- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Quyết định 490/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1048/QĐ-TTg năm 2019 về Bộ Tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 781/QĐ-TTg năm 2020 sửa đổi Phụ lục Quyết định 1048/QĐ-TTg về Bộ Tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1704/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 21 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 490/QĐ-TTg ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình Mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020;
Căn cứ Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm;
Căn cứ Quyết định số 781/QĐ-TTg ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ Tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm.
Theo đề nghị của Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình OCOP cấp tỉnh, tại Tờ trình số 1550/TTr-HĐ ngày 16 tháng 4 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá, chấm điểm, phân hạng sản phẩm tham gia Chương trình mỗi xã một sản phẩm tỉnh Đồng Nai đợt 1 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả đánh giá, chấm điểm, phân hạng và cấp giấy chứng nhận sản phẩm tham gia Chương trình mỗi xã một sản phẩm tỉnh Đồng Nai đợt 1 năm 2021 (Chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Các sản phẩm đạt hạng sao nêu tại
1. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Kết quả phân hạng có giá trị trong 36 tháng kể từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Trách nhiệm thực hiện
a) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cơ quan thường trực Chương trình OCOP tỉnh) có trách nhiệm tham mưu tổ chức công bố các sản phẩm đạt sao OCOP; hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các chủ thể sản xuất thực hiện việc sử dụng và in nhãn hiệu OCOP, thứ hạng sao lên bao bì sản phẩm được công nhận theo quy định; kiểm tra định kỳ các sản phẩm; đề xuất xử lý các hành vi vi phạm về tiêu chuẩn phân hạng sản phẩm và các quy định hiện hành khác của pháp luật.
b) Các sở, ban, ngành có liên quan
- Theo chức năng, nhiệm vụ của ngành phụ trách, hướng dẫn, hỗ trợ Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các chủ thể sản xuất sản phẩm OCOP tham gia xúc tiến thương mại, kết nối cung cầu thị trường để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm OCOP.
- Tiếp tục hỗ trợ các chủ thể chuẩn hóa các sản phẩm OCOP đã được công nhận để nâng cấp sản phẩm đạt thứ hạng sao cao hơn của tỉnh và của Quốc gia.
c) Các doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất có sản phẩm được công nhận tại Quyết định này có trách nhiệm hoàn thiện sản phẩm, đảm bảo chất lượng theo quy định của Chương trình OCOP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Y tế, Khoa học và Công nghệ và các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CÁC SẢN PHẨM THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH OCOP ĐỢT 1 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên sản phẩm | Chủ thể | Địa phương (huyện/TP) | Điểm trung bình | Đánh giá sao |
1 | Hạt sen sấy bơ | Hợp tác xã Dịch vụ Nông nghiệp Trường Phát | Nhơn Trạch | 74 | 4 sao |
2 | Bột 3 dinh dưỡng | 73 | 4 sao | ||
3 | Bột 3 dinh dưỡng có đường | 72 | 4 sao | ||
4 | Bột sen dinh dưỡng có đường | 73 | 4 sao | ||
5 | Bột sen dinh dưỡng có tim | 74 | 4 sao | ||
6 | Bột ngũ cốc dinh dưỡng có đường | 73 | 4 sao | ||
7 | Trà sen túi lọc | 73 | 4 sao | ||
8 | Tinh dầu Trầm Hương | Công ty TNHHMTV Trương Thanh Khoan | Tân Phú | 74 | 4 sao |
Công ty TNHH Khổ qua rừng Hiệp Vân | Long Khánh | 71 | 4 sao | ||
10 | Bột khổ qua rừng Matcha | 70 | 4 sao | ||
Công ty TNHH XNK TM Toàn Thắng | Cẩm Mỹ | 73 | 4 sao | ||
64 | 3 sao | ||||
13 | Hạt điều muối | Biên Hòa | 71 | 3 sao | |
14 | Hạt điều vỏ lụa | 70 | 3 sao | ||
15 | Bưởi đường lá cam | Công ty TNHH Cô Ba Chuyên | Vĩnh Cửu | 69 | 3 sao |
16 | Chuối sấy dẻo | Công ty TNHH TM SX Thuận Hương | Định Quán | 68 | 3 sao |
17 | Bưởi da xanh | Hợp tác xã Dịch vụ Nông nghiệp Bình Lợi | Vĩnh Cửu | 65 | 3 sao |
18 | Mật ong | Cơ sở mật ong Vương Phát | Tân Phú | 58 | 3 sao |
19 | Rau xà lách gai | Hợp tác xã Rau an toàn Lộc Tiến | Xuân Lộc | 57 | 3 sao |
20 | Xoài xanh Xuân Lộc | Hợp tác xã Nông nghiệp Dịch vụ Thương mại và Du lịch Suối Lớn | Xuân Lộc | 56 | 3 sao |
21 | Tiêu đen Xuân Lộc | Hợp tác xã Hồ tiêu Xuân Thọ | Xuân Lộc | 55 | 3 sao |
Cơ sở Hoa Sen | Long Khánh | 60 | 3 sao | ||
23 | Tương hột tương việt | 54 | 3 sao | ||
Hợp tác xã Nông nghiệp Phú Ngọc | Định Quán | 54 | 3 sao | ||
53 | 3 sao | ||||
26 | Khô cá kìm | Hộ kinh doanh Sông Nước | Định Quán | 51 | 3 sao |
- 1Kế hoạch 146/KH-UBND thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm thành phố Hà Nội năm 2021
- 2Kế hoạch 129/KH-UBND năm 2021 thực hiện Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2025”
- 3Quyết định 34/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý sản phẩm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Quyết định 490/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1048/QĐ-TTg năm 2019 về Bộ Tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 781/QĐ-TTg năm 2020 sửa đổi Phụ lục Quyết định 1048/QĐ-TTg về Bộ Tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Kế hoạch 146/KH-UBND thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm thành phố Hà Nội năm 2021
- 8Kế hoạch 129/KH-UBND năm 2021 thực hiện Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2025”
- 9Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2021 về đính chính Phụ lục đính kèm Quyết định 1704/QĐ-UBND phê duyệt kết quả đánh giá, chấm điểm, phân hạng và cấp giấy chứng nhận sản phẩm tham gia Chương trình mỗi xã một sản phẩm tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 34/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý sản phẩm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Nam Định
Quyết định 1704/QĐ-UBND phê duyệt kết quả đánh giá, chấm điểm, phân hạng và cấp giấy chứng nhận sản phẩm tham gia Chương trình mỗi xã một sản phẩm tỉnh Đồng Nai đợt 1 năm 2021
- Số hiệu: 1704/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Phi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực