Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1678/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 13 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
Thực hiện Kết luận số 377-KL/TU ngày 25/6/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về thu hút đầu tư từ khu vực kinh tế tư nhân và vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-UBND ngày 31/3/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về chính sách khuyến khích, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Điều của Quy định chính sách khuyến khích, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của HĐND tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1501/TTr-SKHĐT ngày 12/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 63 dự án kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2030 với số vốn 23 tỷ 230 triệu USD.
1. Giao Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện xúc tiến, kêu gọi đầu tư theo quy định.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư:
a) Hàng năm, căn cứ vào tình hình thực tế về thu hút đầu tư, chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan rà soát, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư cho phù hợp.
b) Khi có nhà đầu tư đề xuất thực hiện dự án trong Danh mục 63 dự án này, chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị, địa phương liên quan hướng dẫn nhà đầu tư thực hiện các trình tự, thủ tục theo đúng quy định hiện hành.
2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2030
(Kèm theo Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT | Tên chương trình - Dự án | Mục tiêu dự án | Hình thức đầu tư | Quy mô dự án | Vốn đầu tư | Địa điểm | Điều kiện thuận lợi của dự án đầu tư | Đối tác liên hệ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú | Sản xuất công nghiệp và thương mại, dịch vụ | FDI hoặc Trong nước | 3.300 ha | 3,3 tỷ USD | Huyện Đồng Phú | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Đồng Phú |
2 | Khu công nghiệp dân cư Đồng Phú | Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ | FDI hoặc Trong nước | 1.000 ha | 1 tỷ USD | Huyện Đồng Phú | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Đồng Phú |
3 | Khu công nghiệp Bình Phước, huyện Đồng Phú | Sản xuất công nghiệp | FDI hoặc Trong nước | 700 ha | 700 triệu USD | Huyện Đồng Phú | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Đồng Phú |
4 | Khu công nghiệp Nha Bích, Chơn Thành | Sản xuất công nghiệp | FDI hoặc Trong nước | 300 ha | 300 triệu USD | Huyện Chơn Thành | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Chơn Thành |
5 | Khu công nghiệp Tân Khai, huyện Hớn Quản | Sản xuất công nghiệp | FDI hoặc Trong nước | 240 ha | 240 triệu USD | Huyện Hớn Quản | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Hớn Quản |
6 | Khu công nghiệp Minh Đức, huyện Hớn Quản | Sản xuất công nghiệp | FDI hoặc Trong nước | 460 ha | 460 triệu USD | Huyện Hớn Quản | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL. BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Hớn Quản |
7 | Khu công nghiệp Đồng Nơ, huyện Hớn Quản | Sản xuất công nghiệp | FDI hoặc Trong nước | 500 ha | 500 triệu USD | Huyện Hớn Quản | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Hớn Quản |
8 | Khu công nghiệp Long Tân, huyện Phú Riềng | Sản xuất công nghiệp | FDI hoặc Trong nước | 283 ha | 280 triệu USD | Huyện Phú Riềng | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Phú Riềng |
9 | Khu công nghiệp Phú Riềng, huyện Phú Riềng | Sản xuất công nghiệp | FDI hoặc Trong nước | 493 ha | 490 triệu USD | Huyện Phú Riềng | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Phú Riềng |
10 | Khu công nghiệp Long Hà, huyện Phú Riềng | Sản xuất công nghiệp | FDI hoặc Trong nước | 524 ha | 520 triệu USD | Huyện Phú Riềng | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Phú Riềng |
11 | Dự án chuỗi liên kết sản xuất theo tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ, tiêu chuẩn HACPP | Sản xuất nông nghiệp thân thiện với môi trường | FDI hoặc Trong nước | 1.000 ha | 100 triệu USD | Xã Đức Liễu - xã Bình Minh, huyện Bù Đăng | Diện tích điều trong khu vực có sản lượng, chất lượng cao, phù hợp với tiêu chuẩn xuất khẩu | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, UBND huyện Bù Đăng, Sở NN&PTNT, Sở KH&ĐT |
12 | Nhà máy sản xuất dầu từ vỏ hạt điều tinh lọc xuất khẩu | Dầu từ vỏ cứng, vỏ lụa, phụ phẩm từ hạt điều: 20.000 tấn/năm | FDI hoặc Trong nước | 10 ha | 60 triệu USD | Bù Đăng, Phú Riềng | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, Sở KH&ĐT |
13 | Nhà máy sản xuất Snack hạt điều nhân và các loại hạt khác | Chế biến hạt điều nhân và các loại hạt khác ăn liền: 2.000 tấn/năm | FDI hoặc Trong nước | 10 ha | 80 triệu USD | Bù Đăng, Đồng Xoài, Phước Long | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, Sở KH&ĐT |
14 | 02 Cụm công nghiệp chế biến chuyên ngành điều | Cụm công nghiệp chuyên biệt sản xuất các sản phẩm hạt điều | FDI hoặc trong nước | 50 ha/cụm | 30 triệu USD/cụm | Bù Đăng, Bình Long, Đồng Phú | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương |
15 | Nhà máy sản xuất sản phẩm gỗ, gia dụng, đồ gỗ nội, ngoại thất xuất khẩu | Sản phẩm đồ gỗ | FDI hoặc Trong nước | 10 ha | 100 triệu USD | Trong KCN, CCN: Đồng Phú, Chơn Thành, Bù Đăng | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, Sở KH&ĐT |
16 | Nhà máy chế biến các sản phẩm từ mủ cao su | Sản phẩm từ mủ cao su | FDI hoặc Trong nước | 20 ha | 300 triệu USD | Trong KCN, CCN trên địa bàn tỉnh | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, Sở KH&ĐT |
17 | 02 Cụm công nghiệp chế biến chuyên ngành gỗ | Cụm công nghiệp chuyên biệt sản xuất các sản phẩm từ gỗ; đồ gỗ nội thất | FDI hoặc trong nước | 50 ha/cụm | 30 triệu USD/cụm | Chơn Thành, Hớn Quản | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương |
18 | Nhà máy chế biến bột: sầu riêng, trái cây, hạt xuất khẩu | Bột sầu riêng xuất khẩu: 500 tấn/năm | FDI hoặc Trong nước | 5 ha | 60 triệu USD | Bù Đăng, Đồng Phú | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, Sở KH&ĐT |
19 | Nhà máy cấp đông sầu riêng, bơ xuất khẩu | Cấp đông sầu riêng, bơ: 5.000 tấn/năm | FDI hoặc Trong nước | 5 ha | 60 triệu USD | Bù Đăng, Phú Riềng, Đồng Phú | Nghị quyết số 01/2022/NQ-PIĐND | Sở Công Thương, Sở KH&ĐT |
20 | Nhà máy sản xuất nước chanh dây, trái cây khác đóng lon | Nước chanh dây đóng lon: 2 tấn/giờ - 4.800 tấn/năm | FDI hoặc Trong nước | 10 ha | 100 triệu USD | Bù Đăng, Đồng Xoài. Phước Long | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Phương, Sở KH&ĐT |
21 | Cụm công nghiệp chế biến trái cây | Cụm công nghiệp chuyên biệt chế biến trái cây | FDI hoặc trong nước | 50 ha/cụm | 30 triệu USD | Lộc Ninh, Bù Đốp. Đồng Phú | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TY. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương |
22 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp thiết bị điện - điện tử | Phục vụ ngành công nghiệp hỗ trợ | FDI | 10 ha | 100 triệu USD | Trong KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế |
23 | Nhà máy sản xuất khuôn, đúc | Phục vụ ngành công nghiệp hỗ trợ | FDI | 10 ha | 100 triệu USD | Trong KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế |
24 | Nhà máy sản xuất thiết bị, phụ tùng | Phục vụ ngành công nghiệp hỗ trợ | FDI | 10 ha | 100 triệu USD | Trong KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế |
25 | Nhà máy sản xuất lốp xe chuyên dụng | Phục vụ ngành công nghiệp hỗ trợ | FDI | 10 ha | 300 triệu USD | Trong KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú. Đồng Xoài, Hớn Quản | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế |
26 | Nhà máy cơ khí chế tạo | Phục vụ ngành công nghiệp hỗ trợ | FDI | 10 ha | 100 triệu USD | Trong KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế |
27 | Nhà máy dệt; sản xuất linh phụ kiện cho ngành dệt may | Phục vụ ngành công nghiệp hỗ trợ | FDI | 10 ha | 100 triệu USD | Trong KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế |
28 | Nhà máy chiếu xạ trái cây, hạt | Phục vụ chế biến, xuất khẩu nông sản trong tỉnh & Vùng vào thị trường chính Úc, Mỹ | FDI hoặc Trong nước | 5 ha | 30 triệu USD | Trong KCN, CCN: Đồng Phú, Đồng Xoài, Bù Đăng, Phước Long | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế |
29 | Nhà máy tiệt trùng UHT trái cây | Phục vụ chế biến, xuất khẩu nông sản trong tỉnh & Vùng vào thị trường chính Úc, Mỹ | FDI hoặc Trong nước | 5 ha | 30 triệu USD | Trong KCN, CCN: Đồng Phú, Đồng Xoài, Bù Đăng, Phước Long | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế |
30 | Trung tâm thương mại; ngân hàng; khách sạn Hớn Quản | Xã hội hóa -Xây dựng, quản lý, kinh doanh | FDI hoặc Trong nước | 3,5 ha | 20 triệu USD | Trung tâm hành chính huyện Hớn Quản | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, UBND huyện Hớn Quản |
31 | 04 Siêu thị | Đáp ứng nhu cầu mua bán, hoạt động thương mại của người dân | FDI hoặc Trong nước | 01 ha/dự án | 20 triệu USD/dự án | Đồng Xoài, Bình Long, Phước Long, Chơn Thành | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
32 | 06 Trung tâm thương mại | Xây dựng trung tâm thương mại tầm cỡ, đáp ứng nhu cầu mua bán, hoạt động thương mại của người dân | FDI hoặc Trong nước | 02 ha/dự án | 60 triệu USD/dự án | Đồng Xoài, Phước Long, Bình Long, Chơn Thành, Đồng Phú, Phú Riềng | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
33 | Hệ thống bán buôn, chợ đầu mối; các cửa hàng tiện ích; hạ tầng thương mại biên giới; hệ thống trung tâm logistic - cảng ICD | Đáp ứng nhu cầu mua bán, hoạt động thương mại cửa khẩu, biên giới | FDI hoặc Trong nước | 20 ha | 100 triệu USD/dự án | Huyện Lộc Ninh, Bù Đốp, Chơn Thành, Đồng Phú, thành phố Đồng Xoài | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
34 | Trường phổ thông liên cấp chất lượng cao (từ Tiểu học - Trung học cơ sở - Trung học phổ thông) | Phục vụ nhu cầu học tập của người dân | Trong nước | Tối thiểu 1.000 học sinh/trường | 50 triệu USD/dự án | Thành phố Đồng Xoài, huyện Chơn Thành, huyện Đồng Phú | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND thành phố Đồng Xoài, huyện Chơn Thành, huyện Đồng Phú |
35 | Trường đại học hoặc Phân hiệu đại học | Phục vụ nhu cầu học tập của người dân | Trong nước | Tối thiểu 1.000 học sinh/trường | 70 triệu USD/dự án | Thành phố Đồng Xoài, huyện Chơn Thành, huyện Đồng Phú | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Giáo dục và Đào tạo. UBND thành phố Đồng Xoài, huyện Chơn Thành, huyện Đồng Phú |
36 | Trường đào tạo nghề trình độ trung cấp và cao đẳng | Đào tạo nghề cho lao động | FDI hoặc trong nước | Tối thiểu 1.000 học viên/trường | 50 triệu USD/dự án | Thành phố Đồng Xoài, huyện Chơn Thành, huyện Đồng Phú | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, UBND thành phố Đồng Xoài, huyện Chơn Thành, huyện Đồng Phú |
37 | Bệnh viện đa khoa tư nhân huyện Lộc Ninh | Phục vụ nhu cầu khám, chữa bệnh | FDI hoặc trong nước | Tối thiểu 100 giường bệnh | 80 triệu USD/dự án | Huyện Lộc Ninh | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Y tế. UBND huyện Lộc Ninh |
38 | Bệnh viện đa khoa tư nhân thị xã Bình Long | Phục vụ nhu cầu khám, chữa bệnh | FDI hoặc trong nước | Tôi thiêu 150 giường bệnh | 100 triệu USD/dự án | Thị xã Bình Long | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Y tế, UBND thị xã Bình Long |
39 | Bệnh viện đa khoa tư nhân thị xã Phước Long | Phục vụ nhu cầu khám, chữa bệnh | FDI hoặc trong nước | Tối thiểu 150 giường bệnh | 100 triệu USD/dự án | Thị xã Phước Long | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Y tế, UBND thị xã Phước Long |
40 | Bệnh viện đa khoa tư nhân thành phố Đồng Xoài | Phục vụ nhu cầu khám, chữa bệnh | FDI hoặc trong nước | Tối thiểu 200 giường bệnh | 130 triệu USD/dự án | Thành phố Đồng Xoài | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL. Sở Y tế, UBND thành phố Đồng Xoài |
41 | Khu đô thị mới thành phố Đồng Xoài | Phát triển đô thị, thương mại, dịch vụ | FDI hoặc trong nước | 375 ha | 500 triệu USD | Thành phố Đồng Xoài | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL. Sở KH&ĐT, Sở Xây dựng, UBND thành phố Đồng Xoài |
42 | Khu đô thị nghỉ dưỡng cao cấp thành phố Đồng Xoài | Phát triển đô thị, thương mại, dịch vụ | FDI hoặc trong nước | 1.700 ha | 2 tỷ USD | Thành phố Đồng Xoài | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KP1&ĐT, Sở Xây dựng, UBND thành phố Đồng Xoài |
43 | Khu phức hợp sân Golf, đô thị và thương mại | Phát triển đô thị, thương mại, dịch vụ | FDI hoặc trong nước | Sân golf 36 lỗ và Khu đô thị, thương mại, dịch vụ. Diện tích 234 ha | 400 triệu USD | Huyện Chơn Thành | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐTTMDL, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Chơn Thành |
44 | Khu phức hợp sân Golf, đô thị và thương mại Suối Giai | Phát triển đô thị, thương mại, dịch vụ | FDI hoặc trong nước | Sân golf 36 lỗ và Khu đô thị, thương mại, dịch vụ. Diện tích 2.000 ha | 1,3 tỷ USD | Huyện Đồng Phú | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, UBND huyện Đồng Phú |
45 | Khu phức hợp sân golf, đô thị và thương mại Suối Lam. huyện Đồng Phú | Phát triển đô thị, thương mại, dịch vụ | FDI hoặc trong nước | 400ha | 500 triệu USD | Huyện Đồng Phú | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, Sở Xây dựng, UBND huyện Đồng Phú |
46 | Khu du lịch sinh thái kết hợp sân golf trảng cỏ Bù Lạch, huyện Bù Đăng | Phát triển du lịch, kết hợp sân golf | FDI hoặc trong nước | Diện tích khoảng 400 ha và Sân golf 36 lỗ | 300 triệu USD | Huyện Bù Đăng | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, UBND huyện Bù Đăng |
47 | Khu dân cư huyện Đồng Phú | Phát triển đô thị, thương mại, dịch vụ | FDI hoặc Trong nước | 2.000ha | 2 tỷ USD | Huyện Đồng Phú | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, UBND huyện Đồng Phú |
48 | Khu du lịch Bộ Chỉ huy miền Tà Thiết | Phát triển du lịch | FDI hoặc trong nước | 2.000 ha | 500 triệu USD | Lộc Ninh | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. UBND huyện Lộc Ninh |
49 | Khu Bảo tồn Văn hóa dân tộc S’tiêng sóc Bom Bo | Phát triển tour du lịch | FDI hoặc trong nước | 20 ha | 30 triệu USD | Bù Đăng | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND huyện Bù Đăng |
50 | Khu du lịch sinh thái Vườn quốc gia Bù Gia Mập | Phát triển du lịch | FDI hoặc trong nước | 26.032 ha | 40 triệu USD | Huyện Bù Gia Mập | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ban Quản lý Vườn quốc gia Bù Gia Mập |
51 | Khu quần thể văn hóa - cứu sinh núi Bà Rá | Phát triển du lịch | FDI hoặc trong nước | 1.200 ha | 500 triệu USD | Thị xã Phước Long | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND thị xã Phước Long |
52 | Khu du lịch Đảo yến Sơn Hà | Phát triển du lịch | FDI hoặc trong nước | 10 ha | 50 triệu USD | Huyện Đồng Phú | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND huyện Đồng Phú |
53 | Khu du lịch sinh thái Cù lao, huyện Bù Đốp | Phát triển du lịch | FDI hoặc trong nước | 174 ha | 50 triệu USD | Huyện Bù Đốp | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND huyện Bù Đốp |
54 | Đầu tư xây dựng cảng ICD Chơn Thành | Phát triển dịch vụ logistics | FDI hoặc trong nước | 45 ha | 50 triệu USD | Huyện Chơn Thành | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Giao thông vận tải, UBND huyện Chơn Thành |
55 | Đầu tư xây dựng cảng ICD Đồng Phú | Phát triển dịch vụ logistics | FDI hoặc trong nước | 30 ha | 30 triệu USD | Huyện Đồng Phú | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL. Sở Giao thông vận tải, UBND huyện Đồng Phú |
56 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy giết mổ, chế biến, gia súc, gia cầm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Giết mổ, chế biến, gia súc, gia cầm công nghệ cao | FDI hoặc trong nước | Giết mổ gia súc công suất trên 1.000 con/ ngày; Giết mổ gia cầm công suất trên 5.000 con/ngày | 200 triệu USD | Tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL. Sở KH&ĐT, Sở Nông nghiệp và PTNT |
57 | Dự án phát triển một số vùng trồng cây ăn trái kết hợp du lịch sinh thái trên địa bàn một số huyện, thị | Phát triển một số vùng trồng cây ăn trái kết hợp du lịch sinh thái | FDI hoặc trong nước | Tại các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh | 100 triệu USD | Tỉnh Bình Phước | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, Sở Nông nghiệp và PTNT. |
58 | Trung tâm giáo dục, đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp | Thu hút các doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực CNTT, công nghệ phần mềm, công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu mới | FDI hoặc trong nước | 200 ha | 200 triệu USD | Huyện Chơn Thành | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND huyện Chơn Thành |
59 | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Phước | Thu hút các doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | FDI hoặc trong nước | 1.000 ha | 300 triệu USD | Các huyện, thị xã, thành phố | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
60 | Các nhà máy điện năng lượng mặt trời huyện Lộc Ninh | Phát triển năng lượng tái tạo | Trong nước | 3.000 ha | 2,4 tỷ USD | Huyện Lộc Ninh | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, UBND huyện Lộc Ninh |
61 | Các nhà máy điện năng lượng mặt trời huyện Hớn Quản | Phát triển năng lượng tái tạo | Trong nước | 1.000 ha | 800 triệu USD | Huyện Hớn Quản | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, UBND huyện Hớn Quản |
62 | Nhà máy điện sinh khối Bình Phước | Phát triển năng lượng tái tạo | Trong nước | 20 ha | 80 triệu USD | Thị xã Phước Long | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, UBND thị xã Phước Long |
63 | 05 nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt | Xử lý chất thải | Trong nước | 50 ha | 20 triệu USD | Thị xã Phước Long, thị xã Bình Long, huyện Chơn Thành, huyện Đồng Phú, huyện Hớn Quản | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND | TT. Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị xã |
| Tổng | 23 tỷ 230 triệu USD |
|
|
|
- 1Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2021 về về phê duyệt danh mục các dự án kêu gọi đầu tư và danh mục các dự án hạn chế, không thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
- 2Quyết định 749/QĐ-UBND về danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 3Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục các dự án kêu gọi đầu tư nhằm thực hiện kế hoạch ứng phó với biến đổi khí hậu, phòng chống thiên tai, sạt lở bờ biển, bờ sông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2030
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2021 về về phê duyệt danh mục các dự án kêu gọi đầu tư và danh mục các dự án hạn chế, không thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
- 5Quyết định 749/QĐ-UBND về danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 6Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục các dự án kêu gọi đầu tư nhằm thực hiện kế hoạch ứng phó với biến đổi khí hậu, phòng chống thiên tai, sạt lở bờ biển, bờ sông giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chính sách khuyến khích, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2030
- Số hiệu: 1678/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra