Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1173/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 21 tháng 6 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 924/TTr-STP ngày 04 tháng 6 năm 2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 942/TTr-VPUBND ngày 20 tháng 6 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính ban hành mới; 50 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH PHÓ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI;THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
Số TT | Số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP | |||
01 |
| Cấp phiếu lý lịch tư pháp | Sửa đổi, bổ sung |
02 |
| Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài | Sửa đổi, bổ sung |
03 |
| Đăng ký khai sinh cho trẻ em có yếu tố nước ngoài | Sửa đổi, bổ sung |
04 |
| Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Sửa đổi, bổ sung |
II. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |||
01 |
| Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật trong trường hợp Thẻ tư vấn viên pháp luật bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp tục sử dụng được | Ban hành mới |
02 |
| Chuyển đổi hình thức tổ chức hành nghề luật sư | Ban hành mới |
03 |
| Thành lập Đoàn luật sư | Sửa đổi, bổ sung |
04 |
| Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư | Sửa đổi, bổ sung |
05 |
| Tổ chức đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư | Sửa đổi, bổ sung |
06 |
| Phê chuẩn kết quả đại hội Đoàn luật sư | Sửa đổi, bổ sung |
07 |
| Cấp giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư | Sửa đổi, bổ sung |
08 |
| Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Sửa đổi, bổ sung |
09 |
| Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư | Sửa đổi, bổ sung |
10 |
| Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | Sửa đổi, bổ sung |
11 |
| Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Sửa đổi, bổ sung |
12 |
| Đăng ký hoạt động cho Công ty Luật nước ngoài (Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài tại Việt Nam và Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam) | Sửa đổi, bổ sung |
13 |
| Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài | Sửa đổi, bổ sung |
14 |
| Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài | Sửa đổi, bổ sung |
15 |
| Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, Công ty Luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác | Sửa đổi, bổ sung |
16 |
| Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Công ty Luật nước ngoài | Sửa đổi, bổ sung |
17 |
| Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Sửa đổi, bổ sung |
18 |
| Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | Sửa đổi, bổ sung |
19 |
| Đăng ký hoạt động của chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Sửa đổi, bổ sung |
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | |||
01 |
| Công chứng hợp đồng giao dịch đã được soạn thảo sẵn | Sửa đổi, bổ sung |
02 |
| Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Sửa đổi, bổ sung |
03 |
| Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | Sửa đổi, bổ sung |
04 |
| Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Sửa đổi, bổ sung |
05 |
| Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Sửa đổi, bổ sung |
06 |
| Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | Sửa đổi, bổ sung |
07 |
| Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Sửa đổi, bổ sung |
08 |
| Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | Sửa đổi, bổ sung |
09 |
| Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Sửa đổi, bổ sung |
10 |
| Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | Sửa đổi, bổ sung |
11 |
| Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Sửa đổi, bổ sung |
12 |
| Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | Sửa đổi, bổ sung |
13 |
| Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Sửa đổi, bổ sung |
14 |
| Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở | Sửa đổi, bổ sung |
15 |
| Công chứng hợp đồng đổi nhà ở | Sửa đổi, bổ sung |
16 |
| Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở | Sửa đổi, bổ sung |
17 |
| Công chứng hợp đồng thuê nhà ở | Sửa đổi, bổ sung |
18 |
| Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở | Sửa đổi, bổ sung |
19 |
| Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở | Sửa đổi, bổ sung |
20 |
| Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở | Sửa đổi, bổ sung |
21 |
| Công chứng Di chúc | Sửa đổi, bổ sung |
22 |
| Nhận giữ Di chúc | Sửa đổi, bổ sung |
23 |
| Công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản | Sửa đổi, bổ sung |
24 |
| Công chứng văn bản khai nhận di sản | Sửa đổi, bổ sung |
25 |
| Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Sửa đổi, bổ sung |
26 |
| Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng | Sửa đổi, bổ sung |
27 |
| Công chứng huỷ bỏ hợp đồng, giao dịch | Sửa đổi, bổ sung |
28 |
| Cấp bản sao văn bản công chứng | Sửa đổi, bổ sung |
IV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |||
01 |
| Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Sửa đổi, bổ sung |
- 1Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1816/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 06 thay thế, 13 bị bãi bỏ trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1816/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1173/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra