Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1702/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAKRÔNG, TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của UBND huyện Đakrông tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2014 và Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 102 thôn, khu phố trên địa bàn huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị như sau:
- Loại 1: 26 thôn, khu phố;
- Loại 2: 72 thôn, khu phố;
- Loại 3: 04 thôn, khu phố.
(Có danh sách phân loại thôn, khu phố kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Đakrông và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc UBND huyện Đakrông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAKRÔNG - TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | ĐƠN VỊ | Số thôn, khu phố | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | THỊ TRẤN KRÔNG KLANG | 5 | 3 | 2 |
|
|
1 | Khóm I |
|
|
|
|
|
2 | Khóm II |
| x |
|
|
|
3 | Khóm Khe Xong |
| x |
|
|
|
4 | Khóm A Rồng |
|
| x |
|
|
5 | Khóm Làng Cát |
|
| x |
|
|
II | XÃ HƯỚNG HIỆP | 10 | 5 | 5 |
|
|
1 | Thôn Phú An |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Xa Rúc |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Xa Vi |
| x |
|
|
|
4 | Thôn Ruộng |
| x |
|
|
|
5 | Thôn Ra Lu |
| x |
|
|
|
6 | Thôn Khe Van |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Hà Bạc |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Pa Loang |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Kreng |
| x |
|
|
|
10 | Thôn Khe Hiên |
|
| x |
|
|
III | XÃ MÒ Ó | 5 |
| 5 |
|
|
1 | Thôn Phú Thiềng |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Phú Thành |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Khe Lặn |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Ba Rầu |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Khe Luồi |
|
| x |
|
|
IV | XÃ TRIỆU NGUYÊN | 3 | 2 | 1 |
|
|
1 | Thôn Na Nẫm |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Xuân Lâm |
| x |
|
|
|
3 | Thôn Vạn Na Nẫm |
|
| x |
|
|
V | XÃ BA LÒNG | 10 |
| 6 | 4 |
|
1 | Thôn Khe Cau |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Mai Sơn |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Cây Chanh |
|
|
| x |
|
4 | Thôn Lương Hạ |
|
|
| x |
|
5 | Thôn Hà Vụng |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Đá Nổi |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Vạn Đá Nổi |
|
|
| x |
|
8 | Thôn Thạch Xá |
|
|
| x |
|
9 | Thôn Văn Vận |
|
| x |
|
|
10 | Thôn Tân Trà |
|
| x |
|
|
VI | XÃ HẢI PHÚC | 3 |
| 3 |
|
|
1 | Thôn Tà Lang |
|
| x |
|
|
2 | Thôn 5 |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Văn Vận |
|
| x |
|
|
VII | XÃ ĐAKRÔNG | 10 | 5 | 5 |
|
|
1 | Thôn Làng Cát |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Cua Pua |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Vùng Kho |
| x |
|
|
|
4 | Thôn Klu |
| x |
|
|
|
5 | Thôn Xa Lăng |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Pa Tầng |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Tà Lêng |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Ba Ngào |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Chân Rò |
| x |
|
|
|
10 | Thôn Khe Ngài |
| x |
|
|
|
VIII | XÃ BA NANG | 9 | 1 | 8 |
|
|
1 | Thôn A La |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Tà Rẹc |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Ba Nang |
| x |
|
|
|
4 | Thôn Đa Bàn |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Trầm |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Cóc |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Tà Mên |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Bù |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Ngược |
|
| x |
|
|
IX | XÃ TÀ LONG | 9 | 2 | 7 |
|
|
1 | Thôn Kè |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Vôi |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Pa Hy |
| x |
|
|
|
4 | Thôn Tà Lao |
|
| x |
|
|
5 | Thôn A Đu |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Ly Tôn |
| x |
|
|
|
7 | Thôn Sa Ta |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Chai |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Ba Ngày |
|
| x |
|
|
X | XÃ HÚC NGHÌ | 4 | 1 | 3 |
|
|
1 | Thôn Húc Nghì |
| x |
|
|
|
2 | Thôn La Tó |
|
| x |
|
|
3 | Thôn 37 |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Cựp |
|
| x |
|
|
XI | XÃ TÀ RỤT | 9 | 2 | 7 |
|
|
1 | Thôn Tà Rụt 1 |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Tà Rụt 2 |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Tà Rụt 3 |
|
| x |
|
|
4 | Thôn A Pun |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Ka Hẹp |
|
| x |
|
|
6 | Thôn A Đăng |
| x |
|
|
|
7 | Thôn Vực Leng |
|
| x |
|
|
8 | Thôn A Vương |
|
| x |
|
|
9 | Thôn A Liêng |
|
|
|
|
|
XII | XÃ ANGO | 9 | 2 | 7 |
|
|
1 | Thôn La Lay |
|
| x |
|
|
2 | Thôn A Đeng |
| x |
|
|
|
3 | Thôn A Rồng trên |
|
| x |
|
|
4 | Thôn A Rồng dưới |
|
| x |
|
|
5 | Thôn A Đang |
| x |
|
|
|
6 | Thôn A La |
|
| x |
|
|
7 | Thôn A Ngo |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Ăng Công |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Kỳ Ne |
|
| x |
|
|
XIII | XÃ A BUNG | 7 | 2 | 5 |
|
|
1 | Thôn Cựp |
|
| x |
|
|
2 | Thôn A Luông |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Ty Nê |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Cu Tài 1 |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Cu Tài2 |
| x |
|
|
|
6 | Thôn A Bung |
| x |
|
|
|
7 | Thôn La Hót |
|
| x |
|
|
XIV | XÃ A VAO | 9 | 1 | 8 |
|
|
1 | Thôn A Vao |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Ro Ró 1 |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Ro Ró 2 |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Tân Đi 1 |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Tân Đi 2 |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Tân Đi 3 |
| x |
|
|
|
7 | Thôn A Sau |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Ba Linh |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Kỳ Nơi |
|
| x |
|
|
TỔNG CỘNG | 102 | 26 | 72 | 4 |
|
- 1Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chí phân loại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chí phân loại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1702/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra