Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1707/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 16 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 948/TTr-STP ngày 08 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính ban hành mới, 06 thủ tục hành chính thay thế, 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 21/6/2012; Quyết định số 2112/QĐ-UBND ngày 21/10/2014; Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 09/01/2012 và Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 25/10/2010.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới:
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư. | 32 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ. | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bến Tre, Số 15, Thủ Khoa Huân, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
2 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. | 32 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ. | Sở Tư pháp, số 17 , đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. | Không | |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | Không | ||
4 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không |
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế:
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
5 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý. | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan. | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bến Tre, Số 15, Thủ Khoa Huân, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; -Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008; Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
6 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bến Tre, Số 15, Thủ Khoa Huân, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
7 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không | ||
8 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp, số 17, đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
9 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không | ||
10 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý. | - Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại; - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. | - Tại các tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý; - Tại Sở Tư pháp, số 17 , đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. | Không | Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (do bị thay thế):
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ (thay thế) thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý (Ban hành theo Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 21/6/2012; Quyết định số 2112/QĐ-UBND ngày 21/10/2014; Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 09/01/2012 và Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh). | |||
1 |
| Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
2 |
| Yêu cầu thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. | |
3 |
| Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật. | |
4 |
| Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng. | |
5 |
| Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng. | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
6 |
| Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải. | |
7 | 287315 | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | |
8 |
| Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên. | |
9 |
| Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên. | |
10 |
| Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên. | |
11 | 287464 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | |
12 | 287462 | Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | |
13 | 287314 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
- 1Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công và Trung tâm Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1540/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công và Trung tâm Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 06 thay thế, 13 bị bãi bỏ trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1707/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra