- 1Luật viễn thông năm 2009
- 2Luật bưu chính 2010
- 3Luật xuất bản 2012
- 4Luật Báo chí 2016
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Luật an toàn thông tin mạng 2015
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2023/NQ-HĐND | Hải Phòng, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Bưu chính ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật An toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Báo cáo thẩm tra số 07/BC-VHXH ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
(Chi tiết theo Danh mục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết bảo đảm quy định của pháp luật.
2 Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XVI, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHI TIẾT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
TT | Lĩnh vực/Danh mục dịch vụ | Mức sử dụng ngân sách nhà nước |
1 | Báo chí, Truyền thông |
|
1.1 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
1.2 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đảm bảo an ninh - quốc phòng. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
1.3 | Thông tin tuyên truyền phục vụ tuyên truyền đối ngoại. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
1.4 | Thông tin tuyên truyền phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị, biên giới, hải đảo và các nhiệm vụ trọng yếu khác phù hợp với từng thời kỳ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
1.5 | Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của khán giả phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh tế - xã hội. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2 | Công nghệ thông tin |
|
2.1 | Đảm bảo an toàn thông tin, bao gồm: Kiểm định, đánh giá cấp độ an toàn thông tin, Thu thập, phân tích, rà quét, xử lý mã độc và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng, ứng cứu, khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hải Phòng. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2.2 | Điều tra, khảo sát, phân tích số liệu về thông tin và truyền thông thành phố Hải Phòng. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2.3 | Số hóa dữ liệu của các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hải Phòng. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2.4 | Diễn tập phòng chống tấn công mạng đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước thành phố Hải Phòng. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2.5 | Giám sát phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội thành phố Hải Phòng. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2.6 | Triển khai cài đặt chữ ký số cho các cơ quan nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2.7 | Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin, bao gồm: Mạng Lan, MAN, WAN, Trung tâm mạng thông tin, Trung tâm Giám sát, điều hành thông minh. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2.8 | Quản trị, vận hành, giám sát, cập nhật, bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống thông tin, phần mềm ứng dụng trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hải Phòng. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2.9 | Đào tạo, bồi dưỡng, bao gồm: Công nghệ thông tin, an toàn thông tin, Kỹ năng số, Kỹ năng phân tích dữ liệu số, năng lực tiếp cận thông tin cho cán bộ, công chức. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2.10 | Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng và điều phối việc kết nối, chia sẻ dữ liệu qua Nền tảng kết nối, chia sẻ thành phố (LGSP). | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2.11 | Quản lý tài nguyên mạng dùng chung của thành phố Hải Phòng (Tên miền, dải địa chỉ IP). | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2.12 | Quản lý, lưu trữ Cơ sở dữ liệu của các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hải Phòng. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2.13 | Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội thành phố Hải Phòng. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2.14 | Kiểm định an toàn thông tin cho các sản phẩm, giải pháp hệ thống thông tin quan trọng của các cơ quan nhà nước thành phố trước khi đưa vào sử dụng. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2.15 | Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước thành phố Hải Phòng | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
2.16 | Giám sát an toàn không gian mạng trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Ngân sách nhà nước đảm bảo 100% |
- 1Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
- 6Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định 2041/QĐ-UBND
- 12Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 1Luật viễn thông năm 2009
- 2Luật bưu chính 2010
- 3Luật xuất bản 2012
- 4Luật Báo chí 2016
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Luật an toàn thông tin mạng 2015
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 12Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 16Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
- 17Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 19Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 20Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 21Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 22Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định 2041/QĐ-UBND
- 23Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND về danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 03/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/07/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Phạm Văn Lập
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực