Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1649/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 04 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy Cao Bằng lần thứ 47 tại Thông báo số 437-TB/TU ngày 18/6/2019 và kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy lần thứ 50 tại Thông báo số 460-TB/TU ngày 05/9/2019;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng tại Thông báo số 128/TB-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 và Công văn số 264/HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1776/TTr-STC ngày 03 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và hình thức quản lý của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng.
1. Ban hành định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
2. Việc quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung của cơ quan, tổ chức đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện theo hình thức giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng.
Điều 2. Căn cứ định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và hình thức quản lý quy định tại Điều 1, các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện quản lý, sử dụng xe phục vụ công tác chung hiệu quả và đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Tỉnh ủy; Chánh Văn phòng HĐND tỉnh; Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC TỐI ĐA XE Ô TÔ PHỤC VỤ CHUNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên đơn vị | Đơn vị tính | Số lượng |
I | CÁC ĐƠN VỊ KHỐI ĐẢNG |
| 19 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | Chiếc xe | 3 |
2 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Chiếc xe | 2 |
3 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | Chiếc xe | 2 |
4 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | Chiếc xe | 2 |
5 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Chiếc xe | 2 |
6 | Ban Nội chính Tỉnh ủy | Chiếc xe | 2 |
7 | Đảng ủy Khối CCQ và Doanh nghiệp tỉnh | Chiếc xe | 2 |
8 | Trường Chính trị Hoàng Đình Giong | Chiếc xe | 2 |
9 | Báo Cao Bằng | Chiếc xe | 2 |
II | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ |
| 68 |
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | Chiếc xe | 4 |
2 | Văn Phòng UBND tỉnh | Chiếc xe | 4 |
3 | Sở Tư pháp | Chiếc xe | 2 |
4 | Sở Thông tin và Truyền thông | Chiếc xe | 2 |
5 | Sở Công Thương | Chiếc xe | 2 |
6 | Sở Tài chính | Chiếc xe | 2 |
7 | Sở Nội vụ | Chiếc xe | 2 |
8 | Sở Ngoại vụ Cao Bằng | Chiếc xe | 2 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chiếc xe | 2 |
10 | Sở Y tế | Chiếc xe | 2 |
11 | Sở Giao thông Vận tải | Chiếc xe | 2 |
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chiếc xe | 2 |
13 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Chiếc xe | 2 |
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | Chiếc xe | 2 |
15 | Sở Kế Hoạch và Đầu tư | Chiếc xe | 2 |
16 | Sở Xây dựng | Chiếc xe | 2 |
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chiếc xe | 2 |
18 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Chiếc xe | 2 |
19 | Thanh tra tỉnh | Chiếc xe | 2 |
20 | Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh | Chiếc xe | 2 |
21 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | Chiếc xe | 2 |
22 | Ban Dân tộc tỉnh | Chiếc xe | 2 |
23 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cao Bằng | Chiếc xe | 2 |
24 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | Chiếc xe | 2 |
25 | Tỉnh Đoàn thanh niên | Chiếc xe | 2 |
26 | Hội Cựu chiến binh | Chiếc xe | 2 |
27 | Hội Nông dân | Chiếc xe | 2 |
28 | BQL DA ĐTXD các CT Giao thông | Chiếc xe | 2 |
29 | BQL DA ĐTXD các CT Nông nghiệp và PTNT | Chiếc xe | 2 |
30 | BQL DA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp | Chiếc xe | 2 |
31 | Liên hiệp các hội KHKT tỉnh | Chiếc xe | 1 |
32 | Quỹ phát triển đất | Chiếc xe | 1 |
33 | Ban quản lý Khu du lịch thác Bản Giốc Cao Bằng | Chiếc xe | 2 |
III | VĂN PHÒNG HĐND-VP UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ |
| 39 |
1 | Văn phòng HĐND-VP UBND huyện Thông Nông | Chiếc xe | 3 |
2 | Văn phòng HĐND-VP UBND huyện Thạch An | Chiếc xe | 3 |
3 | Văn phòng HĐND-VP UBND huyện Hà Quảng | Chiếc xe | 3 |
4 | Văn phòng HĐND-VP UBND huyện Hòa An | Chiếc xe | 3 |
5 | Văn phòng HĐND-VP UBND huyện Phục Hòa | Chiếc xe | 3 |
6 | Văn phòng HĐND-VP UBND huyện Quảng Uyên | Chiếc xe | 3 |
7 | Văn phòng HĐND-VP UBND huyện Trùng Khánh | Chiếc xe | 3 |
8 | Văn phòng HĐND-VP UBND huyện Trà Lĩnh | Chiếc xe | 3 |
9 | Văn phòng HĐND-VP UBND huyện Hạ Lang | Chiếc xe | 3 |
10 | Văn phòng HĐND-VP UBND huyện Nguyên Bình | Chiếc xe | 3 |
11 | Văn phòng HĐND-VP UBND huyện Bảo Lâm | Chiếc xe | 3 |
12 | Văn phòng HĐND-VP UBND huyện Bảo Lạc | Chiếc xe | 3 |
13 | Văn phòng HĐND-VP UBND Thành phố Cao Bằng | Chiếc xe | 3 |
IV | VĂN PHÒNG HUYỆN ỦY, THÀNH ỦY |
| 26 |
1 | Văn phòng Huyện ủy Thông Nông | Chiếc xe | 2 |
2 | Văn phòng Huyện ủy Thạch An | Chiếc xe | 2 |
3 | Văn phòng Huyện ủy Hà Quảng | Chiếc xe | 2 |
4 | Văn phòng Huyện ủy Hòa An | Chiếc xe | 2 |
5 | Văn phòng Huyện ủy Phục Hòa | Chiếc xe | 2 |
6 | Văn phòng Huyện ủy Quảng Uyên | Chiếc xe | 2 |
7 | Văn phòng Huyện ủy Trùng Khánh | Chiếc xe | 2 |
8 | Văn phòng Huyện ủy Trà Lĩnh | Chiếc xe | 2 |
9 | Văn phòng Huyện ủy Hạ Lang | Chiếc xe | 2 |
10 | Văn phòng Huyện ủy Nguyên Bình | Chiếc xe | 2 |
11 | Văn phòng Huyện ủy Bảo Lâm | Chiếc xe | 2 |
12 | Văn phòng Huyện ủy Bảo Lạc | Chiếc xe | 2 |
13 | Văn phòng Thành ủy Cao Bằng | Chiếc xe | 2 |
| Tổng cộng (I II III IV) |
| 152 |
- 1Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2021 về định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và hình thức quản lý của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 25/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoạt động trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 02/2022/QĐ-UBND bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung cho 06 huyện, thị xã và hình thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 4Thông tư 24/2019/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 25/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoạt động trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 02/2022/QĐ-UBND bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung cho 06 huyện, thị xã và hình thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2019 về định mức tối đa xe ô tô phục vụ công tác chung và hình thức quản lý của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1649/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra