Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1636/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 10 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại
Điều 3. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm về sự phù hợp điều kiện giao nhiệm vụ, đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đối với danh mục quy định tại
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh có liên quan; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG THỨC GIAO NHIỆM VỤ, ĐẶT HÀNG
(Kèm theo Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh)
STT | DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG | PHƯƠNG THỨC CUNG CẤP DVSNC |
I | Dịch vụ sự nghiệp công thực hiện phương thức giao nhiệm vụ | |
1 | Chương trình dạy học môn toán và tiếng Việt cho học sinh tiểu học | Giao nhiệm vụ |
2 | Chương trình dạy học bằng ngôn ngữ tiếng Khmer cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 5 | Giao nhiệm vụ |
3 | Chương trình bổ trợ kiến thức cho học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông bằng ngôn ngữ tiếng Việt | Giao nhiệm vụ |
4 | Xây dựng, vận hành, bảo trì, nâng cấp các hệ thống phần mềm dùng chung, cơ sở dữ liệu dùng chung của cơ quan nhà nước | Giao nhiệm vụ |
5 | Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước | Giao nhiệm vụ |
II | Dịch vụ sự nghiệp công thực hiện phương thức đặt hàng | |
1 | Bản tin truyền hình ngắn | Đặt hàng |
2 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau | Đặt hàng |
3 | Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch | Đặt hàng |
4 | Phóng sự chính luận chương trình truyền hình | Đặt hàng |
5 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau | Đặt hàng |
6 | Bản tin tiếng dân tộc | Đặt hàng |
7 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau | Đặt hàng |
8 | Phóng sự chính luận chương trình phát thanh | Đặt hàng |
- 1Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND về danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 09/2020/TT-BTTTT về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 12Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 13Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 14Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND về danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 15Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 16Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1636/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra