Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1644/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2670/TTr-STNMT ngày 19 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
1 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu | Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre | 01 |
2 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | 02 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THÔNG QUA PHIẾU YÊU CẦU HOẶC VĂN BẢN YÊU CẦU”
1.1. Trường hợp dữ liệu đơn giản:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thẩm định. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin | 02 ngày |
Bước 3 | Trình giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày |
1.2. Trường hợp dữ liệu phức tạp:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thẩm định. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin | 13 ngày |
Bước 3 | Trình giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 03 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày |
1.3. Trường hợp dữ liệu quá phức tạp:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thẩm định. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin | 28 ngày |
Bước 3 | Trình giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 03 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THÔNG QUA MẠNG ĐIỆN TỬ”
2.1. Trường hợp dữ liệu đơn giản:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thẩm định. | Công chức Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin | 02 ngày |
Bước 3 | Trình giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày |
2.2. Trường hợp dữ liệu phức tạp:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thẩm định. | Công chức Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin | 13 ngày |
Bước 3 | Trình giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 03 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày |
2.3. Trường hợp dữ liệu quá phức tạp:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ để hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường thẩm định. | Công chức Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin | 28 ngày |
Bước 3 | Trình giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 03 ngày |
Bước 5 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày |
- 1Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo, lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu, lĩnh vực thuế, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 02 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1644/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra