Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1650/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính tại Quyết định này đã được công bố tại các Quyết định:
- Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 7 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế;
- Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định 683/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1650/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
I. Lĩnh vực Giáo dục trung học | |||||
1 | 1.012944
| Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục trung học | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | 1.012953 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | 1.012954 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | 1.012955 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục trung học | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | 1.012956 | Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục trung học | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
II. Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài | |||||
1 | 1.008723 | Chuyển đổi trường trung học, trường trung học tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục, đào tạo với nước ngoài | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
2 | 1.008722 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục, đào tạo với nước ngoài | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
III. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên | |||||
1 | 3.000315 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo. |
2 | 3.000316 | Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | 3.000317 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | 1.012988 | Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
IV. Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác | |||||
1 | 1.012958 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | 1.005008 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | 1.004988 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | 1.004999 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | 1.004991 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
6 | 1.012959 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo. |
7 | 3.000297 | Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo. |
8 | 3.000298 | Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo. |
9 | 3.000299 | Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | |
10 | 3.000300 | Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo. |
11 | 3.000301 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo. |
12 | 3.000302 | Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo. |
13 | 3.000303 | Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo. |
14 | 3.000304 | Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | Sở Giáo dục và Đào tạo. |
15 | 3.000305 | Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
16 | 3.000306 | Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
V. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||||
1 | 2.000189 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2 | 1.000389 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | 1.000154 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | 1.000138 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | 1.000553 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 | 1.000530 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 | 1.000167 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8 | 1.010928 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
VI. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||
1 | 1.005144 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021; Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non | |||||
1 | 1.012961 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục mầm non | UBND cấp xã |
2 | 1.006390 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục mầm non | UBND cấp xã |
3 | 1.006444 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục mầm non | UBND cấp xã |
4 | 1.006445 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục mầm non | UBND cấp xã |
5 | 1.012962 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục mầm non | UBND cấp xã |
6 | 1.012971 | Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục mầm non | UBND cấp xã |
7 | 1.012972 | Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục mầm non | UBND cấp xã |
8 | 1.012973 | Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục mầm non | UBND cấp xã |
9 | 1.012974 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục mầm non | UBND cấp xã |
II. Lĩnh vực Giáo dục tiểu học | |||||
1 | 1.012963 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục tiểu học | UBND cấp xã |
2 | 2.001842 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục tiểu học | UBND cấp xã |
3 | 1.004552 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
| Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục tiểu học | UBND cấp xã |
4 | 1.004563 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục tiểu học | UBND cấp xã |
5 | 1.001639 | Giải thể trường tiểu học (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục tiểu học | UBND cấp xã |
III. Lĩnh vực Giáo dục trung học | |||||
1 | 1.012964 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục trung học | UBND cấp xã |
2 | 1.012965 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục trung học | UBND cấp xã |
3 | 1.012966 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục trung học | UBND cấp xã |
4 | 1.012967 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục trung học | UBND cấp xã |
5 | 1.012968 | Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục trung học | UBND cấp xã |
IV. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên | |||||
1 | 1.012969 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục thường xuyên | UBND cấp xã |
2 | 1.012970 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục thường xuyên | UBND cấp xã |
3 | 3.000307 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục thường xuyên | UBND cấp xã |
4 | 3.000308 | Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục thường xuyên | UBND cấp xã |
V. Lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác | |||||
1 | 3.000309 | Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | UBND cấp xã |
2 | 1.012975 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Các cơ sở giáo dục khác | UBND cấp xã |
VI. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||
1 | 1.008724 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp xã |
2 | 1.008725 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp xã |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đôie, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
I. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên | ||||||
1 | 3.000311
| Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | 3.000312 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục hoạt động trở lại | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | 3.000313 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | 3.000314 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | 1.012957 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 | 3.000318 | Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lại | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 | 3.000319 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 | 3.000320 | Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||||||
1 | 1.000243 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục
| Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
2 | 2.000099 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
3 | 1.000234 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
4 | 1.000266 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
5 | 1.000031 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
6 | 1.000160 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng trong nội dung Quyết định là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1284/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Quyết định 1280/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Quyết định 1384/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4Quyết định 1649/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài và lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 1650/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Số hiệu: 1650/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2025
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Nguyễn Văn Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra