Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1656/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 15 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2022 - 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý; Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 của UBND tỉnh Thanh Hoá về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND tỉnh, phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định định mức bình quân học sinh/lớp và định mức biên chế cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên hành chính các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 3465/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định định mức học sinh/lớp và định mức cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường trung học phổ thông, trung học cơ sở và trung học phổ thông công lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1069/TTr-SGDĐT ngày 05/5/2022 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục năm học 2022 - 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2022 - 2023, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Số trường

Tổng số trường: 2.025 trường, trong đó:

- Trường mầm non: 679 trường;

- Trường tiểu học: 603 trường;

- Trường trung học cơ sở (THCS): 545 trường, trong đó trường THCS Dân tộc nội trú 11 trường và trường THCS Dân tộc bán trú 27 trường;

- Trường tiểu học và trung học cơ sở: 73 trường;

- Trường trung học phổ thông: 86 trường;

- Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông: 08 trường;

- Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông: 05 trường;

- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên: 24 trung tâm;

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh: 01 trung tâm;

- Trung tâm Kỷ thuật tổng hợp-Hướng nghiệp: 01 trung tâm.

2. Số nhóm/lớp và quy mô học sinh

TT

Cấp học, bậc học

Số lớp/nhóm

Số học sinh

1

Mầm non

9.453

220.976

 

- Nhà trẻ

2.541

37.256

 

- Mẫu giáo

6.912

183.720

2

Tiểu học

11.953

362.168

3

Trung học cơ sở

6.073

217.681

4

Trung học phổ thông

2.479

102.540

5

Giáo dục thường xuyên

271

11.047

6

Tổng cộng
(6=1 2 3 4 5)

30.229

914.412

Nội dung chi tiết về Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2022 - 2023 giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo và UBND các huyện, thị xã, thành phố tại các Phụ biểu kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giáo dục và Đào tạo

- Căn cứ Kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, thông báo chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh để triển khai, thực hiện;

- Phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, chỉ đạo các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh thực hiện Kế hoạch được giao; điều chỉnh chỉ tiêu phát triển sự nghiệp giáo dục cho các cơ sở giáo dục mới thành lập hoặc chia tách, sáp nhập thành cơ sở mới, đảm bảo phù hợp tình hình thực tế của mỗi địa phương;

- Phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, giám sát và hướng dẫn, chỉ đạo các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh tổ chức tuyển sinh đầu cấp học đảm bảo đúng quy chế, đúng đối tượng và Kế hoạch được giao; tổng hợp tình hình và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo về kết quả thực hiện theo quy định.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố

Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ chỉ tiêu cụ thể cho các cơ sở giáo dục đảm bảo đúng quy định hiện hành của Nhà nước, của tỉnh và phù hợp với tình hình thực tế của mỗi địa phương thuộc phạm vi quản lý.

3. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2022 - 2023; kế hoạch sử dụng ngân sách sự nghiệp giáo dục được phân bổ và việc sử dụng cán bộ, công chức, viên chức ngành giáo dục và đào tạo năm học 2022 - 2023; định kỳ báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đầu Thanh Tùng

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM HỌC 2022 - 2023

(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch 2021 - 2022

Thực hiện KH 2021 - 2022

Kế hoạch 2022 - 2023

So sánh %

(5)/(4)

(6)/(5)

1

2

3

4

5

6

7

8

I

TỔNG SỐ HỌC SINH

hs

899.005

890.428

914.412

99,05

102,69

1

Mầm non

hs

225.426

216.143

220.976

95,88

102,24

1.1

Nhà trẻ

cháu

37.767

34.555

37.256

91,50

107,82

1.2

Mẫu giáo

hs

187.659

181.588

183.720

96,76

101,17

2

Phổ thông

hs

663.192

663.983

682.389

100,12

102,77

2.1

Tiểu học

hs

351.018

355.512

362.168

101,28

101,87

2.2

Trung học cơ sở

hs

211.461

209.077

217.681

98,87

104,12

 

- THCS DTNT (Huyện)

hs

2.659

2.606

2.621

98,01

100,58

2.3

Trung học phổ thông

hs

100.713

99.394

102.540

98,69

103,17

2.3.1

Trường công lập

hs

96.503

95.291

97.241

98,74

102,05

 

- THPT DTNT trú tỉnh

hs

1.080

1.086

1.080

100,56

99,45

 

- Học sinh chuyên

hs

1.155

1.156

1.156

100,09

100,00

2.3.2

Trường tư thục

hs

4.210

4.103

5.299

97,46

129,15

3

TT GDNN - GDTX

hs

10.387

10.302

11.047

99,18

107,23

II

HỌC SINH TUYỂN MỚI

hs

163.829

167.098

167.561

102,00

100,28

1

Vào lớp 1

hs

71.197

75.581

67.333

106,16

89,09

2

Vào lớp 6

hs

53.758

52.837

59.935

98,29

113,43

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

hs

660

644

660

97,58

102,48

3

Vào lớp 10 Phổ thông

hs

34.439

34.266

35.799

99,50

104,47

3.1

Trường công lập:

hs

32.524

32.313

33.505

99,35

103,69

 

- Trường THPT chuyên

hs

385

385

385

100,00

100,00

 

- Trường THPT DTNT

hs

360

360

360

100,00

100,00

3.2

Trường tư thục

hs

1.915

1.953

2.294

101,98

117,46

4

TT GDNN - GDTX

hs

4.435

4.414

4.494

99,53

101,81

III

BÌNH QUÂN HS/LỚP

 

 

 

 

 

 

1

Nhóm trẻ

hs/lớp

14,97

14,24

14,66

95,12

102,95

2

Mẫu giáo

hs/lớp

26,62

26,47

25,58

99,44

96,64

3

Khối Tiểu học

hs/lớp

29,73

30,83

30,30

103,70

98,28

4

Khối THCS

hs/lớp

35,42

35,29

35,84

99,63

101,56

5

Khối THPT

hs/lớp

41,16

40,02

41,36

97,23

103,35

6

TT GDNN - GDTX

hs/lớp

36,32

39,78

40,76

109,53

102,46

IV

SỐ LỚP HỌC

lớp

30.049

29.388

30.229

97,80

102,86

1

Số lớp nhà trẻ, mẫu giáo

lớp

9.572

9.285

9.453

97,00

101,81

 

- Số nhóm trẻ

lớp

2.523

2.426

2.541

96,16

104,74

 

- Số lớp mẫu giáo

lớp

7.049

6.859

6.912

97,30

100,77

2

Số lớp Tiểu học

lớp

11.807

11.532

11.953

97,67

103,65

 

- Trong đó: Lớp ghép

lớp

123

180

110

146,34

61,11

 

- Tuyển mới đầu cấp

lớp

2.465

2.417

2.339

98,05

96,77

3

Tổng số lớp THCS

lớp

5.970

5.925

6.073

99,25

102,50

 

- Trong đó: DTNT

lớp

88

87

87

98,86

100,00

 

- Tuyển mới đầu cấp

lớp

1.531

1.517

1.668

99,09

109,95

4

Tổng số lớp THPT

lớp

2.445

2.423

2.479

99,10

102,31

4.1

- Trong đó: Trường công lập:

lớp

2.335

2.318

2.345

99,27

101,16

 

- Tuyển mới đầu cấp

lớp

823

823

860

100,00

104,50

 

Trường THPT chuyên

lớp

11

11

11

100,00

100,00

 

Trường THPT DTNT

lớp

12

12

12

100,00

100,00

4.2

Trường tư thục

lớp

110

110

134

100,00

121,82

5

TT GDNN - GDTX

lớp

255

223

271

87,45

121,52

V

SỐ TRƯỜNG HỌC

Trường

2.029

2.027

2.025

99,90

99,90

1

Mầm non

Trường

678

681

679

100,44

99,71

2

Tiểu học

Trường

604

603

603

99,83

100,00

3

Trung học cơ sở

Trường

550

545

545

99,09

100,00

4

Trường TH&THCS

Trường

72

73

73

101,39

100,00

 

- Trường THCS DTNT

Trường

11

11

11

100,00

100,00

5

Trung học phổ thông

Trường

86

86

86

100,00

100,00

 

- Trường công lập:

Trường

80

80

80

100,00

100,00

 

Trường THPT chuyên

Trường

1

1

1

100,00

100,00

 

Trường THPT DTNT

Trường

2

2

2

100,00

100,00

 

- Trường tư thục

Trường

6

6

6

100,00

100,00

 

- Trường hạng 1:

Trường

57

57

55

100,00

96,49

 

- Trường hạng 2:

Trường

25

25

27

100,00

108,00

 

- Trường hạng 3:

Trường

4

4

4

100,00

100,00

6

Trường THCS &THPT

Trường

8

8

8

100,00

100,00

 

- Trường công lập:

Trường

8

8

8

100,00

100,00

 

- Trường tư thục

Trường

0

0

0

 

 

 

- Trường hạng 1:

Trường

6

6

6

100,00

100,00

 

- Trường hạng 2:

Trường

2

2

2

100,00

100,00

7

Trường TH, THCS &THPT

Trường

5

5

5

100,00

100,00

8

TT GDNN - GDTX

TT

24

24

24

100,00

100,00

9

TT GDTX tỉnh

TT

4

1

1

100,00

100,00

10

Trung tâm KTTH-HN

TT

1

1

1

100,00

100,00

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẬC MẦM NON NĂM HỌC 2022 - 2023

(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Số trường

Số điểm trường

Nhóm, lớp

Trẻ em

Tổng số nhóm, lớp

Nhóm trẻ

Lớp mẫu giáo

Tổng số trẻ

Trẻ em nhà trẻ

Trẻ em mẫu giáo

Tổng số nhóm trẻ

Trong đó

Tổng số lớp mẫu giáo

Trong đó

Lớp 5 tuổi

Tổng số trẻ nhà trẻ

Chia ra

Tổng số trẻ mẫu giáo

Chia ra

Bán trú

Không bán trú

Bán trú

Không bán trú

Dân tộc

Học 2 buổi/ngày

bán trú

Dân tộc

Mẫu giáo 5 tuổi

Học 2 buổi/ngày

Bán trú (ăn trưa)

A

B

C

E

1=2 5

2=3 4

3

4

5=6 7

6

7

8

9=10 14

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Tổng cộng

679

1.234

9.454

2.541

2.490

51

6.912

6.707

205

2.435

220.976

37.256

7.887

37.230

36.432

183.720

36.689

67.619

180.276

176.149

 

- Công lập

636

1.023

8.559

2.212

2.161

51

6.347

6.142

205

2.289

202.237

31.803

7.846

31.777

30.979

170.434

36.620

63.822

166.990

162.863

 

- Tư thục

43

211

895

329

329

0

565

565

0

146

18.739

5.453

41

5.453

5.453

13.286

69

3.797

13.286

13.286

1

Mường Lát

10

64

206

37

19

18

169

42

127

77

3.298

337

302

337

137

2.961

2.827

1.021

2.961

639

2

Quan Hóa

17

50

190

62

62

0

128

128

0

50

2.844

609

571

609

576

2.235

1.981

821

2.235

2.235

3

Quan Sơn

15

40

266

129

128

1

137

137

0

55

3.298

1.187

1.106

1.192

1.170

2.111

1.912

763

1.989

1.977

4

Bá Thước

24

60

306

69

68

1

237

217

20

96

5.833

826

719

826

757

5.007

4.445

1.745

4.888

4.650

5

Lang Chánh

11

35

197

68

68

0

129

129

0

46

3.029

723

664

723

723

2.306

2.102

795

2.306

2.306

6

Ngọc Lặc

25

57

333

76

73

3

257

252

5

96

7.543

997

788

997

931

6.546

5.298

2.351

6.546

6.344

- Công lập

24

56

323

72

69

3

251

246

5

95

7.288

907

763

907

841

6.381

5.238

2.316

6.381

6.179

- Tư thục

1

1

10

4

4

0

6

6

0

1

255

90

25

90

90

165

60

35

165

165

7

Cẩm Thủy

19

33

321

99

99

0

222

222

0

73

6.870

1.205

877

1.205

1.205

5.665

3.955

2.070

5.665

5.665

8

Thạch Thành

29

37

450

117

115

2

333

331

2

111

9.593

1.419

777

1.419

1.395

8.174

5.018

2.882

8.174

8.145

9

Thường Xuân

17

61

386

103

84

19

283

253

30

86

5.758

984

638

984

827

4.774

2.824

1.680

4.567

4.366

10

Như Thanh

15

38

233

56

54

2

177

170

7

60

6.038

1.130

511

1.149

1.127

4.908

2.412

1.707

4.711

4.746

- Công lập

14

37

225

52

50

2

173

166

7

59

5.858

1.041

507

1.060

1.038

4.817

2.407

1.682

4.620

4.655

- Tư thục

1

1

8

4

4

0

4

4

0

1

180

89

4

89

89

91

5

25

91

91

11

Như Xuân

18

49

281

95

90

5

186

176

10

62

4.746

1.001

715

931

830

3.745

2.622

1.297

3.677

3.471

12

Vĩnh Lộc

16

22

235

81

81

0

154

154

0

53

5.459

1.183

20

1.183

1.183

4.276

111

1.545

1.545

1.545

13

Yên Định

29

34

390

121

121

0

269

269

0

92

9.794

1.801

38

1.801

1.801

7.993

139

2.846

7.993

7.993

- Công lập

28

32

378

116

116

0

262

262

0

89

9.522

1.724

38

1.724

1.724

7.798

139

2.783

7.798

7.798

- Tư thục

1

2

12

5

5

0

7

7

0

3

272

77

0

77

77

195

0

63

195

195

14

Thiệu Hóa

28

35

302

68

68

0

234

234

0

80

8.057

1.043

0

1.043

1.043

7.014

5

2.546

7.014

7.014

- Công lập

28

30

282

63

63

0

219

219

0

76

7.728

953

0

953

953

6.775

5

2.468

6.775

6.775

- Tư thục

 

5

20

5

5

0

15

15

0

4

329

90

0

90

90

239

0

78

239

239

15

Đông Sơn

15

16

165

52

52

0

113

113

0

41

4.290

848

0

848

848

3.442

0

1.202

3.442

3.442

16

Thọ Xuân

36

52

509

172

172

0

335

335

0

113

12.155

2.507

101

2.507

2.507

9.648

560

3.337

9.648

9.648

- Công lập

34

46

479

162

162

0

317

317

0

107

11.445

2.327

101

2.327

2.327

9.118

560

3.177

9.118

9.118

- Tư thục

2

6

30

10

10

0

18

18

0

6

710

180

0

180

180

530

0

160

530

530

17

Triệu Sơn

37

56

440

114

114

0

326

326

0

125

10.883

1.598

50

1.598

1.598

9.285

330

3.738

9.285

9.285

- Công lập

36

40

386

90

90

0

296

296

0

112

9.791

1.287

38

1.287

1.287

8.504

326

3.382

8.504

8.504

- Tư thục

1

16

54

24

24

0

30

30

0

13

1.092

311

12

311

311

781

4

356

781

781

18

Nông Cống

35

41

362

104

104

0

258

258

0

94

9.610

1.687

0

1.707

1.707

7.923

0

2.931

7.923

7.923

- Công lập

34

36

343

97

97

0

246

246

0

89

9.192

1.586

0

1.606

1.606

7.606

0

2.822

7.606

7.606

- Tư thục

1

5

19

7

7

0

12

12

0

5

418

101

0

101

101

317

0

109

317

317

19

TX. Nghi Sơn

39

49

483

72

72

0

411

408

3

161

13.908

1.098

0

1.098

1.098

12.810

40

5.542

12.810

11.905

- Công lập

34

44

427

52

52

0

375

372

3

149

12.775

793

0

793

793

11.982

40

5.184

11.982

11.077

- Tư thục

5

5

56

20

20

0

36

36

0

12

1.133

305

0

305

305

828

0

358

828

828

20

Quảng Xương

30

30

415

84

84

0

331

331

0

127

11.319

1.303

0

1.303

1.303

10.016

0

4.324

10.016

10.016

21

TP. Sầm Sơn

13

42

298

86

86

0

212

212

0

71

7.874

1.757

0

1.757

1.757

6.117

0

2.253

6.117

6.117

- Công lập

12

15

228

53

53

0

175

175

0

67

6.420

1.135

0

1.135

1.135

5.285

0

2.130

5.285

5.285

- Tư thục

1

27

70

33

33

0

37

37

0

4

1.454

622

0

622

622

832

0

123

832

832

22

Hoằng Hóa

46

47

558

129

129

0

429

429

0

143

14.800

1.934

0

1.934

1.934

12.866

0

4.548

12.866

12.866

- Công lập

43

44

520

113

113

0

407

407

0

134

13.905

1.701

0

1.701

1.701

12.204

0

4.348

12.204

12.204

- Tư thục

3

3

38

16

16

0

22

22

0

9

895

233

0

233

233

662

0

200

662

662

23

Hậu Lộc

28

29

383

105

105

0

278

278

0

100

9.890

1.629

0

1.629

1.629

8.261

2

3.027

8.261

8.261

24

Nga Sơn

30

33

282

81

81

0

201

201

0

71

7.966

1.572

0

1.572

1.572

6.394

2

2.381

6.394

6.394

- Công lập

27

30

266

77

77

0

189

189

0

68

7.664

1.496

0

1.496

1.496

6.168

2

2.302

6.168

6.168

- Tư thục

3

3

16

4

4

0

12

12

0

3

302

76

0

76

76

226

0

79

226

226

25

Hà Trung

24

29

259

75

75

0

184

183

1

63

6.867

1.433

10

1.433

1.329

5.434

63

2.057

5.434

5.387

26

TX. Bỉm Sơn

10

15

142

33

33

0

109

109

0

40

3.636

638

0

638

638

2.998

0

1.122

2.998

2.998

- Công lập

8

13

106

25

25

0

81

81

0

30

2.706

438

0

438

438

2.268

0

844

2.268

2.268

- Tư thục

2

2

36

8

8

0

28

28

0

10

930

200

0

200

200

730

0

278

730

730

27

TP. Thanh Hóa

63

180

1.063

253

253

0

810

810

0

249

25.618

4.807

0

4.807

4.807

20.811

41

7.088

20.811

20.811

- Công lập

41

45

536

64

64

0

472

472

0

174

14.849

1.728

0

1.728

1.728

13.121

41

5.155

13.121

13.121

- Tư thục

22

135

527

189

189

0

338

338

0

75

10.769

3.079

0

3.079

3.079

7.690

0

1.933

7.690

7.690

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TIỂU HỌC NĂM HỌC 2022 - 2023

(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Huyện, thị xã, TP

Số trường

Số điểm trường

Tổng số

Trong đó

Lớp ghép

Lớp học 2 buổi ngày

Học sinh dân tộc

Tuyển sinh lớp 1

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

 

Tổng

600

915

11.953

362.168

2.339

67.333

2.461

75.581

2.354

71.155

2.336

71.194

2.463

76.905

110

10.530

320.658

74.813

67.333

 

- Công lập

594

909

11.770

357.844

2.292

66.242

2.421

74.565

2.320

70.358

2.304

70.462

2.433

76.217

110

10.348

316.338

74.775

66.242

 

- Tư thục

6

6

183

4.324

47

1.091

40

1.016

34

797

32

732

30

688

0

182

4.320

38

1.091

1

Mường Lát

11

61

257

4.957

51

967

58

1.013

53

1.008

51

978

44

991

40

207

4.084

4.620

967

2

Quan Hóa

17

49

245

4.540

48

799

51

958

48

907

47

903

51

973

25

200

3.838

4.124

799

3

Quan Sơn

12

36

228

4.336

41

790

52

963

45

868

45

877

45

838

13

199

3.756

3.979

790

4

Bá Thước

22

61

427

9.906

79

1.714

86

1.920

87

2.062

88

2.056

87

2.154

16

255

6.527

8.721

1.714

5

Lang Chánh

8

25

215

4.513

41

769

41

881

44

940

44

945

45

978

10

216

4.513

4.110

769

6

Ngọc Lặc

26

56

498

13.671

94

2.359

96

2.718

97

2.676

103

2.845

108

3.073

1

300

8.155

10.813

2.359

7

Cẩm Thủy

16

23

352

10.612

68

2.029

69

2.115

67

2.021

74

2.212

74

2.235

0

352

10.612

7.048

2.029

8

Thạch Thành

31

39

509

14.851

95

2.593

103

3.008

99

2.889

103

3.052

109

3.309

0

509

14.851

9.325

2.593

9

Thường Xuân

23

53

399

9.528

80

1.753

80

1.838

80

1.943

78

1.930

81

2.064

2

377

8.613

8.613

1.753

10

Như Thanh

18

36

339

9.691

65

1.699

70

2.012

67

1.894

66

1.983

71

2.103

1

273

7.708

4.881

1.699

11

Như Xuân

12

33

325

7.479

61

1.262

66

1.521

67

1.531

63

1.521

68

1.644

2

197

4.377

4.854

1.262

12

Vĩnh Lộc

13

17

255

7.986

48

1.416

54

1.681

49

1.548

49

1.541

55

1.800

 

255

7.986

259

1.416

13

Yên Định

26

28

510

14.965

96

2769

107

3145

100

2881

100

2960

107

3210

0

510

14965

395

2769

14

Thiệu Hóa

23

23

413

13.148

79

2.362

81

2.725

82

2.558

82

2.580

89

2.923

0

242

7.645

36

2.362

15

Đông Sơn

5

6

222

6.808

43

1.275

47

1.490

42

1.293

43

1.300

47

1.450

0

222

6.808

18

1.275

16

Thọ Xuân

33

39

578

18.178

116

3480

117

3.727

112

3547

115

3.572

118

3.852

0

578

18.178

1.215

3.480

17

Triệu Sơn

30

32

632

19.142

117

3.508

135

4.061

127

3.744

122

3.722

131

4.107

0

632

19.142

802

3.508

18

Nông Cống

33

37

517

15.723

95

2.904

113

3.434

101

3.010

99

3.013

109

3.362

0

517

15.723

113

2.904

19

TX. Nghi Sơn

35

37

833

29.782

177

5.969

180

6.575

165

5.875

151

5.408

160

5.955

0

524

18.472

119

5.969

- Công lập

34

36

824

29.537

174

5.883

178

6.518

163

5.824

150

5.377

159

5.935

0

515

18.225

119

5.883

- Tư thục

1

1

9

245

3

86

2

57

2

51

1

31

1

20

0

9

247

0

86

20

Quảng Xương

28

30

661

21.319

129

4.230

138

4.471

128

4.050

129

4.075

137

4.493

0

661

21.319

25

4.230

21

TP. Sầm Sơn

14

15

362

11.912

70

2.218

76

2.549

70

2.319

69

2.298

77

2.528

0

362

11.961

61

2.218

- Công lập

13

14

343

11.462

65

2.118

71

2.429

67

2.239

66

2.218

74

2.458

0

343

11.491

61

2.118

- Tư thục

1

1

19

450

5

100

5

120

3

80

3

80

3

70

0

19

470

0

100

22

Hoằng Hóa

38

44

692

23.009

153

4.548

140

4.849

138

4.643

126

4.376

135

4.593

0

691

22.983

42

4.548

- Công lập

37

43

682

22.805

151

4.500

138

4.801

136

4.607

124

4.336

133

4.561

0

682

22.805

42

4.500

- Tư thục

1

1

10

204

2

48

2

48

2

36

2

40

2

32

0

9

178

0

48

23

Hậu Lộc

27

27

525

16.044

99

3.040

105

3.252

109

3.269

103

3.124

109

3.359

0

525

16.044

19

3.040

24

Nga Sơn

26

28

394

12.669

75

2.239

82

2.662

78

2.604

80

2.569

79

2.595

0

273

8.936

37

2.239

25

Hà Trung

24

29

325

10.794

63

1974

67

2363

64

2126

64

2112

67

2219

0

325

10.859

251

1974

26

TX. Bỉm Sơn

7

7

182

6.475

33

1.115

37

1.358

36

1.271

36

1.283

40

1.448

0

70

2.473

79

1.115

27

TP. Thanh Hóa

42

44

1.058

40.130

223

7.552

210

8.292

199

7.678

206

7.959

220

8.649

0

1.058

40.130

254

7.552

- Công lập

39

41

913

36.705

186

6.695

179

7.501

172

7.048

180

7.378

196

8.083

0

913

36.705

216

6.695

- Tư thục

3

3

145

3.425

37

857

31

791

27

630

26

581

24

566

0

145

3.425

38

857

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 - 2023

(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Huyện, thị xã, TP

Số trường

Trong đó

Số điểm trường

Tổng số

Trong đó

Học 2 buổi ngày

Học sinh dân tộc

Tuyển sinh lớp 6

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

 

THCS

TH&THCS

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

 

Tổng

616

545

73

646

6.073

217.681

1.630

59.395

1.495

52.837

1.554

56.457

1.394

48.992

349

10.886

45.532

59.395

 

- Công lập

614

545

71

643

6.057

217.216

1.622

59.075

1.491

52.780

1.550

56.369

1.394

48.992

333

10.371

45.531

59.075

 

- Tư thục

2

0

2

3

16

465

8

320

4

57

4

88

0

0

16

515

1

320

1

Mường Lát

10

9

1

10

94

3.349

25

918

25

859

23

830

21

742

71

2.609

3.213

918

2

Quan Hóa

15

15

0

16

101

3.020

25

796

24

760

26

771

26

693

40

1.162

2.789

796

3

Quan Sơn

13

11

2

13

93

2.661

24

701

25

738

24

656

20

566

89

2572

2.469

701

4

Bá Thước

24

22

2

28

200

6.399

54

1.726

50

1.670

51

1.609

45

1.394

8

240

5.609

1.726

5

Lang Chánh

11

8

3

11

101

3.102

25

786

28

885

25

765

23

666

8

240

2.883

786

6

Ngọc Lặc

24

21

3

24

248

8.940

66

2.438

63

2.288

62

2.250

57

1.964

8

240

6.865

2.438

7

Cẩm Thủy

20

16

4

20

190

6.533

52

1.761

45

1.610

50

1.720

43

1.442

8

240

4.118

1.761

8

Thạch Thành

29

27

2

29

257

9.177

70

2.458

65

2.297

64

2.357

58

2.065

8

236

5.530

2.458

9

Thường Xuân

18

18

0

18

188

6.121

50

1.648

48

1.590

47

1.502

43

1.381

69

2.116

3.871

1.648

10

Như Thanh

14

14

0

17

160

5.695

43

1.581

40

1.389

42

1.517

35

1.208

16

462

3.026

1.581

11

Như Xuân

18

12

6

18

144

4.540

38

1.161

38

1.207

37

1.149

31

1.023

8

254

3.141

1.161

12

Vĩnh Lộc

16

13

3

19

134

4.880

36

1.364

34

1.184

33

1.267

31

1.065

0

0

140

1.364

13

Yên Định

28

26

2

29

238

8.939

60

2.361

58

2.179

64

2.357

56

2.042

0

0

138

2.361

14

Thiệu Hóa

28

23

5

28

236

8.239

61

2.233

57

1.890

62

2.191

56

1.925

0

0

14

2.233

15

Đông Sơn

15

5

10

15

117

4.149

33

1.099

28

1.004

29

1.069

27

977

0

0

10

1.099

16

Thọ Xuân

37

36

3

44

338

11.744

91

3.192

80

2.734

87

3.179

80

2.639

0

0

721

3.192

17

Triệu Sơn

35

29

6

35

329

11.636

84

3.051

77

2.777

89

3.136

79

2.672

0

0

510

3.051

18

Nông Cống

30

30

0

31

278

9.867

75

2.679

67

2.380

72

2.528

64

2.280

0

0

30

2.679

19

TX. Nghi Sơn

34

30

4

34

413

15.973

115

4.411

100

3.866

108

4.204

90

3.492

0

0

99

4.411

20

Quảng Xương

28

27

1

29

336

12.742

93

3524

79

3037

84

3255

80

2926

0

0

5

3.524

21

TP. Sầm Sơn

12

12

0

12

176

7.275

46

2.010

42

1.698

46

1.921

42

1.646

0

0

22

2.010

22

Hoằng Hóa

40

34

6

42

359

13.004

95

3.676

90

3.025

91

3.346

83

2.957

0

0

21

3.676

23

Hậu Lộc

26

24

2

26

266

9.474

71

2.590

64

2.275

69

2.471

62

2.138

0

0

13

2.590

24

Nga Sơn

26

24

2

27

233

7.700

60

1.988

57

1.850

61

2.054

55

1.808

0

0

14

1.988

25

Hà Trung

20

20

0

23

183

6.090

52

1.716

44

1.474

47

1.561

40

1.339

0

0

116

1.716

26

TX. Bỉm Sơn

8

6

2

8

101

4.033

31

1210

24

906

25

1027

21

890

0

0

35

1.210

27

TP. Thanh Hóa

37

33

4

40

560

22.399

155

6317

143

5265

136

5765

126

5.052

16

515

130

6.317

- Công lập

35

33

2

37

544

21.934

147

5.997

139

5.208

132

5.677

126

5.052

0

0

129

5.997

- Tư thục

2

0

2

3

16

465

8

320

4

57

4

88

0

0

16

515

1

320

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ DÂN TỘC NỘI TRÚ NĂM HỌC 2022 - 2023

(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Trường THCS DTNT

Số trường

Tổng số lớp

Tổng số học sinh

Trong đó

Học 2 buổi ngày

Học sinh dân tộc

Tuyển mới lớp 6

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

 

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

 

Tổng cộng:

11

87

2.621

22

660

21

644

22

665

22

652

87

2.621

2.531

660

1

Mường Lát

1

8

240

2

60

2

60

2

60

2

60

8

240

228

60

2

Quan Sơn

1

8

240

2

60

2

60

2

60

2

60

8

240

228

60

3

Quan Hoá

1

8

236

2

60

2

58

2

59

2

59

8

236

223

60

4

Bá Thước

1

8

240

2

60

2

60

2

60

2

60

8

240

236

60

5

Lang Chánh

1

8

240

2

60

2

60

2

60

2

60

8

240

236

60

6

Ngọc Lặc

1

7

201

2

60

1

29

2

54

2

58

7

201

201

60

7

Cẩm Thủy

1

8

240

2

60

2

60

2

60

2

60

8

240

232

60

8

Thạch Thành

1

8

236

2

60

2

61

2

59

2

56

8

236

224

60

9

Thường Xuân

1

8

264

2

60

2

73

2

69

2

62

8

264

251

60

10

Như Thanh

1

8

230

2

60

2

59

2

57

2

54

8

230

228

60

11

Như Xuân

1

8

254

2

60

2

64

2

67

2

63

8

254

244

60

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ DÂN TỘC BÁN TRÚ NĂM HỌC 2022 - 2023

(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Huyện

Trường THCS DTBT

Tổng số lớp

Tổng số HS

Trong đó

Học 2 buổi/ngày

Học sinh dân tộc

Tuyển mới lớp 6

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

 

Tổng cộng trường: 27

226

7.145

23

787

24

784

22

755

22

709

69

2.220

2.947

787

1

Mường Lát

Tam Chung

10

332

3

92

3

90

2

80

2

70

6

182

332

92

Trung Lý

12

539

3

137

3

136

3

127

3

139

6

273

537

137

Mường Lý

11

399

3

117

3

91

3

96

2

95

6

208

386

117

Pù Nhi

12

427

3

104

3

109

3

114

3

100

6

213

419

104

2

Quan Hóa

Nam Động

7

189

1

43

2

52

2

47

2

47

7

189

185

43

Phú Xuân

8

270

2

75

2

66

2

75

2

54

8

268

262

75

Phú Sơn

5

168

1

38

1

38

1

45

2

47

5

168

164

38

Phú Thanh

4

102

1

32

1

26

1

21

1

23

4

102

95

32

Trung Thành

8

197

2

52

2

50

2

46

2

49

8

197

193

52

3

Quan Sơn

Trung Hạ

8

233

2

47

2

73

2

63

2

50

7

227

191

47

Trung Tiến

6

179

2

50

2

53

1

41

1

35

6

193

183

50

Trung Thượng

5

128

1

33

2

46

1

24

1

25

5

128

23

33

Sơn Lư

8

203

2

57

2

48

2

46

2

52

8

203

179

57

Sơn Hà

6

156

2

47

1

30

2

47

1

32

6

188

186

47

Tam Lư

6

186

1

44

2

51

2

47

1

44

0

0

185

44

Tam Thanh

8

258

2

60

2

70

2

72

2

56

8

258

256

60

Sơn Điện

11

328

3

85

3

89

3

90

2

64

11

328

305

85

Sơn Thủy

8

251

2

65

2

71

2

58

2

57

8

252

250

65

Na Mèo

7

218

2

66

2

67

2

53

1

32

7

218

206

66

4

Lang Chánh

Giao Thiện

10

307

3

90

3

86

2

74

2

57

10

307

302

90

5

Thường Xuân

Bát Mọt

8

256

2

60

2

65

2

72

2

59

8

256

256

60

Luận Khê

12

380

4

120

3

105

3

86

2

69

12

380

374

120

Xuân Chinh

7

167

1

31

2

49

2

45

2

42

7

167

164

31

Xuân Lẹ

8

247

2

57

2

64

2

72

2

54

8

247

247

57

Yên Nhân

11

313

3

96

3

76

3

77

2

64

11

313

313

96

6

Như Thanh

Xuân Thái

8

227

2

48

2

60

2

63

2

56

8

232

192

48

Thanh Tân

12

485

3

125

3

122

3

116

3

122

0

0

345

125

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ THUỘC CÁC TRƯỜNG THCS&THPT; TH,THCS&THPT NĂM HỌC 2022 - 2023

(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Huyện, thị xã, TP

Tổng số

Trong đó

Lớp học 2 buổi ngày

Học sinh dân tộc

Tuyển mới lớp 6

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

 

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

 

Tổng

116

4.065

38

1.392

28

918

26

916

24

839

33

969

1.243

1.392

1

THCS&THPT Quan Hóa

7

226

2

61

2

57

2

66

1

42

0

0

209

61

2

THCS&THPT Quan Sơn

5

179

2

50

1

41

1

44

1

44

0

0

172

50

3

THCS&THPT Bá Thước

6

177

2

59

2

46

1

40

1

32

0

0

175

59

4

THCS&THPT Như Thanh

8

267

2

73

2

67

2

71

2

56

0

0

254

73

5

THCS&THPT Như Xuân

11

365

3

96

3

99

3

94

2

76

0

0

361

96

6

THCS&THPT Thống Nhất

12

432

4

134

2

84

3

110

3

104

0

0

60

134

7

THCS&THPT Nghi Sơn

19

897

6

293

5

229

4

193

4

182

0

0

3

293

8

Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân

7

220

2

60

1

32

2

58

2

70

0

0

0

60

9

Phổ thông Triệu Sơn

13

440

4

136

3

91

3

102

3

111

0

0

9

136

10

TH, THCS&THPT Đông Bắc Ga

12

366

3

120

3

80

3

84

3

82

12

366

0

120

11

TH, THCS&THPT Nobel School

5

163

2

80

1

33

1

33

1

17

8

163

0

80

12

TH, THCS&THPT Vin School

6

160

2

80

2

36

1

21

1

23

6

200

0

80

13

TH, THCS & THPT QTH School

5

173

4

150

1

23

0

0

0

0

7

240

0

150

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2022 - 2023

(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên trường

Hạng trường

Loại hình

Số lớp THPT năm học 2021 - 2022

Tổng số lớp, số HS THPT Năm 2022 - 2023

Trong đó

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

 

Tổng

 

 

2.447

2.479

102.540

860

35.799

823

34.266

796

32.475

 

- Công lập: 88 Trường

 

 

2.340

2.345

97.241

803

33.505

775

32.313

767

31.423

 

- Tư thục: 11 Trường

 

 

107

134

5299

57

2294

48

1953

29

1052

 

Huyện Mường Lát

 

 

21

24

960

9

378

8

325

7

257

1

THPT Mường Lát

1

CL

21

24

960

9

378

8

325

7

257

 

Huyện Quan Hóa

 

 

33

34

1333

12

504

11

423

11

406

2

THPT Quan Hoá

1

CL

21

22

849

8

336

7

263

7

250

3

THCS&THPT Quan Hóa

1

CL

12

12

484

4

168

4

160

4

156

 

Huyện Quan Sơn

 

 

31

30

1208

10

420

10

412

10

376

4

THPT Quan Sơn

1

CL

19

18

720

6

252

6

253

6

215

5

THCS&THPT Quan Sơn

2

CL

12

12

488

4

168

4

159

4

161

 

Huyện Bá Thước

 

 

66

65

2635

21

882

22

908

22

845

6

THPT Bá Thước

1

CL

27

26

1.054

8

336

9

371

9

347

7

THPT Hà Văn Mao

1

CL

24

24

961

8

336

8

336

8

289

8

THCS &THPT Bá Thước

1

CL

15

15

620

5

210

5

201

5

209

 

Huyện Lang Chánh

 

 

29

30

1.247

10

420

10

415

10

412

9

THPT Lang Chánh

1

CL

29

30

1.247

10

420

10

415

10

412

 

Huyện Ngọc Lặc

 

 

80

79

3230

27

1134

26

1053

26

1043

10

THPT Ngọc Lặc

1

CL

35

34

1.386

11

462

11

457

12

467

11

THPT Lê Lai

1

CL

26

27

1.129

10

420

9

365

8

344

12

THPT Bắc Sơn

2

CL

19

18

715

6

252

6

231

6

232

 

Huyện Cẩm Thủy

 

 

69

69

2869

24

1008

23

974

22

887

13

THPT Cẩm Thủy 1

1

CL

36

36

1.487

12

504

12

498

12

485

14

THPT Cẩm Thủy 2

2

CL

16

16

685

6

252

5

223

5

210

15

THPT Cẩm Thủy 3

2

CL

17

17

697

6

252

6

253

5

192

 

Huyện Thạch Thành

 

 

93

94

3926

33

1386

31

1309

30

1231

16

THPT Thạch Thành 1

1

CL

28

28

1.176

10

420

9

383

9

373

17

THPT Thạch Thành 2

1

CL

21

22

923

8

336

7

297

7

290

18

THPT Thạch Thành 3

1

CL

23

23

956

8

336

8

335

7

285

19

THPT Thạch Thành 4

1

CL

21

21

871

7

294

7

294

7

283

 

Huyện Thường Xuân

 

 

64

63

2531

21

882

21

855

21

794

20

THPT Cầm Bá Thước

1

CL

30

30

1.230

10

420

10

415

10

395

21

THPT Thường Xuân 2

1

CL

21

21

848

7

294

7

291

7

263

22

THPT Thường Xuân 3

2

CL

13

12

453

4

168

4

149

4

136

 

Huyện Như Thanh

 

 

63

62

2564

21

882

20

843

21

839

23

THPT Như Thanh

1

CL

29

29

1.209

10

420

9

382

10

407

24

THPT Như Thanh 2

1

CL

19

18

743

6

252

6

251

6

240

25

THCS&THPT Như Thanh

1

CL

15

15

612

5

210

5

210

5

192

 

Huyện Như Xuân

 

 

52

52

2168

18

756

17

710

17

702

26

THPT Như Xuân

1

CL

24

24

994

8

336

8

336

8

322

27

THPT Như Xuân 2

2

CL

13

13

564

5

210

4

176

4

178

28

THCS&THPT Như Xuân

1

CL

15

15

610

5

210

5

198

5

202

 

Huyện Vĩnh Lộc

 

 

55

55

2280

19

798

18

744

18

738

29

THPT Vĩnh Lộc

1

CL

37

37

1.540

13

546

12

498

12

496

30

THPT Tống Duy Tân

2

CL

18

18

740

6

252

6

246

6

242

 

Huyện Yên Định

 

 

113

110

4604

37

1554

37

1550

36

1500

31

THPT Yên Định 1

1

CL

48

49

2.052

16

672

17

715

16

665

32

THPT Yên Định 2

2

CL

29

27

1.131

9

378

9

374

9

379

33

THPT Yên Định 3

2

CL

23

22

915

8

336

7

293

7

286

34

THCS&THPT Thống Nhất

2

CL

13

12

506

4

168

4

168

4

170

 

Huyện Thiệu Hóa

 

 

101

102

4237

35

1470

34

1416

33

1351

35

THPT Thiệu Hóa

1

CL

41

42

1.745

14

588

14

583

14

574

36

THPT Lê Văn Hưu

1

CL

37

37

1.549

13

546

12

504

12

499

37

THPT Nguyễn Quán Nho

2

CL

23

23

943

8

336

8

329

7

278

 

Huyện Đông Sơn

 

 

77

71

2988

24

1008

23

974

24

1006

38

THPT Đông Sơn 1

1

CL

28

28

1.183

9

378

9

384

10

421

39

THPT Đông Sơn 2

2

CL

21

21

885

7

294

7

296

7

295

40

PT Nguyễn Mộng Tuân

1

CL

28

22

920

8

336

7

294

7

290

 

Huyện Thọ Xuân

 

 

126

125

5211

45

1890

41

1721

39

1600

41

THPT Lê Lợi

1

CL

37

38

1.593

13

546

12

504

13

543

42

THPT Lam Kinh

2

CL

24

23

975

8

336

8

342

7

297

43

THPT Lê Hoàn

1

CL

28

28

1.161

10

420

9

375

9

366

44

THPT Thọ Xuân 4

2

CL

18

18

741

7

294

6

250

5

197

45

THPT Thọ Xuân 5

2

CL

19

18

741

7

294

6

250

5

197

 

Huyện Triệu Sơn

 

 

130

133

5585

45

1890

46

1949

42

1746

46

THPT Triệu Sơn 1

2

CL

27

27

1.136

9

378

9

375

9

383

47

THPT Triệu Sơn 2

2

CL

21

22

930

8

336

7

298

7

296

48

THPT Triệu Sơn 3

2

CL

22

23

965

8

336

8

336

7

293

49

THPT Triệu Sơn 4

2

CL

21

21

877

7

294

7

292

7

291

50

THPT Triệu Sơn 5

2

CL

21

21

882

7

294

7

294

7

294

51

Phổ thông Triệu Sơn

1

TT

18

19

795

6

252

8

354

5

189

 

Huyện Nông Cống

 

 

111

111

4644

39

1638

36

1526

36

1480

52

THPT Nông Cống 1

1

CL

34

34

1.417

11

462

11

462

12

493

53

THPT Nông Cống 2

2

CL

21

21

874

7

294

7

296

7

284

54

THPT Nông Cống 3

2

CL

28

27

1.118

9

378

9

377

9

363

55

THPT Nông Cống 4

2

CL

23

23

968

9

378

7

294

7

296

56

THPT Nông Cống

3

TT

5

6

267

3

126

2

97

1

44

 

Thị xã Nghi Sơn

 

 

166

170

7109

58

2436

55

2303

57

2370

57

THPT Tĩnh Gia 1

1

CL

44

46

1.934

16

672

15

631

15

631

58

THPT Tĩnh Gia 2

1

CL

34

34

1.435

11

462

11

467

12

506

59

THPT Tĩnh Gia 3

1

CL

40

41

1.718

14

588

13

546

14

584

60

THPT Tĩnh Gia 4

1

CL

30

31

1.280

11

462

10

414

10

404

61

THCS&THPT Nghi Sơn

1

CL

18

18

742

6

252

6

245

6

245

 

Huyện Quảng Xương

 

 

135

136

5691

46

1932

45

1893

45

1866

62

THPT Quảng Xương 1

1

CL

38

39

1.642

13

546

13

546

13

550

63

THPT Quảng Xương 2

1

CL

31

30

1.249

10

420

10

421

10

408

64

THPT Quảng Xương 4

1

CL

35

36

1.518

12

504

12

506

12

508

65

THPT Đặng Thai Mai

1

CL

31

31

1.282

11

462

10

420

10

400

 

Thành phố Sầm Sơn

 

 

100

101

4283

33

1386

35

1493

33

1404

66

THPT Chu Văn An

1

CL

42

43

1.805

14

588

15

633

14

584

67

THPT Sầm Sơn

1

CL

30

30

1.289

10

420

10

430

10

439

68

THPT Nguyễn Thị Lợi

2

CL

28

28

1.189

9

378

10

430

9

381

 

Huyện Hoằng Hóa

 

 

150

159

6644

56

2352

55

2295

48

1997

69

THPT Lương Đắc Bằng

1

CL

37

38

1.600

13

546

13

548

12

506

70

THPT Hoằng Hóa 2

1

CL

30

32

1.350

12

504

11

463

9

383

71

THPT Hoằng Hóa 3

1

CL

30

30

1.252

10

420

10

422

10

410

72

THPT Hoằng Hóa 4

1

CL

34

34

1.429

12

504

11

462

11

463

73

THPT Hoằng Hóa

2

TT

19

25

1.013

9

378

10

400

6

235

 

Huyện Hậu Lộc

 

 

118

117

4872

39

1638

40

1676

38

1558

74

THPT Hậu Lộc 1

1

CL

33

33

1.385

11

462

11

462

11

461

75

THPT Hậu Lộc 2

1

CL

31

30

1.236

10

420

10

420

10

396

76

THPT Hậu Lộc 3

2

CL

21

21

881

7

294

7

296

7

291

77

THPT Hậu Lộc 4

1

CL

33

33

1.370

11

462

12

498

10

410

 

Huyện Nga Sơn

 

 

99

97

4010

32

1344

31

1301

34

1365

78

THPT Ba Đình

1

CL

36

36

1.490

12

504

11

461

13

525

79

THPT Mai Anh Tuấn

1

CL

35

34

1.420

11

462

11

462

12

496

80

THPT Nga Sơn

1

CL

28

27

1.100

9

378

9

378

9

344

 

Huyện Hà Trung

 

 

67

66

2767

23

966

21

888

22

913

81

THPT Hà Trung

I

CL

39

38

1.602

13

546

12

508

13

548

82

THPT Hoàng Lệ Kha

I

CL

28

28

1.165

10

420

9

380

9

365

 

Thị xã Bỉm Sơn

 

 

45

46

1925

16

672

15

636

15

617

83

THPT Lê Hồng Phong

2

CL

21

21

873

7

294

7

296

7

283

84

THPT Bỉm Sơn

2

CL

24

25

1.052

9

378

8

340

8

334

 

Thành phố Thanh Hóa

 

 

184

209

8777

84

3428

69

2921

56

2428

85

THPT Hàm Rồng

1

CL

36

37

1.679

13

546

12

559

12

574

86

THPT Đào Duy Từ

1

CL

36

37

1.684

13

546

12

540

12

598

87

THPT Nguyễn Trãi

2

CL

25

27

1.186

10

420

9

405

8

361

88

THPT Tô Hiến Thành

2

CL

22

24

1.004

9

378

8

315

7

311

89

THPT Trường Thi

3

TT

18

19

828

8

336

7

315

4

177

90

THPT Đào Duy Anh

3

TT

5

7

216

3

120

2

60

2

36

91

THPT Nguyễn Huệ

3

TT

9

10

346

3

126

4

120

3

100

92

THPT Lý Thường Kiệt

3

TT

15

17

720

7

294

6

268

4

158

93

TH, THCS&THPT Đông Bắc Ga

3

TT

12

13

521

6

252

4

180

3

89

94

TH, THCS&THPT Nobel School

3

TT

5

10

339

5

175

4

140

1

24

95

TH, THCS& THPT VinSchool

3

TT

1

4

94

3

75

1

19

0

0

96

TH, THCS& THPT QTH School

3

TT

0

4

160

4

160

0

0

0

0

 

Trường chuyên biệt

 

 

69

69

2242

23

745

23

753

23

744

97

THPT Chuyên Lam Sơn

1

CL

33

33

1.156

11

385

11

386

11

385

98

THPT DTNT tỉnh

1

CL

18

18

540

6

180

6

180

6

180

99

THPT DTNT Ngọc Lặc

1

CL

18

18

546

6

180

6

187

6

179

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023

(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Trung tâm GDNN- GDTX/ Trung cấp nghề

Tổng số

Trong đó

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

 

Tổng

271

11.047

107

4.494

91

3741

73

2.812

1

Mường Lát

4

146

2

84

1

21

1

41

2

Quan Hóa

4

108

2

84

1

14

1

10

3

Quan Sơn

1

42

1

42

0

0

0

0

4

Bá Thước

8

315

3

126

3

108

2

81

5

Lang Chánh

4

146

2

84

1

38

1

24

6

Ngọc Lặc

18

754

7

294

6

288

5

172

7

Cẩm Thủy

10

348

4

168

4

120

2

60

8

Thường Xuân

4

138

2

84

1

32

1

22

9

Như Thanh

16

670

7

294

6

243

3

133

10

Như Xuân

7

257

3

126

2

83

2

48

11

Vĩnh Lộc

7

285

3

126

3

115

1

44

12

Yên Định

18

734

6

252

6

278

6

204

13

Thiệu Hóa

12

479

5

210

4

168

3

101

14

Đông Sơn

9

378

3

126

3

141

3

111

15

Thọ Xuân

19

881

7

294

7

359

5

228

16

Triệu Sơn

21

974

7

294

7

336

7

344

17

Nông Cống

10

377

4

168

3

122

3

87

18

Tĩnh Gia

13

545

5

210

5

220

3

115

19

Quảng Xương

14

564

6

252

6

229

2

83

20

Sầm Sơn

8

333

3

126

3

117

2

90

21

Hoằng Hóa

24

1.004

9

378

9

391

6

235

22

Hậu Lộc

9

358

3

126

4

146

2

86

23

Hà Trung

8

296

4

168

2

63

2

65

24

TP. Thanh Hóa

13

489

5

210

4

109

4

170

25

GDTX tỉnh

4

168

4

168

0

0

0

0

26

TCN Thạch Thành

2

90

0

0

0

0

2

90

27

TCN Nga Sơn

4

168

0

0

0

0

4

168

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2022-2023

  • Số hiệu: 1656/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Đầu Thanh Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản