL-11

 

12

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

Chuyên viên, Chuyên viên chính

SXD-LĐQL-12

 

 

NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM: CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ

 

 

13

Chuyên viên chính Quản lý nhà ở

Chuyên viên chính

SXD-CMNV-1

 

14

Chuyên viên Quản lý nhà ở

Chuyên viên

SXD-CMNV-2

15

Chuyên viên chính Quản lý công sở

Chuyên viên chính

SXD-CMNV-3

 

16

Chuyên viên Quản lý công sở

Chuyên viên

SXD-CMNV-4

17

Chuyên viên chính Quản lý thị trường bất động sản

Chuyên viên chính

SXD-CMNV-5

 

18

Chuyên viên Quản lý thị trường bất động sản

Chuyên viên

SXD-CMNV-6

19

Chuyên viên chính Quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên chính

SXD-CMNV-7

 

20

Chuyên viên Quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên

SXD-CMNV-8

21

Chuyên viên chính Quản lý Quy hoạch xây dựng

Chuyên viên chính

SXD-CMNV-9

 

22

Chuyên viên Quản lý Quy hoạch xây dựng

Chuyên viên

SXD-CMNV-10

23

Chuyên viên chính Quản lý Quy hoạch kiến trúc

Chuyên viên chính

SXD-CMNV-11

 

24

Chuyên viên Quản lý Quy hoạch kiến trúc

Chuyên viên

SXD-CMNV-12

25

Chuyên viên chính Quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên chính

SXD-CMNV-13

 

26

Chuyên viên Quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên

SXD-CMNV-14

27

Chuyên viên chính Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên chính

SXD-CMNV-15

 

28

Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên

SXD-CMNV-16

29

Chuyên viên chính Quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên chính

SXD-CMNV-17

 

30

Chuyên viên Quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên

SXD-CMNV-18

31

Chuyên viên chính Quản lý chất lượng công trình

Chuyên viên chính

SXD-CMNV-19

 

32

Chuyên viên Quản lý chất lượng công trình

Chuyên viên

SXD-CMNV-20

33

Chuyên viên chính Hoạt động quản lý kiểm tra nghiệm thu công trình

Chuyên viên chính

SXD-CMNV-21

 

34

Chuyên viên Hoạt động quản lý kiểm tra nghiệm thu công trình

Chuyên viên

SXD-CMNV-22

35

Chuyên viên chính Xử lý sự cố công trình

Chuyên viên chính

SXD-CMNV-23

 

36

Chuyên viên Xử lý sự cố công trình

Chuyên viên

SXD-CMNV-24

 

NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM: CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG

 

 

 

37

Thanh tra viên chính

Thanh tra viên chính

SXD-CMDC-1

 

38

Thanh tra viên

Thanh tra viên

SXD-CMDC-2

39

Chuyên viên chính về Pháp chế

Chuyên viên chính

SXD-CMDC-3

 

40

Chuyên viên về Pháp chế

Chuyên viên

SXD-CMDC-4

41

Chuyên viên chính Tổng hợp

Chuyên viên chính

SXD-CMDC-5

 

42

Chuyên viên Tổng hợp

Chuyên viên

SXD-CMDC-6

43

Chuyên viên chính Hành chính - Văn phòng

Chuyên viên chính

SXD-CMDC-7

 

44

Chuyên viên Hành chính - Văn phòng

Chuyên viên

SXD-CMDC-8

45

Chuyên viên chính Quản trị công sở

Chuyên viên chính

SXD-CMDC-9

 

46

Chuyên viên Quản trị công sở

Chuyên viên

SXD-CMDC-10

47

Chuyên viên chính Công nghệ thông tin

Chuyên viên chính

SXD-CMDC-11

 

48

Chuyên viên Công nghệ thông tin

Chuyên viên

SXD-CMDC-12

49

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

SXD-CMDC-13

 

50

Kế toán viên

Kế toán viên

SXD-CMDC-14

51

Văn thư

Văn thư viên

SXD-CMDC-15

 

52

Lưu trữ

Chuyên viên

SXD-CMDC-16

 

53

Thủ quỹ

Chuyên viên

SXD-CMDC-17

 

 

NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM: HỖ TRỢ, PHỤC VỤ

 

 

54

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên

SXD-HTPV-1

 

55

Lái xe

Nhân viên

SXD-HTPV-2

 

56

Phục vụ

Nhân viên

SXD-HTPV-3

 

57

Bảo vệ

Nhân viên

SXD-HTPV-4

 

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN