Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1654/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN CAN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ- CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Can Lộc;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc Tờ trình số 2430/TTr- UBND ngày 13/6/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2671/TTr-STMMT ngày 30/6/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án tại danh mục công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Can Lộc, cụ thể:

1. Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng của 32 công trình, dự án, với diện tích đất 184,52ha, trong đó đất trồng lúa 126,35ha; đất mặt nước chuyên dùng 2,3 ha; đất rừng sản xuất 54,32ha; Đất giáo dục 1,08ha; Đất văn hóa 0,06ha; Đất nghĩa trang, nghĩa địa 0,41ha (thay đổi diện tích sử dụng của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu đất các loại đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022); chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.

2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Can Lộc.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung, số liệu tham mưu tại các văn bản nêu trên.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có trách nhiệm:

- Cập nhật vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Can Lộc để tổ chức thực hiện;

- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;

- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và được điều chỉnh;

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần không tách rời của Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh


PHỤ LỤC 01.

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030, HUYỆN CAN LỘ
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Tên d án

QĐ s 2132/QĐ-UBND ngày 18/12/2022

Đ xuất điu chnh quy hoch

Đa đim thc hiện

Ghi chú

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích đất tăng thêm (ha)

S dụng vào các loi đất (ha)

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích đất tăng thêm (ha)

S dụng vào các loi đất (ha)

LUC

RSX

HNK

DTT

NTS

MNC

CSD

LUC

RSX

DTT

HNK

NTS

MNC

CSD

I

Đất thủy li

113,50

113,50

113,50

 

 

 

 

 

 

113,50

113,50

100,71

 

0,23

 

3,74

 

8,82

 

 

1

Nâng cp hthống thủy li sông Chợ Vi- Sông Nhe- Sông Nghèn

113,50

113,50

113,50

 

 

 

 

 

 

96,57

96,57

96,57

 

 

 

 

 

 

Xã Thiên Lc

Điều chnh din tích thc hin trong thi kỳ 2021-2030

2

H thống tu úng các xã trọng đim sn xut nông nghip huyn Đc Thọ, huyn Can Lc và thị xã Hồng Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,93

16,93

4,14

 

0,23

 

3,74

 

8,82

Vưng Lc, Thanh Lc, Kim Song Trưng, Thưng Nga

Điều chnh b sung danh mc công trình d án thc hiện trong thi kỳ 2021-2030, Ngh Quyết s 16/NQ- ND ngày 17/7/2021 ca HĐND tỉnh Hà nh

II

Đất cơ s th dục th thao

0,33

0,33

0,10

 

 

0,23

 

 

 

0,33

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt ththao (hiện trng)

0,23

0,23

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Thưng Xá, xã Kim Song Trưng

Thu hồi đt để thc hin dự án hệ thống tu úng các xã trọng đim sn xut nông nghip huyn Đc Thọ, huyn Can Lc và thị xã Hồng nh

4

Đt cơ s th dục thể thao

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

0,33

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

tại thôn Trà Dương xã Quang Lộc

Điều chnh din tích thc hin trong thi kỳ 2021-2030

III

Đất xây dng cơ sở giáo dục - đào tạo

3,77

2,69

2,69

 

 

 

 

 

 

3,77

2,69

2,69

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trưng Tiu học

1,20

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

1,50

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

Thôn Đô Hành, xã M Lộc

Điều chnh din tích thc hin trong thi kỳ 2021-2030

6

M rộng trưng mm non

0,81

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

1,26

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

Thôn Nht n, xã M Lộc

Điều chnh din tích thc hin trong thi kỳ 2021-2030

7

Trưng Mm non

1,05

1,05

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Tam Trào, Kim Song Trưng

Điều chnh đưa ra khỏi quy hoch

8

M rộng trưng Mm non

0,71

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

1,01

0,59

0,59

 

 

 

 

 

 

Thôn Đồng Hu, xã Vưng Lc

Đ xut điu chnh din tích thc hiện trong thi kỳ 2021-2030

IV

Đất xây dng cơ sở văn hóa

0,31

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

0,31

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

9

M rộng đài lit s

0,31

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

0,31

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

Đồng Nhà Nen, xã Kim Song Trưng

Điều chnh vị trí khu vc quy hoch

V

Đất ch

1,10

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

1,10

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đt chợ (chợ Tổng)

1,10

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

1,10

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

Đồng Nhà Nen, xã Kim Song Trưng

Điều chnh vị trí khu vc quy hoch

VI

Đất cơ s tôn giáo

2,81

2,81

2,23

 

 

 

 

0,58

 

2,81

2,81

1,68

 

 

 

 

1,13

 

 

 

11

M rộng giáo xứ Tân Sơn

0,58

0,58

 

 

 

 

 

0,58

 

1,13

1,13

 

 

 

 

 

1,13

 

Khối 3, TT Nghèn

Điều chnh din tích thc hin trong thi kỳ 2021-2030

12

Chùa Long ơng

0,40

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

Xã Quang Lc

Điều chnh din tích thc hin trong thi kỳ 2021-2030

13

M rộng chùa Chiêu Ninh

1,83

1,83

1,83

 

 

 

 

 

 

1,38

1,38

1,38

 

 

 

 

 

 

Thôn Phúc Tân, xã Kim Song Trưng

Điều chnh din tích thc hin trong thi kỳ 2021-2030

VII

Đất nuôi trng thủy sản

13,38

13,38

7,92

 

 

 

3,74

1,72

 

13,38

13,38

12,21

 

 

 

 

1,17

 

 

 

14

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6,20

6,20

6,20

 

 

 

 

 

 

6,75

6,75

6,75

 

 

 

 

 

 

Đồng Lò Gạch, xã Xuân Lộc

Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030; Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND huyện Can Lộc

15

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,72

1,72

 

 

 

 

 

1,72

 

1,17

1,17

 

 

 

 

 

1,17

 

Đồng Tâm Tinh, xã Xuân Lộc

Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

16

Đất nuôi trồng thủy sản (hiện trạng)

3,74

3,74

 

 

 

 

3,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Thanh Tiến xã Thanh Lộc và thôn Đồng Huề tại xã Vượng Lộc

Thu hồi đất để thực hiện dự án hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp huyện Đức Thọ, huyện Can Lộc và thị xã Hồng Lĩnh

17

Đất nuôi trồng thủy sản

1,72

1,72

1,72

 

 

 

 

 

 

5,46

5,46

5,46

 

 

 

 

 

 

tại Đồng Tâm Tinh xã Xuân Lộc

Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

VII

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

0,79

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

0,79

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

0,79

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

0,79

0,38

0,38

 

 

 

 

 

 

Thôn Nam Mỹ, xã Trung Lộc

Điều chỉnh vị trí khu vực quy hoạch

VIII

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

60,70

60,70

 

60,70

 

 

 

 

 

60,70

60,70

 

60,70

 

 

 

 

 

 

 

19

Mỏ đất san lấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,00

18,00

 

18,00

 

 

 

 

 

Thôn Nam Phong, xã Thượng Lộc

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030; Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ

20

Mỏ đất san lấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

5,00

 

5,00

 

 

 

 

 

Động Kìm, xã Thượng Lộc

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030; Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ

21

Mỏ đất san lấp

40,00

40,00

 

40,00

 

 

 

 

 

22,00

22,00

 

22,00

 

 

 

 

 

Thôn Sơn Bình, xã Thượng Lộc

Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

22

Mỏ đất san lấp

10,70

10,70

 

10,70

 

 

 

 

 

5,70

5,70

 

5,70

 

 

 

 

 

Xã Thượng Lộc, xã Gia Hanh

Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

23

Mỏ đất san lấp

10,00

10,00

 

10,00

 

 

 

 

 

10,00

10,00

 

10,00

 

 

 

 

 

Thôn Trà Sơn, xã Phú Lộc

Điều chỉnh vị trí khu vực quy hoạch

IX

Đất nông nghiệp khác

44,32

44,32

5,00

4,32

20,00

 

 

 

15,00

44,32

44,32

13,82

4,32

 

20,00

 

 

6,18

 

 

24

Trang trại chăn nuôi tổng hợp

4,32

4,32

 

4,32

 

 

 

 

 

4,32

4,32

 

4,32

 

 

 

 

 

Đồng Nhà Hải, xã Phú Lộc

Điều chỉnh vị trí khu vực quy hoạch

25

Đất chăn nuôi tập trung

40,00

40,00

5,00

 

20,00

 

 

 

15,00

40,00

40,00

13,82

 

 

20,00

 

 

6,18

Đồng Cố Trâm, Đồng Ông Nghìn xã Thuần Thiện

Điều chỉnh loại đất thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

X

Đất ở (khu tái định cư)

4,90

4,90

4,90

 

 

 

 

 

 

4,90

4,90

4,90

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Khu TĐC đường bộ cao tốc

4,90

4,90

4,90

 

 

 

 

 

 

4,90

4,90

4,90

 

 

 

 

 

 

Thôn Phúc Yên, xã Kim Song Trường

Điều chỉnh vị trí khu vực quy hoạch

XI

Đất thương mại dịch vụ

13,20

13,20

13,20

 

 

 

 

 

 

13,20

13,20

13,20

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,37

2,37

2,37

 

 

 

 

 

 

Đồng Đìa, thị trấn Nghèn

Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030

28

Đất thương mại dịch vụ

3,54

3,54

3,54

 

 

 

 

 

 

2,44

2,44

2,44

 

 

 

 

 

 

Cống 19, xã Phú Lộc

Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch

29

Đất thương mại dịch vụ

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

0,73

0,73

0,73

 

 

 

 

 

 

Đồng Cầu, xã Thường Nga

Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch

30

Đất thương mại dịch vụ

2,28

2,28

2,28

 

 

 

 

 

 

1,78

1,78

1,78

 

 

 

 

 

 

Văn Thịnh, xã Xuân Lộc

Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch

31

Đất thương mại dịch vụ

4,58

4,58

4,58

 

 

 

 

 

 

4,28

4,28

4,28

 

 

 

 

 

 

Đồng nhà Uôn, thị trấn Nghèn

Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch

32

Đất thương mại dịch vụ

1,80

1,80

1,80

 

 

 

 

 

 

1,60

1,60

1,60

 

 

 

 

 

 

Gần trạm y tế xã Sơn Lộc

Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch

 

Tổng

259,11

257,56

151,27

65,02

20,00

0,23

3,74

2,30

15,00

259,11

257,56

151,27

65,02

0,23

20,00

3,74

2,30

15,00

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH


PHỤ LỤC 02.

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030, HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích thời kỳ 2021-2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha)

Diện tích thời kỳ 2021- 2030 điều chỉnh (ha)

Tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)- (4)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

30.212,65

30.212,65

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.779,77

20.779,77

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.640,19

8.640,19

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.376,45

8.376,45

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

946,82

946,82

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.587,54

3.587,54

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.077,68

3.077,68

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3529,78

3529,78

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8,49

8,49

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

640,73

640,73

-

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

357,03

357,03

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9067,08

9067,08

-

 

Trong đó:

 

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

970,13

970,13

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,47

4,47

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

100,00

100,00

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

190,00

190,00

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

151,67

151,67

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

63,59

63,59

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

161,23

161,23

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,30

38,30

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.104,88

4.104,88

-

 

Trong đó:

 

 

 

-

-

Đất giao thông

DGT

2.388,40

2.388,40

-

-

Đất thủy lợi

DTL

919,78

919,78

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,57

14,57

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,09

9,09

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

82,80

82,80

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

88,53

88,53

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,15

10,15

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

6,74

6,74

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

89,96

89,96

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,19

13,19

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,91

36,91

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

435,70

435,70

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,05

9,05

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

52,19

52,19

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

38,71

38,71

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,57

9,57

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.359,43

1.359,43

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

266,01

266,01

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,05

19,05

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,82

3,82

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

56,05

56,05

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

824,79

824,79

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

653,20

653,20

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

365,80

365,80

-

II

Khu chức năng

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

3.702,15

3.702,15

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.213,15

12.213,15

-

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng

đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

7.355,89

7355,89

-

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

305,70

305,70

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

273,31

273,31

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

209,01

209,01

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.606,78

4.606,78

-

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

63,59

63,59

-

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 1654/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản