- 1Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2Quyết định 115/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại 22 sở, ban, ngành thuộc tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1634/2010/QĐ-UBND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 20 tháng 9 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2143/TTr-SNV ngày 14 tháng 9 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
“3. Hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (theo mẫu);
- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận sức khoẻ (theo mẫu);
- Giấy xác nhận thời gian thực hành khám chữa bệnh (theo mẫu);
- Bản photocopy giấy chứng nhận tập huấn hành nghề Y tư nhân;
- Bản sao có chứng thực các bằng cấp chuyên môn;
- Bản photocopy giấy chứng minh nhân dân;
- 02 (hai) ảnh cỡ 3x4cm”.
“4. Hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (theo mẫu);
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu);
- Bảng giá dịch vụ;
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu);
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn;
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh 3x4 của nhân sự”.
“5. Quy trình và thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photocopy chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đã cấp (bản gốc).
- Báo cáo tình hình hoạt động trên 05 năm.
- Bản hợp đồng lao động (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Bản sao bằng cấp chuyên môn; sơ yếu lý lịch; giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Giấy báo mất chứng chỉ hành nghề Y tư nhân có xác nhận của công an phường (địa phương).
- Sơ yếu lý lịch.
- Giấy chứng nhận sức khoẻ.
- Giấy xác nhận thời gian thực hành khám chữa bệnh (theo mẫu);
- Văn bản đồng ý cho phép hành nghề Y tư nhân của thủ trưởng cơ quan (đối với người đang công tác tại cơ sở khám chữa bệnh).
- Bản sao các bằng cấp chuyên môn (có chứng thực).
- 02 ảnh cỡ 3x4cm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản sao chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (có chứng thực).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Bản kê khai danh sách nhân sự, hồ sơ của người làm công việc chuyên môn.
- Sơ yếu lý lịch, bản sao bằng chuyên môn có chứng thực.
- Danh mục trang thiết bị, dụng cụ y tế, hộp thuốc chống choáng.
- Danh mục thuốc cấp phát miễn phí.
- Đối với người nước ngoài làm công việc chuyên môn phải có giấy phép của Sở Y tế (sau khi được Bộ Y tế cấp giấy phép).
* Số lượng hồ sơ: 01(một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám đa khoa (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám nội tổng hợp (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Ngoại (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Phụ sản - Kế hoạch hoá gia đình (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photocopy chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa tai - mũi - họng (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu);
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực);
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa mắt (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám phẫu thuật thẩm mỹ (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa điều dưỡng, phục hồi chức năng và vật lý trị liệu (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa da liễu (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng xét nghiệm (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với nhà hộ sinh (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu);
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân đối với phòng khám đa khoa (theo mẫu).
- Bản kê khai cơ sở hành nghề Y tư nhân (theo mẫu).
- Bảng giá dịch vụ.
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Y tư nhân (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có chứng thực).
- Bản hợp đồng lao động, bản sao bằng cấp chuyên môn (cơ sở hoạt động từ 02 người trở lên).
- Sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ và 02 ảnh cỡ 3x4cm của nhân sự;
- Báo cáo hoạt động trong 05 năm.
* Số lượng hồ sơ: 01(một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề YHCT (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn.
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn hoặc cơ quan nơi cán bộ, công chức công tác.
- Giấy chứng nhận sức khoẻ từ trung tâm y tế huyện, thành phố thuộc tỉnh trở lên.
- Giấy xác nhận đã qua thực hành ở cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở y, dược học cổ truyền (05 năm).
- Văn bản đồng ý cho phép hành nghề Y, Dược cổ truyền tư nhân của thủ trưởng cơ quan nếu người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề là cán bộ, công chức và đang làm việc tại các cơ sở y, dược của Nhà nước.
- Bản sao chứng minh nhân dân và 02 ảnh chân dung cỡ 4x6cm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề YHCT (theo mẫu).
- Chứng chỉ hành nghề đã cấp (bản gốc).
- Giấy chứng nhận sức khoẻ từ bệnh viện huyện, thành phố thuộc tỉnh trở lên.
- 02 ảnh chân dung cỡ 4x6cm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề YHCT cho cơ sở dịch vụ không dùng thuốc (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn.
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn hoặc cơ quan nơi cán bộ, công chức công tác.
- Giấy chứng nhận sức khoẻ từ trung tâm y tế huyện, thành phố thuộc tỉnh trở lên.
- Giấy xác nhận đã qua thực hành ở cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở y, dược học cổ truyền (05 năm).
- Văn bản đồng ý cho phép hành nghề Y, Dược cổ truyền tư nhân của thủ trưởng cơ quan nơi cá nhân công tác.
- Bản sao chứng minh nhân dân và 02 ảnh chân dung cỡ 4x6cm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền cho cơ sở dịch vụ không dùng thuốc (theo mẫu).
- Chứng chỉ hành nghề đã cấp (bản gốc).
- Giấy chứng nhận sức khoẻ từ bệnh viện huyện, thành phố thuộc tỉnh trở lên.
- 02 ảnh chân dung cỡ 4x6cm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề YHCT cho phòng chẩn trị (theo mẫu).
- Bản photo chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu), bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Bảng kê khai tổ chức nhân sự, trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền cho cơ sở dịch vụ không dùng thuốc (theo mẫu).
- Bản photo chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu cho cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao có chứng thực bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn phù hợp với hình thức đăng ký hành nghề, chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Bản kê khai tổ chức nhân sự, trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật.
- Điều lệ tổ chức và hoạt động, phương án hoạt động ban đầu của cơ sở.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền cho cơ sở dịch vụ không dùng thuốc (theo mẫu).
- Bản photo chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu cho cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Bản sao hợp pháp bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn phù hợp với hình thức đăng ký hành nghề.
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ Y học cổ truyền không dùng thuốc đã cấp (bản gốc).
- Bảng kê khai tổ chức nhân sự, trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật (nếu có thay đổi).
- Bản báo cáo tình hình khám chữa bệnh trong 05 năm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề Dược (theo mẫu).
- Sơ yếu lý lịch.
- Giấy chứng nhận sức khoẻ.
- Giấy xác nhận thời gian thực hành (theo mẫu).
- Bản sao các bằng cấp chuyên môn (có chứng thực).
- Bản sao giấy chứng minh nhân dân.
- 02 ảnh cỡ 4x6cm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (theo mẫu).
- Bản kê tổ chức nhân sự, cơ sở, trang thiết bị chuyên môn (theo mẫu).
- Bản sao chứng chỉ hành nghề Dược (có chứng thực).
- Điều lệ doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp).
- Bản sao có chứng thực hợp đồng đại lý giữa doanh nghiệp mở đại lý và chủ đại lý (đối với đại lý).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị đổi chứng chỉ hành nghề Dược (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận việc thay đổi địa chỉ thường trú của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề Dược.
- Chứng chỉ hành nghề Dược đã cấp (bản gốc).
- 02 ảnh cỡ 4x6cm.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị đổi chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (theo mẫu).
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Dược của người quản lý chuyên môn về dược mới đổi với trường hợp thay đổi người quản lý chuyên môn về đủ điều kiện kinh doanh thuốc (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đã cấp.
- Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc của cơ quan cấp đăng ký kinh doanh đối với trường hợp thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc.
- Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh thuốc của cơ quan cấp đăng ký kinh doanh đối với trường hợp thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh thuốc)
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (theo mẫu).
- Bản kê tổ chức nhân sự, cơ sở, trang bị chuyên môn (theo mẫu).
- Bản photo giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đã cấp (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (theo mẫu).
- Bản photo chứng chỉ hành nghề Dược của người quản lý chuyên môn về dược phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh (khi nộp hồ sơ mang theo bản chính để đối chiếu); bản sao có công chứng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Bản kê khai danh sách nhân sự, trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật.
Lưu ý: trong trường hợp cơ sở kinh doanh thuốc đã đạt tiêu chuẩn thực hành tốt phân phối thuốc (GDP) và người quản lý chuyên môn đã có chứng chỉ hành nghề Dược thì trong hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc không cần nộp lại bản kê khai danh sách nhân sự, trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật mà chỉ phải nộp bản sao hợp pháp giấy chứng nhận thực hành tốt phân phối thuốc (GDP).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ;
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký hồ sơ quảng cáo mỹ phẩm (theo mẫu 3a-MP).
- Bản sao giấy phép kinh doanh của công ty xin quảng cáo.
- Thư ủy quyền của công ty công bố mỹ phẩm cho công ty đăng ký quảng cáo (trường hợp công ty đăng ký quảng cáo không phải là công ty đã công bố tiêu chuẩn chất lượng mỹ phẩm). Toàn bộ các tài liệu có trong hồ sơ phải có dấu giáp lai của đơn vị lập hồ sơ.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ”.
- Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 cập nhật và trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố nội dung tại Điều 1 Quyết định này;
- Tổ công tác thực hiện Đề án 30 có trách nhiệm cập nhật hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính vào cơ sở dữ liệu quốc gia.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc các sở, ngành; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi 1 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội
- 2Quyết định số 971/QĐ-UBND công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 21/2013/QĐ-UBND về quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2Quyết định 115/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại 22 sở, ban, ngành thuộc tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 4Quyết định 21/2013/QĐ-UBND về quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi 1 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội
- 7Quyết định số 971/QĐ-UBND công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
Quyết định 1634/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- Số hiệu: 1634/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Chí Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/09/2010
- Ngày hết hiệu lực: 06/05/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực