Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1698/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 97 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 26/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu: VT, VP7.
MT04/CBTTHC 1 C

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

DANH SÁCH

CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

Nội dung công việc

Thời gian giải quyết

(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Cơ chế thực hiện

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Một cửa

Một cửa liên thông

Trong ngày

Ghi giấy hẹn

A

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

I

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

 

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

2

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

3

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

4

Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

5

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

 

03 ngày làm việc

 

x

6

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

 

03 ngày làm việc

 

x

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

8

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

9

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

10

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

 

 

03 ngày làm việc

 

x

11

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

12

Bán doanh nghiệp tư nhân

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

13

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

14

Tách doanh nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần)

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

15

Hợp nhất doanh nghiệp

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

16

Sáp nhập doanh nghiệp

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

17

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

18

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

19

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

20

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

21

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

22

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

23

Giải thể doanh nghiệp

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

24

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

180 ngày kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể doanh nghiệp mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản

 

180 ngày

 

x

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể

 

05 ngày làm việc

 

25

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

27

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

II

Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

1

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

B

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

1

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

3

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

4

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

11

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

12

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

14

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

15

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

16

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

17

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

19

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

C

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

35 ngày làm việc

 

35 ngày làm việc

 

x

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

65 ngày làm việc

 

65 ngày làm việc

 

x

3

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

26 ngày làm việc đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

 

26 ngày làm việc

 

x

47 ngày làm việc đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

47 ngày làm việc

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

 

x

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ: 65 ngày;

- Dự án thuộc diện quyết định chủ trương của UBND tỉnh: 35 ngày

 

35 - 65 ngày

 

x

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

6

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

7

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

10 ngày làm việc

 

10 ngày làm việc

 

x

8

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

26 ngày làm việc

 

26 ngày làm việc

 

x

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

47 ngày làm việc

 

47 ngày làm việc

 

x

10

Chuyển nhượng dự án đầu tư

10 ngày đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện QĐ chủ trương đầu tư

 

10 ngày làm việc

 

x

28 ngày đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

 

28 ngày làm việc

47 ngày đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ

 

47 ngày làm việc

11

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

 

x

12

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

 

x

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

14

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

15

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

x

 

 

x

16

Giãn tiến độ đầu tư

15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

 

x

17

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

 

x

 

 

x

18

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

x

 

 

x

19

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

 

x

20

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

 

x

21

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

03 ngày làm việc

 

03 ngày làm việc

 

x

22

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

23

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

30 ngày làm việc

 

30 ngày làm việc

 

x

24

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

15 ngày làm việc

 

15 ngày làm việc

 

x

D

ĐẤU THẦU

I

Lựa chọn nhà đầu tư

1

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

Thẩm định: 30 ngày

 

30 ngày làm việc

 

x

Phê duyệt: 20 ngày

 

20 ngày làm việc

2

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

Thẩm định: 30 ngày

 

30 ngày làm việc

 

x

Phê duyệt: 20 ngày

 

20 ngày làm việc

3

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

Thẩm định: 30 ngày

 

30 ngày làm việc

 

x

Phê duyệt: 20 ngày

20 ngày làm việc

4

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Thẩm định: 30 ngày

 

30 ngày làm việc

 

x

Phê duyệt: 20 ngày

 

20 ngày làm việc

5

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

Thẩm định: 30 ngày

 

30 ngày làm việc

 

x

Phê duyệt: 20 ngày

20 ngày làm việc

6

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Thẩm định: 30 ngày

 

30 ngày làm việc

 

x

Phê duyệt: 20 ngày

20 ngày làm việc

7

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

8

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

 

x

9

Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư (chỉ áp dụng đối với cấp tỉnh)

Theo quy định

 

Theo quy định

 

x

II

Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

1

Thẩm định và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành UBND cấp tỉnh lập

Thẩm định đề xuất dự án: 25 ngày (không kể thời hạn phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước)

 

25 ngày làm việc

 

x

Phê duyệt đề xuất: 5 ngày

 

05 ngày làm việc

 

 

2

Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

Dự án đầu tư nhóm A: 30 ngày;

 

30 ngày làm việc

 

x

Dự án đầu tư nhóm B, C: 15 ngày

 

15 ngày làm việc

3

Công bố dự án

07 ngày làm việc

 

07 ngày làm việc

 

x

4

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư

30 ngày làm việc

 

30 ngày làm việc

 

x

5

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi

Dự án quan trọng quốc gia: 90 ngày

 

90 ngày làm việc

 

x

Dự án nhóm A: 40 ngày

 

40 ngày làm việc

Dự án nhóm B: 30 ngày

 

30 ngày làm việc

6

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi

Dự án quan trọng quốc gia: 90 ngày

 

90 ngày làm việc

 

x

Dự án nhóm A: 40 ngày

 

40 ngày làm việc

Dự án nhóm B: 30 ngày

 

30 ngày làm việc

7

Cấp giấy chứng nhật đăng ký đầu tư

25 ngày làm việc

 

25 ngày làm việc

 

x

8

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

25 ngày làm việc

 

25 ngày làm việc

 

x

9

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

30 ngày làm việc

 

30 ngày làm việc

 

x

III

Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

1

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Thẩm định: 20 ngày

 

20 ngày làm việc

x

 

Phê duyệt: 10 ngày

 

10 ngày làm việc

2

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

05 ngày làm việc

 

05 ngày làm việc

x

 

E

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI

I

Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

1

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

x

 

2

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

x

 

3

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

x

 

4

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án

20 ngày làm việc

 

20 ngày làm việc

x

 

II

Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài tợ

1

Xác nhận chuyên gia

30 ngày làm việc

 

30 ngày làm việc

x

 

F

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN

1

Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

18 ngày đối với dự án chỉ sử dụng ngân sách địa phương

 

18 ngày làm việc

 

x

48 ngày đối với dự án xin hỗ trợ ngân sách trung ương

48 ngày làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông

  • Số hiệu: 1698/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Tống Quang Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản