- 1Luật Bảo vệ môi trường 2005
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 07/2007/TT-BTNMT hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
- 4Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 5Quyết định 86/2010/QĐ-TTg về Quy chế tài chính phục vụ di dời cơ sở gây ô nhiễm môi trường và theo quy hoạch xây dựng đô thị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí xác định cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc diện phải di dời ra khỏi khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 7Thông tư 81/2011/TT-BTC hướng dẫn quy định của Quy chế tài chính phục vụ di dời cơ sở gây ô nhiễm môi trường và cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị kèm theo Quyết định 86/2010/QĐ-TTg do Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 04/2012/TT-BTNMT quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, nghiêm trọng do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1631/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 04 tháng 6 năm 2014 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 891/QĐ-UBND NGÀY 28/3/2012 CỦA UBND TỈNH PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC CƠ SỞ PHẢI DI DỜI THEO QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐỢT 1
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 86/2010/QĐ-TTg ngày 22/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị;
Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý;
Căn cứ Thông tư số 81/2011/TT-BTC ngày 09/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số quy định của quy chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 86/2010/QĐ-TTg ngày 22/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
Căn cứ Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định về tiêu chí xác định cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc diện di dời ra khỏi khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr-STNMT ngày 24/01/2013 về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đợt 1;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quyết định 891/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND về việc phê duyệt danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đợt 1, như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Điều 1 về danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đợt 1, gồm 185 cơ sở theo các nhóm cơ sở như sau:
a) Nhóm 1: 37 cơ sở sản xuất gốm mỹ nghệ.
b) Nhóm 2: 20 cơ sở giết mổ có quy mô Bản cam kết bảo vệ môi trường hoạt động theo loại hình hộ kinh doanh cá thể.
c) Nhóm 3: 24 cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ có quy mô Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
d) Nhóm 4: 104 cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ có quy mô Bản cam kết bảo vệ môi trường.
(Phụ lục danh sách chi tiết từng nhóm được điều chỉnh, bổ sung đính kèm theo Quyết định này).
2. Điều chỉnh Điều 2 về thời hạn di dời:
Thời hạn hoàn thành di dời là trước ngày 31/12/2014 được điều chỉnh thành trước ngày 31/12/2015 (riêng các cơ sở đã được UBND tỉnh gia hạn tại Văn bản số 9505/UBND-CNN ngày 07/11/2013 thì thực hiện theo thời gian được gia hạn).
3. Điều chỉnh Điểm b, Khoản 2, Điều 3 về việc phân công phụ trách công tác di dời:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc di dời các cơ sở giết mổ. Đồng thời, tiếp tục theo dõi việc hỗ trợ di dời các cơ sở chăn nuôi theo quy định về chính sách hỗ trợ các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi được ban hành tại Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 của UBND tỉnh.
4. Điều chỉnh Điểm c, Khoản 3, Điều 3 về việc chuẩn bị địa điểm tiếp nhận các cơ sở di dời:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp UBND các huyện, các sở, các ngành có liên quan để chuẩn bị địa điểm được quy hoạch làm khu giết mổ để tiếp nhận các cơ sở giết mổ di dời đến.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Mọi Điều, Khoản khác của Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Chỉ đạo di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Chủ các cơ sở có tên tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Đồng Nai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CƠ SỞ GỐM MỸ NGHỆ THUỘC DIỆN DI DỜI RA KHỎI KHU ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên cơ sở | Địa chỉ | Không phù hợp quy hoạch | Gây ô nhiễm môi trường | Ngành nghề có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường | Thời hạn hoàn thành di dời |
1 | HTX Thái Dương | Khu phố 4, Ấp Tân Bản, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
2 | Công ty Việt Thành | K1/221C, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
3 | DNTN Phạm Nguyễn | Ấp Tân Bản, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
4 | Công ty TNHH Tân Thiên Phú | Ấp 1B, xã Tân Hạnh, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
5 | DNTN Ngô Nguyễn | Ấp Tân Bản, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
6 | Công ty Thiên Đức | K2/4B, ấp Tân Bình, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
7 | DNTN Năm Hạnh | Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
8 | DNTN Kim Long | Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
9 | DNTN Trí Tân Đức | Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
10 | DNTN Hạnh Phước | K4/124A, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
11 | DNTN Song Tiến | Ấp Tân Bản, P Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
12 | Công ty Đồng Thành | Ấp Tân Bản, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
13 | DNTN Hoàn Thành | A1/17C, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
14 | DNTN Lưu Gia | A1/85, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
15 | DNTN Hồng Hưng 2 | A1/6, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
16 | DNTN Trường Thạnh | A1/222, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
17 | DNTN Tâm Phát | A3/221A, Khóm 4, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
18 | DNTN Chấn Thịnh | KP4, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
19 | DN Tâm Phương | A4/370A, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
20 | Bùi Văn Chiến | Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
21 | DNTN Nghĩa Thành | A2/310, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
22 | DNTN Phát Thành | A4/261B, K4, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
23 | DNTN Phong Sơn | A1/215, phường Tân Vạn, Tp. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
24 | Cơ sở Kim Lan | Phường Bửu Hòa, Tp. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
25 | DNTN Trung Dũng 1 | A4/115B, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
26 | Mai Phương | Phường Bửu Hòa, Tp. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
27 | Công ty Gốm Việt | Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
28 | DNTN Hồng Long | Ấp Tân Bản, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
29 | DNTN Hồng Đức | A1/31B, phường Tân Vạn, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
30 | Cơ sở Huỳnh Đức Thơ (cơ sở Thái Vinh) | Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
31 | DNTN Hồng Sơn | Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
32 | Công ty TNHH Hoàng Mỹ | Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
33 | DNTN Gốm Nhân Tài | Số 25/02, phường Hóa An, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
34 | DNTN Nguyễn Thị Phượng (Cơ sở Nguyễn Tống Hiệp) | Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
35 | DNTN Tuyết Thành | Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
36 | Công ty TNHH MTV Long Ngân | Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
37 | Công ty TNHH Giang Trí Thành | Phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
Tổng cộng | 37 |
|
|
|
DANH SÁCH CƠ SỞ GIẾT MỔ THUỘC DIỆN DI DỜI RA KHỎI KHU ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên cơ sở | Ngành nghề | Địa chỉ | Không phù hợp quy hoạch | Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng | Ngành nghề có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường | Thời hạn hoàn thành di dời | Ghi chú |
I | Huyện Cẩm Mỹ |
| ||||||
1 | Đinh Văn Thơm | Giết mổ | Ấp Suối Cả, Long Giao | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
II | Huyện Thống Nhất |
| ||||||
2 | Nguyễn Thị Bích Vân | Giết mổ | Hưng Lộc | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
3 | Diệp Thị Mai | Giết mổ | Hưng Lộc | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
4 | Trần Thị Hà | Giết mổ | Ấp Trần Cao Vân, xã Bàu Hàm 2 | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
5 | Lê Văn Hiệp | Giết mổ | Ấp Trần Cao Vân, xã Bàu Hàm 2 | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
6 | Đoàn Tất Dương | Giết mổ | Ấp Trần Cao Vân, xã Bàu Hàm 2 | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
7 | Mai Thị Thanh Thúy | Giết mổ | Xã Gia Tân 3 | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
8 | Nguyễn Thanh Xuân | Giết mổ | Xã Gia Tân 3 | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
9 | Nguyễn Thị Hường | Giết mổ | Ấp Tín Nghĩa, xã Xuân thiện | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
10 | Nguyễn Thị Kim Loan | Giết mổ | Ấp Tín Nghĩa, xã Xuân thiện | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
11 | Trần Văn Tấn | Giết mổ | Ấp Phúc Nhạc, xã Gia Tân 3 | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
III | Huyện Xuân Lộc |
| ||||||
12 | Huỳnh Văn Trưởng | Lò mổ bò | Khu 3, thị trấn Gia Ray | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
13 | Nguyễn Thị Sáu | Lò mổ bò | Khu 3, thị trấn Gia Ray | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
14 | Mạc Văn Bân | Lò mổ heo | Khu 3, thị trấn Gia Ray | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
15 | Phạm Thị Duyên | Lò mổ heo | Khu 2, thị trấn Gia Ray | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
16 | Phạm Thị Thọ | Lò mổ heo | Khu 1, thị trấn Gia Ray | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
17 | Đỗ Thị Nguyệt | Lò mổ heo | Khu 8, thị trấn Gia Ray | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
18 | Nguyễn Thị Mừng | Lò mổ heo | Khu 4, thị trấn Gia Ray | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
IV | Long Thành |
| ||||||
19 | Vũ Văn Sinh | Mổ heo | Tổ 6, khu Phước Hải, TT Long Thành | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
20 | Bùi Văn Hợi | Mổ heo | Tổ 12, khu Phước Hải, TT Long Thành | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
Tổng cộng |
| 18 | 2 | 0 |
|
|
DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ CÓ QUY MÔ BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG THUỘC DIỆN DI DỜI RA KHỎI KHU ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên cơ sở | Ngành nghề | Địa chỉ | Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM | Lý do đưa vào danh sách | Thời hạn hoàn thành di dời | Ghi chú | ||
Không phù hợp quy hoạch | Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng | Ngành nghề có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường | |||||||
I | Thành phố Biên Hòa |
| |||||||
1 | Nhà máy giấy Tân Mai thuộc Công ty cổ phần tập đoàn Tân Mai | Sản xuất giấy và bột giấy | KP 1, phường Thống Nhất | Bộ Tài nguyên và Môi trường | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo Văn bản số 4206/UBND-CNN ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh |
2 | Công ty CP Tổng hợp chế biến gỗ Tân Mai | Sản xuất chế biến gỗ (ván ép, hàng mộc), may công nghiệp | KP 1, phường Thống Nhất | UBND tỉnh Đồng Nai | x |
|
| Trước ngày 31/12/2012 | Đang di dời về xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu và Xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom |
3 | Công ty cổ phần Đồng Tiến | Sản xuất và gia công sản phẩm may mặc xuất khẩu và bán nội địa | Phường Tân Tiến | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo báo cáo của Công ty cổ phần Đồng Tiến |
4 | Bãi chôn rác Trảng Dài thuộc Công ty TNHH MTV Dịch vụ môi trường đô thị Đồng Nai | Bãi chôn chất thải rắn sinh hoạt | KP 3, phường Trảng Dài | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x | x |
| Trước ngày 31/12/2014 |
|
5 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai | Khám và chữa bệnh | 397, đường 30/4, phường Quyết Thắng | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x | x |
| Trước ngày 31/12/2014 |
|
6 | Công ty TNHH cám Long Châu | SX thức ăn gia súc | Phường Tam Hiệp | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x | x |
| Trước ngày 01/07/2013 | Theo báo cáo của Công ty TNHH cám Long Châu |
7 | Công ty HH chế tạo CN & gia công chế biến hàng hàng xuất khẩu Việt Nam (VMEP) | SX lắp ráp xe máy | Khóm 5, phường Tam Hiệp | UBND tỉnh Đồng Nai | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
8 | Công ty Điện và Điện tử TCL VN | Sản xuất tivi màu, đầu đĩa, tủ lạnh, máy giặt và máy điều hòa nhiệt độ | Xa lộ Hà Nội, phường Tân Biên | Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
| Trước ngày 31/12/2019 |
|
9 | Xưởng nhuộm - Công ty TNHH Viet Bo | sản xuất dệt may, tẩy nhuộm khăn lông các loại | Phường Tân Hòa | Bộ Tài nguyên và Môi trường | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
10 | Công TNHH Bình Tiên Đồng Nai | Sản xuất và kinh doanh sản phẩm giày dép các loại | Phường Tam Hiệp | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
11 | Công ty chế biến XNK nông sản thực phẩm Đồng Nai (Donafood) | Thu mua và chế biến nhân hạt điều xuất khẩu | Phường Long Bình | UBND tỉnh Đồng Nai | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
12 | XN chế biến gỗ XK Long Bình (Công ty cổ phần Long Bình) | Sản xuất, chế biến gỗ | Phường An Bình | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
13 | Công ty TNHH MTV sản xuất Gạch men King Minh | Sản xuất gạch men | Xã Hóa An | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo báo cáo của Công ty TNHH MTV sản xuất Gạch men King Minh |
14 | Công ty TNHH Cự Hùng | Sản xuất đế giày cao su các loại, tấm trang trí đế giày | I13 - I14, phường Tân Hiệp | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
|
| Trước ngày 31/7/2015 |
|
15 | Công ty TNHH giấy Hưng Long | Sản xuất, chế biến giấy vàng mã xuất khẩu | Xã Tam Phước | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x | x |
| Trước ngày 31/12/2014 |
|
16 | Công ty cổ phần Môi trường Đồng Xanh | Sản xuất phân vi sinh | KP 3, phường Trảng Dài | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x | x |
| Trước ngày 31/12/2017 |
|
II | Thị xã Long Khánh |
| |||||||
17 | Cty TNHH Dong Yang Việt Nam | Sản xuất xuất khẩu giấy gói quà, bông trang trí, photo album, film PVC và PP, bạt PVC, thùng carton | Quốc lộ 1, KP4, phường Xuân Bình | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
18 | Cty TNHH Ladieborn | May giày da, túi xách | Quốc lộ 1, KP5, phường Xuân Bình | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
19 | Cty TNHH Iwasaki | May giày da, túi xách | Quốc lộ 1, KP4, phường Xuân Bình | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
|
| Trước ngày 31/7/2017 |
|
20 | Cty TNHH Hanuline | May giày da, túi xách | Quốc lộ 1, KP4, phường Xuân Bình | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
21 | Cty TNHH Hoàng Huy Hoàng | Tân trang sửa chữa máy nông cơ | F11, Quốc lộ 1, KP5, phường Xuân Bình | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
22 | Nhà máy chế biến nông sản thực phẩm xuất khẩu Long Khánh - Cty Chế biến xuất nhập khẩu nông sản Đồng Nai (Donafood) | Chế biến nông sản | Quốc lộ 1, KP4, phường Xuân Bình | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
III | Huyện Vĩnh Cửu |
| |||||||
23 | DNTN Lưu Ích | Sản xuất phân hữu cơ sinh học | Ấp 5, Xã Thạnh Phú | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
24 | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Viễn Khang | Sản xuất phân vi sinh hữu cơ và đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | Ấp 5, Xã Thạnh Phú | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
| Trước ngày 30/3/2015 | Theo báo cáo của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Viễn Khang |
Tổng cộng | 24 | 13 | 0 |
|
|
DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ CÓ QUY MÔ CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC DIỆN DI DỜI RA KHỎI KHU ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên cơ sở | Ngành nghề | Địa chỉ | Không phù hợp quy hoạch | Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng | Ngành nghề có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường | Thời hạn hoàn thành di dời | Ghi chú |
I | Hoạt động theo loại hình doanh nghiệp |
| ||||||
A | Thành phố Biên Hòa |
| ||||||
1 | DNTN Bình Sơn Thái | Sản xuất, gia công sản phẩm cơ khí (từ nguyên liệu thau, nhôm, gang, nhựa, sắt thép) | 354/3 và 355/3, đường Phạm Văn Thuận (Quốc lộ 15), Phường Bình Đa | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND Tp. Biên Hòa |
2 | DNTN Tứ Thịnh | Sản xuất các sản phẩm gỗ xuất khẩu | Tổ 21, khu phố 3, phường Trảng Dài | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND Tp. Biên Hòa |
B | Huyện Vĩnh Cửu |
| ||||||
3 | Công ty TNHH Thành Phú | Sản xuất gỗ xuất khẩu | Ấp 7, xã Thạnh Phú | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
4 | DNTN Thạnh Phú | Sản xuất gạch | Ấp 1, xã Thạnh Phú | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
5 | DNTN Thiên An | Sản xuất giấy | Ấp 2, xã Mã Đà | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo Phiếu cung cấp thông tin của DNTN Thiên An |
C | Huyện Trảng Bom |
| ||||||
6 | Công ty Phú An | Sản xuất phân bón | Xã Sông Trầu | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
7 | DNTN Huy Hoàng | Sản xuất gạch | ấp An Chu, xã Bắc Sơn | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
D | Huyện Long Thành |
| ||||||
8 | DNTN Tâm Hòa | Thu mua phế liệu | Khu cầu xéo - Thị trấn Long Thành - huyện Long Thành | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
9 | Công ty Changshin | Giầy da | Khu Phước Hải - thị trấn Long Thành - huyện Long Thành | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
II | Hoạt động theo loại hình hộ kinh doanh cá thể |
| ||||||
A | Thành phố Biên Hòa |
| ||||||
10 | Cơ sở Tân Vĩnh Quang | Cưa xẻ đá | 13/12, tổ 14, KP2, phường Bửu Long | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
11 | Cơ sở Ôn Sòi | Sản xuất mộ bia, đá tán | 7/2, tổ 22, KP4, phường Bửu Long | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
12 | Cơ sở Nghĩa Hưng | Chạm khắc đá mỹ nghệ | 7/3, tổ 13, KP3, P. Bửu Long | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
13 | Cơ sở Tân Phát Hưng | Sản xuất đá mả, đèn đá, cối đá, mộ bia | 1/6, tổ 17, KP3, phường Bửu Long | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
14 | Cơ sở Quang Minh | Sản xuất đá xay, đá tán, mộ bia | 1/9, tổ 10, KP2, phường Bửu Long | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
15 | Cơ sở Nhật Thành | Mua bán hàng thủ công mỹ nghệ bằng đá | 16/9, KP1, Tổ 11, phường Bửu Long | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
16 | Cơ sở Hồng Phát | Gia công các sản phẩm từ đá | 6/10, tổ 17, KP3, phường Bửu Long | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
17 | Cơ sở Đặng Hữu Lợi | Sản xuất mộ bia, đá tán | 2/4, tổ 17, KP3, phường Bửu Long | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
18 | Cơ sở Nhật Tâm | Sản xuất tủ sắt | 26/1, QL1K, KP1, phường Hố Nai | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND TP. Biên Hòa |
B | Huyện Vĩnh Cửu |
| ||||||
19 | Cơ sở sản xuất nút áo Rồng Đen | Sản xuất nút áo | Ấp 6/7, xã Thiện tân | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
20 | Cơ sở sản xuất mì Duy Thanh | Sản xuất tinh bột mì | Ấp 2, xã Mã Đà | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
C | Huyện Cẩm Mỹ |
| ||||||
21 | Nguyễn Quốc Bình | Tách chẻ hạt điều | Ấp Suối Râm, Long Giao | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Mỹ |
22 | Bùi Quang Nhật | Tách chẻ hạt điều | Ấp Suối Râm, Long Giao | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Mỹ |
23 | Võ Tuấn Vinh | Chế biến gỗ | Ấp Suối Râm, Long Giao | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Mỹ |
D | Huyện Trảng Bom |
| ||||||
24 | Lê Phú Trung | Tái chế nilong | ấp 4, xã Sông Trầu | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
25 | Nguyễn Thị Diện | Thu mua và sơ chế tiêu sọ | ấp Tân Hoa, xã Bàu Hàm | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
26 | Lã Thị Thu Nga | Thu mua và sơ chế tiêu sọ | ấp Cây Điều, xã Bàu Hàm | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
27 | Hoàng Huy Hoàng | Thu mua và sơ chế tiêu sọ | ấp Cây Điều, xã Bàu Hàm | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
28 | Phan Thị Diệu | Thu mua và sơ chế tiêu sọ | ấp Tân Việt, xã Bàu Hàm | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
29 | Trương Đức Hùng | Thu mua và sơ chế tiêu sọ | ấp Tân Việt, xã Bàu Hàm | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
30 | Phan Thị Hồng | Thu mua và sơ chế tiêu sọ | ấp Tân Việt, xã Bàu Hàm | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
31 | Đỗ Thị Ví | Thu mua phế liệu | ấp Quảng Lộc, xã Quảng Tiến | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
32 | Đinh Văn Hoàng | Thu mua phế liệu | ấp Quảng Biên, xã Quảng Tiến | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
33 | Nguyễn Anh Khoa | Thu mua phế liệu | ấp Quảng Biên, xã Quảng Tiến | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
34 | Phạm Thị Lan Chi | Thu mua phế liệu | ấp Quảng Biên, xã Quảng Tiến | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
35 | Lê Minh Hoàng | Thu mua phế liệu | ấp Quảng Hòa, Xã Quảng Tiến | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
36 | Tạ Hữu Thế | Sản xuất gạch | ấp Bắc Hòa, xã Bắc Sơn | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
37 | Nguyễn Thị Thùy Mai | Sản xuất gạch | ấp Tân Thành, xã Bắc Sơn | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
38 | Nguyễn Văn Tiến | Sản xuất gạch | ấp Tân Thành, xã Bắc Sơn | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
39 | Phạm Văn Ngọc | Sản xuất gạch | ấp Phú Sơn, xã Bắc Sơn | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
40 | Trương Văn Dũng | Sản xuất gạch | ấp Phú Sơn, xã Bắc Sơn | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
41 | Nguyễn Anh Tuấn | Sản xuất gạch | ấp Phú Sơn, xã Bắc Sơn | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
42 | Vũ Thị Nhiên | Mua ve chai | ấp Hưng Long, xã Hưng Thịnh | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
43 | Vũ Thị Ánh Hồng | Mua ve chai | ấp Hưng Long, xã Hưng Thịnh | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
44 | Nguyễn Minh Mẫn | Sấy bắp | ấp Hưng Long, xã Hưng Thịnh | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
45 | Nguyễn Thị Lan | Thu mua phế liệu | KP1, TT Trảng Bom | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
46 | Trần Thị Lan | Thu mua phế liệu | KP1, TT Trảng Bom | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
47 | Nguyễn Văn Đạt | Thu mua phế liệu | KP2, TT Trảng Bom | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
48 | Trần Thị Thủy | Thu mua phế liệu | KP2, TT Trảng Bom | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
49 | Hoàng Đỗ Nhẫn | Thu mua phế liệu | KP2, TT Trảng Bom | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
50 | Ngô Sỹ Khánh | Thu mua phế liệu | KP4, TT Trảng Bom | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
51 | Phan Thị Thanh | Thu mua phế liệu | KP4, TT Trảng Bom | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
52 | Vũ Văn Châu | Thu mua phế liệu | KP5, TT Trảng Bom | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
53 | Đặng Quốc Pháp | Dệt sợi | KP4, TT Trảng Bom | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
54 | Đặng Đức Sinh | Dệt sợi | KP5, TT Trảng Bom | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
55 | Nguyễn Thị Ninh Giang | Chế biến nước mắm | KP4, TT Trảng Bom | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
56 | Lê Phú Sỹ | Mua bán thuốc trừ sâu | KP1, TT Trảng Bom | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
57 | Đặng Thế Long | Gia công mộc dân dụng | KP5, TT Trảng Bom | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
58 | Lê Quang Tiêu | Gia công mộc dân dụng | KP5, TT Trảng Bom | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
59 | Nguyễn Viết Tiến | Gia công mộc dân dụng | KP4, TT Trảng Bom | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
60 | Lê Thanh Nghị | Gia công mộc dân dụng | KP5, TT Trảng Bom | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
61 | Đào Văn Sáu | Gia công mộc dân dụng | KP5, TT Trảng Bom | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
62 | Lê Thế Quang | Gia công mộc dân dụng | KP4, TT Trảng Bom | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
63 | Công ty cổ phần bình khí dầu khí Việt Nam | Sản xuất kinh doanh bình khí | ấp Thanh Hóa, xã Hố Nai 3 | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
64 | Cơ sở Đồng Tâm | Luyện cán thép, Thu mua phế liệu | Ấp 4, xã An Viễn | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
E | Huyện Định Quán |
| ||||||
65 | Huỳnh Văn Ôi | Rửa xe | Ấp Đồn Điền 1, xã Túc Trưng | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
F | Huyện Tân Phú |
| ||||||
66 | Nguyễn Văn Hòa | Chế biến gỗ | Tổ 5, khu 10, TT Tân phú, huyện Tân Phú | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
67 | Dương Văn Lễ | Chế biến gỗ | Khu 1, TT Tân Phú, huyện Tân Phú | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
68 | HTX TMDV Tân Phú | Chôn lấp chất thải sinh hoạt | Khu 7, TT Tân Phú, huyện Tân Phú | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
69 | Hồ Hữu | Thu mua phế liệu | Tổ 1, khu 10, TT Tân Phú, huyện Tân Phú | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
70 | Trịnh Quốc Vượng | Thu mua phế liệu | Tổ 7, khu 10, TT Tân Phú, huyện Tân Phú | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
71 | Lê Minh Tài | Thu mua phế liệu | Tổ 5, khu 10, TT Tân Phú, huyện Tân Phú | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
G | Huyện Thống Nhất |
| ||||||
72 | Tô Thị Huệ | Sản xuất nước đá | Ấp Phúc Nhạc, Gia Tân 3 | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
73 | Nguyễn Thị Trang | Sản xuất chả giò | Ấp Phúc Nhạc, Gia Tân 3 | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
H | Huyện Xuân Lộc |
| ||||||
74 | Phương Văn Thanh | Tái chế bao bì xốp | khu 8, thị trấn Gia Ray |
| x |
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
75 | Nguyễn Anh Tâm | Thu mua phế liệu | khu 3, thị trấn Gia Ray |
| x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
76 | Mai Văn Chí | Thu mua phế liệu | khu 8, thị trấn Gia Ray |
| x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
77 | Nguyễn Thị Kim Thành | Sản xuất than tổ ong | khu 8, thị trấn Gia Ray |
| x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
78 | Tô Hoàng Long | Sản xuất ván ép | khu 2, thị trấn Gia Ray |
| x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
79 | Tô Hoàng Phi | Sản xuất ván ép | khu 7, thị trấn Gia Ray |
| x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
80 | Phạm Văn Khẩn | Chế biến gỗ | khu 1, thị trấn Gia Ray |
| x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
81 | Phạm Ngọc Tứ | Chế biến gỗ | khu 1, thị trấn Gia Ray |
| x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
82 | Phạm Văn Trung | Sản xuất cán búa | khu 1, thị trấn Gia Ray |
| x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
83 | Trần Thị Thu Thảo | Chế biến gỗ | khu 6, thị trấn Gia Ray |
| x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
84 | Vũ Nghĩa | Chế biến gỗ | khu 1, thị trấn Gia Ray |
| x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
85 | Nguyễn Văn Huỳnh | Chế biến gỗ | khu 7, thị trấn Gia Ray |
| x |
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
86 | Nguyễn Hoàng Minh | Chế biến gỗ | khu 4, thị trấn Gia Ray |
| x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
87 | Nguyễn văn Đình | Chế biến gỗ | khu 4, thị trấn Gia Ray |
| x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
88 | Đỗ Trọng Hiếu | Chế biến gỗ | khu 8, thị trấn Gia Ray |
| x |
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
89 | Nguyễn Thị Hải | Lò quay heo | khu 1, thị trấn Gia Ray | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
90 | Nguyễn Văn Việt | Lò quay heo | khu 1, thị trấn Gia Ray | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
91 | Trần Đức Điềm | Lò quay heo | khu 2, thị trấn Gia Ray | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
92 | Phạm Văn Quý | Lò quay heo | khu 1, thị trấn Gia Ray | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
93 | Phạm Văn Khắc | Lò quay heo | khu 1, thị trấn Gia Ray | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
94 | Phạm Hữu Dậu | Lò quay heo | khu 1, thị trấn Gia Ray | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
95 | Vũ Ngọ | Lò quay heo | khu 5, thị trấn Gia Ray | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
96 | Lê Quý Tâm | Thu mua phế liệu | khu 3, thị trấn Gia Ray |
| x |
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
97 | Cty TNHH MTV TM-DV Nguyễn Đoan | Sản xuất cán búa | khu 1, thị trấn Gia Ray | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Lộc |
I | Huyện Long Thành |
| ||||||
98 | Cơ sở Trần Văn Sơn | Cưa xẻ gỗ | Tổ 26, Khu Phước Hải, TT. Long Thành | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
99 | Cơ sở Trần Văn Ấn | Cưa xẻ gỗ | Tổ 16, Khu Phước Hải, TT. Long Thành | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
100 | Cơ sở Thanh Liêm | Chế biến gỗ | Khu Cầu Xéo, TT. Long Thành | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 |
|
101 | Cơ sở Nguyễn Ngọc Thắng | Thu mua phế liệu | Khu Kim Sơn, TT. Long Thành | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
102 | Cơ sở Trần Hòa | Thu mua phế liệu | Khu Phước Thuận, TT. Long Thành | x |
|
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
103 | Trần Thị Nguyệt | Xay lúa | Tổ 30, khu Cầu Xéo, TT. Long Thành | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
104 | Tống Phước Lộc | Xay lúa | Tổ 30, khu Cầu Xéo, TT. Long Thành | x | x |
| Trước ngày 31/12/2015 | Theo đề nghị của UBND huyện Long Thành |
Tổng cộng |
| 88 | 48 | 0 |
|
|
- 1Nghị quyết 32/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ di dời cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm môi trường hoặc phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 2Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo di dời cơ sở gây ô nhiễm môi trường và phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị của địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 200/2004/QĐ-UB do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2017 thực hiện di dời cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm môi trường hoặc phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh ra khỏi khu dân cư do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1Luật Bảo vệ môi trường 2005
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 07/2007/TT-BTNMT hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
- 4Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 5Quyết định 86/2010/QĐ-TTg về Quy chế tài chính phục vụ di dời cơ sở gây ô nhiễm môi trường và theo quy hoạch xây dựng đô thị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí xác định cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc diện phải di dời ra khỏi khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 7Thông tư 81/2011/TT-BTC hướng dẫn quy định của Quy chế tài chính phục vụ di dời cơ sở gây ô nhiễm môi trường và cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị kèm theo Quyết định 86/2010/QĐ-TTg do Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 32/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ di dời cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm môi trường hoặc phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 9Thông tư 04/2012/TT-BTNMT quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, nghiêm trọng do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo di dời cơ sở gây ô nhiễm môi trường và phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị của địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 11Quyết định 36/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi
- 12Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 200/2004/QĐ-UB do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2017 thực hiện di dời cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm môi trường hoặc phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh ra khỏi khu dân cư do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 891/QĐ-UBND phê duyệt danh sách cơ sở gây ô nhiễm môi trường và cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đợt 1
- Số hiệu: 1631/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực