Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1698/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 06 tháng 08 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương”;
Thực hiện Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2013 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 300/TTr-SNV ngày 02 tháng 07 năm 2013 về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số theo dõi đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh (sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số).
Bộ chỉ số gồm 04 bảng áp dụng cho khối cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; khối các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; khối UBND các huyện, thành phố; khối UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Giao trách nhiệm triển khai thực hiện:
1. Giám đốc Sở Nội vụ:
- Chủ trì tham mưu UBND tỉnh triển khai, hướng dẫn, đôn đốc việc thực hiện Bộ tiêu chí theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh. Hàng năm tham mưu UBND tỉnh ban hành kế hoạch, phân bổ kinh phí triển khai thực hiện và công bố kết quả đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính đối với các cơ quan đơn vị, địa phương.
- Tổ chức điều tra, khảo sát lấy ý kiến của các tổ chức, cá nhân liên quan đánh giá về chất lượng thực hiện công tác cải cách hành chính phục vụ cho công tác đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh.
2. Giám đốc Sở Tài chính hàng năm có trách nhiệm thẩm định và tham mưu UBND tỉnh cấp phát kinh phí việc thực hiện theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh.
3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn tiến hành tự đánh giá, chấm điểm kết quả cải cách hành chính hàng năm, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ để tổng hợp).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Điểm đạt được | Chỉ số | Ghi chú | ||
Điều tra, khảo sát | Tự đánh giá | UBND tỉnh đánh giá | ||||||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 14 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm | 4 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Thời gian ban hành đúng thời hạn | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Ban hành đúng thời gian (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch): 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành chậm nhất trong tháng 3 năm kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành sau tháng 3 năm kế hoặc không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ; có bố trí kinh phí thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xác định không đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh phí triển khai thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 | Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương trình CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% đến dưới 80% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Thực hiện báo cáo kết quả CCHC | 1 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đủ số lượng báo cáo: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đủ số lượng báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| Đúng thời gian quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Thực hiện kiểm tra CCHC tại các đơn vị trực thuộc (phòng, ban chuyên môn UBND cấp xã) có thực hiện các nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính (tỉ lệ % đơn vị trực thuộc được kiểm tra) | 1 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Ban hành kế hoạch kiểm tra | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra trên 70% đơn vị trực thuộc trở lên: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch kiểm tra từ 50% đến dưới 70% đơn vị: 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có kế hoạch hoặc có kế hoạch kiểm tra dưới 50% đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra: | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 70% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 50% đến 70% kế hoạch: 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 | Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xử lý một số ít hoặc không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Thực hiện tuyên truyền kết quả CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp | 2 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 50% đến 70% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 | Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức, người dân, doanh nghiệp | 1 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
| 80% trở lên số người được hỏi cho rằng có tác động mạnh mẽ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi cho rằng có tác động mạnh mẽ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi cho rằng có tác động mạnh mẽ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC | 6 |
|
|
|
|
|
|
1.5.1 | Giải pháp về tài chính: Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư cho công tác CCHC của đơn vị | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt, hợp lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện ở mức trung bình: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện hoặc thực hiện ở mức độ thấp: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 | Giải pháp về nhân sự: Có văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC. | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tương đối tốt: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3 | Tổ chức đánh giá, sơ kết, tổng kết công tác CCHC của đơn vị hàng năm | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có tổ chức: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không tổ chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4 | Gắn việc thực hiện CCHC với công tác khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức cơ quan và đơn vị trực thuộc. | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.5 | Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.6 | Có đề xuất giải pháp, cơ chế mới trong thực hiện các nội dung CCHC của đơn vị đã được triển khai và mang lại hiệu quả trong thực tế | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 9 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật | 1 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành, sửa đổi hàng năm | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Có phát hiện và xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp (nếu có) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có phát hiện và xử lý hoặc có rà soát nhưng chưa có phát sinh bất cập: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phát hiện bất cập nhưng chưa xử lý hoặc không phát hiện được: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đánh giá về văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành | 2 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
2.2.1 | Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi cao | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% đến 100% người được hỏi đánh giá Tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi đánh giá Tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi đánh giá Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản khác | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% đến 100% người được hỏi đánh giá Tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% số người được hỏi đánh giá Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Tính minh bạch tiếp cận các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quản lý chỉ đạo điều hành, quy hoạch, kế hoạch.… do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành | 1 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
2.3.1 | Dễ tiếp cận, tìm hiểu văn bản | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét là dễ dàng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% người được hỏi nhận xét là dễ dàng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Đầy đủ thông tin | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét là công khai đầy đủ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% người được hỏi nhận xét là chưa công khai hoặc không đầy đủ thông tin: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Báo cáo hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính | 1 |
|
|
|
|
|
|
2.4.1 | Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Đầy đủ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2 | Báo cáo đảm bảo thời gian theo quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Kết quả của các thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa hoặc kiến nghị đơn giản hóa trong năm | 2 |
|
|
|
|
|
|
2.5.1 | Thời gian giải quyết hồ sơ được quy định sau khi rà soát, đơn giản hóa | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có rút ngắn hơn:1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không rút ngắn hơn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2 | Về thành phần hồ sơ được quy định sau khi rà soát, đơn giản hóa | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có đơn giản hơn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Giữ nguyên như quy định hiện hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5.3 | Có cải tiến về quy trình tiếp nhận và giải quyết TTHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Giữ nguyên như quy trình của năm trước liền kề: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Thực hiện công khai các thủ tục hành chính | 1 |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập nhật kịp thời, dễ tìm hiểu | 0,5 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét là đầy đủ, kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% người được hỏi nhận xét là đầy đủ, kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Các hình thức công khai | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có từ 02 hình thức công khai trở lên (trong đó có thực hiện tại nơi tiếp nhận hồ sơ và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị): 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ thực hiện tại nơi tiếp nhận hồ sơ: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Ý kiến đánh giá của cán bộ, công chức cấp xã về những cải tiến về thủ tục hành chính đối với UBND các huyện, thành phố (Riêng đối với UBND huyện Côn Đảo thì ý kiến đánh giá của cán bộ, công chức cấp huyện về những cải tiến về thủ tục hành chính đối với huyện) | 1 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
2.7.1 | Thúc đẩy tính hợp lý, hợp pháp | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% đến 100% người được hỏi đánh giá Tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% người được hỏi đánh giá Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Giảm thiểu phức tạp, chồng chéo | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% đến 100% người được hỏi đánh giá Tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% người được hỏi đánh giá Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | THỰC HỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG | 14 |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ | 8 |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 70%: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 60%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng và sớm hẹn | 4 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 95% hồ sơ trở lên: 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% đến dưới 95% hồ sơ: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% đến dưới 85% hồ sơ: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 65% đến dưới 75% hồ sơ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 65%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 | Hồ sơ trễ hẹn được thông báo trước bằng văn bản | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% hồ sơ trễ hẹn trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% đến 60%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện hoặc thực hiện dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp thời | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Tất cả hồ sơ được thực hiện thông qua hệ thống CNTT: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% hồ sơ được thực hiện thông qua hệ thống CNTT: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị | 5 |
|
|
|
|
|
|
3.3.1 | Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và công khai đến người dân, doanh nghiệp | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2 | Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo sát, website, màn hình cảm ứng...) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thông qua từ 2 hình thức trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ thông qua 01 hình thức: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
3.33 | Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền, tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.4 | Tiếp thu, xử lý đối với những ý kiến góp ý của người dân, doanh nghiệp. | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm hoặc thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không xử lỷ kết quả hoặc không quán triệt ý kiến đến cán bộ, công chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.5 | Kết quả đánh giá của tổ chức, công dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Từ 80% đến 100% người được hỏi đánh giá Tốt: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi đánh giá Tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi đánh giá Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.6 | Việc xử lý hình ảnh trên camera quan sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Xử lý hàng ngày, hàng tuần: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xử lý hàng tháng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xử lý hàng quý (03 tháng): 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xử lý theo định kỳ trên 3 tháng hoặc không xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY | 8 |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đánh giá về việc thực hiện Quy chế làm việc | 5 |
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Việc thực hiện Quy chế làm việc của UBND các huyện, thành phố | 2 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 | Mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc trong giải quyết công việc | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3 | Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Triển khai thực hiện tốt công tác tổ chức bộ máy | 3 |
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định về tổ chức bộ máy, quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong nội bộ và đối với đơn vị trực thuộc | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2 | Có xây dựng kế hoạch (kế hoạch riêng hoặc chung trong kế hoạch CCHC năm) và triển khai kiểm tra các nội dung về thực hiện tổ chức bộ máy tại các cơ quan, đơn vị theo quy định | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện kiểm tra: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra (nếu kiểm tra nhưng không phát hiện tồn tại, khó khăn thì áp dụng điểm tối đa) | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 17 |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định | 5 |
|
|
|
|
|
|
5.1.1 | UBND cấp huyện có xây dựng và thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đã thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 | Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có bố trí viên chức theo quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3 | Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng lao động theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật lao động...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm tối đa) | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.4 | Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời | 1 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Thúc đẩy phong trào lao động sáng tạo trong cơ quan, đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
|
5.2.1 | Có Quy chế xét công nhận sáng kiến, cải tiến | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có quy chế: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có quy chế: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2 | Thực hiện khen thưởng đối với các công chức có sáng kiến, cải tiến | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Về chất Iượng cán bộ, công chức, viên chức | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Trên 85% đạt chuẩn quy định về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 85% đạt chuẩn quy định về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 70% đạt chuẩn quy định về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4 | Về đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức | 4 |
|
|
|
|
|
|
5.4.1 | Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng kịp thời, đảm bảo chất lượng: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không kịp thời, chất lượng không đảm bảo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2 | Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình quân mỗi công chức, viên chức trong năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 20 giờ đến dưới 40 giờ/người: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt dưới 20 giờ/người: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.3 | Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp hành quy chế học tập của công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.4 | Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi đào tạo bồi dưỡng trong năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Ổn định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có trường hợp được bồi dưỡng nhưng chuyển công tác khác: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.5 | Về giải pháp nâng cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của công chức, viên chức | 3 |
|
|
|
|
|
|
5.5.1 | Có xây dựng văn bản triển khai thực hiện trong đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2 | Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của công chức, viên chức và chất lượng phục vụ công dân) | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có sự chuyển biến mạnh mẽ: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có chuyển biến nhưng chưa nhiều: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kkông có chuyển biến đáng kể nào: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.6 | Có công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không có: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG | 7 |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Việc thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị | 3 |
|
|
|
|
|
|
6.1.1 | Đánh giá về thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị | 1 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2 | Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập so với mức lương tối thiểu) | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Tăng trên 1 lần lương tối thiểu: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 0,5 đến 1 lần lương tối thiểu: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 0,1 đến 0,5 lần lương tối thiểu: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 0,1 lần lương tối thiểu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 | Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả | 2 |
|
|
|
|
|
|
6.2.1 | Ban hành các tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có ban hành: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2 | Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3 | Nỗ lực thực hiện các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống của công chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có nỗ lực cao: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có nỗ lực nhưng chưa cao: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa nỗ lực: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.3 | Chất lượng cung cấp dịch vụ công lập | 2 |
|
|
|
|
|
|
6.3.1 | Chất lượng cung cấp dịch vụ y tế công của địa phương (Các Trung tâm Y tế, Trạm Y tế) | 1 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Đạt tỷ lệ 70% đến 100% ý kiến được hỏi đánh giá tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ 50% đến dưới 70% ý kiến được hỏi đánh giá tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2 | Chất lượng cung cấp dịch vụ giáo dục công của địa phương (Các Trường mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở) | 1 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Đạt tỷ lệ 80% đến 100% ý kiến được hỏi đánh giá tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ 60% đến dưới 80% ý kiến được hỏi đánh giá tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | 17 |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý điều hành | 6 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 | Kết quả sử dụng hệ thống thư điện tử theo quy định của UBND tỉnh | 1 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 | Việc áp dụng hệ thống phần mềm tại Bộ phận một cửa cấp huyện và xử lý của các phòng ban liên quan trên hệ thống | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Áp dụng toàn diện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa toàn diện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3 | Việc áp dụng hệ thống phần mềm tại Bộ phận một cửa cấp xã; xử lý của Lãnh đạo và CBCC UBND cấp xã trên hệ thống | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Áp dụng toàn diện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa toàn diện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4 | Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đã triển khai thực hiện và duy trì hiệu quả: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đã triển khai thực hiện nhưng chỉ áp dụng đối với từ 80% số văn bản đi, đến trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đã triển khai nhưng chỉ áp dụng từ 50% đến 80% tổng số văn bản đi, đến: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa triển khai hoặc đã triển khai nhưng chỉ áp dụng dưới 50% tổng số văn bản đi, đến: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5 | Có áp dụng hệ thống công nghệ thông tin thay thế các văn bản giấy giữa cấp huyện và cấp xã. (Riêng đối với UBND huyện Côn Đảo đánh giá trong nội bộ Ủy ban và các phòng ban) | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Về trang thông tin điện tử của đơn vị | 3 |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 | Công khai và cập nhật thông tin về số điện thoại, hộp thư điện tử của các lãnh đạo đơn vị, phòng ban chuyên môn, bộ phận tiếp nhận đơn vị trực thuộc để công dân, tổ chức tiện liên hệ | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện đầy đủ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện nhưng chưa đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2 | Duy trì thường xuyên chuyên mục hỏi - đáp, góp ý của công dân, tổ chức | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thường xuyên: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không thường xuyên: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3 | Có chức năng tìm kiếm thông tin, nội dung của trang thông tin điện tử | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Có: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2.4 | Cập nhật thông tin trên trang thông tin điện tử hàng tuần | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2.5 | Số lượng truy cập vào trang thông tin điện tử của đơn vị cao | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 10.000 lượt/tháng trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 5.000 đến dưới 10.000 lượt/tháng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt dưới 5.000 lượt/tháng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3 | Thực hiện cung cấp các dịch vụ hành chính công trực tuyến hoặc mức độ tin học hóa các quy trình, thủ tục có liên quan đến công dân | 6 |
|
|
|
|
|
|
7.3.1 | Về số lượng DVHCCTT được cung cấp ở mức độ 2 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 90% trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% đến dưới 90%: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2 | Số lượng DVHCCTT của đơn vị được cung cấp ở mức độ 3 (quy trình, thủ tục có liên quan đến công dân, tổ chức được tin học hóa toàn bộ) | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 15% trở lên tổng số TTHC: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 10% đến dưới 15% tổng số TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có dưới 10% TTHC: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3 | Thực hiện các giải pháp để khuyến khích tổ chức, công dân nộp hồ sơ qua môi trường trực tuyến hoặc thực hiện các quy trình/thủ tục trực tuyến | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Có giải pháp hiệu quả: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa có giải pháp hoặc giải pháp chưa hiệu quả: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.4 | Về tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận thông qua môi trường trực tuyến mức độ 3 hoặc số lượt tổ chức, công dân được giải quyết công việc thông qua các quy trình/ thủ tục được tin học hóa so với tiếp nhận trực tiếp | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% trở lên: 2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 30% đến dưới 60%: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 10% đến dưới 30%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 10%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.4 | Áp dụng và duy trì chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản lý hành chính | 2 |
|
|
|
|
|
|
7.4.1 | Đạt số lượng TTHC được cấp giấy chứng nhận phù hợp | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt dưới 70%: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa áp dụng hoặc đạt dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2 | Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng | 1 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG | 14 |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Kết quả thực hiện nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến thời điểm đánh giá) | 3 |
|
|
|
|
|
|
8.1.1 | Khen thưởng của Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành, UBND tỉnh | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Đạt được: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không đạt được: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2 | Kết quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đánh giá hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành tốt nhiệm vụ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không hoàn thành nhiệm vụ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2 | Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại cơ quan, đơn vị | 2 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.3 | Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.4 | Tỉ lệ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị | 3 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Trên 90% số người được hỏi hài lòng: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% đến dưới 90% số người được hỏi hài lòng: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 75% số người được hỏi hài lòng: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% số người được hỏi hài lòng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.5 | Đánh giá của đại biểu HĐND, MTTQVN về chất lượng quản lý điều hành, việc giải quyết các ý kiến của cử tri... | 2 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.6 | Đánh giá của UBND cấp xã về công tác chỉ đạo, điều hành của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểm thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xây dựng bản mô tả công việc theo vị trí của 100% công chức trong cơ quan đơn vị và thực hiện giao việc dựa theo vị trí việc làm | 1 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Xây dựng cơ cấu công chức viên chức | 1 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ 3 và 4 | 1 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Tỉ lệ hồ sơ tiếp nhận thông qua môi trường trực tuyến mức độ 3 và 4 đạt từ 30% tổng hồ sơ tiếp nhận | 1 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Có xây dựng các quy trình mới áp dụng trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao | 1 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Tỉ lệ thủ tục hành chính được đơn giản hóa hoặc kiến nghị đơn giản hóa được chấp thuận (về mặt thời gian, thành phần hồ sơ, quy trình...) trong năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 10% số TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 5% đến dưới 10% số TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Tự tổ chức các lớp bồi dưỡng, triển khai các nội dung về cải cách hành chính đến CBCCVC; tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết về CCHC. | 1 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Có tổ chức các hoạt động thuộc phạm vi chức trách, nhiệm vụ liên quan đến CCHC như: hội thảo, đối thoại với tổ chức, công dân trong giải quyết thủ tục hành chính hoặc thực hiện chức năng quản lý nhà nước... | 1 |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Có thực hiện bổ nhiệm chức danh lãnh đạo các phòng, ban, đơn vị trực thuộc thông qua thi tuyển | 1 |
|
|
|
|
|
|
2 | Điểm trừ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật | 2 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Có đơn vị trực thuộc thực hiện công tác CCHC yếu, bị dư luận phê phán | 2 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà UBND tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Không thực hiện việc xin lỗi công dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc trả lại | 2 |
|
|
|
|
|
|
| Từ 30% trở lên số trường hợp trễ hẹn hoặc trả lại: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 10% đến dưới 30% số trường hợp trễ hẹn hoặc trả lại: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng điểm tối đa | Tổng điểm đánh giá | Tổng điểm đạt được | Chỉ số CCHC | ||
Điều tra, khảo sát | Tự đánh giá | UBND tỉnh đánh giá | ||||
Kết quả đạt được |
|
|
|
|
|
|
Bảng số 04
CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1698/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Điểm đạt được | Chỉ số | Ghi chú | |||
Điều tra, khảo sát | Tự đánh giá | UBND huyện đánh giá | UBND tỉnh đánh giá | ||||||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Thời gian ban hành đúng thời hạn | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành đúng thời gian (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch): 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành chậm nhất trong tháng 3 năm kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban hành sau tháng 3 năm kế hoặc không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ; có bố trí kinh phí thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xác định không đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh phí triển khai thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 | Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương trình CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện trên 80% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 70% đến dưới 80% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Thực hiện báo cáo kết quả CCHC | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đủ số lượng báo cáo: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không đủ số lượng báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt yêu cầu: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đúng thời gian quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Thực hiện kiểm tra CCHC đối với các bộ phận chuyên môn (tỉ lệ% đơn vị trực thuộc được kiểm tra) | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong kế hoạch CCHC năm) | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kiểm tra từ 02 lần trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kiểm tra 01 lần: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không có kế hoạch hoặc có kế hoạch nhưng không kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hầu hết các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xử lý một số ít hoặc không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Thực hiện tuyên truyền kết quả CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Thông qua việc niêm yết công khai tại trụ sở | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 | Thông qua báo, đài, tờ rơi, công khai đến khu dân cư | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 | Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức, người dân, doanh nghiệp | 1 |
|
|
|
|
|
| ĐTKS |
| 80% trở lên số người được hỏi được hỏi cho rằng có tác động mạnh mẽ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% số người được hỏi cho rằng có tác động mạnh mẽ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% số người được hỏi cho rằng có tác động mạnh mẽ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1 | Giải pháp về tài chính: Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư cho công tác CCHC của đơn vị | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt, hợp lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện ở mức trung bình: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện hoặc thực hiện ở mức độ thấp: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 | Giải pháp về nhân sự: Có văn bản phân công lãnh đạo UBND phụ trách (trực tiếp làm việc tại Bộ phận một cửa) và công chức Bộ phận một cửa có nghiệp vụ được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tương đối tốt: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3 | Tổ chức đánh giá, sơ kết, tổng kết công tác CCHC của đơn vị hàng năm | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có tổ chức: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không tổ chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4 | Gắn việc thực hiện CCHC với công tác khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức cơ quan và đơn vị trực thuộc. | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.5 | Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.6 | Có đề xuất giải pháp, cơ chế mới trong thực hiện các nội dung CCHC của đơn vị đã được triển khai và mang lại hiệu quả trong thực tế | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành, sửa đổi hàng năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Có phát hiện và xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp (nếu có) | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có phát hiện và xử lý hoặc có rà soát nhưng chưa có phát sinh bất cập: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phát hiện bất cập nhưng chưa xử lý hoặc không phát hiện được: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính hàng năm | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Có ban hành và thực hiện kế hoạch kiểm soát TTHC hàng năm (kế hoạch riêng hoặc chung trong kế hoạch CCHC năm) | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Báo cáo hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính định kỳ | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa đầy đủ hoặc chưa kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Có đề xuất, kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính trong năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Thực hiện công khai các thủ tục hành chính | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập nhật kịp thời, dễ tìm hiểu | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa đầy đủ, kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Các hình thức công khai | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có từ 02 hình thức công khai trở lên (trong đó có thực hiện tại nơi tiếp nhận hồ sơ và trên máy tra cứu TTHC): 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ thực hiện 01 hình thức: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Ý kiến đánh giá của công chức, viên chức thuộc UBND cấp huyện đối với UBND cấp xã về công tác cải cách hành chính cấp xã | 2 |
|
|
|
|
|
| ĐTKS |
| 80% trở lên số người được hỏi đánh giá Tốt: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi đánh giá Tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi đánh giá Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 70%: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% đến dưới 60%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng và sớm hẹn | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 95% hồ sơ trở lên: 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 85% đến dưới 95% hồ sơ: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% đến dưới 85% hồ sơ: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 65% đến dưới 75% hồ sơ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 65%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13 | Hồ sơ trễ hẹn được thông báo trước bằng văn bản | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% hồ sơ trễ hẹn trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 50% đến 60%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện hoặc thực hiện dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Ứng dụng phần mềm tiếp nhận hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Vận hành phần mềm | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tất cả hồ sơ được thực hiện thông qua hệ thống CNTT: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trên 80% hồ sơ được thực hiện thông qua hệ thống CNTT: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 80% hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 | Phân công nhân sự có trình độ CNTT phụ trách hệ thống phần mềm một cửa | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trình độ Cao đẳng CNTT trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung cấp: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sơ cấp hoặc được bồi dưỡng có khả năng đáp ứng yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không đáp ứng yêu cầu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3 | Bảo đảm đầy đủ số lượng máy tính, cài đặt phần mềm một cửa cho Bộ phận một cửa và cán bộ, công chức tham gia vào quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đầy đủ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Bảo đảm đầy đủ bút, giấy, ghế ngồi, nước uống, quạt máy hoặc máy lạnh phục vụ người dân tại Bộ phận một cửa | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đầy đủ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
3.4.1 | Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và công khai rộng rãi đến người dân | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2 | Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo sát, website, màn hình cảm ứng...) | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thông qua từ 2 hình thức trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ thông qua 01 hình thức: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.3 | Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền, tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.4 | Tiếp thu, xử lý đối với những ý kiến góp ý của người dân, doanh nghiệp. | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm hoặc thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không xử lý kết quả hoặc không quán triệt ý kiến đến cán bộ, công chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.5 | Kết quả đánh giá của tổ chức, công dân đối với công chức tiếp nhận và quả kết quả của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Từ 80% trên 100% người được hỏi đánh giá Tốt: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi đánh giá Tốt: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi đánh giá Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.6 | Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng, hợp lý | 1 |
|
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Từ 80% đến 100% người được hỏi đánh giá nhanh chóng, hợp lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi đánh giá nhanh chóng, hợp lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi đánh giá nhanh chóng, hợp lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đánh giá về việc thực hiện Quy chế, quy định làm việc | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Việc cập nhật và thực hiện Quy chế làm việc của UBND xã (phường, thị trấn) được phù hợp, hiệu quả | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kịp thời, hiệu quả: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tương đối kịp thời, hiệu quả: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa kịp thời, chưa hiệu quả: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2 | Có xây dựng và thực hiện quy chế giải quyết công việc giữa các bộ phận chức năng với nhau và với Thôn, ấp, khu phố (Khu dân cư) | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện khá: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa thực hiện tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Có xây dựng đầy đủ kế hoạch công tác hàng tháng | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đầy đủ: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% người được hỏi nhận xét Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1 | Báo cáo phân bổ biên chế, lao động; báo cáo liên quan đến quản lý CBCCVC hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 | Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng lao động theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật lao động...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng lao động trong năm thì áp dụng mức điểm tối đa) | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3 | Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời | 1 |
|
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Từ 80% đến 100% người được hỏi nhận xét Tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% đến dưới 80% người được hỏi nhận xét Tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Thúc đẩy phong trào lao động sáng tạo trong cơ quan, đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1 | Có Quy chế xét công nhận sáng kiến, cải tiến | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có quy chế: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không có quy chế: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2 | Thực hiện khen thưởng đối với các công chức có sáng kiến, cải tiến | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Về chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trên 85% đạt chuẩn quy định về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 85% đạt chuẩn quy định về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% đạt chuẩn quy định về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 | Về đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1 | Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng kịp thời, đảm bảo chất lượng: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không kịp thời, chất lượng không đảm bảo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2 | Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình quân mỗi công chức, viên chức trong năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt từ 20 giờ đến dưới 40 giờ/người: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt dưới 20 giờ/người: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.3 | Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp hành quy chế học tập của công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.4 | Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi đào tạo bồi dưỡng trong năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ổn định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Có trường hợp được bồi dưỡng nhưng chuyển công tác khác: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 | Về giải pháp nâng cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của công chức, viên chức | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1 | Có xây dựng văn bản triển khai thực hiện trong đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2 | Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của công chức, viên chức và chất lượng phục vụ công dân) | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có sự chuyển biến mạnh mẽ: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Có chuyển biến nhưng chưa nhiều: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không có chuyển biến đáng kể nào: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 | Có công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Có: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Việc thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1 | Đánh giá về thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện khá: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2 | Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập so với mức lương tối thiểu) | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tăng trên 1 lần lương tối thiểu: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 0,5 đến 1 lần lương tối thiểu: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 0,1 đến 0,5 lần lương tối thiểu: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 0,1 lần lương tối thiểu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 | Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1 | Ban hành các tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có ban hành: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2 | Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3 | Nỗ lực thực hiện các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống của công chức | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có nỗ lực cao: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Có nỗ lực nhưng chưa cao: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa nỗ lực: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý điều hành | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1 | Xây dựng và thực hiện Quy chế vận hành hệ thống mạng nội bộ nhằm đảm bảo an toàn thông tin cơ quan và sử dụng hiệu quả. | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện khá: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện ở mức trung bình và yếu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 | Ứng dụng hệ thống phần mềm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Áp dụng với từ 80% hồ sơ: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Áp dụng từ 60% đến dưới 80% hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Áp dụng dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3 | Đã áp dụng hệ thống văn phòng điện tử phục vụ đắc lực cho công tác chỉ đạo, điều hành. | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đã thực hiện: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Tính kịp thời trong việc vận hành hệ thống CNTT được thể hiện ở mức độ chính xác trong biểu thống kê của phần mềm một cửa | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chính xác: 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tương đối chính xác: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không chính xác: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 | Việc sử dụng các thiết bị tại Bộ phận một cửa | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1 | Máy tra cứu thủ tục hành chính được cập nhật thường xuyên | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thường xuyên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thường xuyên: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2 | Việc xử lý hình ảnh trên camera quan sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xử lý hàng ngày, hàng tuần: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xử lý hàng tháng: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xử lý hàng quý (03 tháng): 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xử lý theo định kỳ trên 3 tháng hoặc không xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 | Áp dụng và duy trì chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản lý hành chính | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đã áp dụng: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chưa áp dụng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Kết quả thực hiện nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến thời điểm đánh giá) | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1 | Khen thưởng của UBND cấp huyện trở lên | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt được: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không đạt được: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2 | Kết quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đánh giá hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành tốt nhiệm vụ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không hoàn thành nhiệm vụ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 | Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại cơ quan, đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1 | Ban hành kế hoạch thực hiện QCDC hàng năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 | Sơ kết, tổng kết QCDC hàng năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 | Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốt: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khá: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung bình và yếu: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4 | Tỉ lệ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị | 3 |
|
|
|
|
|
| ĐTKS |
| Trên 90% hài lòng: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 75% đến dưới 90% hài lòng: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 60% đến dưới 75% hài lòng: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dưới 60% hài lòng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểm thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xây dựng bản mô tả công việc theo vị trí của 100% công chức trong cơ quan đơn vị và thực hiện giao việc dựa theo vị trí việc làm | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ 3 và 4 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Có xây dựng các quy trình mới áp dụng trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Tự tổ chức các lớp bồi dưỡng, triển khai các nội dung về cải cách hành chính đến CBCCVC; tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết về CCHC. | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Có nhận được bằng khen, giấy khen trong công tác cải cách hành chính của UBND tỉnh, Sở Nội vụ hoặc UBND cấp huyện. | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Điểm trừ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức trong đơn vị | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Thực hiện không tốt các nội dung cải cách hành chính để báo chí phản ảnh hoặc dư luận phê phán | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà UBND tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Không thực hiện việc xin lỗi công dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc trả lại | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 30% trở lên số trường hợp trễ hẹn hoặc trả lại: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 10% đến dưới 30% số trường hợp trễ hẹn hoặc trả lại: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả đạt được | Tổng điểm tối đa | Tổng điểm đánh giá | Tổng điểm đạt được | Chỉ số CCHC | |||
|
| Điều tra, khảo sát | UBND xã (phường, thị trấn) tự đánh giá | UBND cấp huyện tự đánh giá | UBND tỉnh đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2014 về theo dõi đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính và Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về theo dõi đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính và Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các Sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính tại Quyết định 2638/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ Chỉ số đánh giá, xếp hạng công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ chỉ số theo dõi đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Bộ Luật lao động 2012
- 4Quyết định 1294/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2014 về theo dõi đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính và Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về theo dõi đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính và Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các Sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính tại Quyết định 2638/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ Chỉ số đánh giá, xếp hạng công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ chỉ số theo dõi đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2013 về Bộ chỉ số theo dõi đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1698/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Minh Sanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra