- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư, lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, huyện và xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1644/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 19 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP BỘ (15 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (3) | |||||
1 | 1.000112 | Bổ nhiệm công chứng viên | - Sở Tư pháp 10 ngày làm việc; - Bộ Tư pháp 30 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
2 | 1.000100 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | - Sở Tư pháp 10 ngày làm việc; - Bộ Tư pháp 30 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính. | Phí: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
3 | 1.000075 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | - Sở Tư pháp 15 ngày; - Bộ Tư pháp 15 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP. |
II | LĨNH VỰC LUẬT SƯ (4) | |||||
1 | 1.000828 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | - Sở Tư pháp 07 ngày làm việc; - Bộ Tư pháp 20 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ Phí: 800.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
2 | 1.000688 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | - Sở Tư pháp 07 ngày làm việc; - Bộ Tư pháp 20 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ. | - Luật số 65/2006/QH11; - Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 137/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC. |
3 | 1.008624 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư. | - Sở Tư pháp 07 ngày làm việc; - Bộ Tư pháp 20 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ Phí: 800.000 đồng/hồ sơ. | - Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định số 137/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC. |
4 | 1.008628 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi | - Sở Tư pháp 07 ngày làm việc; - Bộ Tư pháp 20 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ Phí: 800.000 đồng/hồ sơ. | - Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định số 137/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC. |
III | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (2) | |||||
1 | 1.003976 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | - Thời gian cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến. - Thời gian cơ quan công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em). - Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí. - Thời gian Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp. - Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | - Lệ phí: 9.000.000 đồng/trường hợp (Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài) - Chi phí giải quyết nuôi con nuôi: 50.000.000 đồng/trường hợp (Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí). Chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình. Trường hợp người nước ngoài thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài nộp hồ sơ nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi thông qua Văn phòng con nuôi nước ngoài thì nộp lệ phí, chí phí thông qua Văn phòng con nuôi nước ngoài. | - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi; - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/9/2012 giữa Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. |
2 | 1.004878 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | - Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến. - Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam: Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định. - Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993: Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định. Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. | - Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. - Hồ sơ của người nhận con nuôi: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Cục Con nuôi; ủy quyền bằng văn bản cho người có quan hệ họ hàng, thân thích thường trú tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Cục Con nuôi. | - Lệ phí: 4.500.000 đồng Trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi: Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000 đồng /trường hợp. Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: Được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp). - Mức thu chi phí: Không quy định. - Hình thức nộp lệ phí: Chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình sau khi Cục Con nuôi tiếp nhận và cấp mã số hồ sơ của người nhận con nuôi. | - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC. |
IV. | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (3) | |||||
1 | 2.002039 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 115 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Lệ phí: 3.000.000 đồng Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam. Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. | - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
2 | 2.002038 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 85 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Lệ phí: 2.500.000 đồng Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. | - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. |
3 | 2.002036 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 75 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Lệ phí: 2.500.000 đồng | - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. |
V. | LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (3) | |||||
1 | 1.008922 | Bổ nhiệm Thừa phát lại | - Sở Tư pháp 10 ngày - Bộ Tư pháp 30 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 800.000 Đồng | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư 223/2016/TT-BTC |
2 | 1.008923 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) | - Sở Tư pháp 10 ngày - Bộ Tư pháp 15 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP |
3 | 1.008924 | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | - Sở Tư pháp 10 ngày - Bộ Tư pháp 30 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 800.000 Đồng | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP - Thông tư số 05/2020/TT-BTP - Thông tư 223/2016/TT-BTC |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (16 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (5) | |||||
1 | 1.001877 | Thành lập Văn phòng công chứng | UBND cấp tỉnh 20 ngày | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh - Số 04 Trần Hưng Đạo, Tp. Đà Lạt Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
2 | 1.001688 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | - Sở Tư pháp 20 ngày; - UBND cấp tỉnh 15 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP. |
3 | 1.001665 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | - Sở Tư pháp 20 ngày; - UBND cấp tỉnh 15 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP. |
4 | 1.001647 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | - Sở Tư pháp 20 ngày; - UBND cấp tỉnh 15 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP. |
5 | 1.003118 | Thành lập Hội công chứng viên | - Sở Tư pháp 30 ngày; - UBND cấp tỉnh 15 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP. |
II | LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (4) | |||||
1 | 1.008929 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | - Sở Tư pháp 20 ngày; - UBND cấp tỉnh 20 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Lệ phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ. | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại; - Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại. |
2 | 1.008932 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | - Sở Tư pháp 15 ngày; - UBND cấp tỉnh 15 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP. |
3 | 1.008934 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | - Sở Tư pháp 15 ngày; - UBND cấp tỉnh 15 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP. |
4 | 1.008936 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | - Sở Tư pháp 15 ngày; - UBND cấp tỉnh 15 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP. |
III | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (6) | |||||
1 | 1.001122 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | UBND cấp tỉnh 20 ngày. (Sở Tư pháp giúp Chủ tịch UBND tỉnh cấp Thẻ giám định tư pháp) | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh - Số 04 Trần Hưng Đạo, Tp. Đà Lạt Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. |
2 | 2.000894 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh | UBND cấp tỉnh 10 ngày. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh - Số 04 Trần Hưng Đạo, Tp. Đà Lạt Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
3 | 1.009832 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | - Sở Tư pháp 10 ngày; - UBND cấp tỉnh 10 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật số 56/2020/QH14; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 11/2020/TT-BTP. |
4 | 2.000890 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | - Sở Tư pháp 30 ngày; - UBND cấp tỉnh 15 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 11/2020/TT-BTP. |
5 | 2.000568 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | - Sở Tư pháp 30 ngày; - UBND cấp tỉnh 15 ngày. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật giám định tư pháp năm 2012; - Luật số 56/2020/QH14; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP. |
6 | 1.001216 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh | - Sở Tư pháp 07 ngày làm việc; - UBND cấp tỉnh 10 ngày làm việc. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP. |
IV | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (1) | |||||
1 | 1.003160 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | - Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Lệ phí: 4.500.000 đồng/trường hợp | - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP - Thông tư số 10/2020/TT-BTP - Thông tư số 267/2016/TT-BTC |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (104 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (14) | |||||
1 | 1.001071 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT- BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
2 | 1.001446 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT- BTP. |
3 | 1.001125 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT- BTP. |
4 | 1.001153 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | - 05 ngày làm việc đối với trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; - 07 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự. | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT- BTP. |
5 | 1.001438 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT- BTP. |
6 | 1.001721 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 3.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 53/2014/QH13; -Thông tư số 04/2015/TT- BTP; - Thông tư số 257/2016/TT- BTC. |
7 | 1.001756 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT- BTP; - Thông tư số 257/2016/TT- BTC |
8 | 1.001799 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT- BTP; - Thông tư số 257/2016/TT- BTC |
9 | 2.000789 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT- BTC. |
10 | 2.000778 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 500.000 đồng/hồ sơ trường hợp khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng. | - Luật số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ- CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT- BTP; - Thông tư số 257/2016/TT- BTC. |
11 | 2.000766 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ- CP; - Thông tư số 01/2021/TT- BTP; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC. |
12 | 2.000758 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ- CP; - Thông tư số 01/2021/TT- BTP; - Thông tư số 257/2016/TT- BTC. |
13 | 2.000743 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ- CP; - Thông tư số 01/2021/TT- BTP; - Thông tư số 257/2016/TT- BTC. |
14 | 2.002387 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT- BTP. |
II | LĨNH VỰC LUẬT SƯ (14) | |||||
1 | 1.008709 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT- BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
2 | 1.002010 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/2006; được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định 123/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 05/2021/TT- BTP; - Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
3 | 1.002032 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Không quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 65/2006/QH11; - Luật số 20/2012/QH13; - Thông tư số 05/2021/TT- BTP; - Thông tư 47/2019/TT-BTC. |
4 | 1.002055 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 65/2006/QH11; - Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2021/TT- BTP; - Thông tư 47/2019/TT-BTC. |
5 | 1.002079 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 65/2006/QH11; - Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định 123/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 05/2021/TT- BTP; - Thông tư 47/2019/TT-BTC. |
6 | 1.002099 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 65/2006/QH11; - Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định 123/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 05/2021/TT- BTP; - Thông tư 47/2019/TT-BTC. |
7 | 1.002218 | Hợp nhất công ty luật | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định 123/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 05/2021/TT- BTP. |
8 | 1.002234 | Sáp nhập công ty luật | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP. |
9 | 1.002398 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 50.000 đồng | - Nghị định 123/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC. |
10 | 1.002153 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật số 65/2006/QH11; - Luật số 20/2012/QH13; - Thông tư số 05/2021/TT- BTP. |
11 | 1.002384 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 600.000đồng/hồ sơ | - Nghị định 123/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2021/TT- BTP; - Thông tư số 220/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
12 | 1.002198 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật số 65/2006/QH11; - Luật số 20/2012/QH13; - Nghị định số 123/2013/NĐ- CP; - Thông tư số 220/2016/TT- BTC; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP. |
13 | 1.002368 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 2.000.000đồng/hồ sơ | - Luật số 65/2006/QH11; - Luật số 20/2012/QH13; - Thông tư số 220/2016/TT- BTC; - Thông tư số 05/2021/TT- BTP. |
14 | 1.002181 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 2.000.000 đồng/ hồ sơ | - Luật số 65/2006/QH11; - Luật số 20/2012/QH13; - Thông tư số 220/2016/TT- BTC; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP. |
III | LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (8) | |||||
1 | 2.001815 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Đấu giá số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ- CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật đấu giá tài sản. - Thông tư số 06/2017/TT- BTP ngày 16/5/2017 Quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. |
2 | 2.001807 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật số 01/2016/QH14; - Nghị định số 62/2017/NĐ- CP ; - Thông tư số 06/2017/TT- BTP; |
3 | 2.001395 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 1.000.000 đồng | - Luật số 01/2016/QH14; - Nghị định số 62/2017/NĐ- CP ; - Thông tư số 06/2017/TT- BTP;- - Thông tư số 106/2017/TT-BTC; |
4 | 2.001333 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 500.000 đồng | - Luật số 01/2016/QH14; - Nghị định số 62/2017/NĐ- CP; - Thông tư số 06/2017/TT- BTP; - Thông tư số 106/2017/TT- BTC. |
5 | 2.001258 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 500.000 đồng | - Luật số 01/2016/QH14; - Nghị định số 62/2017/NĐ- CP; - Thông tư số 06/2017/TT- BTP; - Thông tư số 106/2017/TT- BTC. |
6 | 2.001247 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật số 01/2016/QH14; - Nghị định số 62/2017/NĐ- CP ; - Thông tư số 06/2017/TT- BTP; |
7 | 2.001225 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 90 ngày kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật số 01/2016/QH14; - Nghị định số 62/2017/NĐ- CP. |
8 | 2.002139 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 2.700.000 đồng | - Luật số 01/2016/QH14; - Nghị định số 62/2017/NĐ- CP; - Thông tư số 06/2017/TT- BTP; - Thông tư số 106/2017/TT- BTC. |
IV | LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (9) | |||||
1 | 1.008925 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP - Thông tư số 05/2020/TT- BTP. |
2 | 1.008926 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP. |
3 | 1.008927 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP. |
4 | 1.008928 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP. |
5 | 1.008930 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP. |
6 | 1.008931 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | - 03 ngày làm việc, trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng; - 07 ngày làm việc đối với các trường hợp khác. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP. |
7 | 1.008933 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP. |
8 | 1.008935 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP. |
9 | 1.008937 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 08/2020/NĐ- CP; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP. |
V | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN (5) | |||||
1 | 1.002626 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 500.000 đồng | - Luật Phá sản số 51/2014/QH13 của Quốc hội ngày 19/6/2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; - Thông tư số 224/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên. |
2 | 1.008727 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật số 51/2014/QH13; - Nghị định số 22/2015/NĐ- CP. |
3 | 1.001842 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 500.000 đồng | - Luật số 51/2014/QH13; - Nghị định số 22/2015/NĐ- CP; - Thông tư số 224/2016/TT-BTC; |
4 | 1.001633 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật số 51/2014/QH13; - Nghị định số 22/2015/NĐ- CP. |
5 | 1.001600 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật số 51/2014/QH13 ; - Nghị định số 22/2015/NĐ- CP. |
VI | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (3) | |||||
1 | 2.000823 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 85/2013/NĐ- CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
2 | 2.000555 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14; - Nghị định số 85/2013/NĐ- CP; - Nghị định số 157/2020/NĐ- CP. |
3 | 1.001117 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH1; - Nghị định số 85/2013/NĐ- CP; - Nghị định số 157/2020/NĐ- CP. |
VII | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (6) | |||||
1 | 1.000627 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; - Nghị định số 05/2012/NĐ- CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, tư vấn pháp luật; - Thông tư số 01/2010/TT- BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. |
2 | 1.000614 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2010/TT- BTP; - Thông tư số 19/2011/TT- BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 13/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
3 | 1.000588 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2010/TT- BTP. |
4 | 1.000426 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 05/2012/NĐ- CP; - Thông tư số 01/2010/TT- BTP; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP. |
5 | 1.000404 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ- CP; - Thông tư số 01/2010/TT- BTP. |
6 | 1.000390 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ- CP; - Thông tư số 01/2010/TT- BTP; |
VIII | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (6) | |||||
1 | 1.008889 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 1.500.000 đồng. | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12; - Nghị định số 63/2011/NĐ- CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Nghị định số 124/2018/NĐ- CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại; - Thông tư số 12/2012/TT- BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. |
2 | 1.008890 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 1.000.000 đồng. | - Luật số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ- CP; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT- BTC. |
3 | 1.008904 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 500.000 đồng đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động; Phí: 3.000.000 đồng đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | - Luật số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ- CP; - Nghị định số 124/2018/NĐ- CP; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP; - Thông tư số 222/2016/TT- BTC. |
4 | 1.008905 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 500.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ- CP; - Thông tư số 12/2012/TT- BTP; - Thông tư số 222/2016/TT- BTC. |
5 | 1.008906 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 5.000.000 đồng | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ- CP; - Nghị định số 124/2018/NĐ- CP; - Thông tư số 12/2012/TT- BTP; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC. |
6 | 1.001248 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng. - Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng. - Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng. | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12; - Nghị định số 63/2011/NĐ- CP; - Thông tư số 12/2012/TT- BTP; - Thông tư số 222/2016/TT- BTC. |
IX | LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (9) | |||||
1 | 1.009284 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT- BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
2 | 1.008913 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ- CP; - Thông tư số 02/2018/TT- BTP. |
3 | 2.002047 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ- CP. |
4 | 2.001716 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ- CP; - Thông tư số 02/2018/TT- BTP. |
5 | 1.008914 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP. |
6 | 2.000515 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ- CP; - Thông tư số 02/2018/TT- BTP. |
7 | 1.008915 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ- CP; - Thông tư số 02/2018/TT- BTP. |
8 | 1.008916 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ- CP. |
9 | 1.009283 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ- CP; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP. |
X | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (10) | |||||
1 | 2.000970 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT- BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
2 | 2.000596 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT- BTP. |
3 | 2.000954 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT- BTP. |
4 | 1.001233 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT- BTP. |
5 | 2.000840 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT- BTP. |
6 | 2.000587 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ- CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT- BTP. |
7 | 2.000518 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ- CP. - Thông tư số 08/2017/TT- BTP. |
8 | 2.000977 | Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT- BTP. |
9 | 2.000829 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 19/2011/TT- BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008; Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010; - Thông tư số 08/2017/TT- BTP. |
10 | 2.000592 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | - Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại; - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. | - Người đứng đầu của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: Hồ sơ nộp tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Lâm Đồng, Tầng 1, Trung tâm Hành chính tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. - Giám đốc Sở Tư pháp: Hồ sơ nộp tại Sở Tư pháp, Tầng 8, Trung tâm Hành chính tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. |
XI | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (1) | |||||
1 | 1.003179 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ- CP - Nghị định số 114/2016/NĐ- CP - Thông tư số 10/2020/TT- BTP - Thông tư số 267/2016/TT- BTC |
XII | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (3) | |||||
1 | 2.002191 | Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) | - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo về việc Nhà nước tổ chức phục hồi danh dự cho người bị thiệt hại, người bị thiệt hại có ý kiến trả lời bằng văn bản và gửi cho cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. Trong trường hợp người bị thiệt hại trả lời bằng lời nói thì cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại lập biên bản. Biên bản phải có chữ ký hoặc điểm chỉ của người bị thiệt hại. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. Yêu cầu phục hồi danh dự tại Văn bản yêu cầu bồi thường hoặc Ý kiến trả lời Thông báo về việc Nhà nước tổ chức phục hồi danh dự hoặc Văn bản đề nghị phục hồi danh dự (trong trường hợp cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại đã Thông báo nhưng người bị thiệt hại đề nghị chưa thực hiện phục hồi danh dự mà yêu cầu sau) được gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến cơ quan quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. Dịch vụ bưu chính - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo về việc Nhà nước tổ chức phục hồi danh dự cho người bị thiệt hại, người bị thiệt hại có ý kiến trả lời bằng văn bản và gửi cho cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. Trong trường hợp người bị thiệt hại trả lời bằng lời nói thì cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại lập biên bản. Biên bản phải có chữ ký hoặc điểm chỉ của người bị thiệt hại. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. | Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14; - Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT- BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước. |
2 | 2.002193 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Luật số 10/2017/QH14; - Nghị định 68/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2018/TT- BTP. |
3 | 2.002192 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) | - Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự Không tính vào thời hạn quy định tại khoản này. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của (Luât TNBTCNN năm 2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường. - Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp Không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng Không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. - Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường Không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc Không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc Không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản. | Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh | Không | - Luật số 10/2017/QH14; - Nghị định 68/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2018/TT- BTP. |
XIII | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (2) | |||||
1 | 2.001895 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 100.000 đồng Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Thông tư số 264/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
2 | 1.005136 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | - 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam; - 55 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam. | - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Phí: 100.000 đồng Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Nghị định số 16/2020/NĐ- CP. - Thông tư số 02/2020/TT- BTP. - Thông tư số 281/2016/TT- BTC. |
XIV | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (1) | |||||
1 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Phí: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
XV | LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (9) | |||||
1 | 1.004583 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện | Phí: - Tổ chức: 125.000 đồng/hồ sơ. - Hộ gia đình, cá nhân: Tại các phường, thị trấn: 72.000 đồng/hồ sơ. Tại các xã: 48.000 đồng/hồ sơ. - Miễn thu phí đối với các trường hợp: Cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên; Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên. - Giảm 50% mức thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo. | - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
2 | 1.004550 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện | Phí: - Tổ chức: 125.000 đồng/hồ sơ. - Hộ gia đình, cá nhân: Tại các phường, thị trấn: 72.000 đồng/hồ sơ. Tại các xã: 48.000 đồng/hồ sơ. - Miễn thu phí đối với các trường hợp: Cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên. Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên. - Giảm 50% mức thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo. | - Thông tư số 07/2019/TT- BTP. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND. |
3 | 1.003862 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất Không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện | Phí: - Tổ chức: 125.000 đồng/hồ sơ. - Hộ gia đình, cá nhân: Tại các phường, thị trấn: 72.000 đồng/hồ sơ. Tại các xã: 48.000 đồng/hồ sơ. - Miễn thu phí đối với các trường hợp: Cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên. Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên. - Giảm 50% mức thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo. | - Thông tư số 07/2019/TT- BTP. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND. |
4 | 1.003688 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện | Phí: - Tổ chức: 125.000 đồng/hồ sơ. - Hộ gia đình, cá nhân: Tại các phường, thị trấn: 72.000 đồng/hồ sơ. Tại các xã: 48.000 đồng/hồ sơ. - Miễn thu phí đối với các trường hợp: Cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên; Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên. - Giảm 50% mức thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo. | - Thông tư số 07/2019/TT- BTP. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND. |
5 | 1.003625 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện | Phí: - Tổ chức: 87.000 đồng/hồ sơ. - Hộ gia đình, cá nhân: Tại các phường, thị trấn: 48.000 đồng/hồ sơ. Tại các xã: 24.000 đồng/hồ sơ. - Miễn thu phí đối với các trường hợp: Cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên; Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên. - Giảm 50% mức thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo. | - Thông tư số 07/2019/TT- BTP. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND. |
6 | 1.003046 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện | Miễn lệ phí | - Thông tư số 07/2019/TT- BTP. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND. |
7 | 2.000801 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng Không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện. | Phí: - Tổ chức: 106.000 đồng/hồ sơ. - Hộ gia đình, cá nhân: Tại các phường, thị trấn: 60.000 đồng/hồ sơ. Tại các xã: 36.000 đồng/hồ sơ. - Miễn thu phí đối với các trường hợp: Cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên; Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên. - Giảm 50% mức thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo. | - Thông tư số 07/2019/TT- BTP. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND. |
8 | 1.001696 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện. | Phí: - Tổ chức: 125.000 đồng/hồ sơ. - Hộ gia đình, cá nhân: Tại các phường, thị trấn: 72.000 đồng/hồ sơ. Tại các xã: 48.000 đồng/hồ sơ. - Miễn thu phí đối với các trường hợp: Cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên; Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên. - Giảm 50% mức thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo. | - Thông tư số 07/2019/TT- BTP. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND. |
9 | 1.000655 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng Không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. - Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện | Phí: - Tổ chức: 31.000 đồng/hồ sơ. - Hộ gia đình, cá nhân: Tại các phường, thị trấn: 24.000 đồng/hồ sơ. Tại các xã: 18.000 đồng/hồ sơ. - Miễn thu phí đối với các trường hợp: Cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên; Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên. - Giảm 50% mức thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo. | - Thông tư số 07/2019/TT- BTP. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND. |
XVI | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (3) | |||||
1 | 2.001417 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp, trực tuyến hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | - Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người. - Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người. - Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. - Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000 đồng/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp. | - Luật Lý lịch tư pháp 2009; - Nghị định số 111/2010/NĐ- CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp; - Thông tư số 13/2011/TT- BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10/05/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; - Thông tư số 16/2013/TT- BTP ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; - Thông tư số 244/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. |
2 | 2.000505 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc. Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp, trực tuyến hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | - Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người. - Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) : 100.000 đồng/lần/người. - Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. - Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp. | - Luật Lý lịch tư pháp 2009; - Nghị định số 111/2010/NĐ- CP; - Thông tư số 13/2011/TT- BTP; - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP; - Thông tư số 16/2013/TT- BTP; - Thông tư số 244/2016/TT- BTC. |
3 | 2.000488 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp, trực tuyến hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | - Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người. - Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người. - Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. - Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000 đồng/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp. | - Luật Lý lịch tư pháp 2009; - Nghị định số 111/2010/NĐ- CP; - Thông tư số 13/2011/TT- BTP; - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP; - Thông tư số 16/2013/TT- BTP; - Thông tư số 244/2016/TT-BTC. |
XVII | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (1) | |||||
1 | 2.000908 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến. | Nộp hồ sơ tại cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc. Trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính. | Không | - Nghị định số 23/2015/NĐ- CP; - Thông tư số 01/2020/TT- BTP; |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (33 thủ tục)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (1) | |||||
1 | 2.002363 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. Người có yêu cầu có thể trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Theo mức thu lệ phí do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật | - Luật Hộ tịch 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP; - Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
II | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (2) | |||||
1 | 2.002190 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | - Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại khoản này. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 (Luât TNBTCNN năm 2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường. - Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. - Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản. | Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; - Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước. |
2 | 1.005462 | Thủ tục phục hồi danh dự | 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự | Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện | Không | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; - Nghị định 68/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP. |
III | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16) | |||||
1 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Phí: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC; |
2 | 2.000528 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai sinh. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND. |
3 | 2.000806 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 ngày Bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà Không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại | Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Lệ phí:1.500.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND. |
4 | 1.001766 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. Người có yêu cầu đăng ký khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai tử. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND. |
5 | 2.000779 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc | Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND. |
6 | 1.001695 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày | Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | - Lệ phí đăng ký khai sinh: 75.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
7 | 1.001669 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | - 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử. - 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
8 | 2.000756 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
9 | 2.000748 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | - Lệ phí thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc: 28.000 đồng/trường hợp; - Lệ phí thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài: 75.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
10 | 2.002189 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
11 | 2.000554 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
12 | 2.000547 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND |
13 | 2.000522 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND. |
14 | 1.000893 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
15 | 2.000513 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc; Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
16 | 2.000497 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc; Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện Trực tiếp hoặc qua thông qua hệ thống bưu chính. | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
IV | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12) | |||||
1 | 2.000815 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
2 | 2.000843 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
3 | 2.000884 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Phí: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản) | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT- BTC. |
4 | 2.000913 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
5 | 2.000927 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
6 | 2.000942 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
7 | 2.000992 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Phí: 10.000 đồng/trường hợp | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
8 | 2.001008 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Phí: 10.000 đồng/trường hợp | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
9 | 2.001044 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
10 | 2.001050 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
11 | 2.001052 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
12 | 2.000908 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Không | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP |
V | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (1) | |||||
1 | 2.000424 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã ra quyết định công nhận hòa giải viên xem xét, có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện kèm theo hồ sơ đề nghị hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ra quyết định hỗ trợ; trường hợp không hỗ trợ thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Không quy định | - Luật Hòa giải ở cơ sở số 35/2013/QH13; - Nghị định số 15/2014/NĐ -CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở |
VI | LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (1) | |||||
1 | 1.001696 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện | Phí: - Tổ chức: 125.000 đồng/hồ sơ. - Hộ gia đình, cá nhân: Tại các phường, thị trấn: 72.000 đồng/hồ sơ. Tại các xã: 48.000 đồng/hồ sơ. - Miễn thu phí đối với các trường hợp: Cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh. Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên; Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên. - Giảm 50% mức thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo. | - Thông tư số 07/2019/TT-BTP. - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND. |
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (41 thủ tục)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (3) | |||||
1 | 1.003005 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: - UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người có liên quan: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến; - Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã; - Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Lệ phí: 4.500.000 đồng/trường hợp | - Luật Nuôi con nuôi 2010 - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP - Thông tư số 10/2020/TT-BTP - Thông tư số 267/2016/TT- BTC |
2 | 2.001263 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: - Thời gian kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến; - Thời gian cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước, Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Lệ phí: 400.000đ/trường hợp. Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi. | - Luật Nuôi con nuôi - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP - Thông tư số 10/2020/TT-BTP - Thông tư số 267/2016/TT- BTC |
3 | 2.001255 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Không | - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP - Thông tư số 10/2020/TT-BTP - Thông tư số 267/2016/TT-BTC |
II | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (1) | |||||
1 | 2.002165 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | - Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự Không tính vào thời hạn quy định tại khoản này. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 (Luât TNBTCNN năm 2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường. - Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp Không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng Không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. - Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường Không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc Không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc Không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản. | Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã. | Không | - Luật số 10/2017/QH14; - Nghị định 68/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP. |
III | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (19) | |||||
1 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Phí: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | - Luật số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC |
2 | 1.001193 | Đăng ký khai sinh | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp (đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá 60 ngày kể từ ngày sinh con)). - Miễn lệ phí đăng ký khai sinh đúng hạn; Đăng ký khai sinh cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
3 | 1.000894 | Đăng ký kết hôn | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Miễn lệ phí | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
4 | 1.001022 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Lệ phí: 15.000 đồng/ trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
5 | 1.000689 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá 60 ngày kể từ ngày sinh con). - Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký nhận cha, mẹ, con. - Miễn lệ phí đăng ký khai sinh trong những trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Miễn lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con trong những trường hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
6 | 1.000656 | Đăng ký khai tử | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn (quá 15 ngày kể từ ngày có người chết). - Miễn lệ phí đăng ký khai tử trong những trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
7 | 1.003583 | Đăng ký khai sinh lưu động | 05 ngày làm việc | Trực tiếp tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động | Miễn lệ phí | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
8 | 1.000593 | Đăng ký kết hôn lưu động | 05 ngày làm việc | Trực tiếp tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu động | Miễn lệ phí | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
9 | 1.000419 | Đăng ký khai tử lưu động | 05 ngày làm việc | Trực tiếp tại địa điểm đăng ký khai tử lưu động | Miễn lệ phí | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND |
10 | 1.004837 | Đăng ký giám hộ | 03 ngày làm việc | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Miễn lệ phí | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
11 | 1.004845 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | Miễn lệ phí | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
12 | 1.004859 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | - 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | - Lệ phí: 15.000đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí trong những trường hợp đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
13 | 1.004873 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | - Lệ phí: 15.000đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí trong những trường hợp đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
14 | 1.004884 | Đăng ký lại khai sinh | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
15 | 1.004772 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
16 | 1.004746 | Đăng ký lại kết hôn | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | - Lệ phí: 30.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
17 | 1.005461 | Đăng ký lại khai tử | 05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND |
18 | 2.001023 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Thời hạn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tối đa không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc. - Đối với các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | - Lệ phí: 8.000 đồng/ trường hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá 60 ngày kể từ ngày sinh con). - Miễn thu lệ phí đối với các trường hợp: Đăng ký khai sinh đúng hạn; Đăng ký khai sinh cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND. |
19 | 2.000986 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | - Đăng ký khai sinh cho trẻ em ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. - Cơ quan Công an, cơ quan Bảo hiểm xã hội kiểm tra hồ sơ, nếu thấy đầy đủ, hợp lệ thì thực hiện đăng ký thường trú (trong thời hạn 15 ngày), cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em (trong thời hạn 10 ngày). | Trực tiếp tại Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch. | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá 60 ngày kể từ ngày sinh con). - Miễn thu lệ phí đối với các trường hợp: Đăng ký khai sinh đúng hạn; Đăng ký khai sinh cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Đăng ký cấp sổ hộ khẩu, cấp sổ tạm trú lần đầu; Công dân là bố, mẹ, vợ (hoặc chồng), con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. | - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Nghị quyết số 183/2020/NQ- HĐND. |
IV | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11) | |||||
1 | 2.000815 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
2 | 2.000884 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Phí: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản) | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
3 | 2.000913 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
4 | 2.000927 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
5 | 2.000942 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu Không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
6 | 2.001035 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. (Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền của người sử dụng đất được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến nhà ở được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có nhà) | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
7 | 2.001019 | Chứng thực di chúc | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Phí: 50.000 đồng/di chúc. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
8 | 2.001016 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Phí: 50.000 đồng/di chúc. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
9 | 2.001406 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Phí: 50.000 đồng/di chúc. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
10 | 2.001009 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Phí: 50.000 đồng/di chúc. | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
11 | 2.000908 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã (Trực tiếp hoặc qua bưu chính) | Không | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
V | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (7) | |||||
1 | 2.002080 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Tổ hòa giải thực hiện trả thù lao cho hòa giải viên theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận được thù lao. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Không quy định | - Luật Hòa giải ở cơ sở số 35/2013/QH13; - Nghị định số 15/2014/NĐ -CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở |
2 | 1.002211 | Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Không quy định | - Luật Hòa giải ở cơ sở số 35/2013/QH13; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP- UBTƯMTTQVN. |
3 | 2.000930 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Không quy định | - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT -CP - UBTƯMTTQVN |
4 | 2.000950 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Không quy định | - Luật Hòa giải ở cơ sở số 35/2013/QH13; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT -CP - UBTƯMTTQVN |
5 | 2.001457 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Không quy định | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
6 | 2.001449 | Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Không quy định | - Luật phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP. |
7 | 2.000424 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã ra quyết định công nhận hòa giải viên xem xét, có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện kèm theo hồ sơ đề nghị hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ra quyết định hỗ trợ; trường hợp không hỗ trợ thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã | Không quy định | - Luật Hòa giải ở cơ sở số 35/2013/QH13; - Nghị định số 15/2014/NĐ -CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở |
- 1Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thiết yếu lĩnh vực tư pháp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công thành phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư, lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, huyện và xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thiết yếu lĩnh vực tư pháp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công thành phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1644/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực