ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1700/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRIỆU PHONG, TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Phong tại Tờ trình số 635/TTr-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2014 và Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 146 thôn, khu phố trên địa bàn huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị như sau:
- Loại 1: 52 thôn.
- Loại 2: 61 thôn, khu phố.
- Loại 3: 33 thôn, khu phố.
(Có danh sách phân loại thôn, khu phố kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc UBND huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRIỆU PHONG - TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Đơn vị | Tổng số thôn, khu phố | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Ghi chú |
I | XÃ TRIỆU TRUNG | 8 | 3 | 3 | 2 |
|
1 | Thôn Trung An |
|
|
| x |
|
2 | Thôn Đạo Đầu |
| x |
|
|
|
3 | Thôn Thanh Lê |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Ngô Xá Tây |
| x |
|
|
|
5 | Thôn Ngô Xá Đông |
| x |
|
|
|
6 | Thôn Xuân Dương |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Tam Hữu |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Mỹ Khê |
|
|
| x |
|
II | XÃ TRIỆU AN | 5 | 3 | 1 | 1 |
|
1 | Thôn Hà Tây |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Tường Vân |
| x |
|
|
|
3 | Thôn Phó Hội |
| x |
|
|
|
4 | Thôn An Lợi |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Thanh Xuân |
|
|
| x |
|
III | XÃ TRIỆU THUẬN | 8 | 2 | 6 |
|
|
1 | Thôn 1 |
|
| x |
|
|
2 | Thôn 2 |
|
| x |
|
|
3 | Thôn 3 |
| x |
|
|
|
4 | Thôn 4 |
|
| x |
|
|
5 | Thôn 5 |
|
| x |
|
|
6 | Thôn 6 |
|
| x |
|
|
7 | Thôn 7 |
| x |
|
|
|
8 | Thôn 8 |
|
| x |
|
|
IV | XÃ TRIỆU TRẠCH | 6 | 4 | 1 |
|
|
1 | Thôn Linh An |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Long Quang |
| x |
|
|
|
3 | Thôn Vân Tường |
| x |
|
|
|
4 | Thôn An Trạch |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Bồ Bản |
|
|
| x |
|
6 | Thôn Lệ Xuyên |
| x |
|
|
|
V | XÃ TRIỆU HÒA | 8 | 4 | 3 | 1 |
|
1 | Thôn Vân Hòa |
| x |
|
|
|
2 | Thôn An Lộng |
| x |
|
|
|
3 | Thôn Bố Liêu |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Duy Hòa |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Hà My |
| x |
|
|
|
6 | Thôn Hữu Niên A |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Hữu Niên B |
|
|
| x |
|
8 | Thôn Mỹ Lộc |
| x |
|
|
|
VI | XÃ TRIỆU LĂNG | 6 | 5 | 1 |
|
|
1 | Thôn 1 |
| x |
|
|
|
2 | Thôn 2 |
| x |
|
|
|
3 | Thôn 3 |
| x |
|
|
|
4 | Thôn 4 |
|
| x |
|
|
5 | Thôn 5 |
| x |
|
|
|
6 | Thôn 6 |
| x |
|
|
|
VII | XÃ TRIỆU PHƯỚC | 13 | 4 | 8 | 1 |
|
1 | Thôn Lưỡng Kim |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Cao Hy |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Việt Yên |
| x |
|
|
|
4 | Thôn Phước Lễ |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Nhu Lý |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Vĩnh Lại |
| x |
|
|
|
7 | Thôn An Lợi |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Hà Lộc |
|
| x |
|
|
9 | Thôn An Cư |
| x |
|
|
|
10 | Thôn Duy Phiên |
|
| x |
|
|
11 | Thôn Dương Xuân |
|
| x |
|
|
12 | Thôn Hà La |
|
| x |
|
|
13 | Thôn An Cư Phường |
|
|
| x |
|
VIII | XÃ TRIỆU ĐỘ | 9 | 3 | 4 | 2 |
|
1 | Thôn An Lợi |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Trung Yên |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Đồng Giám |
|
|
| x |
|
4 | Thôn An Dạ |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Thanh Liêm |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Gia Độ |
| x |
|
|
|
7 | Thôn Giáo Liêm |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Xuân Thành |
|
|
| x |
|
9 | Thôn Quy Hà |
| x |
|
|
|
IX | XÃ TRIỆU LONG | 18 | 2 | 6 | 10 |
|
1 | Thôn Bích Khê |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Tân Định |
|
|
| x |
|
3 | Thôn An Mô |
| x |
|
|
|
4 | Thôn Đại Lộc Thượng |
|
|
| x |
|
5 | Thôn Đùng |
|
|
| x | Xóm Đùng |
6 | Thôn Rào Thượng |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Rào Hạ |
|
|
| x |
|
8 | Thôn Kiệt |
|
|
| x | Xóm Kiệt |
9 | Thôn Bồi |
|
|
| x | Xóm Bồi |
10 | Thôn Phương Ngạn |
|
| x |
|
|
11 | Thôn Phù Lưu |
|
| x |
|
|
12 | Thôn Bích La Thượng |
|
|
| x |
|
13 | Thôn Vệ Nghĩa |
|
| x |
|
|
14 | Thôn Hói |
|
|
| x | Xóm Hói |
15 | Thôn Bàu |
|
|
| x | Xóm Bàu |
16 | Thôn Cồn |
|
| x |
| Xóm Cồn |
17 | Thôn Triêu |
|
| x |
| Xóm Triêu |
18 | Thôn Đại Lộc Hạ |
|
|
| x |
|
X | XÃ TRIỆU THÀNH | 4 | 3 | 1 |
|
|
1 | Thôn Cổ Thành |
| x |
|
|
|
2 | Thôn An Tiêm |
| x |
|
|
|
3 | Thôn Tân Đức |
| x |
|
|
|
4 | Thôn Hậu Kiên |
|
| x |
|
|
XI | XÃ TRIỆU ÁI | 9 | 2 | 2 | 5 |
|
1 | Thôn Ái Tử |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Hà Xá |
| x |
|
|
|
3 | Thôn Nại Hiệp |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Tân Phổ |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Kiên Mỹ |
|
|
| x |
|
6 | Thôn Kiên Phước |
|
|
| x |
|
7 | Thôn Liên Phong |
|
|
| x |
|
8 | Thôn Trung Long |
|
|
| x |
|
9 | Thôn Tràng Soi |
|
|
| x |
|
XII | XÃ TRIỆU SƠN | 8 | 2 | 4 | 2 |
|
1 | Thôn Phương Sơn |
|
| x |
|
|
2 | Thôn An Lưu |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Phường Đạo Đầu |
|
|
| x |
|
4 | Thôn An Phú |
|
|
| x |
|
5 | Thôn Thượng Trạch |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Đồng Bào |
| x |
|
|
|
7 | Thôn Văn Phong |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Linh Chiểu |
| x |
|
|
|
XIII | XÃ TRIỆU ĐÔNG | 4 | 2 | 1 | 1 |
|
1 | Thôn Nại Cửu |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Bích La Đông |
| x |
|
|
|
3 | Thôn Bích La Trung |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Bích La Nam |
|
|
| x |
|
XIV | THỊ TRẤN ÁI TỬ | 6 |
| 5 | 1 |
|
1 | Khu phố 1 |
|
| x |
| Tiểu Khu 1 |
2 | Khu phố 2 |
|
| x |
| Tiểu Khu 2 |
3 | Khu phố 3 |
|
| x |
| Tiểu Khu 3 |
4 | Khu phố 4 |
|
| x |
| Tiểu Khu 4 |
5 | Khu phố 5 |
|
|
| x | Tiểu Khu 5 |
6 | Khu phố 6 |
|
| x |
| Tiểu Khu 6 |
XV | XÃ TRIỆU ĐẠI | 7 | 2 | 3 | 2 |
|
1 | Thôn Đại Hào |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Quảng Điền |
| x |
|
|
|
3 | Thôn Quảng Lượng |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Đại Hòa |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Phú Tài |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Phan Xá |
|
|
| x |
|
7 | Thôn Hiền Lương |
|
|
| x |
|
XVI | XÃ TRIỆU THƯỢNG | 9 | 4 | 4 | 1 |
|
1 | Thôn Trấm |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Tân Xuân |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Thượng Phước |
| x |
|
|
|
4 | Khu vực 3 Nhan Biều |
| x |
|
|
|
5 | Khu vực 2 Nhan Biều |
| x |
|
|
|
6 | Khu vực 1 Nhan Biều |
| x |
|
|
|
7 | Thôn Tả Hữu |
|
|
| x |
|
8 | Thôn Trung Kiên |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Xuân An |
|
| x |
|
|
XVII | XÃ TRIỆU GIANG | 6 | 2 | 2 | 2 |
|
1 | Thôn Tả Kiên |
|
|
| x |
|
2 | Thôn Tiền Kiên |
|
|
| x |
|
3 | Thôn Phú Áng |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Phước Mỹ |
| x |
|
|
|
5 | Thôn Trà Liên Tây |
| x |
|
|
|
6 | Thôn Trà Liên Đông |
|
| x |
|
|
XVIII | XÃ TRIỆU VÂN | 4 | 3 | 1 |
|
|
1 | Thôn 7 |
| x |
|
|
|
2 | Thôn 8 |
| x |
|
|
|
3 | Thôn 9 |
| x |
|
|
|
4 | Thôn Sinh Thái |
|
| x |
|
|
XIX | XÃ TRIỆU TÀI | 8 | 2 | 5 | 1 |
|
1 | Thôn Phú Liêu |
| x |
|
|
|
2 | Thôn An Hưng |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Tài Lương |
|
| x |
|
|
4 | Thôn An Trú |
| x |
|
|
|
5 | Thôn Thâm Triều |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Tả Hữu |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Anh Tuấn |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Bích Hậu |
|
|
| x |
|
Tổng cộng | 146 | 52 | 61 | 33 |
|
- 1Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1700/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/08/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực